Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2304/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 29 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
1 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
2 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
3 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
4 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
|
5 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
|
6 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
7 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
8 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
9 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
|
10 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
|
11 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
II | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
|
2 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
1 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
|
2 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
3 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
|
4 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
|
5 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
IV | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
10 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
11 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
14 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
15 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài |
|
16 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
17 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
19 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
20 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực nhà ở
1. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất. Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 29 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 06 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
2. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất. Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 29 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 06 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
3. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/20115/NĐ-CP
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền, sử dụng đất. Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 29 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 06 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
4. Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 08 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 05 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTKC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
5. Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 15 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 05 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
6. Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 15 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 05 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
7. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 15 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 05 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
8. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất. Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 29 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 06 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải, quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
9. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 08 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 05 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
10. Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 15 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận, hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng; | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 05 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
11. Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 06 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 03 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 29 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 06 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
2. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 15 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 05 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công - nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1. Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo thông báo ý kiến chấp thuận báo cáo đánh giá an toàn (yêu cầu chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình thực hiện các kiến nghị của tổ chức đánh giá an toàn để công trình đáp ứng các yêu cầu về an toàn) - Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo Thông báo không chấp thuận báo cáo kết quả đánh giá an toàn (yêu cầu chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình tổ chức thực hiện đánh giá lại hoặc đánh giá bổ sung). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 03 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký dự thảo văn bản. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 6 | Ký văn bản và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển, Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 03 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết THHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
2. Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 4 | Tiến hành kiểm tra hồ sơ và hiện trường công trình (nếu thấy cần thiết): dự thảo thông báo ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 03 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 6 | Ký văn bản và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 03 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 15 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết THHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
3. Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 13 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 6 | Ký văn bản và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành Văn bản theo quy định, chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Nội chính - Pháp chế | 10 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết THHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
4. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Văn bản, chuyển Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 9 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Văn bản trả lời Sở Xây dựng (đồng ý hoặc không đồng ý) - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định văn bản. | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 05 ngày |
Bước 10 | - Thẩm định văn bản. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản trả lời | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 11 | Ký duyệt Văn bản trả lời, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 12 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 13 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho Sở Xây dựng. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 14 | Tiếp nhận văn bản của Sở tư pháp, chuyển phòng quản lý xây dựng. | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 15 | Chuyển phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 16 | phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 17 | Tổng hợp, xem xét ý kiến văn bản của Sở tư pháp; dự thảo văn bản gửi UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 18 | Xem xét dự thảo Văn bản, chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 19 | Ký duyệt Văn bản, chuyển Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 20 | Phát hành Văn bản theo quy định, chuyển đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 21 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 22 | Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 23 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 1/4 ngày |
Bước 24 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Nội chính - Pháp chế | 3,5 ngày |
Bước 25 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 1/2 ngày |
Bước 26 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 27 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 28 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 29 | - Cập nhật kết quả giải quyết THHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 20 ngày | ||
Trong đó: - Thời gian giải quyết của Sở Xây dựng | 07 ngày | ||
- Thời gian giải quyết của UBND tỉnh | 06 ngày | ||
- Thời gian giải quyết của Sở Tư pháp | 07 ngày |
5. Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 3,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng (kiểm tra và cập nhật lại thông tin trên trang thông tin điện tử). | Chuyên viên phòng Nội chính - Pháp chế | 2,5 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 1/4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết THHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
IV. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 17,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 17,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 17,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh, đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 17,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
5. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 03 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
6. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 03 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
7. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản thông báo cho nhà thầu nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký văn bản và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
8. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản thông báo cho nhà thầu nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký văn bản và chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
9. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
10. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
11. Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
12. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
13. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
14. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
15. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
16. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
17. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8. | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
18. Cấp lại chứng chỉ năng lực,hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
19. Đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
20. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây - dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 14 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
- 1Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 3254/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 3254/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2304/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra