Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2017/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng tàu, ngày 30 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5331/TTr-STNMT ngày 30 tháng 10 năm 2017 về việc đề nghị phê duyệt Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước.

2. Các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước khuyến khích áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Nội dung chính của Bộ đơn giá

Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó:

Đơn vị tính: đồng

Nội dung công việc

Đơn giá dự toán

Cấp tỉnh:

 

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

4.030.047.172

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

2.948.571.756

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1.308.400.054

Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

975.787.635

Cấp huyện (trừ huyện Côn Đảo):

 

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu

2.126.965.442

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

1.522.825.386

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm

405.449.616

Huyện Côn Đảo:

 

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu

2.456.693.726

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

1.753.082.825

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm

460.317.852

(Bộ đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)

Điều 4. Các hệ số

Các hệ số Kkt, Kds, Ks, Khc, Kdt, (quy định trong bộ đơn giá được tính toán căn cứ vào thông tin số liệu của các cơ quan thống kê nhà nước được công bố ở thời điểm gần nhất so với thời điểm tiến hành lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Đối với hệ số áp lực kinh tế Kkt: đối với những huyện, thành phố không có các số liệu thống kê để làm cơ sở tính toán Kkt, cho phép áp dụng các số liệu thống kê cấp tỉnh để tính Kkt.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Các dự án lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- Lưu: VT, Sở TN&MT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trình

 

ĐƠN GIÁ

LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá dự toán

Thiết bị

Năng lượng

 

1

2

3

4

5

6

7

8=sum(3÷7)

9

10=(8+9)

A

LẬP, ĐIU CHỈNH QUY HOẠCH, KHOẠCH S DNG ĐT CP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kđầu cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

403.638.460

12.108.010

1.875.260

826.190

7.584.276

426.032.196

63.904.829

489.937.025

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

22.540.755

152.591

43.632

2.079.740

8.903.501

33.720.219

6.744.044

40.464.263

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

426.179.215

12.260.601

1.918.892

2.905.930

16.487.777

459.752.415

70.648.873

530.401.288

2

Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

245.730.633

7.362.380

1.140.268

502.372

4.611.684

259.347.337

38.902.101

298.249.438

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

4.131.786

28.443

8.133

387.664

1.659.613

6.215.639

1.243.128

7.458.767

 

Tổng cộng chi phí Bước 2

 

249.862.419

7.390.823

1.148.401

890.036

6.271.297

265.562.976

40.145.229

305 708.205

3

Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

305.386.079

9.136.447

1.415.032

623.426

5.722.933

322.283.917

48.342.588

370.626.505

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 3

 

305.386.079

9.136.447

1.415.032

623.426

5.722.933

322.283.917

48.342.588

370.626.505

4

Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

1.180.072.136

33.583.096

5.201.272

2.291.543

21.035.947

1.242.183.994

186.327.599

1.428.511.593

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

81.886.710

541.150

154.737

7.375.590

31.575.377

121.533.564

24.306.713

145.840.277

 

Tổng cộng chi phí Bước 4

 

1.261.958.846

34.124.246

5.356.009

9.667.133

52.611.324

1.363.717.558

210.634.312

1.574.351.870

5

Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

452.419.077

12.941.822

2.004.399

883.085

8.106.563

476.354.946

71.453.242

547.808.188

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

34.463.778

227.910

65.169

3.106.300

13.298.269

51.161.426

10.232.285

61.393.711

 

Tổng cộng chi phí Bước 5

 

486.882.855

13.169.732

2.069.568

3.989.385

21.404.832

527.516.372

81.685.527

609.201.899

6

Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

406.454.064

11.753.197

1.820.308

801.979

7.362.026

428.191.574

64.228.736

492.420.310

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

39.251.967

270.636

77.386

3.688.627

15.791.250

59.079.866

11.815.973

70.895.839

 

Tổng cộng chi phí Bước 6

 

445.706.031

12.023.833

1.897.694

4.490.606

23.153.276

487.271.440

76.044.709

563.316.149

7

Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

63.107.496

1.818.419

281.633

124.080

1.139.030

66.470.658

9.970.599

76.441.257

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 7

 

63.107.496

1.818.419

281.633

124.080

1.139.030

66.470.658

9.970.599

76.441.257

 

Tổng chi phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

3.056.807.945

88.703.371

13.738.172

6.052.675

55.562.459

3.220.864.622

483.129.693

3.703.994.315

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

182.274.996

1.220.730

349.057

16.637.921

71.228.010

271.710.714

54.342.143

326.052.857

 

Tổng cộng

 

3.239.082.941

89.924.101

14.087.229

22.690.596

126.790.469

3.492.575.336

537.471.836

4.030.047.172

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kcuối cấp tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

475.674.677

12.766.369

2.624.877

946.044

8.144.029

500.155.996

75.023.399

575.179.395

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

19.535.321

132.289

35.111

1.812.134

7.729.002

29.243.857

5.848.771

35.092.628

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

495.209.998

12.898.658

2.659.988

2.758.178

15.873.031

529.399.853

80.872.170

610.272.023

2

Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

815.890.835

21.070.311

4.332.239

1.561.403

13.441.349

856.296.137

128.444.421

984.740.558

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

60.382.086

398.822

105.853

5.463.197

23.301.287

89.651.245

17.930.249

107.581.494

 

Tổng cộng chi phí Bước 2

 

876.272.921

21.469.133

4.438.092

7.024.600

36.742.636

945.947.382

146.374.670

1.092.322.052

3

Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

452.419.077

11.826.300

2.431.590

876.381

7.544.332

475.097.680

71.264.652

546.362.332

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

34.463.778

227.825

60.468

3.120.820

13.310.725

51.183.616

10.236.723

61.420.339

 

Tổng cộng chi phí Bước 3

 

486.882.855

12.054.125

2.492.058

3.997.201

20.855.057

526.281.296

81.501.375

607.782.671

4

Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

406.454.064

10.706.341

2.201.317

793.387

6.829.879

426.984.988

64.047.748

491.032.736

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

39.251.967

270.548

71.807

3.706.062

15.806.862

59.107.246

11.821.449

70.928.695

 

Tổng cộng chi phí Bước 4

 

445.706.031

10.976.889

2.273.124

4.499.449

22.636.741

486.092.234

75.869.197

561.961.431

5

Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

63.107.496

1.659.628

341.234

122.986

1.058.724

66.290.068

9.943.510

76.233.578

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 5

 

63.107.496

1.659.628

341.234

122.986

1.058.724

66.290.068

9.943.510

76.233.578

 

Tổng chi phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

2.213.546.149

58.028.949

11.931.257

4.300.201

37.018.313

2.324.824.869

348.723.730

2.673.548.599

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

153.633.152

1.029.484

273.239

14.102.213

60.147.876

229.185.964

45.837.193

275.023.157

 

Tổng cộng

 

2.367.179.301

59.058.433

12.204.496

18.402.414

97.166.189

2.554.010.833

394.560.923

2.948.571.756

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

303.084.599

7.211.471

1.839.807

547.588

4.660.301

317.343.766

47.601.565

364.945.331

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

12.021.736

81.395

33.735

1.140.369

4.839.191

18.116.426

3.623.285

21.739.711

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

315.106.335

7.292.866

1.873.542

1.687.957

9.499.492

335.460.192

51.224.850

386.685.042

2

Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

418.166.481

9.756.427

2.489.082

740.834

6.304.939

437.457.763

65.618.664

503.076.427

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

34.463.778

227.878

94.447

3.192.643

13.548.072

51.526.818

10.305.364

61.832.182

 

Tổng cộng chi phí Bước 2

 

452.630.259

9.984.305

2.583.529

3.933.477

19.853.011

488.984.581

75.924.028

564.908.609

3

Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

214.497.341

4.801.544

1.224.981

364.595

3.102.923

223.991.384

33.598.708

257.590.092

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

23.852.415

156.640

64.922

2.194.575

9.312.741

35.581.293

7.116.259

42.697.552

 

Tổng cộng chi phí Bước 5

 

238.349.756

4.958.184

1.289.903

2.559.170

12.415.664

259.572.677

40.714.967

300.287.644

4

Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

46.938.408

1.116.851

284.934

84.806

721.748

49.146.747

7.372.012

56.518.759

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 4

 

46.938.408

1.116.851

284.934

84.806

721.748

49.146.747

7.372.012

56.518.759

 

Tổng chi phí lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

982.686.829

22.886.293

5.838.804

1.737.823

14.789.911

1.027.939.660

154.190.949

1.182.130.609

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

70.337.929

465.913

193.104

6.527.587

27.700.004

105.224.537

21.044.908

126.269.445

 

Tổng cộng

 

1.053.024.758

23.352.206

6.031.908

8.265.410

42.489.915

1.133.164.197

175.235.857

1.308.400.054

IV

Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

237.690.357

5.550.907

1.867.139

448.045

3.501.734

249.058.182

37.358.727

286.416.909

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

9.016.302

61.020

35.531

859.503

3.640.502

13.612.858

2.722.572

16.335.430

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

246.706.659

5.611.927

1.902.670

1.307.548

7.142.236

262.671.040

40.081.299

302.752.339

2

Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

236.748.118

5.414.699

1.821.323

437.051

3.415.808

247.836.999

37.175.550

285.012.549

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

17.090.940

113.949

66.351

1.605.029

6.798.241

25.674.510

5.134.902

30.809.412

 

Tổng cộng chi phí Bước 2

 

253.839.058

5.528.648

1.887.674

2.042.080

10.214.049

273.511.509

42.310.452

315.821.961

3

Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

214.497.341

4.755.518

1.599.597

383.844

2.999.971

224.236.271

33.635.441

257.871.712

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

23.852.415

156.663

91.222

2.206.681

9.346.593

35.653.574

7.130.715

42.784.289

 

Tổng cộng chi phí Bước 3

 

238.349.756

4.912.181

1.690.819

2.590.525

12.346.564

259.889.845

40.766.156

300.656.001

4

Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

46.938.408

1.094.711

368.224

88.360

690.587

49.180.290

7.377.044

56.557.334

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 4

 

46.938.408

1.094.711

368.224

88.360

690.587

49.180.290

7.377.044

56.557.334

 

Tổng chi phí điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Tỉnh

735.874.224

16.815.835

5.656.283

1.357.300

10.608.100

770.311.742

115.546.762

885.858.504

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

49.959.657

331.632

193.104

4.671.213

19.785.336

74.940.942

14.988.189

89.929.131

 

Tổng cộng

 

785.833.881

17.147.467

5.849.387

6.028.513

30.393.436

845.252.684

130.534.951

975,787.635

B

LẬP, ĐIỀU CHNH QUY HOẠCH, KHOẠCH SDỤNG ĐẤT CP HUYỆN (KHÔNG TÍNH HUYỆN CÔN ĐẢO)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

108.040.004

3.907.136

4.642.186

589.079

2.460.761

119.639.166

17.945.875

137.585.041

 

Ngoại nghiệp

Huyện

21.295.776

162.730

57.210

2.376.827

10.247.379

34.139.922

6.827.984

40.967 906

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

129.335.780

4.069.866

4.699.396

2.965.906

12.708.140

153.779.088

24.773.859

178.552.947

2

Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

85.024.613

3.075.394

3.653.968

463.677

1.936.920

94.154.572

14.123.186

108.277.758

 

Ngoại nghiệp

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 2

 

85.024.613

3.075.394

3.653.968

463.677

1.936.920

94.154.572

14.123.186

108.277.758

3

Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

138.536.299

4.975.052

5.911.010

750.089

3.133.348

153.305.798

22.995.870

176.301.668

 

Ngoại nghiệp

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 3

 

138.536.299

4.975.052

5.911.010

750.089

3.133.348

153.305.798

22.995.870

176.301.668

4

Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

718.574.314

25.835.360

30.695.770

3.895.197

16.271.419

795.272.060

119.290.809

914.562.869

 

Ngoại nghiệp

Huyện

61.585.628

463.865

163.079

6.775.191

29.210.345

98.198.108

19.639.622

117.837.730

 

Tổng cộng chi phí Bước 4

 

780.159.942

26.299.225

30.858.849

10.670.388

45.481.764

893.470.168

138.930.431

1.032.400.599

5

Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

171.758.686

6.181.592

7.344.536

931.999

3.893.241

190.110.054

28.516.508

218.626.562

 

Ngoại nghiệp

Huyện

24.265.564

183.084

64.366

2.674.112

11.529.083

38.716.209

7.743.242

46.459.451

 

Tổng cộng chi phí Bước 5

 

196.024.250

6.364.676

7.408.902

3.606.111

15.422.324

228.826.263

36.259.750

265.086.013

6

Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

227.959.255

6.330.485

7.521.440

954.447

3.987.015

246.752.642

37.012.896

283.765.538

 

Ngoại nghiệp

Huyện

24.188.610

183.183

64.401

2.675.562

11.535.335

38.647.091

7.729.418

46.376.509

 

Tổng cộng chi phí Bước 6

 

252.147.865

6.513.668

7.585.841

3.630.009

15.522.350

285.399.733

44.742.314

330.142.047

 

Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

28.403.212

1.037.111

1.232.223

156.365

653.185

31.482.096

4.722.314

36.204.410

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tổng cộng chi phí Bước 7

 

28.403.212

1.037.111

1.232.223

156.365

653.185

31.482.096

4.722.314

36.204.410

 

Tổng chi phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

1.478.296.383

51.342.130

61.001.133

7.740.853

32.335.889

1.630.716.388

244.607.458

1.875.323.846

 

Ngoại nghiệp

Huyện

131.335.578

992.862

349.056

14.501.692

62.522.142

209.701.330

41.940.266

251.641.596

 

Tổng cộng

 

1.609.631.961

52.334.992

61.350.189

22.242.545

94.858.031

1.840.417.718

286.547.724

2.126.965.442

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

158.284.106

5.255.309

9.415.263

1.055.820

3.375.137

177.385.635

26.607.845

203.993.480

 

Ngoại nghiệp

Huyện

21.295.776

162.777

50.604

2.418.739

10.406.612

34.334.508

6.866.902

41.201.410

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

179.579.882

5.418.086

9.465.867

3.474.559

13.781.749

211.720.143

33.474.747

245.194.890

2

Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

478.486.426

15.775.919

28.263.689

3.169.467

10.131.829

535.827.330

80.374.100

616.201.430

 

Ngoại nghiệp

Huyện

46.432.332

349.988

108.804

5.200.551

22.375.339

74.467.014

14.893.403

89.360.417

 

Tổng cộng chi phí Bước 2

 

524.918.758

16.125.907

28.372.493

8.370.018

32.507.168

610.294.344

95.267.503

705.561.847

3

Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

171.758.686

5.674.935

10.167.052

1.140.125

3.644.635

192.385.433

28.857.815

221.243.248

 

Ngoại nghiệp

Huyện

24.265.564

183.080

56.916

2.720.429

11.704.629

38.930.618

7.786.124

46.716.742

 

Tổng cộng chi phí Bước 3

 

196.024.250

5.858.015

10.223.968

3.860.554

15.349.264

231.316.051

36.643.939

267.959.990

4

Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

171.099.034

5.644.961

10.113.353

1.134.103

3.625.385

191.616.836

28.742.525

220.359.361

 

Ngoại nghiệp

Huyện

24.188.610

183.080

56.916

2.720.429

11.704.629

38.853.664

7.770.733

46.624.397

 

Tổng cộng chi phí liên quan

 

195.287.644

5.828.041

10.170.269

3.854.532

15.330.014

230.470.500

36.513.258

266.983.758

5

Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

28.820.522

952.483

1.706.442

191.359

611.717

32.282.523

4.842.378

37.124.901

 

Ngoại nghiệp

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 5

 

28.820.522

952.483

1.706.442

191.359

611.717

32.282.523

4.842.378

37.124.901

 

Tổng chi phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

1.008.448.774

33.303.607

59.665.799

6.690.874

21.388.703

1.129.497.757

169.424.663

1.298.922.420

 

Ngoại nghiệp

Huyện

116.182.282

878.925

273.240

13.060.148

56.191.209

186.585.804

37.317.162

223.902.966

 

Tổng cộng

 

1.124.631.056

34.182.532

59.939.039

19.751.022

77.579.912

1.316.083.561

206.741.825

1.522.825.386

III

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bước 1: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

51.869.600

1.594.184

10.062.603

884.063

1.058.464

65.468.914

9.820.337

75.289.251

 

Ngoại nghiệp

Huyện

10.647.888

81.831

54.600

1.244.971

5.357.386

17.386.676

3.477.335

20.864.011

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

62.517.488

1.676.015

10.117.203

2.129.034

6.415.850

82.855.590

13.297.672

96.153.262

2

Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

172.384.651

5.252.349

33.153.203

2.912.719

3.487.314

217.190.236

32.578.535

249.768.771

 

Ngoại nghiệp

Huyện

24.265.564

184.114

122.844

2.801.082

12.053.683

39.427.287

7.885.457

47.312.744

 

Tổng cộng chi phí Bước 2

 

196.650.215

5.436.463

33.276.047

5.713.801

15.540.997

256.617.523

40.463.992

297.081.515

3

Bước 3: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

8.396.475

260.841

1.646.445

144.651

173.186

10.621.598

1.593.240

12.214.838

 

Ngoại nghiệp

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 3

 

8.396.475

260.841

1.646.445

144.651

173.186

10.621.598

1.593.240

12.214.838

 

Tổng chi phí lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

232.650.726

7.107.374

44.862.251

3.941.433

4.718.964

293.280.748

43.992.112

337.272.860

 

Ngoại nghiệp

Huyện

34.913.452

265.945

177.444

4.046.053

17.411.069

56.813.963

11.362.793

68.176.756

 

Tổng cộng

 

267.564.178

7.373.319

45.039.695

7.987.486

22.130.033

350.094.711

55.354.905

405.449.616

C

LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KHOẠCH SỬ DỤNG ĐT TẠI HUYỆN CÔN ĐẢO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đt năm đầu ti huyn Côn Đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

127.480.988

3.907.136

4.642.186

589.079

2.460.761

139.080.150

20.862.023

159.942.173

 

Ngoại nghiệp

Huyện

24.798.656

162.730

57.210

2.376.827

10.247.379

37.642.802

7.528.560

45.171.362

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

152.279.644

4.069.866

4.699.396

2.965.906

12.708.140

176.722.952

28.390.583

205.113.535

2

Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

100.305.927

3.075.394

3.653.968

463.677

1.936.920

109.435.886

16.415.383

125.851.269

 

Ngoại nghiệp

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 2

 

100.305.927

3.075.394

3.653.968

463.677

1.936.920

109.435.886

16.415.383

125.851.269

 

Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

163.275.389

4.975.052

5.911.010

750.089

3.133.348

178.044.888

26.706.733

204.751.621

 

Ngoại nghiệp

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 3

 

163.275.389

4.975.052

5.911.010

750.089

3.133.348

178.044.888

26.706.733

204.751.621

4

Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

847.042.438

25.835.360

30.695.770

3.895.197

16.271.419

923.740.184

138.561.028

1.062.301.212

 

Ngoại nghiệp

Huyện

71.568.836

463.865

163.079

6.775.191

29.210.345

108.181.316

21.636.263

129.817.579

 

Tổng cộng chi phí Bước 4

 

918.611.274

26.299.225

30.858.849

10.670.388

45.481.764

1.031.921.500

160.197.291

1.192.118.791

5

Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

202.496.458

6.181.592

7.344.536

931.999

3.893.241

220.847.826

33.127.174

253.975.000

 

Ngoại nghiệp

Huyện

28.206.304

183.084

64.366

2.674.112

11.529.083

42.656.949

8.531.390

51.188.339

 

Tổng cộng chi phí Bước 5

 

230.702.762

6.364.676

7.408.902

3.606.111

15.422.324

263.504.775

41.658.564

305.163.339

6

Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

268.636.449

6.330.485

7.521.440

954.447

3.987.015

287.429.836

43.114.475

330.544.311

 

Ngoại nghiệp

Huyện

28.129.350

183.183

64.401

2.675.562

11.535.335

42.587.831

8.517.566

51.105.397

 

Tổng cộng chi phí Bước 6

 

296.765.799

6.513.668

7.585.841

3.630.009

15.522.350

330.017.667

51.632.041

381.649.708

 

Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

33.482.388

1.037.111

1.232.223

156.365

653.185

36.561.272

5.484.191

42.045.463

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tổng cộng chi phí Bước 7

 

33.482.388

1.037.111

1.232.223

156.365

653.185

36.561.272

5.484.191

42.045.463

 

Tổng chi phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

1.742.720.037

51.342.130

61.001.133

7.740.853

32.335.889

1.895.140.042

284.271.007

2.179.411.049

 

Ngoại nghiệp

Huyện

152.703.146

992.862

349.056

14.501.692

62.522.142

231.068.898

46.213.779

277.282.677

 

Tổng cộng

 

1.895.423.183

52.334.992

61.350.189

22.242.545

94.858.031

2.126.208.940

330.484.786

2.456.693.726

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất ti huyện Côn Đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

186.745.006

5.255.309

9.415.263

1.055.820

3.375.137

205.846.535

30.876.980

236.723.515

 

Ngoại nghiệp

Huyện

24.798.656

162.777

50.604

2.418.739

10.406.612

37.837.388

7.567.478

45.404.866

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

211.543.662

5.418.086

9.465.867

3.474.559

13.781.749

243.683.923

38.444.458

282 128.381

2

Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

564.044.270

15.775.919

28.263.689

3.169.467

10.131.829

621.385.174

93.207.776

714.592.950

 

Ngoại nghiệp

Huyện

53.963.524

349.988

108.804

5.200.551

22.375.339

81.998.206

16.399.641

98.397.847

 

Tổng cộng chi phí Bước 2

 

618.007.794

16.125.907

28.372.493

8.370.018

32.507.168

703.383.380

109.607.417

812.990.797

3

Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

202.496.458

5.674.935

10.167.052

1.140.125

3.644.635

223.123.205

33.468.481

256.591.686

 

Ngoại nghiệp

Huyện

28.206.304

183.080

56.916

2.720.429

11.704.629

42.871.358

8.574.272

51.445.630

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

230.702.762

5.858.015

10.223.968

3.860.554

15.349.264

265.994.563

42.042.753

308.037.316

4

Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

201.661.662

5.644.961

10.113.353

1.134.103

3.625.385

222.179.464

33.326.920

255.506.384

 

Ngoại nghiệp

Huyện

28.129.350

183.080

56.916

2.720.429

11.704.629

42.794.404

8.558.881

51.353.285

 

Tổng cộng chi phí liên quan

 

229.791.012

5.828.041

10.170.269

3.854.532

15.330.014

264.973.868

41.885.801

306.859.669

5

Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

33.987.270

952.483

1.706.442

191.359

611.717

37.449.271

5.617.391

43.066.662

 

Ngoại nghiệp

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 5

 

33.987.270

952.483

1.706.442

191.359

611.717

37.449.271

5.617.391

43.066.662

 

Tổng chi phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

1.188.934.666

33.303.607

59.665.799

6.690.874

21.388.703

1.309.983.649

196.497.548

1.506.481.197

 

Ngoại nghiệp

Huyện

135.097.834

878.925

273.240

13.060.148

56.191.209

205.501.356

41.100.272

246.601.628

 

Tổng cộng

 

1.324.032.500

34.182.532

59.939.039

19.751.022

77.579.912

1.515.485.005

237.597.820

1.753.082.825

III

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm tại huyện Côn Đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bước 1: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

61.239.804

1.594.184

10.062.603

884.063

1.058.464

74.839.118

11.225.868

86.064.986

 

Ngoại nghiệp

Huyện

12.399.328

81.831

54.600

1.244.971

5.357.386

19.138.116

3.827.623

22 965.739

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

73.639.132

1.676.015

10.117.203

2.129.034

6.415.850

93.977.234

15.053.491

109.030.725

2

Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

203.253.781

5.252.349

33.153.203

2.912.719

3.487.314

248.059.366

37.208.905

285.268.271

 

Ngoại nghiệp

Huyện

28.206.304

184.114

122.844

2.801.082

12.053.683

43.368.027

8.673.605

52.041.632

 

Tổng cộng chi phí Bước 1

 

231.460.085

5.436463

33.276.047

5.713.801

15.540.997

291.427.393

45.882.510

337.309.903

 

Bước 3: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

9.928.985

260.841

1.646.445

144.651

173.186

12.154.108

1.823.116

13.977.224

 

Ngoại nghiệp

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng chi phí Bước 3

 

9.928.985

260.841

1.646.445

144.651

173.186

12.154.108

1.823.116

13.977.224

 

Tổng chi phí lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Huyện

274.422.570

7.107.374

44.862.251

3.941.433

4.718.964

335.052.592

50.257.889

385.310 481

 

Ngoại nghiệp

Huyện

40.605.632

265.945

177.444

4.046.053

17.411.069

62.506.143

12.501.228

75.007.371

 

Tổng cộng

 

315.028.202

7.373.319

45.039.695

7.987.486

22.130.033

397.558.735

62.759.117

460.317.852

Ghi chú:

- Đơn giá trên là đơn giá dự toán, khi lập dự toán và thanh quyết toán công trình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh - huyện, căn cứ Thông tư 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006, của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất, để tính toán đưa vào tổng giá trị dự toán, quyết toán;

- Các loại chi phí ngoài đơn giá chưa được tính trong đơn giá dự toán gồm có:

+ Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

+ Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

+ Chi phí công bố

+ Chi phí quản lý dự án đầu tư

Khi lập dự toán và thanh quyết toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm đầy đủ các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá) để hoàn thành các công việc theo Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại thông tư số 29/201 BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 37/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/04/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Văn Trình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/12/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 03/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản