Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý;
Căn cứ Công văn số 78/TT.HĐND ngày 18/8/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021;
Theo đề nghị của Sở Y tế Tờ trình số 1438/TTr-SYT ngày 29/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021 (Có chi tiết danh mục, chủng loại số lượng kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế, Sở Tài chính theo chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn các đơn vị tổ chức mua sắm, quản lý và sử dụng trang thiết bị đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Y tế, Kho bạc nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Chủng loại (tên máy móc, thiết bị) | ĐVT | Định mức đã được phê duyệt tại QĐ 425 | Định mức bổ sung | Định mức phê duyệt | Ghi chú | |
STT trong QĐ | Số lượng | ||||||
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
|
|
1 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 18 | 17 | 3 | 20 |
|
| Thiết bị Y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Bồn rửa tay tự động | Chiếc | 47 | 6 | 4 | 10 |
|
2 | Hệ thống lọc nước chạy thận | Hệ thống | 57 | 2 | 2 | 4 |
|
3 | Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể | Chiếc | 60 | 1 | 1 | 2 |
|
4 | Máy bơm hóa chất | Chiếc | 72 | 2 | 2 | 4 |
|
5 | Máy chuyển đổi X quang kỹ thuật số CR | Chiếc | 82 | 1 | 1 | 2 |
|
6 | Máy đo thính lực | Hệ thống | 96 | 1 | 1 | 2 |
|
7 | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Chiếc | 120 | 1 | 2 | 3 |
|
8 | Máy siêu âm điều trị | Chiếc | 126 | 3 | 2 | 5 |
|
9 | Bộ cưa xương ức để mổ tim | Bộ | 157 | 1 | 1 | 2 |
|
10 | Đệm sưởi | cái | 170 | 1 | 4 | 5 |
|
11 | Đèn sưởi | cái | 172 | 1 | 2 | 3 |
|
12 | Lồng ấp vận chuyển | Chiếc | 189 | 1 | 1 | 2 |
|
13 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | Chiếc | 215 | 2 | 2 | 4 |
|
14 | Máy soi ven | Chiếc | 224 | 1 | 1 | 2 |
|
15 | Hệ thống máy chủ | Hệ thống | 239 | 2 | 4 | 6 |
|
16 | Dao lấy da | Chiếc |
|
| 2 | 2 | Bổ sung mới |
17 | Hệ thống cắt Amydal và nạo VA Plasma | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
18 | Hệ thống làm ấm trẻ sơ sinh | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
19 | Hệ thống RIS | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
20 | Hệ thống bệnh án điện tử | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
21 | Hệ thống tán sỏi nội soi ống mềm | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
22 | Hệ thống tán sỏi qua da | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
23 | Máy đếm bách phân | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
24 | Máy điện di tự động | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
25 | Máy đo hoạt nghiệm thanh quản | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
26 | Máy đo khí máu cầm tay | Chiếc |
|
| 4 | 4 | |
27 | Máy đo liều 2 chiều | Bộ |
|
| 1 | 1 | |
28 | Máy đo liều điều trị | Bộ |
|
| 1 | 1 | |
29 | Máy đo liều nguồn phóng xạ hở | chiếc |
|
| 3 | 3 | |
30 | Máy đo liều tương đối | Bộ |
|
| 1 | 1 | |
31 | Máy đo liều tuyệt đối | Bộ |
|
| 2 | 2 | |
32 | Máy laser YAG | Chiếc |
|
| 3 | 3 | |
33 | Máy phân tích chất lượng tinh trùng | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
34 | Máy siêu âm có chức năng đo đàn hồi mô | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
35 | Máy sinh thiết lạnh | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
36 | Máy thăm dò huyết động phương pháp Picco | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
37 | Thùng rác thải phóng xạ | Chiếc |
|
| 3 | 3 | |
38 | Máy đo độ giãn cơ | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
39 | Máy đo độ đau | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
40 | Bộ đặt nội khí quản khó | Bộ |
|
| 2 | 2 | |
41 | Bộ đèn đặt nội khí quản có gắn camera | Bộ |
|
| 2 | 2 | |
42 | Máy kích thích thần kinh cơ (máy dò thần kinh) | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
43 | Kim tiêm chì | Chiếc |
|
| 10 | 10 | |
44 | Hệ thống giám sát, thông tin liên lạc | Hệ thống |
|
| 3 | 3 | |
45 | Hệ thống giám sát phông bức xạ | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
46 | Kính chì hình chữ L | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
47 | Thanh song song tập đi cho người khuyết tật vận động | Chiếc |
|
| 4 | 4 | |
48 | Dụng cụ tập gập - duỗi cổ tay cho người khuyết tật | Chiếc |
|
| 10 | 10 | |
49 | Dụng cụ tập xoay cổ tay cho người khuyết tật | Chiếc |
|
| 7 | 7 | |
50 | Ghế tập đa năng cho người khuyết tật vận động | Chiếc |
|
| 4 | 4 | |
51 | Ghế tập 2 chân cho người khuyết tật vận động | Chiếc |
|
| 4 | 4 | |
52 | Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
53 | Máy đốt khử rung nhĩ trong phẫu thuật Maze | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
54 | Thiết bị tạo nước khử khuẩn | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
55 | Máy doppler xuyên sọ | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
56 | Máy đốt khối u bằng sóng cao tần | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
57 | Máy giải trình tự gen | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
|
|
1 | Siêu âm |
| 5 |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | b | 11 | 1 | 12 |
|
2 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 7 | 1 | 1 | 2 |
|
3 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 18 | 8 | 1 | 9 |
|
4 | Bàn mổ | Cái | 20 | 8 | 1 | 9 |
|
5 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 24 | 1 | 2 | 3 |
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn khám phụ khoa | Chiếc | 5 | 2 | 2 | 4 |
|
2 | Bể ổn nhiệt | Bộ | 7 | 1 | 1 | 2 |
|
3 | Bồn rửa tay tự động | Chiếc | 26 | 7 | 2 | 9 |
|
4 | Máy cắt tiêu bản tay quay | Hệ thống | 41 | 1 | 1 | 2 |
|
5 | Máy đo SPO2 | Chiếc | 48 | 50 | 5 | 55 |
|
6 | Máy ly tâm | Chiếc | 59 | 8 | 1 | 9 |
|
7 | Tủ ấm 37°C | Cái | 72 | 3 | 1 | 4 |
|
8 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Chiếc | 74 | 2 | 1 | 3 |
|
9 | Tủ lạnh bảo quản vac xin, thuốc, hóa chất | Chiếc | 75 | 14 | 5 | 19 |
|
10 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 78 | 2 | 2 | 4 |
|
11 | Tủ lưu trữ tiêu bản, block | Chiếc | 83 | 7 | 3 | 10 |
|
12 | Máy trộn lắc vortex | Chiếc | 106 | 1 | 3 | 4 |
|
13 | Cân bệnh nhân đo chiều cao | Chiếc | 114 | 7 | 5 | 12 |
|
14 | Giường cũi có bánh xe | Chiếc | 120 | 10 | 6 | 16 |
|
15 | Hệ thống tạo áp lực âm | Hệ thống | 1 | 1 | 1 | 2 |
|
16 | Giường bệnh nhân đa năng | Chiếc |
|
| 10 | 10 | Bổ sung mới |
17 | Bộ dụng cụ mở dẫn lưu màng phổi | Bộ |
|
| 3 | 3 | |
18 | Máy khoan xương | Bộ |
|
| 1 | 1 | |
19 | Kính lúp phẫu thuật | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
20 | Tủ hốt vi khuẩn | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
21 | Bàn pha bệnh phẩm | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
22 | Tủ hút khí độc | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
23 | Tủ ấm tới 80 độ | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
24 | Bàn hơ khô tiêu bản | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
25 | Máy điện di | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
26 | Tủ PCR | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
27 | Máy minispin | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
28 | Máy ủ nhiệt | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
29 | Bộ pipet man | Bộ |
|
| 3 | 3 | |
30 | Máy tách chiết | Máy |
|
| 1 | 1 | |
31 | Bàn làm ấm Z | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
32 | Bàn chọc hút noãn, chuyển phôi, bơm IUI | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
33 | Máy giữ ấm ống nghiệm | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
34 | Tủ ấm giữ ấm tinh trùng, môi trường | Chiếc |
|
| 3 | 3 | |
35 | Bình chứa Nito lỏng | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
36 | Bình trữ đông tinh trùng, đông phôi | Chiếc |
|
| 6 | 6 | |
37 | Bình vận chuyển mẫu | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
38 | Hệ thống kính hiển vi đảo ngược | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
39 | Tủ thao tác tiệt trùng IVF 2 vị trí | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
40 | Tủ nuôi cấy phôi 3 khí dùng cho phòng Iab IVF | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
41 | Tủ nuôi cấy ≥ 6 ngăn | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
42 | Tủ cấy CO2 khí trộn | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
43 | Bộ Micropipet đơn kênh | Bộ |
|
| 2 | 2 | |
44 | Pipette Aid tự động | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
45 | Buồng đếm tinh trùng | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
46 | Máy đo bụi VOC | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
47 | Máy đo nồng độ CO2, O2 và nhiệt độ giọt môi trường | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
48 | Hộp chuyển mẫu gia nhiệt | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
49 | Hệ thống khí sạch áp lực dương | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
50 | Hệ thống khí N2, CO2 và khí trộn | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
51 | Buồng thổi khí cửa mở tự động | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
52 | Buồng thao tác chuyên dụng trong hỗ trợ sinh sản kèm kính hiển vi soi nổi | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
53 | Tủ thao tác lọc rửa tinh trùng | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
54 | Máy lấy da | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
55 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ung thư phụ khoa | Bộ |
|
| 1 | 1 | |
56 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ung thư vú | Bộ |
|
| 1 | 1 | |
57 | Xe nôi trẻ sơ sinh | Chiếc |
|
| 4 | 4 | |
58 | Hệ thống ECMO | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Giường đa năng | Chiếc | 3 | 10 | 10 | 20 |
|
2 | Máy kéo giãn cột sống | Chiếc | 14 | 7 | 1 | 8 |
|
3 | Tủ chuyên dụng bảo quản hóa chất | Chiếc | 36 | 2 | 1 | 3 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy giặt, vắt | Chiếc |
|
| 1 | 1 | Bổ sung mới |
2 | Máy sấy đồ vải | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
3 | Tủ sấy | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
4 | Máy laser Vbeam | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
5 | Đèn Wood | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
6 | Máy đo sắc tố | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
7 | Máy Dermoscopy | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy hút dịch | bộ | 10 | 1 | 2 | 3 |
|
2 | Kính hiển vi | chiếc |
|
| 1 | 1 | Bổ sung mới |
3 | máy siêu âm điều trị | chiếc |
|
| 1 | 1 | |
4 | đèn khám tai mũi họng | chiếc |
|
| 3 | 3 | |
5 | Bộ khám Tai mũi họng | bộ |
|
| 1 | 1 | |
6 | Bộ thử kính | Bộ |
|
| 1 | 1 | |
7 | máy shock điện tim | chiếc |
|
| 1 | 1 | |
8 | Xe cáng nâng hạ bằng thủy lực | chiếc |
|
| 1 | 1 | |
9 | Xe đạp vận động | chiếc |
|
| 5 | 5 | |
10 | Bộ mở khí quản | bộ |
|
| 2 | 2 | |
11 | Bộ đặt nội khí quản | bộ |
|
| 2 | 2 | |
12 | Bộ khám ngũ quan | bộ |
|
| 1 | 1 | |
13 | Bộ tiểu phẫu | bộ |
|
| 1 | 1 | |
14 | Đèn gù | chiếc |
|
| 5 | 5 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy |
|
| 2 | 2 | Bổ sung mới |
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Chiếc | 8 | 2 | 1 | 3 |
|
2 | Bộ thử kính | Bộ |
|
| 3 | 3 | Bổ sung mới |
3 | Máy ly tâm | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
4 | Hệ thống khảo sát bản đồ giác mạc, chẩn đoán khô mắt và bệnh lý giác mạc không xâm lấn | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
5 | Máy tập nhược thị | chiếc |
|
| 4 | 4 | |
6 | Máy đếm tế bào nội mô | chiếc |
|
| 1 | 1 | |
7 | Hệ thống phẫu thuật nối thông lệ mũi nội soi | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
8 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nối thông lệ mũi nội soi | bộ |
|
| 1 | 1 | |
9 | Hệ thống phẫu thuật khúc xạ | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
10 | Hệ thống phẫu thuật dịch kính, võng mạc (bán phần sau) | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
11 | Máy cắt dịch kính bán phần sau | chiếc |
|
| 1 | 1 | |
12 | Máy chụp cắt lớp võng mạc (3 trong 1) | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang: |
|
|
|
|
|
|
b | Máy X quang di động | Máy |
|
| 1 | 1 |
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Nồi hấp | Chiếc | 36 | 2 | 1 | 3 |
|
2 | Tủ sấy | Chiếc | 40 | 1 | 1 | 2 |
|
3 | Máy Gene Xpert loại 4 cửa | Máy | 44 | 1 | 1 | 2 |
|
4 | Tủ ấm CO2 | Chiếc |
|
| 1 | 1 | Bổ sung mới |
5 | Tủ âm sâu (-60 độ) | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
6 | Hệ thống máy làm nước cất 02 lần | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
7 | Máy khử khuẩn không khí phòng thủ thuật | Máy |
|
| 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm Endotoxin | Máy |
|
| 1 | 1 | Bổ sung mới |
2 | Máy định danh vi khuẩn | Máy |
|
| 1 | 1 | |
3 | Hệ thống tách chiết DNA/RNA | Hệ thống |
|
| 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy đo chức năng hô hấp | Chiếc | 59 | 1 | 1 | 2 |
|
2 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 79 | 2 | 1 | 3 |
|
3 | Máy giặt, vắt 35 kg | Chiếc | 91 | 2 | 1 | 3 |
|
4 | Máy sấy đồ vải > 30kg | Chiếc | 92 | 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Thiết bị Y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Chiếc |
|
| 2 | 2 | Bổ sung mới |
2 | Máy siêu âm điều trị đa tần số | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
3 | Máy sóng ngắn điều trị | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
4 | Máy giặt, vắt | Chiếc |
|
| 2 | 2 | |
5 | Máy là ép đồ vải | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Thiết bị Y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Tủ chuyên dụng bảo quản vắc xin | Chiếc | 104 | 1 | 1 | 2 |
|
2 | Máy chuyển bệnh phẩm tự động hoàn toàn | Máy |
|
| 1 | 1 | Bổ sung mới |
3 | Máy bơm hơi tháo lồng | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
4 | Tủ lạnh âm sâu | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
5 | Máy cắt đốt polyp | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy thở | Chiếc | 7 | 1 | 1 | 2 |
|
2 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái |
|
| 1 | 1 | Bổ sung mới |
| Thiết bị Y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Bồn rửa tay tự động | Chiếc | 15 | 2 | 2 | 4 |
|
2 | Giường đa năng | Chiếc | 21 | 5 | 250 | 255 |
|
3 | Giường hồi sức cấp cứu | Chiếc | 22 | 6 | 50 | 56 |
|
4 | Máy đo huyết áp điện tử | Chiếc | 114 | 10 | 6 | 16 |
|
5 | Máy cắt đốt phẫu thuật Plasma | Chiếc |
|
| 1 | 1 | Bổ sung mới |
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy khí dung siêu âm | Chiếc |
|
| 9 | 9 | Bổ sung mới |
2 | Máy Laser CO2 | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
3 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
4 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | Bộ |
|
| 2 | 2 | |
5 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể và các dụng cụ kèm theo | Máy |
|
| 1 | 1 | |
6 | Máy đốt plasma | Máy |
|
| 1 | 1 | |
7 | Máy chụp răng cận chóp | Máy |
|
| 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy đo lưu huyết não | Máy |
|
| 1 | 1 | Bổ sung mới |
2 | Bồn rửa tay tự động | Chiếc |
|
| 4 | 4 | |
3 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Glomcom | Máy |
|
| 1 | 1 | |
4 | Buồng điều trị oxy cao áp | Chiếc |
|
| 1 | 1 | |
5 | Máy siêu âm mắt | Máy |
|
| 1 | 1 | |
6 | Máy nội soi buồng tử cung | Máy |
|
| 1 | 1 | |
| Trạm y tế - Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
| |
1 | Máy điện châm | Chiếc | 6 | 12 | 24 | 36 |
|
- 1Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc ngành y tế trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
- 6Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn,định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế Hà Tĩnh
- 7Quyết định 40/2020/QĐ-UBND ban hành và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc ngành y tế trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
- 11Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn,định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế Hà Tĩnh
- 12Quyết định 40/2020/QĐ-UBND ban hành và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 377/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra