- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị quyết 22-NQ/TW năm 2013 về Hội nhập quốc tế do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Chỉ thị 10/2013/CT-UBND tăng cường quản lý hoạt động hóa chất tỉnh Tiền Giang
- 5Kết luận 56-KL/TW năm 2013 về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 khóa IX về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể
- 6Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 7Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 26/2016/QĐ-TTg Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
- 11Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố hóa chất độc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3767/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Chương trình làm việc số 05-CTr/TU ngày 22/4/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2015-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh quản lý căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và nội dung Chương trình công tác này có kế hoạch cụ thể triển khai tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh quản lý có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2018
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Tiền Giang)
I. HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH THEO QUÝ NĂM 2018
STT | Tên gọi | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thẩm quyền quyết định | Ghi chú |
Quý I | ||||||
1. | Quyết định | Ban hành Quyết định lãi suất cho vay tối thiểu năm 2018 của Quỹ Đầu tư phát triển | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh |
| UBND tỉnh |
|
2. | Kế hoạch | Phát động chuyên đề thi đua xây dựng phong trào toàn dân bảo về ANTQ giai đoạn 2018 - 2020 | Công an tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh |
|
3. | Quyết định | Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành, đoàn thể và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
4. | Quyết định | Quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành, đoàn thể và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
5. | Quyết định | Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở: LĐ-TB&XH, TC, TT&TT, NN&PTNT | UBND tỉnh |
|
6. | Quyết định | Phê duyệt giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
7. | Quyết định | Phê duyệt giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
8. | Quyết định | Phê duyệt giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
9. | Quyết định | Phê duyệt giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
10. | Quyết định | Phê duyệt giá dịch vụ lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
11. | Quyết định | Phê duyệt giá dịch vụ cấp giấy chứng nhận QSDĐ, QSHNƠ và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
12. | Quyết định | Phê duyệt giá dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
13. | Quyết định | Phê duyệt giá dịch vụ hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
14. | Kế hoạch | Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 -2018 | Sở Tư pháp | Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
Quý II | ||||||
15. | Quyết định | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
16. | Quyết định | Quy định thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
17. | Chỉ thị | Xây dựng Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài chính | UBND tỉnh |
|
18. | Báo cáo | Sơ kết 6 tháng đầu năm 2018 và sơ kết 01 năm triển khai thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 05/4/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển kinh tế - đô thị 03 vùng của tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện | UBND tỉnh | Trình Tỉnh ủy |
19. | Báo cáo | Tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
20. | Báo cáo | Xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
21. | Báo cáo | Tình hình ước thực hiện thu, chi ngân sách 06 tháng đầu năm 2018 | Sở Tài chính | Cục Thuế tỉnh | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
22. | Chỉ thị | Tăng cường xử lý các vi phạm quảng cáo, rao vặt sai quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các sở, ngành có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
23. | Quyết định | Phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa do tỉnh quản lý | Sở Giao thông vận tải | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
Quý III | ||||||
24. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị cho Công an xã | Công an tỉnh | - VP UBND tỉnh - Các sở: Tư pháp, Tài chính; - Các ban: Pháp chế, KT-NS. | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
25. | Báo cáo | Tình hình kinh tế - xã hội năm 2018 và Kế hoạch năm 2019 (lần 1) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện | UBND tỉnh | Gửi Bộ Kế hoạch và ĐT |
26. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
27. | Quyết định | Ban hành Danh mục và lộ giới đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Giao thông vận tải | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
28. | Đề án | Đảm bảo trật tự an toàn giao thông tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Giao thông vận tải | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
Quý IV | ||||||
29. | Quyết định | Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2019 | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành, đoàn thể và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
30. | Quyết định | Điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt | Sở Tài chính | Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
|
31. | Quyết định | Phê duyệt Đề án di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp gây ô nhiễm môi trường khó khắc phục trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
32. | Đề án | Sắp xếp cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Sở Giao thông vận tải | Các sở, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
II. HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ TỪNG THÁNG NĂM 2018
STT | Tên gọi | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thẩm quyền quyết định | Ghi chú |
Tháng 1 | ||||||
1. | Kế hoạch | Công tác phòng, chống tham nhũng năm 2018 | Thanh tra tỉnh |
| UBND tỉnh |
|
2. | Kế hoạch | Thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến pháp luật lao động cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2018-2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành liên quan | UBND tỉnh |
|
3. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các ngành thành viên BCĐ tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
5. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
6. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
7. | Kế hoạch | Thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khoá XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ | Các sở, ngành liên quan | UBND tỉnh | Sau khi Chính phủ ban hành Nghị quyết |
8. | Chỉ thị | Về việc tăng cường công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
9. | Quyết định | Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
10. | Quyết định | Ban hành Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
11. | Quyết định | Ban hành Kế hoạch thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
12. | Kế hoạch | Kiểm tra công tác ban hành văn bản hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | V.phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
13. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Chính sách hỗ trợ và thu hút giáo viên mầm non công lập vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
14. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Giao hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
Tháng 2 | ||||||
15. | Báo cáo | Sơ kết việc thực hiện Chương trình hành động 35-CTr/TU ngày 19/02/2013 về thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW ngày 31/10/2012 của BCH Trung ương Đảng (khóa XI) “Tiếp tục đổi mới chính sách, pháp luật về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại” | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh | Dự thảo báo cáo trình Tỉnh ủy |
16. | Kế hoạch | Thực hiện Cuộc vận động xây dựng phong trào “Văn hóa giao thông với bình yên sông nước” năm 2018 | Công an tỉnh | - V phòng UBND tỉnh - VP Ban ATGT tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
17. | Kế hoạch | Thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | |
|
|
18. | Kế hoạch | Thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật giai đoạn 2012 - 2016” đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Công an tỉnh và các đơn vị có liên quan | UBND tỉnh |
|
19. | Kế hoạch | Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật giai đoạn 2012 - 2016” năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Công an tỉnh và các đơn vị có liên quan | UBND tỉnh |
|
20. | Kế hoạch | Thực hiện Đề án “Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017 - 2021” trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Sở Thông tin và Truyền thông, các đơn vị có liên quan | UBND tỉnh |
|
21. | Kế hoạch | Đề án “Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017 - 2021” năm 2018 trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
|
22. | Quyết định | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
|
23. | Kế hoạch | Phát động chuyên đề thi đua “Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước" năm 2018 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
Tháng 3 | ||||||
24. | Chỉ thị | Tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
25. | Kế hoạch | Thực hiện Triển khai thực hiện Nghị quyết số 88-NQ/CP ngày 13/9/2017 của Chính phủ về ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Chỉ thị số 12-CT/TW ngày 05/01/2017 của Bộ Chính trị về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm an ninh kinh tế trong điều kiện phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế” | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
26. | Quyết định | Về quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Thông tin và Truyền thông |
| UBND tỉnh |
|
27. | Kế hoạch | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước năm 2018 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành liên quan | UBND tỉnh |
|
28. | Quyết định | Ban hành Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
29. | Kế hoạch | Tuyên truyền giới thiệu về Tiền Giang trên các phương tiện truyền thông 2018 - 2020 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cơ quan báo, đài | UBND tỉnh |
|
30. | Kế hoạch | Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Tiền Giang năm 2018 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Tháng 4 | ||||||
31. | Chỉ thị | Tăng cường các biện pháp cấp bách phòng chống bệnh Dại trên địa bàn tỉnh tiền Giang. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
32. | Đề án | Đảm bảo an ninh, an toàn trong hoạt động du lịch tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2018 - 2020 và định hướng đến năm 2030 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
33. | Quyết định | Khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức viên chức trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 2018-2021 | Sở Nội vụ | Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
34. | Quyết định | Bãi bỏ Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Công Thương | Công an tỉnh, BCH Quân sự tỉnh, Sở TN&MT, Sở NN& PTNT, Sở Y tế, BCH PCTT& TKCN tỉnh; UBND cấp huyện | UBND tỉnh | Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND không phù hợp với Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg và Quyết định số 2391/QĐ-UBND |
Tháng 5 | ||||||
35. | Báo cáo | Sơ kết 5 năm thực hiện Kết luận 56-KL/TW ngày 21/02/2013 của Bộ Chính trị về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 khóa IX về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể và Kế hoạch 47-KH/TU ngày 02/5/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Liên minh Hợp tác xã và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | UBND tỉnh | Dự thảo báo cáo trình Tỉnh ủy |
36. | Báo cáo | Sơ kết tình hình phát triển kinh tế -xã hội giữa nhiệm kỳ phục vụ Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh đánh giá kết quả giữa nhiệm kỳ thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ X | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh | Dự thảo báo cáo trình Tỉnh ủy |
37. | Báo cáo | Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 22-NQ/TW ngày 10/4/2013 của Bộ Chính trị về hội nhập quốc tế | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh | Dự thảo báo cáo trình Tỉnh ủy |
38. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Chính sách hỗ trợ thực hiện cắt vụ, chuyển đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
39. | Quyết định | Ban hành tiêu chí phân loại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện có liên quan | UBND tỉnh |
|
40. | Kế hoạch | Tổ chức “Tháng hành động phòng, chống ma túy”, “Ngày quốc tế phòng, chống ma túy” và “Ngày toàn dân phòng, chống ma túy” 26/6 | Công an tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh |
|
Tháng 6 | ||||||
41. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Chính sách hỗ trợ đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
42. | Báo cáo | Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm 2018 | Thanh tra tỉnh |
| UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
43. | Báo cáo | Công tác phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm 2018 | Thanh tra tỉnh |
| UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
44. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Về số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; biên chế công chức năm 2018 | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
45. | Quyết định | Quy định giá dịch vụ bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Công Thương | UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
46. | Quyết định | Quy định mức chi hỗ trợ các loại Mô hình phòng ngừa tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tài chính và các sở, ngành, đơn vị, tổ chức có liên quan | UBND tỉnh | Hoặc ngay sau khi Bộ LĐTBXH ban hành khung kinh tế kỹ thuật |
47. | Quyết định | Quy định mức chi hỗ trợ các loại Mô hình thí điểm cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tài chính và các sở, ngành, đơn vị, tổ chức có liên quan | UBND tỉnh | Hoặc ngay sau khi Bộ LĐTBXH ban hành khung kinh tế kỹ thuật |
48. | Quyết định | Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang đến năm 2035 | UBND thị xã Cai Lậy | Sở Xây dựng | UBND tỉnh |
|
49. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2018-2019 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Sở Tư pháp | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
50. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Về việc thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Y tế | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
Tháng 7 | ||||||
51. | Kế hoạch | Biên chế công chức năm 2019 | Sở Nội vụ |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
52. | Kế hoạch | Số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 | Sở Nội vụ |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Tháng 8 | ||||||
53. | Kế hoạch | Kiểm tra, hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ Bí mật Nhà nước | Công an tỉnh | V phòng UBND tỉnh, các sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
54. | Tờ trình | Trình Thủ tướng Chính phủ kèm hồ sơ đề nghị công nhận xã An toàn khu, vùng An toàn khu của các địa phương trong tỉnh | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan | UBND tỉnh |
|
55. | Kế hoạch | Bôi dưỡng kiến thức pháp lý về giám định tư pháp | Sở Tư pháp | Toàn án nhân dân tỉnh, Công an tỉnh | UBND tỉnh |
|
Tháng 9 | ||||||
56. | Chỉ thị | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Công Thương | Sở TN&MT, Y tế, NN& PTNT, Sở KH&CN, Công an tỉnh, BCH Quân sự tỉnh; UBND cấp huyện, BQL các KCN và các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất trên địa bàn tỉnh | UBND tỉnh | Chỉ thị số 10/2013/CT-UBND không phù hợp với Nghị định số 113/2017/NĐ-CP |
57. | Quyết định | Ban hành kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và các tổ chức có liên quan | UBND tỉnh |
|
58. | Quyết định | Kế hoạch hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
59. | Kế hoạch | Tuyển dụng công chức năm 2018 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
60. | Kế hoạch | Tổ chức Đối thoại với thanh niên năm 2018 | Sở Nội vụ | Tỉnh đoàn | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
61. | Quyết định | Về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2018 thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang (các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp) | Sở Tư pháp |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
62. | Kế hoạch | Triển khai thực hiện “Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” (09/11) năm 2018 | Sở Tư pháp | Các sở, ngành có liên quan |
|
|
63. | Quyết định | Ban hành phương án giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh | UBND tỉnh |
|
Tháng 10 | ||||||
64. | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | UBND tỉnh | Thay thế Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND và Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
65. | Tờ trình | Trình Hội đồng thẩm định cấp nhà nước thẩm định hồ sơ bản đồ địa giới hành chính dự án 513 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
|
Tháng 11 | ||||||
66. | Chỉ thị | Phòng chống hạn, mặn và cháy rừng 2019 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
67. | Kế hoạch | Phòng chống hạn, mặn bảo vệ sản xuất và đảm bảo cấp nước sinh hoạt trong mùa khô năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (CCTL) | - Phòng NN &PTNT các huyện, thị, thành; Phòng KT TPMT, TX Cai Lậy và TX Gò Công - Các cơ quan có liên quan. | Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
68. | Kế hoạch | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
69. | Kế hoạch | Công tác thanh tra năm 2019 | Thanh tra tỉnh |
| UBND tỉnh |
|
70. | Báo cáo | Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2018 | Thanh tra tỉnh |
| UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
71. | Báo cáo | Công tác phòng, chống tham nhũng năm 2018 | Thanh tra tỉnh |
| UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
72. | Báo cáo | Tình hình ước thực hiện thu, chi ngân sách năm 2018 và kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm 2019-2021 | Sở Tài chính | Cục Thuế tỉnh | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
73. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 | Sở Tài chính | Cục Thuế tỉnh, Sở KH&ĐT; KBNN | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
74. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 | Sở Tài chính | Cục Thuế tỉnh, Sở KH&ĐT | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
75. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 | Sở Tài chính | Cục Thuế tỉnh, Sở KH&ĐT | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
76. | Báo cáo | Tình hình thực hiện đầu tư công năm 2018 và kế hoạch năm 2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ngành liên quan | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
77. | Báo cáo | Tình hình Kinh tế - xã hội năm 2018 và Kế hoạch năm 2019 (lần 2) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
78. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C sử dụng chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019 do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở ngành liên quan | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
79. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
80. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Kế hoạch đầu tư công năm 2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
81. | Dự thảo tờ trình và Nghị quyết | Ban hành Nghị quyết Kế hoạch kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan vàUBND cấp huyện | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
Tháng 12 | ||||||
82. | Quyết định | Phê duyệt điều chỉnh Chương trình Phát triển đô thị thị xã Cai Lậy | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành và UBND TX Cai Lậy | UBND tỉnh |
|
83. | Quyết định | Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương và các đơn vị liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
84. | Chỉ thị | Về việc tổ chức Tết Nguyên đán Kỷ Hợi năm 2019 | Văn phòng UBND tỉnh |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
85. | Quyết định | Công nhận, công nhận lại, không công nhận cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường an toàn về an ninh, trật tự | Công an tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh |
|
86. | Chỉ thị | Đảm bảo an ninh, trật tự năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Công an tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh |
|
87. | Kế hoạch | Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2019 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
88. | Kế hoạch | Kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2019 | Sở Tư pháp | Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
89. | Đề án | Nghiên cứu xuất khẩu ẩm thực của Việt Nam sang Hàn Quốc | Sở Ngoại vụ | Các sở, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
STT | Tên gọi | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thẩm quyền quyết định | Thời gian trình | Ghi chú |
1. | Kế hoạch | Kế hoạch triển khai các Luật, Pháp lệnh, Nghị định về tổ chức bộ máy nhà nước, quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân… theo Chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh của Quốc hội năm 2017 và năm 2018 | Sở Tư pháp | Sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Hàng tháng |
|
Ngoài việc ban hành các đề án, quyết định, chỉ thị, kế hoạch, chương trình... đã nêu trên, UBND tỉnh, Thường trực UBND tỉnh sẽ ban hành các đề án, quyết định, kế hoạch, chương trình... để cụ thể hóa và thực hiện các nghị quyết, nghị định, quyết định, chỉ thị, thông tư của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương, Tỉnh ủy và Hội đồng nhân dân tỉnh (không bao gồm các đề án tổ chức ngành, các báo cáo định kỳ hàng quý, 6 tháng, 9 tháng… mang tính chất sự vụ)./.
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị quyết 22-NQ/TW năm 2013 về Hội nhập quốc tế do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Chỉ thị 10/2013/CT-UBND tăng cường quản lý hoạt động hóa chất tỉnh Tiền Giang
- 5Kết luận 56-KL/TW năm 2013 về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 khóa IX về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể
- 6Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 7Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 26/2016/QĐ-TTg Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
- 12Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
- 13Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố hóa chất độc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 15Quyết định 156/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 16Chương trình 154/CTr-UBND về công tác trọng tâm năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 25/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 3767/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết