Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2025/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2024/QĐ-UBND NGÀY 04/6/2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 quy định về giá đất; số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND; số 150/2025/NQ-HĐND ngày 27/6/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 và Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại các Tờ trình số 547/TTr-SNNMT ngày 13/6/2025, số 604/TTr-SNNMT ngày 19/6/2025, số 658/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025 (kèm Thông báo thẩm định số 333/TB-HĐTĐ ngày 30/5/2025 của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất sửa đổi, bổ sung; Báo cáo thẩm định số 1499/BC-STP ngày 11/6/2025 của Sở Tư pháp); thực hiện kết luận của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Thông báo số 323/TB-UBND ngày 19/6/2025, của Ban Thường vụ Đảng ủy Ủy ban nhân dân tỉnh tại Thông báo số 64-TB/ĐU ngày 19/6/2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Sửa đổi Điều 1 như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bảng giá đất quy định tại Nghị quyết này được sử dụng để làm căn cứ áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 109, khoản 3 Điều 111, khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai năm 2024.”

2. Sửa đổi Điều 2 như sau:

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng thẩm định bảng giá đất.

2. Tổ chức tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất.

3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.”

3. Sửa đổi Điều 3 như sau:

“Điều 3. Thời hạn áp dụng

Quyết định này được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.”

4. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 6 như sau:

“b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (kể cả đất trồng cây cao su) (Bảng 02 kèm theo);”

5. Bổ sung Điều 6a như sau:

Điều 6a. Giá đất nông nghiệp (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở

1. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ trước ngày 18/12/1980, giá đất nông nghiệp bằng 70% giá đất ở trong cùng thửa.

2. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 15/10/1993, giá đất nông nghiệp bằng 50% giá đất ở trong cùng thửa.

3. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 15/10/1993 đến trước ngày 01/7/2004, giá đất nông nghiệp bằng 40% giá đất ở trong cùng thửa.

4. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 01/7/2004 đến trước ngày 01/7/2014, giá đất nông nghiệp bằng 30% giá đất ở trong cùng thửa.

5. Giá đất nông nghiệp (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở quy định khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này không áp dụng để tính hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất. Việc tính hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và giá đất nông nghiệp (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở (đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 01/7/2014 trở về sau) áp dụng mức giá theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.”

6. Bổ sung điểm d, điểm đ khoản 1 Điều 7 như sau:

“d) Độ rộng đường quy định tại các bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính theo độ rộng nền đường.

đ) Đối với các tuyến đường trong bảng giá chỉ quy định loại đường và bề rộng đường thì không bao gồm các tuyến đường đã có tên.”

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 2 Điều 1 (điểm a, điểm b khoản 1 Điều 7 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND) như sau:

“a) Sửa đổi, bổ sung Bảng 01 giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 01 kèm theo).

b) Sửa đổi, bổ sung Bảng 02 giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 02 kèm theo).”

2. Bổ sung tại khoản 3 Điều 1 (điểm c khoản 1 Điều 7 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND) như sau:

“Giá đất Cụm Công nghiệp Hưng Trí tại thị xã Kỳ Anh với mức giá 200.000 đồng/m2.”

Điều 3. Điều khoản thi hành và tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Đối với các xã, phường được thành lập theo quy định tại Nghị quyết số 1665/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh năm 2025 thì vị trí, giá đất tiếp tục áp dụng theo quy định tại Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh và nội dung quy định tại Quyết định này.

3. Bãi bỏ Điều 10 Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản và quản lý xử lý
 VPHC - Bộ Tư pháp;

- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Báo Hà Tĩnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tất Thắng

 

Bảng 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở, thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

(Kèm theo Quyết định số: 37/2025/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Số TT theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND

Tên đường, đoạn đường

Giá sửa đổi, bổ sung

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh

A

A

ĐÔ THỊ LOẠI II

 

 

 

I

I

THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

 

 

 

1

7

Phường Thạch Quý

 

 

 

1.1

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư Tân Quý giai đoạn 1

 

 

 

1.1.1

 

Các lô đất bám đường rộng 22,5m

16.000

11.200

9.600

1.1.2

 

Các lô đất bám đường rộng 18m

14.000

9.800

8.400

1.1.3

 

Các lô đất bám đường rộng 13,5m

13.000

9.100

7.800

1.1.4

 

Các lô đất bám đường rộng 12m

12.500

8.750

7.500

1.2

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư Tân Quý giai đoạn 2

 

 

 

1.2.1

 

Các lô đất bám đường rộng 22,5m

16.000

11.200

9.600

1.2.2

 

Các lô đất bám đường rộng 18m

14.000

9.800

8.400

1.2.3

 

Các lô đất bám đường rộng 13m

13.000

9.100

7.800

2

8

Phường Đại Nài

 

 

 

2.1

8.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m

 

 

 

Khối phố 2,10

2.100

1.470

1.260

2.2

8.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1.900

1.330

1.140

3

13

Xã Đồng Môn

 

 

 

3.1

 

Bổ sung: Khu tái định cư Giếng Đồng, xã Đồng Môn

 

 

 

3.1.1

 

Các lô đất bám đường rộng 15m

4.500

3.150

2.700

3.1.2

 

Các lô đất bám đường rộng 13,5m

4.300

3.010

2.580

3.1.3

 

Các lô đất bám đường rộng 12m

4.200

2.940

2.520

4

14

Xã Thạch Hưng

 

 

 

4.1

 

Bổ sung: Khu TĐC Đồng Cầu, xã Thạch Hưng

 

 

 

4.1.1

 

Các lô đất bám đường nhựa rộng 35m

15.000

10.500

9.000

4.1.2

 

Các lô đất bám đường rộng 18m

9.000

6.300

5.400

4.1.3

 

Các lô đất bám đường rộng 13,5m

5.500

3.850

3.300

4.1.4

Các lô đất bám đường rộng 12m

5.400

3.780

3.240

4.2

 

Bổ sung: Khu TĐC Đội Nếp, xã Thạch Hưng

 

 

 

4.2.1

 

Các lô đất bám đường rộng 13,5m

4.900

3.430

2.940

4.2.2

 

Các lô đất bám đường rộng 12m

4.800

3.360

2.880

B

B

ĐÔ THỊ LOẠI III

 

 

 

I

II

THỊ XÃ KỲ ANH

 

 

 

1

1

Phường Hưng Trí

 

 

 

1.1

1.1.5

Bỏ: Đường Lý Tự Trọng  Đoạn 1 Từ giáp đất ông Bình Quyền tiếp qua ngã 3 đất Trường dạy nghề đến hết đất phường Sông Trí (giáp đất Kỳ Châu)

 

 

 

1.2

1.1.25

Đường Nguyễn Văn Khoa; Điều chỉnh thành, bổ sung

 

 

 

Đoạn 1 Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2)

3.500

2.100

1.750

 

Bổ sung: Đoạn 2: Từ cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) đến đất ông Kháng (Tổ dân phố 2)

3.000

1.800

1.500

1.1.25

Đoạn 2: Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn 3: Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu

2.500

1.500

1.250

1.3

1.1.67

Bỏ: Từ đất ông Thìn (Hằng) đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư)

 

 

 

1.4

1.1.103

Đường Nguyễn Thị Bích Châu: từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình); Điều chỉnh thành, bổ sung:

 

 

 

Đường Nguyễn Thị Bích Châu từ Quốc lộ 1A đến giáp đất phường Kỳ Trinh

9.500

5.700

4.750

1.5

 

Bổ sung: Quy hoạch dân cư Bàu Đá xã Kỳ Hoa tại Phường Hưng Trí

 

 

 

1.5.1

 

Các lô đất bám đường 12m

8.000

4.800

4.000

1.5.2

 

Các lô đất bám đường 10m

7.200

4.320

3.600

1.6

 

Bổ sung: Từ đất ông Thùy (QHDC Khu Mã) đến giáp đất ông Dũng (ngã 4, đường Nguyễn Đổng Chi)

2.300

1.380

1.150

1.7

 

Bổ sung: Các lô đất còn lại thuộc QHDC huyện Đội cũ (sát Ban chỉ huy Quân sự thị xã)

3.900

2.340

1.950

1.8

 

Bổ sung: Các lô đất thuộc QH TĐC bờ kè Sông Trí (tổ dân phố 3)

8.000

4.800

4.000

1.9

 

Bổ sung: Đường trục dọc KĐT trung tâm Tx Kỳ Anh

4.300

2.580

2.150

1.10

 

Bổ sung: Đường kết nối khu đô thị trung tâm (WB): Từ đất bà Thương Sự đến giáp đất phường Kỳ Trinh

3.100

1.860

1.550

1.11

 

Bổ sung: Đường từ Cầu Trí đến giáp quán phở bà Tiến Hợi,(xã Kỳ Châu

6.000

3.600

3.000

1.12

 

Bổ sung: Đất ở khu định cư Kỳ Lợi tại phường Hưng Trí

2.200

1.320

1.100

1.13

 

Bổ sung: Đất ở khu dân cư Đồng Hội Miệu TDP Hưng Nhân

4.000

2.400

2.000

2

2

Phường Kỳ Trinh

 

 

 

2.1

2.2

Đường Nguyễn Biểu: từ đất ông Đức Đại qua UBND phường đến cống Đập Đấm; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường Nguyễn Biểu:

 

 

 

Đoạn I:  Từ đất ông Đức Đại qua UBND phường đến cống Đập Đấm

2.500

1.500

1.250

Bổ sung: Đoạn II: từ cống Đập Đấm đến đường Mai Lão Bạng

2.100

1.260

1.050

2.2

2.6

Đường từ Quốc lộ 1A từ giáp đất ông Thủy lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường Lương Thế Vinh

5.600

3.360

2.800

2.3

 

Bổ sung: Đường trục dọc Khu đô thị trung tâm Khu Kinh tế Vũng Áng tại Phường Kỳ Trinh

2.900

1.740

1.450

2.4

 

Bổ sung: Khu dân cư Kỳ Lợi tại phường Hưng Trí

2.200

1.320

1.100

2.5

 

Bổ sung: Đường vành đai phía Nam Khu Kinh tế

1.800

1.080

900

3

3

Phường Kỳ Thịnh

 

 

 

3.1

3.2

Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) đến giáp đất Kỳ Lợi; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Võ Văn Kiệt

 

 

 

Đoạn 1: Từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) đến cầu Tây Yên

3.000

1.800

1.500

Đoạn 2: từ cầu Tây Yên đến giáp đất Kỳ Lợi

2.500

1.500

1.250

3.2

3.12

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh

1.500

900

750

3.3

 

Bổ sung: Đường Lê Duẩn

2.500

1.500

1.250

3.4

 

Bổ sung: Đường vành đai phía Nam Khu Kinh tế

1.900

1.140

950

3.5

 

Bổ sung: Từ Kênh tách nước phân lủ (đất bà Tám) đến đường Hà Huy Tập

2.100

1.260

1.050

3.6

 

Bổ sung: Đường 12C từ cầu Tây Yên đến giáp đất Kỳ Long

3.000

1.800

1.500

3.7

 

Bổ sung: Quy hoạch Khu TĐC phục vụ dự án: Đường trục chính trung tâm nối QL1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm cảng nước sâu Vũng Áng (Trừ các lô đất bám đường vành đai phía Nam Khu Kinh tế)

1.300

780

650

4

4

Phường Kỳ Long

 

 

 

4.1

4.24

Bỏ: Bổ sung Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn quan nhà ông Phùng đến nhà bà Bình

 

 

 

4.2

 

Bổ sung: Đường vành đai phía Nam Khu Kinh tế

1.800

1.080

900

4.3

 

Bổ sung: Khu tái định cư dự phòng Liên Minh

2.300

1.380

1.150

4.4

 

Bổ sung: Đường Hà Huy Tập

2.800

1.680

1.400

5

5

Phường Kỳ Liên

 

 

 

5.1

5.12

Khu tái định cư phường Kỳ Liên

1.500

900

750

5.2

5.13

Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

1.700

1.020

850

5.3

5.14

Đường Võ Liêm Sơn: Từ đất chị Ngoạn đến hết đất anh Hoàng

1.900

1.140

950

5.4

 

Bổ sung: Từ đường Vành đai đến hết đất nghĩa trang Kỳ Phương

1.600

960

800

5.5

 

Bổ sung: Từ hết đất ông Nam TDP Hoành Nam đến đường Quốc lộ 1B

1.400

840

700

6

6

Phường Kỳ Phương

 

 

 

6.1

6.24

Đất ở Khu tái định cư TDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng. Điều chỉnh thành, bổ sung

 

 

 

Khu tái định cư TDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng

1.200

720

600

6.2

6.28

Đường Lê Huy Tích. Điều chỉnh thành, bổ sung

 

 

 

Đường Lê Huy Tích: Từ Đường 1B qua khu Tái định cư đến hết đất ông Đạo (Quốc lộ 1A)

1.700

1.020

850

6.3

 

Bổ sung: Đường Phan Huy Cận

1.500

900

750

C

B

ĐÔ THỊ LOẠI IV

 

 

 

I

IV

HUYỆN THẠCH HÀ

 

 

 

1

1

Thị trấn Thạch Hà

 

 

 

1.1

 

Bổ sung: Hạ tầng QH tái định cư AFD, tổ dân phố 10

5.600

3.360

2.800

1.1.1

 

Đường quy hoạch 22,5m

9.500

5.700

4.750

1.1.2

 

Đường quy hoạch 18 m

5.700

3.420

2.850

1.1.3

 

Đường quy hoạch 14m

5.100

3.060

2.550

1.2

 

Bổ sung: Hạ tầng QH đồng Xối

21.000

12.600

10.500

1.3

 

Bổ sung: Lô đất phục vụ tái định cư số 01 thuộc phân lô DC-03 Vùng quy hoạch Mỏ Diều

9.500

5.700

4.750

1.4

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch xen dắm Làng Nam

5.000

3.000

2.500

1.5

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch Ngõ ông Phúc TDP 8

4.200

2.520

2.100

1.6

 

Bổ sung: Các lô đất bám đường thuộc tổ TDP 8

4.000

2.400

2.000

1.7

 

Bổ sung: Hạ tầng xen dắm Ngõ ông Lĩnh TDP 8

5.000

3.000

2.500

1.8

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch đồng Nhà Nam Tổ dân phố 15

3.000

1.800

1.500

1.9

 

Bổ sung: Hạ tầng xen dắm quy hoạch Nương Thong TDP 12

6.000

3.600

3.000

1.10

 

Bổ sung: Hạ tầng xen dắm quy hoạch Rậm Cùn TDP 12

5.000

3.000

2.500

1.11

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch Rậm Cùn

9.000

5.400

4.500

1.12

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch xem dắm Thanh Giang - TDP 14

2.500

1.500

1.250

1.13

 

Bổ sung: Đường Ngô quyền kéo dài

 

 

 

1.13.1

 

Đoạn từ hết đất TP Hà Tĩnh đến giao với đường Sông Cày 100 m về phía Tây Nam

7.000

4.200

3.500

1.13.2

 

Đoạn tiếp đó đến hết đất Thị trấn

4.000

2.400

2.000

1.14

 

Bổ sung: Đường Phân lũ

 

 

 

1.14.1

 

Từ Kè Sông Cày đến đường 19/8

3.500

2.100

1.750

1.14.2

 

Từ đường 19/8 đến đường Đồng Văn Năng

7.000

4.200

3.500

1.14.3

 

Từ đường Đồng Văn Năng đến Sông Vách Nam

4.000

2.400

2.000

1.15

 

Bổ sung: Khu tái định cư Ngô Quyền (Trừ đường WB Thượng Thanh Vĩnh)

3.000

1.800

1.500

1.16

 

Bổ sung: Hạ tầng khu TDC Ngô Quyền, tổ dân phố 12; Bám đường quy hoạch rộng 15m:

 

 

 

1.16.1

 

- Lối 2:

6.300

3.780

3.150

1.16.2

 

- Lối 3:

5.300

3.180

2.650

II

V

HUYỆN CẨM XUYÊN

 

 

 

1

1

Thị trấn Cẩm Xuyên

 

 

 

1.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư tổ dân phố 14 vùng gần UBND thị trấn Cẩm Xuyên

 

 

 

1.1.1

 

Các lô bám đường nhựa 25m

13.500

8.100

6.750

1.1.2

 

Các lô bám đường nhựa 13,5m

9.000

5.400

4.500

1.2

 

Bổ sung: Đường Biện Hoành (dọc bờ kè phía Bắc sông Hội)

13.500

8.100

6.750

1.3

 

Bổ sung: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ Quốc lộ 1A đến bờ kè sông Hội - đoạn qua nhà máy nước, huyện đội)

12.000

7.200

6.000

1.4

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở tổ dân phố 10

 

 

 

1.4.1

 

Các lô lối 2 bám đường 13m

8.100

4.860

4.050

1.5

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư tổ dân phố 7

3.500

2.100

1.750

1.6

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư đối diện cổng chào tổ dân phố 6

6.500

3.900

3.250

2

2

Thị trấn Thiên Cầm

 

 

 

2.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở vùng Đồng Muối, TDP Tân Phú:

 

 

 

2.1.1

 

Các lô bám đường 20,5m

6.100

3.660

3.050

2.1.2

 

Các lô bám đường 13,5m

4.300

2.580

2.150

2.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở vùng Trọt Nước TDP Trần Phú:

 

 

 

2.2.1

 

Các lô bám đường 16m

6.100

3.660

3.050

2.2.2

 

Các lô bám đường 15m

5.000

3.000

2.500

2.2.3

 

Các lô bám đường 13,5m

4.600

2.760

2.300

2.3

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở vùng kề đất ông Nhiên, TDP Trần Phú

 

 

 

2.3.1

 

Các lô bám đường 20,5m

5.000

3.000

2.500

2.3.2

 

Các lô bám đường 17m

3.500

2.100

1.750

2.4

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở vùng kề đất ông Việp, TDP Trần Phú

 

 

 

2.4.1

 

Các lô bám đường 15m

4.000

2.400

2.000

2.4.2

 

Các lô bám đường 10m

3.500

2.100

1.750

2.5

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở vùng TDP Nhân Hòa. Các lô bám đường 13,5m

4.000

2.400

2.000

2.6

2.4

Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La: Từ Quốc lộ 8C đến Khách sạn Sông La

10.000

6.000

5.000

2.7

 

Bổ sung: Khu đô thị và tổ hợp khách sạn - nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Nam Thiên Cầm

 

 

 

2.7.1

 

Các lô bám đường 18m

9.600

5.760

4.800

2.7.2

 

Các lô bám đường 14,5m

7.200

4.320

3.600

2.8

 

Bổ sung: Đường từ vòng xuyến Quốc lộ 15B đến giáp kè biển (giữa Khách sạn Thiên ý và Khách sạn Công đoàn)

12.000

7.200

6.000

2.9

2.11

Đường trục chính khu du lịch Nam Thiên Cầm (Đường từ tiếp giáp Quốc lộ 15B đến giáp bờ kè)

12.000

7.200

6.000

III

VII

HUYỆN ĐỨC THỌ

 

 

 

1

1

Thị trấn Đức Thọ

 

 

 

1.1

1.1.5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Trần Dực; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Hoài Nhơn

13.000

7.800

6.500

IV

VII

HUYỆN CAN LỘC

 

 

 

1

1

Thị trấn Nghèn

 

 

 

1.1

1.1

Thị trấn Nghèn (cũ)

 

 

 

1.1.1

1.1.15

Đường Ngạn Sơn

 

 

 

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đất ông Hạnh xóm 4

5.000

3.000

2.500

Tiếp đến giáp đường Bắc Sơn

4.300

2.580

2.150

1.1.2

 

Bổ sung: Đoạn thuộc vùng quy hoạch khu dân cư Dập Bộng tổ dân phố 10

2.800

1.680

1.400

1.2

1.2

Xã Tiến Lộc (cũ)

 

 

 

1.2.1

1.2.3

Đường Xuân Diệu kéo dài

7.500

4.500

3.750

1.2.2

 

Bổ sung: Đương quy hoạch 8m- 10m thuộc quy hoạch dân cư TDP Vĩnh Phong được UBND huyện Can lộc phê duyệt

4.500

2.700

2.250

1.2.3

 

Bổ sung: Quy hoạch dân cư TDP Hồng Quang đã được phê duyệt mặt bằng quy hoạch

4.500

2.700

2.250

1.2.4

 

Bổ sung: Đường Dương Trí Trạch đoạn từ nhà bà Đồng Thị Bình đến giáp đường vào trường Mầm Non Hoa Hồng cum tiến lộc cũ thuộc vùng quy hoạch TDP Hồng Quang

5.000

3.000

2.500

2

2

Thị trấn Đồng Lộc

 

 

 

2.1

2.1

Võ Triều Chung (Quốc lộ 15A cũ)

 

 

 

Từ giáp đất xã Thượng Lộc đến giáp cầu Tùng Cóc

4.000

2.400

2.000

Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích

6.000

3.600

3.000

2.2

2.2

Đường 24/7 (Quốc lộ 15A cũ)

 

 

 

Tiếp đến hết đất trường THCS Đồng Lộc

8.500

5.100

4.250

Tiếp đến giáp ngã ba Đồng Lộc

9.000

5.400

4.500

Tiếp đến giáp xã Mỹ Lộc

8.000

4.800

4.000

2.3

2.3

Đường Khiêm Ích (ĐT548 cũ)

 

 

 

Đoạn từ giáp Trung lộc đến giáp đường Vương Đình Nhỏ

4.500

2.700

2.250

Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích.

6.000

3.600

3.000

2.4

 

Bổ sung: QH đất ở TDP Kim Thành

3.000

1.800

1.500

2.5

 

Bổ sung: Từ đường 24/7 đi qua Khu Di tích đến giáp xã Mỹ Lộc

6.300

3.780

3.150

V

XI

HUYỆN LỘC HÀ (NAY LÀ HUYỆN THẠCH HÀ)

 

 

 

1

1

Thị trấn Lộc Hà

 

 

 

1.1

1.1.7

Bỏ: Đường Kim Dung

 

 

 

1.2

1.1.30

Bỏ: Đường 70 m tuyến nhánh

 

 

 

1.3

1.1.41

Đường Phan Huy Ích (đoạn từ QL 281 cũ đến Kho bạc); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phan Huy Ích (đoạn từ  Đại lộ Bằng Sơn đến Kho bạc)

5.500

3.300

2.750

1.4

1.1.42

Đường Phan Huy Lê (Quốc lộ 281 đoạn qua BHXH huyện đến đường cứu hộ cứu nạn); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phan Huy Lê (đoạn từ Đại lộ Mai Hắc Đế đoạn qua BHXH huyện đến đường cứu hộ cứu nạn)

5.100

3.060

2.550

1.5

1.1.43

Đường Phan Huân (Quốc lộ 281 (đoạn NHNN&PTNT) đến đường cứu hộ cứu nạn); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phan Huân (đoạn từ Đại lộ Mai Hắc Đế (đoạn NHNN&PTNT) đến đường cứu hộ cứu nạn)

6.000

3.600

3.000

1.6

1.1.44

Đường Đặng Đôn Phục (Quốc lộ 281 đến Trung tâm Điều dưỡng); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đặng Đôn Phục (đoạn từ Đại lộ Mai Hắc Đế đến Trung tâm Điều dưỡng)

4.500

2.700

2.250

1.7

1.1.45

Đường Nguyễn Đổng Chi (QL 281 (đoạn qua quảng trường chính trị) đến đường cứu hộ cứu nạn); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Đổng Chi (đoạn từ Đại Lộ Mai Hắc Đế (đoạn qua quảng trường chính trị) đến đường cứu hộ cứu nạn)

4.500

2.700

2.250

 

Bảng 2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở, thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

(Kèm theo Quyết định số: 37/2025/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Số TT theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND

Tên đường, đoạn đường

Giá sửa đổi, bổ sung

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh

I

II

HUYỆN THẠCH HÀ

 

 

 

1

1

Xã Tân Lâm Hương (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

1.1

 

Bổ sung: QH Ngõ Phượng, thôn Trung Hoà

6.500

3.900

3.250

1.2

 

Bổ sung: Khu QH Trạm Điện thôn Trung Hoà

 

 

 

1.2.1

 

Các lô đất bám đường QH 12m

6.500

3.900

3.250

1.3

 

Bổ sung: QH đất ở Vùng cựa trước thôn Tiến Bộ

3.000

1.800

1.500

1.4

 

Bổ sung: QH đất ở TĐC thôn Phái Nam

3.200

1.920

1.600

2

2

Xã Thạch Đài (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

2.1

 

Bổ sung: Khu tái định cư xóm 9 Tây Đài, Thạch Đài (cũ)

 

 

 

 

Các lô đất ở bám đường QH 12m

6.000

3.600

3.000

2.2

 

Bổ sung: Các khu tái định cư phục vụ dự án đường Hàm Nghi kéo dài.

 

 

 

2.2.1

 

Khu số 1:

 

 

 

 

Các lô đất bám đường 17m

10.000

6.000

5.000

 

Các lô đất bám đường 14m

8.500

5.100

4.250

 

Các lô đất bám đường 12m

7.000

4.200

3.500

2.2.2

 

Khu số 3:

 

 

 

 

Các lô đất bám đường 25m

8.000

4.800

4.000

 

Các lô đất bám đường 18m

7.000

4.200

3.500

 

Các lô đất bám đường 13,5m

5.500

3.300

2.750

3

3

Xã Lưu Vĩnh Sơn

 

 

 

3.1

 

Bổ sung: Hạ tầng QH khu dân cư vùng Lối Vại thôn Vĩnh An

8.000

4.800

4.000

3.2

 

Bổ sung: Hạ tầng QH khu dân cư vùng Thầu Đâu, thôn Thiên Thai

3.000

1.800

1.500

3.3

 

Bổ sung: Hạ tầng QH khu dân cư Vùng hè Thanh, thôn Tây Sơn

1.900

1.140

950

3.4

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Sân bóng thôn Tây Sơn

1.900

1.140

950

3.5

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Sân bóng thôn Xuân Sơn

2.900

1.740

1.450

3.6

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Cửa Trùa thôn Vĩnh Cát:

 

 

 

3.6.1

 

Các lô đất bám đường QH 14m

7.500

4.500

3.750

3.7

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Cổ Ngựa thôn Tân Đình

3.000

1.800

1.500

3.8

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Đồng Vụng thôn Lộc Ân

 

 

 

3.8.1

 

Các lô đất bám đường QH 16,5m

6.000

3.600

3.000

3.8.2

 

Các lô đất bám đường QH 12m

3.800

2.280

1.900

4

4

Xã Thạch Sơn

 

 

 

4.1

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch vùng Chùm Lau, thôn Sơn Tiến

2.300

1.380

1.150

4.2

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch vùng sân bóng Đông Lạnh, thôn Tri Khê

2.200

1.320

1.100

4.3

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch vùng sân bóng Sơn Hà

1.500

900

750

4.4

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch vùng Trằm Đèn, thôn Tân Hợp

1.500

900

750

4.5

 

Bổ sung: Hạ tầng vùng quy hoạch dắm thôn Tri Khê (ngõ ông Thảo)

1.200

720

600

5

5

Xã Việt Tiến

 

 

 

5.1

 

Bổ sung: Quy hoạch chi tiết vùng Làng Tráng thôn Phúc

4.800

2.880

2.400

5.2

 

Bổ sung: Quy hoạch chi tiết đồng Vịnh

 

 

 

5.2.1

 

Lối 3

2.300

1.380

1.150

5.2.2

 

Lối 4

1.700

1.020

850

5.3

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch dân cư xã Thạch Tiến

 

 

 

5.3.1

 

Lối 2 đường Thượng Ngọc từ cầu Là đến UBND xã Thạch Tiến

2.600

1.560

1.300

5.4

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch đội Trều

2.500

1.500

1.250

5.5

 

Bổ sung: Hạ tầng QH khu dân cư Bà Khiêm thôn Ba Giang

5.700

3.420

2.850

5.6

 

Bổ sung: Quy hoạch tái định cư Visip

 

 

 

5.6.1

 

Lối 2 Quốc Lộ 1 A từ vườn bà Lộc đến khách sạn Thăng Long

8.000

4.800

4.000

5.6.2

 

Đường bê tông ≥5 m

7.000

4.200

3.500

6

6

Xã Thạch Kênh

 

 

 

6.1

 

Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng Nương Xuông, thôn Tri Lễ

 

 

 

6.1.1

 

Các lô đất bám đường QH 13m

5.000

3.000

2.500

6.2

 

Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng Đồng Ông Bộ, thôn Tri Lễ

 

 

 

6.2.1

 

Các lô đất bám đường QH 10m

3.500

2.100

1.750

6.2.2

 

Các lô đất bám đường QH 6m

3.000

1.800

1.500

6.3

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Nhà Chiên, thôn Chi Lưu

 

 

 

6.3.1

 

Lối 1

2.500

1.500

1.250

6.3.2

 

Lối 2

2.000

1.200

1.000

6.4

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Ông Nông, thôn Chi Lưu

2.200

1.320

1.100

6.5

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở Vùng xóm 5, thôn Trí Nang

2.500

1.500

1.250

6.6

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch xen dắm tại thôn Hoà Hợp, thôn Tri Lễ

2.500

1.500

1.250

6.7

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch đất ở vùng Thâu Dâu, thô Trí Nang

 

 

 

6.7.1

 

Lối 1

2.500

1.500

1.250

6.7.2

 

Lối 2

2.000

1.200

1.000

6.8

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch vùng Đồng Hà, thôn Trí Nang

1.700

1.020

850

7

7

Xã Thạch Liên

 

 

 

7.1

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Nhà Xăng thôn Ninh

 

 

 

7.1.1

 

Các lô đất bám đường QH 14m

3.500

2.100

1.750

7.2

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng đất ông Tài đến đất ông Nam thôn Nguyên

 

 

 

7.2.1

 

Các lô đất bám đường QH 12m

2.000

1.200

1.000

7.3

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư xứ đồng Giếng thôn Hanh

 

 

 

7.3.1

 

Các lô đất bám đường QH 16m

2.000

1.200

1.000

7.3.2

 

Các lô đất bám đường QH 14m

1.500

900

750

7.4

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư xứ đồng Cồn Vua thôn Hanh

2.000

1.200

1.000

7.5

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư xứ đồng cửa ông Sinh thôn Thọ

 

 

 

7.5.1

 

Các lô đất bám đường QH 12m

3.500

2.100

1.750

7.6

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng Nhà thờ họ Lê thôn Khang

2.000

1.200

1.000

7.7

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng cửa bà Hương thôn Khang

2.200

1.320

1.100

7.8

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng cạnh vườn bà Thắm thôn Khang

2.000

1.200

1.000

8

8

Xã Thạch Khê (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

8.1

 

Bổ sung: Vùng QH cửa ông Chắt, thôn Thanh Lan

3.200

1.920

1.600

8.2

 

Bổ sung: Vùng QH phía Đông vườn Thầy Hằng, thôn Thanh Lan

3.080

1.848

1.540

8.3

 

Bổ sung: Vùng QH phía Bắc nhà anh Dương Dũng, thôn Đồng Giang

 

 

 

8.3.1

 

Các lô đất bám đường nhựa, bê tông ≥5m

5.600

3.360

2.800

8.3.2

 

Các lô đất bám đường cấp phối ≥5m

3.200

1.920

1.600

9

9

Xã Tượng Sơn (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

9.1

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng Giường Trùng, thôn Hà Thanh

 

 

 

9.1.1

 

Đường quy hoạch vùng Giường Trùng từ đất bà Hoàng Thị Miến đến đường từ đất ông Hoàng Thanh Vịnh (thôn Hà Thanh) đến đất ông Nguyễn Văn Hùng (thôn Sâm Lộc)

1.800

1.080

900

9.2

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư dắm dân thôn Đoài Phú

 

 

 

9.2.1

 

Đường qua vùng quy hoạch dắm dân thôn Đoài Phú từ đất bà Trịnh Thị Nguyệt đến hết đất ông Nguyễn Doãn Vịnh

1.500

900

750

9.3

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dắm dân ngõ ông Vấn, thôn Hà Thanh

 

 

 

9.3.1

 

Đường từ Hội quán thôn Hà Thanh đến đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn Hà Thanh (dặm dân ngõ ông Vấn thôn Hà Thanh)

2.500

1.500

1.250

9.4

 

Bổ sung: Hạ tầng dắm dân thôn Phú Sơn

 

 

 

9.4.1

 

Đường từ đất ông Bùi Hồng Sơn thôn Phú Sơn đến hết đất ông Dương Văn Tuấn

2.000

1.200

1.000

9.4.2

 

Đường từ đất ông Bùi Anh Sỹ đến ngõ ông Dương Quốc Tuấn (Vùng quy hoạch dân cư thôn Phú Sơn)

2.000

1.200

1.000

9.4.3

 

Đường từ đất ông Dương Văn Viêm đến hết đất ông đất ông Trần Công Quy thôn Phú Sơn (vùng dặm dân thôn Phú Sơn)

1.700

1.020

850

9.5

 

Bổ sung: Vùng QH dân cư Nương Rường

2.300

1.380

1.150

9.6

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư thôn Hà Thanh (KV2)

 

 

 

9.6.1

 

Đường từ đất ông Dương Đình Hùng thôn Hà Thanh đến đê Hữu Phủ

2.500

1.500

1.250

9.7

 

Bổ sung: Hạ tầng dắm dân thôn Sâm Lộc

 

 

 

9.7.1

 

Đường từ đất ông Dương Kim Học đến đất bà Nguyễn Thị Lam (kỳ)

1.600

960

800

9.8

 

Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng Trục Vạc, thôn Sâm Lộc:

 

 

 

9.8.1

 

Đường từ Ngã ba nhà ông Dương Kim Bính đến ngã ba nhà ông Bùi Anh Nam

2.000

1.200

1.000

9.8.2

 

Đường nhà bà Trần Thị Vinh đến nhà ông Nguyễn Văn Long

1.500

900

750

9.9

 

Bổ sung: Đường nội bộ vùng QH Đìa Seo thôn Đoài Phú

2.000

1.200

1.000

9.10

 

Bổ sung: Đường từ Ngã ba ông Nguyễn Hữu Sơn đến đất ông Nguyễn Doãn Long

1.800

1.080

900

9.11

 

Bổ sung: Đường từ hội quán thôn Bắc Giang cũ đến hết đất ông Đinh Văn Hùng thôn Sâm Lộc (Quy hoạch Rú Nác)

2.400

1.440

1.200

9.12

 

Bổ sung: Đường nội bộ vùng QH Rú Nác thôn Sâm Lộc

2.000

1.200

1.000

10

10

Xã Thạch Thắng (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

10.1

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư đất ở Đồng Cừng, thôn Cao Thắng

2.800

1.680

1.400

10.2

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch đất ở Đồng Làng

3.000

1.800

1.500

11

11

Xã Thạch Văn (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

11.1

 

Bổ sung: Khu QH Huyện lộ 3 thôn Nam Văn

 

 

 

11.1.1

 

Các lô đất bám đường QH 13m

4.000

2.400

2.000

11.2

 

Bổ sung: Khu QH Tái định cư dự án đường ven biển Thạch Khê- Vũng Áng

 

 

 

11.2.1

 

Các lô đất bám đường 10m

2.000

1.200

1.000

11.3

 

Bổ sung: Tuyến đường Bắc - Trung - Tân Văn

1.500

900

750

11.4

 

Bổ sung: Tuyến đường từ Cổng Chào thôn Bắc Văn đi Nhà văn hoá thôn Bắc Văn

1.500

900

750

11.5

 

Bổ sung: Tuyến Cổng chào thôn Trung Văn kéo dài qua Nhà văn hoá thôn Trung Văn 200m đến nhà ông Trương Doãn Đại

1.500

900

750

11.6

 

Bổ sung: Tuyến đường nội thôn Nam Văn từ ngã tư giao nhau với đường HL3 đối diện Cổng chào Nam Văn đi đến nhà anh Đậu Xuân Đại

1.500

900

750

11.7

 

Bổ sung: Tuyến đường làng Sinh thái thôn Trung Văn

1.500

900

750

11.8

 

Bổ sung: Tuyến từ ngã tư giáp đường 19/5 thôn Đông Văn đi qua nhà bà Nguyễn Thị Huề tiếp giáp đường Đông Châu đi Đông Bạn

1.500

900

750

11.9

 

Bổ sung: Tuyến ngã ba nhà Kim Huệ đi Trạng Bò thôn Tân Văn

1.500

900

750

12

12

Xã Thạch Trị (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

12.1

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng dọc đường Quốc lộ 15 B đi thôn Trần Phú

 

 

 

12.1.1

 

Bám đường bê tông >5m (phía Nam)

5.000

3.000

2.500

12.1.2

 

Bám đường bê tông >5m (phía Bắc)

4.800

2.880

2.400

12.2

 

Bổ sung: Khu tái định cư dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng

3.200

1.920

1.600

13

13

Xã Thạch Lạc (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

13.1

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch đất ở tại thôn Hòa Lạc và thôn Quyết Tiến xã Thạch Lạc

3.600

2.160

1.800

13.2

 

Bổ sung: Khu tái định cư dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng

3.600

2.160

1.800

13.3

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở thôn Quyết Tiến

2.400

1.440

1.200

13.4

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở thôn Trung Lạc

2.400

1.440

1.200

14

14

Xã Thạch Hội (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

14.1

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Đội Phốc, thôn Bắc Thai

2.500

1.500

1.250

14.2

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Đội Cựa và Biền Nông, thôn Bình Dương

1.900

1.140

950

14.3

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Mã Giãn, thôn Liên Mỹ

 

 

 

14.3.1

 

Đường bê tông ≥5m

3.000

1.800

1.500

14.3.2

 

Đường cấp phối ≥5m

2.200

1.320

1.100

14.4

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Bàu Tràm, thôn Liên Quý

 

 

 

14.4.1

 

Các thửa đất bám đường QH 10m thôn Liên Quý (lối 2 Đường ĐH 107 đoạn qua xã Thạch Hội)

3.000

1.800

1.500

14.5

 

Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng Ngõ Diệu, thôn Liên Phố

2.900

1.740

1.450

14.6

 

Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng Đội Trạng, thôn Liên Quý

 

 

 

14.6.1

 

Lối 1

2.900

1.740

1.450

14.6.2

 

Lối 2

2.000

1.200

1.000

14.7

 

Bổ sung: Quy hoạch xen dắm các thôn

2.100

1.260

1.050

15

15

Xã Thạch Hải (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

15.1

15.1

ĐT 550 (tỉnh lộ 26 cũ): Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết bãi tắm A

5.000

3.000

2.500

15.2

 

Bổ sung: Hạ tầng đất ở vùng phía nam nhà ông Sơn, Liên Hải

 

 

 

15.2.1

 

Đường nhựa, bê tông: Độ rộng đường ≥5 m

1.100

660

550

15.2.2

 

Đường cấp phối: Độ rộng đường ≥5 m

900

540

450

16

16

Xã Thạch Long

 

 

 

16.1

 

Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng quy hoạch đất ở gần nhà ông Lê Đình Hoá

 

 

 

16.1.1

 

Các lô đất bám đường QH 18m

5.000

3.000

2.500

16.1.2

 

Các lô đất bám đường QH 13m

4.000

2.400

2.000

16.2

 

Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng quy hoạch đất ở Đập Đình Trung

3.000

1.800

1.500

16.3

 

Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng quy hoạch đất ở xứ đồng Sửa Su thôn Hội Cát

1.600

960

800

16.4

 

Bổ sung: Quy hoạch xen dắm thôn Đan Trung

1.700

1.020

850

16.5

16.8

Hạ tầng khu tái định cư thôn Gia Ngãi 1

5.000

3.000

2.500

17

17

Xã Đỉnh Bàn (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

17.1

17.2.3

Hạ tầng Quy hoạch đất ở Đội Đìa tại thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn

 

 

 

Đoạn Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn (trừ dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A Mỏ sắt Thạch Khê)

3.700

2.220

1.850

17.2

17.2.8

Hạ tầng Quy hoạch đất ở thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn

 

 

 

Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II, khu QH xóm 10 Thạch Đỉnh cũ

1.800

1.080

900

17.3

 

Bổ sung: Hạ tầng Quy hoạch xen dắm  khu dân cư thôn Tây Sơn

 

 

 

17.3.1

 

Lối 3

1.500

900

750

17.4

 

Bổ sung: Hạ tầng Quy hoạch xen dắm  khu dân cư thôn Tây Sơn

 

 

 

17.4.1

 

Lối 2

1.800

1.080

900

17.5

 

Bổ sung: Hạ tầng khu quy hoạch xem dắm Đập Họ

3.500

2.100

1.750

17.6

 

Bổ sung: Hạ tầng quy  hoạch xem dắm dân cư thôn Văn Sơn (gần nhà anh Thiện Đông)

1.500

900

750

17.7

 

Bổ sung: Hạ tầng khu QH xen dắm dân cư thôn Văn Sơn (gần nhà bà Hà Ngự)

 

 

 

17.7.1

 

Đường bê tông 3-5m

1.400

840

700

17.8

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch thôn Trường Xuân ( gần nhà ông Quý Hoan)

 

 

 

17.8.1

 

Đường bê tông >= 5m

2.900

1.740

1.450

17.9

 

Bổ sung: Hà tầng quy hoạch xen dắm thôn Vĩnh Sơn ( gần nhà bà Tân Đồ)

 

 

 

17.9.1

 

Đường bê tông >= 5m

1.500

900

750

18

18

Xã Thạch Ngọc

 

 

 

18.1

 

Bổ sung: Đường từ sân bóng xã đến hết nhà VH thôn Mộc Hải

 

 

 

18.1.1

 

Đường quy hoạch 12m (lối 1)

2.700

1.620

1.350

18.1.2

 

Đường quy hoạch 7m (lối 2)

1.900

1.140

950

18.1.3

 

Đường quy hoạch 7m (lối 3)

1.900

1.140

950

18.2

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư thôn Mỹ Châu (tuyến 1). Từ nhà ông Tương đến nhà ông Khương)

1.500

900

750

18.3

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư Đồng Trọt thôn Mỹ Châu

1.800

1.080

900

18.4

 

Bổ sung: Đường Thượng Ngọc (đoạn từ sân vận đồng thôn Đông Châu cũ đến nhà bà Đào)

2.500

1.500

1.250

18.5

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư thôn Ngọc Sơn

 

 

 

18.5.1

 

Đường quy hoạch 9m

1.300

780

650

18.5.2

 

Đường quy hoạch 5m

750

450

375

18.6

 

Bổ sung: Đường quy hoạch khu tái định cư thôn Ngọc Sơn

1.700

1.020

850

18.7

 

Bổ sung: Đường trục thôn đông châu tuyến 1 (đoạn từ nhà ông Nam đến nhà bà Yêm)

600

360

300

19

19

Xã Nam Điền

 

 

 

19.1

 

Bổ sung: Vùng QH thôn Hòa Bình, xã Nam Hương cũ (hồi ông Hậu)

1.200

720

600

19.2

 

Bổ sung: Vùng QH ngõ cố Thịnh thôn Thống Nhất

1.200

720

600

19.3

 

Bổ sung: Vùng nhà văn hóa thôn Thống Nhất

1.300

780

650

19.4

 

Bổ sung: Vùng ngõ ông Hòa thôn Lộc Hồ

1.200

720

600

19.5

 

Bổ sung: Vùng QH thôn Thống Nhất - Ngõ ông Sửu

1.200

720

600

19.6

 

Bổ sung: Vùng QH Lối Khoai thôn Hưng Hòa

1.200

720

600

19.7

 

Bổ sung: Vùng QH đồng Cột Cờ thôn Lộc Hồ

1.000

600

500

19.8

 

Bổ sung: Vùng QH ngõ ông Hải, ngõ ông Đạt thôn Hòa Bình

1.500

900

750

19.9

 

Bổ sung: Vùng QH ngõ ông Tịnh thôn Tân Lộc

1.500

900

750

19.10

 

Bổ sung: Vùng QH ngõ ông Tài thôn Hòa Bình

 

 

 

19.10.1

 

Các lô đất bám đường QH 19m

3.000

1.800

1.500

19.10.2

 

Các lô đất bám đường QH 10m

2.000

1.200

1.000

19.11

 

Bổ sung: Vùng QH ngõ ông Tri thôn Hòa Bình

1.500

900

750

19.12

 

Bổ sung: Vùng QH Tân Hòa thôn Hưng Hòa

2.000

1.200

1.000

19.13

 

Bổ sung: Vùng QH Giếng Lầy thôn Tùng Sơn

1.800

1.080

900

19.14

 

Bổ sung: Vùng QH Hội quán xóm 5 thôn Lâm Hưng

1.200

720

600

19.15

 

Bổ sung: Vùng QH ngõ Anh Bình thôn Yên Thượng

1.300

780

650

19.16

 

Bổ sung: QH Vùng trạm Y Tế xã Nam Hương (cũ)

2.000

1.200

1.000

19.17

 

Bổ sung: Vùng QH Đồng Ao thôn Tân Lộc (TL17)

9.000

5.400

4.500

19.18

 

Bổ sung: Vùng QH thôn Phúc Điền

 

 

 

19.18.1

 

Các lô đất bám đường rộng 35m

9.000

5.400

4.500

19.18.2

 

Các lô đất bám đường rộng 12m

3.000

1.800

1.500

20

20

Xã Thạch Xuân

 

 

 

20.1

 

Bổ sung: Hạ tầng QH thôn Tân Thanh

4.000

2.400

2.000

20.2

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch thôn Đồng Sơn

4.000

2.400

2.000

20.3

 

Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch thôn Lộc Nội

 

 

 

20.3.1

 

Các lô đất bám đường 32m

4.000

2.400

2.000

20.3.2

 

Các lô đất bám đường từ 12m đến 15m

2.500

1.500

1.250

20.4

 

Bổ sung: Hạ tầng QH thôn Tân Thanh (vùng sân bóng xóm 6 cũ)

2.500

1.500

1.250

20.5

 

Bổ sung: Hạ tầng QH xen dắm vùng Ngọ Thủy

2.000

1.200

1.000

20.6

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng hoang hàu Đồng Sơn

2.500

1.500

1.250

20.7

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Đội vườn Quý Linh

2.000

1.200

1.000

20.8

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng tiểu học cũ, Quý Linh

2.000

1.200

1.000

20.9

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Đội Vại thôn Đông Sơn

2.000

1.200

1.000

20.10

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Đội Lườn thôn Đông Sơn

2.300

1.380

1.150

20.11

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Tiểu học thôn Quyết Tiến

3.000

1.800

1.500

20.12

 

Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư Hè trung tá thôn Quyết Tiến

2.500

1.500

1.250

20.13

20.16

Đường Bắc Nam

 

 

 

Đường từ cổng chào thôn Đông Sơn đi hội quán thôn Lệ Sơn (cũ)

2.500

1.500

1.250

Hội quán xóm Lệ Sơn đến đầu kênh N1

3.000

1.800

1.500

Tiếp đó đi hội quán thôn Quý Sơn (cũ); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến khu dân cư thôn Quý Sơn cũ

1.800

1.080

900

21

21

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

21.1

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Đồng Bà Hợi, thôn Khe Giao II (Đường nối từ đường Thượng Ngọc (Khe Giao 2) đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc)

2.500

1.500

1.250

21.2

 

Bổ sung: Hạ tầng xen dắm dân thôn Ngọc Hà

 

 

 

21.2.1

 

Đường nhựa, bê tông ≥5m

1.300

780

650

21.2.2

 

Đường cấp phối ≥5m

1.200

720

600

21.3

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng đồng Màu, thôn Trung Tâm

 

 

 

21.3.1

 

Lối 2 đường Thượng Ngọc

800

480

400

21.3.2

 

Lối 3 đường Thượng Ngọc

800

480

400

21.4

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Hội quán thôn Ngọc Hồi cũ

1.500

900

750

21.5

 

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng đồng Bà Chỉnh, thôn Nam Sơn

 

 

 

21.5.1

 

Từ đất lúa nhà ông Thiện đến hết đất nhà ông Bình

1.800

1.080

900

II

III

HUYỆN CẨM XUYÊN

 

 

 

1

1

Xã Cẩm Vịnh (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

1.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng nhà văn hoá cũ, thôn Ngụ Quế

3.300

1.980

1.650

1.2

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Cơn Hoè, thôn Tam Trung

4.200

2.520

2.100

2

2

Xã Cẩm Bình (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

2.1

 

Bổ sung: Tuyến 2 đường 26 (ĐH 131) thôn Đông Trung (gần đất ông Trần Viết Tý)

1.900

1.140

950

2.2

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đông Trung (gần đất anh Danh)

1.300

780

650

2.3

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng trong đê thôn Đông Trung (gần đất Hoàng Thành)

1.300

780

650

2.4

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn Yên Bình (gần đất Bà Hiệt)

1.400

840

700

2.5

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần trường Tiểu học Cẩm Bình

2.900

1.740

1.450

2.6

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn Bình Luật (gần đất bà Nguyễn Thị Ái)

1.600

960

800

2.7

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn Đông Vinh (gần đất nhà ông Chiến)

2.800

1.680

1.400

2.8

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn Đông Nam Lý (gần đất ông Quang)

1.500

900

750

3

3

Xã Cẩm Thành

 

 

 

3.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư thôn Trung Nam

1.700

1.020

850

3.2

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng sân bóng cũ thôn Đông Nam Lộ

1.700

1.020

850

3.3

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư gần đất ông Dương thôn Tân Vĩnh Cần

1.700

1.020

850

3.4

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư Nương Quyền thôn Hưng Mỹ

1.800

1.080

900

4

4

Xã Cẩm Quang

 

 

 

4.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Thủy, thôn 7

1.900

1.140

950

4.2

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Má, thôn 2

1.100

660

550

4.3

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Hoạt, thôn 9

1.900

1.140

950

4.4

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Cựa Miệu, thôn 3

1.100

660

550

4.5

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Quan, thôn 5

1.100

660

550

4.6

Bổ sung: Quy hoạch xen ghép các vùng thôn 1,4,10

1.100

660

550

4.7

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư khu trung tâm, thôn 6

1.100

660

550

5

5

Xã Nam Phúc Thăng

 

 

 

5.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư gần đất chị Phượng thôn 3, nay thôn Phúc Trung

1.400

840

700

5.2

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Hợi thôn 6 nay thôn Đông Cao

1.400

840

700

5.3

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Nhâm thôn Phong Hầu

3.200

1.920

1.600

5.4

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Cử thôn Nam Yên

2.200

1.320

1.100

5.5

 

Bổ sung: Quy hoạch chi tiết đất ở dân cư thôn Tây Nguyên

5.700

3.420

2.850

5.6

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng ngõ Quỳnh thôn Nam Thành nay là thôn Hưng Lộc

4.300

2.580

2.150

5.7

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng nhà văn hóa thôn Trung Đông

1.700

1.020

850

6

6

Xã Yên Hòa

 

 

 

6.1

6.28

Đường trục thôn Bắc Hòa: Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ Quốc lộ 15B đến hết đất trại lợn Anh Đức

3.500

2.100

1.750

6.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đông Hòa

 

 

 

6.2.1

 

Các lô bám đường 10m

1.500

900

750

7

7

Xã Cẩm Dương

 

 

 

7.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Phan Xuân Diện thôn Nam Thành

1.500

900

750

8

8

Xã Cẩm Nhượng

 

 

 

8.1

8.3

Đường Trần Phú mới đi nhà nghỉ giáo dục

10.000

6.000

5.000

8.2

8.9

Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng)

 

 

 

8.2.1

Từ lô số 84 đến lô 115

4.700

2.820

2.350

8.3

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần nhà máy nước thôn Tân Hải

4.400

2.640

2.200

8.4

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần Quốc lộ 15B

4.400

2.640

2.200

9

9

Xã Cẩm Hưng

 

 

 

9.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần cựa ông Cường Kính thôn Hưng Thành

 

 

 

9.1.1

Các lô bám đường 29m

4.200

2.520

2.100

9.1.2

Các lô bám đường 10m

2.100

1.260

1.050

10

10

Xã Cẩm Hà

 

 

 

10.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng NVH Hoa Xuân cũ thôn Nguyễn Đối

1.600

960

800

10.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Nương Cộ thôn Nguyễn Đối

 

 

 

10.2.1

Các lô bám đường 29m

4.600

2.760

2.300

10.2.2

Các lô bám đường 10m

2.500

1.500

1.250

10.3

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng cựa ông Lợi thôn Nguyễn Đối

4.300

2.580

2.150

10.4

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Cựa Chùa thôn Trung Thắng

 

 

 

10.4.1

 

Các lô bám đường 29m

4.200

2.520

2.100

11

11

Xã Cẩm Trung

 

 

 

11.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần nhà anh Đại thôn Nam Thành

 

 

 

11.1.1

 

Các lô bám đường 29m

9.000

5.400

4.500

11.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng nhà ông Liêm thôn Trung Thành.

 

 

 

11.2.1

 

Các lô bám đường 29m

6.000

3.600

3.000

11.3

 

Bổ sung: Quy hoạch xen kẹt thôn Nam Thành.

9.000

5.400

4.500

11.4

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần trường Mầm Non, thôn Trung Thành.

9.000

5.400

4.500

11.5

 

Bổ sung: Quy hoạch xen kẹt tại thôn Trung Thành.

6.100

3.660

3.050

12

12

Xã Cẩm Lộc

 

 

 

12.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần Hội quán thôn Vinh Lộc

4.300

2.580

2.150

12.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư xen ghép thôn Vinh Lộc (gần đất ông Khởi)

1.900

1.140

950

12.3

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư thôn Tân Trung Thủy (gần đất ông Đuyền)

1.700

1.020

850

12.4

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư gần trụ sở xã  thôn Đông Phong

 

 

 

12.4.1

 

Các lô bám đường 29m

3.600

2.160

1.800

12.4.2

 

Các lô bám đường 16,5m

2.500

1.500

1.250

12.5

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Quà thôn Tân Trung Thủy

 

 

 

12.5.1

 

Các lô bám đường 15m

2.200

1.320

1.100

12.5.2

 

Các lô bám đường 13,5m

1.900

1.140

950

12.6

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư xen ghép Lạch Tre thôn 8

1.600

960

800

13

14

Xã Cẩm Duệ

 

 

 

13.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Miệu thôn Thống Nhất

2.300

1.380

1.150

13.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng nhà văn hoá thôn Quang Trung

3.400

2.040

1.700

13.3

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng cầu Bến Voi thôn Quang Trung

1.200

720

600

14

15

Xã Cẩm Thạch

 

 

 

14.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Trầu thôn Xuân Lâu: Từ lô số 01 đến lô số 14

1.100

660

550

14.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần khu tái định cư lối 3 đường Thạch - Thành - Bình (thôn Na Trung)

2.200

1.320

1.100

14.3

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư phía Nam vùng Đồng Trầu, thôn Xuân Lâu

 

 

 

14.3.1

 

Các lô bám đường 29m

1.400

840

700

14.3.2

 

Các lô bám đường 10m

1.100

660

550

14.4

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng đồng ông Phú, thôn Bộc Nguyên

1.100

660

550

14.5

 

Bổ sung:  Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần nhà ông Phương, thôn Bộc Nguyên

1.100

660

550

14.6

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Hoang Dứa, thôn Mỹ Thành

1.100

660

550

14.6.1

 

Các lô bám đường 29m

1.700

1.020

850

14.6.2

 

Các lô bám đường 10m

1.100

660

550

15

16

Xã Cẩm Quan

 

 

 

15.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất anh Hải (thôn 8 cũ), thôn Vĩnh Phú

1.600

960

800

15.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất anh Hoàn, thôn Thanh Mỹ

3.500

2.100

1.750

15.3

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn 16 cũ, thôn Tân Tiến

1.200

720

600

15.4

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Thọ, thôn Tân Tiến

1.200

720

600

16

17

Xã Cẩm Mỹ

 

 

 

16.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Hồ cá Bảo tồn (tái định cư dự án Đường dây 500 kV mạch 3)

3.100

1.860

1.550

17

18

Xã Cẩm Thịnh

 

 

 

17.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Cửa hàng thôn Tân Thuận, Sơn Nam

 

 

 

17.1.1

 

Các lô bám đường 29m

4.000

2.400

2.000

17.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng  Đồng Quan thôn Hòa Sơn: Các lô bám đường rộng 12m

 

 

 

17.2.1

 

Các lô bám đường 12m

3.400

2.040

1.700

18

19

Xã Cẩm Sơn

 

 

 

18.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn Thọ Sơn (gần đất ông Dương). Đường từ đất anh Sơn Phú đến hết đất anh Hoạt Cảnh.

 

 

 

18.1.1

 

Các lô bám đường 15m

2.000

1.200

1.000

18.1.2

 

Các lô bám đường 12m

1.500

900

750

18.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng đất Khoai Bợt Gát thôn Phúc Sơn

 

 

 

18.2.1

 

Các lô bám đường 10m

2.600

1.560

1.300

18.3

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Bợt Gát, thôn Lĩnh Sơn

 

 

 

18.3.1

 

Các lô bám đường 15m

2.600

1.560

1.300

19

20

Xã Cẩm Minh

 

 

 

19.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng sân bóng, thôn 6

1.800

1.080

900

19.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng sân bóng, thôn 3

1.800

1.080

900

19.3

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Cửa Nghè Trong, thôn 1

3.000

1.800

1.500

20

21

Xã Cẩm Lĩnh

 

 

 

20.1

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Cơn Bốm thôn 3

 

 

 

20.1.1

 

Các lô bám đường 15m

2.800

1.680

1.400

20.2

 

Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Cò thôn 4

 

 

 

20.2.1

 

Các lô bám đường 15m

3.500

2.100

1.750

III

V

HUYỆN ĐỨC THỌ

 

 

 

1

1

Xã Tùng Ảnh

 

 

 

1.1

1.11

Đường trước làng Châu Nội từ Trường THCS đến đường Thống nhất

5.000

3.000

2.500

1.2

1.13

Các thửa đất khu vực mới, Đồng Cháng dãy 2, dãy 3

6.000

3.600

3.000

Các thửa đất quy hoạch Đồng Mua, Đồng Cháng thuộc các dãy 4,5,6,7 thôn Châu Lĩnh

4.500

2.700

2.250

1.3

1.16

Đường 25m Thị trấn đi QL 15 (đường hộ đê)

7.600

4.560

3.800

2

2

Xã Tân Dân

 

 

 

2.1

2.1

Xã Đức Long (cũ)

 

 

 

2.1.1

2.1.6

Các trục đường liên xã

 

 

 

Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa giới thôn Long Sơn

1.500

900

750

3

4

Xã Bùi La Nhân

 

 

 

3.1

4.3

Xã Đức Nhân (cũ)

 

 

 

3.1.1

4.3.5

Đường hộ đê (Ngã tư Trổ Đến Đê La Giang)

4.000

2.400

2.000

3.1.2

 

Bổ sung: Khu vực QH vùng Cựa Trộ thuộc dãy 2,3 đường hộ đê

3.000

1.800

1.500

3.1.3

4.3.8

Các tuyến đường thôn 4

 

 

 

Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012

1.500

900

750

4

5

Xã Yên Hồ

 

 

 

4.1

5.1

Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ

10.000

6.000

5.000

5

6

Xã Thanh Bình Thịnh

 

 

 

5.1

6.1

Xã Đức Thanh (cũ)

 

 

 

5.1.1

6.1.1

Quốc Lộ 15A (từ ngã 3 Lạc Thiên đi Nga Lộc) đoạn qua xã Đức Thanh

5.000

3.000

2.500

5.1.2

6.1.3

Thôn Xóm Mới

 

 

 

Các lô đất mới dãy 2, 3 Quốc lộ 15A vùng Đồng Đeo. Trọt Kia. Đồng Trổ

2.000

1.200

1.000

5.1.3

6.1.4

Thôn Đại Liên

 

 

 

Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12

2.000

1.200

1.000

5.2

6.2

Xã Đức Thịnh (cũ)

 

 

 

5.2.1

6.2.2

Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh)

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến hết địa giới hành chính xã Đức Thịnh

6.300

3.780

3.150

 

Bổ sung: Đoạn từ Quốc lộ 8A đến hết địa giới hành chính xã Đức Thịnh cũ (tuyến 2,3,4)

3.600

2.160

1.800

5.2.2

6.2.3

Đường từ QL 8A Đức Thủy Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thịnh)

4.000

2.400

2.000

Đường Máng (đi Thái Yên)

1.500

900

750

5.2.3

6.2.6

Xóm Đò Trai

 

 

 

Các lô đất dãy 2. 3 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai

3.800

2.280

1.900

5.3

6.3

Xã Thái Yên (cũ)

 

 

 

5.3.1

6.3.1

Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh)

 

 

 

Đường từ Đức Thịnh vào cổng chào 2 đến trụ sở xã Thái Yên

5.000

3.000

2.500

5.3.2

6.3.3

Các tuyến đường xóm

 

 

 

Các lô đất thuộc các tuyến đường trong Cụm CN TTCN làng nghề

5.200

3.120

2.600

Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 1 (đường Quan)

3.800

2.280

1.900

Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 2 (đường cổng chào thôn 8)

5.200

3.120

2.600

Các lô đất vùng QH Nương Dưa

4.500

2.700

2.250

 

Bổ sung: Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 3 (đường cổng chào thôn 8)

3.600

2.160

1.800

6

9

Xã Tùng Châu

 

 

 

6.1

9.1

Xã Đức Châu (cũ)

 

 

 

6.1.1

9.1.5

Từ ngõ Nguyễn Song Hào lên Cầu Máng thôn Châu Thịnh

1.500

900

750

 

Bổ sung: Từ nhà văn hoá thôn Châu Thịnh đến ngã 4 nhà ô Trần Hồng (lối 2 đường trục xã)

1.200

720

600

 

Bổ sung: Từ ngã 4 nhà anh Đậu Tần đến nhà anh Đạo Bảo thôn Tân An (lối 2 đường trục xã)

1.500

900

750

6.2

9.2

Xã Đức Tùng (cũ)

 

 

 

6.2.1

9.2.1

Đường Liên Minh Tùng Châu

 

 

 

Ngã tư đường Tùng Châu đến cầu Trần Duy

1.500

900

750

7

10

Xã Hoà Lạc

 

 

 

7.1

10.2

Xã Đức Hòa (cũ)

 

 

 

7.1.1

10.2.1

Quốc Lộ 8A

 

 

 

Tiếp đó đến cầu Linh Cảm

2.500

1.500

1.250

7.1.2

 

Bổ sung: Các tuyến QH xen dắm còn lại trong khu dân cư toàn xã

500

300

250

8

11

Xã An Dũng

 

 

 

8.1

11.1

Xã Đức Dũng (cũ)

 

 

 

8.1.1

11.1.4

Đường trục xã

 

 

 

Đoạn giáp Quốc lộ 15A chợ Giấy đến cầu Cựa Nương

2.000

1.200

1.000

9

12

Xã Quang Vĩnh

 

 

 

9.1

12.1

Xã Đức Quang (cũ)

 

 

 

9.1.1

12.1.1

Tuyến đường liên xã

 

 

 

Đường trục chính từ Yên Hồ - Đức Quang - Đức Vĩnh

900

540

450

10

13

Xã Đức Đồng

 

 

 

10.1

13.13

Đất QH dảy 2,3 hai bên Đường TL5; QL 281

1.500

900

750

11

14

Xã Đức Lạng

 

 

 

11.1

14.1

Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

 

 

 

Đoạn tiếp từ điểm giáp địa giới xã Đức Đồng đến điểm giáp đường vào đê Rú Trí xã Đức Lạng

2.500

1.500

1.250

11.2

14.6

Các trục đường thôn: vùng 1

 

 

 

Đường Gia Dù Từ Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đất anh Nam

1.200

720

600

IV

VII

HUYỆN CAN LỘC

 

 

 

1

1

Xã Khánh Vĩnh Yên

 

 

 

1.1

1.1

Xã Khánh Lộc (cũ)

 

 

 

1.1.1

 

Bổ sung: Quy hoạch giao đất sân bóng thôn Hoà Bình (thôn Nam Hoà cũ). Đường nhựa  đường bê tông ≥5 m

1.900

1.140

950

1.2

1.2

Xã Vĩnh Lộc (cũ)

 

 

 

1.2.1

 

Bổ sung: Khu vực đấu giá tại thôn Hạ Triều 12 lô. Đường nhựa, bê tông Độ rộng đường ≥5 m

2.500

1.500

1.250

1.2.2

 

Bổ sung: Tuyến đường ĐH.35: Đoạn giáp Đường ĐH 36 đến xã Vượng Lộc

2.500

1.500

1.250

1.3

1.3

Xã Yên Lộc (cũ)

 

 

 

1.3.1

 

Bổ sung: Đoạn từ gã tư Phong Sơn đi xã Thanh Lộc đến hội quán thôn Đông Lĩnh (KV quy hoạch đấu giá thôn Tràng Sơn)

3.600

2.160

1.800

1.3.2

 

Bổ sung: Khu vực giao đất thôn Thạch Ngọc (đối diện Đài tưởng niệm)

1.700

1.020

850

1.3.3

 

Bổ sung: KV quy hoạch đấu giá thôn Tràng Sơn

4.500

2.700

2.250

1.3.4

 

Bổ sung: Từ đường ĐH 36 đến giáp thị Trấn Nghèn (ĐH32)

4.100

2.460

2.050

1.3.5

 

Bổ sung: Từ đất ông Đặng Văn Thìn đến đất ông Đặng Văn Hoàn (thôn Tứ Xuyên)

2.100

1.260

1.050

2

2

Xã Kim Song Trường

 

 

 

2.2

2.2

Xã Song Lộc (cũ)

 

 

 

2.2.1

 

Bổ sung: ĐH 34: đoạn từ đất Võ Thế Uy thôn Đông Vinh đến giáp đất ông Hồ Quang Nhật thôn Phúc Lộc

2.200

1.320

1.100

2.2.2

 

Bổ sung: ĐH 34 các đoạn còn lại

2.000

1.200

1.000

2.2.3

 

Bổ sung: Đường nhựa, bê tông có độ rộng đường QH 16,5m thuộc các lô đất tuyến 01 vùng Quy hoạch dân cư thôn Phúc Yên, (Đoạn từ đường ĐH 36 cây gia Yên Thọ đến xóm 6A cũ)

2.300

1.380

1.150

2.2.4

 

Bổ sung: Các lô từ tuyến 02 trở đi thuộc vùng Quy hoạch dân cư thôn Phúc Yên có độ rộng đường QH 13,5m

1.800

1.080

900

2.2.5

 

Bổ sung: Đường Nhựa, bê tông, nằm trong và ngoài khu vực tái định cư thôn Phúc Yên, thôn Đông Vĩnh có độ rộng đường 13,5m

2.300

1.380

1.150

3

3

Xã Quang Lộc

 

 

 

3.1

 

Bổ sung: Đường QH vùng TĐC và mở rộng khu TĐC thôn Ban Long

3.100

1.860

1.550

3.2

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Tam Long, quy hoạch 22 lô cấp đất,

1.600

960

800

3.3

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Ban Long, còn 03 lô cấp đất,

2.200

1.320

1.100

3.4

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Trại Lê, còn 03 lô cấp đất,

1.500

900

750

3.5

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Yên Bình, còn 07 lô cấp đất,

1.500

900

750

4

4

Xã Thanh Lộc

 

 

 

4.1

4.1

Quốc Lộ 281

 

 

 

Đoạn từ đất Cây Xăng đến hết đất ông Nguyễn Huệ thôn Hợp Sơn (bám Quốc lộ 281)

4.000

2.400

2.000

Các đoạn còn lại đi qua xã Thanh Lộc

3.300

1.980

1.650

4.2

 

Bổ sung: Tuyến đường theo kênh giữa từ xã khánh vĩnh yên đi thanh lộc

3.000

1.800

1.500

4.3

 

Bổ sung: Tuyến đường tại Đồng Cụp thôn Hợp Sơn rộng 5m đường cấp phối

1.800

1.080

900

5

5

Xã Tùng Lộc

 

 

 

5.1

 

Bổ sung: QH đất ở thôn Bắc Tân Dân, xã Tùng Lộc (đường cấp phối >5m)

3.480

2.088

1.740

5.2

 

Bổ sung: Tuyến đường 58

900

540

450

6

6

Xã Trung Lộc

 

 

 

6.1

6.3

Từ trạm Y tế xã đến giáp ĐH.37 thôn Tân Mỹ

2.500

1.500

1.250

6.2

6.4

ĐH.37

2.000

1.200

1.000

6.3

 

Bổ sung: Nhà Văn hoá thôn Đồng Kim đi xã Khánh Vĩnh Yên

900

540

450

7

7

Xã Vượng Lộc

 

 

 

7.1

7.2

Quốc lộ 281

 

 

 

Đoạn trung tâm UBND xã Vượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía)

5.500

3.300

2.750

Các đoạn còn lại đi qua xã Vượng Lộc

3.500

2.100

1.750

7.2

7.4

Tuyến từ QL 1A qua thôn Hồng Vượng, thôn Thái Hòa đến đường Quốc lộ 281

2.500

1.500

1.250

7.3

7.6

ĐH.38 đoạn qua xã Vượng Lộc

2.000

1.200

1.000

7.4

 

Bổ sung: Tuyến đường 58

900

540

450

7.5

 

Bổ sung: Đoạn Từ QL281 đến giáp khu dân cư thôn Thái Hòa

4.000

2.400

2.000

7.6

 

Bổ sung: Đoạn Từ khu dân cư Thôn Thái Hòa qua thôn Hồng Vượng đến QL1A

2.500

1.500

1.250

7.7

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư Đồng Ngói , thôn Đông Mỹ, quy hoạch 18 lô đã cấp 11 lô còn 7 lô

2.000

1.200

1.000

7.8

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Hạ Vàng, quy hoạch 20 lô cấp đất, đấu giá QSD đất

3.000

1.800

1.500

7.9

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Cử Lâm, quy hoạch 7 lô cấp đất

2.500

1.500

1.250

7.10

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn  Cử Lâm

2.500

1.500

1.250

7.11

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Làng Lau

1.500

900

750

7.12

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Làng Mới giáp cụm công nghiệp Hạ vàng

3.500

2.100

1.750

8

8

Xã Xuân Lộc

 

 

 

8.1

8.3

ĐH.38

 

 

 

Từ tiếp giáp thị trấn Nghèn đến đường ĐH.37; Điều chỉnh thành

 

 

 

Từ tiếp giáp Thị trấn Nghèn đến cầu Yên Xuân (phía Bắc)

4.500

2.700

2.250

Tiếp đó đến đường ĐH. 37

3.200

1.920

1.600

8.2

8.4

Tuyến từ ĐH.37 đi qua NVH thôn Mai Long đến giáp Quốc lộ 15B

2.900

1.740

1.450

8.3

 

Bổ sung: Khu quy hoạch đất ở thôn Bình Yên, xã Xuân Lộc

1.100

660

550

8.4

 

Bổ sung: Khu quy hoạch đất ở thôn Văn Thịnh, xã Xuân Lộc

1.000

600

500

8.5

 

Bổ sung: Vùng QH Đấu giá tại thôn Văn Cử (các lô đất còn lại thuộc lối 2,3,4)

1.500

900

750

9

9

Xã Gia Hanh

 

 

 

9.1

 

Bổ sung: Khu vực thôn Bắc Trung Sơn các lô số 01, 02, 03, 04. Độ rộng đường ≥5 m

2.500

1.500

1.250

9.2

 

Bổ sung: Các lô còn lai thôn Bắc Trung Sơn, từ lô 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11,12,13,14, 15, 16, 17, 18 ,19, 20, 21, 22. Độ rộng đường ≥5 m

1.300

780

650

9.3

 

Bổ sung: Thôn Trung Ngọc GH3 Bám mặt đường bưu điện VH xã đi ngã Ba cựa Hàng

3.000

1.800

1.500

9.4

 

Bổ sung: Thôn Trung Ngọc GH3. Độ rộng đường ≥5 m

1.000

600

500

9.5

 

Bổ sung: Khu Vực Đồng Ba Phần Thôn Nhân Phong các lô đất số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08,09. Độ rộng đường ≥5 m

750

450

375

9.6

 

Bổ sung: Vùng đập bùng G16

800

480

400

10

10

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

10.1

10.4

Đường từ kênh Khe Út qua xóm Sơn Thuỷ đến quốc lộ 15B: Điều chỉnh thành;

 

 

 

Từ tiếp giáp đường ĐH.38 đi qua xóm Sơn Thủy đến quốc lộ 15B

1.300

780

650

10.2

10.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

10.3

10.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m.

320

192

160

10.4

 

Bổ sung: Đường ĐH.38

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 15A qua UBND xã đến kênh Khe Út

1.600

960

800

Tiếp đó đến hết địa phận xã Mỹ Lộc

1.200

720

600

10.5

 

Bổ sung: Khu QHDC vị trí Cụp trùa, Thôn Nhật Tân có tuyến đường trung tâm của xã đi qua, khu vực đất sát trường Tiểu Học xã Mỹ Lộc.

 

 

 

Dãy một các lô đất bám trục xã

3.000

1.800

1.500

Các đoạn còn lại

2.300

1.380

1.150

11

11

Xã Phú Lộc

 

 

 

11.1

 

Bổ sung: Đường nhựa đường bê tông có độ rộng đường ≥5 m. Từ Quốc lộc 15A đến hộ Nguyễn Thị Thủy thôn Thượng Hà (Quy hoạch giao đất)

1.100

660

550

11.2

 

Bổ sung: Đường nhựa đường bê tông có độ rộng đường ≥5 m. Quốc lộ 15A đến cầu Thượng Hà (Quy hoạch giao đất 2 dãy)

1.500

900

750

11.3

 

Bổ sung: Đường nhựa đường bê tông có độ rộng đường ≥5 m. Quốc lộ 15A đến Hết ngã 3 thôn Tiến Thịnh. (Quy hoạch giao đất)

1.100

660

550

11.4

 

Bổ sung: Đường nhựa đường bê tông có độ rộng đường ≥5 m. Quốc lộ 15A đến sân vận động Đông Lam (Quy hoạch giao đất)

1.100

660

550

11.5

 

Bổ sung: Đường nhựa đường bê tông có độ rộng đường ≥5 m. Từ cổng chào Hồng Sơn đến Nhà văn hóa Hồng Sơn (Quy hoạch giao đất)

800

480

400

12

12

Xã Sơn Lộc

 

 

 

12.1

 

Bổ sung: Khu QHDC Lạch Đá thôn Phúc Sơn đường rải thảm nhựa độ rộng đường ≥ 9m

3.200

1.920

1.600

12.2

 

Bổ sung: Khu QHDC Lạch Đá thôn Phúc Sơn dãy 2,3 đường cấp phối rộng 9m.

2.800

1.680

1.400

12.3

 

Bổ sung: Khu vực đã có QH được phê duyệt đấu giá QSD đất đường bê tông rộng trên 9m  (KH 117) thôn Khánh Sơn, đoạn đường bê tông trước nhà văn hoá thôn.

1.400

840

700

12.4

 

Bổ sung: Khu vực đã có QH được phê duyệt đấu giá QSD đất thôn Khánh Sơn độ rộng đường trên 9m dãy 2,3

1.300

780

650

12.5

 

Bổ sung: Khu vực đã có QH được phê duyệt thôn Thịnh Lộc, bám đường nhựa đã đầu tư hạ tầng, phục vụ việc đấu giá QSD đất đường nhựa. (KH 110)

1.800

1.080

900

12.6

 

Bổ sung: Đường từ giáp đường ĐH 31 qua thôn Trung Sơn, đến hết đất ở thôn Tự Cường

1.500

900

750

13

13

Xã Thường Nga

 

 

 

13.1

 

Bổ sung: Tuyến từ ngã ba Cố Nga đến cầu Đất Đỏ

850

510

425

13.2

 

Bổ sung: Từ cầu Phục Đung đến cựa nhà chị Hiền Hoan: Đường nhựa, bê tông độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

13.3

 

Bổ sung: Từ cựa nhà Hân Lâm đến cựa nhà anh Hoan Liên: Đường nhựa, bê tông độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

13.4

 

Bổ sung: Từ cựa nhà Tới Tấn đến Quộc lộ 15A: Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

14

14

Xã Thiên Lộc

 

 

 

14.1

 

Bổ sung: Khu vực QH đất ở vùng đồng Kháo thôn Hồng Tân

2.600

1.560

1.300

14.2

 

Bổ sung: Khu vực QH đất ở vùng đồng Cấp đồng Bệ thôn Trường Lộc

1.800

1.080

900

14.3

 

Bổ sung: Khu vực QH đất ở vùng Bà Trạch thôn Yên Đình

5.000

3.000

2.500

14.4

 

Bổ sung: Khu vực QH đất ở vùng Trào Nha thôn Đông Nam

3.500

2.100

1.750

15

16

Xã Thuần Thiện

 

 

 

15.1

 

Bổ sung: Tuyến đường trục xã từ ngã tư cô quang đến nhà ông Thanh (thôn yến)

1.800

1.080

900

15.2

 

Bổ sung: Quy hoạch dân cư bàu ràn trên

 

 

 

Đoạn 1: Đoạn từ nhà ông sơn (thôn cứu quốc) đến nhà ông Huỳnh (thôn cứu qốc)

2.500

1.500

1.250

Đường quy hoạch 10m thuộc quy hoạch dân cư bàu ràn thôn tây hồ

2.000

1.200

1.000

15.3

 

Bổ sung: Tuyến đường 58

550

330

275

V

VII

HUYỆN KỲ ANH

 

 

 

1

1

Xã Kỳ Thư

 

 

 

1.1

 

Bổ Sung: Các lô đất bám đường 14m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam

6.500

3.900

3.250

1.2

Bổ Sung: Các lô đất bám đường 36m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam

8.200

4.920

4.100

1.3

1.15

Quy hoạch dân cư Cựa Mụ thôn Đan Trung bám đường rộng ≥ 8m

2.000

1.200

1.000

2

2

Xã Kỳ Châu

 

 

 

2.1

2.1

Đường ĐT.555 (đường Bích Châu cũ) từ QL 1A đến mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500)

10.000

6.000

5.000

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hải

9.600

5.760

4.800

2.2

2.3

Đường Liên xã 12 (đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư): Từ đường ĐT.555 đến hết đất xã Kỳ Châu

7.000

4.200

3.500

Các lô đất từ tuyến 2 trở đi thuộc quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2

5.000

3.000

2.500

2.3

2.7

Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư Phú Nhân Nghĩa (trừ các lô đất bám đường ĐT.555)

7.000

4.200

3.500

2.4

2.15

Tuyến 2 quy hoạch dân cư chia khu 1 (Bích Châu)

7.000

4.200

3.500

2.5

2.16

Tuyến 2 quy hoạch dân cư chia khu 2 (Bích Châu)

6.000

3.600

3.000

2.6

2.17

Tuyến 1 Khu dân cư vùng Đồng Vùng 2, thôn Hiệu Châu

4.200

2.520

2.100

2.7

2.18

Tuyến 2 Khu dân cư vùng Đồng Vùng 2, thôn Hiệu Châu

3.000

1.800

1.500

3

4

Xã Kỳ Phú

 

 

 

3.1

 

Bổ sung: Đường ĐT.551 (đường Đồng Phú): Từ giáp đất thị trấn Kỳ Đồng đến cổng chào Kỳ Phú

2.200

1.320

1.100

4

5

Xã Kỳ Thọ

 

 

 

4.1

 

Bổ sung: Khu dân cư vùng Cồn Chợ, thôn Tân Thọ

2.500

1.500

1.250

4.2

Bổ sung: Khu dân cư vùng Đồng Chông, xã Kỳ Thọ tuyến 2,3

1.100

660

550

4.3

Bổ sung: Khu dân cư vùng Đồng Chông, xã Kỳ Thọ tuyến 4,5

1.000

600

500

4.4

Bổ sung: Khu dân cư vùng Đồng Mẹch, thôn Trường Thanh, xã Kỳ Thọ

1.500

900

750

5

6

Xã Kỳ Phong

 

 

 

5.1

 

Bổ sung: Quy hoạch dân cư vùng Cựa Xã bám đường rộng ≥ 8m

4.000

2.400

2.000

6

8

Xã Kỳ Tiến

 

 

 

6.1

 

Bổ sung: quy hoạch dân cư vùng Cựa Mương, xã Kỳ Tiến

2.500

1.500

1.250

6.2

Bổ sung: quy hoạch dân cư  vùng Đồng Quan, xã Kỳ Tiến

2.000

1.200

1.000

7

9

Xã Kỳ Giang

 

 

 

7.1

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch dân cư Ngọ Cảng thôn Tân Đình bám đường rộng 10m

3.500

2.100

1.750

8

10

Xã Kỳ Đồng

 

 

 

8.1

 

Bổ sung: Quy hoạch dân cư vùng Cửa Lùm, thôn Đồng Phú

6.000

3.600

3.000

8.2

Bổ sung: Từ đường quy hoạch tuyến 2 QL1A, thôn Đồng Phú

7.000

4.200

3.500

9

11

Xã Kỳ Khang

 

 

 

9.1

 

Bổ sung: Khu dân cư cụp tơ Hồng tuyến 1: Từ sân bóng đến nhà Hùng Anh

4.000

2.400

2.000

9.2

Bổ sung: Khu dân cư cụp tơ Hồng tuyến 2

3.000

1.800

1.500

9.3

Bổ sung: Khu dân cư thôn Trung Tân

3.000

1.800

1.500

9.4

Bổ sung: Khu dân cư vùng Kê, xã Kỳ Khang

3.000

1.800

1.500

9.5

Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư vùng Khe Cỏ, thôn Tiến Thành

3.500

2.100

1.750

10

12

Xã Kỳ Tân

 

 

 

10.1

12.26

Các lô đất bám đường 14m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam

6.500

3.900

3.250

10.2

12.27

Các lô đất bám đường 36m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam

8.200

4.920

4.100

10.3

 

Bổ sung: quy hoạch đất ở nhà văn hóa thôn Trung Mỹ cũ

2.000

1.200

1.000

10.4

Bổ sung: Các lô đất thuộc quy hoạch Khu dân cư Bàu Rộc Rỏi tiếp giáp đường từ Cầu Bàu đến Quốc lộ 12C, xã Kỳ Tân

10.000

6.000

5.000

10.5

Bổ sung: Khu tái định cư đường tránh Quốc lộ 1A thôn Tấn Sơn

1.600

960

800

10.6

Bổ sung: Khu dân cư Bàu Rộc Rỏi, xã Kỳ Tân

8.000

4.800

4.000

10.7

Bổ sung: Quy hoạch đất ở thôn Trung Đức, xã Kỳ Tân

2.000

1.200

1.000

11

13

Xã Kỳ Văn

 

 

 

11.1

 

Bổ sung: Các lô đất bám đường 14m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam

6.500

3.900

3.250

11.2

Bổ sung: Các lô đất bám đường 36m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam

8.200

4.920

4.100

12

15

Xã Kỳ Thượng

 

 

 

12.1

15.6

Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập

200

120

100

13

17

Xã Kỳ Tây

 

 

 

13.1

 

Bổ sung: Khu tái định cư thôn Trung Xuân

730

438

365

13.2

Bổ sung: Khu tái định cư thôn Đông Xuân

700

420

350

14

20

Xã Kỳ Xuân

 

 

 

14.1

 

Bổ sung: Quy hoạch vùng Bàu thôn Xuân Tiến

4.000

2.400

2.000

VI

VIII

THỊ XÃ KỲ ANH

 

 

 

1

1

Xã Kỳ Ninh

 

 

 

1.1

1.19

Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Tân Thắng. Điều chỉnh thành

 

 

 

Quy hoạch dân cư thôn Tân Thắng

3.400

2.040

1.700

1.2

 

Bổ sung: Từ đất Trường THCS Kỳ Ninh đến hết đất ông Vinh (Thu) thôn Hải Hà

2.800

1.680

1.400

1.3

Bổ sung: Từ đất ông Song thôn Hải Hà qua Trường THCS Kỳ Ninh đến hết đất ông Lành thôn Hải Hà

2.400

1.440

1.200

1.4

Bổ sung: Từ đất bà Thủy (Đệ) đến hết đất NVH thôn Hải Hà 2

2.800

1.680

1.400

2

3

Xã Kỳ Lợi

 

 

 

2.1

3.6

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

1.000

600

500

2.2

3.7

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

900

540

450

3

4

Xã Kỳ Hoa

 

 

 

3.1

4.24

Tuyến bờ kè Sông Trí Từ đất ông Hồng đến hết đất ông Đạt

3.000

1.800

1.500

3.2

 

Bổ sung: Từ cổng chào thôn Hoa Sơn đến nhà văn hóa thôn Hoa Sơn

1.000

600

500

3.3

Bổ sung: Từ nhà ông Khân đến nhà ông Bốn

1.000

600

500

3.4

Bổ sung: Từ nhà anh Khôi Họa đến nhà bà Loan Dũng

1.000

600

500

3.5

Bổ sung: Từ ông Diện đến ông Văn thôn Hoa Tân

1.000

600

500

3.6

Bổ sung: Từ nhà chị Thúy Bỉnh đến bờ kè Sông Trí

1.000

600

500

4

5

Xã Kỳ Hà

 

 

 

4.1

 

Bổ sung: Đường từ ông Dân thôn Bắc Hà đến cống số 5 đê ngăn mặn Hải Hà

1.000

600

500

4.2

Bổ sung: Quy hoạch KDC vùng Đồng Cong, thôn Hải Hà

1.500

900

750

4.3

Bổ sung: Quy hoạch KDC thôn Đông Hà

1.500

900

750

4.4

Bổ sung: Quy hoạch KDC vùng Đồng Vườn Phụ Lão, thôn Nam Hà

1.600

960

800

4.5

Bổ sung: Quy hoạch KDC Vùng Bầu Đông, thôn Tây Hà

1.500

900

750

VII

IX

HUYỆN HƯƠNG KHÊ

 

 

 

1

12

Xã Lộc Yên

 

 

 

1.1

 

Bổ sung: Đường Hồ Chí Minh đoạn đi qua xã Lộc Yên

1.200

720

600

VIII

X

HUYỆN VŨ QUANG

 

 

 

1

1

Xã Đức Bồng

 

 

 

1.1

1.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

2

2

Xã Ân Phú

 

 

 

2.1

2.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

Độ rộng đường < 3 m

260

156

130

2.2

2.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

125

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

210

126

105

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

3

3

Xã Đức Hương

 

 

 

3.1

3.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

80

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

140

84

70

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

4

4

Xã Hương Minh

 

 

 

4.1

4.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

125

5

5

Xã Thọ Điền

 

 

 

5.1

5.1.22

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

140

84

70

6

6

Xã Đức Giang

 

 

 

6.1

6.5

Đoạn từ Trường THCS Ân Giang đến đất bà Hồng Xóm 2 Văn Giang;

400

240

200

6.2

6.8

Từ nhà ông Ái Xóm 2 Văn Giang đến Ngã 4 Cơn Nổ:

370

222

185

6.3

6.12

Bỏ: Đường Hói Đọi (xóm Hợp phát)

 

 

 

7

8

Xã Đức Lĩnh

 

 

 

7.1

8.1

Tiếp đến cầu 2 huyện (giáp địa phận xã Kim Hoa)

1.350

810

675

7.2

8.17

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

175

105

88

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

110

66

55

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

IX

XI

HUYỆN LỘC HÀ (NAY LÀ HUYỆN THẠCH HÀ)

 

 

 

1

1

Xã Hộ Độ (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh)

 

 

 

1.1

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch thôn Tân Qúy (gần trường tiểu học)

3.700

2.220

1.850

1.2

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch thôn Vĩnh Phong (gần nhà văn hóa)

2.700

1.620

1.350

2

2

Xã Mai Phụ (nay thuộc huyện Thạch Hà)

 

 

 

2.1

 

Bổ sung: Khu quy hoạch phía Tây, khu dân cư thôn Hợp Tiến

 

 

 

2.2.1

 

Đường nhựa, bê tông có nền đường rộng  32m

5.000

3.000

2.500

2.2.2

 

Đường nhựa, bê tông có nền đường rộng  14m

4.200

2.520

2.100

2.2.3

 

Đường nhựa, bê tông có nền đường rộng  12m

4.000

2.400

2.000

2.2.4

 

Đường nhựa, bê tông có nền đường rộng  10m

3.800

2.280

1.900

2.2

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch gần đất bà Hoan thôn Hợp Tiến

2.500

1.500

1.250

2.3

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch gần đất ông Thạch Hội thôn Hợp Tiến

2.000

1.200

1.000

2.4

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch gần nhà ông Dục thôn Hợp Tiến

1.200

720

600

3

3

Xã Thạch Mỹ (nay thuộc huyện Thạch Hà)

 

 

 

3.1

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch đường Sông nghèn, thôn Liên Giang

 

 

 

3.1.1

 

Lối 2,3

4.000

2.400

2.000

3.2

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch cửa anh Tứ thôn Tây Giang

1.200

720

600

3.3

 

Bổ sung: Vùng đường hộ đê cửa anh Thiệp, thôn Tân Phú

 

 

 

3.3.1

 

Lối 1

2.500

1.500

1.250

3.3.2

 

Lối 2

1.800

1.080

900

3.4

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Chềnh Giáo, thôn Hà Ân

 

 

 

3.4.1

 

Lối 1

4.000

2.400

2.000

3.4.2

 

Lối 2, 3

2.500

1.500

1.250

3.5

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch cửa anh Tuấn, thôn Tây Giang

800

480

400

3.6

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Sân Bóng Thôn Liên Giang, xã Thạch Mỹ

1.400

840

700

3.7

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Trạm Bơm thôn Liên Giang

1.400

840

700

3.8

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch cửa anh cảnh (thôn Phú Mỹ)

1.200

720

600

3.9

 

Bổ sung: Vùng Đồng Ao thôn Hà Ân

900

540

450

3.10

 

Bổ sung: Vùng cửa bà Vân thôn Hà Ân

600

360

300

4

6

Xã Phù Lưu (nay thuộc huyện Thạch Hà)

 

 

 

4.1

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Nhà Trót thôn Thanh Lương

1.600

960

800

4.2

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Đồng Cựa, thôn Mỹ Hòa

1.700

1.020

850

4.3

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch dắm dân thôn Mỹ Hòa

1.100

660

550

4.4

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Cồn Trúc thôn Thanh Hòa

2.200

1.320

1.100

4.5

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Cửa ông Tình (thuộc vùng dắm dân thôn Thanh Lương)

1.800

1.080

900

5

7

Xã Ích Hậu (nay thuộc huyện Thạch Hà)

 

 

 

5.1

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch giao đất ở Nhà Giàng thôn Thống Nhất

2.600

1.560

1.300

6

8

Xã Bình An (nay thuộc huyện Thạch Hà)

 

 

 

6.1

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Đồng Mong, thôn 2

1.800

1.080

900

6.2

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Cửa Tùy, thôn Xuân Triều

3.000

1.800

1.500

7

9

Xã Thịnh Lộc (nay thuộc huyện Thạch Hà)

 

 

 

7.1

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch lối 2 Đồng Sâm, thôn Yên Định (Phía nam cây xăng)

2.500

1.500

1.250

7.2

 

Bổ sung: Vùng Quy hoạch đất ở thôn Yên Định (Nhà văn hóa xóm 8 cũ)

1.800

1.080

900

7.3

 

Bổ sung: Khu quy hoạch cộng đồng thôn Nam Sơn

3.500

2.100

1.750

7.4

 

Bổ sung: Tuyến đường Can Lộc - Lộc Hà (từ cây xăng Thịnh Lộc qua truông đến giáp xã Bình An)

5.000

3.000

2.500

8

10

Xã Hồng Lộc (nay thuộc huyện Thạch Hà)

 

 

 

8.1

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Đồng Lau, thôn Yến Giang

2.400

1.440

1.200

8.2

 

Bổ sung: Vùng quy hoạch Cầu Ao, thôn Đại Lự

2.400

1.440

1.200

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 37/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND và Quyết định 08/2024/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 37/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Dương Tất Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản