- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3713/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử năm 2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 198/TTr-STTTT ngày 04/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã:
- Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được ban hành kèm theo Quyết định này tại đơn vị.
- Định kỳ hàng quý, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) về tiến độ, kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông:
- Hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh bảo đảm kịp thời, thuận lợi, hiệu quả.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện; đôn đốc, kiểm tra các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
|
- 1Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện theo Quyết định 846/QĐ-TTg
- 2Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cho phép thực hiện thanh toán trực tuyến phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính thông qua Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa
- 4Kế hoạch 1903/KH-UBND năm 2019 về xây dựng, hoàn thiện và triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2020
- 5Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 4211/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và dịch vụ công trực tuyến tại Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã; theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 về nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 2 lên mức độ 3, mức độ 4 một số thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 2174/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Quyết định 496/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 cấp tỉnh thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 11Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện theo Quyết định 846/QĐ-TTg
- 8Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cho phép thực hiện thanh toán trực tuyến phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính thông qua Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa
- 10Kế hoạch 1903/KH-UBND năm 2019 về xây dựng, hoàn thiện và triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2020
- 11Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 4211/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và dịch vụ công trực tuyến tại Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã; theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 về nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 2 lên mức độ 3, mức độ 4 một số thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 2174/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 16Quyết định 496/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 cấp tỉnh thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 17Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3713/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/11/2019
- Ngày hết hiệu lực: 19/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực