- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 11 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 122/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội. (Phụ lục I, II kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 11/07/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.010935.000.00.00.H21 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
2 | 1.010936000.00.00.H21 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
3 | 1.010937.000.00.00.H21 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 | 2.000044.000.00.00.H21 | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC | 02h |
|
| (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu chính công ích) tiếp nhận Hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn) từ cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện theo đúng thành phần quy định) gửi đến phòng Chính sách xã hội (CSXH) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức phòng CSXH thuộc Sở LĐTBXH | 10,5 ngày |
|
| (2) Phòng CSXH tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng CSXH; Chuyên viên kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSXH trình Lãnh đạo sở | 02 ngày |
|
| (2) Lãnh đạo phòng phòng CSXH thẩm định hồ sơ cấp phép trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
Phê duyệt | Lãnh đạo Sở. | 2 ngày |
|
| (2) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy: Kết quả trả qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến TTPVHCC. | ||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 02h |
|
| (3) Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại TTPVHCC trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ Bưu chính công ích, trực tiếp hoặc phương thức điện tử tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. |
4 | Tổng cộng thời gian thực hiện | 15 ngày làm việc |
|
|
| ||
2. Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC | 02h |
|
| (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu chính công ích) tiếp nhận Hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn) từ cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện theo đúng thành phần quy định) gửi đến phòng Chính sách xã hội (CSXH) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức phòng Chính sách xã hội (CSXH) thuộc Sở LĐTBXH | 5,5 ngày |
|
| (2) Phòng CSXH tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng CSXH; Chuyên viên kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Chính sách xã hội (CSXH) trình Lãnh đạo sở | 02 ngày |
|
| (2) Lãnh đạo phòng CSXH thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
Phê duyệt | Lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
|
| (2) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy: Kết quả trả qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến TTPVHCC tỉnh. | ||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 02h |
|
| (5) Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại TTPVHCC trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ Bưu chính công ích, trực tiếp hoặc phương thức điện tử tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. |
4 | Tổng cộng thời gian thực hiện | 10 ngày làm việc |
|
|
| ||
3. Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC | 02h |
|
| (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu chính công ích) tiếp nhận Hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ; https://dichvucong.gialai.gov.vn) từ cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện theo đúng thành phần quy định) gửi đến phòng Chính sách xã hội (CSXH) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức phòng CSXH thuộc Sở LĐTBXH | 0,5 ngày |
|
| (2) Phòng CSXH tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng CSXH; Chuyên viên kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSXH trình Lãnh đạo sở | 0,5 ngày |
|
| (2) Lãnh đạo phòng phòng CSXH thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
Phê duyệt | Lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
|
| (2) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy: kết quả trả qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến TTPVHCC tỉnh. | ||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 02h |
|
| (5) Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại TTPVHCC trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. |
4 | Tổng cộng thời gian thực hiện | 02 ngày làm việc |
|
|
|
- 1Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trẻ em và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
- 10Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trẻ em và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 373/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực