- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Công văn 2779/VPCP-KGVX về Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 2476/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1346/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 332/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 360/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 721/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2990/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số: 350/TTr-KSTT ngày 20/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 366 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 (cấp tỉnh 322 danh mục, cấp huyện 39 danh mục, cấp xã 05 danh mục) thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ trên phần mềm đối với 366 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, 4 nêu trên và đôn đốc các cấp, các ngành triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Các cấp, các ngành có thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 có trách nhiệm tuyên truyền, triển khai thực hiện ở cấp, ngành mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2990/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
A | Cấp tỉnh |
|
|
I | Sở Xây dựng |
|
|
1 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê |
| x |
2 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
3 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động Xây dựng hạng II, III. | x |
|
4 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | x |
|
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | x |
|
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | x |
|
7 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | x |
|
II | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| x |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| x |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| x |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| x |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| x |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| x |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| x |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
| x |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
| x |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
| x |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
| x |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
| x |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
| x |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
| x |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| x |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
| x |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| x |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| x |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
| x |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
| x |
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
| x |
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
| x |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
| x |
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
| x |
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
| x |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
| x |
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
| x |
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x |
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x |
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| x |
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x |
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| x |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| x |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| x |
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x |
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
| x |
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| x |
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| x |
57 | Giải thể doanh nghiệp | x |
|
58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| x |
59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | x |
|
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x |
61 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x |
62 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x |
63 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x |
64 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
| x |
III | Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| x |
2 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| x |
3 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| x |
4 | Cấp lại giấy phép lái xe |
| x |
5 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | x |
|
6 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | x |
|
7 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
| x |
8 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
| x |
9 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| x |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
| x |
11 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
| x |
12 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
| x |
13 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
| x |
14 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
| x |
15 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
| x |
16 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
| x |
17 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
| x |
IV | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | x |
|
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
|
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
5 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
|
6 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
|
7 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | x |
|
8 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
9 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
10 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | x |
|
V | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Thủ tục khai báo thiết bị Xquang chẩn đoán trong y tế |
| x |
2 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | x |
|
3 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
| x |
4 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
| x |
5 | Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
6 | Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
7 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | x |
|
VI | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Cấp giấy phép xuất bản Bản tin (địa phương) | x | x |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x | x |
3 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động in | x |
|
5 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | x |
|
6 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x |
|
7 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
8 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
VII | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
| x |
6 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
VIII | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật. | x |
|
2 | Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. | x |
|
3 | Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. | x |
|
4 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | x |
|
5 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x |
|
6 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | x |
|
7 | Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | x |
|
8 | Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | x |
|
9 | Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội. | x |
|
10 | Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | x |
|
11 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
12 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
14 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | x |
|
15 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
16 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. | x |
|
17 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. | x |
|
18 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | x |
|
19 | Thủ tục Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | x |
|
20 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | x |
|
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | x |
|
22 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | x |
|
23 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | x |
|
24 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
25 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | x |
|
26 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. | x |
|
27 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương | x |
|
28 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | x |
|
29 | Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | x |
|
30 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | x |
|
31 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | x |
|
32 | Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| x |
33 | Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. |
| x |
34 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| x |
35 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| x |
36 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| x |
37 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| x |
38 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| x |
39 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
40 | Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
41 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
42 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
43 | Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
44 | Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
45 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| x |
46 | Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu |
| x |
47 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x |
48 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. |
| x |
49 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| x |
50 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x |
51 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| x |
52 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x |
IX | Sở Y tế |
|
|
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| x |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| x |
X | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| x |
2 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| x |
3 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
| x |
4 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| x |
5 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | x |
|
6 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | x |
|
7 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | x |
|
8 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
9 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| x |
10 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| x |
XI | Sở Nội vụ |
|
|
1 | Thủ tục thành lập Hội | x |
|
2 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ Hội | x |
|
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | x |
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
5 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x |
|
6 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | x |
|
7 | Thủ tục đổi tên quỹ | x |
|
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | x |
|
9 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | x |
|
10 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | x |
|
11 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. | x |
|
12 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | x |
|
XII | Sở Công Thương |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
10 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung | x |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện | x |
|
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện | x |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x |
|
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
17 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
18 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
19 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
20 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
21 | Thông báo thực hiện khuyến mại | x |
|
22 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
23 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
24 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x |
|
25 | Đăng ký sửa đổi bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x |
26 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x |
27 | Kiểm tra, cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân | x |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | x |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | x |
|
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
32 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
38 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
41 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
44 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
45 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
46 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
47 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | x |
|
48 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | x |
|
49 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | x |
|
50 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
51 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
52 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
53 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | x |
|
54 | Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | x |
|
55 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | x |
|
56 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
57 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
XIII | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | x |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
5 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
6 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x |
|
XIV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | x |
|
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
|
3 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x |
|
4 | Cấp lại Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x |
|
5 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | x |
|
6 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | x |
|
7 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | x |
|
8 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | x |
|
9 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | x |
|
10 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
|
11 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x |
|
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | x |
|
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | x |
|
16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | x |
|
17 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
18 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | x |
|
19 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x |
|
XV | Sở Tài chính |
|
|
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | x |
|
2 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp | x |
|
XVI | Sở Ngoại vụ |
|
|
1 | Chứng nhận lãnh sự | x |
|
2 | Hợp pháp hóa lãnh sự | x |
|
3 | Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế | x |
|
XVII | Sở Tư pháp |
|
|
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x |
|
5 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
6 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
| Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
7 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
8 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
9 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x |
10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
11 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
12 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
| x |
13 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | x |
|
14 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| x |
15 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| x |
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| x |
17 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| x |
18 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| x |
19 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| x |
20 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| x |
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| x |
22 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| x |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| x |
24 | Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x |
|
25 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
26 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
27 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
28 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
29 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
30 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x |
|
31 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
32 | Nhập quốc tịch Việt Nam | x |
|
33 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
34 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
35 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x |
|
36 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
37 | Công nhận báo cáo viên cấp tỉnh | x |
|
38 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x |
|
B | Cấp huyện |
|
|
I | Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | x |
|
II | Nội vụ |
|
|
1 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x |
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” | x |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | x |
|
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x |
|
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
|
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
|
III | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | x |
2 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. | x | x |
3 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x | x |
IV | Công thương |
|
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
V | Tư pháp |
|
|
1 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
2 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
3 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
4 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
|
5 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
|
7 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
|
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | x |
|
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x |
|
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
12 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
13 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
VI | Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
|
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
|
3 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x |
|
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | x |
|
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | x |
|
6 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | x |
|
7 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | x |
|
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | x |
|
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
|
C | CẤP XÃ |
|
|
I | Tư pháp |
|
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x |
|
3 | Đăng ký khai sinh | x |
|
4 | Đăng ký kết hôn | x |
|
5 | Đăng ký giám hộ | x |
|
- 1Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 2476/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1346/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 332/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 360/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 721/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Công văn 2779/VPCP-KGVX về Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2990/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực