Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3747/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 9331/TTr-SXD-VP ngày 07 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |
1 | Quy trình cấp lần đầu/cấp điều chỉnh hạng/cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung/cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ khi đã có kết quả sát hạch) |
2 | Quy trình cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng/do lỗi của cơ quan cấp) |
3 | Quy trình cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
4 | Quy trình cấp lần đầu/cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
5 | Quy trình cấp gia hạn/cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng/do lỗi của cơ quan cấp) |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM | 20 ngày (tương đương 15 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí cấp lần đầu, điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: 300.000 (ba trăm nghìn) đồng/chứng chỉ. - Lệ phí điều chỉnh, bổ sung nội dung, gia hạn: 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ. - Mức thu chi phí sát hạch cho một lĩnh vực sát hạch là: 450.000 đồng/người. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đã đóng lệ phí: công chức tiếp nhận lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hoặc chưa đóng lệ phí: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03 | ||
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B3 | Thụ lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 1,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết) | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình | - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp B4. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh giá. Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5. |
7,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) | |||||
B4 | Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết | ||||
B4.1 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo | Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết). |
………………..
B5.3 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 04 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | - Văn thư Sở cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ; - Lưu hồ sơ (nếu cần). - Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng kiểm tra và in chứng chỉ (theo Quyết định cấp chứng chỉ) trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Văn thư Sở đóng dấu, phát hành chứng chỉ sau khi được Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định. - Thống kê, theo dõi. |
B7 | Đăng tải thông tin về năng lực của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng | Bộ phận Thông tin; Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng) | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ | Thông tin năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
………………..
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………., ngày...tháng.... năm...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên (1): ……………………………………………………………………………………….
2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………..
3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………..
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: …………………………….. Ngày cấp:…………,
Nơi cấp ……………………………………………………………………………………..
5. Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………..
6. Số điện thoại: ……………………………………….. Địa chỉ Email: ……………………….
7. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………..
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành hệ đào tạo): ………………………………
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề:…… năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: ……………………….Ngày cấp ……………..Nơi cấp: ……………………
Lĩnh vực hoạt động xây dựng:……………………………………..
11. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng (2):
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án/công trình: ………… Nhóm dự án/cấp công trình: ……… Loại công trình: ……… Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:…………… 2. …… |
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:……………………………………………….. Hạng:…………………
………………..
BM 05
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
QUY TRÌNH CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III (TRƯỜNG HỢP CHỨNG CHỈ MẤT, HƯ HỎNG/ DO LỖI CỦA CƠ QUAN CẤP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày …. tháng …. năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP | 01 | Bản chính |
2 | 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng | 02 | Bản chính và tệp tin ảnh |
3 | Chứng chỉ hành nghề còn thời hạn nhưng bị hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin. Trường hợp bị mất chứng chỉ hành nghề thì phải có cam kết của người đề nghị cấp lại | 01 | Bản chính |
Trường hợp cấp lại chứng chỉ nhưng lĩnh vực cấp có thay đổi nội dung theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP | |||
4 | Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp; Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu. |
5 | Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê khai | 01 | |
6 | Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài | 01 |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM | 10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ. |
………………..
B3 | Thụ lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 1,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết) | Theo mục 1 BM 01 Hồ sơ trình | - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp B4. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh giá. Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5. |
2 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) | |||||
B4 | Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết | ||||
B4.1 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo | Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết). |
B4.2 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo | Xem xét, ký duyệt Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết. |
B4.3 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Kết quả | - Cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản; - Lưu hồ sơ (nếu cần). |
B4.4 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
………………..
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định. - Thống kê, theo dõi. |
B7 | Đăng tải thông tin về năng lực của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng | Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ | Thông tin năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
6 | // | Phiếu trình Quyết định cấp lại chứng chỉ. |
7 | // | Các thành phần hồ sơ (theo Mục I) |
………………..
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………., ngày...tháng.... năm...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên (1): …………………………………………………………………………………….
2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………..
3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………..
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: ………………….. Ngày cấp:…………,
Nơi cấp ……………………………………………………………………………………..
5. Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………..
6. Số điện thoại: ……………………………………….. Địa chỉ Email: ……………………….
7. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………..
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành hệ đào tạo): ………………………………
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề:…… năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: ……………………….Ngày cấp ……………..Nơi cấp: ……………………
Lĩnh vực hoạt động xây dựng:……………………………………..
11. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng (2):
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án/công trình: ………… Nhóm dự án/cấp công trình: ……… Loại công trình: ……… Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:…………… 2. …… |
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:……………………………………………….. Hạng:…………………
□ Cấp lần đầu
BM 05
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
* Trường hợp cấp lại thì ghi rõ lần cấp (cấp lại lần 1, lần 2,...)
CẤP CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III CỦA CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP | 01 | Bản chính |
2 | 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng | 02 | Bản chính và tệp tin ảnh |
3 | Văn bảng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp đã được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam | 01 | Bản sao được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và được công chức, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
4 | Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[1] | 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ. |
B3 | Thụ lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 1,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết) | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình | - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp B4. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh giá. Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5. |
7,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) | |||||
B4 | Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết | ||||
B4.1 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo | Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết). |
B4.2 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo | Xem xét, ký duyệt Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết. |
B4.3 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Kết quả | - Cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản; - Lưu hồ sơ (nếu cần). |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định. - Thống kê, theo dõi. |
B7 | Đăng tải thông tin về năng lực của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng | Bộ phận Thông tin; Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ | Thông tin năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
6 | // | Phiếu trình Thông báo danh sách chưa đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ, Quyết định chuyển đổi chứng chỉ |
7 | // | Các thành phần hồ sơ (theo Mục I) |
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kinh gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên: ............................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................
3. Quốc tịch: ..........................................................................................................................
4. Hộ chiếu số: .............. Ngày cấp: .............. Nơi cấp: .........................................................
5. Số điện thoại: ............................................... 6. Địa chỉ Email: ..........................................
7. Đơn vị công tác: ................................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): ...........................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): ...............................................
10. Chứng chỉ hành nghề số: ........ Ngày cấp: ....... Nơi cấp: ..........................................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng ..........................................................................................
II. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án/công trình: ............... Nhóm dự án/Cấp công trình:........... Loại công trình:........................ Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ............................................... 2. ........... |
|
2 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
Đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ...............................................Hạng: ...............................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
CẤP LẦN ĐẦU/ CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định thành lập tổ chức trong trường hợp có quyết định thành lập | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý. |
3 | Quyết định công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng với phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được công nhận (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát địa chất công trình) | 01 | |
4 | Chứng chỉ hành nghề kèm theo bản kê khai và tự xác định hạng chứng chỉ theo Mẫu số 05 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP hoặc kê khai mã số chứng chỉ hành nghề trong trường hợp đã được cấp chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định của Luật Xây dựng năm 2014 của các chức danh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề; các văn bằng được đào tạo của cá nhân tham gia thực hiện công việc | 01 | |
5 | Hợp đồng và Biên bản nghiệm thu công việc đã thực hiện theo nội dung kê khai (đối với tổ chức khảo sát xây dựng, lập thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng I, hạng II) | 01 | |
6 | Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc bộ phận công trình (trong trường hợp thi công công tác xây dựng chuyên biệt) đã thực hiện theo nội dung kê khai (đối với tổ chức thi công xây dựng hạng I, hạng II) | 01 | |
7 | Chứng chỉ năng lực đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong trường hợp đề nghị Điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực | 01 | |
8 | Chứng chỉ năng lực đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực | 01 | Bản chính |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B3 | Thụ lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 1,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết) | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình | - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp B4. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh giá. Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5. |
7,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) | |||||
B4 | Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết | ||||
B4.1 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo | Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết). |
B4.2 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo | Xem xét, ký duyệt Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết. |
|
|
|
|
| - Văn thư Sở đóng dấu, phát hành chứng chỉ sau khi được Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định. - Thống kê, theo dõi. |
B7 | Đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng | Bộ phận Thông tin; Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ | Thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức | Đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
5 | BM 05 | Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn và xác định hạng của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
6 | BM 06 | Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
BM 04
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Tên tổ chức: ...................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
3. Số điện thoại: ............................................... Số fax: .....................................................
4. Email: ......................................................... Website: ....................................................
5. Người đại diện theo pháp luật(1):
Họ và tên: ................................ Chức vụ: ..........................................................................
6. Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..............................................................
Nơi cấp: .................................... Ngày cấp: ......................................................
7. Ngành nghề kinh doanh chính: ......................................................................................
8. Mã số chứng chỉ năng lực (nếu có):
Số Chứng chỉ: ............................ Ngày cấp .................. Nơi cấp: ......................................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: ............................................................................................
9. Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề và cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật (nếu có) có liên quan của tổ chức
a) Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề:
STT | Họ và tên | Vị trí/Chức danh | Số chứng chỉ hành nghề | Điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
b) Danh sách cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực cấp chứng chỉ:
STT | Họ và tên | Vị trí/chức danh | Trình độ chuyên môn | Điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
10. Kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ:
STT | Nội dung hoạt động xây dựng | Thông tin dự án/công trình (Ghi rõ tên dự án/công trình; nhóm dự án; loại, cấp công trình; quy mô kết cấu, công suất, vị trí xây dựng) | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
BM 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN VÀ XÁC ĐỊNH HẠNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Họ và tên: .................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................
3. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: ............................................................
Ngày cấp: ........................ Nơi cấp ....................................................................................
4. Trình độ chuyên môn: ....................................................................................................
5. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (năm, tháng): ....................................................
6. Đơn vị công tác: .............................................................................................................
7. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:
STT | Thời gian công tác | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
8. Số Chứng chỉ hành nghề đã được cấp: ......................... Ngày cấp: ..........................
Nơi cấp:.............................. Phạm vi hoạt động: ............................................................
9. Tự xếp Hạng: .......................................................................................................... (2)
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, | Tỉnh/thành phố, ngày .../.../....... |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, số chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu bằng mã số định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chính thức hoạt động.
(2) Cá nhân đối chiếu kinh nghiệm thực hiện công việc và điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định này để tự nhận Hạng
(3) Xác nhận đối với các nội dung từ Mục 1 đến Mục 6 (Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xác nhận này).
CẤP GIA HẠN/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III (DO MẤT, HƯ HỎNG/ LỖI CỦA CƠ QUAN CẤP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu số 04 phụ lục V Nghị định số 15/2021/NĐ-CP | 01 | Bản chính |
2 | Chứng chỉ năng lực đã được cấp. Trường hợp bị mất chứng chỉ năng lực thì phải có cam kết của tổ chức đề nghị cấp lại | 01 | Bản chính |
I. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Noi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu. Quận 3, TP.HCM | 10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 500.000 (năm trăm nghìn) đồng/chứng chỉ. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đã đóng lệ phí: công chức tiếp nhận lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hoặc chưa đóng lệ phí: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03 |
|
|
|
| BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo | sơ chưa đủ điều kiện giải quyết. |
B4.3 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã duyệt | - Cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản; - Lưu hồ sơ (nếu cần). |
B4.4 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định. - Thống kê, theo dõi. Kết thúc hồ sơ |
B5 | Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
B5.1 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả | Xem xét hồ sơ, ký nháy dự thảo Quyết định cấp lại chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ |
B5.2 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1.5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả | Xem xét và ký duyệt Quyết định cấp lại chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ |
B5.3 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 2 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | - Văn thư Sở cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành Quyết định cấp lại chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ; - Lưu hồ sơ (nếu cần). - Trung tâm Quản lý |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu số 04 phụ lục V Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
5 | BM 05 | Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
6 |
| Phiếu trình Quyết định cấp lại chứng chỉ. |
7 |
| Các thành phần hồ sơ (theo Mục I) |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
11. Kê khai máy móc, thiết bị (đối với tổ chức thi công xây dựng, tổ chức khảo sát xây dựng)
STT | Loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công | Số lượng | Công suất | Tính năng | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Sở hữu của tổ chức hay đi thuê | Chất lượng sử dụng hiện nay |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hoạt động: ………………………………..Hạng: ………………………………….
□ Cấp lần đầu; cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực
□ Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
□ Cấp lại chứng chỉ năng lực
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ……………………………………………………………………
□ Gia hạn chứng chỉ năng lực
(Tên tổ chức) chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và các nội dung kê khai trong đơn và cam kết hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin người đại diện theo pháp luật (họ và tên, chức vụ), địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh chính bằng mã số doanh nghiệp đối với tổ chức đã được cấp mã số doanh nghiệp.
- 1Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 4Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 172/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 10Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 11Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 15Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3747/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 109 đến số 110
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra