Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2018/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CÔNG VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 27/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn nhà ở công vụ;
Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Đối tượng
Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng nhà ở công vụ được Quy định tại Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh Lai Châu.
2. Phạm vi áp dụng
Các loại nhà ở công vụ do UBND tỉnh Lai Châu là cơ quan đại diện chủ sở hữu trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Giá cho thuê nhà công vụ
1. Đơn giá cho thuê 1m2 đối với nhà chung cư (nhà công vụ có quy mô từ 2 tầng trở lên):
- Tại thành phố Lai Châu: 9.600 đồng/1 m2/tháng;
- Tại thị trấn các huyện: 8.700 đồng/1 m2/tháng;
- Tại các vùng còn lại: 4.800 đồng/1 m2/tháng.
2. Đơn giá cho thuê 1 m2 đối với nhà một tầng:
- Tại thành phố Lai Châu: 6.200 đồng/1 m2/tháng;
- Tại thị trấn các huyện: 5.500 đồng/1 m2/tháng;
- Tại các vùng còn lại: 3.100 đồng/1 m2/tháng.
3. Các khoản chi phí khác như dịch vụ điện, nước, viễn thông ... người thuê nhà ở công vụ tự chi trả cho bên cung cấp dịch vụ theo hợp đồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý Trung tâm Hành chính Chính trị tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Kon Tum, đường Lê Đình Chinh, thành phố Kon Tum
- 3Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ do thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 4Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 59/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về giá thuê nhà ở công vụ, nhà ở xã hội, nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 29/2022/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật Nhà ở 2014
- 4Quyết định 27/2015/QĐ-TTg về tiêu chuẩn nhà ở công vụ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8Thông tư 09/2015/TT-BXD hướng dẫn việc quản lý sử dụng nhà ở công vụ do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Kon Tum, đường Lê Đình Chinh, thành phố Kon Tum
- 13Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ do thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 14Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 59/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 16Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 17Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về giá thuê nhà ở công vụ, nhà ở xã hội, nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 29/2022/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 37/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Đỗ Ngọc An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra