BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3730/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4069/2001/QĐ-BYT ngày 28 tháng 09 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành mẫu hồ sơ, bệnh án;
Theo Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu mẫu hồ sơ bệnh án Phục hồi chức năng được thành lập theo Quyết định số 2981/QĐ-BYT ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung 03 mẫu hồ sơ bệnh án Phục hồi chức năng và 03 mẫu phiếu Phục hồi chức năng. Mẫu hồ sơ bệnh án và mẫu phiếu Phục hồi chức năng này được áp dụng trong các Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi cả nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành, sửa đổi, bổ sung quy định mẫu bệnh án điều dưỡng - phục hồi chức năng và một số biểu mẫu hồ sơ bệnh án, mẫu phiếu quy định tại Quyết định số 4069/2001/QĐ-BYT ngày 28 tháng 09 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành mẫu hồ sơ, bệnh án.
Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện mẫu hồ sơ bệnh án Phục hồi chức năng này tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cả nước.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng, Vụ trưởng thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬ DỤNG MẪU HỒ SƠ VÀ CÁC BIỂU MẪU HỒ SƠ BỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3730/BYT-KCB ngày 05 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định này gồm mẫu hồ sơ bệnh án Phục hồi chức năng (PHCN) và các mẫu phiếu số 1,2,3 sử dụng tại các Bệnh viện PHCN/Trung tâm/Khoa PHCN của các cơ sở khám, chữa bệnh có thực hiện hình thức PHCN nội trú và nội trú ban ngày.
2. Quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định này gồm mẫu hồ sơ bệnh án Phục hồi chức năng nhi và các mẫu phiếu số 1,2,3 sử dụng tại các Bệnh viện PHCN/Trung tâm/Khoa PHCN của các cơ sở khám, chữa bệnh có thực hiện hình thức PHCN nội trú, nội trú ban ngày và ngoại trú đối với đối tượng là trẻ em.
3. Quy định tại phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định này gồm mẫu hồ sơ bệnh án Phục hồi chức năng ngoại trú và các mẫu phiếu số 2,3 sử dụng chung cho tất cả các cơ sở Khám chữa bệnh có sử dụng kỹ thuật PHCN theo hình thức ngoại trú (không áp dụng đối với đối tượng là trẻ em).
4. Quy định tại Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Quyết định này gồm các mẫu phiếu số 1,2,3 sử dụng kèm theo các bệnh án của các chuyên khoa khác (Ví dụ: Nội, Ngoại, Sản, Lão khoa, Tâm thần, Hồi sức tích cực…) của các cơ sở khám, chữa bệnh có thực hiện hình thức PHCN nội trú hoặc nội trú ban ngày hoặc ngoại trú có sử dụng kỹ thuật PHCN.
5. Việc chỉ định PHCN thực hiện theo quy định tại mẫu Phiếu khám và chỉ định PHCN (Mẫu phiếu số 2) ban hành kèm theo Quyết định này, hoặc có thể sử dụng Phiếu khám chuyên khoa, hoặc sử dụng Tờ điều trị theo quy định hiện hành nhưng phải ghi đầy đủ các thông tin như mẫu phiếu số 2.
6. Việc thực hiện kỹ thuật PHCN theo quy định tại mẫu phiếu số 3 ban hành kèm theo quyết định này hoặc có thể sử dụng mẫu phiếu khác theo quy định hiện hành nhưng phải ghi đầy đủ các thông tin như mẫu phiếu số 3.
7. Các mẫu phiếu và giấy tờ khác (Ví dụ: Phiếu xét nghiệm, Phiếu chụp X quang, Siêu âm; Giấy ra viện, Trích biên bản Hội chẩn…) thực hiện theo quy định hiện hành.
8. Căn cứ nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh, PHCN của người dân trên địa bàn, thực trạng cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế, nhân lực và yêu cầu chuyên sâu của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thể xem xét bổ sung thêm nội dung cần thiết vào Hồ sơ hoặc các mẫu phiếu hoặc bổ sung thêm các mẫu phiếu PHCN khác trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
Bìa bệnh án: Bìa cứng
Thứ tự dán trong hồ sơ | |
1. Phiếu khám bệnh vào viện 2. Giấy chuyển viện 3. Giấy cam đoan chấp nhận Phẫu thuật, Thủ thuật & Gây mê Hồi sức 4. Giấy chứng nhận phẫu thuật 5. Giấy khám chữa bệnh theo yêu cầu 6. Giấy thử phản ứng thuốc 7. Phiếu theo dõi dị ứng thuốc 8. Giấy chứng nhận thương tích 9. Phiếu chăm sóc 10. Phiếu theo dõi chức năng sống 11. Phiếu theo dõi chuyển dạ đẻ (Biểu đồ chuyển dạ đẻ) 12. Phiếu khám chuyên khoa 13. Phiếu gây mê hồi sức 14. Phiếu phẫu thuật, thủ thuật 15. Phiếu lĩnh và phát máu 16. Phiếu truyền máu 17. Phiếu theo dõi truyền dịch 18. Phiếu sơ kết 15 ngày điều trị 19. Phiếu chiếu, chụp X quang 20. Phiếu chụp cắt lớp vi tính 21. Phiếu chụp cộng hưởng từ 22. Phiếu siêu âm 23. Phiếu điện tim 24. Phiếu điện não 25. Phiếu nội soi 26. Phiếu đo chức năng hô hấp 27. Phiếu xét nghiệm 28. Phiếu xét nghiệm huyết học 29. Phiếu xét nghiệm huyết - tuỷ đồ 30. Phiếu xét nghiệm chẩn đoán rối loạn đông cầm máu 31. Phiếu xét nghiệm sinh thiết tuỷ xương 32. Phiếu xét nghiệm dịch 33. Phiếu xét nghiệm hoá sinh máu 34. Phiếu xét nghiệm hoá sinh nước tiểu, phân, dịch chọc dò | 35. Phiếu xét nghiệm vi sinh 36. Phiếu xét nghiệm giải phẫu bệnh sinh thiết 37. Phiếu xét nghiệm giải phẫu bệnh khám nghiệm tử thi 38. Phiếu thanh toán ra viện 39. Tờ điều trị 40. Trích biên bản hội chẩn 41. Trích biên bản kiểm điểm tử vong 42. Phiếu lượng giá chức năng và sự tham gia 43. Phiếu chỉ định điều trị PHCN 44. Phiếu thực hiện kỹ thuật PHCN 45. Phiếu/giấy tờ khác: ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... |
Bìa bệnh án: Bìa cứng
QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ BỆNH ÁN II. Trích Điều 59. Hồ sơ bệnh án của Luật Khám bệnh, chữa bệnh số: 40/2009/QH12 năm 2009) 1. Hồ sơ bệnh án là tài liệu y học, y tế và pháp lý; mỗi người bệnh chỉ có một hồ sơ bệnh án trong mỗi lần khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 2. Việc lập hồ sơ bệnh án được quy định như sau: a) Người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đều phải được lập hồ sơ bệnh án; b) Hồ sơ bệnh án được lập bằng giấy hoặc bản điện tử và phải được ghi rõ, đầy đủ các mục có trong hồ sơ bệnh án; c) Hồ sơ bệnh án bao gồm các tài liệu, thông tin liên quan đến người bệnh và quá trình khám bệnh, chữa bệnh; 3. Việc lưu trữ hồ sơ bệnh án được quy định như sau: a) Hồ sơ bệnh án được lưu trữ theo các cấp độ mật của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; b) Hồ sơ bệnh án nội trú, ngoại trú được lưu trữ ít nhất 10 năm; hồ sơ bệnh án tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt được lưu trữ ít nhất 15 năm; hồ sơ bệnh án đối với người bệnh tâm thần, người bệnh tử vong được lưu trữ ít nhất 20 năm; c) Trường hợp lưu trữ hồ sơ bệnh án bằng bản điện tử, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải có bản sao dự phòng và thực hiện theo các chế độ lưu trữ quy định tại điểm a và điểm b khoản này. 4. Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quyết định việc cho phép khai thác hồ sơ bệnh án trong các trường hợp sau đây: a) Sinh viên thực tập, nghiên cứu viên, người hành nghề trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được mượn hồ sơ bệnh án tại chỗ để đọc hoặc sao chép phục vụ cho việc nghiên cứu hoặc công tác chuyên môn kỹ thuật; b) Đại diện cơ quan quản lý nhà nước về y tế trực tiếp quản lý cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ quan điều tra, viện kiểm sát, tòa án, thanh tra chuyên ngành y tế, cơ quan bảo hiểm, tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần, luật sư được mượn hồ sơ bệnh án tại chỗ để đọc hoặc sao chép phục vụ nhiệm vụ được giao theo thẩm quyền cho phép; c) Người bệnh hoặc người đại diện của người bệnh được nhận bản tóm tắt hồ sơ bệnh án theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Luật này. 5. Các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều này khi sử dụng thông tin trong hồ sơ bệnh án phải giữ bí mật và chỉ được sử dụng đúng mục đích như đã đề nghị với người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. II. Quy chế Hồ sơ bệnh án….(ghi trích nội dung quy chế Hồ sơ bệnh án) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
|
Ngày….. tháng….. năm….. |
|
A. BỆNH ÁN
I. LÝ DO VÀO VIỆN: ………………………………………………..……………………………..
II. HỎI BỆNH
1. Quá trình bệnh lý (khởi phát, diễn biến, chẩn đoán, điều trị của tuyến trước …)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Tiền sử bệnh (chú ý các yếu tố bệnh lý liên quan đến khuyết tật nếu có):
+ Dị ứng:……………………………………………………………………………………..………
+ Bản thân……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
+ Gia đình…………………………………………………………………………….………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
III. KHÁM BỆNH
1. Toàn thân (ý thức, da, niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp…) …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… | Mạch:…………lần/ph Nhiệt độ:……….°C Huyết áp:……/…….mmHg Nhịp thở:…………..lần/ph Cân nặng…………..kg Chiều cao…………..cm Chỉ số BMI…………….. |
2. Tình trạng đau (Mô tả vị trí, tính chất, mức độ…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Các cơ quan
3.1. Tâm thần, thần kinh: (Tri giác; vận động; cảm giác; phản xạ gân xương, phản xạ da, phản xạ bệnh lý; trương lực cơ; thần kinh sọ não; thăng bằng, điều hợp; hội chứng tiểu não; hội chứng ngoại tháp; các hội chứng tâm thần, thần kinh khác…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3.2. Cơ xương khớp, cột sống (hình thể, chức năng; tầm vận động của khớp; thử cơ bằng tay….)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3.3. Các chuyên khoa khác (tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết, tiết niệu, sinh dục…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV. XÉT NGHIỆM, CẬN LÂM SÀNG
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
V. TÓM TẮT BỆNH ÁN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
VI. CHẨN ĐOÁN KHI VÀO ĐIỀU TRỊ
+ Bệnh, tật chính: ..................................................................................................................
+ Bệnh, tật kèm theo (nếu có): ..............................................................................................
+ Phân biệt: ...........................................................................................................................
VII. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
1. Những khó khăn chính trong hoạt động chức năng của người bệnh:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Mục tiêu điều trị PHCN (mục tiêu cụ thể, đo lường được, thực tế, có thể đạt được và có thời gian hoàn thành)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Chương trình can thiệp PHCN: (những bài tập, kỹ thuật, điều trị về vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu, dụng cụ PHCN …nhằm đạt được các mục tiêu điều trị đề ra)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Điều trị các bệnh lý kèm theo và chế độ chăm sóc người bệnh:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
| Ngày...........tháng.............năm............. |
B. TỔNG KẾT BỆNH ÁN
1. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Tóm tắt các kết quả xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán, điều trị, PHCN ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 3. Phương pháp điều trị và PHCN ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 4. Tình trạng người bệnh ra viện: Vận động và di chuyển: ........................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………….. Chức năng sinh hoạt hàng ngày: ......................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………….. Nhận thức: ............................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………….. Các chức năng khác: ............................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………….. Sự tham gia các hoạt động trong gia đình và xã hội ............................................................ ………………………………………………………………………………………………………... Yếu tố môi trường và cá nhân .............................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………….. 5. Hướng điều trị và PHCN sau ra viện (những bài tập, kỹ thuật, hoạt động điều trị về vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu, dụng cụ PHCN.... nhằm đạt được các mục tiêu điều trị đề ra) ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………..
|
(Mẫu phiếu số 1)
Bộ Y tế/Sở Y tế: ....................... | MS: ...................................... |
PHIẾU LƯỢNG GIÁ HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG VÀ SỰ THAM GIA
Họ tên người bệnh: ................................................Tuổi: ............... Nam/Nữ.......................
Khoa: ..................................Buồng:...........Giường:..............................................................
1. Hoạt động chức năng
1.1. Vận động và di chuyển (thay đổi vị trí, tư thế; di chuyển độc lập hay cần dụng cụ trợ giúp, người trợ giúp; đi lại....)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1.2. Chức năng sinh hoạt hàng ngày (mức độ độc lập trong hoạt động: ăn uống; tắm rửa; vệ sinh cá nhân; mặc quần áo; sử dụng nhà vệ sinh; kiểm soát đại tiện - tiểu tiện...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1.3. Nhận thức, giao tiếp (định hướng; tập trung chú ý; trí nhớ; thờ ơ lãng quên; chức năng điều hành; giao tiếp, ngôn ngữ...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1.4. Các chức năng khác (rối loạn nuốt, tiết niệu, sinh dục, da, các giác quan...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Sự tham gia các hoạt động trong gia đình và xã hội (chuẩn bị bữa ăn, công việc nội trợ, dọn dẹp nơi sinh hoạt/nhà cửa, đi chợ, mua sắm, tham gia hoạt động xã hội ….)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Yếu tố môi trường (Đánh giá tiếp cận môi trường của người khuyết tật/NB: tình trạng nơi sinh hoạt/ điều trị, nhà vệ sinh, dụng cụ PHCN đang sử dụng; sự hỗ trợ và quan tâm của những người xung quanh; thái độ và cách ứng xử của gia đình, xã hội...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Yếu tố cá nhân (tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, tình trạng việc làm, thể lực, tâm lý, sở thích, lối sống, thói quen, kỹ năng xử lý tình huống, tính cách,…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
| Ngày………..tháng………..năm……….. |
(Mẫu phiếu số 2)
Bộ Y tế/Sở Y tế: ....................... | MS: ...................................... |
PHIẾU KHÁM VÀ CHỈ ĐỊNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Họ tên người bệnh: .....................................................Tuổi: .............. Nam/Nữ...................
Khoa: .....................................Buồng:...........Giường:...........................................................
1. Khám chuyên khoa PHCN (Mô tả tình trạng, diễn biến, đánh giá tổn thương hoặc các vấn đề của người bệnh cần PHCN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Chẩn đoán: ........................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Chỉ định phương pháp/danh mục kỹ thuật PHCN (những bài tập, kỹ thuật, hoạt động điều trị về vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu, dụng cụ PHCN…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
| Ngày………..tháng………..năm……….. |
(Mẫu phiếu số 3)
Bộ Y tế/Sở Y tế: .................... | PHIẾU THỰC HIỆN KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tờ số…………………………… | MS: ...................................... |
- Họ tên người bệnh: .................................... Năm sinh/ Tuổi: ........... Nam/Nữ……............
- Khoa: ...............................................Số buồng:…….............Số giường:............................
- Chẩn đoán: .........................................................................................................................
Ngày giờ | Mô tả diễn biến bệnh, tật/các vấn đề cần PHCN | Tên dịch vụ kỹ thuật PHCN | Thời gian thực hiện (phút) | Người thực hiện | BS chỉ định | Xác nhận của NB/ người nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bìa bệnh án: Bìa cứng
QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ BỆNH ÁN II. Trích Điều 59. Hồ sơ bệnh án của Luật Khám bệnh , chữa bệnh số: 40/2009/QH12 năm 2009) 1. Hồ sơ bệnh án là tài liệu y học, y tế và pháp lý; mỗi người bệnh chỉ có một hồ sơ bệnh án trong mỗi lần khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 2. Việc lập hồ sơ bệnh án được quy định như sau: a) Người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đều phải được lập hồ sơ bệnh án; b) Hồ sơ bệnh án được lập bằng giấy hoặc bản điện tử và phải được ghi rõ, đầy đủ các mục có trong hồ sơ bệnh án; c) Hồ sơ bệnh án bao gồm các tài liệu, thông tin liên quan đến người bệnh và quá trình khám bệnh, chữa bệnh; 3. Việc lưu trữ hồ sơ bệnh án được quy định như sau: a) Hồ sơ bệnh án được lưu trữ theo các cấp độ mật của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; b) Hồ sơ bệnh án nội trú, ngoại trú được lưu trữ ít nhất 10 năm; hồ sơ bệnh án tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt được lưu trữ ít nhất 15 năm; hồ sơ bệnh án đối với người bệnh tâm thần, người bệnh tử vong được lưu trữ ít nhất 20 năm; c) Trường hợp lưu trữ hồ sơ bệnh án bằng bản điện tử, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải có bản sao dự phòng và thực hiện theo các chế độ lưu trữ quy định tại điểm a và điểm b khoản này. 4. Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quyết định việc cho phép khai thác hồ sơ bệnh án trong các trường hợp sau đây: a) Sinh viên thực tập, nghiên cứu viên, người hành nghề trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được mượn hồ sơ bệnh án tại chỗ để đọc hoặc sao chép phục vụ cho việc nghiên cứu hoặc công tác chuyên môn kỹ thuật; b) Đại diện cơ quan quản lý nhà nước về y tế trực tiếp quản lý cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ quan điều tra, viện kiểm sát, tòa án, thanh tra chuyên ngành y tế, cơ quan bảo hiểm, tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần, luật sư được mượn hồ sơ bệnh án tại chỗ để đọc hoặc sao chép phục vụ nhiệm vụ được giao theo thẩm quyền cho phép; c) Người bệnh hoặc người đại diện của người bệnh được nhận bản tóm tắt hồ sơ bệnh án theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Luật này. 5. Các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều này khi sử dụng thông tin trong hồ sơ bệnh án phải giữ bí mật và chỉ được sử dụng đúng mục đích như đã đề nghị với người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. II. Quy chế Hồ sơ bệnh án….(ghi trích nội dung quy chế Hồ sơ bệnh án) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
|
| Ngày .......... tháng .......... năm ............ |
A. BỆNH ÁN
I. LÝ DO VÀO VIỆN:.............................................................................................................
II. HỎI BỆNH
1. Quá trình bệnh lý (khởi phát, diễn biến, chẩn đoán, điều trị của tuyến trước …)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Tiền sử của mẹ
Tiền sử sản khoa: Sinh □ Sớm □ Sẩy □ Sống □
Tuổi của mẹ khi sinh trẻ này:.................................................................................................
Tình trạng sức khỏe của mẹ khi mang thai:…………………...........................……………….
3. Tiền sử của con
Con thứ: .............Tuổi thai:............ tuần (1. Đủ tháng □ 2. Non tháng □ 3. Già tháng □ )
Cân nặng khi sinh: ........................ gam (1. Đủ cân □ 2. Cân thấp □ 3. Rất thấp □ )
Tình trạng khi sinh: 1. Đẻ thường □ 2. Forceps □ 3. Giác hút □ 4. Đẻ chỉ huy □ 5. Mổ đẻ □
Tình trạng sau sinh: ...................................... Tiêm phòng vacxin.........................................
4. Tiền sử gia đình: Số con trong gia đình…….số trẻ có bất thường .................................
Gia đình có người nhiễm chất độc da cam ...........................................................................
III. KHÁM BỆNH
1. Thể trạng chung (ý thức, da, niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp…): ........................
…………………………………………………………………………………………………………
Cân nặng:......... kg; Chiều cao:............ cm; Vòng đầu:.............cm.; Nhiệt độ ...........°C; Mạch…........lần/ph; Huyết áp................…./…... mm/ph; Nhịp thở........lần/ph
2. Các cơ quan:
2.1. Tâm thần, thần kinh: (Tri giác, vận động, cảm giác; phản xạ bệnh lý, phản xạ gân xương, da, trương lực cơ; thần kinh sọ não; thăng bằng, điều hợp; hội chứng tiểu não, ngoại tháp,các hội chứng khác…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2.2. Hệ cơ xương khớp, cột sống (tình trạng cơ, xương, khớp cột sống: hình thể, chức năng; tầm vận động của khớp...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2.3. Các chuyên khoa khác (tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, mắt, tai, mũi, họng, răng, thóp...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV. XÉT NGHIỆM, CẬN LÂM SÀNG
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
V. TÓM TẮT BỆNH ÁN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
VI. CHẨN ĐOÁN KHI VÀO ĐIỀU TRỊ
+ Bệnh, tật chính: ..................................................................................................................
+ Bệnh, tật kèm theo (nếu có):...............................................................................................
+ Phân biệt: ...........................................................................................................................
VII. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ, CAN THIỆP PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
1. Chỉ định điều trị, can thiệp phục hồi chức năng (bao gồm chỉ định dụng cụ chỉnh hình, dụng cụ thay thế, dụng cụ trợ giúp, chuyển tuyến…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Điều trị bệnh lý kèm theo
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Chế độ chăm sóc người bệnh
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Hội nhập xã hội và khả năng tham gia các hoạt động gia đình, xã hội (cải tạo môi trường tiếp cận với trẻ khuyết tật: nhà ở và khả năng thích nghi môi trường sống, các hoạt động hướng nghiệp…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
| Ngày..........tháng...........năm............ |
B. TỔNG KẾT BỆNH ÁN
1. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 2. Tóm tắt các kết quả xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán, điều trị, PHCN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 3. Phương pháp điều trị và PHCN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 4. Tình trạng người bệnh ra viện: Vận động và di chuyển: ........................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… Chức năng sinh hoạt hàng ngày: .......................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… Nhận thức:.............................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… Các chức năng khác: ............................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… Sự tham gia các hoạt động trong gia đình và xã hội ............................................................. ………………………………………………………………………………………………………… Yếu tố môi trường và cá nhân ............................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… 5. Hướng điều trị và PHCN sau ra viện (bao gồm chỉ định dụng cụ chỉnh hình, dụng cụ thay thế, dụng cụ trợ giúp…) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
|
(Mẫu phiếu số 1)
Bộ Y tế/Sở Y tế: ....................... | MS: ...................................... |
PHIẾU LƯỢNG GIÁ HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG VÀ SỰ THAM GIA
Họ tên người bệnh: .............................................Tuổi: ................ Nam/Nữ.........................
Khoa: ................................Buồng:...........Giường:................................................................
1. Hoạt động chức năng
1.1. Vận động và di chuyển (thay đổi vị trí, tư thế; di chuyển độc lập hay cần dụng cụ trợ giúp, người trợ giúp; đi lại....)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1.2. Chức năng sinh hoạt hàng ngày (mức độ độc lập trong hoạt động: ăn uống; tắm rửa; vệ sinh cá nhân; mặc quần áo; sử dụng nhà vệ sinh; kiểm soát đại tiện - tiểu tiện...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1.3. Nhận thức, giao tiếp (định hướng; tập trung chú ý; trí nhớ; thờ ơ lãng quên; chức năng điều hành; giao tiếp, ngôn ngữ...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1.4. Các chức năng khác (rối loạn nuốt, tiết niệu, sinh dục, da, các giác quan…….)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Sự tham gia các hoạt động trong gia đình và xã hội (chuẩn bị bữa ăn, công việc nội trợ, dọn dẹp nơi sinh hoạt/nhà cửa, đi chợ, mua sắm, tham gia hoạt động xã hội ….).
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Yếu tố môi trường (Đánh giá tiếp cận môi trường của trẻ khuyết tật/NB: tình trạng nơi sinh hoạt/ điều trị, nhà vệ sinh, dụng cụ PHCN đang sử dụng; sự hỗ trợ và quan tâm của những người xung quanh; thái độ và cách ứng xử của gia đình, xã hội...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Yếu tố cá nhân (tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, tình trạng việc làm, thể lực, tâm lý, sở thích, lối sống, thói quen, kỹ năng xử lý tình huống, tính cách,…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
| Ngày………..tháng………..năm……….. |
(Mẫu phiếu số 2)
Bộ Y tế/Sở Y tế: ....................... | MS: ...................................... |
PHIẾU KHÁM VÀ CHỈ ĐỊNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Họ tên người bệnh: ............................................Tuổi: ................ Nam/Nữ...........................
Khoa: ......................................Buồng:...........Giường:...........................................................
1. Khám chuyên khoa PHCN (Mô tả tình trạng, diễn biến, đánh giá tổn thương hoặc các vấn đề của người bệnh cần PHCN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Chẩn đoán: ........................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Chỉ định phương pháp/danh mục kỹ thuật PHCN (những bài tập, kỹ thuật, hoạt động điều trị về vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu, dụng cụ PHCN…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
| Ngày………..tháng………..năm……….. |
(Mẫu phiếu số 3)
Bộ Y tế/Sở Y tế: .................... | PHIẾU THỰC HIỆN KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tờ số………………………. | MS: ...................................... |
- Họ tên người bệnh: ...................................... Năm sinh/ Tuổi: ............. Nam/Nữ……........
- Khoa: .....................................Số buồng:………….........Số giường:....................................
- Chẩn đoán: .........................................................................................................................
Ngày giờ | Mô tả diễn biến bệnh, tật/các vấn đề cần PHCN | Tên dịch vụ kỹ thuật PHCN | Thời gian thực hiện (phút) | Người thực hiện | BS chỉ định | Xác nhận của NB/ người nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bìa bệnh án: Bìa cứng
QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ BỆNH ÁN II. Trích Điều 59. Hồ sơ bệnh án của Luật Khám bệnh , chữa bệnh số: 40/2009/QH12 năm 2009) 1. Hồ sơ bệnh án là tài liệu y học, y tế và pháp lý; mỗi người bệnh chỉ có một hồ sơ bệnh án trong mỗi lần khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 2. Việc lập hồ sơ bệnh án được quy định như sau: a) Người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đều phải được lập hồ sơ bệnh án; b) Hồ sơ bệnh án được lập bằng giấy hoặc bản điện tử và phải được ghi rõ, đầy đủ các mục có trong hồ sơ bệnh án; c) Hồ sơ bệnh án bao gồm các tài liệu, thông tin liên quan đến người bệnh và quá trình khám bệnh, chữa bệnh; 3. Việc lưu trữ hồ sơ bệnh án được quy định như sau: a) Hồ sơ bệnh án được lưu trữ theo các cấp độ mật của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; b) Hồ sơ bệnh án nội trú, ngoại trú được lưu trữ ít nhất 10 năm; hồ sơ bệnh án tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt được lưu trữ ít nhất 15 năm; hồ sơ bệnh án đối với người bệnh tâm thần, người bệnh tử vong được lưu trữ ít nhất 20 năm; c) Trường hợp lưu trữ hồ sơ bệnh án bằng bản điện tử, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải có bản sao dự phòng và thực hiện theo các chế độ lưu trữ quy định tại điểm a và điểm b khoản này. 4. Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quyết định việc cho phép khai thác hồ sơ bệnh án trong các trường hợp sau đây: a) Sinh viên thực tập, nghiên cứu viên, người hành nghề trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được mượn hồ sơ bệnh án tại chỗ để đọc hoặc sao chép phục vụ cho việc nghiên cứu hoặc công tác chuyên môn kỹ thuật; b) Đại diện cơ quan quản lý nhà nước về y tế trực tiếp quản lý cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ quan điều tra, viện kiểm sát, tòa án, thanh tra chuyên ngành y tế, cơ quan bảo hiểm, tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần, luật sư được mượn hồ sơ bệnh án tại chỗ để đọc hoặc sao chép phục vụ nhiệm vụ được giao theo thẩm quyền cho phép; c) Người bệnh hoặc người đại diện của người bệnh được nhận bản tóm tắt hồ sơ bệnh án theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Luật này. 5. Các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều này khi sử dụng thông tin trong hồ sơ bệnh án phải giữ bí mật và chỉ được sử dụng đúng mục đích như đã đề nghị với người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. II. Quy chế Hồ sơ bệnh án….(ghi trích nội dung quy chế Hồ sơ bệnh án) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
|
BYT/Sở Y tế: ......................... | BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ | Số ngoại trú: ......................... |
I. HÀNH CHÍNH: |
| Tuổi |
1. Họ và tên (In hoa): ................................... | 2. Sinh ngày: |
|
3. Giới: 1. Nam 2. Nữ | 4. Nghề nghiệp: ................................... |
|
5. Dân tộc: ..................................... | 6. Ngoại kiều: ....................................... |
|
7. Địa chỉ: Số nhà ......... Thôn, phố............................. Xã, phường............................................... | ||
Huyện (Q, Tx) ........................................ | Tỉnh, thành phố ................................... |
|
8. Nơi làm việc: ........................ 9. Đối tượng: 1.BHYT 2.Thu phí 3.Miễn 4.Khác | ||
10. BHYT từ ngày .......tháng...... năm ............ | Số thẻ BHYT |
11. Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: ......................................................................
................................................................... Điện thoại số ....................................................
12. Đến khám bệnh lúc: ......... giờ ....... phút ngày ........ tháng ........ năm ..........
13. Chẩn đoán của nơi giới thiệu: ..................................................... 1. Y tế 2. Tự đến
* Giấy CN khuyết tật: a).Không có b). Có (Dạng khuyết tật........... ; Mức độ KT:..........)
II. LÝ DO VÀO VIỆN: ...........................................................................................................
III. HỎI BỆNH:
1. Quá trình bệnh lý: ...........................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Tiền sử bệnh:
+ Dị ứng: ...............................................................................................................................
+ Bản thân: (chú ý các yếu tố liên quan đến khuyết tật nếu có): ..........................................
+ Gia đình: ............................................................................................................................
IV. KHÁM BỆNH: 1. Toàn thân: .......................................................................... ................................................................................................. ................................................................................................. 2. Các bộ phận: ..................................................................... ................................................................................................. | Mạch ...................... lần/ph Nhiệt độ.........................°C Huyết áp ........./....... mmHg Nhịp thở................... lần/ph Cân nặng ......................kg Chỉ số BMI.................. |
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tóm tắt kết quả cận lâm sàng: .......................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
4. Chẩn đoán ban đầu: .........................................................................................................
5. Đã xử lý (thuốc, chăm sóc): .............................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Chẩn đoán khi ra viện: ......................................................................... Mã
7. Điều trị ngoại trú từ ngày ........./......../............. đến ngày ........./......../............
| Ngày ....... tháng ........ năm ......... |
TỔNG KẾT BỆNH ÁN:
1. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: ..................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 2.Tóm tắt kết quả xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán: ................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 3. Chẩn đoán ra viện: - Bệnh chính: ...................................................................................................... - Bệnh kèm theo (nếu có): .................................................................................. 4. Phương pháp điều trị: .................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 5. Tình trạng người bệnh ra viện: ...................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 6. Hướng điều trị và các chế độ tiếp theo: ....................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
|
(Mẫu phiếu số 1)
Bộ Y tế/Sở Y tế: ....................... | MS: ...................................... |
PHIẾU LƯỢNG GIÁ HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG VÀ SỰ THAM GIA
Họ tên người bệnh: ....................................................Tuổi: ............ Nam/Nữ......................
Khoa: ..................................Buồng:........Giường:.................................................................
1. Hoạt động chức năng
1.1. Vận động và di chuyển (thay đổi vị trí, tư thế; di chuyển độc lập hay cần dụng cụ trợ giúp, người trợ giúp; đi lại....)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
1.2. Chức năng sinh hoạt hàng ngày (mức độ độc lập trong hoạt động: ăn uống; tắm rửa; vệ sinh cá nhân; mặc quần áo; sử dụng nhà vệ sinh; kiểm soát đại tiện - tiểu tiện...)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
1.3. Nhận thức, giao tiếp (định hướng; tập trung chú ý; trí nhớ; thờ ơ lãng quên; chức năng điều hành; giao tiếp, ngôn ngữ...)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
1.4. Các chức năng khác (rối loạn nuốt, tiết niệu, sinh dục, da, các giác quan…….)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Sự tham gia các hoạt động trong gia đình và xã hội (chuẩn bị bữa ăn, công việc nội trợ, dọn dẹp nơi sinh hoạt/nhà cửa, đi chợ, mua sắm, tham gia hoạt động xã hội ….).
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
3. Yếu tố môi trường (Đánh giá tiếp cận môi trường của người khuyết tật/NB: tình trạng nơi sinh hoạt/ điều trị, nhà vệ sinh, dụng cụ PHCN đang sử dụng; sự hỗ trợ và quan tâm của những người xung quanh; thái độ và cách ứng xử của gia đình, xã hội...)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
4. Yếu tố cá nhân (tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, tình trạng việc làm, thể lực, tâm lý, sở thích, lối sống, thói quen, kỹ năng xử lý tình huống, tính cách,…)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
| Ngày………..tháng………..năm……….. |
(Mẫu phiếu số 2)
Bộ Y tế/Sở Y tế: ....................... | MS: ...................................... |
PHIẾU KHÁM VÀ CHỈ ĐỊNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Họ tên người bệnh: ...................................................Tuổi: ........... Nam/Nữ.........................
Khoa: .......................................Buồng:...........Giường:..........................................................
1. Khám chuyên khoa PHCN (Mô tả tình trạng, diễn biến, đánh giá tổn thương hoặc các vấn đề của người bệnh cần PHCN
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Chẩn đoán: .......................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
3. Chỉ định phương pháp/danh mục kỹ thuật PHCN (những bài tập, kỹ thuật, hoạt động điều trị về vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu, dụng cụ PHCN…)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
| Ngày………..tháng………..năm……….. |
(Mẫu phiếu số 3)
Bộ Y tế/Sở Y tế: ..................... | PHIẾU THỰC HIỆN KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tờ số…………………………. | MS: ...................................... |
- Họ tên người bệnh: ..................................... Năm sinh/ Tuổi: .......... Nam/Nữ……............
- Khoa: .............................................Số buồng:………….....Số giường:...............................
- Chẩn đoán: .........................................................................................................................
Ngày giờ | Mô tả diễn biến bệnh, tật/các vấn đề cần PHCN | Tên dịch vụ kỹ thuật PHCN | Thời gian thực hiện (phút) | Người thực hiện | BS chỉ định | Xác nhận của NB/ người nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4:
(Mẫu phiếu số 1)
Bộ Y tế/Sở Y tế: ....................... | MS: ...................................... |
PHIẾU LƯỢNG GIÁ HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG VÀ SỰ THAM GIA
Họ tên người bệnh: ................................................Tuổi: ................ Nam/Nữ......................
Khoa: .......................................Buồng:...........Giường:.........................................................
1. Hoạt động chức năng
1.1. Vận động và di chuyển (thay đổi vị trí, tư thế; di chuyển độc lập hay cần dụng cụ trợ giúp, người trợ giúp, đi lại....)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
1.2. Chức năng sinh hoạt hàng ngày (mức độ độc lập trong hoạt động: ăn uống; tắm rửa; vệ sinh cá nhân; mặc quần áo; sử dụng nhà vệ sinh; kiểm soát đại tiện - tiểu tiện...)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
1.3. Nhận thức, giao tiếp (định hướng; tập trung chú ý; trí nhớ; thờ ơ lãng quên; chức năng điều hành; giao tiếp, ngôn ngữ...)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
1.4. Các chức năng khác (rối loạn nuốt, tiết niệu, sinh dục, da, các giác quan…….)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Sự tham gia các hoạt động trong gia đình và xã hội (chuẩn bị bữa ăn, công việc nội trợ, dọn dẹp nơi sinh hoạt/nhà cửa, đi chợ, mua sắm, tham gia hoạt động xã hội ….).
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
3. Yếu tố môi trường (Đánh giá tiếp cận môi trường của người khuyết tật/NB: tình trạng nơi sinh hoạt/ điều trị, nhà vệ sinh, dụng cụ PHCN đang sử dụng; sự hỗ trợ và quan tâm của những người xung quanh; thái độ và cách ứng xử của gia đình, xã hội...)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
4. Yếu tố cá nhân (tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, tình trạng việc làm, thể lực, tâm lý, sở thích, lối sống, thói quen, kỹ năng xử lý tình huống, tính cách,…)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
| Ngày………..tháng………..năm……….. |
(Mẫu phiếu số 2)
Bộ Y tế/Sở Y tế: ....................... | MS: ...................................... |
PHIẾU KHÁM VÀ CHỈ ĐỊNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Họ tên người bệnh: ................................................Tuổi: ................ Nam/Nữ.......................
Khoa: ....................................Buồng:...........Giường:.............................................................
1. Khám chuyên khoa PHCN (Mô tả tình trạng, diễn biến, đánh giá tổn thương hoặc các vấn đề của người bệnh cần PHCN
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Chẩn đoán: .......................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
3. Chỉ định phương pháp/danh mục kỹ thuật PHCN (những bài tập, kỹ thuật, hoạt động điều trị về vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu, dụng cụ PHCN…)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
| Ngày………..tháng………..năm……….. |
(Mẫu phiếu số 3)
Bộ Y tế/Sở Y tế: ..................... | PHIẾU THỰC HIỆN KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tờ số…………………………… | MS: ...................................... |
- Họ tên người bệnh: ................................... Năm sinh/ Tuổi: ............. Nam/Nữ……...........
- Khoa: ........................................Số buồng:………….…...........Số giường:.........................
- Chẩn đoán: .........................................................................................................................
Ngày giờ | Mô tả diễn biến bệnh, tật/các vấn đề cần PHCN | Tên dịch vụ kỹ thuật PHCN | Thời gian thực hiện (phút) | Người thực hiện | BS chỉ định | Xác nhận của NB/ người nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2520/QĐ-BYT năm 2019 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Phục hồi chức năng (đợt 3) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1719/QĐ-BYT năm 2020 về tài liệu Hướng dẫn Phục hồi chức năng bệnh Viêm đường hô hấp cấp tính do SARS-CoV-2 (COVID-19) do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 5078/BYT-KCB năm 2021 tăng cường quản lý công tác khám, chữa bệnh và phục hồi chức năng do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3547/QĐ-BYT năm 2021 về việc ban hành mẫu Phiếu phân tích sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 5911/QĐ-BYT năm 2021 về công nhận "Báo cáo kết quả đánh giá thực trạng năng lực hệ thống Phục hồi chức năng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 32/2023/TT-BYT hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 2520/QĐ-BYT năm 2019 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Phục hồi chức năng (đợt 3) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 1719/QĐ-BYT năm 2020 về tài liệu Hướng dẫn Phục hồi chức năng bệnh Viêm đường hô hấp cấp tính do SARS-CoV-2 (COVID-19) do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 5078/BYT-KCB năm 2021 tăng cường quản lý công tác khám, chữa bệnh và phục hồi chức năng do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 3547/QĐ-BYT năm 2021 về việc ban hành mẫu Phiếu phân tích sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 5911/QĐ-BYT năm 2021 về công nhận "Báo cáo kết quả đánh giá thực trạng năng lực hệ thống Phục hồi chức năng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 3730/QĐ-BYT năm 2021 sửa đổi, bổ sung mẫu hồ sơ bệnh án phục hồi chức năng và một số mẫu phiếu Phục hồi chức năng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 3730/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2021
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực