- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2014/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luât Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014//TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Bảng giá đất nông nghiệp
a) Đất trồng cây hàng năm;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất nuôi trồng thủy sản;
d) Đất rừng sản xuất.
(Có bảng giá đất nông nghiệp kèm theo).
2. Bảng giá đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở
- Bảng giá đất ở đô thị (thành phố Ninh Bình là đô thị loại II, Thị xã Tam Điệp là đô thị loại III, thị trấn thuộc các huyện là đô thị loại V);
- Bảng giá đất ở ven đô thị, đầu mối giao thông, ven trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp;
- Bảng giá đất ở tại nông thôn.
(có bảng giá đất ở kèm theo)
b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn
(có bảng giá đất thương mại, dịch vụ kèm theo)
c) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn
(Có bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp kèm theo)
d) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ, có thời hạn sử dụng 70 năm tại các khu công nghiệp.
(Có bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp kèm theo)
3. Giá đất phi nông nghiệp là đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này được áp dụng cho khuôn viên đất có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 20 m); mức giá đất ở đối với diện tích còn lại (từ trên 20 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:
a) Bằng 70% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 20 m đến 60 m;
b) Bằng 60% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 60 m đến 100 m;
c) Bằng 50% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến hết lô đất;
d) Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c Khoản này không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó;
4. Mức giá đất phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 50m); diện tích còn lại (từ trên 50 m đến hết lô đất), được tính theo các mức như sau:
a) Bằng 70% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 50 m đến mét đến 100 m;
b) Bằng 60% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến 150 m;
c) Bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 150 m đến 200 m;
d) Bằng 40% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 200 m đến 250 m;
đ) Bằng 30% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 250 m đến 300 m;
e) Bằng 20% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 300 m đến hết lô đất;
f) Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ, e Khoản này không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó;
5. Giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; đất thương mại, dịch vụ tại khu vực dân cư nông thôn, tại đô thị, ven trục đường giao thông, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này được xác định theo hiện trạng.
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.
7. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2014 và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
8. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng quy định tại điểm i, khoản 2, điều 10 của Luật Đất đai khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí đã quy định trong bảng giá đất; Trường hợp nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
9. Đất nông nghiệp khác quy định tại điểm h, khoản 1, điều 10 của Luật Đất đai được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản.
10. Đất chưa sử dụng (gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông và đất bằng chưa sử dụng khác): tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng để thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.
Điều 3. Các trường hợp phải điều chỉnh bảng giá đất
1. Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự.
2. Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục thuế tỉnh hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015 và thay thế Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2014; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại xã Xích Thổ, huyện Nho Quan; Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại phường Tây Sơn, phường Tân Bình, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp.
Điều 6. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục thuế tỉnh; Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
Phần I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | Ghi chú | ||
Khu vực | Khu vực | ||||
I | Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình |
|
|
| |
1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 69 | 68 |
|
Đất lúa màu | 65 | 64 |
| ||
Đất 2 lúa | 63 | 62 |
| ||
Đất 1 lúa | 61 | 60 |
| ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư |
|
|
|
(Đất vườn) trong KDC nằm cùng thừa với đất ở còn lại khác | 100 | 90 |
| ||
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài KDC | 52 | 51 |
|
(Đất ao) trong KDC nằm cùng thừa với đất ở còn lại khác | 100 | 90 |
| ||
II | Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Tam Điệp |
|
|
| |
1 | Các phường thuộc TX. Tam Điệp |
|
|
| |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu |
| 60 |
|
Đất lúa màu |
| 56 |
| ||
Đất 2 lúa |
| 55 |
| ||
Đất 1 lúa |
| 53 |
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư |
| 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở |
| 80 |
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư |
| 35 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở |
| 78 |
| ||
1.4 | Đất rừng sản xuất |
|
| 27 |
|
2 | Các xã thuộc thị xã Tam Điệp |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu |
| 50 |
|
Đất lúa màu |
| 47 |
| ||
Đất 2 lúa |
| 46 |
| ||
Đất 1 lúa |
| 42 |
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư |
| 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở |
| 80 |
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư |
| 35 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở |
| 80 |
| ||
2.4 | Đất rừng sản xuất |
|
| 27 |
|
III | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoa Lư |
|
|
| |
1 | Thị trấn Thiên Tôn |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 63 |
|
|
Đất lúa màu | 59 |
|
| ||
Đất 2 lúa | 58 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 56 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
2 | Các xã thuộc huyện Hoa Lư |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 55 | 53 |
|
Đất lúa màu | 52 | 50 |
| ||
Đất 2 lúa | 50 | 49 |
| ||
Đất 1 lúa | 49 | 48 |
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 | 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 | 80 |
| ||
23 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 | 40 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 | 80 |
| ||
IV | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn |
|
|
| |
1 | Thị trấn Me |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 60 |
|
|
Đất lúa màu | 56 |
|
| ||
Đất 2 lúa | 55 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 50 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 35 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
1.4 | Đất rừng sản xuất |
| 27 |
|
|
2 | Các xã thuộc huyện Gia Viễn |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 52 | 50 |
|
Đất lúa màu | 48 | 47 |
| ||
Đất 2 lúa | 47 | 46 |
| ||
Đất 1 lúa | 43 | 42 |
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 | 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 | 80 |
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 | 35 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 | 80 |
| ||
2.4 | Đất rừng sản xuất |
|
| 27 |
|
V | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nho Quan |
|
|
| |
1 | Thị trấn Nho Quan |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu |
| 60 |
|
Đất lúa màu |
| 56 |
| ||
Đất 2 lúa |
| 55 |
| ||
Đất 1 lúa |
| 53 |
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư |
| 60 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở |
| 90 |
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư |
| 50 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở |
| 90 |
| ||
2 | Các xã thuộc huyện Nho Quan |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu |
| 50 |
|
Đất lúa màu |
| 47 |
| ||
Đất 2 lúa |
| 46 |
| ||
Đất 1 lúa |
| 42 |
| ||
Đất màu đồi |
| 44 |
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư |
| 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở |
| 70 |
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư |
| 35 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở |
| 69 |
| ||
2.4 | Đất rừng sản xuất |
|
| 27 |
|
VI | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh |
|
|
| |
1 | Thị trấn Ninh |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 54 |
|
|
Đất lúa màu | 50 |
|
| ||
Đất 2 lúa | 49 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 47 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 54 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 100 |
|
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 32 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 100 |
|
| ||
2 | Các xã thuộc huyện Yên Khánh |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 45 |
|
|
Đất lúa màu | 42 |
|
| ||
Đất 2 lúa | 41 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 39 |
|
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 45 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 32 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
VII | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô |
|
|
| |
1 | Thị trấn Yên Thịnh |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 60 |
|
|
Đất lúa màu | 56 |
|
| ||
Đất 2 lúa | 55 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 50 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 70 |
|
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 35 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 69 |
|
| ||
2 | Các xã thuộc huyện Yên Mô |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 52 | 50 |
|
Đất lúa màu | 48 | 47 |
| ||
Đất 2 lúa | 47 | 46 |
| ||
Đất 1 lúa | 43 | 42 |
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 | 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 69 | 58 |
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 | 35 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 68 | 56 |
| ||
2.4 | Đất rừng sản xuất |
|
| 27 |
|
VIII | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Kim Sơn |
|
|
| |
1 | Thị trấn Phát Diệm, Thị trấn Bình Minh |
|
|
| |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 60 |
|
|
Đất lúa màu | 56 |
|
| ||
Đất 2 lúa, cói | 55 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 50 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 35 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
2 | Các xã thuộc huyện Kim Sơn |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 52 |
|
|
Đất lúa màu | 48 |
|
| ||
Đất 2 lúa, cói | 47 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 43 |
|
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 80 |
|
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 80 |
|
|
Phần II
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG SỐ 1: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất |
| |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Ghi chú | ||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư | Cầu Lim |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh | Đường Vạn Hạnh | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Vạn Hạnh | Đường Trịnh Tú | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trịnh Tú | Đường Đinh Tất Miễn | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Đinh Tất Miễn | Đường Đào Duy Từ | 13.000 | 7.800 | 6.500 |
|
| Đoạn 5 | Đường Đào Duy Từ | Ngã Tư Xuân Thành | 15.000 | 9.000 | 7.500 |
|
| Đoạn 6 | Ngã tư Xuân Thành | Cầu Lim | 18.000 | 10.800 | 9.000 |
|
2 | Đường 30 tháng 6 | Cầu Lim | Hết đất thành phố |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Lim | Hồ lâm sản | 13.000 | 7.800 | 6.500 |
|
| Đoạn 2 | Hồ lâm sản | Đường Tuệ Tĩnh | 11.000 | 6.600 | 5.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Phan Chu Chinh | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
| Đoạn 4 | Đường Phan Chu Trinh | Ngã ba cầu Vũng Trắm | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 5 | Ngã ba cầu Vũng Trắm | Cầu Vòm | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
| Đoạn 6 | Cầu Vòm | Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
| Đoạn 7 | Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) | Hết đất thành phố | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
3 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vạn Hạnh |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Tràng An | 16.000 | 9.600 | 8.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Tràng An | Đường Trịnh Tú | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trịnh Tú | Đường Lưu Cơ | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Lưu Cơ | Đường Vạn Hạnh | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
4 | Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu) | Đường Lương Văn Thăng | Đường Lưu Cơ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Trịnh Tú | 11.000 | 6.600 | 5.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trịnh Tú | Đường Lưu Cơ | 6.500 | 3.900 | 3.250 | Bổ sung |
5 | Đường Vạn Hạnh | Đường Trần Hưng Đạo | Đường ĐT477 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết TT cai nghiện | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 3 | Hết TT cai nghiện | Cống vòm | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 4 | Nhà ông Thiều | Đường ĐT477 | 1.100 | 660 | 550 |
|
6 | Đường Lưu Cơ | Đường Lê Thái Tổ | Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Trần Hưng Đạo | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
| Đoạn 2 | Đền Bình Yên | Đường Phạm Hùng | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
7 | Đường Trịnh Tú | Đường Lê Thái Tổ | Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Trần Hưng Đạo | 7.000 | 4.200 | 3.500 | Bổ sung |
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Tôn Đức Thắng | 7.500 | 4.500 | 3.750 | Tách đoạn |
| Đoạn 4 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Phạm Hùng | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
8 | Đường Nguyễn Bặc | Đường Lê Thái Tổ | Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Trần Hưng Đạo | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết công ty xăng dầu | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 3 | Hết công ty xăng dầu | Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
| Đoạn 4 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Phạm Hùng | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
9 | Đường Đinh Điền | Đường Lê Thái Tổ | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Thái Tổ | Ngõ 99 đường Đinh Điền | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 99 đường Đinh Điền (đường giáp nhà VH phố Bắc Thành) | Đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trần Hưng Đạo | Miếu Từ Bi | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 4 | Miếu Từ Bi | Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường) | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
10 | Đường Đinh Tất Miễn | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Trần Hưng Đạo | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
11 | Đường Tràng An | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lê Thái Tổ | 13.000 | 7.800 | 6.500 |
|
12 | Đường Đào Duy Từ | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tôn Đức Thắng | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
13 | Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) | Đường Vạn Hạnh | Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Vạn Hạnh | Đường Trịnh Tú | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trịnh Tú | Đường Tràng An | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Tràng An | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
| Đoạn 4 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Phan Chu Chinh | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
| Đoạn 5 | Đường Phan Chu Trinh | Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì) | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
14 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Trần Hưng Đạo | Đầu cầu Non Nước mới |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Đinh Tiên Hoàng | 15.000 | 9.000 | 7.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngã tư Đinh Tiên Hoàng | Đầu cầu Non Nước mới | 13.000 | 7.800 | 6.500 |
|
15 | Đường Xuân Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Ninh Xuân |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thành Công | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Thành Công | Đường Lê Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Bưu điện Kỳ Vỹ | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 5 | Bưu điện Kỳ Vỹ | Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 6 | Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) | Cầu Ninh Xuân | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
16 | Đường Tây Thành | Đường Xuân Thành | Đường 30/6 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Xuân Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 3 | Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh | Đường 30/6 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
17 | Đường Thành Công | Đường Đinh Điền | Đường Xuân Thành |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Đinh Điền | Đường Tràng An | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 95 đường Thành Công (Đường 1 phố Khánh Thành cũ) | Đường Xuân Thành | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
18 | Đường Đông Phương Hồng | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đinh Điền |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đào Duy Từ | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Đào Duy Từ | Đường Đinh Điền | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
19 | Đường Phạm Văn Nghị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lương Văn Thăng | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
20 | Đường Chiến Thắng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
21 | Đường Cát Linh | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 28 đường Cát Linh | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 28 đường Cát Linh (Công an phường Tân Thành cũ) | Ngõ 60 đường Cát Linh | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
| Đoạn 4 | Đường Tây Thành | Đường Lê Thái Tổ | 5.000 | 3.000 | 2.500 | Bổ sung |
22 | Đường Nguyễn Văn Giản | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
23 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy (Nhà văn hóa Nhật Tân cũ) | Đường Nguyễn Lương Bằng | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
24 | Đường Cù Chính Lan | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | Đường Nguyễn Lương Bằng | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
25 | Đường Lê Hồng Phong | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | Cầu Vân Giang | 19.000 | 11.400 | 9.500 |
|
26 | Đường Lương Văn Tụy | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thánh Tông |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng | 12.000 | 7.200 | 6.000 | Gộp đoạn |
| Đoạn 2 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Tây Thành | 8.000 | 4.800 | 4.000 | Tách đoạn |
| Đoạn 3 | Đường Tây Thành | Đường Lê Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
27 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lê Hồng Phong | Công Cty cấp nước Ninh Bình | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
28 | Đường Dương Vân Nga | Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) | Chợ Rồng | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
| Đoạn 2 | Chợ Rồng | Đường Trần Phú | 11.000 | 6.600 | 5.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trần Phú | Đường Trần Hưng Đạo | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
29 | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Lê Hồng Phong | Phố 11 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Vân Giang | Phố 11 | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
30 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Vân Giang | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
31 | Đường Nam Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tiến Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Đường Tiến Thành | Đường Long Thành | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Long Thành | Đường Lê Thái Tổ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
32 | Đường Phúc Thành | Trương Hán Siêu | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Trương Hán Siêu | Đường Tây Thành | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Tây Thành | Đường Lê Thái Tổ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
33 | Trương Hán Siêu | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
34 | Đường Vân Giang | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã ba Lê Hồng Phong (NH Nông nghiệp) | 23.000 | 13.800 | 11.500 |
|
35 | Đường Kim Đồng | Đường Trương Hán Siêu | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 7.500 | 4.500 | 3.750 |
|
36 | Đường Trần Phú | Đường Dương Vân Nga | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Dương Vân Nga | Đường Trần Hưng Đạo | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Phan Chu Trinh | 5.000 | 3.000 | 2.500 | Gộp đoạn |
37 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) | Đường Trương Hán Siêu | 8.500 | 5.100 | 4.250 |
|
38 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường 30/6 | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 30/6 | Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh | 8.500 | 5.100 | 4.250 |
|
| Đoạn 2 | Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh | Đường Lê Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 4 | Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 5 | Đường Nguyễn Hữu An | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
39 | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Nhà ông Sâm |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết trạm xá xã Ninh Tiến | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 2 | Hết trạm xá xã Ninh Tiến | Cổng trường cấp 2 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 3 | Cổng trường cấp 2 | Nhà ông Sâm | 1.100 | 660 | 550 |
|
40 | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) | Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trớ (cầu Lim) | Cầu Vân Giang | 19.000 | 11.400 | 9.500 |
|
| Đoạn 2 | Cầu Vần Giang (cầu xi măng cũ) | Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
41 | Đường Nguyễn Huệ | Ngã tư cầu Lim | Ngã 3 cầu Vũng Trắm |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Lim | Rạp chiếu phim | 14.000 | 8.400 | 7.000 | tách đoạn |
| Đoạn 2 | Rạp chiếu phim | Đường Cống Lọng | 12.000 | 7.200 | 6.000 | |
| Đoạn 3 | Đường Cống Lọng | Hết đất phường Nam Bình | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
| Đoạn 4 | Hết đất phường Nam Bình | Phía Bắc Cầu vượt | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
| Đoạn 5 | Phía Nam cầu vượt | Ngã 3 cầu Vũng Trắm | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
42 | Đường Lê Văn Tám | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thái Tổ | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
43 | Đường Hoàng Diệu | Đường Lê Đại Hành | Cổng Cty Xếp dỡ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Đại Hành | Đường Ngô Gia Tự | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Ngô Gia Tự | Cổng CTy Xếp dỡ đường thủy nội địa | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 3 | Cổng CTy Xếp dỡ đường thủy nội địa | Cổng Xí Nghiệp 71 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | bổ sung |
44 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Lê Đại Hành | Đường Ngô Gia Tự | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
45 | Đường Lý Thái Tổ | Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB) | Đường Hoàng Hoa Thám | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
46 | Đường Trương Định | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Công Trứ | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 306 Ngô Gia Tự | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
47 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Công Trứ | 7.000 | 4.200 | 3.500 | Gộp đoạn |
| Đoạn 2 | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Bắc Liêu | 9.000 | 5.400 | 4.500 | Gộp đoạn |
| Đoạn 3 | Đường Bắc Liêu | Đường Nguyễn Trãi | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 4 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Hai Bà Trưng | 7.500 | 4.500 | 3.750 |
|
| Đoạn 5 | Đường Hai Bà Trưng | Bắc Cầu Vượt | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 6 | Nam Cầu Vượt | Cầu Vũng Trắm | 6.000 | 3.600 | 3.000 | tách đoạn |
48 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Công Trứ | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
49 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã tư cầu Lim | Hết địa phận xã Ninh Phúc |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Lim | Hết SN 175 đường Nguyễn Công Trứ | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
| Đoạn 2 | SN 177 đường Nguyễn Công Trứ | Giao với đường Lý Nhân Tông | 13.000 | 7.800 | 6.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lý Nhân Tông | Đường Vũ Duy Thanh | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
| Đoạn 4 | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Trần Nhân Tông | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 5 | Đường Trần Nhân Tông | Hết chợ Bợi | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 6 | Hết chợ Bợi | Hết địa phận thành phố NB | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
50 | Đường Nguyễn Tử Mẫn | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
51 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
52 | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
53 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
54 | Đường Bà Triệu | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
55 | Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
56 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Hùng Vương | Rạp chiếu phim | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
57 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
58 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường 30/6 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 30/6 | Đường Lê Thái Tổ | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 6.000 | 3.600 | 3.000 | Bổ sung |
59 | Đường Phan Chu Trinh | Đường 30/6 | Đường Lê Thái Tổ | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
60 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Huệ | Nhà ông Thịnh |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường sắt phố Phong Đoài | Cầu anh Trỗi | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 3 | Cầu anh Trỗi | Ngã tư Phúc Lộc | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
61 | Đường Lý Nhân Tông | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 2 | Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | Cầu Anh Trỗi | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 3 | Cầu Anh Trỗi | Đường Trần Nhân Tông | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
| Đoạn phía phường Thanh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn phía phường Bích Đào | Đường Lý Nhân Tông | Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
62 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Công Trứ | Đê sông Đáy |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 3 | Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đê sông Đáy | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
63 | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đường Lý Nhân Tông | Đường Trần Nhân Tông | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
64 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) | Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16) | Đường Vũ Duy Thanh | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
65 | Đường Trần Nhân Tông | Đường 30 tháng 6 | Cảng Ninh Phúc |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 30 tháng 6 | Hết đất Ninh Phong | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Hết đất Ninh Phong | Cảng Ninh Phúc | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
66 | Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động | Cầu Vòm | Hết đất Thành phố | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
67 | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Đường Xuân Thành | Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Xuân Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
|
|
|
| phía Tây đường Lê Thánh Tông |
| 4.000 | 2.400 | 2.000 | Tách đoạn |
|
| phía Đông đường Lê Thánh Tông |
| 5.000 | 3.000 | 2.500 | |
| Đoạn 2 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến | 5.000 | 3.000 | 2.500 | Bổ sung |
68 | Đường Phạm Thận Duật | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | UBND phường cũ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | UBND phường cũ | Đường Trần Nhân Tông | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
69 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Trường MN Ninh Sơn | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | Trường MN Ninh Sơn | Đường Trần Nhân Tông | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
70 | Đường Phạm Hùng | Đường Đinh Điền | Đường Trịnh Tú | 7.000 | 4.200 | 3.500 | Bổ sung |
II. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC PHƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SX KD | |||
I | Phường Vân Giang | ||||||
1 | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
2 | Ngõ 12 Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
3 | Ngõ 1 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
4 | Ngõ 2 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
5 | Ngõ 8 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
6 | Ngõ 9 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
7 | Ngõ 15 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
8 | Ngõ 22 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
9 | Ngõ 23 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
10 | Ngõ 28 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
11 | Ngõ 37 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Đường Vân Giang | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
12 | Ngõ 38 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
13 | Ngõ 83, Vân Giang | Đường Vân Giang | Đường Phan Đình Phùng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
14 | Ngõ 74, Vân Giang | Đường Vân Giang | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
15 | Ngõ 52 Vân Giang | Đường Vân Giang | Đường Trần Phú | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
16 | Ngõ 41, 47 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Dương Vân Nga | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
17 | Ngõ 42 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
18 | Ngõ 10 Trần Phú | Trần Phú | Đường 7, Phan Đình Phùng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
19 | Ngõ 50 Trần Phú | Trần Phú | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
20 | Ngõ 01, Trần Phú | Trần Phú | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
21 | Ngõ 923 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
22 | Ngõ 947 Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
23 | Ngõ 1015, 1047, 1089, 1109 Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
24 | Ngõ 21, đường Vân Giang | Đường Vân Giang | Đường Phan Đinh Phùng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
25 | Đất dân cư còn lại |
|
| 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
II. Phường Đông Thành |
|
|
|
| |||
1 | Ngõ 171 Trần Hưng Đạo phố 7 (Đ.Trung Nhất cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 70 Lương Văn Thăng (Đ.Trung Đông cũ) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
2 | Ngõ 105, 89, 83, 67 đường Trần Hưng Đạo phố 10 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
3 | Ngõ 185; 225; 265 đường Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
4 | Ngõ 69 Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Đường Chiến Thắng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
5 | Ngõ 70 Lương Văn Thăng phố 7 | Đường Chiến Thắng (Đường Đông Nhất cũ) | Lương Văn Thăng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
6 | Ngõ 77 Lương Văn Thăng phố 10 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Đào Duy Từ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
7 | Ngõ 89, 125, 155, 25 đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
8 | Các ngõ đường Lương Văn Thăng | Đường Lương Văn Thăng | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
9 | Ngõ 5, 21, 27 đường Đinh Tiên Hoàng phố 2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết phố | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
10 | Ngõ 62; 50; 38; 24; 12 đường Đinh Tiên Hoàng, ngõ 71 đường Phạm Văn Nghị phố 3 (đường 1,2,3,4,5,6 phố 3 cũ) | Đường Phạm Văn Nghị | Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
11 | Ngõ 2; 8; 10; 22; 36; 52; 70; 90 đường Phạm Văn Nghị, phố 4 (đoạn trong khu phố cũ) | Đường Phạm Văn Nghị | Hết phố | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
12 | Ngõ 22,36,52,70,90 đường Phạm Văn Nghị phố 4 (Khu Cánh Võ) | Đường Phạm Văn Nghị | Hết phố | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
13 | Ngõ 85, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 6 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
14 | Ngõ 99, 125, 143, 161 đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết phố | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
15 | Ngõ 124 đường Lương Văn Thăng phố 8 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Chiến Thắng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
16 | Ngõ 100 đường Chiến Thắng, phố 6 | Đường Chiến Thắng | Đường Nguyễn Văn Giản | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
17 | Ngõ 181, 197 đường Đinh Tiên Hoàng (Các đường khu vườn Táo phố 9 cũ) | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Đông Phương Hồng | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
18 | Ngõ 42, 43 đường Đào Duy Từ phố 11 (Khu Chùa trẻ) | Đường Tôn Đức Thắng | Hết ngõ | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
19 | Ngõ 1,2,3,4 đường Tôn Đức Thắng phố 11 (khu Chùa Trẻ) | Đường Tôn Đức Thắng | Hết ngõ | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
20 | Ngõ 181, 185 đường Đông Phương Hồng phố 12 (khu Vườn Am) | Đường Đông Phương Hồng | Hết ngõ | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
21 | Ngõ 44, 48, đường Đinh Tất Miễn (Đường phố phía trong phố 12) | Đường Đinh Tất Miễn | Hết ngõ | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
22 | Khu đô thị mới Hồ Cánh Võ (đấu giá năm 2014) | 8.000 | 4.800 | 4.000 | Bổ sung | ||
23 | Ngõ 130, 142, đường Đào Duy Từ, phố 10 | Đường Đào Duy Từ | Hết Ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Bổ sung |
24 | Đất khu dân cư còn lại |
|
| 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
III | Phường Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngõ 6 đường Đinh Tất Miễn | Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tất Miễn | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
2 | Ngõ 18 đường Đinh Tất Miễn | Đường Đinh Điền | Đường Đinh Tất Miễn | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
3 | Ngõ 32 đường Đinh Tất Miễn | Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo (đường 4 Khánh Trung) | Đường Đinh Tất Miễn | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
4 | Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thành Công | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
5 | Ngõ 95 đường Thành Công | Đường Thành Công | Ngõ 30 đường Xuân Thành | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
6 | Ngõ 97; 8; 6; 101 đường Thành Công | Đường Thành Công | Ngõ 30 đường Xuân Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
7 | Ngõ 2 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Ngõ 30 đường Xuân Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
8 | Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 137 đường Xuân Thành |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 63 đường Xuân Thành | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 63 đường Xuân Thành | Ngõ 137 đường Xuân Thành | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
9 | Ngõ 862 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Đường phía đông Sân vận động | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
10 | Ngõ 850 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Đường phía đông Sân vận động | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
11 | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
12 | Ngõ 38 đường Lương Văn Tụy | Đường Lương Văn Tụy | Đường Tô Vĩnh Diện | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
13 | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | Đường Lương Văn Tụy | Đường Tô Vĩnh Diện | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
14 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Cát Linh | Đường Lương Văn Tụy | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
15 | Ngõ 46; 50 đường Tô Vĩnh Diện | Đường Tô Vĩnh Diện | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
16 | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Tây Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
17 | Ngõ 167; 177; 189; 193 đường Tây Thành | Đường Tây Thành | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
18 | Ngõ 63 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
19 | Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ | Ngõ 137 đường Xuân Thành | Đường Lê Thái Tổ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
20 | Ngõ 202 đường Tây Thành | Ngõ 137 đường Xuân Thành | Đường Lê Thái Tổ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
21 | Ngõ 137 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
22 | Ngõ 151; 147; 145; 141 đường Thành Công | Đường Thành Công | Ngõ 99 đường Đinh Điền | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
23 | Ngõ 4 đường Đinh Tất Miễn | Đường Tràng An | Đường Đinh Tất Miễn | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
24 | Đường phố trong khu tây nam đường Xuân Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
25 | Ngõ 195; 207 đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thái Tổ | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
26 | Ngõ 251; 235; 219 đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thái Tổ | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
27 | Ngách 251; 235 ngõ 55 đường Thành Công | Ngõ 55 đường Thành Công | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
28 | Đường phố trong khu đô thị Tân An | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
| ||
29 | Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
30 | Ngõ 55 đường Thành Công (Đường trước cửa UBND phường cũ) | Đường Lê Thái Tổ | Đường Thành Công | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
31 | Khu Đồng Son |
|
| 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
32 | Đất khu dân cư còn lại |
|
| 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
IV | Phường Phúc Thành | ||||||
1 | Ngõ 928, 952, 976 Trần Hưng Đạo (3 ngõ Phố Phúc Trung cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
2 | Ngõ 53 đường Lương Văn Tụy | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
3 | Ngõ 1028 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
4 | Ngõ 1064,1084 Trần Hưng Đạo (Các ngõ phố Phúc Trực cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Đền Trực Độ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
5 | Ngõ 50 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Đường Nam Thành | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
6 | Ngõ 4, 10, 14 đường Kim Đồng (Đường 1,2,3 phố Phúc Lộc cũ) | Đường Trần Quốc Toản | Đường Kim Đồng | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
7 | Ngõ 65 đường Trần Phú (Ngõ 1 Trần Phú-phố Phúc Lộc cũ) | Đường Trần Phú | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
8 | Ngõ 37 đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
9 | Ngõ 1108 đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
10 | Ngõ 43, 47, 51 đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
11 | Ngõ 55 đường Kim Đồng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
12 | Ngõ 38 đường 30/6 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
13 | Ngõ 36, đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
14 | Ngõ 44, đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
15 | Ngõ 30, đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Đường Trần Phú | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
16 | Ngõ 96, Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Lý Tự Trọng | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
17 | Ngõ 158, 136 Trần Phú, Nghách 17/96 Hải Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ) | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
18 | Ngõ 136, Đường Trần Phú | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
19 | Ngõ 191, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
20 | Ngõ 145, ngõ 161 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
21 | Ngách 2/77, ngách 8/77 đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Quốc Toản | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
22 | Ngõ 77, Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
23 | Ngõ 123, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
24 | Ngõ 102, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
25 | Ngõ 118, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
26 | Ngõ 31 đường Phúc Thành Ngõ vào khu công an phố Phúc Hưng) | Đường Trương Hán siêu | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
27 | Ngõ 91, Đường Lương Văn Tụy | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
28 | Ngõ 43, 55 đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia đình công an phố Phúc Nam) | Đường Phúc Thành | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
29 | Ngõ 139, đường Lương Văn Tụy | Trường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
30 | Ngõ 212, đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Phúc Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
31 | Ngõ 135, ngõ 145 đường Tây Thành | Đường Tây Thành | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
32 | Ngõ 119, ngõ 101 đường Tây Thành | Đường Tây Thành | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
33 | Khu dân cư phía đông chùa Nội | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
34 | Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy, phố Phúc Nam | Đường Lê Lợi | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Tách đoạn |
35 | Khu dân cư phía Nam đường Lương Văn Tụy kéo dài (ĐG 2010) | 3.000 | 1.800 | 1.500 | |||
36 | Ngõ 179 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Ngõ 96 đường Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
37 | Ngõ 135 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết ngõ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
38 | Đất khu dân cư còn lại | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
V | Phường Nam Thành | ||||||
1 | Đường vào hồ Lâm sản |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường 30 tháng 6 | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Ngã tư hồ Lâm sản | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
2 | 2 ngõ đội Xây dựng - phố Võ Thị Sáu | Ngã tư hồ Lâm sản | Đường 30 tháng 6 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
3 | Ngõ 62 đường 30/6 | Đường 30/6 | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
4 | Các ngõ khu dân cư bánh kẹo | Đường Tây chùa Phúc Chỉnh | Hết ngõ | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
5 | Ngõ vào khu vật liệu chất đốt - phố Minh Khai | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
6 | Đường Tây chùa Phúc Chỉnh | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
7 | Các ngõ của phố Phúc Chỉnh | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
8 | 5 đường phố Trung Thành | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
9 | Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết phố | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
10 | Các ngõ phố Văn Miếu | Đường 1 Phúc Chỉnh | Hết phố | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
11 | Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
12 | Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng | Đường Trần Hưng Đạo | Hết khu dân cư | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
13 | Đường của làng, phố Phúc Trì | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
14 | Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì | Đường Trần Hưng Đạo | Chùa Phúc trì | 1.500 | 900 | 750 |
|
15 | Các đường khu tái định cư I phố Hòa Bình | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
16 | Đường phố Hòa Bình |
|
| 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
17 | Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Đến hết phố (nhà ông Vạn) | 1.500 | 900 | 750 |
|
18 | Đường vào Công ty Xây dựng số 9 - Đê sông Chanh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
19 | Khu dân cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc Trì | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đất Nam Thành | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
20 | Khu dân cư Cửa Đình | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
| ||
21 | Khu dân cư mới phố Phúc Trì |
|
|
|
| ||
| Các lô bám mặt đường kênh Đô Thiên | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
| Các lô bên trong | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
22 | Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
23 | Các lô đất của khu Cống Đá | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
24 | Khu 83 lô phía Tây đường Trương Hán Siêu |
|
|
|
| ||
| Các lô đất bám mặt kênh đô thiên | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
| ||
| Các lô đất bám mặt đường Trương Hán Siêu | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
| Các lô đất bên trong | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
25 | Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2012) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
26 | Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2014) |
|
|
| Bổ sung | ||
| Các lô bám mặt đường kênh Đô Thiên | 5.500 | 3.300 | 2.750 | |||
| Các lô bám mặt đường phố phía Trong | 4.500 | 2.700 | 2.250 | |||
27 | Đất khu dân cư còn lại | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
VI | Phường Nam Bình | ||||||
1 | Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Huệ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
2 | Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 299 Nguyễn Du | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
3 | Đường Hùng Vương II | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 3 Hùng Vương | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
4 | Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi | Đường Hùng Vương | Nguyễn Du | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
5 | Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền | Ngô Gia Tự | Nhà văn hóa Ngô Quyền | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
6 | Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
7 | Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền | Cửa nhà ông Vân | Hết dân cư | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
8 | Ngõ 4 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền | Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến) | Sau cây xăng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
9 | Các ngõ đường Bùi Thị Xuân - phố Ngô Quyền | Đường Bùi Thị Xuân | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
10 | Ngõ 5 Bà Triệu - Ngô Quyền | Đường Bà Triệu | Nhà văn hóa phố Ngô Quyền | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
11 | Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền | Đường Ngô Gia Tự | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
12 | Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền | Đường Ngô Gia Tự | Đường Bùi Thị Xuân | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
13 | Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 17 Bắc Liêu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
14 | Ngõ 17, Ngõ 23 Bắc Liêu - phố Phong Quang | Đường Bắc Liêu | Ngõ 360 Ngô Gia Tự | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
15 | Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang | Đường Bắc Liêu | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
16 | Ngõ 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang | Đường Nguyễn Huệ | Ngõ 3 Bắc Liêu | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
17 | Đường Phùng Hưng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
18 | Ngõ 28 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang | Đường Nguyễn Trãi | Giáp đường Phùng Hưng | 1.500 | 900 | 750 |
|
19 | Ngõ 36 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang | Đường Nguyễn Trãi | Hết nhà ông ập | 1.500 | 900 | 750 |
|
20 | Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà | Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà | Hết đường | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
21 | Đường 27/7 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
22 | Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An | Đường Nguyễn Huệ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
23 | Đường Cống Lọng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
24 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
25 | Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia Tự; Ngõ 9, 38 đường Cống Lọng - Ngọc | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
26 | Ngõ 15 Hai Bà Trưng - Chu Văn An | Đường Hai Bà Trưng | Hết đường | 1.500 | 900 | 750 |
|
27 | Ngõ 19, ngách 2/19 Hai Bà Trưng - Chu Văn An | Đường Hai Bà Trưng | Đến nhà ông Nho | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
28 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ | Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường 40m (TĐC đường sắt 2) | Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
29 | Đường 2 - Phú Xuân | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 7 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 7 | Đường Hai Bà Trưng | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
30 | Ngõ 1,2 đường 2 - Phú Xuân, Đại Phong | Đường 2 | Hết đường | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
31 | Ngõ 3,4,5,6,7 đường 2, phố Phú Xuân, phố Đại Phong | Đường 2 - Phú Xuân | Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
32 | Ngõ 203,18,54,56 Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường 2 - Phú Xuân | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
33 | Ngõ 338, 326, phố Phong Sơn (Đường 1,2) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
34 | Ngõ 314 (Đường 3 - Phong Sơn) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
35 | Ngõ 354 Nguyễn Công Trứ - Phú Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ | Nhà văn hóa Phú Sơn | 1.500 | 900 | 750 |
|
36 | Ngõ 1,11,25,39 Lý Nhân Tông-Bắc Phong | Đường Lý Nhân Tông | Hết đường | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
37 | Ngõ 57,251 Nguyễn Văn Cừ - Chu Văn An (khu TĐC đường sắt) | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường 2 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
38 | Ngõ 205, 265 Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 88 đường 2, ngõ 95 đường Hai Bà Trưng, ngách | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
39 | Ngõ 288, 300, ngách 2/300 Lý Nhân Tông, ngõ 139 Hai Bà Trưng | Đường Lý Nhân Tông | Hết đường | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
40 | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Hai Bà Trưng | Hết đường | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
41 | Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ (đường điện 35 KW) | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 7, đường 2 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
42 | Ngách 43 ngõ 314 Nguyễn Công Trứ | Đường 3 Phong Sơn (ngõ 314) | Ngõ 354 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
43 | Các đường ngõ trong khu TĐC đường sắt II | Đường 2 Phú Xuân | Đường Nguyễn Văn Cừ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
44 | Đất khu dân cư còn lại của phường | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
VII | Phường Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngõ 118 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Tiểu học Thanh Bình | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
2 | Ngõ 29 Lê Đại Hành | Đường Lê Văn Tám | Đường Lê Đại Hành | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
3 | Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thái Tổ | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
4 | Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | Hết ngõ | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
5 | Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám | Hết đường | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
6 | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 262 Ngô Gia Tự | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
7 | Ngõ 266, 262, 256, 252, 248, đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
8 | Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lý Thái Tổ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
9 | Ngõ 198, 232, 244 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Định | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
10 | Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lý Thái Tổ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
11 | Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Định | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
12 | Đường Hoàng Diệu B | Đường Nguyễn Văn Cừ | Cổng chính nhà máy điện NB | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
13 | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B | Hoàng Diệu | Lâm viên núi Cánh Diều | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
14 | Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu | Hoàng Diệu | Tường Nhà máy Điện | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
15 | Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu | Hoàng Diệu | Tường phía cổng Nhà máy điện | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
16 | Ngõ 17 đường Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | Lâm viên núi Cánh Diều | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
17 | Ngõ 47, 57, 67, 77, 87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | Lâm viên núi Cánh Diều | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
18 | Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
19 | Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
20 | Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Lâm viên núi Cánh Diều | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
21 | Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
22 | Ngách 1/255 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ | phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
23 | Ngách 2/255 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ | phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
24 | Ngách 1/245 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
25 | Ngách 9/245 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
26 | Ngách 17/245 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (Đường Đông Hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
27 | Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (Đường Đông Hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
28 | Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
29 | Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Lâm viên núi Cánh Diều | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
30 | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
31 | Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
32 | Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
33 | Ngõ 63 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Hết đường | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
34 | Khu dân cư còn lại |
| 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| |
VIII Phường Bích Đào |
|
|
|
| |||
1 | Đường Trần Quang Khải | Đầu đường | Đường Nguyễn Công Trứ | 1.500 | 900 | 750 |
|
2 | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Triệu Việt Vương | Đường Nguyễn Công Trứ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
3 | Đường Phạm Thận Duật | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
4 | Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
5 | Ngõ 15 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông | 1.500 | 900 | 750 |
|
6 | Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông | Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lý Nhân Tông | Cuối ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
7 | Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | 1.500 | 900 | 750 |
|
8 | Các ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Cuối ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
9 | Các ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân | Đầu ngách | Cuối ngách | 1.500 | 900 | 750 |
|
10 | Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật |
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Ngõ 122 | đường Vũ Duy Thanh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Vũ Duy Thanh | đường Phạm Thận Duật | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
11 | Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
12 | Khu tập thể cảng và phía tây Đài tưởng niệm phường | Đầu ngõ, ngách thuộc các đường Nguyễn Viết Xuân, đường Triệu Việt Vương | Hết ngõ, ngách | 1.500 | 900 | 750 |
|
13 | Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
14 | Ngõ 361 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết Ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
15 | Ngõ 377 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết Ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
16 | Ngõ 373 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết Ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
17 | Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
18 | Ngõ 447, 461, 487 đường Nguyễn Công Trứ | Đầu ngõ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
19 | Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Giáp trường Quân Sự | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
20 | Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 1.500 | 900 | 750 |
|
21 | Ngõ 515, 517 đường Nguyễn Công Trứ | đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
22 | Ngách 31, 41 ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ | Đầu ngõ 543 | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
23 | Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn | Đầu ngõ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
24 | Ngõ 631, 641, 675 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
25 | Ngõ 795 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 1.500 | 900 | 750 |
|
26 | Ngõ 825 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 1.500 | 900 | 750 |
|
27 | Các ngõ 943, 919 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 1.500 | 900 | 750 |
|
28 | Đường vào cảng Ninh Phúc |
|
|
|
| ||
| Ngõ 969 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường vào Cảng khô ICD | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
| Đường vào Cảng khô ICD | Đường Trần Nhân Tông | Cảng khô ICD | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
29 | Các ngõ 2, 14, 28, 38, 62 đường Triệu Việt Vương | Đường Triệu Việt Vương | Cuối ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
30 | Các ngõ, hẻm còn lại của phố Phúc Thịnh | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
31 | Các lô đất cạnh nhà văn hóa phố Hưng Thịnh | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
32 | Ngõ 154, 172, 184, 194, 196, 200 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
33 | Ngõ 61,62, 80, 82 đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
34 | Khu dân cư phía Đông UBND phường (phố Bắc Sơn) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
35 | Ngõ 4, 6 đường Vũ Duy Thanh | Đường Vũ Duy Thanh | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
36 | Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010) |
|
|
|
| ||
| Ngõ 1, đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Ngõ 27, đường Triệu Việt Vương | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Ngõ 11, 23, 25 đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Ngõ 6, 34, 36 đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Ngõ 48, 60, 74, 88 đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
37 | Khu TĐC Nhà máy điện (đấu giá năm 2012) |
| 0 | 0 |
| ||
| Các lô đất bám mặt đường Phạm Thật Duật và Triệu Việt Vương | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
| Các lô đất còn lại | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
38 | Khu dân cư Đông Sơn (khu đấu giá) |
|
|
| Bổ sung | ||
| Lô bám mặt đường Nguyễn Viết Xuân | 4.000 | 2.400 | 2.000 | |||
| Lô bám đường Triệu Việt Vương | 3.500 | 2.100 | 1.750 | |||
| Lô đất bám mặt đường phố phía trong | 2.500 | 1.500 | 1.250 | |||
39 | Khu dân cư Cánh Đồng Quan | 2.500 | 1.500 | 1.250 | Bổ sung | ||
40 | Khu dân cư còn lại | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
IX | Phường Ninh Phong |
|
|
| |||
1 | Khu dân cư dãy trong đường Nguyễn Huệ (phía Tây đường Nguyễn Huệ) | Phố Tương Lai | Phố Đoàn Kết | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
2 | Ngõ 704 đường 30/6 (Đường trục phố Vân Giang) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
3 | Các ngõ phố Vân Giang |
|
| 1.500 | 900 | 750 |
|
4 | Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng | Ngã tư Phúc Lộc | Đường T21 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Đường T21 | Chùa Phúc Lộc | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
5 | Ngõ 104 đường Hai Bà Trưng | SN 104 Đường Hai Bà Trưng | Hết SN 64 ngõ 104 (Cửa chùa An Lạc) | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
6 | Ngõ 1 đường 30/6 | Đường 30/6 | Cửa chùa An Lạc | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
Cửa chùa An Lạc | Cầu Đức Thế | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
7 | Ngõ 127 (ngõ 85 cũ) đường Trần Nhân Tông | Đường Trần Nhân Tông | Đầu Phố Phúc Lai | 1.500 | 900 | 750 |
|
8 | Ngõ 3 đường Lý Nhân Tông | Cầu Đức Thế | SN 04 phố Đức Thế (nhà ông Luân) | 1.200 | 720 | 600 |
|
9 | Khu dân cư 65 lô An Hòa | Trạm biến thế An Hòa | Đường bê tông | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
10 | Khu dân cư Triều Cả |
| 0 | 0 |
| ||
| Ngõ 11 đường Nguyễn Huệ (Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ) | Công ty Vật tư Nông nghiệp | Đường Ngô Gia Tự | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
| Dãy 2 đường Nguyễn Huệ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
| Các lô đất còn lại | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
11 | Các lô dãy trong của khu Tái định cư đường Trần Nhân Tông | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
| Các lô dãy ngoài bám đường gom | 2.500 | 1.500 | 1.250 | bổ sung | ||
12 | Khu dân cư Phong Đoài (các lô đất bám đường gom) | Đường Hai Bà Trưng | Cầu vượt | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
13 | Tuyến T21 qua phố Nam Phong và Phong Đoài | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
14 | Đường Vũ Duy Thanh | Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng (Ngã tư Phúc Lộc) | SN 30 (Nhà ông Tài) | 2.500 | 1.500 | 1.250 | bổ sung |
15 | Đất khu dân cư còn lại | 1.100 | 660 | 550 |
| ||
X | Phường Ninh Khánh |
|
|
| |||
1 | Đường vào Thảm Len | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
2 | Đường giáp UBND phường | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xa Liên Hậu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
3 | Đất khu dân cư sau đình Voi Đá | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
4 | Khu dân cư Xa Liên |
|
|
|
| ||
| Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
| Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
5 | Khu dân cư Xa Liên Hậu | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
6 | Khu dân cư phía Tây Khánh Tân |
|
|
|
| ||
| Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
| Các lô đất còn lại phía trong | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
7 | Khu dân cư Tiền Đồng |
|
|
|
| ||
| Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
| Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
8 | Đất khu Quảng trường trung tâm |
|
|
|
| ||
| Khu dân cư QTTT 1 | Các lô đất còn lại phía trong |
| 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đất khu QTTT 2 | Các lô đất còn lại phía trong |
| 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
9 | Khu trung tâm dịch vụ khách sạn | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
10 | Khu dân cư phía Đông phố Mía | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
11 | Khu dân cư Bắc quảng trường (Các lô đất còn lại) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
12 | Khu TĐC trạm điện 220KV (Các lô đất còn lại phía trong) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
13 | Khu dân cư Vườn Sau (phố Trung Thành) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
14 | Khu DC mới Tây Xa Liên Hậu | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
15 | Khu TĐC Thảm Len |
|
|
|
| ||
| Các lô đất bám mặt đường 20,5m | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
| Các lô đất phía trong | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
16 | Khu dân cư Trung tâm Quảng trường Đinh Tiên Hoàng (Các lô còn lại phía trong) | 6.500 | 3.900 | 3.250 | Bổ sung | ||
17 | Đất dân cư còn lại | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
XI | Phường Ninh Sơn |
|
|
| |||
1 | Ngõ 466, 488 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1,2 phố Thanh Bình) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết Ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
2 | Ngách 2,4,8 thuộc ngõ 466 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 1 phố Thanh Bình cũ) | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
3 | Ngách 2,3,6,10,13 thuộc ngõ 488 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 2 phố Thanh Bình cũ) | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
4 | Ngõ 914 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông Thịnh cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
5 | Khu dân cư Chùa Chấm, Tây đường Vành đai | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
6 | Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
7 | Ngõ 522 Nguyễn Công Trứ [Các ngõ dọc cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Nhà ông Thịnh | 1.500 | 900 | 750 |
|
8 | Ngõ 548; 594; 632; 656; 688; 704; 754; 822; 860 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
9 | Ngõ 57, 83, 141, 171, 189, 217, 249, 287, 319, 367, 381, 391, 399, 425, 465, 483, 503, 539, 565, 585 (Các ngõ ngang cũ) | Đường Phạm Thận Duật | Đường Nguyễn Quang Khải | 1.200 | 720 | 600 |
|
10 | Ngõ 47; 333; 345; 361 đường Phạm Thận Duật (ngõ ngang cũ) | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 1.200 | 720 | 600 |
|
11 | Ngõ 51 đường Trần Quang Khải (khu DC Bắc Thịnh cũ) | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
12 | Đất khu dân cư các phía Thượng Lân, Bích Đào, Phong Đào, Bắc Thịnh | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
13 | Khu DC Dọc Bồng, Miếu Cậy | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
14 | Khu dân cư còn lại | 1.100 | 660 | 550 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất |
| |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SX KD | Ghi chú | ||
I | Xã Ninh Nhất |
|
|
| |||
1 | Đường trục | Bưu điện Kỳ Vỹ | Trường Mầm non Kỳ Vỹ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
Trường mầm non Kỳ Vỹ | Đường Lê Thánh Tông | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Trạm biến thế Kỳ Vỹ | Cống đầm Ninh Nhất | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
Cống đầm Ninh Nhất | Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
2 | Khu dân cư Ích Duệ | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
3 | Khu dân cư Đồng Cửa | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
4 | Khu dân cư Đông Hậu | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
5 | Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
6 | Khu tái định cư Cửa Bạc | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Đường trục xã | 1.500 | 900 | 750 |
|
Các lô đất còn lại phía trong | 1.000 | 600 | 500 |
| |||
7 | Khu TĐC Nguyên Ngoại | Các lô đất giáp đường Vạn Hạnh | 1.200 | 720 | 600 |
| |
Các lô đất phía trong | 800 | 480 | 400 |
| |||
8 | Khu dân cư Cánh Đồng Dù | Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| |
Các lô đất phía trong | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |||
II | Xã Ninh Tiến |
|
|
| |||
1 | Đường trục chính xã | Hết trạm xá xã | Cầu Hoàng Sơn | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Cầu Hoàng Sơn | Đầu làng hết khu dân cư mới | 800 | 480 | 400 |
| ||
Đầu làng hết khu dân cư mới | Cầu Khê Hạ | 600 | 360 | 300 |
| ||
2 | Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
3 | Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
4 | Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
5 | Khu dân cư mới phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
III | Xã Ninh Phúc |
|
|
| |||
1 | Đường Ninh Tốn (đường trục xã) | Chợ Bợi | UBND xã | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
UBND xã | Hết Trạm xá xã Ninh Phúc | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Hết Trạm xá xã Ninh Phúc | Phúc Trung | 800 | 480 | 400 |
| ||
Phúc Trung | Sông Vạc | 600 | 360 | 300 |
| ||
Đường Nguyễn Công Trứ | Chùa Gạo | 800 | 480 | 400 |
| ||
Đường Nguyễn Công Trứ | Thôn Vĩnh Tiến | 800 | 480 | 400 |
| ||
2 | Đường vào cảng Ninh Phúc |
|
|
|
|
| |
| Đường vào Cảng cũ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường vào Cảng khô ICD | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đường vào Cảng khô ICD | Đường Trần Nhân Tông | Cảng khô ICD | 1.200 | 720 | 600 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | ||||||
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |||||||||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Xã Ninh Nhất |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất | Chợ Ninh Nhất | Đường Vạn Hạnh |
|
|
| 1.500 | 900 | 750 |
|
Chợ Ninh Nhất | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) |
|
|
| 1.500 | 900 | 750 |
| ||
2 | Khu dân cư Kỳ Vỹ |
|
|
| 900 | 540 | 450 |
| ||
3 | Khu TĐC Ninh Nhất |
|
|
| 800 | 480 | 400 |
| ||
4 | Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
| ||
II | Xã Ninh Tiến |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| ||
2 | Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| ||
3 | Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 | Đường trục xã | Khu đô thị mới Phúc Trì | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
4 | Đường 1 Cổ Loan Trung | 800 | 480 | 400 |
|
|
|
| ||
5 | Khu dân cư Cổ Loan Thượng | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| ||
III | Xã Ninh Phúc |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| ||
2 | Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
| ||
3 | Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
| ||
4 | Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
|
|
BẢNG SỐ 2: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ TAM ĐIỆP
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (Đô thị loại III)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Phường Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quang Trung | Đường Thiên Quan | Cổng Chi cục Thuế Tam Điệp | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
Cổng Chi cục Thuế Tam Điệp | Cầu Lạnh Đông | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
| ||
2 | Đường Ngô Văn Sở | Đường Thiên Quan | Gặp Đường Phan Huy Ích |
|
|
|
|
Phía đồi |
| 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Phía Suối |
| 550 | 330 | 275 |
| ||
Đường Phan Huy Ích | Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
3 | Đường Trương Hán Siêu | Đường Quang Trung | Ngã tư gặp Đường Trần Phú và Đường Vạn Xuân | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
4 | Đường Suối Ngầm | Đường Quang Trung | Gặp Đường Trần Phú | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
5 | Đường Tạ Uyên | Đường Quang Trung | Gặp cổng TT Y tế Tam Điệp | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
Cổng Trung tâm y tế Tam Điệp | Gặp Đường Vũ Duy Thanh | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Đường Vũ Duy Thanh | Gặp Đường Trần Phú | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
6 | Đường Đồng Giao | Đường Quang Trung | Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ (cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ (cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) | Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt (cũ Hết cổng trường PTCS Đồng Giao) | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt và đường Đồng Giao (cũ hết cổng trường PTCS Đồng Giao) | Hết địa phận P. Bắc Sơn | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
7 | Đường Trần Phú | Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD | Gặp Đường Tạ Uyên | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
Đường Tạ Uyên | Ngã tư Đường Đồng Giao, Trần phú | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
Ngã tư Đường Đồng Giao | Đường Quang Trung | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
8 | Đường Thanh Niên | Đường Quang Trung | Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao | Gặp Đường Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
Đường Trần Hưng Đạo | Gặp Đường Xuân Thủy | 800 | 480 | 400 |
| ||
Đường Xuân Thủy | Gặp Đường Trần Phú | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
9 | Đường Nguyễn Du | Đường Trần Phú | Gặp Đường Tạ Uyên | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Đường Thanh Niên | Gặp Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư trận địa pháo) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
10 | Đường Kim Đồng | Đường Trần Phú | Đường Thanh Niên | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
11 | Đường Vạn Xuân | Ngã tư Đường Trần Phú | Đường Xuân Thủy | 1.500 | 900 | 750 |
|
12 | Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) | Đường Quang Trung | Gặp Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) |
| - | - |
|
Phía đồi |
| 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Phía Suối |
| 550 | 330 | 275 |
| ||
13 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường bê tông >= 700,0m) | Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD | Gặp Đường Xuân Thủy | 800 | 480 | 400 |
|
14 | Đường Xuân Thủy (Đường Thanh Niên nối dài cũ, Đường QH rộng 15,0m) | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Gặp Đường Thanh Niên nối dài | 800 | 480 | 400 |
|
Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông Chung) | Gặp Đường Trần Hưng Đạo | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
15 | Đường Thiên Quan (QL12B cũ) | Đường Quang Trung | Hết địa giới Phường Bắc Sơn | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
16 | Đường Trần Hưng Đạo (Đường Thanh Niên nối dài) | Đường Trần Phú | Gặp Đường Thanh Niên | 1.500 | 900 | 750 |
|
Đường Thanh niên | Ranh giới giữa P. Bắc Sơn và xã Quang Sơn | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
17 | Đường Trần Quang Diệu (Đường Khu dân cư Đồi 3, Đường rộng >= 7,0m) | Đường Quang Trung | Gặp Đường Nguyễn Trung Ngạn | 800 | 480 | 400 |
|
18 | Đường Nguyễn Trung Ngạn (đi qua Khu dân cư tổ 2;4) | Đường Trương Hán Siêu | Đường Nguyễn Trung Ngạn | 1.000 | 600 | 500 |
|
Đường Nguyễn Trung Ngạn | Gặp Đường Phan Huy Ích (qua suối Tổ 2) | 800 | 480 | 400 |
| ||
19 | Đường Trương Công Định (đi qua Khu dân cư tổ 13;6) | Đường Quang Trung | Ngã tư Đường rẽ đi TT Y Tế thị xã Tam Điệp | 1.000 | 600 | 500 |
|
Ngã tư Đường rẽ đi TT Y Tế thị xã Tam Điệp | Gặp Đường Vũ Duy Thanh | 800 | 480 | 400 |
| ||
20 | Đường Vũ Duy Thanh (Đi theo hướng tổ 10A) | Đường Trần Phú | Gặp Đường Tạ Uyên | 800 | 480 | 400 |
|
Đường Tạ Uyên | Đường Quang Trung | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
21 | Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao) | Đường Thanh Niên | Gặp Đường Nguyễn Du | 1.000 | 600 | 500 |
|
22 | Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19; 20) | Đường Quang Trung | Gặp Đường Đồng Giao | 1.200 | 720 | 600 |
|
Đường Đồng Giao | hết Khu dân cư dãy 8 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
hết Khu dân cư dãy 8 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | hết Khu dân cư dãy 15 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
dãy 16 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | Hết đường | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
23 | Đường Lý Thường Kiệt (Khu dân cư phía bắc Đường Đồng Giao) | Đường Đồng Giao | Hết dãy 8 | 1.500 | 900 | 750 |
|
dãy 9 | Hết dãy 15 | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
dãy 16 | Hết đường | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
24 | Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao | Từ dãy 2 | Đến hết dãy 8 | 1.500 | 900 | 750 |
|
Từ dãy 9 | Đến hết dãy 15 | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Từ dãy 16 | hết dãy | 800 | 480 | 400 |
| ||
25 | Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt Đường | KDC tổ 10B; 11; 19; 20; 4; 9. | 900 | 540 | 450 |
| |
Các khu dân cư khác còn lại | 800 | 480 | 400 |
| |||
26 | Đường có quy hoạch <5,0m, Các ngách cụt vào nhà, Các Đường khác chưa có mặt bê tông (trong tất cả các khu dân cư) | 550 | 330 | 275 |
| ||
II | Phường Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quang Trung | Ranh giới hành chính giáp Xã Yên Bình | Giáp Đường Voi Phục | 550 | 330 | 275 |
|
Đối diện Đường Trương Hán Siêu | Cầu Lạnh Đông | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
| ||
Cầu Lạnh Đông | Hết địa giới phường | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
2 | Đường Quyết Thắng | Đường Quang Trung | Đường Lê Hồng Phong | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
Đường Lê Hồng Phong | Cổng Quân Đoàn I | 3.800 | 2.280 | 1.900 |
| ||
3 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Quang Trung | Cầu Ngô Thì Nhậm | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
Cầu Ngô Thì Nhậm | Đường Vũ Phạm Khải | 1.700 | 1.020 | 850 |
| ||
4 | Đường Núi Vàng | Đường Quang Trung | Đường Sắt | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
Đường Sắt | Ngã tư đi Khu CN Tam Điệp | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
5 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Ngã tư đi Khu CN Tam Điệp | Hết địa phận P. Trung Sơn | 1.000 | 600 | 500 | Tách đoạn |
6 | Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao | Đường Quang Trung | Đường Lê Đại Hành | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
7 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Quyết Thắng | Đường Ngô Thì Nhậm | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
8 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Quang Trung | Đường Lê Đại Hành | 1.200 | 720 | 600 |
|
Đường Lê Đại Hành | Hết Đường | 700 | 420 | 350 |
| ||
9 | Đường Voi Phục | Đường Quyết Thắng | Đường Dốc Diệm | 1.000 | 600 | 500 |
|
10 | Đường Dốc Diệm | Đường Lê Trọng Tấn | Hết Đường thuộc phường | 700 | 420 | 350 |
|
11 | Đường Cảnh Hưng | Đường Núi Vàng | Đường Bạch Đằng | 800 | 480 | 400 |
|
12 | Đường Lê Đại Hành | Đường Núi Vàng | Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ Đồng Giao) | 1.000 | 600 | 500 |
|
13 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Quang Trung (Hết Đường) | 1.500 | 900 | 750 |
|
14 | Đường Ngọc Hồi | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Núi Vàng | 1.000 | 600 | 500 |
|
15 | Đường Bạch Đằng | Đường Quang Trung | Hết Đường | 700 | 420 | 350 |
|
16 | Đường Đô Đốc Long | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Lê Hồng Phong | 1.000 | 600 | 500 |
|
17 | Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ) | Cầu Ngô Thì Nhậm | Đường Vũ Phạm Khải | 1.700 | 1.020 | 850 |
|
18 | Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ) | Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn (Đường Núi Vàng) | Đường Ngô Thì Nhậm | 1.500 | 900 | 750 |
|
19 | Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn) | Ngã 3 đi đập tràn | Đường Núi Vàng | 700 | 420 | 350 |
|
20 | Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) | Đường Quyết Thắng | Đường Dốc Diệm | 1.000 | 600 | 500 |
|
Đường Dốc Diệm | Hết Đường thuộc phường | 800 | 480 | 400 |
| ||
21 | Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ 13;12;11, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Núi Vàng | 700 | 420 | 350 |
|
22 | Đường Chu Văn An (qua tổ 14, 23, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Núi Vàng | 700 | 420 | 350 |
|
23 | Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường BT, Đường rộng 7,0m) | Đường Vành Đai | Hết địa phận Phường Trung Sơn | 700 | 420 | 350 |
|
24 | Đường ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m) | 700 | 420 | 350 |
| ||
25 | Đường ô tô vào được còn lại | 600 | 360 | 300 |
| ||
26 | Khu dân cư còn lại | 550 | 330 | 275 |
| ||
III | Phường Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quang Trung | Ranh giới hành chính giáp P. Trung Sơn | Ngặt kéo | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
Ngặt kéo | Cổng UBND Phường Nam Sơn | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
Cổng UBND Phường Nam Sơn | Đường Ngô Thì Sỹ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
Đường Ngô Thì Sỹ | Hết địa phận phường | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
2 | Đường Ngô Thì Sỹ | Đường Quang Trung | Hết địa phận phường | 800 | 480 | 400 |
|
3 | Đường Thung Lang | Đường Quang Trung | Ngã 3 (Hết cán thép) | 1.500 | 900 | 750 |
|
Ngã 3 (Hết cán thép) | Hết Đường | 800 | 480 | 400 |
| ||
4 | Đường Lam Sơn | Đường Thung Lang (Đất nhà ông Bát) | Hết Đường | 700 | 420 | 350 |
|
5 | Đường Lê Lai (Đường vào ga Đồng Giao cũ) | Đường Quang Trung | Ga Đồng Giao | 750 | 450 | 375 |
|
6 | Đường Choong Đèn | Đường Quang Trung | Nhà Văn Hóa Tổ 14 | 700 | 420 | 350 |
|
Nhà Văn Hóa Tổ 14 | Đường sắt | 600 | 360 | 300 |
| ||
7 | Đường Thiên Lý | Đường Quang Trung | Đầu núi | 750 | 450 | 375 |
|
Từ Đầu núi | Đến hết Đường | 600 | 360 | 300 |
| ||
8 | Đường Bãi Đá | Đường Quang Trung | Hết Đường | 550 | 330 | 275 |
|
9 | Đường Hoàng Diệu (cũ, đường vào kho K894, đổi tên) | Đường Ngô Thì Sỹ | Đường vào kho K894, C302 | 550 | 330 | 275 |
|
10 | Đường Lê Hữu Trác (cũ, đường H13, đổi tên) | Đường Quang Trung | Cổng H13 | 1.500 | 900 | 750 |
|
Cổng H13 | Nhà Văn Hóa Tổ 8 | 600 | 360 | 300 |
| ||
11 | Đường Ngô Sỹ Liên (cũ đường 27/7) | Đường Quang Trung | Hết Đường | 700 | 420 | 350 |
|
12 | Đường Phan Đình Phùng (Đường rộng 7m) | Đường Quang Trung | Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | 700 | 420 | 350 |
|
13 | Đường Đinh Công Trứ (Đường Hoàng Hoa Thám cũ) | Đường Thung Lang | Đường Quang Trung | 700 | 420 | 350 |
|
14 | Đường Nguyễn Hiền (đường rộng 10,0m) | Đường Quang Trung | Đến nhà máy nước Phường Nam Sơn | 600 | 360 | 300 |
|
15 | Đường Nguyễn Bặc (đường rộng 7,0m dãy 2;3) | Từ trụ sở UBND Phường Nam Sơn | Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | 600 | 360 | 300 |
|
Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | Đến hết Đường | 750 | 450 | 375 |
| ||
16 | Đường Đinh Điền (đường rộng 7,0m dãy 3;4) | Từ trụ sở UBND Phường Nam Sơn | Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | 600 | 360 | 300 |
|
Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | Đến hết Đường | 750 | 450 | 375 |
| ||
17 | Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | Đường Quang Trung | Đến hết Đường | 600 | 360 | 300 |
|
18 | Đường ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m, từ tổ 2 đến tổ 20) | 600 | 360 | 300 |
| ||
19 | Đường ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m, từ tổ 21 đến tổ 23) | 600 | 360 | 300 |
| ||
20 | Khu dân cư còn lại của phường | 550 | 330 | 275 |
| ||
IV | Phường Tây Sơn |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Quang Sơn | Đường Quang Trung | Ngã ba Hồ Xuân Hương | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
Ngã ba Hồ Xuân Hương | Ngã ba Tân Hạ | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
2 | Đường Quang Trung (QL1A) | Cầu lạnh đông | Đường Quang Sơn | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
Đường Quang Sơn | Ngặt kéo | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
| ||
3 | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Quang Trung | Đường Quang Sơn | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
4 | Đường Ngọc Hân Công chúa (đường Z879 - Lữ 279) | Đường Quang Trung | Cổng Z879 - Lữ 279 | 600 | 360 | 300 |
|
5 | Đường Chi Lăng | Đường Quang Trung | Cổng nhà máy xi măng Tam Điệp | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
6 | Đường Đặng Tiến Đông | Đường Đồng Giao | Đường Quang Sơn | 800 | 480 | 400 |
|
7 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Đồng Giao | Đường Hồ Xuân Hương | 800 | 480 | 400 |
|
8 | Đường Phan Bội Châu | Đường Đồng Giao | Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim Sơn) | 800 | 480 | 400 |
|
9 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Ngọc Hân Công Chúa | 600 | 360 | 300 |
|
10 | Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19,20 p. Bắc Sơn và tổ 1 p. Tây Sơn) | Đường Quang Trung | Hết địa giới Phường Tây Sơn | 1.000 | 600 | 500 |
|
11 | Đường Đồng Giao | Đường Hoàng Quốc Việt | Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) | 2.000 | 1.200 | 1.000 | bổ sung |
Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) | Đường vào thôn Trại Vòng | 1.500 | 900 | 750 | bổ sung | ||
12 | Khu dân cư số 1 thuộc khu dân cư mới phường Tây Sơn và xã Quang Sơn | Các lô đất bám đường Vành đai (Từ đường Đồng Giao đến Trụ sở UBND phường Tây Sơn) | 1.500 | 900 | 750 |
| |
Các lô bám đường quy hoạch hướng Nam | 700 | 420 | 350 |
| |||
Các lô đất còn lại | 600 | 360 | 300 |
| |||
13 | Các đường còn lại khu dân cư mới thuộc tổ 1, tổ 7 | 800 | 480 | 400 |
| ||
14 | Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >= 7,0m) | 600 | 360 | 300 |
| ||
15 | Khu dân cư còn lại của phường | 550 | 330 | 275 |
| ||
16 | Các lô đất dãy trong (thuộc khu quy hoạch dân cư mới của tuyến bắt đầu từ đường Phạm Văn Đồng (đường Vành đai) đến đường vào thôn Trai Vòng | 800 | 480 | 400 | bổ sung | ||
V | Phường Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) | Cầu Do | Đường Tôn Thất Tùng (đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
Đường Tôn Thất Tùng | Đường Thiên Quan (cũ ngã 3 Chợ Chiều) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
2 | Đường Thiên Quan (đường 12B) | Đường Quang Trung | Đường Ngô Văn Sở | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
Đường Ngô Văn Sở | Đường Vườn Chanh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Đường Vườn Chanh | Đường Tráng Sơn | 1.400 | 840 | 700 |
| ||
Đường Tráng Sơn | Hết tổ dân phố 6 | 1.300 | 780 | 650 |
| ||
Hết tổ dân phố 6 | Cầu thủng | 800 | 480 | 400 |
| ||
3 | Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) | Đường Quang Trung | Bệnh viện Điều Dưỡng | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
Bệnh viện Điều Dưỡng | Đường Thiên Quan | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
4 | Đường Đồng Quýt (thuộc tổ 3) | Đường Thiên Quan | Đường Quang Hiển | 650 | 390 | 325 |
|
5 | Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) | Đường Thiên Quan | Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp | 650 | 390 | 325 |
|
Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp | Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển | 600 | 360 | 300 |
| ||
6 | Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) | Đường Đồng Quýt | Đầu Núi Cửa Khâu | 550 | 330 | 275 |
|
Đầu Núi Cửa Khâu | Đê sông Bến Đang | 550 | 330 | 275 |
| ||
7 | Đường Yên Quang (đi qua tổ 8,9,10) | Đường Lý Quốc Sư | Đường Tráng Sơn | 550 | 330 | 275 |
|
8 | Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10,11) | Đường Thiên Quan | Đền Tráng Sơn | 550 | 330 | 275 |
|
9 | Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ) | Đường Thiên Quan | Đầu Núi Địa Lý | 550 | 330 | 275 |
|
10 | Đường Tiền Phong (thuộc tổ 11,12 cũ) | Đường Tráng Sơn | Đường Quang Hiển | 550 | 330 | 275 |
|
11 | Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) | Đường Thiên Quan | Đê sông Bến Đang | 550 | 330 | 275 |
|
12 | Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ) | Đường Lý Quốc Sư | Đầu Núi Gai | 550 | 330 | 275 |
|
13 | Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 1;2 cũ) | Đường Quang Trung | Đầu Núi Dóng Than | 600 | 360 | 300 |
|
14 | Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ) | Đường Lương Quận Công | Đường Quang Trung | 800 | 480 | 400 |
|
15 | Khu giao đất Đồi Me | 600 | 360 | 300 |
| ||
16 | Khu dân cư tổ 1, 2, 3, 4 | 600 | 360 | 300 |
| ||
17 | Khu dân cư mới Tổ 01 | 600 | 360 | 300 |
| ||
18 | Khu dân cư còn lại | 550 | 330 | 275 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
1. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quang Trung (cũ QL1A) |
|
|
|
|
| |
| Phía Tây | Cầu Gềnh | Đường vào khu dân cư Đường Vũng (Hết đất bà Liễu) | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
|
Đường Vào khu dân cư Đường Vũng (Hết đất bà Liễu) | Cầu Do | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
| Phía Đông | Cầu Gềnh | Đối diện đường Thiên Quang (cũ QL12B) | 200 | 120 | 100 |
|
2 | Khu dân cư Đường Vòng |
|
|
|
|
| |
| Đường vào nhà máy XM Duyên Hà | Đường Quang Trung | Đầu cầu (hết đất thị xã) | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đường Vành đai | Từ đường vào nhà máy xi măng Duyên Hà | Đến giáp phường Tân Bình | 800 | 480 | 400 |
|
| Đường các lô bám đường quy hoạch | Dãy thứ nhất tính từ đường Quang Trung vào | 800 | 480 | 400 |
| |
Dãy thứ 2, thứ 3 tính từ đường Quang Trung vào | 700 | 420 | 350 |
| |||
| Lô số 17 | Bám đường rẽ từ đường Quang Trung vào (phía Thanh | 1.000 | 600 | 500 |
| |
3 | Đường trường Cơ Giới | Đường Quang Trung | Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới | 1.000 | 600 | 500 |
|
4 | Đường Thôn Lý Nhân | Đường Quang Trung | Nhà ông Cử (Hết đường) | 700 | 420 | 350 |
|
II | Xã Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Quyết Thắng | Cổng Quân Đoàn I | Ngó 3 đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn | 1.200 | 720 | 600 |
|
6 | Đường Ninh Tốn (Cũ đường Quyết Thắng) | Ngã 3 đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn | Ngã tư Nông Trường chè | 1.200 | 720 | 600 |
|
7 | Đường Ngô Thì Nhậm | Hết địa giới phường Trung Sơn | Đường Quyết Thắng | 1.400 | 840 | 700 |
|
8 | Đường Ninh Tốn | Ngã tư Nông Trường chè | Ngã 3 trường Văn Hóa | 1.500 | 900 | 750 |
|
Ngã 3 trường Văn Hóa | Ngã 3 đê hồ Mừng | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Ngã 3 đê hồ Mừng | Hết đường | 400 | 240 | 200 |
| ||
9 | Đường đi 701 | Ngã 3 trường Văn Hóa | Hết đất 701 | 800 | 480 | 400 |
|
Cổng 701 | Đê hồ Đồng Đèn | 500 | 300 | 250 |
| ||
10 | Đường Lam Sơn | Ngã tư đường Ninh Tốn | Hết đường (giáp P.Nam Sơn) | 700 | 420 | 350 |
|
III | Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường Thiên Quang (cũ Đường 12B,) | Cầu thủng | Trường Tiểu Học Yên Sơn | 800 | 480 | 400 |
|
Trường Tiểu Học Yên Sơn | Hết thôn Vĩnh Khương | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Hết thôn Vĩnh Khương | Hết địa giới thị xã | 800 | 480 | 400 |
| ||
IV | Xã Quang Sơn |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường Đồng Giao | Tiếp phường Bắc Sơn | Đường UBND phường Tây Sơn | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Đấu giá |
Đường UBND phường Tây Sơn | Đường vào thôn Trại Vòng | 2.000 | 1.200 | 1.000 | |||
Đường vào thôn Trại Vòng | Hết địa giới thị xã Tam Điệp | 350 | 210 | 175 | |||
13 | Đường Chi Lăng | Hết đất Lữ 279 | Cổng nhà máy XM Tam Điệp | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
Cổng nhà máy XM Tam Điệp | Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
14 | Đường Ngô Thị Sỹ | Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ | Ngã 3 đường Băng tải | 600 | 360 | 300 |
|
Ngã 3 đường Băng tải | Ngã 3 Tân Nhuận | 400 | 240 | 200 |
| ||
15 | Đường Quang Sơn | Ngã 3 Tân Hạ | Đường rẽ nhà ông Lân Hương | 1.400 | 840 | 700 |
|
Đường rẽ nhà ông Lân Hương | Ngã 3 đường lên Đền Thượng | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Ngã 3 đường lên Đền Thượng | Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn | 700 | 420 | 350 |
| ||
Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn | Ngã 3 đường Hồ than | 400 | 240 | 200 |
| ||
16 | Đường thôn Bãi Sải | Ngã 3 đường Hồ than | Ngã 3 đường trục Bãi Sải | 250 | 150 | 125 |
|
Ngã 3 đường trục Bãi Sải | Đường băng tải đi Hang nước | 200 | 120 | 100 |
| ||
17 | Đường thôn Tân Trung | Đường Trung Thượng | Cổng 1 nhà máy XM Tam Điệp (đến Đường Quang Sơn) | 250 | 150 | 125 |
|
Chợ Quang Sơn | Ngã 3 ông Sửu | 250 | 150 | 125 |
| ||
Ngã 3 ông Sửu | Đường Trung Thượng | 350 | 210 | 175 |
| ||
18 | Đường Đền Thượng | Đường Quang Sơn | Đền Thượng | 200 | 120 | 100 |
|
19 | Đường trường Tiểu học Quang Sơn | Đường Quang Sơn | Trường tiểu học Quang Sơn | 300 | 180 | 150 |
|
20 | Đường thôn Tân Nhuận | Từ Cửa Mạnh Như đến nhà ông Duyệt | Cổng Mạnh Như | 200 | 120 | 100 |
|
21 | Đường giáp Khu Chuyên Gia C.Ty xi măng Tam Điệp | Các lô bám đường bê tông | 500 | 300 | 250 |
| |
Các lô dãy trong | 400 | 240 | 200 |
| |||
22 | Đường téc nước | Téc Nước | Hết đất ông Hùng | 600 | 360 | 300 |
|
Nhà ông phòng | Đường Vành Đai | 800 | 480 | 400 |
| ||
23 | Các lô đất dãy trong thuộc quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao | 800 | 480 | 400 | Bổ sung |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | Ghi chú | ||
Khu vực miền núi | |||||
Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Xã Quang Sơn |
|
|
|
|
1 | Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Trung) | 300 | 180 | 150 |
|
2 | Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Nam) | 300 | 180 | 150 |
|
3 | Thôn cận nội thị (Thôn Tân Hạ) | 400 | 240 | 200 |
|
4 | Thôn cận Trung Tâm xã (Thôn Tân Thượng) | 200 | 120 | 100 |
|
5 | Thôn Tân Nhuận, Bãi sải | 200 | 120 | 100 |
|
6 | Các thôn còn lại | 150 | 90 | 75 |
|
II | Đông Sơn |
|
|
|
|
1 | Thôn 4A; 4B; 4C | 300 | 180 | 150 |
|
2 | Các thôn còn lại | 200 | 120 | 100 |
|
III | Xã Yên Bình |
|
|
|
|
1 | Bám đường trục thôn Đồi Cao 1, thôn Đồi Cao 2, thôn Quyết Thắng | 300 | 180 | 150 |
|
2 | Bám trục đường thôn Đàm Khánh Tây, thôn Đàm Khánh Đông | 300 | 180 | 150 |
|
3 | Khu trung tâm xã (Khu trụ sở UBND xã) | 500 | 300 | 250 |
|
4 | Đường xóm có mặt đường lớn hơn 3,0m và nhỏ hơn 10,0m | 300 | 180 | 150 |
|
5 | Đường xóm có mặt đường rộng 3,0m | 200 | 120 | 100 |
|
IV | Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
1 | Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương; Đoàn Kết; Yên Phong) | 300 | 180 | 150 |
|
2 | Các thôn còn lại | 200 | 120 | 100 |
|
BẢNG SỐ 3: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HOA LƯ
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN THIÊN TÔN (Đô thị loại V)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
|
| Giáp xã Ninh Giang | Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn | 5.500 | 3.300 | 2.750 | Đổi tên |
|
| Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn | Đến đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ | 6.500 | 3.900 | 3.250 | Đổi tên |
2 | Đường ĐT478 (đường 12C) |
|
|
|
|
| |
|
| Từ giáp Quốc lộ 1A | Đường rẽ Cấp 3 Hoa Lư A | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
|
| Đường rẽ Cấp 3 Hoa Lư A | Đường rẽ Động Thiên Tôn | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
|
| Từ đường rẽ Động Thiên Tôn | Hết Cầu Thiên Tôn | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
3 | Đường Kênh Đô Thiên | Giáp Ninh Giang | Giáp Ninh Mỹ | 1.500 | 900 | 750 |
|
4 | Đường nội thị |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Vĩnh Lợi | Nam Vạn Xuân may mặc | Đường rẽ làng Đa Giá | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
4.2 | Đường vào Trung tâm VH huyện | Giáp QL1A | Giáp Đền hàng Tổng | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
|
| Đường vào trường cấp II- Ninh Mỹ | Giáp nhà bà Diếp | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
| Giáp đường QL1A | Giáp đất La Phù | 1.300 | 780 | 650 |
|
|
| QL1A rẽ Tr.DL Hoa Lư | Giáp ngã tư nhà bà Diếp | 1.100 | 660 | 550 |
|
|
| Từ đường 12C (Đường vào trường cấp III Hoa Lư) | Ngã ba vào làng Đa Giá | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
| Ngã ba vào làng Đa Giá | Đến Chùa Hà | 2.100 | 1.260 | 1.050 |
|
|
| Giáp ngã tư nhà bà Diếp | Ngã tư vào làng Đa Giá (trạm biến áp) | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
| Đường rẽ 12C | Núi Gai (Đường 24m) | 2.100 | 1.260 | 1.050 |
|
| Các đường còn lại xung quanh khu vực UB huyện và khu vực đường nội thị, | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
5 | Khu dân cư Thổ Trì, Đồng Ía |
| 1.300 | 780 | 650 |
| |
6 | Khu dân cư Trình Ngư | Các lô đất giáp đường QH 15m | 1.800 | 1.080 | 900 |
| |
Các đường nhánh còn lại |
| 1.500 | 900 | 750 |
| ||
7 | Khu dân cư Đông núi Gai |
|
| 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
8 | Khu dân cư | Khu dãy II Đồng ốc |
| 900 | 540 | 450 |
|
Khu vực Chợ Cầu Huyện |
| 1.300 | 780 | 650 |
| ||
Khu dân cư còn lại |
| 800 | 480 | 400 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1. | Đường 1A |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ninh Giang | Cầu Gián | Hết địa giới xã Ninh Giang | 4.500 | 2.700 | 2.250 | Đổi tên |
1.2 | Ninh Mỹ | Từ phía Nam đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ | Giáp đất Ninh Khánh | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
1.3 | Ninh An | Giáp cầu Yên | Cắt ngang đường sắt | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
|
| Cắt ngang đường sắt | Cầu Vó (Tây đường) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
2 | Đường ĐT 38B (Đường 12C cũ) |
|
|
|
|
| |
| Ninh Hòa, Ninh Mỹ | Hết cầu Thiên Tôn | Đến Cầu Ninh Hòa | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
| Hết Cầu Ninh Hòa | Đến Quèn ổi | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
| Hết Quèn ổi | Đến Phủ Thành Hoàng | 1.700 | 1.020 | 850 |
|
|
| Hết Phủ Thành Hoàng | Giáp Trường Yên | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
| Trường Yên | Từ Cống Vọng | Đến Phủ Thành Hoàng | 1.900 | 1.140 | 950 |
|
|
| Hết Phủ Thành Hoàng | Cống trạm bơm Minh Hoa (hết nhà bà Tân) | 2.400 | 1.440 | 1.200 | Đổi tên |
|
| Cống trạm bơm Minh Hoa (nhà ông Sáu) | Cầu Đông | 2.800 | 1.680 | 1.400 | Đổi tên |
|
| Hết Cầu Đông | Đến Cầu Dền | 3.300 | 1.980 | 1.650 |
|
|
| Hết Cầu Dền | Đến Nhà Ông Uyên | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
|
| Hết nhà Ông Uyên | Đến Ngã ba đê | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
| Hết Ngã ba đê | Đến Núi Nghẽn | 1.600 | 960 | 800 |
|
|
| Hết Núi Nghẽn | Đến Cầu Đen | 1.400 | 840 | 700 |
|
3 | Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động |
|
|
|
|
| |
3.1 | Ninh Thắng | Giáp đất Ninh Phong | Đến Cống Khai Hạ | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
|
|
| Cống Khai Hạ | Đến Bến xe Đồng Gừng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
3.2 | Ninh Hải | Bến xe Đồng Gừng | Đến Hội trường Văn Lâm | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
|
| Hội trưởng Văn Lâm | Đến Cầu Chợ Ninh Hải | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
|
| Cầu Chợ Ninh Hải | Đến Trạm bơm Liên Trung | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
|
| Trạm bơm Liên Trung | Đến Cầu Phướn chùa Đá | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
|
| Cầu Phướn chùa Đá | Đến Chùa Bích Động | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
|
| Đình Các | Đến Đền Thái Vi | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
4 | Đường Ninh Xuân - Trường Yên - ĐT491b |
|
|
|
|
| |
4.1 | Ninh Xuân | Đình thôn Nội | Chùa Hoa Lâm | 1.500 | 900 | 750 |
|
|
| Chùa Hoa Lâm | Máng nước (giáp Trường Yên) | 650 | 390 | 325 |
|
|
| Đền Nấm Khê Hạ | Đình Thôn nội | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
| Hết Trạm bơm Khê Thượng | Giáp đường trục chính Du lịch Tràng An | 1.300 | 780 | 650 |
|
4.2 | Trường Yên | Hết Máng Nước | Hết cầu Đá Bàn | 900 | 540 | 450 |
|
|
| Hết Cầu Đá Bàn | Đình Quèn Thụ Mộc | 1.100 | 660 | 550 |
|
|
| Hết Cầu Ghềnh Tháp | Đường 12C (bà Lốc) | 1.600 | 960 | 800 |
|
5 | Đường DT 477 - Đường tránh thành phố Ninh Bình |
|
|
|
| ||
5.1 | Ninh Giang | Giáp QL 1A | Giáp Ninh Hòa | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
5.2 | Ninh Hòa | Giáp Ninh Giang | Giáp Ninh Mỹ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
5.3 | Ninh Mỹ | Giáp Ninh Hòa | Trạm bom Chùa La | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
5.4 | Ninh Thắng | Đê Đồng Vạn | Giáp đất Ninh Phong | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
6 | Đường Tràng An |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Ninh Xuân | Giáp đất TP Ninh Bình | Đường rẽ vào khu bến | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
6.2 | Trường Yên | Trung tâm bến thuyền | Đền Vực | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
7 | Đường kênh Đô Thiên |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Ninh Hòa | Giáp Ninh Giang | Giáp Ninh Mỹ | 1.500 | 900 | 750 | Bổ sung |
7.2 | Ninh Mỹ | Giáp Ninh Hòa, TT Thiên Tôn | Giáp Ninh Khánh | 1.500 | 900 | 750 | Bổ sung |
8 | Đường trục các xã |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Trường Yên |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | Ngã 3 ông Vết | Giáp Đền Lê | 3.300 | 1.980 | 1.650 |
|
8.2 | Ninh An |
|
|
|
|
|
|
| Đường 1A đi Ninh Vân-Hệ dưỡng | Đường QL 1A | Đến Nhà máy phân lân | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
|
| Hết Nhà máy phân lân | Giáp Ninh Vân (Đường mới) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
|
| Hết Nhà máy phân lân | Giáp Ninh Vân (Đường cũ) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
8.3 | Ninh Vân |
|
|
|
|
|
|
| Đường 1A đi Ninh Vân - Hệ Dưỡng | Ranh giới giáp Ninh Vân - Ninh An | Ngã ba lương thực | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Nhà máy xi măng Hệ Dưỡng | Giáp đất Ninh An | 1.500 | 900 | 750 |
| |
8.4 | Ninh Mỹ | Đường 1A | Chùa Hà (Trạm điện) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
|
| Chùa Hà (Trạm điện) | Ngã 4 nhà ông Thơ Nham | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
| Đường 1A | Núi Soi | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
|
| Giáp TT Thiên Tôn | Nhà trẻ Liên Thành | 1.500 | 900 | 750 | Đổi tên |
|
| Nhà trẻ Liên Thành | Núi Ngang | 1.000 | 600 | 500 | |
|
| Chùa Hà (Trạm điện) | Nhà bà Ích | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đường ngoài khu Dạ Tràng | Nhà bà Ích | Kho A04 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
8.4 | Xã Ninh Khang |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục Bạch Cừ | Trạm điện số 1 | HT xóm Đông Phú (hết đất nhà ông Sỹ) | 700 | 420 | 350 | điều chỉnh đoạn đường |
Cống Đồng Bùn | Hết Cầu 3 xã | 900 | 540 | 450 | |||
Hết Cầu 3 xã | Đến nhà ông Thoan (Tỵ) | 1.100 | 660 | 550 | |||
HT xóm Đông Phú | Đê (mốc giới) | 1.300 | 780 | 650 |
| ||
Đầu đường Quyết Thắng (nhà cô Sơn) | Trường tiểu học Bạch Cừ | 700 | 420 | 350 |
| ||
Cầu 3 xã | Kênh Cứng (Đồng Chằm) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
Kênh Cứng (Đồng Chằm) | Kênh Chìm (Đồng Quán) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
Kênh Chìm (Đồng Quán) | Trạm bơm tháng 10 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Các đường xương cá khu ĐG Đồng Chằm | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |||
8.5 | Xã Ninh Thắng |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư Đồng Đốt | Đường du lịch Tam Cốc | Đê sông Hệ (đường 19m) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
| Đường du lịch Tam Cốc | Đê sông Hệ (đường 12m) | 1.500 | 900 | 750 |
|
|
| Các đường xương cá trong khu đấu giá | 1.200 | 720 | 600 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | ||||||
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |||||||||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Trường Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường liên 3 thôn (Trường Xuân, Trường Thịnh, Tân Hoa) | Đê Hoàng Long | Hết Cầu Dền |
|
|
| 1.100 | 660 | 550 |
|
Ngã 3 Trường Thịnh | Hết Cầu Đông |
|
|
| 1.100 | 660 | 550 |
| ||
2 | Đường trục thôn xóm | Đường trục thôn Yên Trạch |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| |
Đường trục thôn Tụ An |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| |||
Đường trục 6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
| |||
Đường trục các thôn còn lại |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| |||
3 | Khu dân cư | Khu dân cư Yên Trạch |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| |
Khu dân cư thôn Chi Phong |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
| |||
Khu dân cư thôn Tụ An |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| |||
6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| |||
Khu dân cư các thôn còn lại |
|
|
| 550 | 330 | 275 |
| |||
4 | Khu Tái định cư Hang Muối Cạn |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| ||
5 | Khu TĐC Ngòi Gai | Tuyến đường 1-1 |
|
|
| 470 | 282 | 235 |
| |
Các đường nhánh còn lại |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| |||
6 | Đất ở thuộc các thung |
|
|
| 250 | 150 | 68 |
| ||
II. | Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
1 | Tuyến đường 1-1 | Từ nhà hàng Hoa Sơn | Đến giáp đất Trường Yên |
|
|
| 1.500 | 900 | 750 | Bổ sung |
2 | Đường liên thôn | Đền Hành khiển | Hết Trạm bơm Hồng Phong |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
Đường 12C cũ (Nhà Ô Hưng) | Hết Thanh Hạ |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
| ||
Đường 12C cũ (Bưu điện) | Hết Ngô Thượng |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
| ||
Đường 12C cũ (Quèn Ổi) | Hết Thanh Hạ |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Đường 12C cũ (ông Lực) | Nhà máy nước sạch |
|
|
| 700 | 420 | 350 | Bổ sung | ||
Nhà máy nước sạch | Xóm trại Áng Ngũ (Bà Hòe) |
|
|
| 500 | 300 | 250 | Bổ sung | ||
Cuối làng Thanh Hạ | Hết Ngô Hạ |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh) | Đầu xóm Vinh Quang |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh) | Hết Vinh Sơn (DT 477) |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| ||
Đường Thống Nhất | Cầu Đại Áng |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
| ||
3 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
| ||
III | Xã Ninh Giang |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. | Đường trục xã | Giáp đất nhà ông Trung (qua UBND xã) | Ngã ba ông Tài - xóm Nam | 1.500 | 900 | 750 |
|
|
|
|
Trạm Y tế | Giáp TT Thiên Tôn | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
| ||
2. | Đường 30 | Giáp đường 477 | Xóm Đông thôn Trung trữ (Giáp nhà Ông Long) | 1.200 | 720 | 600 |
|
|
|
|
3 | Đường chiến lược | Cống 30 | Giáp đê Hoàng Long | 1.200 | 720 | 600 |
|
|
|
|
4 | Đường giữa đồng | Hết đất bà Thục (giáp rãnh thoát nước dãy 1) | Giáp đê Hoàng Long | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
| Bổ sung |
5 | Đường cống ông Sơn | Giáp đường chiến lược | Giáp đê Hoàng Long | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
| Bổ sung |
6 | Đường thôn La Mai | Cổng làng | Ngã 3 ông Thứ | 650 | 390 | 325 |
|
|
|
|
Ngã 3 ông Thứ | Cổng ông Duyên | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| ||
Chùa Thượng La Mai | Giáp đê sông Đáy | 850 | 510 | 425 |
|
|
|
| ||
Các nhánh đường còn lại | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
| |||
7 | Đường thôn La Vân | Cổng làng | Hết nhà Ông Thành cuối làng | 650 | 390 | 325 |
|
|
|
|
Nhà ông Thức | Hết Chùa Phong Phú | 800 | 480 | 400 |
|
|
|
| ||
Các nhánh đường còn lại | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
| |||
8 | Đường thôn Bãi Trữ | Từ kênh Đô Thiên | Ngã 4 ông Huyến | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
| Bổ sung |
Hết nhà ông Huyến | Hết nhà ông Ly | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Hết nhà ông Ly | Giáp đê sông Hoàng Long | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
| Bổ sung | ||
Giáp đất ông Huyến | Đường Quai | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Bổ sung | ||
Giáp nhà ông Lương | Hết nhà văn hóa thôn bãi Trữ | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Các nhánh đường còn lại | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
| |||
9 | Đường thôn Trung Trữ | Hết nhà Ông Hiền (xóm Tây) | Hết nhà Ông Mây (xóm Nam) | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
Hết nhà Ông Tài (xóm Nam) | Hết nhà Ông Thành | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| ||
Đường 30 | Hết nhà Bà Quế (xóm Tây) | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| ||
Giáp đường 30 (Đường Vườn Thìu) | Giáp đường trục xã | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Bổ sung | ||
Các nhánh đường còn lại | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
| |||
10 | Đường thôn Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường phía Nam Làng | Giáp đình Phong Phú | Hết đất ao bà Dệt | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Điều chỉnh |
| Đường giữa làng | Giáp đình Phong Phú | Hết đất ông Bốn | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
| Đường phía Tây Làng | Núi Dược | Đến giáp ao bà Dệt | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Điều chỉnh |
| Các đường nhánh còn lại | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
| ||
11 | Đê sông Chanh | Từ núi Gạc | Đến trạm bơm Quan Vinh | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
12 | Khu dân cư còn lại | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
| ||
IV | Ninh Khang |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1. | Đường trục La Phù | Mốc chỉ giới (giáp Thị trấn) | Đất ông Tam (Châu) | 1.100 | 660 | 550 |
|
|
|
|
Hết đất nhà ông Tam Châu | Cuối làng La Phù | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
| ||
Cuối làng La phù | Giáp Đê | 1.100 | 660 | 550 |
|
|
|
| ||
2. | Đường trục Phú Gia | Hết Nghĩa trang | Hết Trạm xá | 800 | 480 | 400 |
|
|
|
|
3. | Các nhánh đường còn lại | 550 | 330 | 275 |
|
|
|
| ||
4. | Các khu dân cư còn lại trong toàn xã | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
| ||
V. | Ninh Mỹ |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1. | Trục đường xã | Đường nhánh khu đấu giá Dạ Tràng | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
|
| Bổ sung | |
|
| Các đường 2,3,4 khu ĐG núi Soi | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
| |
|
| Các trục đường còn lại | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| |
2. | Khu dân cư | Khu vực dân cư tiếp giáp TT Thiên Tôn và | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| |
Thôn xóm còn lại (Vinh Viên, Thạch tác, Nam Chiêm, Nhân lý, Thạch quy, Quan đồng, Đông Đình, Tây đình) | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
| |||
Thôn xóm còn lại | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
| |||
VI | Xã Ninh Xuân |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1. | Đường trục xã | Bám mặt đường du lịch | Hang Múa |
|
|
| 650 | 390 | 325 |
|
Đầu làng thôn Ngoại | Cây Đa ông Trung (Toang) |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
Đình Khê Thượng | Trạm bom Khê Thượng |
|
|
| 600 | 360 | 300 | Bổ sung | ||
2 | Đường Xuân Thành | Cầu Xuân Thành | Đình Thôn Nội |
|
|
| 1.500 | 900 | 750 |
|
3 | Khu dân cư | Khu dân cư toàn xã |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
Khu dân cư ven núi |
|
|
| 330 | 198 | 165 |
| |||
Khu Lò Vôi; Cửa Xí; Hang Diêm |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| |||
Khu Mạ Đình Khê Thượng |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |||
Khu Mạ Đình đường ngang Khê Thượng |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |||
4 | Đất ở thuộc các thung |
|
|
| 250 | 150 | 113 |
| ||
VII. | Ninh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trục đường xã | Đường QL 1A | Giáp N. Vân (Đê | 1.400 | 840 | 700 |
|
|
|
|
Các đường xương cá trong khu đấu giá (đê | 800 | 480 | 400 |
|
|
|
| |||
Trục đường thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| |||
Trục đường thôn Đông Thịnh, Đông Hội | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| |||
3 | Đường Cán cờ | QL1A | Đến cống xã | 1.200 | 720 | 600 |
|
|
|
|
Cống xã | Trạm bơm Đò Chủ | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
| ||
4 | Khu dân cư | Khu dân cư thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông | 550 | 330 | 275 |
|
|
|
| |
Khu dân cư thôn Đông Thịnh, Đông Hội | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| |||
VIII. | Xã Ninh Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trục đường xã | Ngã ba lương thực | Hết làng Xuân Vũ |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 |
|
Ngã ba nhà ông Huyến | Hết XM Hệ Dưỡng |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
Ngã 3 lương thực | Ngã tư cửa đền Vũ Xá |
|
|
| 550 | 330 | 275 |
| ||
Ngã tư cửa đền Vũ Xá | Hết UBND xã mới |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
UBND xã mới | Ngã tư Chiến Mùi |
|
|
| 550 | 330 | 275 |
| ||
Ngã 4 Chiến Mùi | Hết Trại giam |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| ||
Ngã 3 Ông Hiền | Ngã 3 ông Hữu |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Ngã 3 ông Huyến | Đường vào chùa Xuân |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Đường vào chùa Xuân | Nhà ông Tâm ngã 5 |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Ngã 5 Thượng | Hết Cống núi Am |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Ngã 3 ông Đãn Thượng | Hết Chợ Hệ |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Ngã 4 Cửa Đền Vũ xá | Hết nhà ông Duy |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Nhà VH Tân Dưỡng 2 | Ngã 4 ông Lương |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Hết Cống núi Am | Hết nhà ông Bần (Phú lăng) |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| ||
Nhà ông Bần (Phú Lăng) | Đường vào Nhà máy XM Duyên Hà |
|
|
| 550 | 330 | 275 |
| ||
Đường vào NM XM Duyên Hà | Nhà ông Khoan |
|
|
| 500 | 300 | 250 | Tách đoạn | ||
Nhà ông Khoan | Cầu Vạn Lê |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| ||
Hết Chùa Xuân | Hết Chùa Chấn |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| ||
Ngã 5 | Hết NM XM Hệ Dưỡng |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Cầu Bến Đang | Cổng nhà máy XM Duyên Hà |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Nhà ông Duy | Hết làng Chấn lữ |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Hết làng Chấn lữ | Hết Trạm y tế xã |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Ngã 4 ông Lương | Hết Nhà ông Bồng |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
Cầu Vạn Lê | Ga Ghềnh |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| ||
2 | Khu dân cư còn lại | Khu dân cư thôn Xuân Phúc, Xuân Thành, Đông Quan, Tân dưỡng I, Tân dưỡng II |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| |
Khu dân cư thôn Vũ xá, Chấn lữ, Thôn thượng, Phú Lăng, Vạn Lê, Hệ Dưỡng hạ, Hệ Dưỡng thượng |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| |||
IX | Ninh Thắng |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
1. | Đường trục xã (Đường du lịch cũ) | Giáp đất Ninh Phong | Cống Khai Hạ |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
Cây đa Ninh Thắng | Chùa Khả Lương |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Chùa Khả Lương | Giáp Ninh Xuân |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
Đường du lịch cũ | Đến đò Hành Cung |
|
|
| 900 | 540 | 450 |
| ||
Đường quai Vạc | Sông Hệ |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
| ||
Đường du lịch mới | Đến đò Tuân Cáo |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
Đường bê tông ông Long đội 4 | Vườn tấm Khả Lương |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
Trạm y tế xã | Kênh cấp II Đồng Cửa |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
2 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| ||
3 | Đất ở thuộc các thung |
|
|
| 250 | 150 | 113 |
| ||
X | Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Trục đường xã | Ngã ba ông Nhật | Cổng trường cấp I |
|
|
| 650 | 390 | 325 |
|
Ngã ba ông Nam | Hết nghĩa trang cũ |
|
|
| 650 | 390 | 325 |
| ||
Nghĩa trang cũ | Hết Chùa Sở đò Xước |
|
|
| 550 | 330 | 275 |
| ||
Ngã ba chùa Bích Động | Trạm bơm Hải Nham |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
2. | Khu dân cư | Thôn Văn Lâm |
|
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
Ven núi thôn Văn Lâm |
|
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| ||
Thôn Hải Nham |
|
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| ||
Thôn Khê Ngoài, Gôi Khê, Khê Trong |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| |||
3 | Đất ở thuộc các thung |
|
|
| 250 | 150 | 113 |
|
BẢNG SỐ 4: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIA VIỄN
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ME (ĐÔ THỊ LOẠI V)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1 | Đường ĐT477 | Giáp đất xã Gia Phương | Hết đất Thị trấn |
|
|
|
|
Đoạn 1 | Giáp đất xã Gia Phương | Đầu đường vào Tế Mỹ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| |
Đoạn 2 | Đầu đường vào Tế Mỹ | Đường rẽ vào TT Giáo dục thường xuyên | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| |
Đoạn 3 | Đường rẽ vào TT Giáo dục thường xuyên | Giáp hội trường Phố Mới | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| |
Đoạn 4 | Giáp hội trường Phố Mới | Hết đất Thị trấn | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| |
2 | Đường ĐT 477 mới | Đường vào lò vôi | Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (hết đường ĐT 477 mới) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
3 | Đường Tiến Yết | Trạm điện Thị trấn | Ngã 3 ông Tương | 900 | 540 | 450 |
|
4 | Đường Hồng Dân |
|
|
|
|
| Đổi tên |
Đoạn 1 (Đường Tái định cư) | Đường ĐT477 cũ | Đầu đường ĐT477 mới | 3.500 | 2.100 | 1.750 | ||
Đoạn 2 (Đường vào khối cơ quan) |
| 3.000 | 1.800 | 1.500 | |||
5 | Đường vào xã Liên Sơn | Đường ĐT477 cũ | Hết đất Thị trấn |
|
|
|
|
Đoạn 1 | Đường ĐT477 cũ | Giáp cống chợ Me | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| |
Đoạn 2 | Giáp cống chợ Me | Hết đất Thị trấn | 1.300 | 780 | 650 |
| |
6 | Đường chuyên dùng của NN XM the Vissai. | Đầu đồi Kẽm Chè | Giáp đường ĐT 477 | 600 | 360 | 300 |
|
7 | Đường ĐT477c (đường Thống Nhất) | Ngã 3 bưu điện huyện | Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c) | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
|
8 | Đường phía đông bệnh viện | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 1.000 | 600 | 500 |
|
9 | Đường phía tây bệnh viện | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 800 | 480 | 400 |
|
10 | Đường sông Me | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
11 | Đường vào Tế Mỹ | Đường ĐT477 cũ | Giáp đất Gia Vượng | 800 | 480 | 400 |
|
12 | Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Đường ĐT477 cũ | Hết TT Giáo dục thường xuyên | 1.200 | 720 | 600 |
|
13 | Các đường phố còn lại (Phố Mới, Thống Nhất, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết) | 800 | 480 | 400 |
| ||
14 | Đường vào bãi khai thác đá | Đầu đường ĐT 477 mới | Bãi khai thác đá | 650 | 390 | 325 |
|
15 | Đường phía Bắc chợ Me |
|
| 1.500 | 900 | 750 |
|
16 | Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477b cũ) | Đường ĐT 477 cũ | Hết đất Thị trấn |
|
|
|
|
Đoạn 1 | Đường ĐT 477 cũ | Đầu đồi Kẽm Chè | 1.200 | 720 | 600 |
| |
Đoạn 2 | Đầu đồi Kẽm Chè | Hết đất Thị trấn | 800 | 480 | 400 |
| |
17 | Đường phía tây kênh Bản Đông | Đường ĐT 477 mới | Giáp kênh cứng Gia Vượng (hết đất Thị trấn) | 800 | 480 | 400 |
|
18 | Khu dân cư Đồng Xá | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
19 | Khu dân cư Phố Me (mới đấu giá) | 1.800 | 1.080 | 900 | Bổ sung | ||
20 | Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ) | 500 | 300 | 250 |
| ||
21 | Khu dân cư còn lại sinh hoạt như nông thôn | 500 | 300 | 250 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD |
| ||
| Đường 1A |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Gia Thanh | Cầu Khuốt | Hết đất Gia Thanh | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
2 | Xã Gia Xuân | Giáp đất Gia Thanh | Hết đất Gia Xuân | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
3 | Xã Gia Trấn | Giáp đất Gia Xuân | Hết đất Gia Trấn | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đường ĐT477 | Ngã 3 cầu Gián | Hết đất Gia Viễn |
|
|
|
|
1 | Xã Gia Trấn | Bắt đầu cua ngã 3 Gián vào đường ĐT 477 | Hết đất Gia Trấn | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
2 | Xã Gia Tân | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
3 | Xã Gia Lập | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập |
|
|
|
|
- | Phía Nam đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đường vào Lãng Nội | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Lãng Nội | Hết đất Gia Lập | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
- | Phía Bắc đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đường vào Lãng Nội | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Lãng Nội | Hết đất Gia Lập | 1.000 | 600 | 500 |
|
4 | Xã Gia Vân | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
|
|
| Phía Nam đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Lập | Đường vào đền Vua Đinh | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào đền Vua Đinh | Hết bưu điện xã Gia Vân | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 3 | Hết bưu điện xã Gia Vân | Hết đất Gia Vân | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Phía Bắc đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Lập | Đường vào Vân Long | 800 | 480 | 400 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Vân Long | Hết đất Gia Vân | 700 | 420 | 350 |
|
5 | Xã Gia Phương | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương |
|
|
|
|
| Phía Nam | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Phía Bắc (Phía kênh) | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương | 600 | 360 | 300 |
|
6 | Xã Gia Thịnh | Giáp đất Thị Trấn Me | Hết đất Gia Thịnh | 1.200 | 720 | 600 |
|
7 | Xã Gia Phú | Giáp đất Gia Thịnh | Hết đất Gia Phú |
| - | - |
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Thịnh | Đường vào thôn Đồi | 800 | 480 | 400 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Thôn Đồi | Đường vào thôn Kinh Trúc | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 3 | Đường vào thôn Kinh Trúc | Giáp Đê Hoàng Long | 900 | 540 | 450 |
|
| Đường ĐT477 mới |
|
|
|
|
|
|
| Xã Gia Vượng | Giáp đường ĐT 477 cũ | Giáp đất Thị trấn Me | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đường ĐT477 B |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Gia Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Phía Tây đường |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Dèc Kẽm Chè (Giáp TT Me) | Cầu Thượng | 900 | 540 | 450 |
|
| Đoạn 2 | Cầu Thượng | Đờ Đầm Cót | 600 | 360 | 300 |
|
| Đoạn 3 | Đờ Đầm Cót | Giáp Hòa Bình | 500 | 300 | 250 |
|
| Phía Đông đường | Cầu Thượng | Đờ Đầm Cót | 900 | 540 | 450 |
|
2 | Xã Gia Vượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường Tiến Yết | Ngã 3 đi Gia Trung | Đường ĐT 477 mới | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đường Tiến Yết dãy 2,3 |
|
| 600 | 360 | 300 |
|
3 | Xã Gia Phương |
|
|
|
|
|
|
| Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Vượng | Giáp đất Gia Thắng | 1.200 | 720 | 600 |
|
4 | Xã Gia Thắng |
|
|
|
|
|
|
| Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Phương | Giáp đất Gia Tiến | 1.200 | 720 | 600 |
|
5 | Xã Gia Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Thắng | Giáp đờ Hoàng Long |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Thắng | Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã | Giáp đờ Hoàng Long | 400 | 240 | 200 |
|
| Đoạn 3 | Cầu Trường Yên | Đường Tiến Yết cũ | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đường ĐT477C (Đường Thống Nhất) |
|
|
|
|
| |
1 | Xã Gia Vượng | Giáp đất Thị Trấn Me | Hết đất Gia Vượng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Thị Trấn Me | Hết Thôn Trại Đức | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
| Đoạn 2 | Hết thôn Trại Đức | Hết đất Gia Vượng | 1.500 | 900 | 750 |
|
2 | Xã Gia Thịnh | Giáp gia Vượng | Đờ Hoàng Long | 1.500 | 900 | 750 |
|
3 | Xã Gia Lạc | Giáp đê hữu sông Hoàng Long | Hết đất Gia Lạc | 600 | 360 | 300 |
|
4 | Xã Gia Phong | Giáp đất Gia Lạc | Hết đất Gia Phong | 500 | 300 | 250 |
|
| Đường trục các xã |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Gia Thanh |
|
|
|
|
|
|
| Bám đường Đê Đáy | Hết xứ đồng Cửa Lò | Giáp Gia Xuân |
|
|
|
|
| Đường xung quanh chợ Đò | Dãy 1 |
| 1.500 | 900 | 750 |
|
Dãy 2 |
| 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Dãy 3 |
| 900 | 540 | 450 |
| ||
2 | Xã Gia Trấn |
|
|
|
|
|
|
| Đường cầu 30 | Đầu đường ĐT 477 | Đờ sông Hoàng Long |
|
|
|
|
| Đoạn 1 (Phía đông) | Phía đông đầu đường ĐT 477 | Chùa Đô (Hết đất Gia Trấn) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 2 (Phía đông) | Giáp đất xã Gia Tân | Đờ sông Hoàng Long | 500 | 300 | 250 |
|
3 | Xã Gia Tân |
|
|
|
|
|
|
| Đường cầu 30 | Đầu đường ĐT 477 | Đờ sông Hoàng Long |
|
|
|
|
| Đoạn 1 (Phía tây) | Đầu đường ĐT 477 | Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 2 (Phía tây) | Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối | Đờ sông Hoàng Long | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Phía Đông | Chùa Đô | Hết đất xã Gia Tân | 1.000 | 600 | 500 |
|
4 | Xã Gia Sinh |
|
|
|
|
|
|
| Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi) | Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư) | Hết đất Gia Sinh (Giáp Sơn Lai - Nho Quan) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Trường Yên | Đường rẽ vào hang Long ẩn | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đoạn 2 | Đường rẽ vào hang Long ẩn | Đường rẽ vào xóm 8 | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 3 | Đường rẽ vào xóm 8 | Hết đất Gia Sinh | 800 | 480 | 400 |
|
| Đường vào UBND xã | Bưu điện xã | Ngã 3 ông Hào | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Khu Tái định cư |
|
|
|
|
|
|
| Dãy 1 |
|
| 1.500 | 900 | 750 |
|
| Dãy 2, 3 |
|
| 900 | 540 | 450 |
|
| Đường tuyến 8 (WB2) | Đường 12c | Đờ Đồng Lâm |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 12c | Ngã 3 hàng | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 3 hàng | Ngã 4 ông Phương | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 3 | Ngã 4 ông Phương | Đờ Đồng Lâm | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đường phân lô xóm 10 |
|
| 1.300 | 780 | 650 |
|
| Đường vành hồ | Tuyến 8 | Giáp tuyến 6 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Tuyến 8 | Đường 12c | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đoạn 2 | Đường 12c | Giáp tuyến 6 | 700 | 420 | 350 |
|
| Đường Vành Nghè |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Nhà ông Ninh | Nhà ông Sinh | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 2 | Đường 12C | Giáp đường Vành Nghề | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đường khu vực cửa Chùa Giếng Thần |
|
|
|
|
| |
| Vị trí 1 | Cổng chùa cổ | Ngã 3 nhà ông Chinh | 1.300 | 780 | 650 |
|
| Vị trí 2 | Ngã 3 nhà ông Hường | Hết nhà ông Thơ | 1.300 | 780 | 650 |
|
| Các vị trí còn lại khu vực cửa Chùa Giếng Thần |
| 600 | 360 | 300 |
| |
| Đoạn 2 | Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) | Đình Cung Quế | 1.000 | 600 | 500 |
|
2 | Khu dân cư mới | Giáp trụ sở UBND xã cũ | Kênh N2 | 1.000 | 600 | 500 |
|
3 | Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn | Giáp đất Gia Trấn | Đê sông Đáy | 500 | 300 | 250 |
|
4 | Vị trí bám sông Hoàng Long | Cầu Gián | Hết đất Gia Trấn | 500 | 300 | 250 |
|
5 | Đê Đáy | Cầu Gián | Giáp đất Gia Xuân | 300 | 180 | 150 |
|
6 | Các vị trí bám đường liên thôn khác còn lại | 300 | 180 | 150 |
| ||
7 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
| ||
IV | Xã Gia Tân |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục xã (vào đến UBND xã) |
|
|
|
|
| |
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT 477 | Đường cầu đất | 700 | 420 | 350 |
|
| Đoạn 2 | Đường cầu đất | Ngã 3 UBND xã | 400 | 240 | 200 |
|
2 | Đường ra cảng The Vissai | Ngã 3 nối với đường trục | Cảng The Vissai | 400 | 240 | 200 | Bổ sung |
3 | Khu nhà ở Thanh Bình | 1.300 | 780 | 650 |
| ||
4 | Đường WB2 | Điểm nối đường 30 | Hết đất Gia Tân |
|
|
|
|
|
| Điểm nối đường 30 | Đầu làng Vân Thị | 500 | 300 | 250 |
|
|
| Đầu làng Vân Thị | Hết đất Gia Tân | 400 | 240 | 200 |
|
5 | Dãy 2 bám đường ĐT477 | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Trấn | Đường ra cảng NM The Vissai | 750 | 450 | 375 |
|
| Đoạn 2 | Đường ra cảng NM The Vissai | Hết đất Gia Tân | 400 | 240 | 200 |
|
6 | Vị trí bám đê Hoàng Long | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân | 300 | 180 | 150 |
|
7 | Đường vào trạm điện | Đầu đường ĐT477 | Giáp làng Thiện Hối | 500 | 300 | 250 |
|
8 | Đường vào làng Tùy Hối | Đầu đường ĐT477 | Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang) | 500 | 300 | 250 |
|
9 | Đường phân lũ chậm lũ |
|
| 400 | 240 | 200 | Bổ sung |
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | ||||||
Đồng bằng | Miền núi | |||||||||
Từ đoạn | Đến đoạn | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Đất ở | Đất TMD | Đất SXKD | |||
I | Xã Gia Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào chùa Địch | Cầu Khuốt | Trạm bơm Phương |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Khuốt | Chùa Địch Lộng |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
| Đoạn 2 | Chùa Địch Lộng | Trạm bơm Phương |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
2 | Đường thôn Thượng Hòa | Đầu đường 1A | Đê Đầm Cút |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường 1A | Hết khu dân cư |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Đoạn 2 | Hết khu dân cư | Đê Đầm Cút |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
3 | Đường xóm Hống (bám | Trạm bơm Phương Đông | Hết xóm Hống |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
4 | Bám Đê Đầm Cút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Trạm bơm Thượng Hòa | Hết Xóm Ruốm |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Đoạn 2 | Hết Xóm Ruốm | Đồi Cung Sỏi |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
|
5 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| ||
II | Xã Gia Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam | Đầu đường 1A | Giáp nhà thờ thôn Miễu Giáp | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
2 | Dãy 2 đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| ||
3 | Đường vào thôn Miễu Giáp phía Bắc | Đầu đường 1A | Giáp thôn Miễu Giáp | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
4 | Đường vào Đồng Xuân | Đầu đường 1A | Hết UBND xã | 800 | 480 | 400 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư mới (Vườn Thờ, Cửa Chùa) | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
| ||
6 | Khu dân cư mới Bái Đàn | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
| ||
7 | Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| ||
8 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
III | Xã Gia Trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào làng Cung Quế | Đầu đường 1A | Đình Cung Quế |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường 1A | Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) | Đình Cung Quế | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
2 | Khu dân cư mới | Giáp trụ sở UBND xã cũ | Kênh N2 | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
3 | Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn | Giáp đất Gia Trấn | Đê sông Đáy | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
4 | Vị trí bám sông Hoàng | Cầu Gián | Hết đất Gia Trấn | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
5 | Đê Đáy | Cầu Gián | Giáp đất Gia Xuân | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
6 | Các vị trí bám đường liên thôn khác còn lại |
|
| 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
7 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
| Xã Gia Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục xã (vào đến UBND xã) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT 477 | Đường cầu đất | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đường cầu đất | Ngã 3 UBND xã | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
2 | Đường ra cảng The Vissai | Ngã 3 nối với đường trục | Cảng The Vissai | 400 | 240 | 200 |
|
|
| Bổ sung |
3 | Khu nhà ở Thanh Bình | 1.300 | 780 | 650 |
|
|
|
| ||
4 | Đường WB2 | Điểm nối đường 30 | Hết đất Gia Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điểm nối đường 30 | Đầu làng Vân Thị | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
|
| Đầu làng Vân Thị | Hết đất Gia Tân | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
5 | Dãy 2 bám đường ĐT477 | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Trấn | Đường ra cảng NM The Vissai | 750 | 450 | 375 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đường ra cảng NM The Vissai | Hết đất Gia Tân | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
6 | Vị trí bám đê Hoàng Long | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
7 | Đường vào trạm điện | Đầu đường ĐT477 | Giáp làng Thiện Hối | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
8 | Đường vào làng Tùy Hối | Đầu đường ĐT477 | Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang) | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
9 | Đường phân lũ chậm lũ |
|
| 400 | 240 | 200 |
|
| Bổ sung | |
10 | Các vị trí bám đường liên thôn còn lại |
| 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| |
11 | Khu dân cư còn lại |
|
| 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
V | Xã Gia Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào Cầu Đài | Đầu đường ĐT477 | Hết kho lương thực | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
2 | Đường đi Sào Long | Đầu đường ĐT477 | Hết trạm Y tế xã | 850 | 510 | 425 |
|
|
|
|
3 | Đường vào đền Vua Đinh | Giáp đất Gia Vân (Đường ĐT 477) | Giáp đất Gia Phương |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Ngã 3 rẽ vào Lãng | 550 | 330 | 275 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại | Giáp đất Gia Phương | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
4 | Dãy 2 bám đường ĐT477 (Phía Nam) | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
5 | Khu Dân cư mới Chùa Roi | Chùa Cầu Đài | Giáp trụ sở UBND xã | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
|
6 | Đường vào Lãng Nội | Đầu đường ĐT477 | Đê Đầm Cút |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | 200m | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | 201m | Giáp đê Đầm Cút | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
7 | Ven đê Đầm Cút, các vị trí ven đường liên thôn còn lại | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
| ||
8 | Khu dân cư còn lại |
|
| 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
VI | Xã Gia Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào Vân Long (Phía Đông) | Đầu đường ĐT477 | Giáp đê Đầm Cút |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Cầu vào trường học |
|
|
| 900 | 540 | 450 |
|
| Đoạn 2 | Cầu vào trường học | Giáp đê Đầm Cút |
|
|
| 800 | 480 | 400 |
|
2 | Đường vào Vân Long (Phía Tây qua kênh) | Đầu đường ĐT477 | Giáp đê Đầm Cút |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Cầu vào trường học |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Đoạn 2 | Cầu vào trường học | Ngã tư vào Trung Hòa |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
| Đoạn 3 | Ngã tư vào Trung Hòa | Giáp đê Đầm Cút |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
3 | Dãy 2 vào Vân Long (Phía Tây) |
|
|
|
|
| 350 | 210 | 175 |
|
4 | Dãy 2 bám đường ĐT477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
5 | Dãy 2 bám đường kênh | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
6 | Đường vào Đền Vua Đinh | Đầu đường ĐT477 | Hết đất Gia Vân |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
7 | Đường quanh khu du lịch Vân Long |
|
|
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
8 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| |
9 | Giáp đê Đầm Cút bám khu du lịch |
|
|
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
10 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
VII | Xã Gia Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào đồi Kẽm Chè | Đầu đường ĐT477 cũ | Đồi Kẽm Chè |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
2 | Đường vào thôn Hoài Lai | Đầu đường ĐT477 | Giáp kênh Thanh Niên |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
3 | Đường vào thôn Đồi (thôn Phương Hưng) | Đầu đường ĐT477 | Thôn Đồi (thôn Phương Hưng) |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
4 | Đường trục liên thôn | Đầu đường thôn Mã Bùi | Hết đường thôn Vinh |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
5 | Đường vào thôn Vĩnh Ninh | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 4 đường trục (đầu thôn Vĩnh Ninh) |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
6 | Đường vào thôn Văn Bồng | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 3 đường trục liên thôn |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
7 | Đường vào thôn Văn Hà | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 3 đường trục liên thôn |
|
|
| 250 | 150 | 125 | Bổ sung |
8 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
VIII | Xã Gia Vượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường đi xã Gia Trung | Ngã 3 đầu đường Tiến | Hết đất Gia Vượng |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
2 | Đường đông bệnh viện xã Gia Vượng | Đầu đường ĐT 477 cũ | Đường ĐT 477 mới |
|
|
| 800 | 480 | 400 |
|
3 | Đường phía Tây kênh Bản Đông | Kênh cứng (giáp đất TTMe) | Giáp đất Gia Thịnh |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 |
|
4 | Đường vào UBND xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường ĐT 477 mới | Giáp UBND xã |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 | Đấu giá |
| Đoạn 2 | Giáp UBND xã | Kênh giáp đất thị Trấn |
|
|
| 800 | 480 | 400 | |
| Dãy 2, 3 (đoạn 2) |
|
|
|
|
| 700 | 420 | 350 | |
5 | Khu quy hoạch điểm dân cư ĐT 477 mới (Đường | Giáp đất Gia Phương | Giáp đất Gia Thịnh |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
6 | Đường cửa ông Rự | Đường ĐT 477 mới | Đầu đường ĐT 477 cũ |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
7 | Vị trí ven đường liên thôn khác |
|
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| |
8 | Đường sông Cụt | Từ kênh T2 | Giáp đất Gia Thịnh |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
9 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
IX | Xã Gia Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Liên Thôn | Đường ĐT 477 mới | Đầu làng Trinh Phú |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
2 | Đường phía Tây kênh Bản Đông | Giáp gia Vượng | Thôn Đồng Chưa |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
3 | Đường Cầu Ngay | Đầu thôn Liên Huy | Đê Hoàng Long |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
4 | Các đường liên thôn còn |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| ||
5 | Đường sông Cụt | Từ kênh T2 | Hết sông cụt |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
6 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
X | Xã Gia Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục giao thông xã | Giáp đất Gia Vượng | Giáp đất Gia Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Vượng | Đường rẽ vào làng Chấn Hưng | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đường rẽ vào làng Chấn Hưng | Cống ông Giáo Chi Phong | 850 | 510 | 425 |
|
|
|
|
| Đoạn 3 | Cống ông Giáo Chi | Nhà thờ họ Giang Sơn | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
| Đoạn 4 | Nhà thờ họ Giang Sơn | Giáp đê tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến) | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
2 | Các đường trục thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thôn Trung Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ngã 3 nhà Ông Báo | Đoạn ngoặt về Chi | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Nhà Ông Mạnh | Cống Nghệ Chi Phong | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
| Thôn Chấn Hưng | Ngã 3 rẽ vào làng Chấn Hưng | Giáp đê tả Hoàng Long | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
|
3 | Đường ra nhà thờ họ Giang Sơn (Nghĩa trang Điềm Khê) | Nhà ông Trí (Liên) | Nhà thờ họ Giang Sơn | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
|
4 | Các trục đường mới quy hoạch khu Đồng Gôi |
| 350 | 210 | 175 |
|
|
|
| |
5 | Khu đường cống của nhà Ông Tài đi Đê Hoàng Long |
| 350 | 210 | 175 |
|
|
|
| |
6 | Khu Đồng La, Nam làng Đức Hậu, An Thái |
| 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| |
7 | Tất cả các đường trục thôn còn lại |
|
| 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
8 | Đê tả sông Hoàng Long |
|
| 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
9 | Khu dân cư còn lại |
|
| 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
XI | Xã Gia Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường liên xã | Giáp đất Gia Tân | Bưu điện Văn hóa xã |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đầu đường Tiến Yết | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đầu đường Tiến Yết | Bưu điện Văn hóa xã | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
2 | Đường Sách Khiếu | Đầu đường Tiến Yết | Giáp đê Hoàng Long |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường Tiến Yết | Đầu đường Xuân Lai | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đầu đường Xuân Lai | Giáp đê Hoàng Long | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
3 | Bám đê tả Hoàng Long | Giáp Gia Trung | Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp Gia Trung | Đường rẽ thôn Xuân Lai | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đường rẽ thôn Xuân Lai | Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm) | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
4 | Khu dân cư còn lại |
|
| 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
XII | Xã Gia Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các trục đường thôn |
|
| 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
2 | Khu dân cư còn lại |
|
| 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
XIII | Xã Gia Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào Liên Sơn | Giáp đất thị Trấn Me | Giáp đất Liên Sơn | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
2 | Dãy 2 đường vào Liên Sơn | Giáp đất thị Trấn Me | Giáp đất Liên Sơn | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
3 | Đường vào thôn Thượng | Đầu đường ĐT 477 | Giáp đê Hoàng Long | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
4 | Đường vào Liên Sơn | Đầu đường ĐT 477 | Giáp đất Liên Sơn | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
5 | Đường vào thôn Đoan | Đầu đường ĐT 477 | Thôn Đoan Bình | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
6 | Đường vào thôn Đồi | Đầu đường ĐT 477 | Thôn Đồi | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
7 | Đường vào thôn Đồi | Đầu đường ĐT 477 (Bưu điện) | Thôn Đồi | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
8 | Đường vào thôn Kính Trúc | Đường ĐT 477 | Thôn Kính Trúc | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
9 | Dãy 2 bám đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Thịnh | Giáp đê tả sông Hoàng Long | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
10 | Đường Ngô Đồng Đồi đi Ngô Đồng Làng | Cuối Thôn Đồi | Giáp thôn Làng | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
11 | Khu dân cư còn lại |
|
| 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
XIV | Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 5 xã | Giáp đất Gia Phú | Hết đất Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Phú | Ngã 3 sông Cù |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 3 sông Cù | Hết đất Liên Sơn |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
2 | Đường vào UBND xã cũ | Ngã 3 sông Cù | UBND xã cũ |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
3 | Ven đê Đầm Cút |
|
|
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
4 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| |
5 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
XV | Xã Gia Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 5 xã | Giáp đất Liên Sơn | Đê Đầm Cút xã Gia Hòa |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
2 | Đường Sẽ Chè - Đá Hàn | Cầu đổ Đá Hàn | Giáp đất Gia Thanh |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Dãy 2 khu vực thôn Đá |
|
|
|
|
| 350 | 210 | 175 |
|
3 | Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Vân | Cầu Thượng |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
| Đoạn 2 | Cầu Thượng | UBND Xã Gia Hòa |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Đoạn 3 | UBND Xã Gia Hòa | Đường 5 xã |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
4 | Các tuyến đường phân lũ |
|
|
|
|
| 350 | 210 | 175 |
|
5 | Ven đê Đầm Cút |
|
|
|
|
| 350 | 210 | 175 |
|
6 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| |
7 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
XVI | Xã Gia Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đê tả sông Hoàng Long | Giáp đất Liên Sơn | Ko đập tràn |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 (Khu chợ Viến) | Giáp đất Liên Sơn | Đường Quang Trung |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 3 đường Quang Trung | Ko đập tràn |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
2 | Đê Đầm Cút | Ko đập tràn | Giáp đất Liên Sơn |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
3 | Đường Quang Trung | Giáp đê Hoàng Long | Đê Đầm Cút |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
4 | Khu Bìa Cọt |
|
|
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
5 | Đường Rừng Giang | Ngã 3 ao Chăm | Cầu rừng giang |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
6 | Đường Vua Đinh (Đi qua UBND xã) | Cống Nhong Nhỏng | Giáp đường Quang Trung |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
7 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
XVII | Xã Gia Sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 19-8 | Đường 12c | Âu Lê |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 12c | Trạm xá xã |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Xóm 4 (sau khu TĐC) | Âu Lê |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
2 | Đường tuyến 8b | Ngã 3 hàng | Trạm bơm Đồng Khám |
|
|
| 900 | 540 | 450 |
|
3 | Đường quy hoạch | Đầu đường tuyến 8b | Ngã 4 nhà ông Thông |
|
|
| 900 | 540 | 450 |
|
4 | Khu dân cư Ao hồ |
|
|
|
|
| 900 | 540 | 450 |
|
5 | Đường tuyến 6 | Đường 12c | Hang Long ẩn |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
6 | Khu Vụng Son và Khu dân cư Xuân Trì |
|
|
|
| 900 | 540 | 450 |
| |
7 | Đường du lịch cửa Ui | Đường 12c | Cửa Ui |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
8 | Đường phân lũ chậm lũ | Tuyến 8 | Ngã 4 Quai Trại |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
17 | Vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| |
| Đường phân lô Xóm 2 | Cổng nhà ông Việt | Núi Lý |
|
|
| 500 | 300 | 250 | Bổ sung |
18 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
XVIII | Xã Gia Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục xã | Đường ĐT477c | Ngã 4 chợ Gia Minh |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
2 | Đường đi xã Gia Phong | Cống Gia Minh | Xóm Đòng Bái (Giáp đất Gia Phong) |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
3 | Đường đi xóm Minh Đường xã Gia Lạc | Đầu xóm An Hòa | Giáp đất thôn Minh Đường |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
4 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
XIX | Xã Gia Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào xóm Đông Thắng | Đầu đường ĐT477c | Giáp xóm Đông Thắng | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
2 | Đường vào UBND xã mới | Đầu đường ĐT477c | Nhà ông Vương xóm Nam Ninh | 300 | 180 | 150 |
|
|
| Gộp đoạn |
3 | Đường trục thôn Mai Sơn | Đầu đường ĐT477c | Giáp đê Hoàng Long | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
4 | Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện | Đê Hoàng Long | Thôn Lạc Thiện | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
5 | Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện | Đê Hoàng Long | Trạm biến thế thôn Lạc Thiện | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
6 | Đường Đồng Vài | Cửa nhà ông Tâm | Chợ Lạc Khoái mới | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
7 | Phía Đông, Nam khu chợ Lạc Khoái mới |
|
| 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
8 | Đường vào chùa Hương Khánh | Đầu đường ĐT477c | Hết đất chùa Hương Khánh | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
9 | Phía Đông đê bắc sông Rịa | Đầu thôn Mai Sơn đi Gia Phong | Hết đất Gia Lạc (Giáp đất Gia Phong) | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
10 | Đường 477c đi Gia Minh | Ngã 4 đường 477c đi Gia Minh | Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Minh) | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
11 | Khu đồng Cổng Ngãi | Giáp khu dân cư Lạc Khoái | Mương tiêu khu đồng Vài | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
12 | Khu đồng Cổng Ngãi còn |
|
| 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
13 | Phía trong đê hữu Hoàng Long | Lò gạch Gia Lạc | Đầu đập tràn | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
| Phía trong đê hữu Hoàng Long | Đầu đập tràn | Giáp Âu Lê | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
14 | Khu Tái định cư |
|
| 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
15 | Khu dân cư còn lại |
|
| 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
XX | Xã Gia Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào xóm Ngọc Động | Đầu đường ĐT477c | Đầu xóm 2,3 Ngọc Động | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
2 | Đường vào cánh chợ | Đường sân kho Ngọc Đông | Đê Bắc Rịa | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
3 | Đường lên núi con Mèo | Đầu đường ĐT477c | Núi con Mèo |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477c | Chùa An Trạch | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Chùa An Trạch | Núi con Mèo | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
4 | Làn sông Bắc Rịa | Lò gạch ông Nguyên | Giáp cống Gia Lạc 4 | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư còn lại |
|
| 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
BẢNG SỐ 5: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN NHO QUAN
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN NHO QUAN (Đô thị loại V)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD |
| ||
1 | Đường 477 | Cầu Nho Quan | Hết bến xe khách TT Nho Quan | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
2 | Đường 12B | Hết Bến xe khách TT Nho Quan | Đến ngõ cổng Chợ dưới mới | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
Ngõ cổng Chợ dưới mới | Hộ ông Thêm (cũ) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
Hộ ông Thêm (cũ) | Hết đất Thị trấn (mới) | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Ngã tư bến xe | Hết Trạm xá Thị Trấn (cũ) | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
Hết Trạm xá Thị Trấn (cũ) | Bảng tin Phong Lạc (Lạng Phong cũ) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
Hết bảng tin Phong Lạc (Lạc Phong cũ) | Đường rẽ Liêu Hạ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Đường rẽ Liêu Hạ | Đường vành đai | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
Đường vành đai | Hết đất Thị trấn (Giáp Văn Phong) | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
| ||
3 | Đường trước cổng UBND huyện | Bưu điện | Ngã tư Phong Lạc | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Ngã tư Phong Lạc | Khu Phong Nhất | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
4 | Đường thanh niên | Ngã ba Phong Lạc | Hết trường mầm non Thị trấn | 1.500 | 900 | 750 |
|
Hết trường mầm non Thị trấn | Hết trường tiểu học Thị trấn | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Hết Trường tiểu học thị trấn | Đường 477 (Ngã tư bến xe) | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
5 | Ngõ cổng chợ dưới | Đường 12B | Ngã ba vào chợ mới | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
Ngã ba vào chợ mới | Giáp đường Đồng Phong (Cũ) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Giáp đường Đồng Phong cũ | Đến hết đất Thị Trấn (Mới) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
6 | Đường Phong Lạc | Đường 477 | Bảng tin Phong Lạc | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
7 | Đường bến than | Giáp đường phong Lạc | Bờ kè đê năm căn | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
Cửa tường đê năm căn | Hồ Làng sào | 1.400 | 840 | 700 |
| ||
8 | Đường làng bái | Cửa hàng dược | Giáp đường rẽ vào Trường mầm non Thị trấn | 800 | 480 | 400 |
|
9 | Đường Vành Đai | Đê năm căn | Đường 12B khu Phong Lai | 1.600 | 960 | 800 |
|
10 | Đường sau bệnh viện (Tuyến 16) | Đường 12B | Giáp đất Đồng Phong (Đường vành đai) | 1.600 | 960 | 800 |
|
11 | Đường vào chợ mới | Đường 12B | Cổng chợ mới. | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
12 | Khu dân cư Phong Nhất | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
13 | Khu dân cư phố Tiên Lạo | 450 | 270 | 225 |
| ||
14 | Khu dân cư bám trục đường xương cá | 650 | 390 | 325 |
| ||
15 | Khu dân cư khu vực chợ mới (Mới đấu giá) | 1.400 | 840 | 700 |
| ||
16 | Khu dân cư còn lại | 550 | 330 | 275 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1 | Đường 12 B | Hết đất Thị trấn | Hết cửa hàng xăng dầu Đông Phong | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
|
Cửa hàng xăng dầu Đồng Phong | Hết bờ máng nổi | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
| ||
Hết bờ máng nổi | Giáp Yên Thủy | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
Hết đất Thị trấn | Đến đường rẽ làng Ngải | 1.600 | 960 | 800 |
| ||
Đường rẽ Làng Ngải | Đường rẽ nghĩa trang Liệt Sỹ (VP) | 1.300 | 780 | 650 |
| ||
Đường rẽ Nghĩa trang Liệt Sỹ (VP) | Đường rẽ làng bến - Văn Phương | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Đường rẽ làng Bến - Văn Phương | Trường Trung học Văn Phú | 800 | 480 | 400 |
| ||
Trường Trung học Văn Phú | Đường vào Công ty May Văn Phú | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Đường vào Công ty May Văn Phú | Đường Phùng Thượng | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Đường Phùng Thượng | CH xăng dầu - ông Hồng - Phú lộc | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
| ||
C. xăng dầu - ông Hồng - Phú lộc | Cổng Trung đoàn 202 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
Cổng trung đoàn 202 | Cầu Sòng Sanh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Cầu Sòng Sanh | Km 16 +300 | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Km 16 +300 | Trạm điện Quỳnh Phong | 1.700 | 1.020 | 850 |
| ||
Trạm điện Quỳnh Phong | UBND xã Sơn Hà | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
UBND xã Sơn Hà | Giáp thị xã Tam Điệp | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
2 | Đường 477 | Cầu Nho Quan | UBND xã Lạc Vân (cũ) | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
|
UBND xã Lạc Vân (cũ) | Đường rẽ Phú Sơn | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
Ngã ba Phú Sơn | Đầu đê Đức Long rẽ vào làng Phú Nhiêu | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Đầu đê Đức Long rẽ vào làng Phú Nhiêu | Hết Cầu Đế (Giáp Gia Viễn) | 1.100 | 660 | 550 |
| ||
3 | Quốc lộ 45 | Ngã ba Phú Lộc | Hết Đập tràn | 1.100 | 660 | 550 |
|
Đập tràn | Cầu gốc Sung (Chân dốc đá) | 800 | 480 | 400 |
| ||
Cầu gốc Sung (Chân dốc đá) | Giáp Thanh Hóa | 600 | 360 | 300 |
| ||
4 | Quốc lộ 38B (Đường 12C Anh Trỗi cũ) | Ngã ba Anh Trỗi (Đường 12B) | Cổng Nông trường Quỳnh Sơn cũ | 1.600 | 960 | 800 |
|
Cổng N. trường Quỳnh Sơn (cũ) | Hết đất làng Me | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Hết đất làng Me | Giáp Gia Viễn | 900 | 540 | 450 |
| ||
5 | Đường du lịch Cúc Phương | Ngã tư Đồng Phong | Đường rẽ thương Binh C | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
Đường rẽ thương Binh C | Hết đất xã Đồng Phong | 1.600 | 960 | 800 |
| ||
Hết đất xã Đồng Phong | Đường rẽ Hồ 4 Yên Quang | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Đường rẽ Hồ 4 Yên Quang | Chân dốc Sườn Bò | 900 | 540 | 450 |
| ||
Chân dốc sườn bò | Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương | 900 | 540 | 450 |
| ||
Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương | Bưu điện Cúc Phương | 900 | 540 | 450 |
| ||
Bưu điện Cúc Phương | Đường rẽ ao lươn | 500 | 300 | 250 |
| ||
Đường rẽ ao lươn | Quốc lộ 45-Trại Ngọc (Phú long) | 300 | 180 | 150 |
| ||
6 | Đường 479 | Ngã ba chạ | Hết UBND xã Gia lâm | 1.000 | 600 | 500 |
|
Hết UBND xã Gia Lâm | Hết thôn 7 xã Gia Lâm | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Hết thôn 7 xã Gia Lâm | Hết đất xã Gia Sơn | 500 | 300 | 250 |
| ||
Hết đất xã Gia Sơn | Hết đất xã Xích Thổ (Giáp Hòa Bình) | 700 | 420 | 350 |
| ||
7 | Đường Phùng Thượng (Đường DL Núi Đính - Cúc Phương) | Giáp đường 12B | Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú) | 800 | 480 | 400 |
|
Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú) | Hết Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu) | 500 | 300 | 250 |
| ||
Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu) | Giáp đường Cúc Phương Trại Ngọc | 400 | 240 | 200 |
| ||
8 | Đường du lịch Núi Đính | Giáp đường 12 B | Hết đất xã Sơn Lai | 800 | 480 | 400 |
|
9 | Đường 477C Sơn Lai - Gia Phong Gia Viễn | Km số 0 | Giáp Gia Viễn (Cầu Chàng) | 700 | 420 | 350 |
|
10 | Đường Lạc Vân - Thạch Bình | Ngã ba đường (Đường 477) | Hết xí nghiệp gạch Phú Sơn | 600 | 360 | 300 |
|
Xí nghiệp gạch Phú Sơn | Đường rẽ J102 | 400 | 240 | 200 |
| ||
Đường rẽ J 102 | Hết trường THCS Thạch Bình | 300 | 180 | 150 |
| ||
Hết trường THCS Thạch Bình | Hết đất Thạch Bình (giáp Hòa Bình) | 200 | 120 | 100 |
| ||
11 | Đường trước cửa Trường PTTH Đồng Phong | Giáp đất Thị trấn (Đường vành đai) | Giáp đường du lịch Cúc Phương | 1.500 | 900 | 750 |
|
12 | Đường trục xã Đồng Phong | Đường Vành đai | Đường du lịch Cúc Phương | 1.500 | 900 | 750 |
|
Đường DL Cúc Phương | Hết đất Đồng Phong (Giáp xã Yên Quang) | 500 | 300 | 250 |
| ||
13 | Đường Nông trường Đồng Giao đi Phùng Thượng | Khe Gồi | Quốc lộ 45 | 400 | 240 | 200 |
|
Quốc lộ 45 | Đường Phùng Thượng (Trung Tâm) | 400 | 240 | 200 |
| ||
Đường PT đi Thường Xung - Đồng Chạo | Đường du lịch Cúc Phương | 200 | 120 | 100 |
| ||
14 | Đường trục xã Thanh Lạc | Đường 12B | Giáp đường liên xã Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc. | 350 | 210 | 175 | Bổ sung |
15 | Đường liên xã Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc | Đê hữu Hoàng Long | Đến trạm bơm Đồng Dược | 350 | 210 | 175 |
|
16 | Đường liên xã Gia Thủy, Gia Sơn | Đường 479 | Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn | 300 | 180 | 150 |
|
17 | Đường liên xã Gia Thủy, Gia Lâm | Đường 479 | Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn | 300 | 180 | 150 | Bổ sung |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực miền núi | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | ||
Khu vực miền núi | ||||||
Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||||
1 | Đồng Phong, Lạng Phong, Phú Lộc, Quỳnh Lưu | Đường trục chính của xã | 350 | 210 | 175 |
|
Đường trục thôn | 300 | 180 | 150 |
| ||
Các thôn còn lại | 200 | 120 | 100 |
| ||
2 | Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc, Gia Thủy, Gia Sơn, Xích Thổ, Thạch Bình | Đường trục chính của xã | 300 | 180 | 150 |
|
Đường trục thôn | 200 | 120 | 100 |
| ||
Các thôn còn lại | 150 | 90 | 75 |
| ||
3 | Sơn Hà, Sơn lai, Kỳ Phú, Phú Long, Cúc Phương, Văn Phong, Lạc Vân, Yên Quang, Phú Sơn, Gia Tường, Đức Long, Gia Lâm, Quảng lạc, Văn Phú, Văn Phương | Đường trục chính của xã | 300 | 180 | 150 |
|
Đường trục thôn | 200 | 120 | 100 |
| ||
Các thôn còn lại | 150 | 90 | 75 |
| ||
4 | Các thôn cận nhà máy xi măng Phú Sơn | 400 | 240 | 200 |
| |
5 | Khu dân cư Phong Thành | 540 | 324 | 270 |
| |
6 | Đường trước cửa UBND xã Gia Thủy | Từ Đường liên xã Gia Thủy, Gia Sơn đến Giáp hết đất nhà ông Thanh xóm Mỹ Lộc, xã Gia Thủy | 300 | 180 | 150 | Bổ sung |
BẢNG SỐ 6: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN KHÁNH
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN NINH (Đô thị loại V)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất |
| |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Ghi chú | ||
1 | KV1: Đường QL 10 |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 | Cống đầm vít | Hết ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| |
Đoạn 2 | giáp ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân | Ngã tư đường vào bệnh viện huyện | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| |
Đoạn 3 | Ngã tư đường vào bệnh viện huyện | Cầu Khương Thượng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| |
Đoạn 4 | Hết Cầu Khương thượng | Giáp ranh xã Khánh Nhạc | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| |
2 | KV2: Đường Nội thị |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 | Đường 10 (Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện) | Hết Trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| |
Đoạn 2 | Hết Trụ sở TT BD CT huyện | Giáp địa phận xã Khánh Hải | 1.500 | 900 | 750 |
| |
Đoạn 3 | Giáp đường 10 (Đường Thanh Niên vào TT Y tế huyện) | Hết Doanh Nghiệp Cát Tường (Công ty Excel) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |
Đoạn 4 | Hết Công ty Excel | Giáp địa phận xã Khánh Hải | 1.700 | 1.020 | 850 |
| |
Đoạn 5 | Giáp Đường 10 (đường đi cống viềng) | Hết Trường THCS Lê Quý Đôn | 900 | 540 | 450 |
| |
Đoạn 6 | Giáp đường đi vào TT BDCT (gần Tòa án) | Hết Cống ông Tước | 600 | 360 | 300 |
| |
Đoạn 7 | Đường từ giáp CT KTCT thủy lợi | Hết đường (đi xuống phía nam) | 650 | 390 | 325 |
| |
Đoạn 8 | Đường giáp trường THCS Thị trấn | Hết đường (đi xuống phía nam) | 600 | 360 | 300 |
| |
Đoạn 9 | Giáp đường 10 (đi Khánh Hải) | Hết khuôn viên Chợ Ninh | 900 | 540 | 450 |
| |
Đoạn 10 | Giáp đường 10 (ngân hàng NN) | Giáp địa phận Khánh hải | 750 | 450 | 375 |
| |
Đoạn 11 | Giáp đường 10 (Dưới trạm X. Khẩu) | Giáp địa phận Khánh hải | 800 | 480 | 400 |
| |
Đoạn 12 | Giáp đường 480B hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ | Ngã ba đường đi Chùa Tây | 700 | 420 | 350 |
| |
Đoạn 13 | Giáp đường 480B hướng đi xóm Thượng Đông | Hết đường xóm Thượng Đông | 650 | 390 | 325 |
| |
Đoạn 14 | Giáp đường 10 (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) | Ngã 3 đường xuống trường THCS Lê Quý Đôn | 700 | 420 | 350 |
| |
Đoạn 15 | Giáp Trạm Xã Khánh Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc | Hết đường giáp đê sông Vạc | 600 | 360 | 300 |
| |
Đoạn 16 | Giáp đường 10 (phố 5) | Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11) | 700 | 420 | 350 |
| |
Đoạn 17 | Giáp đường 10 (phố 6) | Hết Xí nghiệp Tiền Tiến (cũ) | 650 | 390 | 325 |
| |
Đoạn 18 | Giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới) | Hết tuyến đường 11 (hướng đi Khánh Hội) | 1.000 | 600 | 500 |
| |
Đoạn 19 | Giáp tuyến đường 11 (đường đê sông mới) | Giáp xã Khánh Hội | 800 | 480 | 400 |
| |
Đoạn 20 | Giáp đường 10 Nam sông mới | Giáp địa phận xã Khánh Nhạc | 1.000 | 600 | 500 |
| |
Đoạn 21 | Giáp đường quốc lộ 10 (giáp Nhà ông Tuấn đường tuyến 32) | Hết tuyến 32 giáp xã Khánh Hải | 1.500 | 900 | 750 |
| |
Đoạn 22 | Đầu tuyến 11 giáp tuyến 32 | Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11 | 1.100 | 660 | 550 |
| |
Đoạn 23 | Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11 | Giáp đường khu tái định cư 2 (hết trụ sở viện kiểm sát) | 1.200 | 720 | 600 |
| |
Đoạn 24 | Giáp đường khu tái định cư 2 (giáp trụ sở viện kiểm sát) | Giáp đường NHNN đi Khánh Hải | 1.200 | 720 | 600 |
| |
Đoạn 25 | Giáp đường NHNN đi khánh Hải | Đường nhà ông Trạc (trường cấp I) | 1.300 | 780 | 650 |
| |
Đoạn 26 | Đường nhà ông Trạc (trường cấp I) | Hết ngã tư đường xóm thôn khu đông | 1.100 | 660 | 550 |
| |
Đoạn 27 | Ngã tư đường xóm thôn khu đông | Đường đê sông mới | 900 | 540 | 450 |
| |
Đoạn 28 | Giáp đường QL10 (hướng đi Chùa Tây) | Hết ngã 3 đường đi trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ | 750 | 450 | 375 |
| |
3 | KV3: Đường 480 B |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 29 | Đường 10 | Hết trường Tiểu học Kim Đồng | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
| |
Đoạn 30 | Hết trường Tiểu học Kim Đồng | Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã K.Ninh cũ | 1.800 | 1.080 | 900 |
| |
Đoạn 31 | Ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ | Cầu rào | 1.200 | 720 | 600 |
| |
4 | KV4 | Khu dân cư mới phía Đông Nam đường Cầu kênh |
| 1.800 | 1.080 | 900 |
|
| Khu tái định cư 2 sau viện kiểm sát huyện |
| 700 | 420 | 350 |
| |
5 | KV5 | Các đường còn lại |
| 500 | 300 | 250 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất |
| |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Ghi chú | ||
1 | Đường QL10 |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp Thành phố Ninh Bình | Hết cầu Yên vệ | 3.800 | 2.280 | 1900 |
|
| Đoạn 2 | Hết cầu Yên vệ | Hết đất xã Khánh Phú | 4.000 | 2.400 | 2000 |
|
| Đoạn 3 | Hết đất xã Khánh Phú | Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An | 3.500 | 2.100 | 1750 |
|
| Đoạn 4 | Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An | Ngã 3 đường vào Trường THPT Yên Khánh B | 2.800 | 1.680 | 1400 |
|
| Đoạn 5 | Ngã 3 đường vào Trường THPT Yên Khánh B | Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư | 2.200 | 1.320 | 1100 |
|
| Đoạn 6 | Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư | Hết Cống Ngòi 30 | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
| Đoạn 7 | Hết Cống ngòi 30 | Giáp đường kênh ấp bắc (hết nhà ông Phương) | 1.700 | 1.020 | 850 |
|
| Đoạn 8 | Giáp đường kênh ấp bắc (hết nhà ông Phương) | Hết Cống đầm Vít (Giáp địa phận TT Ninh) | 1.900 | 1.140 | 950 |
|
| Đoạn 9 | Hết địa phận Thị trấn Yên Ninh | Hết đường vào Nghĩa trang nhân dân Khánh Nhạc | 2.000 | 1.200 | 1000 |
|
| Đoạn 10 | Giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân Khánh Nhạc | Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Nhạc | 3.600 | 2.160 | 1800 |
|
| Đoạn 11 | Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Nhạc | Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc | 4.500 | 2.700 | 2250 |
|
| Đoạn 12 | Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc | Hết ao Miếu Thôn Đỗ | 2.000 | 1.200 | 1000 |
|
| Đoạn 13 | Hết ao Miếu Thôn Đỗ | Hết Cầu ông Cúc | 1.400 | 840 | 700 |
|
| Đoạn 14 | Hết Cầu Ông Cúc | Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc | 1.100 | 660 | 550 |
|
| Đoạn 15 | Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc | Giáp địa phận huyện Kim Sơn | 1.300 | 780 | 650 |
|
2 | Đường tránh Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
| |
| Đoạn 1 | Giáp đường Quốc lộ 10 (Khánh Cư) | Hết sông Đầm Vít | 1.300 | 780 | 650 |
|
| Đoạn 2 | Giáp sông Đầm Vít | Giáp đường chùa chè | 1.700 | 1.020 | 850 |
|
| Đoạn 3 | Giáp đường chùa chè | Giáp đê sông Mới | 2.000 | 1.200 | 1000 |
|
| Đoạn 4 | Giáp đê sông Mới | Giáp đường QL 10 (Km số 11) | 1.600 | 960 | 800 |
|
3 | Đường 58 (cũ) |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ngã 3 Thông (giáp đất ở nhà ông Đức) | Giáp ngã ba chùa Trung | 900 | 540 | 450 |
|
| Đoạn 2 | Ngã ba chùa Trung | Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi | 700 | 420 | 350 |
|
| Đoạn 3 | Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi | Hết đất cây xăng Khánh Lợi | 900 | 540 | 450 |
|
| Đoạn 4 | Hết đất cây xăng Khánh Lợi | Ngã 4 đường vào UBND xã Khánh Thiện | 800 | 480 | 400 |
|
| Đoạn 5 | Ngã 3 đường vào UBND xã K.Thiện | Giáp Cầu Âu | 2.500 | 1.500 | 1250 |
|
| Đoạn 6 | Cầu Âu | Cầu Xanh | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đoạn 7 | Cầu Xanh | Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC) | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 8 | Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC) | Ngã ba hết đất ông Liên xóm 1NC | 900 | 540 | 450 |
|
| Đoạn 9 | Ngã ba giáp đất ông Liên (khu vực cầu đầm) | Ngã ba hết đất ông Tiếu | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 10 | Ngã ba hết đất ông Tiếu | Hết cống 61 (giáp Khánh Trung) | 900 | 540 | 450 |
|
| Đoạn 11 | Cống 61 (giáp Khánh Cường) | Giáp đường thôn 20 (hết đất ông Tuy) | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 12 | Giáp đường thôn 20 | Giáp cống sang Khánh Mậu (hết đất ông Tâm đường thôn 21) | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
| Đoạn 13 | Cống Sang Khánh Mậu (giáp đường thôn 21) | Hết nhà thờ Khánh Thành | 800 | 480 | 400 |
|
| Đoạn 14 | Hết Nhà Thờ xã Khánh Thành | Giáp đất ông Bảng | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 15 | Đất ông Bảng | Hết bến xe Khánh Thành (giáp đất ông Hoàn) | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
| Đoạn 16 | Cầu đầm | Ngã ba đường đi xóm 7 Khánh Mậu (hết đất ông Toàn, ông Bốn) | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 17 | Ngã ba đường đi xóm 7 Khánh Mậu (hết đất ông Toàn, ông Bốn) | Cống sông bốt (đường vào trường THCS Khánh Mậu) | 800 | 480 | 400 |
|
| Đoạn 18 | Cống sông bốt Khánh Mậu (đất bà Đề) | Ngã tư đường đi xóm 2, xóm 10 (hết đất ông Thắng, ông Chinh) | 1.700 | 1.020 | 850 |
|
| Đoạn 19 | Ngã tư đường đi xóm 2, xóm 10 Khánh Mậu | Giáp trường THCS xã Khánh Hội | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 20 | Trường THCS xã Khánh Hội | Giáp kênh đoạn cua tay áo | 1.100 | 660 | 550 |
|
| Đoạn 21 | Giáp kênh đoạn cua tay áo | Hết đường vào trường THPT Yên Khánh A | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 22 | Giáp đường vào trường THPT Yên Khánh A | Hết trạm bơm Tam Châu xã K.Nhạc | 1.300 | 780 | 650 |
|
| Đoạn 23 | Trạm bơm Tam Châu Xã K.Nhạc | Giáp Trụ sở HTXNN Đồng tiến K.Nhạc | 2.000 | 1.200 | 1000 |
|
| Đoạn 24 | Trụ sở HTX NN Đồng Tiến K.Nhạc | Ngã 3 đường xuống xóm 8 (đường sau trụ sở UBND xã Khánh Nhạc) | 2.500 | 1.500 | 1250 |
|
| Đoạn 25 | Ngã 3 đường xuống xóm 8 (đường sau trụ sở UBND xã K.Nhạc) | Giáp địa phận đường QL 10 | 3.500 | 2.100 | 1750 |
|
| Đoạn 26 | Ngã tư giáp Đường quốc lộ 10 | Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh | 3.500 | 2.100 | 1750 |
|
| Đoạn 27 | Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh | Ngã 4 gốc gạo đường vào Chùa Nhạc (Xóm Chùa K.Nhạc) | 2.500 | 1.500 | 1250 |
|
| Đoạn 28 | Ngã 4 gốc gạo đường vào Chùa Nhạc (Xóm chùa Khánh Nhạc) | Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc | 1.300 | 780 | 650 |
|
| Đoạn 29 | Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc | Hết cống Kỳ Giang (Khánh Nhạc) | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 30 | Hết Cống Kỳ giang (Khánh Nhạc) | Hết Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ) | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 31 | Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ) | Giáp Ngã 3 đường đi Kim sơn (xã Khánh Hồng) | 900 | 540 | 450 |
|
| Đoạn 32 | Ngã 3 đường đi K.Sơn (xã K.Hồng) | Trạm bơm cổ Quàng | 650 | 390 | 325 |
|
4 | Đường Bái Đính - Kim Sơn | Ngã ba đường cứu hộ đê Đáy (đầu KCN Khánh Cư) | Đến giáp cầu qua sông Đáy tại xã Khánh Thiện | 715 | 429 | 358 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Khu vực đồng bằng | |||||||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1 | Xã Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Đường vào trụ sở UBND xã | Giáp địa phận Đường QL 10 | Ngã ba đường vào đền Đông | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
Ngã ba đường vào đền Đông | Hết trường THCS xã Khánh Hòa | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Các đoạn đường trục xã còn lại | 750 | 450 | 375 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được | 500 | 300 | 250 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 300 | 180 | 150 |
| |||
2 | Xã Khánh Phú |
|
|
|
|
|
|
| Đường xã | Giáp địa phận Đường QL 10 | Vào 300m (Các đường xã) | 1.500 | 900 | 750 |
|
Khu tái định cư | 800 | 480 | 400 |
| |||
Các đoạn đường trục xã còn lại | 600 | 360 | 300 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được | 400 | 240 | 200 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
| |||
3 | Xã Khánh An |
|
|
|
|
|
|
| Đường vào trụ sở UBND xã và Trường THPT Yên Khánh B | Giáp địa phận Đường QL 10 | Hết trường THYKB và Hết trường mầm non Yên Văn | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
Hết trường Mầm non Yên Văn | Hết Trụ sở UBND xã K.An | 1.400 | 840 | 700 |
| ||
Từ Trụ sở UBND xã Khánh An | Đến đình Yên Phú | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Từ đình Yên phú | Đến Cống Đá | 700 | 420 | 350 |
| ||
Hết trường THYKB | Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã (của ông Hiếu) | 800 | 480 | 400 |
| ||
Đường dãy 2 đường 10 | 1.000 | 600 | 500 |
| |||
Các đường trục xã còn lại | 450 | 270 | 225 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 300 | 180 | 150 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 250 | 150 | 125 |
| ||
4 | Xã Khánh Cư |
|
|
|
|
|
|
| Đường 480C | Đường QL 10 | Ngã ba đường vào UBND xã | 1.000 | 600 | 500 |
|
Ngã ba đường vào UBND xã | Giáp huyện Yên Mô | 800 | 480 | 400 |
| ||
Đường vào trụ sở UBND xã | Các đường từ giáp địa phận đường QL 10 | Ngã ba đường vào UBND xã | 700 | 420 | 350 |
| |
Ngã ba đường vào UBND xã | Đến ngã 3 giáp đường 480 C | 450 | 270 | 225 |
| ||
Các đường trục xã còn lại |
| 350 | 210 | 175 |
| ||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được | 300 | 180 | 150 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 230 | 138 | 115 |
| |||
5 | Xã Khánh Vân |
|
|
|
|
|
|
Đường vào trụ sở UBND xã | Giáp địa phận Đường QL 10 | Ngã tư đường vào xóm 1 (giáp trạm Điện Vân Tiến) | 1.200 | 720 | 600 |
| |
Ngã tư đường vào xóm 1 (trạm Điện Vân Tiến) | Ngã tư hết Trụ sở UBND xã | 900 | 540 | 450 |
| ||
Ngã tư hết Trụ sở UBND xã | Đến giáp đê sông vạc | 600 | 360 | 300 |
| ||
Đường cứu hộ (xóm 2 Xuân Tiến) | Đến giáp đê sông vạc | 800 | 480 | 400 |
| ||
Các đường trục xã còn lại | 350 | 210 | 175 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 250 | 150 | 125 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
| ||
6 | Xã Khánh Hải |
|
|
| 0 |
|
|
| Đường Vân Lai đi xóm lẻ | Ngã ba giáp đường QL 10 (nhà ông Hiển) | Giáp đường tránh QL10 (giáp đất ông Phước) | 700 | 420 | 350 |
|
Giáp đường tránh QL10 đi Vân Lai | Ngã ba hết đất ông Năng | 600 | 360 | 300 |
| ||
Đường Hiệu sách đi UBND xã | Giáp thị trấn Yên Ninh | Giáp đường tránh QL10 | 1.100 | 660 | 550 |
| |
Giáp đường tránh QL10 | Ngã tư hết Trụ sở UBND xã | 900 | 540 | 450 |
| ||
Đường Thanh Niên | Giáp thị trấn Yên Ninh | Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai) | 1.100 | 660 | 550 |
| |
Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai) | Giáp xã Khánh Lợi (trạm điện) | 900 | 540 | 450 |
| ||
Đường chùa Chè | Từ giáp đường tránh QL10 | Giáp đường 481B | 600 | 360 | 300 |
| |
Các đường trục xã còn lại | 400 | 240 | 200 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 300 | 180 | 150 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 250 | 150 | 125 |
| ||
7 | Xã Khánh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| Giáp xã Khánh Hải (Đường Thanh Niên) | Ngã tư (cầu bạc liêu) | 650 | 390 | 325 |
|
| Ngã tư (cầu bạc liêu) | Giáp ngã ba hàng | 800 | 480 | 400 |
| |
| Giáp đường 481B | Giáp xã Khánh Thiện thuộc đường Thanh Niên | 500 | 300 | 250 |
| |
Các đường trục xã còn lại | 300 | 180 | 150 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 250 | 150 | 125 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
| ||
8 | Xã Khánh Tiên |
|
|
| 0 |
|
|
|
| Giáp xã K. Thiện (Đường Thanh Niên) | Đến Cống đám hát | 400 | 240 | 200 |
|
| Từ Cống đám hát | Hết cửa hàng mua bán Tiền phong cũ | 500 | 300 | 250 |
| |
Các đường trục xã còn lại | 300 | 180 | 150 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 250 | 150 | 125 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
| ||
9 | Xã Khánh Thiện |
|
|
| 0 |
|
|
|
| Giáp xã Khánh Lợi (Đường Thanh Niên) | Giáp xã Khánh Tiên (đường Thanh Niên) | 600 | 360 | 300 |
|
| Ngã 3 đường từ đường 58 vào UBND xã Khánh Thiện | Hết Trụ sở UBND xã Khánh Thiện | 700 | 420 | 350 |
| |
| Từ ngã ba đối diện nghĩa trang Liệt Sỹ | Giáp đường Thanh Niên | 500 | 300 | 250 |
| |
Các đường trục xã còn lại | 400 | 240 | 200 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 300 | 180 | 150 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 270 | 162 | 135 |
| ||
10 | Xã Khánh Hội |
|
|
| 0 |
|
|
|
| Giáp Chùa lê | Hết Trạm xá xã Khánh Hội | 600 | 360 | 300 |
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 400 | 240 | 200 |
| |
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 250 | 150 | 125 |
| |
| Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
| |
11 | Xã Khánh Mậu |
|
|
| 0 |
|
|
|
| Ngã ba đối diện UBND xã (đường chợ Trung) | Ngã ba cầu ông Phụ (hết đất ông Thủy) | 800 | 480 | 400 |
|
| Ngã ba bưu điện xã (giáp đường 481B) | Nhà văn hóa xóm 3 | 550 | 330 | 275 |
| |
| Ngã ba cầu ông Phụ | Ngã ba đối diện nhà bà Năm | 450 | 270 | 225 |
| |
Các đường trục xã còn lại | 350 | 210 | 175 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 250 | 150 | 125 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
| ||
12 | Xã Khánh Nhạc |
|
|
| 0 |
|
|
|
| Giáp địa phận Đường QL 10 | Vào 200 m (các đường xã trừ đường 58) | 700 | 420 | 350 |
|
| Giáp địa phận Đường 58 (cũ) | Vào 100m các đường trục xã | 500 | 300 | 250 |
| |
Các đường trục xã còn lại | 450 | 270 | 225 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 400 | 240 | 200 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 250 | 150 | 125 |
| ||
13 | Xã Khánh Cường |
|
|
| 0 |
|
|
|
| Ngã ba giáp đường 481B đi UBND xã | Ngã ba (hết đất ông Cường) | 900 | 540 | 450 |
|
| Ngã ba (hết đất ông Cường) | Hết trụ sở UBND xã | 500 | 300 | 250 |
| |
| Ngã 3 (cống xóm 6 nam cường nhà Ông Quân) | Ngã ba xóm 9 Nam cường (hết đất ông Hanh) | 450 | 270 | 225 |
| |
| Ngã ba xóm 9 Nam cường (hết đất ông Hanh) | Hết đường gạo giáp Khánh Trung | 400 | 240 | 200 |
| |
Các đường trục xã còn lại | 300 | 180 | 150 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 250 | 150 | 125 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
| ||
14 | Xã Khánh Trung |
|
|
| 0 |
|
|
|
| Giáp đường 481C | Ngã ba đường đi thôn 20 (hết đất bà Hoạt) | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Ngã ba đường đi thôn 20 (hết đất bà Hoạt) | Ngã ba đường UBND xã (hết đất bà Đức) | 650 | 390 | 325 |
| |
| Ngã ba đường UBND xã (hết đất bà Đức) | Cống ngã tư thôn 3 (hết đất nhà ông Hải) | 500 | 300 | 250 |
| |
| Ngã ba UBND xã đi Khánh Cường (đường gạo) | Cống 61 giáp Khánh Cường | 400 | 240 | 200 |
| |
Các đường trục xã còn lại | 300 | 180 | 150 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được | 300 | 180 | 150 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 200 | 120 | 100 |
| |||
15 | Xã Khánh Thành |
|
|
| 0 |
|
|
| Đường trục xã | Giáp bến xe Khánh Thành | Ngã tư đền xóm 8 | 800 | 480 | 400 |
|
Ngã tư đền xóm 8 (cống ông Quyền) | Hết ngã ba cống ông Hào | 650 | 390 | 325 |
| ||
Ngã ba cống ông Hào | Giáp đường 481D (đường đi đò 10) | 350 | 210 | 175 |
| ||
Đò 10 (đường 481D) | Giáp huyện Kim Sơn | 550 | 330 | 275 |
| ||
Ngã tư cống nhà ông Quyền đi Khánh Trung | Cống hết đất ông Kết | 350 | 210 | 175 |
| ||
Ngã tư cống nhà ông Quyền đi Khánh Công | Giáp cống ông Hào | 350 | 210 | 175 |
| ||
Cống giao đường 481B (đường sông Tiên Hoàng) | Cầu xây (giáp ông Hưng - xóm 19) | 350 | 210 | 175 |
| ||
Cầu xây (giáp ông Hưng - xóm 19) | Giáp đê sông Đáy | 300 | 180 | 150 |
| ||
Các đường trục xã còn lại | 250 | 150 | 125 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 250 | 150 | 125 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
| ||
16 | Xã Khánh Công |
|
|
| 0 |
|
|
|
| Ngã 3 giáp đường 58 | Hết trụ sở UBND xã K.Công | 300 | 180 | 150 |
|
Các đường trục xã còn lại |
|
| 250 | 150 | 125 |
| |
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 220 | 132 | 110 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
| ||
17 | Xã Khánh Thủy |
|
|
| 0 |
|
|
| Khu vực UBND xã |
|
|
| 0 |
|
|
| Cầu giáp đường 58 (cống ông ái) | Cống ông Quân hết đất ông Tiến | 400 | 240 | 200 |
| |
| Giáp cống ông Quân | Ngã tư (UBND xã) | 400 | 240 | 200 |
| |
| Ngã tư UBND xã đi Khánh Mậu | Ngã ba (hết đất ông Vinh) | 500 | 300 | 250 |
| |
| Ngã ba (hết đất ông Vinh) | Hết đất Khánh Thủy xóm mới (giáp Khánh Hội) | 350 | 210 | 175 |
| |
| Ngã tư UBND xã đi Trại giống lúa | Cầu sông Tiến (nhà ông Khiển) | 400 | 240 | 200 |
| |
| Ngã tư UBND xã đi Chính Tâm | Ngã ba giáp ông Tần | 450 | 270 | 225 |
| |
| Ngã ba đường trại giống Khánh Nhạc | Hết đất ông Sài (giáp Khánh Hội) | 350 | 210 | 175 |
| |
Khu vực chợ Chính Tâm |
|
|
| 0 |
|
| |
| Cống sang chợ Khánh Thành (đường 58) | Hết đất ông Giao | 400 | 240 | 200 |
| |
| Hết đất ông Giao | Giáp cống ông Chu | 370 | 222 | 185 |
| |
| Giáp cống ông Chu | Cống trạm xã cũ | 400 | 240 | 200 |
| |
| Cống ba nhà ông Hướng | Giáp ngã ba nhà ông Hướng | 500 | 300 | 250 |
| |
| Ngã ba nhà ông Hướng | Ngã ba hết đất ông Tần | 400 | 240 | 200 |
| |
| Nhà ông Công, Huệ giáp Chính Tâm | hết nhà văn hóa xóm 8 | 500 | 300 | 250 |
| |
| Nhà văn hóa xóm 8 | Hết đất ông Thanh (cống ông Tường giáp xã Hồi Ninh) | 350 | 210 | 175 |
| |
Các đường trục xã còn lại | 300 | 180 | 150 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 250 | 150 | 125 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
| ||
18 | Xã Khánh Hồng |
|
|
| 0 |
|
|
|
| Giáp địa phận đường 481B (đường 58 cũ) | Cách 100 m các đường xã | 500 | 300 | 250 |
|
Các đường trục xã còn lại | 350 | 210 | 175 |
| |||
Khu dân cư | Đường ô tô vào được |
| 250 | 150 | 125 |
| |
Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
|
BẢNG SỐ 07: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MÔ
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN YÊN THỊNH (Đô thị loại V)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính/ Khu vực | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1 | Đường 480 | Cầu Yên Thổ 1 | Đường vào nhà máy nước (Đường mới) | 1.600 | 960 | 800 |
|
Cầu Yên Thổ 1 | Hết cây xăng (Đường cũ) | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Giáp đường vào nhà máy nước | Giáp cây xăng anh Thảo | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Giáp cây xăng anh Thảo | Giáp DN Hồng Nhung | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
DN Hồng Nhung | Đường vào bệnh viện mới | 3.600 | 2.160 | 1.800 |
| ||
Đường vào bệnh viện mới | Đường vào khu 2 (UBND TT cũ) | 3.700 | 2.220 | 1.850 |
| ||
Đường vào UBND thị trấn (cũ) | Đường vào trạm Y tế Yên Phú | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
Đường vào trạm Y tế Yên Phú | Đường vào Bồ Vi | 2.100 | 1.260 | 1.050 |
| ||
Đường vào Bồ Vi | Đường vào Đông Nhạc | 1.600 | 960 | 800 |
| ||
Đường vào đông Nhạc | Hết đất Thị trấn | 1.400 | 840 | 700 |
| ||
2 | Đường đi Khánh Dương 480C | Ngã tư thị trấn Yên Thịnh | Đường vào cấp I thị trấn | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Đường vào cấp I thị trấn | Cầu Kiệt | 1.600 | 960 | 800 |
| ||
3 | Đường vào bệnh viện mới | Đường 480 | Hết chợ Ngò | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
Giáp chợ Ngò | Hết bệnh viện | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
Hết bệnh viện | Ngã tư | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
| ||
Ngã Tư | Cầu Lạc Hiền | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
4 | Đường vào UBND Thị trấn | Đường 480 (cạnh nhà ông Vinh) | Hết đất ông Đức | 1.000 | 600 | 500 |
|
Giáp đất ông Đức | Hết UBND Thị trấn | 600 | 360 | 300 |
| ||
Hết UBND Thị trấn | Hết Trạm Bơm Yên Phú | 400 | 240 | 200 |
| ||
Hết UBND Thị Trấn | Cầu chợ Chớp | 500 | 300 | 250 |
| ||
5 | Đường vào nhà thi đấu | Đường 480 | Đường vào cấp I thị trấn | 1.600 | 960 | 800 |
|
6 | Đường vào phòng giáo dục | Đường Ngò Khánh Dương | Đường vào nhà thi đấu | 1.200 | 720 | 600 |
|
7 | Đường cạnh truyền thanh | Đường Ngò Khánh Dương | Đường vào nhà thi đấu | 1.000 | 600 | 500 |
|
8 | Đường vào cấp I thị trấn | Đường Ngò Khánh Dương | Trường cấp I TT Yên Thịnh | 1.000 | 600 | 500 |
|
9 | Đường vào trạm Y tế Thị trấn | Đường Ngò Khánh Dương | Đình Vật | 800 | 480 | 400 |
|
11 | Đường đi Khương Dụ | Đình Vật | Giáp Yên Phong | 400 | 240 | 200 |
|
10 | Đường khu 2 (Vào UBND TT cũ) | Đường 480 | Đình Vật | 400 | 240 | 200 |
|
12 | Đường khu I | Cạnh nhà ông Chín | Đường đi Khương Dụ | 300 | 180 | 150 |
|
13 | Đường vào xóm Mậu Thịnh | Đường 480 | Hết đất ông Vương | 300 | 180 | 150 |
|
14 | Đường vào Bồ Vi | Đường 480 | Hết đất ông Chỉnh | 300 | 180 | 150 |
|
15 | Đường vào Trung Hậu | Đường 480 | Hết đất TT Yên Thịnh (ông Khang) | 300 | 180 | 150 |
|
16 | Đường cạnh ao nhà thờ Yên Thổ | Đường 480 | Nhà Văn hóa xóm Yên Thổ | 400 | 240 | 200 |
|
17 | Đường cạnh anh Minh Yên Thổ | Đường 480 | Hết đất TT Yên Thịnh | 400 | 240 | 200 |
|
18 | Đi Đông Nhạc | Giáp ông Tác | Đường đi Khương Dụ | 300 | 180 | 150 |
|
19 | Khu đấu giá | Giáp ông Tiền | Hết khu đấu giá | 1.200 | 720 | 600 |
|
Giáp ông Luyến | Hết đường bê tông | 900 | 540 | 450 |
| ||
Giáp ông Quang | Hết đường bê tông | 900 | 540 | 450 |
| ||
Giáp ông Quyết | Hết đường bê tông | 800 | 480 | 400 |
| ||
20 | Khu dân cư Phú Thịnh |
| Khu 3 | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Khu 4 | 1.300 | 780 | 650 |
| ||
| Khu 5 | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
| Khu 6 | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
| Khu 7 | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
21 | Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 400 | 240 | 200 |
|
Còn lại |
| 250 | 150 | 125 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính/ Vị trí | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
| Xã Mai Sơn | Cầu Ghềnh | Giáp cây xăng Công an tỉnh | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
Giáp cây xăng Công an tỉnh | Giáp cây xăng số 2 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Giáp cây xăng số 2 | Cầu Vó | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
| ||
Bên kia đường sắt | Cầu Ghềnh (Phía Nam) | Đường vào núi Mơ | 550 | 330 | 275 |
| |
Bên kia đường sắt | Đường vào núi Mơ (phía Nam) | Cầu Vó | 600 | 360 | 300 |
| |
2 | Đường 480 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Mai Sơn | Đường sắt | Hết Cổng trại trại giam | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
|
Hết Cổng trại trại giam | Hết nhà ông Nguyện xóm 3 | 2.700 | 1.620 | 1.350 |
| ||
Hết nhà ông Nguyện xóm 3 | Hết Công ông Tôn | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
| ||
Hết Công ông Tôn | Đường ngõ bà Cảnh | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
| ||
Xã Khánh Thượng | Đường ngõ bà Cảnh | Hết Cống Mơ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| |
Hết Cống Mơ | Hết Cầu Yên thổ 2 | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
Hết Cầu Yên thổ 2 | Đường vào UBND xã | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
| ||
Đường vào UBND xã | Cổng trường cấp 3 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Cổng trường cấp 3 | Hết cầu Yên Thổ 1 (Đường mới) | 1.600 | 960 | 800 |
| ||
Cống ông Am | Cầu Yên Thổ 1 (Đường cũ) | 1.100 | 660 | 550 |
| ||
Xã Yên Phong | Đường vào Trạm Máy Kéo | Đường vào nhà MN Y.Phong | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
| |
Đường vào nhà MN Y.Phong | Đường vào xóm Vân Mộng | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
| ||
Đường vào xóm Vân Mộng | Hết công ty Thủy Nông | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
| ||
Hết công ty Thủy Nông | Cây gạo Ngoại thương | 1.700 | 1.020 | 850 |
| ||
Cây gạo Ngoại thương | Đền Phương Độ | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Đền Phương Độ | Cầu Lồng mới (Đường Mới) | 800 | 480 | 400 |
| ||
Đền Phương Độ | Cầu Lồng Cũ (Đường cũ) | 700 | 420 | 350 |
| ||
Xã Yên Mỹ | Cầu Lồng cũ | Hết Cống Gõ (Đường cũ) | 800 | 480 | 400 |
| |
Hết Cống Gõ | Hết Đường vào XN gạch Yên Từ (Đ.cũ) | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Xã Yên Từ | Cầu Lồng mới (Đường Mới) | Hết Đường vào XN gạch Yên Từ | 700 | 420 | 350 |
| |
Hết Đường vào XN gạch Yên Từ | Mộ Ông Đồng | 700 | 420 | 350 | Tách đoạn | ||
Xã Yên Mạc | Mộ Ông Đồng | Hết Đền Cây Đa | 700 | 420 | 350 | ||
Xã Yên Mỹ | Hết Đền Cây Đa | Hết Ngân hàng KV Bút | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| |
Hết Ngân hàng KV Bút | Hết Cầu Bút | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
Xã Yên Mạc | Hết Cầu Bút | Hết Cống giáp trường cấp IIIB | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| |
Hết Cống giáp trường cấp IIIB | Đường vào Đông Sơn (Ô.Chính) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
Đường vào Đông Sơn (Ô.Chính) | Đường vào trạm Y tế xã Yên Mạc |
|
|
|
| ||
| Hướng tây nam | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
| ||
| Hướng đông bắc | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Đường vào trạm Y tế xã Y. Mạc | Ngã ba Hồng Thắng | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Ngã ba Hồng Thắng | Giáp Yên Lâm (Đường mới) | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
Ngã ba Hồng Thắng | Hết Cống Giếng Trại (Đường cũ) | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Xã Yên Lâm | Giáp Yên Mạc | Hội trường HTX Ngọc Lâm | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |
Hội trường HTX Ngọc Lâm | Cầu Lợi Hòa | 2.700 | 1.620 | 1.350 |
| ||
Cầu Lợi Hòa | Kim Sơn | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
3 | Đường TT.Yên Thịnh - K.Dương |
|
|
|
|
| |
| Xã Khánh Thịnh | Cầu Kiệt | Hết Đền xóm Gạo | 1.300 | 780 | 650 |
|
Xã Khánh Dương | Hết Đền xóm Gạo | Hết Cầu ông Trùy | 1.500 | 900 | 750 |
| |
Hết Cầu ông Trùy | Cầu Tràng | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
4 | Đường 480B (Lồng - Cầu Rào) |
|
|
|
|
| |
|
| Ngã ba Lồng | Giáp UBND xã Yên Phong | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Giáp UBND xã Yên Phong | Giáp trường cấp II Y.Phong | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Giáp trường cấp II Y.Phong | Cầu Rào | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
5 | Đường 480D (Cống Gõ - T.Điệp) |
|
|
|
|
| |
| Xã Yên Mỹ | Đường 480 (Cống Gõ) | Ngã 4 (Đường vào xã) | 1.700 | 1.020 | 850 |
|
Ngã 4 (Đường vào xã) | Hết Cầu Lộc | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Xã Yên Thành | Cống Dem | Cống Quán | 650 | 390 | 325 |
| |
Cống Quán | Đê hồ Eo Bát | 750 | 450 | 375 |
| ||
Đê Eo Bát | Giáp Đông Sơn (TXTĐ) | 650 | 390 | 325 |
| ||
6 | Đường 480E (Yên Phong - K.Sơn) |
|
|
|
|
| |
| Xã Yên Phong | UBND xã Yên Phong | Đường vào xóm Mỹ Thành | 1.500 | 900 | 750 |
|
Đường vào xóm Mỹ Thành | Trạm bơm Lái Bầu | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Hết Trạm bơm Lái Bầu | Giáp Yên Từ | 800 | 480 | 400 |
| ||
Xã Yên Từ | Giáp Yên Phong | Trạm Y tế xã Yên Từ | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
| |
Trạm Y tế xã Yên Từ | Hết nhà ông Hợp | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
| ||
Hết nhà ông Hợp | Đường vào Xuân Đồng | 2.250 | 1.350 | 1.125 |
| ||
Đường vào Xuân Đồng | Hết Cầu Phương Nại | 1.600 | 960 | 800 |
| ||
Xã Yên Nhân | Cầu Phương Nại | Ngã Tư xóm Trung | 1.000 | 600 | 500 |
| |
Ngã Tư xóm Trung | Cầu ông San | 900 | 540 | 450 |
| ||
7 | Đường trục các xã |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Đường trục xã Yên Từ | Ngã tư chợ Quán | Cổng làng Nộn Khê | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
Cổng làng Nộn Khê | Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
7.2 | Đường trục xã Yên Hòa | Hết UBND xã Yên Hòa | Hết Cầu Lạc Hiền | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
7.3 | Đường trục xã Yên Mạc (đi Yên Nhân) | Đường 480 | Cầu Hà Thanh | 1.500 | 900 | 750 |
|
7.4 | Xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | Giáp Cầu Tu | Đường rẽ vào Vân Thượng 1 | 1.600 | 960 | 800 |
|
Đường rẽ vào Vân Thượng 1 | Hết Trường cấp II | 1.400 | 840 | 700 |
| ||
Hết Trường cấp II | Ngã 4 xóm 3 | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
|
| Cầu Cọ | Nông trường chè Tam Điệp | 350 | 210 | 175 |
|
Đồi Dù (Cống đầu kênh N2) | Giáp đất Tam Điệp | 900 | 540 | 450 |
| ||
Ngã 4 Quảng Thượng | Đồng Quan | 500 | 300 | 250 |
| ||
Núi Cháy | Giáp Yên Hòa | 500 | 300 | 250 |
| ||
Cầu Tu mới | Kênh cấp 1 (Cống Ao rau) | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Kênh cấp 1 (Cống ao rau) | Ngã tư Xóm 4 | 800 | 480 | 400 |
| ||
Ngã tư xóm 4 | Cống Sòi | 800 | 480 | 400 |
| ||
Cống Cai (Yên Thành) | Cầu Cọ | 600 | 360 | 300 |
| ||
Kênh cấp 1 (Cống ao rau) | Mả cụ | 700 | 420 | 350 |
| ||
Mả Cụ | Nhà bà Nghiêm | 400 | 240 | 200 |
| ||
7.5 | Xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
|
| Đi Phù Xa | Ngã 3 Lợi Hòa | Trạm biến thế Phù Xa | 1.500 | 900 | 750 |
|
Hết Trạm biến thế Phù Xa | Hết Chùa Hoa Khéo | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Hết Trạm biến thế Phù Xa | Ngã Tư Đông Yên | 500 | 300 | 250 |
| ||
| Đi Yên Thái | Hội trường Ngọc Lâm | Giáp Yên Thái | 1.500 | 900 | 750 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | ||||||
Từ | Đến | KV đồng bằng | KV miền núi | ||||||
Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||||
1 | Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường liên xã WB2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hết Cầu chợ Chớp | Hết Chùa xóm Giò | 550 | 330 | 275 |
|
|
|
|
| Hết Chùa xóm Giò | Nhà máy nước | 550 | 330 | 275 |
|
|
|
|
| Nhà máy nước | Giáp Yên Mỹ | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Cống ông Chuôi | Giáp cống vào UBND xã | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
|
| Giáp cống vào UBND xã | Hết nhà ông Điền | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
1.2 | Đường đê sông Ghềnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ nhà ông Ới | Trường cấp I | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
1.3 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| |
1.4 | Khu dân cư còn lại | 200 | 120 | 100 |
|
|
|
| |
2 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đường vào xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngã 4 (Đường vào xã) | Hết Trạm biến thế | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
| Hết Trạm biến thế | Hết bờ sông Bút | 800 | 480 | 400 |
|
|
| Đổi tên |
| Hết Trạm biến thế | Hết Cống Mát Rồng | 900 | 540 | 450 |
|
|
|
|
| Hết Cống Mát Rồng | Hết Đền Cây Đa | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
| Hết Trạm biến thế | Hết Cống xóm 10 | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
| Hết Trạm biến thế | Nhà ông Miên | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Bổ sung |
| Nhà ông Miên | Hết Cầu Lộc | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Bổ sung |
| Nhà ông Hứa | Nhà ông Vân xóm 9 | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Bổ sung |
| Cầu Trạm xá | Nhà ông Huân xóm 6 | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Bổ sung |
2.2 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| |
2.3 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| |
3 | Xã Khánh Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đường trục |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Kiệt | Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
| Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) | Hết Cống cửa ông Nhậm | 1.200 | 720 | 600 |
|
|
|
|
| Từ nhà ông Đạt | Cổng nhà ông Huyên (xóm 11) | 800 | 480 | 400 |
|
|
|
|
| Từ giáp nhà ông Chiêng | hết nhà ông Kiên | 700 | 420 | 350 |
|
|
| Bổ sung |
| Từ nhà máy nước | Ao ông Nhật |
|
|
|
|
|
| Bỏ đoạn |
| Từ nhà ông Chuyên | Cống Đồng Vôi | 800 | 480 | 400 |
|
|
|
|
| Nhà ông Mậm | Hết nhà ông Chu | 800 | 480 | 400 |
|
|
|
|
| Nhà Ông Chuyên | Nhà ông Thiều | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
3.2 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| |
3.3 | Khu dân cư còn lại | 220 | 132 | 110 |
|
|
|
| |
4 | Xã Khánh Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Ngã 3 xóm hàng đến giáp đê sông Vạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngã 3 xóm Hàng | Hết xóm 2 | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
| Hết xóm 2 | Giáp sông Vạc | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Ngã 4 Thạch Lỗi | Hết xóm 4 | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
| Ngã 3 xóm Đình | Chùa Tam Dương | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
4.2 | Đường đi Khánh Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giáp nhà anh Giao | Giáp nhà anh Bốn | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
| Giáp nhà ông Toàn xóm 1 | Giáp nhà ông Đượng | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Giáp Nhà ông Luân (cửa nhà bia) | Hết Trạm Y tế xã | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Hết Trường cấp II | Xóm 1 Thạch Lỗi | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Đường vào khu đấu giá Bệnh viện |
| 800 | 480 | 400 |
|
|
|
|
4.3 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| |
4.4 | Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
|
|
|
|
5 | Xã Yên Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đường đi Khánh Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường 480 | Giáp xóm Vân Mộng | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
| Khương Dụ | Giáp Khánh Thịnh | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
5.2 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| |
5.3 | Khu dân cư còn lại |
| 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
6 | Xã Yên Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Đường trục thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cổng làng Nộn Khê | Hết chợ Nuốn | 1.100 | 660 | 550 |
|
|
|
|
| Hết chợ Nuốn | Hết Cầu Nuốn | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
| Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) | Hết nhà ông Cam (Ao chăn nuôi) | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
| Ngã tư chợ Quán (giáp ông Hùng) | Hết Nhà V.hóa xóm Đông | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Ngã 3 Phúc Lại | Hội trường HTX Phúc Lại | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Đường 480 | Chợ mới | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
6.2 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| |
6.3 | Khu dân cư còn lại |
| 220 | 132 | 110 |
|
|
|
|
7 | Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Đường trục |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Hà Thanh | Đường vào Quyết Trung | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
| Đường vào Quyết Trung | Hết Nhà ông Toản (Yên Sư) | 850 | 510 | 425 |
|
|
|
|
| Nhà ông Toản (Yên Sư) | Ngã Tư xóm Trung (Liên Phương) | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
| Ngã Tư xóm Trung | Đê Sông Vạc | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
| Hết Nhà ông Tặng | Hết nhà ông Định | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
| Hết Nhà ông Tạo | Hết nhà ông Mậu | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
| Hết Chợ Điếm | Hết nhà ông Nhật | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
| Hết Nhà ông Chỉnh | Hết nhà ông Lộc | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
| Nhà ông Hồng | Trạm bơm xóm Bắc | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
| Nhà ông Toản (Liên Phương) | Hết nhà ông Duy | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
| Nhà Văn hóa xóm ngoài | Nhà ông Khoan (xóm ngoài) | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
7.2 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| |
7.3 | Khu dân cư còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
|
|
|
|
8 | Xã Yên Mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Đi Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường 480 | Tây Sơn |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
8.2 | Đi Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường 480 | Hồng Phong (HTX) |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
8.3 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| |
8.4 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
| 200 | 120 | 100 |
|
9 | Xã Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | Đường trục |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường 1A | Núi Thệu |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Đường 480 (Cạnh nhà ông Đình) | Hết nhà ông Sinh xóm 3 |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Đường sắt cạnh nhà ông Liên | Hết Nhà ông Hào xóm 5 |
|
|
| 550 | 330 | 275 |
|
| Đường sắt cạnh nhà ông Cửu | Hết Nhà ông Hào |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Hết Nhà ông Sinh | Hết Trạm Y tế xã |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Hết Trạm Y tế xã | Hết Nhà ông Hào |
|
|
| 550 | 330 | 275 |
|
| Hết Nhà bà Tính (đường 480) | Giáp trụ sở HTX |
|
|
| 670 | 402 | 335 |
|
| Giáp nhà bà Tiếp | Kho Lương Thực |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
|
| Trạm biến thế | Hết nhà máy gạch |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
9.2 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| |
9.3 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
| 220 | 132 | 110 |
|
10 | Xã Khánh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | Đường trục |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường 480 | UBND xã Khánh Thượng |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| UBND xã Khánh Thượng | Ngã 3 Láng Xoan |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Hết Chùa Tràng Linh | Bến đò Bầu |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
| Đường 480 | Đình Trung (Lam Sơn) |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Đường 480 | Hết nhà ông Mấn (xóm 1 Lam Sơn) |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Đường 480 | Nhà ông Phú |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Đường 480 | Nhà ông Thuyết (xóm 1 Lam Sơn) |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Nhà ông Bắc | Chùa Lam Sơn |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
10.2 | Đi Tịch chân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngã 4 Đồng Phú | Cầu Vó |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
10.3 | Đi Thắng Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngã 4 Đồng Phú | Hết Nhà ông Chúc |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
10.4 | Đi Đồng Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngã 3 Láng Xoan | Hết Nhà Ông Tuynh |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
10.5 | Đi Thái Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngã 3 Láng Xoan | Chùa Tràng linh |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
10.6 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| |
10.7 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
| 200 | 120 | 100 |
|
11 | Xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Đường trục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngã 4 xóm 3 | Cầu Xã |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Cầu Xã | Ngã 4 Quảng Thượng |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Ngã 4 Quảng Thượng | Cống Mả La |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
|
| Ngã 4 Quảng Thượng | Cầu Mễ |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
|
| Ngã 4 xóm 3 | Cây gạo xóm 4 (Ao Đình) |
|
|
| 800 | 480 | 400 |
|
| Ao cá tỉnh | Hết đất ông Cử (Giáp đê hồ Y. Thắng) |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Ngã ba rẽ vào Vân Thượng 1 | TBA Vân Du Thượng |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
11.2 | Ven đê |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Cọ | Đồi Dù |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
11.3 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| |
11.4 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
| 180 | 108 | 90 |
|
12 | Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Đường trục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Yên Thổ 2 | Giáp ông Trung |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Cầu Yên Thổ 2 | Gốc Gạo |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Giáp ông Roãn | Trạm biến thế Trung Hòa |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Trạm biến thế Trung Hòa | Giáp Yên Thắng |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Giáp ông Trung | Hết UBND xã Yên Hòa |
|
|
| 1000 | 600 | 500 |
|
| Hết UBND xã Yên Hòa | Hết Cống Đa Tán |
|
|
| 800 | 480 | 400 |
|
| Hết Cống Đa Tán | Giáp Yên Thành |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
12.2 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| |
12.3 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
13 | Xã Yên Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Đường trục |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cống ông Cớt | Đến đê Hồ |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Ngã 4 Tràng Yên | Hết Cầu Đằng |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
|
| Ngã 4 Tràng Yên | Trụ sở HTX Thống Nhất |
|
|
| 380 | 228 | 190 |
|
| Hết Cầu Đằng | Cống ông Sự |
|
|
| 320 | 192 | 160 |
|
| Hết Cầu Đằng | Ông Dĩ |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
|
| Ngã 3 ông Dĩ | Cửa ông Bẩm (Đông Sơn) |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Cống ông Cớt | Cống ông Sự |
|
|
| 280 | 168 | 140 |
|
| Hết bà Nhũ | Giáp ông Địa |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
|
| Trụ sở HTX Thống Nhất | Đến Đê (Bà Ngân cũ) |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
|
| Giáp ông Chí | Giáp ông Châm |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Giáp ông Châm | Đập tràn số 2 |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Giáp ông Chí | Giáp bà Nhũ |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
13.2 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
|
|
| 200 | 120 | 100 |
| |
13.3 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
14 | Xã Yên Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 | Đường trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Hội | Giáp Yên Lâm |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Cầu Hội | UBND xã Yên Thái |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Cầu Hội | Đình Tiền Thôn |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Hết Đình Tiền Thôn | Cống Bà Hường |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Cầu Hội | Trạm bơm 4000 |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Trạm bơm 4000 | Giáp Phú Trì (Cống Sành) |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
| Giáp Phú Trì (Cống Sành) | Cầu Giang Khương |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Cống Bà Hường | Cống Thành Hồ |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Trạm bơm 4000 | Cống Yên Tế |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| UBND xã Yên Thái | Hậu Thôn |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Núi Ô Rô | Cầu Mả ổi |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
14.2 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| |
14.3 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
| 200 | 120 | 100 |
|
15 | Xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 | Đi Đông Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu 480 đường WB2 đi Đông Yên | Cổng làng Đông Yên |
|
|
| 800 | 480 | 400 |
|
| Cổng làng Đông Yên | Cống Đầm Đa |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Hết Chùa Hoa Khéo | Đập Hảo Nho |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Hết Chùa Hoa Khéo | Cống Vũ Thơ |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Hết Chùa Hoa Khéo | Đường mới giáp sông |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
| Trường cấp II | Miếu Hạ |
|
|
| 1.200 | 720 | 600 |
|
15.2 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| |
15.3 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
16 | Xã Yên Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 | Đường 480 cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Lộc | Hết cống Quán |
|
|
| 630 | 378 | 315 |
|
16.2 | Đi Trại Đanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngã ba Lộc | Hết Cống miếu Đanh |
|
|
| 570 | 342 | 285 |
|
| Hết Cống miếu Đanh | Hết Cầu Giang Khương |
|
|
| 470 | 282 | 235 |
|
16.3 | Đi Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cống Quán | Giáp Yên Hòa |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
|
| Cầu Thượng Phường | Hết Cống cây Duối |
|
|
| 260 | 156 | 130 |
|
| Cống Bạch Liên | Hết Cống ông Nghị |
|
|
| 260 | 156 | 130 |
|
| UBND Tiên Dương | Đê Hồ |
|
|
| 260 | 156 | 130 | Bổ sung |
16.4 | Đường đê |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giáp đường 480D | Cống Cai (Chân Đê) |
|
|
| 420 | 252 | 210 |
|
| Ông Thùy - Yên Hóa | Đê Hồ |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Cống Miếu Đanh | Ngã Tư Lăng Miễu |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
16.5 | Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) |
|
|
| 220 | 132 | 110 |
| |
16.6 | Khu dân cư còn lại |
|
|
|
| 200 | 120 | 100 |
|
BẢNG SỐ 08: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN KIM SƠN
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN PHÁT DIỆM, THỊ TRẤN BÌNH MINH (Đô thị loại V)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn Đường | Giá đất |
| |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất SXKD | Đất TMDV | Ghi chú | ||
I | THỊ TRẤN PHÁT DIỆM | ||||||
1 | Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
|
|
| Đường phố Kiến Thái | Cầu Thủ Trung | Cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái) | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
Đường phố Trì Chính | Cầu Kiến Thái | Đường số 3 (hết nhà ông Tiến) | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
| |
Đường số 3 (hết nhà ông Tiến) | Đê Tả Vạc (giáp cầu Trì Chính) | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
| ||
Đường phố Phát Diệm | Đê Hữu Vạc (giáp cầu Trì Chính) | Hết cơ quan Xổ số | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
| |
Hết cơ quan Xổ số | Giáp cầu Lưu Phương | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
| ||
2 | Đường giữa Phát Diệm | Giáp Đường 10 | Bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
3 | Đường ngang khu Bờ Hồ |
|
|
|
|
| |
| Bên Tây | Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) | Vòng quanh hồ đến cổng phía Tây nhà thờ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
Cổng phía Tây nhà thờ | Đường Phát Diệm Tây | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Từ nhà ông Hiệp | Đường Phát Diệm Tây | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
Bên Đông | Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) | Vòng quanh hồ đến Đường Phát Diệm Đông | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
| |
Từ nhà ông Cơ | Đường Phát Diệm Đông | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
4 | Đường Nam sông Ân | Trạm thuế Nam Dân | Đường Thống Nhất | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
Đường Thống Nhất | Cầu Trần (cầu Ngói) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
Cầu trần (cầu Ngói) | Cầu Trần (Cầu Ngói) +150m (Hết đất bà Diệm) | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Cầu Trần (Cầu Ngói) +150m (Hết đất bà Diệm) | Cầu Lưu Phương | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
5 | Đường Thống Nhất | Cầu Thống Nhất | Trường THCS Thượng Kiệm | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
6 | Đường Thượng Kiệm | Đường 10 | Doanh nghiệp Quang Minh | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
7 | Đường đê Hữu Vạc | Đường 10 (cầu Trì Chính) | Nhà khách huyện cũ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
8 | Đường đê Tả Vạc | Đường 10 (cầu Trì Chính) | Ngã 3 Đường trước Trường cấp 2 Kim Chính | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
9 | Đường Kiến Thái (ĐT 481B) | Cầu Kiến Thái | Cổng nhà thờ Kiến Thái | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
Cổng nhà thờ Kiến Thái | Hết đất Phát Diệm | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
10 | Đường Cống Tân Hưng | Đường 10 | Cống Tân Hưng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
Cống Tân Hưng | Vòng về phía đông hết nhà ông Vận | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Cống Tân Hưng chạy theo đê Tả vạc | Hết địa phận TT Phát Diệm | 700 | 420 | 350 |
| ||
11 | Đường vào T. Tâm Y tế huyện | Đường 10 | Hết trụ sở Tòa án huyện | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
Hết trụ sở Tòa án huyện | Cổng Trung Tâm Y tế | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
12 | Đường Phát Diệm Đông | Đường 10 | Đường 10 + 200 m (hết nhà ông Phùng) | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
Đường 10 + 200m (hết nhà ông Phùng) | Giáp cầu sang TT Y tế | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
13 | Đất xung quanh bến xe | 3 mặt trong khu vực bến xe | 3 mặt trong khu vực bến xe | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
14 | Đường PK.Phương Đông (giáp nhà trẻ HH) | Đường 10 | Đầu ngõ 12C | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
15 | Đường số 3 phố Trì Chính | Đường 10 | Nhà thờ Trì chính |
|
|
|
|
Đoạn 1 | Đường 10 | Hết nhà ông Bằng | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |
Đoạn 2 | Hết nhà ông Bằng | Nhà thờ Trì Chính | 1.500 | 900 | 750 |
| |
16 | Đường số 1 (giáp Lương Thực cũ) | Đường 10 | Đường cắt ngang | 1.300 | 780 | 650 |
|
17 | Đường Kiến Thái (giáp Thủ Trung) | Đường 10 | Hết khu dân cư | 1.300 | 780 | 650 |
|
Đường 10 | Ao nhà thờ Kiến Thái | 1.300 | 780 | 650 |
| ||
18 | Đường đê Hữu Vạc nam sông Ân | Trạm thuế Nam Dân | Hết Địa giới Phát Diệm | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
19 | Đường 31 Năm dân | Đường Nam sông Ân | Hết Đường | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
20 | Đường 1 - Năm dân | Đường Nam sông Ân | Giáp đất xã Thượng Kiệm | 1.300 | 780 | 650 |
|
Trường THCS Thượng Kiệm A | Đất dong chùa | 1.300 | 780 | 650 |
| ||
21 | Đường Phát Diệm Nam | Cầu Ngói | Giáp đất xã Lưu Phương | 1.300 | 780 | 650 |
|
22 | Đường Phát Diệm Tây | Đường 10 | Cầu sang Trường THPT Kim Sơn A | 1.300 | 780 | 650 |
|
Cầu sang Trường THPT Kim Sơn A | Đất xã Lưu Phương | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
23 | Đường phố Phú Vinh | Đường 10 (nhà ông Tân) | Đường 10 nhà ông Tân +200 m (hết nhà bà Mai) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Đường 10 nhà ông Tân +200 m (hết nhà bà Mai) | Khu Tập thể Bệnh Viện | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
24 | Đường 4 Phát Diệm Tây | Đường Giữa Phát Diệm | Đường Phát Diệm Tây | 1.500 | 900 | 750 |
|
25 | Đường số 2 Phát Diệm Đông | Đường Giữa Phát Diệm | Đường phía Đông Phát Diệm Đông | 1.500 | 900 | 750 |
|
26 | Đường trước Trường Cấp 2 Kim Chính | Đê sông Vạc | Đường ĐT 481 B | 1.000 | 600 | 500 |
|
27 | Đường sau Huyện Đội | Đê Tả Vạc | Đến hết đường | 1.000 | 600 | 500 |
|
28 | Ven các trục đường còn lại khác |
| 800 | 480 | 400 |
| |
29 | Các khu vực còn lại |
|
| 450 | 270 | 225 |
|
II | THỊ TRẤN BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 481 | Giáp địa phận Kim Mỹ | Hết cổng Nông Trường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
Hết cổng Nông Trường | Hết cổng Nông Trường + 100m | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Hết cổng Nông Trường + 100m | Hết cổng Nông Trường + 200m | 1.300 | 780 | 650 |
| ||
Hết cổng Nông Trường + 200m | Cầu Tô Hiệu - 100m | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Cầu Tô Hiệu - 100m | Cầu Tô Hiệu | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Cầu Tô Hiệu | Hết Doanh nghiệp Kim Đông | 900 | 540 | 450 |
| ||
Hết Doanh nghiệp Kim Đông | Giáp đê Bình Minh 1 | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
2 | Đường nội Thị Trấn | Cổng Nông Trường | Hết đường liên khối I + khối II | 1.300 | 780 | 650 |
|
Hết đường liên khối I + khối II | Hết trường cấp III Bình Minh | 700 | 420 | 350 |
| ||
3 | Đường WB2 | Hết trường cấp III Bình Minh | Cống C10 | 450 | 270 | 225 |
|
Giáp đường 481 | Cống cuối kênh Cà mâu 2 | 350 | 210 | 175 | - | ||
4 | Đường Liên Khối | Đường nội thị trường cấp 1 | Khối 11 | 700 | 420 | 350 |
|
5 | Các đường liên khối | Trục chính TT Bình Minh |
| 300 | 180 | 150 |
|
6 | Đường nội thị liên xã | Từ cống Mai An | Cống giáp đê BM1 đi Kim Hải | 270 | 162 | 135 |
|
7 | Đường ngã 3 Tô Hiệu - Cồn Thoi | Đường 481 | Cống Điện Biên | 300 | 180 | 150 |
|
8 | Ven các đường khác |
|
| 270 | 162 | 135 |
|
9 | Các khu vực còn lại |
|
| 250 | 150 | 125 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính/ Vị trí | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1 | Đường 10 | Đường lý (Giáp địa giới Yên Khánh) | Hết khu dân cư Bắc đường Quan (ông Chi) | 1.000 | 600 | 500 |
|
Hết khu dân cư bắc đường quan (ông Chi) | Giáp đường Quan | 1.100 | 660 | 550 |
| ||
Giáp đường quan | Giáp đường bản thôn | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Giáp đường bản thôn | Hết Trường Tiểu học xã Ân Hòa | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Hết Trường Tiểu học xã Ân Hòa | Hết nhà ông Kim | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
Hết Nhà ông Kim | Hết nhà ông Tài | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
Hết nhà ông Tài | Đường vào ruộng X 5 (trước nhà ông Nhi) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
Đường vào ruộng X 5 (trước nhà ông Nhì) | Hết trung tâm Y tế Ân Hòa | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Hết trung tâm Y tế Ân Hòa | Hết cầu Quy Hậu | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
Hết cầu Quy Hậu | Hết cầu Chí Tĩnh | 7.500 | 4.500 | 3.750 |
| ||
Hết Cầu Chí Tĩnh | Hết cầu Như Độ | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
| ||
Hết cầu Như Độ | Hết cầu chợ Quang Thiện | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
Hết cầu chợ Quang Thiện | Hết cầu Quang Thiện giáp Đồng Hướng | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
Hết cầu Quang Thiện giáp Đồng Hướng | Hết cầu Đồng Đắc | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
| ||
Hết cầu Đồng Đắc | Đến cầu Kiến Trung | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
| ||
Giáp cầu Lưu Phương | Hết khu Lương Thực cũ | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
| ||
Hết khu Lương Thực cũ | Giáp xã Tân Thành | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
| ||
Giáp xã Tân Thành | Hết cầu Xuân Thành | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
Hết cầu Xuân Thành | Hết địa phận xã Tân Thành | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
Hết địa phận xã Tân Thành | Hết cầu Yên Bình | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
Hết cầu Yên Bình | Hết cầu Sắt giáp xã Lai Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Hết cầu Sắt giáp xã Lai Thành | Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10) | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10) | Giáp địa giới Nga Sơn - Thanh Hóa | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
2 | Đường Tân Thành (ĐT | Giáp Đường 10 | Hết Trạm điện Tân Thành | 800 | 480 | 400 |
|
Hết Trạm Điện Tân Thành | Hết Địa phận Tân Thành | 600 | 360 | 300 |
| ||
3 | Đường ĐT 480 | Ngã 3 Lai Thành (giáp đường 10) | Hết trạm bơm xóm 5 | 1.000 | 600 | 500 |
|
Hết trạm bơm xóm 5 | Hết địa giới xã Lai Thành | 800 | 480 | 400 |
| ||
4 | Đường ĐT 481 | Giáp cầu Cà Mâu | Giáp địa giới xã Văn Hải |
|
|
|
|
| Giáp cầu Cà Mâu | Hết địa phận xã Yên Lộc | 1.500 | 900 | 750 |
| |
| Hết địa phận xã Yên Lộc | Giáp địa giới Văn Hải | 1.200 | 720 | 600 |
| |
| Giáp địa giới Văn Hải | Giáp chợ Văn Hải | 600 | 360 | 300 |
| |
| Giáp chợ Văn Hải | Hết UBND xã Văn Hải | 1.500 | 900 | 750 |
| |
| Hết UBND xã Văn Hải | Hết UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình) | 600 | 360 | 300 |
| |
| Hết UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình) | Hết cầu Kim Mỹ | 600 | 360 | 300 |
| |
| Hết cầu Kim Mỹ | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn) | 550 | 330 | 275 |
| |
| Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn) | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hòa) | 800 | 480 | 400 |
| |
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hòa) | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ) | 1.400 | 840 | 700 |
| ||
Ngã 3 chợ Cồn Thoi -100 m (Hết nhà ông Kỳ) | Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi | Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn) | Giáp địa Phận Bình Minh | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn) | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hòa) | 900 | 540 | 450 |
| ||
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hòa) | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Ngã 3 chợ Cồn Thoi -100 m (Hết nhà ông Kỳ) | Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi | 2.600 | 1.560 | 1.300 |
| ||
Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi | Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn) | Giáp địa Phận Bình Minh | 1.600 | 960 | 800 |
| ||
| Giáp địa phận Kim Mỹ | Hết cổng Nông Trường | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |
| Hết cổng Nông Trường | Hết cổng Nông Trường + 100m | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| |
| Hết cổng Nông Trường + 100m | Hết cổng Nông Trường + 200m | 1.300 | 780 | 650 |
| |
| Hết cổng Nông Trường + 200m | Cầu Tô Hiệu - 100m | 1.000 | 600 | 500 |
| |
| Cầu Tô Hiệu - 100m | Cầu Tô Hiệu | 1.000 | 600 | 500 |
| |
| Đê BM1 | Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ô Bảy) | 1.000 | 600 | 500 |
| |
| Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ông Bảy) | Đê BM2 - 600m (cầu trắng - 200m) (hết nhà ông Khoan) | 500 | 300 | 250 |
| |
| Đê BM2- 600m (cầu trắng - 200m), hết nhà ông Khoan | Giáp đê BM2 | 600 | 360 | 300 |
| |
| Cầu Tô Hiệu (Nhà ông Sơn) | Đường trục xã nhà ông Thượng | 500 | 300 | 250 |
| |
| Đường trục xã nhà ông Thượng | Cống Điện Biên | 400 | 240 | 200 |
| |
5 | Đường Định Hóa - Văn Hải - Kim Tấn - Cồn Thoi (Đ WB2) | Giáp Đường ngang Định Hóa | Giáp cầu Tô Hiệu (Giáp đường 481) |
| - | - |
|
Giáp Đường ngang Định Hóa | Giáp Đường ngang Định Hóa + 100m (Ngõ bà Dự) | 600 | 360 | 300 |
| ||
Giáp Đường ngang Định Hóa + 100m (Ngõ bà Dự) | Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu) | 600 | 360 | 300 |
| ||
Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu) | Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo) | 600 | 360 | 300 |
| ||
Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo) | Giáp địa phận xã Văn Hải | 400 | 240 | 200 |
| ||
Giáp địa phận xã Văn Hải | Giáp Kim Tân | 400 | 240 | 200 |
| ||
Giáp Kim Tân | Giáp Cồn Thoi | 300 | 180 | 150 |
| ||
Giáp Cồn Thoi | hết đường trục Cồn Thoi giáp ĐT 481 kéo dài từ cầu Tô Hiệu đi cống Điện Biên | 400 | 240 | 200 |
| ||
6 | Đường Quy Hậu đò 10 ĐT 481D | Cầu Quy Hậu | Hết chi nhánh Ngân Hàng NN | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
Hết chi nhánh Ngân Hàng NN | Hết cầu Duy Hòa | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
Hết cầu Duy Hòa | Hết cầu Hồi Thuần | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
Hết cầu Hồi Thuần | Hết cầu Chất Thành | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
Hết cầu Chất Thành | Giáp địa phận Xuân Thiện | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Giáp địa phận Xuân Thiện | Giáp cầu Đen (hết địa phận Xuân Thiện) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
7 | Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 | Giáp đường 10 | Hết nhà ông Công | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Hết nhà ông Công | Hết cầu Duy Hòa - Ân Hòa | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Hết cầu Duy Hòa - Ân Hòa | Hết cầu Tức Hưu (xã Kim Định) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Hết cầu Tức Hưu | Hết cầu Dục Đức | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Hết cầu Dục Đức | Hết cầu Định Hướng | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Hết cầu Định Hướng | Nhà thờ dưỡng điềm | 550 | 330 | 275 |
| ||
Nhà thờ Dưỡng Điềm | Hết địa giới xã Hồi Ninh | 600 | 360 | 300 |
| ||
Hết địa giới xã Hồi Ninh | Chất Bình giáp Chính Tâm | 700 | 420 | 350 |
| ||
Chất Bình giáp Chính Tâm | Hết Thôn Hàm Phu | 500 | 300 | 250 |
| ||
Hết Thôn Hàm Phu | Giáp Xã Xuân Thiện | 500 | 300 | 250 |
| ||
Giáp Xã Xuân Thiện | Giáp xã Khành Thành - Yên Khánh | 400 | 240 | 200 |
| ||
8 | Đ. Liên xã L.Phương - Đ. Hóa - Thượng Kiệm | Giáp đường Nam sông Ân | Nhà thờ Phương ngoại | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
Nhà thờ Phương ngoại | Đường N1 Lưu Phương | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
| ||
Đường N1 Lưu Phương | Hết khu Trung tâm hành chính huyện | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
| ||
Hết khu Trung tâm hành chính huyện | Hết khu dân cư xóm 10 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Ngã ba cống Tân An | Đường trục Thượng Kiệm | 500 | 300 | 250 |
| ||
Đường trục Thượng Kiệm | Đê Hữu Vạc | 400 | 240 | 200 |
| ||
Hết khu dân cư xóm 10 | Giáp cầu qua sông Cà Mâu | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
9 | Đường WB2 (liên 3 xã) | Giáp đường 481 | Hết UBND xã Kim Trung |
| - | - |
|
Giáp đường 481 | 300m về phía Đông giáp nhà ông Thu | 350 | 210 | 175 |
| ||
300m về phía Đông giáp nhà ông Thu | Hết UBND xã Kim Trung | 300 | 180 | 150 |
| ||
Hết UBND xã Kim Trung | Giáp đường BM5 | 250 | 150 | 125 |
| ||
10 | Đường Nam sông Ân | Cống Tôn Đạo | Hết cầu chợ Quy Hậu | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
Hết cầu chợ Quy Hậu | Giáp địa giới Quang Thiện | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Giáp địa giới Quang Thiện | Giáp địa giới Kim Chính | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Giáp địa giới Kim Chính | Hết HTXNN Thủ Trung (2 nhánh Đông Tây) | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Hết HTXNN Thủ Trung (2 nhánh Đông Tây) | Hết khu dân cư | 300 | 180 | 150 |
| ||
Giáp cầu Lưu Phương | Giáp cầu Lưu Phương +300m (Hết ông nhà ông Nghĩa) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Giáp cầu Lưu Phương +300m (Hết ông nhà ông Nghĩa) | Giáp cầu Tân Thành | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Giáp cầu Tân Thành | Giáp xã Yên Lộc | 600 | 360 | 300 |
| ||
Giáp xã Yên Lộc | Hết xóm 10 | 300 | 180 | 150 |
| ||
11 | Đường Kiến Thái | Giáp Địa phận Phát Diệm (trạm xá Kim Chính) | Hết nhà bà Thu | 800 | 480 | 400 |
|
Hết nhà bà Thu | Hết Trụ sở HTX Kiến Trung | 500 | 300 | 250 |
| ||
Hết Trụ sở HTX Kiến Trung | Đường vào Miếu Kiến Thái | 300 | 180 | 150 |
| ||
Đường vào Miếu Kiến Thái | Giáp địa giới Yên Mật | 200 | 120 | 100 |
| ||
Giáp địa giới Yên Mật | Hết địa phận xã Yên Mật | 250 | 150 | 125 |
| ||
12 | Đường tránh Quốc lộ 10 | Nhà ông Ninh - xã Ân Hòa | Hết đường | 200 | 120 | 100 |
|
13 | Đường Trục xã Lưu Phương | Giáp Đường QL10 | Hết nhà trẻ | 3.000 | 1800 | 1500 |
|
Hết Nhà trẻ | Hết khu dân cư liền kề | 2.000 | 1200 | 1000 |
| ||
Giáp Đường QL10 | Hết nhà thờ Lưu Phương | 2.000 | 1200 | 1000 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
TỪ | ĐẾN | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
| Xã Xuân Thiện |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục xã Xuân Thiện | Đường đi đò 10 | Hết UBND xã | 400 | 240 | 200 |
|
| Xã Chính Tâm |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thôn Mông Hưu - Chính Tâm | Giáp đường đi đò 10 (đường 481D) | + 1500 m về phía Bắc (Giáp Xuân Thiện) | 400 | 240 | 200 |
|
2 | Đường Cách Tâm - Chính Tâm | Bưu điện văn hóa xã | Hết chợ Cách Tâm | 300 | 180 | 150 |
|
3 | Đường thôn Lưu Thanh - Chính Tâm | Giáp đường đi đò 10 (đường 481D) | + 1200 về phía Bắc (Hết nhà ô Thới) | 200 | 120 | 100 |
|
4 | Đường thôn Hàm Phu - Chính Tâm | Giáp đường đi đò 10 (đường 481D) | + 1200 về phía Bắc (Hết nhà ô Đức) | 200 | 120 | 100 |
|
5 | Đường ngang xã Chính Tâm | Thôn Lưu Thanh | Thôn Mông Hưu | 400 | 240 | 200 |
|
6 | Đường ngang xã Chính Tâm | Bưu điện văn hóa xã | Giáp Xuân Thiện | 500 | 300 | 250 |
|
7 | Đường Thành Đức | Đường ngang xã | Giáp Đông xẻ | 200 | 120 | 100 |
|
8 | Đường thôn Thanh Đức Chính Tâm | Cầu Thành Đức | + 1200 về phía Bắc (giáp xã K.Thủy) | 200 | 120 | 100 |
|
| Xã Chất Bình |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã Chất Bình |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục Cộng Thành | Đường liên xã | Hết đường | 500 | 300 | 250 |
|
| Đường trục Hợp Thành | Ấp Khánh Thủy, Yên Khánh | Đò Chất Thành | 700 | 420 | 350 |
|
| Đường trục Cộng Nhuận | Đường liên xã | Đường Quy Hậu đò 10 (481D) | 500 | 300 | 250 |
|
| Đường trục Quan Tiêm | Đường liên xã | Đường Quy Hậu đò 10 (481D) | 500 | 300 | 250 |
|
| Xã Hồi Ninh |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | Từ cầu bà Hiệu (đi đò 10) | Đến nhà thờ Lục Bình | 350 | 210 | 175 |
|
Đến nhà thờ Lục Bình | Đến ngã 3 đường ngang liên xã đi Kim Định | 300 | 180 | 150 |
| ||
| Xã Kim Định |
|
|
|
|
|
|
| Đường Tức Hưu (xóm 8) | Từ đường đi đò 10 | Đường ngang liên xã | 250 | 150 | 125 |
|
| Xã Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Chí Tĩnh - Hùng Tiến | Giáp đường 10 | + 500 m về phía Bắc (Hết nhà ô Hà) | 600 | 360 | 300 |
|
2 | Đường Đông Quy Hậu | Giáp đường 10 | + 500 m về phía Bắc (hết nhà ông Hợp) | 800 | 480 | 400 |
|
3 | Đường Tây Quy Hậu | Giáp đường 10 | + 500 m về phía Bắc (Hết nhà bà Cao) | 700 | 420 | 350 |
|
| Xã Như Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hòa Lạc - Tuần Lễ - Như Độ | Giáp đường 10 | + 500 m về phía Bắc |
|
|
|
|
Đường Hòa Lạc | Giáp đường 10 | Trường Tiểu học | 850 | 510 | 425 |
| |
Đường Tuần Lễ | Giáp đường 10 | Ngang trường Tiểu học | 850 | 510 | 425 |
| |
Đường Như Độ | Giáp đường 10 | Hết nhà ông Bắc | 850 | 510 | 425 |
| |
2 | Đường trục Như Độ-Hòa Lạc-Tuần Lễ | Giáp đường Nam sông Ân về phía Nam | Đường Nam sông Ân về phía Nam +500 m |
|
|
|
|
| Đường trục Như Độ | Giáp đường Nam sông Ân | Đến hết nhà ông Quốc | 300 | 180 | 150 |
|
Đến hết nhà ông Quốc | Hết đường | 150 | 90 | 75 |
| ||
Đường trục Hòa Lạc | Giáp đường Nam sông Ân | Đến hết nhà ông Phấn | 500 | 300 | 250 |
| |
Đến hết nhà ông Phấn | Hết đường | 400 | 240 | 200 |
| ||
Đường trục Tuần Lễ | Giáp đường Nam sông Ân | Đến nhà trẻ xóm 9 | 400 | 240 | 200 |
| |
Đến nhà trẻ xóm 9 | Đến nhà trẻ xóm 9 +500m | 250 | 150 | 125 |
| ||
Đến nhà trẻ xóm 9 +500m | Hết đường | 200 | 120 | 100 |
| ||
| Xã Quang Thiện |
|
|
|
|
|
|
| Đường Lưu Quang - Lạc Thiện Ứng Luật - Phúc Điền | Giáp đường 10 (N-B) | + 500 m (Hết nhà ông Vì) | 400 | 240 | 200 |
|
+ 500 m (Hết nhà ông Vì) | + 500 m (Hết nhà ông Tưởng) | 250 | 150 | 125 |
| ||
Giáp đường Nam sông Ân (B-N) | + 300 m (Cống 15) | 400 | 240 | 200 |
| ||
+ 300 m (Cống 15) | + 200 m (Hết nhà ông Kiều) | 300 | 180 | 150 |
| ||
| Xã Đồng Hướng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hướng Đạo - Đồng Đắc | Giáp đường 10 | Đường ngang trạm điện | 750 | 450 | 375 |
|
Đường ngang trạm điện | Cầu xóm 3 | 550 | 330 | 275 |
| ||
Đường cầu xóm 3 | Hết dân cư | 350 | 210 | 175 |
| ||
2 | Đường bể Hướng Đạo | Điểm đầu Cụm công nghiệp ĐH (tính từ sông ân về phía nam) | Hết cụm công nghiệp ĐH | 500 | 300 | 250 |
|
Hết cụm công nghiệp ĐH | +1200 m (cống đạc 20) | 450 | 270 | 225 |
| ||
Cống Đạc 20 | Đến Đê đáy | 350 | 210 | 175 |
| ||
3 | Đường bể Đồng Đắc (X7) | Giáp đường nam sông Ân | + 1000 m (cống Đạc 20) xóm 7 | 500 | 300 | 250 |
|
+ 1000 m (cống Đạc 20) xóm 7 | Cống đạc 50 | 300 | 180 | 150 |
| ||
Cống đặc 50 | Đê Đáy | 200 | 120 | 100 |
| ||
| Xã Kim Chính |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Kiến Trung | Giáp đường 10 | +300m (Hết khu dân cư) | 600 | 360 | 300 |
|
2 | Đường đê sông Vạc | Cầu Đại Đồng | Hết Miếu Trì Chính | 500 | 300 | 250 |
|
Hết Miếu Trì Chính | Hết địa phận xóm 1 Kim Chính | 300 | 180 | 150 |
| ||
| Xã Yên Mật |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục xã Yên Mật | Giáp đường 481 B | Hết đường | 250 | 150 | 125 |
|
2 | Đường trục thôn Ninh Mật | Đầu đường Kiến Thái | Đầu Thôn Ninh Mật | 250 | 150 | 125 |
|
3 | Đường trục thôn Yên Thổ | Đầu thôn Yên Thổ | Hết UBND xã Yên Mật | 250 | 150 | 125 |
|
4 | Đường trục liên thôn | Cuối thôn Yên Thổ | Đến Giáp Khánh Hồng | 250 | 150 | 125 |
|
5 | Đường trục thôn Mật Như | Đầu Thôn Mật Như | Cuối thôn Mật Như | 250 | 150 | 125 |
|
| Xã Thượng Kiệm |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục Thượng Kiệm | Xí Nghiệp Quang Minh | Hết TT giáo dục thường xuyên | 1.600 | 960 | 800 |
|
Trường THCS Thượng Kiệm (phía Nam) | Hết trường Tiểu học | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Hết trường Tiểu học (phía Nam) | Hết khu dân cư | 800 | 480 | 400 |
| ||
Xóm An Cư | Xóm 5 | 700 | 420 | 350 |
| ||
Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Hết xóm 4 | 800 | 480 | 400 |
| ||
Đường trục còn lại |
| 200 | 120 | 100 |
| ||
2 | Khu trung tâm hành chính xã Thượng Kiệm | Đường N9 | Đường 14 |
|
|
|
|
Phía Đông | Khu dân cư Quay hướng Bắc | 1200 | 720 | 600 |
| ||
Khu dân cư hướng Nam |
| 1200 | 720 | 600 |
| ||
3 | Đường trong khu quy hoạch xã Thượng Kiệm | Đường trục xã | Trạm điện 110KW | 700 | 420 | 350 |
|
4 | Đường trước TTGDTX Thượng Kiệm | Đường trục xã phía Bắc | Giáp đê Hữu Vạc | 600 | 360 | 300 |
|
5 | Đường quy hoạch khu chăn nuôi | Đường trục Thượng Kiệm | Đê Hữu Vạc | 400 | 240 | 200 |
|
| Xã Lưu Phương |
|
|
|
|
|
|
1 | Các đường ngang qua khu Trung Tâm, hành chính, chính trị huyện | Đường trục Lưu Phương - Định Hóa | Giáp xã Tân Thành (đường Tân Thành - Định Hóa) |
|
|
|
|
Khu dân cư hướng Bắc (bên UBND xã) | 1000 | 600 | 500 | Đổi tên | |||
Khu dân cư hướng Nam |
| 1100 | 660 | 550 | Đổi tên | ||
Đường trục Lưu Phương - Định Hóa | Giáp Thượng Kiệm (đường cầu ngói đi xuống) |
|
|
|
| ||
Khu dân cư hướng Bắc (bên Chi Cục Thuế) |
| 900 | 540 | 450 | Đổi tên | ||
Khu dân cư hướng Nam |
| 1000 | 600 | 500 | Đổi tên | ||
2 | Đường Trục xã Lưu Phương xóm 6,7 giáp TT Phát Diệm | Phía Đông từ nhà ông Thành | Đến nhà ông Phát | 300 | 180 | 150 |
|
Phía Tây từ nhà ông Hiển | Đến nhà ông Bình | 500 | 300 | 250 |
| ||
3 | Đường trục Lưu Phương giáp Tân Thành | Giáp đường QL 10 | Giáp đường QL 10 +500 m | 500 | 300 | 250 | Bổ sung |
Giáp đường Nam Sông Ân | Giáp khu Trung Tâm hành chính | 300 | 180 | 150 | Bổ sung | ||
| Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Tân Thành (ĐT 480 E) | Giáp Đường 10 | Hết Trạm điện Tân Thành | 800 | 480 | 400 |
|
Hết Trạm Điện Tân Thành | Hết Địa phận Tân Thành | 600 | 360 | 300 |
| ||
2 | Đường Trục Xuân Thành | Giáp QL 10 | Hết Trạm xá | 400 | 240 | 200 |
|
Hết Trạm xá | Giáp địa giới Yên Mô | 400 | 240 | 200 |
| ||
3 | Đường Nam sông Ân | Giáp cầu Tân Thành | Giáp xã Yên Lộc | 600 | 360 | 300 |
|
4 | Đường trục Tân Thành giáp Lưu Phương | Giáp đường QL 10 (nhà Liên Đá) | Giáp đường QL 10 +500 m | 300 | 180 | 150 | Bổ sung |
| Xã Yên Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường cầu chùa Yên Lộc | Chùa xóm 1 | Xóm 9 (Hết xóm 9) | 300 | 180 | 150 |
|
2 | Đường Yên Bình - Yên Lộc | xóm 2 | Xóm 3 (hết xóm 3) | 1000 | 600 | 500 |
|
3 | Đường Yên Hòa - Yên Lộc | Chợ Yên Lộc | Hết trường THCS | 1200 | 720 | 600 |
|
4 | Đường sông 3 Yên Lộc | Giáp đường QL 10 | Hết nhà ông Nhì xóm 13 | 500 | 300 | 250 |
|
5 | Đường sông Cà Mâu | Giáp đường QL 10 | Hết nhà ông Kính xóm 11 | 300 | 180 | 150 |
|
6 | Đường tránh Quốc lộ 10 | Giáp Tân Thành | Giáp Lai Thành | 200 | 120 | 100 |
|
| Xã Lai Thành |
|
|
|
|
|
|
| Đường WB2 - Lai Thành | Ngã 3 đường 10 | Hết trạm bơm xóm 5 | 450 | 270 | 225 |
|
| Xã Định Hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục xóm 7, 9 xã Định Hóa | Giáp đường 481 B | Giáp đường ngang xã Định Hóa |
|
|
|
|
Giáp đường 481 | Đập ông Thân | 500 | 300 | 250 |
| ||
Giáp đập ông Thân | Giáp đường ngang xã - 100m (ngõ Ô. Oanh) | 500 | 300 | 250 |
| ||
Giáp đường ngang xã - 100m (ngõ Ô. Oanh) | Giáp đường ngang xã Định Hóa | 500 | 300 | 250 |
| ||
2 | Đường đê càn | Giáp địa giới Lai Thành (đầu nghĩa địa) | Giáp địa giới xã Văn Hải | 250 | 150 | 125 |
|
| Xã Văn Hải |
|
|
|
|
|
|
| Đường ngang Đông Hải | Giáp cầu Trung Chính | Đường WB2 phía Bắc | 300 | 180 | 150 |
|
| Xã Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường mới phía Tây đường 481 | Chợ Kim Đông | Chợ Kim Đông +200m (Hết nhà ông Sơn) | 400 | 240 | 200 |
|
2 | (Dãy 2 // với đường 481) | Chợ Kim Đông +200m (Hết nhà ông Sơn) | Hết đường | 300 | 180 | 150 |
|
3 | Đường Kim Đông - Kim Trung | Giáp đường 481 | +300 m về phía đông (Hết nhà ông Thu) | 300 | 180 | 150 |
|
| Xã Kim Trung |
|
|
|
|
|
|
| Đường BM6-Kim Trung | Nam kênh tưới cấp 1 | Giáp sông tiêu mặn | 250 | 150 | 125 |
|
| Xã Kim Hải |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường C10-Kim Hải | Đê BM1 | Đê BM2 | 500 | 300 | 250 |
|
2 | Bắc kênh cấp 1 | Đê BM2 | Đường C10 | 350 | 210 | 175 |
|
3 | Đường BM1 | Đê BM1 | Đê BM2 | 350 | 210 | 175 |
|
4 | Đường BM2 | Đê BM1 | Đê BM2 | 400 | 240 | 200 |
|
5 | Đường 700 | Đê BM2 | Đường C10 | 350 | 210 | 175 |
|
6 | Đường Thanh Niên | Đê BM1 | Đường C10 | 250 | 150 | 125 |
|
Khu dân cư nông thôn còn lại |
|
|
|
| |||
1 | Khu vực các xã Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Đình, Yên Mật, Kim Tân, Kim Hải: - và từ xã Ân Hòa đến hết xã Lưu Phương có vị trí cách đường QL 10 trên 3 km về phía Nam, Khu vực từ xã Ân Hòa đến hết xã Yên Lộc phía Bắc đường Quy Hậu đò 10, đường QL 10 tính từ tiếp giáp khuôn viên đất ven trục đường về phía Bắc 500m | Đường ô tô vào được | 180 | 108 | 90 |
| |
Khu dân cư còn lại | 150 | 90 | 75 |
| |||
2 | Các khu vực còn lại | Đường ô tô vào được | 180 | 108 | 90 |
| |
Khu dân cư còn lại | 150 | 90 | 75 |
| |||
3 | Đường 481 nối dài | Đê BM2 đến đê BM3 | 200 | 120 | 100 |
| |
4 | Khu vực còn lại đê BM2 đến đê BM3 |
| 130 | 78 | 65 |
|
BẢNG 9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên khu công nghiệp | Loại xã hoặc đô thị | Giá đất | Ghi chú |
1 | Khu Công nghiệp Khánh Phú - huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 1.028 |
|
2 | Khu Công nghiệp Gián Khẩu - huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 1.130 |
|
3 | Khu Công nghiệp Tam Điệp - TX Tam Điệp | Miền núi | 400 |
|
4 | Khu Công nghiệp Phúc Sơn - TP Ninh Bình | Đồng bằng | 1.105 |
|
5 | Khu làng nghề Ninh Phong - TP Ninh Bình | Đồng bằng | 935 |
|
6 | Khu Công nghiệp Khánh cư - huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 283 |
|
7 | Cụm công nghiệp Đồng Hướng - huyện Kim Sơn | Đồng bằng | 300 |
|
- 1Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020
- 4Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019
- 6Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giá đất ở tại phường Tây Sơn, phường Tân Bình, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giá đất ở tại phường Tây Sơn, phường Tân Bình, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020
- 7Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019
- 9Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 37/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Quốc Trị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2015
- Ngày hết hiệu lực: 15/09/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực