Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2013/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của Hội đng nhân dân tnh Ninh Bình về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:

1. Bảng giá đất nông nghiệp:

a) Đất trồng cây hàng năm;

b) Đất trồng cây lâu năm;

c) Đất nuôi trồng thủy sản;

d) Đất rừng sản xuất.

(Có Bảng giá đất nông nghiệp kèm theo)

2. Bảng giá đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá đất ở

- Bảng giá đất ở đô thị (thành phố Ninh Bình, thị xã Tam Điệp là đô thị loại III, thị trấn thuộc các huyện là đô thị loại V);

- Bảng giá đất ở ven đô thị, đầu mối giao thông, ven trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp;

- Bảng giá đất ở tại nông thôn.

(Có Bảng giá đất ở kèm theo)

b) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

- Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp

(Có Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp kèm theo)

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài khu công nghiệp tại các huyện, thành phố, thị xã tính bằng 70% giá đất ở cùng loại đường phố và vị trí theo bảng giá đất ở các huyện, thành phố, thị xã.

3. Giá đất phi nông nghiệp là đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này được áp dụng cho khuôn viên đất có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 20 m); mức giá đất ở đối với diện tích còn lại (từ trên 20 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:

a) Bằng 70% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 20 m đến 60 m;

b) Bằng 60% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 60 m đến 100 m;

c) Bằng 50 % mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến hết lô đất;

d) Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c, Khoản này không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó;

4. Giá đất phi nông nghiệp là đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại Tiết điểm thứ 2 Điểm b Khoản 2 Điều này áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 50 m); diện tích còn lại (từ trên 50 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:

a) Bằng 70% mức giá đất quy định tại Tiết điểm thứ 2 Điểm b Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 50 m đến 100 m;

b) Bằng 60% mức giá đất quy định tại Tiết điểm thứ 2 Điểm b Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến 150 m;

c) Bằng 50% mức giá đất quy định tại Tiết điểm thứ 2 Điểm b Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 150 m đến 200 m;

d) Bằng 40% mức giá đất quy định tại Tiết điểm thứ 2 Điểm b Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 200 m đến 250 m;

đ) Bằng 30% mức giá đất quy định tại Tiết điểm thứ 2 Điểm b Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 250 m đến 300 m;

e) Bằng 20% mức giá đất quy định tại Tiết điểm thứ 2 Điểm b Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 300 m đến hết lô đất;

f) Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c, d, đ, e Khoản này không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó.

5. Giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực dân cư nông thôn, tại đô thị, ven trục đường giao thông, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này được xác định theo hiện trạng.

6. Đất xây dựng trụ sở Cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.

7. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.

8. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều này; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

9. Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; đất xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp áp dụng giá đất trồng cây lâu năm liền kề.

Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng để thực hiện các nội dung quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.

Điều 3. Các trường hợp phải xác định lại giá đất, xác định bổ sung giá đất:

1. Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, xây dựng các đường phố mới, khu dân cư mới.

2. Khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà nước cho thuê đất, xác định lại đơn giá cho thuê đất, thu hồi đất, tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho nhà nước, tổ chức, cá nhân; xác định giá trị quyền sử dụng đất đối với tài sản thi hành án và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, xác định giá trị quyền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất, tính tiền bồi thường về giá trị quyền sử dụng đất, tính giá trị quyền sử dụng đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường.

Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì và phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014 và thay thế: Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc bổ sung giá đất ở tại xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn vào Bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh khu công nghiệp Khánh Cư, huyện Yên Khánh vào Bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 21/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc bổ sung giá đất ở tại khu đô thị mới Hồ Cánh Võ, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình vào bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh NB;
- Lưu: VT, VP3,4,5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Văn Điến

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tnh Ninh Bình)

Phần 1.

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Ghi chú

Khu vực
Đồng bằng

Khu vực
Miền núi

I. Thành phố Ninh Bình

 

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

69

68

 

Đất lúa màu

65

64

 

Đất 2 lúa

63

62

 

Đất 1 lúa

61

60

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

100

90

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

52

51

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

90

80

 

II. Thị xã Tam Điệp

 

 

 

 

1. Các phường thuộc Thị xã Tam Điệp

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

 

60

 

Đất lúa màu

 

56

 

Đất 2 lúa

 

55

 

Đất 1 lúa

 

53

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài trong khu dân cư

 

44

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

 

80

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

 

35

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

 

78

 

4. Đất rừng sản xuất

 

 

21

 

2. Các xã thuộc thị xã Tam Điệp

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

 

50

 

Đất lúa màu

 

47

 

Đất 2 lúa

 

46

 

Đất 1 lúa

 

42

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

 

44

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

 

70

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

 

35

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

 

69

 

4. Đất rừng sản xuất

 

 

21

 

III. Huyện Hoa Lư

 

 

 

 

1. Thị trấn Thiên Tôn

 

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

63

 

 

Đất lúa màu

59

 

 

Đất 2 lúa

58

 

 

Đất 1 lúa

56

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

40

 

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

80

 

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

42

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

78

 

 

2. Các xã thuộc huyện Hoa Lư

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

55

53

 

Đất lúa màu

52

50

 

Đất 2 lúa

50

49

 

Đất 1 lúa

49

48

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

44

44

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

75

65

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

42

40

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

73

63

 

IV. Huyện Gia Viễn

 

 

 

 

1. Thị trấn Me

 

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

60

 

 

Đất lúa màu

56

 

 

Đất 2 lúa

55

 

 

Đất 1 lúa

50

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

44

 

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

70

 

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

35

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

69

 

 

4. Đất rừng sản xuất

 

21

 

 

2. Các xã thuộc huyện Gia Viễn

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

52

50

 

Đất lúa màu

48

47

 

Đất 2 lúa

47

46

 

Đất 1 lúa

43

42

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

44

44

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

69

58

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

42

35

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

68

56

 

4. Đất rừng sản xuất

 

 

21

 

V. Huyện Nho Quan

 

 

 

 

1. Thị trấn Nho Quan

 

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

 

60

 

Đất lúa màu

 

56

 

Đất 2 lúa

 

55

 

Đất 1 lúa

 

50

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

 

44

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

 

70

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

 

35

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

 

69

 

2. Các xã thuộc huyện Nho Quan

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

 

50

 

Đất màu đồi

 

44

 

Đất lúa màu

 

47

 

Đất 2 lúa

 

46

 

Đất 1 lúa

 

42

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

 

44

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

 

58

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

 

35

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

 

56

 

4. Đất rừng sản xuất

 

 

21

 

VI. Huyện Yên Khánh

 

 

 

 

1. Thị trấn Ninh

 

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

60

 

 

Đất lúa màu

56

 

 

Đất 2 lúa

55

 

 

Đất 1 lúa

50

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

44

 

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư không được công nhận là đất ở

70

 

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

35

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

69

 

 

2. Các xã thuộc huyện Yên Khánh

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

52

 

 

Đất lúa màu

48

 

 

Đất 2 lúa

47

 

 

Đất 1 lúa

43

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

44

 

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

69

 

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

42

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

68

 

 

VII. Huyện Yên Mô

 

 

 

 

I. Thị trấn Yên Thịnh

 

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

60

 

 

Đất lúa màu

56

 

 

Đất 2 lúa

55

 

 

Đất 1 lúa

50

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

44

 

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

70

 

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

35

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

69

 

 

2. Các xã thuộc huyện Yên Mô

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

52

50

 

Đất lúa màu

48

47

 

Đất 2 lúa

47

46

 

Đất 1 lúa

43

42

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

44

44

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

69

58

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

42

35

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

68

56

 

4. Đất rừng sản xuất

 

 

21

 

VIII. Huyện Kim Sơn

 

 

 

 

1. Thị trấn Phát Diệm, Thị trấn Bình Minh

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

60

 

 

Đất lúa màu

56

 

 

Đất 2 lúa, cói

55

 

 

Đất 1 lúa

50

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

44

 

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

70

 

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

35

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

69

 

 

2. Các xã thuộc huyện Kim Sơn

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

52

 

 

Đất lúa màu

48

 

 

Đất 2 lúa, cói

47

 

 

Đất 1 lúa

43

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm ngoài khu dân cư

44

 

 

Đất trồng cây lâu năm (đất vườn) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

69

 

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

42

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao) trong khu dân cư, không được công nhận là đất ở

68

 

 

Phần 2.

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

BẢNG SỐ 1: GIÁ ĐẤT Ở - THÀNH PHỐ NINH BÌNH

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại III)

I. GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH - THÀNH PHỐ NINH BÌNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường Trần Hưng Đạo

Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư

Cầu Lim

 

 

Đoạn 1

Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh

Đường Vạn Hạnh

7.000

 

Đoạn 2

Đường Vạn Hạnh

Đường Trịnh Tú

8.000

 

Đoạn 3

Đường Trịnh Tú

Đường Đinh Tất Miễn

10.000

 

Đoạn 4

Đường Đinh Tất Miễn

Đường Đào Duy Từ

13.000

 

Đoạn 5

Đường Đào Duy Từ

Ngã Tư Xuân Thành

15.000

 

Đoạn 6

Ngã tư Xuân Thành

Cầu Lim

18.000

 

2

Đường 30 tháng 6

Cầu Lim

Hết đất thành phố

 

 

Đoạn 1

Cầu Lim

Hồ lâm sản

13.000

 

Đoạn 2

Hồ lâm sản

Đường Tuệ Tĩnh

11.000

 

Đoạn 3

Đường Tuệ Tĩnh

Đường Phan Chu Chinh

9.000

 

Đoạn 4

Đường Phan Chu Chinh

Ngã ba cầu Vũng Trắm

8.000

 

Đoạn 5

Ngã ba cầu Vũng Trắm

Cầu Vòm

6.500

 

Đoạn 6

Cầu Vòm

Cây xăng Đại Dương

5.500

 

Đoạn 7

Cây xăng Đại Dương

Hết đất thành phố

4.500

 

3

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vạn Hạnh

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lương Văn Thăng

16.000

 

Đoạn 2

Đường Lương Văn Thăng

Đường Tràng An

15.000

 

Đoạn 3

Đường Tràng An

Đường Trịnh Tú

12.000

 

Đoạn 4

Đường Trịnh Tú

Đường Lưu Cơ

10.000

 

Đoạn 5

Đường Lưu Cơ

Đường Vạn Hạnh

6.500

 

4

Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu)

Đường Lương Văn Thăng

Đường Đinh Điền (trụ sở HĐND tỉnh)

11.000

 

5

Đường Vạn Hạnh

Đường Trần Hưng Đạo

Đường ĐT477

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tiên Hoàng

4.000

 

Đoạn 2

Đường Trần Hưng Đạo

Hết TT cai nghiện

4.000

 

Đoạn 3

Hết TT cai nghiện

Cống vòm

3.500

 

Đoạn 4

Nhà ông Thiều

Đường ĐT477

1.000

 

6

Đường Lưu Cơ

Đường Lê Thái Tổ

Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường)

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Thái Tổ

Đường Trần Hưng Đạo

4.500

 

Đoạn 2

Đền Bình Yên

Đường Phạm Hùng

6.000

 

7

Đường Trịnh Tú

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường)

7.000

 

8

Đường Nguyễn Bặc

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Thái Tổ

Đường Trần Hung Đạo

3.500

 

Đoạn 2

Đường Trần Hưng Đạo

Hết công ty xăng dầu

3.500

 

Đoạn 3

Hết công ty xăng dầu

Đường Phạm Hùng

6.500

 

9

Đường Đinh Điền

Đường Lê Thái Tổ

Đê sông Đáy

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Thái Tổ

Ngõ 99 đường Đinh Điền

4.500

 

Đoạn 2

Ngõ 99 đường Đinh Điền (đường giáp nhà VH phố Bắc Thành)

Đường Trần Hưng Đạo

3.000

 

Đoạn 3

Đường Trần Hưng Đạo

Miếu Từ Bi

3.500

 

Đoạn 4

Miếu Từ Bi

Đường Tôn Đức Thắng

9.000

 

Đoạn 5

Đường Tôn Đức Thắng

Đê sông Đáy

7.000

 

10

Đường Đinh Tất Miễn

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Lê Thái Tổ

 

 

Đoạn 1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Trần Hưng Đạo

8.000

 

Đoạn 2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thái Tổ

7.000

 

11

Đường Tràng An

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hết đất thành phố

 

 

Đoạn 1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lê Thái Tổ

13.000

 

Đoạn 2

Đường Lê Thái Tổ

Hết đất thành phố

8.000

 

12

Đường Đào Duy Từ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tôn Đức Thắng

10.000

 

13

Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành ph)

Đường Vạn Hạnh

Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì)

 

 

Đoạn 1

Đường Vạn Hạnh

Khách sạn Thùy Anh

3.000

 

Đoạn 2

Khách sạn Thùy Anh

Đường Tràng An

7.000

 

Đoạn 3

Đường Tràng An

Đường Hải Thượng Lãn Ông

6.500

 

Đoạn 4

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Tuệ Tĩnh

5.500

 

Đoạn 5

Đường Tuệ Tĩnh

Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì)

4.500

 

14

Đường Lương Văn Thăng

Đường Trần Hưng Đạo

Đầu cầu Non Nước mới

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã tư Đinh Tiên Hoàng

15.000

 

Đoạn 2

Ngã tư Đinh Tiên Hoàng

Đầu cầu Non Nước mới

13.000

 

15

Đường Xuân Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ninh Xuân

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Thành Công

9.000

 

Đoạn 2

Đường Thành Công

Đường Lê Thái Tổ

7.000

 

Đoạn 3

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

6.000

 

Đoạn 4

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

Bưu điện Kỳ Vỹ

6.000

 

Đoạn 5

Bưu điện Kỳ Vỹ

Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã)

4.000

 

Đoạn 6

Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã)

Cầu Ninh Xuân

2.500

 

 

Đường Tây Thành

Đường Xuân Thành

Đường 30/6

 

 

16

Đoạn 1

Đường Xuân Thành

Đường Hải Thượng Lãn Ông

3.500

 

Đoạn 2

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh

2.000

 

Đoạn 3

Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh

Đường 30/6

3.500

 

17

Đường Thành Công

Đường Đinh Điền

Đường Xuân Thành

 

 

Đoạn 1

Đường Đinh Điền

Đường Tràng An

6.000

 

Đoạn 2

Ngõ 95 đường Thành Công (Đường 1 phố Khánh Thành cũ)

Đường Xuân Thành

5.500

 

18

Đường Đông Phương Hồng

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đinh Điền

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đào Duy Từ

5.000

 

Đoạn 2

Đường Đào Duy Từ

Đường Đinh Điền

6.000

 

19

Đường Phạm Văn Nghị

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lương Văn Thăng

9.000

 

20

Đường Chiến Thắng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tiên Hoàng

5.000

 

21

Đường Cát Linh

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 28 đường Cát Linh

7.000

 

Đoạn 2

Ngõ 28 đường Cát Linh (Công an phường Tân Thành cũ)

Ngõ 60 đường Cát Linh

5.500

 

Đoạn 3

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

4.500

 

22

Đường Nguyễn Văn Giản

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tiên Hoàng

4.000

 

23

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài)

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy

7.000

 

Đoạn 2

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy (Nhà văn hóa Nhật Tân cũ)

Đường Nguyễn Lương Bằng

6.000

 

24

Đường Cù Chính Lan

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy

6.000

 

Đoạn 2

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy

Đường Nguyễn Lương Bằng

4.000

 

25

Đường Lê Hồng Phong

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Cầu Vân Giang

19.000

 

26

Đường Lương Văn Tụy

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thánh Tông

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy

12.000

 

Đoạn 2

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy

Đường Nguyễn Lương Bằng

11.000

 

Đoạn 3

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Lê Thái Tổ

8.000

 

Đoạn 4

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông

4.000

 

27

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Hồng Phong

Cổng Cty cấp nước Ninh Bình

12.000

 

28

Đường Dương Vân Nga

Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang)

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

Đoạn 1

Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang)

Chợ Rồng

12.000

 

Đoạn 2

Chợ Rồng

Đường Trần Phú

11.000

 

Đoạn 3

Đường Trần Phú

Đường Trần Hưng Đạo

8.000

 

29

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Lê Hồng Phong

Phố 11

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vân Giang

12.000

 

Đoạn 2

Đường Vân Giang

Phố 11

8.000

 

30

Đường Phan Đình Phùng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Vân Giang

7.000

 

31

Đường Nam Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thái Tổ (KTN tây TP)

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tiến Thành

3.500

 

Đoạn 2

Đường Tiến Thành

Đường Long Thành

3.000

 

Đoạn 3

Đường Long Thành

Đường Lê Thái Tổ (KTN tây TP)

2.500

 

32

Đường Phúc Thành

Trương Hán Siêu

Đường Lê Thái Tổ

 

 

Đoạn 1

Trương Hán Siêu

Đường Tây Thành

6.000

 

Đoạn 2

Đường Tây Thành

Đường Lê Thái Tổ

3.500

 

33

Trương Hán Siêu

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hải Thượng Lãn Ông

12.000

 

34

Đường Vân Giang

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba Lê Hồng Phong (Hiệu sách)

23.000

 

35

Đường Kim Đng

Đường Trương Hán Siêu

Đường Hải Thượng Lãn Ông

7.500

 

36

Đường Trần Phú

Đường Dương Vân Nga

Đường Phan Chu Chinh

 

 

Đoạn 1

Đường Dương Vân Nga

Đường Trần Hưng Đạo

10.000

 

Đoạn 2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hải Thượng Lãn Ông

8.000

 

Đoạn 3

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Tây Thành

5.000

 

Đoạn 4

Đường Tây Thành

Đường Phan Chu Chinh

4.000

 

37

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện)

Đường Trương Hán Siêu

8.500

 

38

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường 30/6

Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)

 

 

Đoạn 1

Đường 30/6

Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh

8.500

 

Đoạn 2

Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh

Đường Lê Thái Tổ

7.000

 

Đoạn 3

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

6.000

 

Đoạn 4

Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên)

Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến)

5.000

 

Đoạn 5

Đường Nguyễn Hữu An

Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)

3.000

 

39

Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến)

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Nhà ông Sâm

 

 

Đoạn 1

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết trạm xá xã Ninh Tiến

3.000

 

Đoạn 2

Hết trạm xá xã Ninh Tiến

Cổng trường cấp 2

2.000

 

Đoạn 3

Cổng trường cấp 2

Nhà ông Sâm

1.000

 

40

Đường Lê Đại Hành

Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)

Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)

Cầu Vân Giang

19.000

 

Đoạn 2

Cầu Vân Giang (cầu xi măng cũ)

Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)

12.000

 

41

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư cầu Lim

Ngõ 3 cầu Vũng Trắm

 

 

Đoạn 1

Cầu Lim

Rạp chiếu phim

13.000

 

Đoạn 2

Rạp chiếu phim

Hết đất phường Nam Bình

10.000

 

Đoạn 3

Hết đất phường Nam Bình

Phía Bắc Cầu vượt

9.000

 

Đoạn 4

Phía Nam Cầu vượt

Ngã 3 cầu Vũng Trắm

8.000

 

42

Đường Lê Văn Tám

Đường Lê Đại Hành

Đường Lý Thái Tổ

8.000

 

43

Đường Hoàng Diệu

Đường Lê Đại Hành

Cổng CTy Xếp dỡ đường thủy nội địa

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Đại Hành

Đường Ngô Gia Tự

7.000

 

Đoạn 2

Đường Ngô Gia Tự

Cổng CTy Xếp dỡ đường thủy nội địa

5.000

 

44

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Lê Đại Hành

Đường Ngô Gia Tự

9.000

 

45

Đường Lý Thái Tổ

Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB)

Đường Hoàng Hoa Thám

9.000

 

46

Đường Trương Định

Đường Hoàng Diệu

Ngõ 306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ)

 

 

Đoạn 1

Đường Hoàng Diệu

Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự

4.000

 

Đoạn 2

Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Công Trứ

7.000

 

Đoạn 3

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 306 Ngô Gia Tự

5.500

 

47

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Đại Hành

Đường Nguyễn Huệ

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Đại Hành

Đường Hoàng Diệu

7.000

 

Đoạn 2

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Công Trứ

6.000

 

Đoạn 3

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 304 Ngô Gia Tự

9.000

 

Đoạn 4

Ngõ 304 Ngô Gia Tự

Đường Bắc Liêu

9.000

 

Đoạn 5

Đường Bắc Liêu

Đường Nguyễn Trãi

7.000

 

Đoạn 6

Đường Nguyễn Trãi

Đường Hai Bà Trưng

7.000

 

Đoạn 7

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Huệ

7.000

 

48

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Công Trứ

6.000

 

49

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã tư cầu Lim

Hết địa phận xã Ninh Phúc

 

 

Đoạn 1

Cầu Lim

Hết SN 175 đường Nguyễn Công Trứ

12.000

 

Đoạn 2

SN 177 đường Nguyễn Công Trứ

Giao với đường Lý Nhân Tông

13.000

 

Đoạn 3

Đường Lý Nhân Tông

Đường Vũ Duy Thanh

9.000

 

Đoạn 4

Đường Vũ Duy Thanh

Ngõ 969 đường Nguyễn Công Trứ

6.500

 

Đoạn 5

Đường rẽ vào cảng Ninh Phúc

Hết chợ Bợi

5.000

 

Đoạn 6

Hết chợ Bợi

Hết địa phận thành phố

4.000

 

50

Đường Nguyễn Tử Mẫn

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

2.500

 

51

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

6.000

 

52

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

5.500

 

53

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

6.000

 

54

Đường Bà Triệu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

6.000

 

55

Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

4.500

 

56

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Hùng Vương

Rạp chiếu phim

4.500

 

57

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

6.000

 

58

Đường Tuệ Tĩnh

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thái Tổ

10.000

 

59

Đường Phan Chu Chinh

Đường 30/6

Đường Lê Thái Tổ

5.000

 

60

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Huệ

Nhà ông Thịnh

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

6.000

 

Đoạn 2

Đường sắt phố Phong Đoải

Cầu anh Trỗi

4.000

 

Đoạn 3

Cầu anh Trỗi

Ngã tư Phúc Lộc

2.500

 

61

Đường Lý Nhân Tông

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

4.000

 

Đoạn 2

Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

Cầu Anh Trỗi

3.000

 

Đoạn 3

Cầu Anh Trỗi

Đường Trần Nhân Tông

2.500

 

Đoạn phía phường Thanh Bình

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết đường

5.000

 

Đoạn phía phường Bích Đào

Đường Lý Nhân Tông

Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

3.000

 

62

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Công Trứ

Đê sông Đáy

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

6.000

 

Đoạn 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

5.000

 

Đoạn 3

Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

Đê sông Đáy

2.000

 

63

Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

Đường Lý Nhân Tông

Đường Trần Nhân Tông

2.500

 

64

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19)

Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16)

Đường Vũ Duy Thanh

2.500

 

65

Đường Trần Nhân Tông

Đường 30 tháng 6

Cảng Ninh Phúc

 

 

Đoạn 1

Đường 30 tháng 6

Hết đất Ninh Phong

3.500

 

Đoạn 2

Hết đất Ninh Phong

Cảng Ninh Phúc

3.000

 

66

Đường Du lịch tam cốc bích động

Cầu Vòm

Hết đất Thành phố

3.500

 

67

Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên)

Đường Xuân Thành

Đường Hải Thượng Lãn Ông

5.000

 

68

Đường Phạm Thận Duật

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Trần Nhân Tông

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

UBND phường cũ

3.000

 

Đoạn 2

UBND phường cũ

Đường Trần Nhân Tông

2.500

 

69

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

Trường MN Ninh Sơn

3.000

 

Đoạn 2

Trường MN Ninh Sơn

Đường Trần Nhân Tông

2.500

 

II. GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC PHƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

 

Phường Vân Giang

 

 

 

 

1

Ngõ 18 Lê Hồng Phong

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vân Giang

4.500

 

2

Ngõ 12 Lê Hồng Phong

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vân Giang

4.500

 

3

Ngõ 1 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

4.000

 

4

Ngõ 2 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

3.000

 

5

Ngõ 8 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

3.500

 

6

Ngõ 9 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngõ 18 Lê Hồng Phong

4.000

 

7

Ngõ 15 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngõ 18, LHP

4.000

 

8

Ngõ 22 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

3.500

 

9

Ngõ 23 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngõ 18, LHP

3.000

 

10

Ngõ 28 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

3.000

 

11

Ngõ 37 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Vân Giang

4.000

 

12

Ngõ 38 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

3.000

 

13

Ngõ 83, Vân Giang

Đường Vân Giang

Đường Phan Đình Phùng

3.000

 

14

Ngõ 74, Vân Giang

Đường Vân Giang

Hết ngõ

3.000

 

15

Ngõ 52 Vân Giang

Đường Vân Giang

Đường Trần Phú

3.500

 

16

Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Dương Vân Nga

3.500

 

17

Ngõ 42 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

3.500

 

18

Ngõ 10 Trần Phú

Trần Phú

Đường 7, Phan Đình Phùng

3.500

 

19

Ngõ 50 Trần Phú

Trần Phú

Hết ngõ

3.500

 

20

Ngõ 01 Trần Phú

Trần Phú

Hết ngõ

3.500

 

21

Ngõ 923 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

2.500

 

22

Ngõ 947 Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

3.000

 

23

Ngõ 1015, 1047, 1089, 1109 Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

3.000

 

24

Ngõ 21, đường Vân Giang

Đường Vân Giang

Đường Phan Đình Phùng

3.000

 

25

Đất dân cư còn lại

 

 

2.000

 

 

Phường Đông Thành

 

 

 

 

1

Ngõ 169 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trung Đông

4.000

 

2

Ngõ 105, 89, 83, 67 đường Trần Hưng Đạo phố 10

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

4.000

 

3

Ngõ 185; 225; 265 đường Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

3.000

 

4

Ngõ 69 Lê Hồng Phong

Đường Lê Hồng Phong

Đường Chiến Thắng

3.000

 

5

Ngõ 70 Lương Văn Thăng phố 7

Đường Chiến Thắng (Đường Đông Nhất cũ)

Lương Văn Thăng

3.500

 

6

Ngõ 77 Lương Văn Thăng phố 10

Đường Lương Văn Thăng

Đường Đào Duy Từ

3.500

 

7

Ngõ 89, 125, 155, 25 đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Hồng Phong

Hết ngõ

3.000

 

8

Các ngõ đường Lương Văn Thăng

Đường Lương Văn Thăng

Hết ngõ

3.000

 

9

Ngõ 5, 21, 27 Đường Đinh Tiên Hoàng phố 2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hết phố

3.500

 

10

Ngõ 62; 50; 38; 24; 12 đường Đinh Tiên Hoàng, ngõ 71 đường Phạm Văn Nghị phố 3 (đường 1, 2, 3, 4, 5, 6 phố 3 cũ)

Đường Phạm Văn Nghị

Đường Đinh Tiên Hoàng

6.000

 

11

Ngõ 2; 8; 10; 22; 36; 52; 70; 90 đường Phạm Văn Nghị, phố 4 (đoạn trong khu phố cũ)

Đường Phạm Văn Nghị

Hết phố

6.000

 

12

Ngõ 22, 36, 52, 70, 90 đường Phạm Văn Nghị phố 4 (Quy hoạch mới Cánh Võ)

Đường Phạm Văn Nghị

Hết phố

7.000

 

13

Khu đô thị mới Hồ Cánh Võ

 

 

9.000

 

14

Ngõ 85, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 6

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hết ngõ

3.000

 

15

Ngõ 99, 125, 143, 161 đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hết phố

3.500

 

16

Ngõ 124 đường Lương Văn Thăng phố 8

Đường Lương Văn Thăng

Đường Chiến Thắng

3.000

 

17

Ngõ 100 đường Chiến Thắng, phố 6

 

 

2.500

 

18

Ngõ 181,197 đường Đinh Tiên Hoàng (Các đường khu vườn Táo phố 9 cũ)

 

6.000

 

19

Ngõ 42, 43 đường Đào Duy Từ phố 11 (Khu Chùa trẻ cũ)

 

8.000

 

20

Ngõ 1, 2, 3, 4 đường Tôn Đức Thắng phố 11 (Khu Chùa trẻ cũ)

 

8.000

 

21

Ngõ 181,185 đường Đông Phương Hồng phố 12 (khu Vườn Am)

 

6.000

 

22

Ngõ 44, 48, đường Đinh Tất Miễn (Đường phố phía trong phố 12)

 

6.000

 

23

Đất khu dân cư còn lại

 

 

2.000

 

 

Phường Tân Thành

 

 

 

 

1

Ngõ 6 đường Đinh Tất Miễn

Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tất Miễn

2.500

 

2

Ngõ 18 đường Đinh Tất Miễn

Đường Đinh Điền

Đường Đinh Tất Miễn

3.500

 

3

Ngõ 32 đường Đinh Tất Miễn

Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo (đường 4 Khánh Trung)

Đường Đinh Tất Miễn

3.500

 

4

Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Thành Công

3.500

 

5

Ngõ 95 đường Thành Công

Đường Thành Công

Ngõ 30 đường Xuân Thành

4.000

 

6

Ngõ 97; 8; 6;101 đường Thành Công

Đường Thành Công

Ngõ 30 đường Xuân Thành

3.500

 

7

Ngõ 2 đường Xuân Thành

Đường Xuân Thành

Ngõ 30 đường Xuân Thành

3.500

 

8

Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 137 đường Xuân Thành

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 63 đường Xuân Thành

5.000

 

Đoạn 2

Ngõ 63 đường Xuân Thành

Ngõ 137 đường Xuân Thành

4.000

 

9

Ngõ 862 đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Đường phía đông Sân vận động

4.500

 

10

Ngõ 850 đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Đường phía đông Sân vận động

3.500

 

11

Đường Tô Vĩnh Diện

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Lương Bằng

4.500

 

12

Ngõ 38 đường Lương Văn Tụy

Đường Lương Văn Tụy

Đường Tô Vĩnh Diện

6.000

 

13

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy

Đường Lương Văn Tụy

Đường Tô Vĩnh Diện

6.000

 

14

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Cát Linh

Đường Lương Văn Tụy

6.500

 

15

Ngõ 46; 50 đường Tô Vĩnh Diện

Đường Tô Vĩnh Diện

Hết

2.500

 

16

Đường Tô Vĩnh Diện

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Tây Thành

3.500

 

17

Ngõ 167; 177; 189; 193 đường Tây Thành

Đường Tây Thành

Hết

2.500

 

18

Ngõ 63 đường Xuân Thành

Đường Xuân Thành

Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo

3.500

 

19

Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ

Ngõ 137 đường Xuân Thành

Đường Lê Thái Tổ (Kênh TN chính)

2.500

 

20

Ngõ 202 đường Tây Thành

Ngõ 137 đường Xuân Thành

Đường Lê Thái Tổ (Kênh TN chính)

2.500

 

21

Ngõ 137 đường Xuân Thành

Đường Xuân Thành

Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ

2.500

 

22

Ngõ 151; 147; 145; 141 đường Thành Công

Đường Thành Công

Ngõ 99 đường Đinh Điền

2.500

 

23

Ngõ 4 đường Đinh Tất Miễn

Đường Tràng An

Đường Đinh Tất Miễn

4.500

 

24

Đường phố trong khu tây nam đường Xuân Thành

 

3.500

 

25

Ngõ 195; 207 đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thái Tổ

Hết

2.500

 

26

Ngõ 251; 235; 219 đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thái Tổ

Hết

3.500

 

27

Ngách 251; 235 ngõ 55 đường Thành Công

Ngõ 55 đường Thành Công

Hết

3.000

 

28

Đường phố trong khu đô thị Tân An

 

 

5.500

 

29

Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh

 

 

3.000

 

30

Ngõ 56 đường Thành Công (Đường trước cửa UBND phường cũ)

Đường Lê Thái Tổ

Đường Thành Công

5.000

 

31

Khu Đồng Sơn

 

 

3.000

 

32

Đất khu dân cư còn lại

 

 

2.000

 

 

Phường Phúc Thành

 

 

 

 

1

Ngõ 928, 952, 976 Trần Hưng Đạo (3 ngõ Phố Phúc Trung cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Hết

3.000

 

2

Ngõ 53 đường Lương Văn Tụy

Đường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

4.000

 

3

Ngõ 1028 đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

3.500

 

4

Ngõ 1064, 1084 Trần Hưng Đạo (Các ngõ phố Phúc Trực cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Đền Trực Độ

3.000

 

5

Ngõ 50 đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán siêu

Đường Nam Thành

4.000

 

6

Ngõ 4, 10, 14 đường Kim Đồng (Đường 1, 2, 3 phố Phúc Lộc cũ)

Đường Trần Quốc Toản

Đường Kim Đồng

4.500

 

7

Ngõ 65 đường Trần Phú (Ngõ 1 Trần Phú - phố Phúc Lộc cũ)

Đường Trần Phú

Hết ngõ

3.000

 

8

Ngõ 37 đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng

Hết

3.000

 

9

Ngõ 1108 đường Trần Hưng Đạo

Đường Kim Đồng

Hết

4.000

 

10

Ngõ 43, 47, 51 đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng

Hết

3.000

 

11

Ngõ 55 đường Kim Đồng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Kim Đồng

3.500

 

12

Ngõ 38 đường 30/6

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Kim Đồng

4.500

 

13

Ngõ 36, đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng

Đường Hải Thượng Lãn Ông

3.500

 

14

Ngõ 44, đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng

Hết

3.000

 

15

Ngõ 30, đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng

Đường Trần Phú

3.500

 

16

Ngõ 96, Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Lý Tự Trọng

Đường Hải Thượng Lãn Ông

4.000

 

17

Ngõ 158, 136 Trần Phú, ngách 17/96 Hải Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ)

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Hết ngõ

2.500

 

18

Ngõ 136, Đường Trần Phú

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3.000

 

19

Ngõ 191, đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán siêu

Hết ngõ

3.500

 

20

Ngõ 145, ngõ 161 đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán siêu

Đường Trần Phú

3.500

 

21

Ngách 2/77, ngách 8/77 đường Trương Hán Siêu

Đường Trần Quốc Toản

Hết ngõ

3.000

 

22

Ngõ 77, Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán siêu

Đường Trần Phú

4.500

 

23

Ngõ 123, đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán siêu

Đường Trần Phú

4.500

 

24

Ngõ 102, đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán siêu

Hết đường

3.500

 

25

Ngõ 118, đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán siêu

Hết đường

3.000

 

26

Ngõ 31 đường Phúc Thành (Ngõ vào khu công an phố Phúc Hưng)

Đường Trương Hán siêu

Hết đường

3.000

 

27

Ngõ 91, Đường Lương Văn Tụy

Đường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

3.000

 

28

Ngõ 43, 55 đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia đình công an phố Phúc Nam)

Đường Phúc Thành

Hết ngõ

3.000

 

29

Ngõ 139, đường Lương Văn Tụy

Trường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

2.000

 

30

Ngõ 212, đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Phúc Thành

3.500

 

31

Ngõ 135, ngõ 145 đường Tây Thành

Đường Tây Thành

Hết

3.000

 

32

Ngõ 119, ngõ 101 đường Tây Thành

Đường Tây Thành

Hết

3.500

 

33

Khu dân cư phía đông chùa Nội

 

 

3.000

 

34

Khu dân cư phía nam đường Lương Văn Tụy

Đường Lê Lợi

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

3.500

 

35

Ngõ 179 đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán Siêu

Ngõ 96 đường Hải Thượng Lãn Ông

4.500

 

36

Ngõ 135 đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán Siêu

Hết ngõ

4.500

 

37

Đất khu dân cư còn lại

 

 

2.000

 

 

Phường Nam Thành

 

 

 

 

 

Đường vào hồ Lâm sản

 

 

 

 

1

Đoạn 1

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường 30 tháng 6

3.000

 

Đoạn 2

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã tư Hồ Lâm Sản

3.000

 

2

2 ngõ đội Xây dựng -phố Võ Thị Sáu

Ngã tư Hồ Lâm Sản

Đường 30 tháng 6

2.000

 

3

Ngõ 62 đường 30/6

Đường 30/6

Hết ngõ

3.000

 

4

Các ngõ khu dân cư bánh kẹo

Đường Tây chùa Phúc Chỉnh

Hết ngõ

1.800

 

5

Ngõ vào khu vật liệu chất đốt-phố Minh Khai

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

2.000

 

6

Đường Tây chùa Phúc Chỉnh

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh

2.500

 

7

Các ngõ của phố Phúc Chỉnh

 

 

1.800

 

8

5 đường phố Trung Thành

 

 

1.800

 

9

Đường 1, 2 giao 5 đường phố Trung Thành

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết phố

1.800

 

10

Các ngõ phố Văn Miếu

Đường 1 Phúc Chỉnh

Hết phố

1.800

 

11

Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết ngõ

2.500

 

12

Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng

Đường Trần Hưng Đạo

Hết khu dân cư

2.500

 

13

Đường của làng, phố Phúc Trì

 

 

1.800

 

14

Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì

Đường Trần Hưng Đạo

Chùa Phúc Trì

1.500

 

15

Các đường khu tái định cư I phố Hòa Bình

 

 

1.800

 

16

Đường phố Hòa Bình

 

 

2.000

 

17

Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình

Đường Trần Hưng Đạo

Đến hết phố (nhà ông vạn)

1.500

 

18

Đường vào Cty xây dựng số 9-đê sông Chanh

 

2.000

 

19

Khu dân cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc Trì

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đất Nam Thành

2.000

 

20

Khu dân cư Cửa Đình

 

 

2.300

 

21

Khu dân cư mới phố Phúc Trì

 

 

 

 

Các lô bám mặt đường kênh Đô Thiên

 

 

5.000

 

Các lô bên trong

 

 

3.000

 

22

Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường

 

 

4.500

 

23

Các lô đất của khu Cống Đá

 

 

3.500

 

24

Khu 83 lô phía Tây đường Trương Hán Siêu

 

 

 

 

Các lô đất bám mặt kênh đô thiên

 

 

7.000

 

Các lô đất bám mặt đường Trương Hán Siêu

 

 

5.000

 

Các lô đất bên trong

 

 

4.000

 

25

Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Yết Kiêu- khu đấu giá năm 2012)

4.000

 

26

Đất khu dân cư còn lại

 

 

1.500

 

 

Phường Nam Bình

 

 

 

 

1

Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Huệ

4.500

 

2

Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 299 Nguyễn Du

4.500

 

3

Đường Hùng Vương II

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 3 Hùng Vương

4.500

 

4

Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi

Đường Hùng Vương

Nguyễn Du

4.500

 

5

Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền

Ngô Gia Tự

Nhà văn hóa Ngô Quyền

4.000

 

6

Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

5.000

 

7

Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền

Cửa nhà ông Vân

Hết dân cư

3.500

 

8

Ngõ 4 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền

Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến)

Sau cây xăng

3.500

 

9

Các ngõ đường Bùi Thị Xuân - phố Ngô Quyền

Đường Bùi Thị Xuân

Hết ngõ

3.500

 

10

Ngõ 5 Bà Triệu - Ngô Quyền

Đường Bà Triệu

Nhà văn hóa phố Ngô Quyền

4.000

 

11

Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền

Đường Ngô Gia Tự

Hết ngõ

3.500

 

12

Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền

Đường Ngô Gia Tự

Đường Bùi Thị Xuân

3.500

 

13

Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 17 Bắc Liêu

3.000

 

14

Ngõ 17, Ngõ 23 Bắc Liêu - phố Phong Quang

Đường Bắc Liêu

Ngõ 360 Ngô Gia Tự

2.500

 

15

Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang

Đường Bắc Liêu

Hết ngõ

3.000

 

16

Ngố 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang

Đường Nguyễn Huệ

Ngõ 3 Bắc Liêu

3.500

 

17

Đường Phùng Hưng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

4.000

 

18

Ngõ 28 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang

Đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Phùng Hưng

1.500

 

19

Ngõ 36 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang

Đường Nguyễn Trãi

Hết nhà ông ập

1.500

 

20

Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà

Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà

Hết đường

4.000

 

21

Đường 27/7

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

5.000

 

22

Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An

Đường Nguyễn Huệ

Hết ngõ

1.500

 

23

Đường Cống Lọng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

7.000

 

24

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

5.500

 

25

Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia Tự; Ngõ 9, 38 đường Cống Lọng - Ngọc Hà, Chu Văn An (khu tái định cư Đông Sông Vân)

4.000

 

26

Ngõ 15 Hai Bà Trưng - Chu Văn An

Đường Hai Bà Trưng

Hết đường

1.500

 

27

Ngõ 19, ngách 2/19 Hai Bà Trưng - Chu Văn An

Đường Hai Bà Trưng

Đến nhà ông Nho

2.000

 

28

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ

3.000

 

Đoạn 2

Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ

Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ

1.500

 

Đoạn 3

Đường 40m (TĐC đường sắt 2)

Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ

2.500

 

29

Đường 2 - Phú Xuân

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Hai Bà Trưng

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 7

3.500

 

Đoạn 2

Ngõ 7

Đường Hai Bà Trưng

2.500

 

30

Ngõ 1, 2 đường 2 - Phú Xuân, Đại Phong

Đường 2

Hết đường

2.500

 

31

Ngõ 3, 4, 5, 6, 7 đường 2, phố Phú Xuân, phố Đại Phong

Đường 2 - Phú Xuân

Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ

2.500

 

32

Ngõ 203, 18, 54, 56 Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường 2 - Phú Xuân

2.500

 

33

Ngõ 338, 326, phố Phong Sơn (Đường 1, 2)

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết đường

3.000

 

34

Ngõ 314 (Đường 3 - Phong Sơn)

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết đường

3.000

 

35

Ngõ 354 Nguyễn Công Trứ - Phú Sơn

Đường Nguyễn Công Trứ

Nhà văn hóa Phú Sơn

1.500

 

36

Ngõ 1, 11, 25, 39 Lý Nhân Tông-Bắc Phong

Đường Lý Nhân Tông

Hết đường

3.000

 

37

Ngõ 57, 251 Nguyễn Văn Cừ-Chu Văn An (khu TĐC đường sắt)

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường 2

2.500

 

38

Ngõ 205, 265 Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 88 đường 2, ngõ 95 đường Hai Bà Trưng, ngách 1, 2 ngõ 225 - Chu Văn An (khu TĐC đường sắt)

2.000

 

39

Ngõ 288, 300, ngách 2/300 Lý Nhân Tông, ngõ 139 Hai Bà Trưng

Đường Lý Nhân Tông

Hết đường

2.000

 

40

Đường Vũ Duy Thanh

Đường Hai Bà Trưng

Hết đường

2.000

 

41

Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ (đường điện 35 KW)

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 7, đường 2

2.000

 

42

Ngạch 43 ngõ 314 Nguyễn Công Trứ

Đường 3 Phong Sơn (ngõ 314)

Ngõ 354

2.500

 

43

Các đường ngõ trong khu Tái định cư đường sắt II

Đường 2 Phú Xuân

Đường Nguyễn Văn Cừ

2.500

 

44

Đất khu dân cư còn lại của phường

 

 

1.000

 

 

Phường Thanh Bình

 

 

 

 

1

Ngõ 118 đường Hoàng Diệu

Đường Hoàng Diệu

Tiểu học Thanh Bình

3.500

 

2

Ngõ 29 Lê Đại Hành

Đường Lê Văn Tám

Đường Lê Đại Hành

5.000

 

3

Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành

Đường Lê Đại Hành

Đường Lý Thái Tổ

6.500

 

4

Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám

4.000

 

Đoạn 2

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám

Hết ngõ

4.000

 

5

Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám

Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám

Hết đường

4.000

 

6

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngõ 262 Ngô Gia Tự

4.000

 

7

Ngõ 266, 262, 256, 252, 248, đường Ngô Gia Tự

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ)

4.500

 

8

Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lý Thái Tổ

4.500

 

9

Ngõ 198, 232, 244 đường Ngô Gia Tự

Đường Ngô Gia Tự

Đường Trương Định

4.500

 

10

Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lý Thái Tổ

4.500

 

11

Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự

Đường Ngô Gia Tự

Đường Trương Định

4.500

 

12

Đường Hoàng Diệu B

Đường Nguyễn Văn Cừ

Cổng chính nhà máy điện NB

4.500

 

13

Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B

Hoàng Diệu

Lâm viên núi Cánh Diều

3.000

 

14

Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu

Hoàng Diệu

Tường NM Điện

3.500

 

15

Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu

Hoàng Diệu

Tường phía cổng NM Điện

3.500

 

16

Ngõ 17 đường Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

Lâm viên núi Cánh Diều

4.500

 

17

Ngõ 47, 57, 67, 77, 87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

Lâm viên núi Cánh Diều

4.500

 

18

Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

4.500

 

19

Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

Hết đường

4.500

 

20

Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Lâm viên núi Cánh Diều

6.000

 

21

Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ)

4.500

 

22

Ngách 1/255 đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ

phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB

4.500

 

23

Ngách 2/255 đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ

phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB

4.500

 

24

Ngách 1/245 đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 245 (Đường đông hồ cũ)

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

4.500

 

25

Ngách 9/245 đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 245 (Đường đông hồ cũ)

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

4.500

 

26

Ngách 17/245 đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 245 (Đường đông hồ cũ)

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

4.500

 

27

Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 245 (Đường đông hồ cũ)

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

4.500

 

28

Ngõ 203 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết đường

5.000

 

29

Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu

 

 

3.000

 

30

Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Lâm viên núi Cánh Diều

4.500

 

31

Ngõ 21 đường Hoàng Diệu

Đường Hoàng Diệu

Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ

3.500

 

32

Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B

Ngõ 21 đường Hoàng Diệu

Ngõ 1 đường Hoàng Diệu

3.000

 

33

Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B

Ngõ 21 đường Hoàng Diệu

Ngõ 1 đường Hoàng Diệu

3.000

 

34

Ngõ 63 đường Hoàng Diệu

Đường Hoàng Diệu

Hết đường

3.500

 

35

Khu dân cư còn lại

 

 

2.000

 

 

Phường Bích Đào

 

 

 

 

1

Đường Trần Quang Khải

Đầu đường

Đường Nguyễn Công Trứ

1.500

 

2

Đường Vũ Duy Thanh

Đường Triệu Việt Vương

Đường Nguyễn Công Trứ

2.500

 

3

Đường Phạm Thận Duật

 

 

3.000

 

4

Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)

2.000

 

5

Ngõ 15 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Nhân Tông

1.500

 

6

Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông

Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lý Nhân Tông

Cuối ngõ

1.500

 

7

Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)

1.500

 

8

Các ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Cuối ngõ

1.500

 

9

Các ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân

Đầu ngách

Cuối ngách

1.500

 

10

Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật

 

 

Đoạn 1

Ngõ 122

đường Vũ Duy Thanh

2.000

 

Đoạn 2

Đường Vũ Duy Thanh

đường Phạm Thận Duật

2.500

 

11

Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Hết ngõ

1.500

 

12

Khu tập thể cảng và phía Tây đài tưởng niệm phường

Đầu ngõ, ngách thuộc các đường Nguyễn Viết Xuân, đường Triệu Việt Vương

Hết ngõ, ngách

1.500

 

13

Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Thị Minh Khai

2.500

 

14

Ngõ 361 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết Ngõ

2.000

 

15

Ngõ 377 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết Ngõ

1.500

 

16

Ngõ 373 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết Ngõ

2.000

 

17

Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

 

18

Ngõ 447, 461, 487 đường Nguyễn Công Trứ

Đầu ngõ

Hết ngõ

1.500

 

19

Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Sát Trường Quân Sự

2.000

 

20

Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Triệu Việt Vương

1.500

 

21

Ngõ 515, 517 đường Nguyễn Công Trứ

đường Nguyễn Công Trứ

Hết ngõ

1.500

 

22

Ngách 31, 41 ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ

Đầu ngõ 543

Hết ngõ

1.500

 

23

Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn

Đầu ngõ

Hết ngõ

1.500

 

24

Ngõ 631, 641, 675 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết ngõ

1.500

 

25

Ngõ 795 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Triệu Việt Vương

1.500

 

26

Ngõ 825 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Triệu Việt Vương

1.500

 

27

Các ngõ 943, 919 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Triệu Việt Vương

1.500

 

28

Đường vào cảng Ninh Phúc

 

 

 

 

 

Ngõ 969 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường vào Cảng khô ICD

1.800

 

 

Đường vào Cảng khô ICD

Đường Trần Nhân Tông

Cảng khô ICD

2.500

 

29

Các ngõ 2, 14, 28, 38, 62 đường Triệu Việt Vương

Đường Triệu Việt Vương

Cuối ngõ

1.500

 

30

Các ngõ hẻm còn lại của phố Phúc Thịnh

Đầu ngõ

Cuối ngõ

1.500

 

31

Các lô đất cạnh nhà văn hóa phố Hưng Thịnh

 

 

1.500

 

32

Ngõ 154, 172, 184, 194, 196, 200 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Hết ngõ

1.500

 

33

Ngõ 61, 62, 80, 82 đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Hết ngõ

1.500

 

34

Khu dân cư phía Đông UBND phường (phố Bắc Sơn)

 

 

1.500

 

35

Ngõ 4, 6 đường Vũ Duy Thanh

Đường Vũ Duy Thanh

Hết ngõ

1.500

 

36

Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010)

 

 

2.000

 

37

Khu TĐC nhà máy điện (đấu giá năm 2012)

 

 

 

 

Các lô đất bám mặt đường Phạm Thận Duật và Triệu Việt Vương

 

 

4.000

 

Các lô đất còn lại

 

 

3.000

 

38

Khu dân cư còn lại

 

 

1.500

 

 

Phường Ninh Phong

 

 

 

 

1

Khu dân cư dãy trong đường Nguyễn Huệ (phía Tây đường Nguyễn Huệ)

Phố Tương Lai

Phố Đoàn Kết

2.500

 

2

Ngõ 702 đường 30/6 (Đường trục phố Vân Giang)

 

 

2.000

 

3

Các ngõ phố Vân Giang

 

 

1.500

 

4

Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng

Ngã tư Phúc Lộc

SN 63 Phố Đa Lộc (nhà ông Tuyên)

2.500

 

SN 63 Phố Đa Lộc (nhà ông Tuyên)

SN 125 Phố Phúc Lâm (chùa Phúc Lộc)

2.000

 

Ngã tư Phúc Lộc

SN 30 phố Phúc Lộc (nhà ông Thịnh)

2.000

 

5

Ngõ 104 đường Hai Bà Trưng

SN 104 Đường Hai Bà Trưng

Hết SN 64 ngõ 104 (Cửa chùa An Lạc)

1.800

 

6

Ngõ 1 đường 30/6

Đường 30/6

Cửa chùa An lạc

1.800

 

Cửa chùa An lạc

Cầu Đức thế

1.800

 

7

Ngõ 85 đường Trần Nhân Tông

SN 85 (Đường An Hoà)

SN 03 (Phố Phúc Lai)

1.500

 

8

Ngõ 3 đường Lý Nhân Tông

Cầu Đức Thế

SN 04 phố Đức Thế (Nhà ông Luân)

1.200

 

9

Khu dân cư 65 lô An Hòa

Trạm biến thế An hoà

Đường Bê tông

2.000

 

10

Khu dân cư Triều Cả

 

 

 

 

Ngõ 11 đường Nguyễn Huệ (Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ)

Công ty Vật tư Nông nghiệp

Đường Ngô Gia Tự

5.500

 

Dãy 2 đường Nguyễn Huệ

 

 

3.500

 

Các lô đất còn lại

 

 

3.000

 

11

Các lô dãy trong của khu Tái định cư đường Trần Nhân Tông

 

 

2.000

 

12

Khu dân cư Phong Đoài (các lô đất bám đường gom)

Đường Hai Bà Trưng

Cầu vượt

2.000

 

13

Tuyến T21 qua phố Nam Phong và Phong Đoài

 

2.000

 

14

Đất khu dân cư còn lại

 

 

1.000

 

 

Phường Ninh Khánh

 

 

 

 

1

Đường vào thảm len

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đường

3.000

 

2

Đường giáp UBND phường

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Xa Liên Hậu

3.000

 

3

Đất khu dân cư sau đình Voi Đá

 

 

3.000

 

 

Khu dân cư Xa Liên

 

 

 

 

4

Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo

 

 

3.000

 

 

Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong

 

2.500

 

5

Khu dân cư Xa Liên Hậu

 

 

2.500

 

 

Khu dân cư phía Tây Khánh Tân

 

 

 

 

6

Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo

 

 

3.000

 

 

Các lô đất còn lại phía trong

 

 

2.500

 

 

Khu dân cư Tiền Đồng

 

 

 

 

7

Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo

 

 

3.000

 

 

Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong

 

2.500

 

 

Đất khu Quảng trường trung tâm

 

 

 

 

8

Khu dân cư QTTT 1

Các lô đất còn lại phía trong

 

6.000

 

 

Đất khu QTTT 2

Các lô đất còn lại phía trong

 

5.500

 

9

Khu trung tâm dịch vụ khách sạn

 

 

4.500

 

10

Khu dân cư phía Đông phố Mía

 

 

3.500

 

11

Khu dân cư Bắc quảng trường

Các lô đất còn lại

 

2.500

 

12

Khu TĐC trạm điện 220KV

Các lô đất còn lại (phía trong)

 

2.000

 

13

Khu dân cư Vườn Sau (phố Trung Thành)

 

 

3.000

 

14

Khu DC mới Tây Xa Liên Hậu

 

 

1.200

 

15

Khu TĐC Thảm len

 

 

 

 

Các lô đất bám mặt đường 20,5m

 

 

2.500

 

Các lô đất phía trong

 

 

2.000

 

16

Đất dân cư còn lại

 

 

1.200

 

 

Phường Ninh Sơn

 

 

 

 

1

Ngõ 466, 488 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1, 2 phố Thanh Bình)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết Ngõ

2.000

 

2

Ngách 2, 4, 8 thuộc ngõ 466 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 1 phố Thanh Bình cũ)

1.800

 

3

Ngách 2, 3, 6, 10, 13 thuộc ngõ 488 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 2 phố Thanh Bình cũ)

1.800

 

4

Ngõ 914 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông Thịnh cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết ngõ

2.000

 

5

Khu dân cư Chùa Chấm, Tây đường vành đai

 

 

2.000

 

6

Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am

 

 

2.000

 

7

Ngõ 522 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ

Nhà ông Thịnh

1.500

 

8

Ngõ 548; 594; 632; 656; 688; 704; 754; 822; 860 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết ngõ

1.500

 

9

Ngõ 57, 83, 141, 171, 189, 217, 249, 287, 319, 367, 381, 391, 399, 425, 465, 483, 503, 539, 565, 585 (Các ngõ ngang cũ)

Đường Phạm Thận Duật

Đường Nguyễn Quang Khải

1.200

 

10

Ngõ 47; 333; 345; 361 đường Phạm Thận Duật (ngõ ngang cũ)

Đường Phạm Thận Duật

Hết ngõ

1.200

 

11

Ngõ 51 đường Trần Quang Khải (khu DC Bắc Thịnh cũ)

 

1.200

 

12

Đất khu dân cư các phố Thượng Lân, Bích Đào, Phong Đào, Bắc Thịnh

 

1.200

 

13

Khu DC Dọc Đồng, Miếu Cậy

 

 

1.500

 

14

Khu dân cư còn lại

 

 

700

 

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

 

Ninh Nhất

 

 

 

 

1

Đường trục

Bưu điện Kỳ vỹ

Trường Mầm non Kỳ Vỹ

3.000

 

Trường Mầm non Kỳ Vỹ

Cống Phúc Sơn

2.000

 

Trạm biến thế kỳ vỹ

Cống đầm Ninh Nhất

2.500

 

Cống đầm Ninh Nhất

Chợ Ninh Nhất

1.500

 

2

Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất

Chợ Ninh Nhất

Đường Vạn Hạnh

1.500

 

Chợ Ninh Nhất

Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)

1.500

 

3

Khu dân cư Kỳ Vỹ

 

 

900

 

4

Khu dân cư Ích Duệ

 

 

1.500

 

5

Khu dân cư Đồng Cửa

 

 

3.000

 

6

Khu dân cư Đông Hậu

 

 

2.000

 

7

Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư

 

2.500

 

8

Khu tái định cư Cửa Bạc

Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên)

Đường trục xã

1.200

 

Các lô đất còn lại phía trong

 

600

 

 

Xã Ninh Tiến

 

 

 

 

1

Đường trục chính xã

Hết trạm xá xã

Cầu Hoàng Sơn

2.500

 

Cầu Hoàng Sơn

Đầu làng hết khu dân cư mới

800

 

Đầu làng hết khu dân cư mới

Cầu Khê Hạ

600

 

2

Khu dân cư (mới) Đồng sau thôn Phúc Sơn

 

 

2.500

 

 

Xã Ninh Phúc

 

 

 

 

1

Đường Đinh Tốn (đường trục xã)

Chợ Bợi

UBND xã

1.800

 

UBND xã

Hết Trạm xá xã Ninh Phúc

1.000

 

Hết Trạm xá xã Ninh Phúc

Phúc Trung

800

 

Phúc Trung

Sông Vạc

600

 

Đường Nguyễn Công Trứ

Chùa Gạo

800

 

Đường Nguyễn Công Trứ

Thôn Vĩnh Tiến

800

 

2

Đường vào cảng Ninh Phúc

 

 

 

 

Đường vào Cảng cũ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường vào Cảng khô ICD

1.500

 

Đường vào Cảng khô ICD

Đường Trần Nhân Tông

Cảng khô ICD

1.200

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Khu vực đồng bằng

Khu vực miền núi

 

Xã Ninh Nhất

 

 

 

 

 

1

Khu TĐC Ninh Nhất

 

 

 

250

 

2

Khu TĐC Nguyên Ngoại

 

 

 

 

 

Các lô đất giáp đường Vạn Hạnh

 

 

 

500

 

Các lô đất phía trong

 

 

 

400

 

3

Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất

 

 

 

700

 

 

Xã Ninh Tiến

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ)

 

 

500

 

 

2

Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2 Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2

 

 

500

 

 

3

Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2

Đường trục xã

Khu đô thị mới Phúc Trì

500

 

 

4

Đường 1 Cổ Loan Trung

 

 

800

 

 

5

Khu dân cư Cổ Loan Thượng

 

 

500

 

 

6

Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã

 

 

2.000

 

 

7

Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã

 

 

2.000

 

 

8

Khu dân cư mới phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài

 

 

2.000

 

 

 

Xã Ninh Phúc

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang

 

 

500

 

 

2

Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung

 

 

400

 

 

3

Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái

 

 

400

 

 

4

Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô giao đất phía trong)

 

 

1.000

 

 

BẢNG SỐ 2: GIÁ ĐẤT Ở THỊ XÃ TAM ĐIỆP

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ-THỊ XÃ TAM ĐIỆP (ĐÔ THỊ LOẠI III)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

 

Phường Bắc Sơn

 

 

 

 

1

Đường Quang Trung

Đường Thiên Quan

Cổng Chi cục Thuế Tam Điệp

8.000

 

Cổng Chi cục Thuế Tam Điệp

Cầu Lạnh Đông

10.000

 

2

Đường Ngô Văn Sở

Đường Thiên Quan

Gặp Đường Phan Huy Ích

 

 

Phía đồi

 

1.200

 

Phía Suối

 

500

 

Đường Phan Huy Ích

Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng

1.200

 

3

Đường Trương Hán Siêu

Đường Quang Trung

Ngã tư gặp Đường Trần Phú và Đường Vạn Xuân

4.500

 

4

Đường Suối Ngầm

Đường Quang Trung

Gặp Đường Trần Phú

2.500

 

5

Đường Tạ Uyên

Đường Quang Trung

Gặp cổng Trung tâm y tế Tam Điệp

3.500

 

Cổng Trung tâm y tế Tam Điệp

Gặp Đường Vũ Duy Thanh

1.000

 

Đường Vũ Duy Thanh

Gặp Đường Trần Phú

1.000

 

6

Đường Đồng Giao

Đường Quang Trung

Nhà văn hóa Tổ 10B

2.500

 

Nhà văn hóa Tổ 10B

Hết cổng trường PTCS Đồng Giao

5.000

 

Hết cổng trường PTCS Đồng Giao

Hết địa phận P. Bắc Sơn

3.000

 

7

Đường Trần Phú

Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD

Gặp Đường Tạ Uyên

3.000

 

Đường Tạ Uyên

Ngã tư Đường Đồng Giao, Trần phú

4.000

 

Ngã tư Đường Đồng Giao

Đường Quang Trung

4.000

 

8

Đường Thanh Niên

Đường Quang Trung

Ngã tư gặp Đường Đồng Giao

4.500

 

Ngã tư gặp Đường Đồng Giao

Gặp Đường Trần Hưng Đạo

2.500

 

Đường Trần Hưng Đạo

Gặp Đường Xuân Thủy

800

 

Đường Xuân Thủy

Gặp Đường Trần Phú

1.500

 

9

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Phú

Gặp Đường Tạ Uyên

2.500

 

Đường Thanh niên

Gặp Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư trận địa pháo)

2.000

 

10

Đường Kim Đồng

Đường Trần Phú

Đường Thanh Niên

2.500

 

11

Đường Vạn Xuân

Ngã tư Đường Trần Phú

Đường Xuân Thủy

1.500

 

12

Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1)

Đường Quang Trung

Gặp Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiến)

 

 

Phía đồi

 

1.200

 

Phía suối

 

500

 

13

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường bê tông >=700,0m)

Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD

Gặp Đường Xuân Thủy

800

 

14

Đường Xuân Thủy (Đường Thanh Niên nối dài cũ, Đường QH rộng 15,0m)

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Gặp Đường Thanh Niên nối dài

800

 

Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông Chung)

Gặp Đường Trần Hưng Đạo

1.500

 

15

Đường Thiên Quan (QL12B cũ)

Đường Quang Trung

Hết địa giới Phường Bắc Sơn

3.500

 

16

Đường Trần Hưng Đạo (Đường Thanh Niên nối dài)

Đường Trần Phú

Gặp Đường Thanh niên

1.500

 

Đường Thanh niên

Ranh giới giữa p. Bắc Sơn và xã Quang Sơn

1.000

 

17

Đường Trần Quang Diệu (Đường Khu dân cư Đồi 3, Đường rộng >=7,0m)

Đường Quang Trung

Gặp Đường Nguyễn Trung Ngạn

800

 

18

Đường Nguyễn Trung Ngạn (đi qua Khu dân cư tổ 2; 4)

Đường Trương Hán Siêu

Đường Trần Quang Diệu

1.000

 

Đường Trần Quang Diệu

Gặp Đường Phan Huy Ích

800

 

19

Đường Trương Công Định (đi qua Khu dân cư tổ 13; 6)

Đường Quang Trung

Ngã tư Đường rẽ đi TT Y Tế thị xã Tam Điệp

1.000

 

Ngã tư Đường rẽ đi TT Y Tế thị xã Tam Điệp

Gặp Đường Vũ Duy Thanh

800

 

20

Đường Vũ Duy Thanh (Đi theo hướng tổ 10A)

Đường Trần Phú

Gặp Đường Tạ Uyên

800

 

Đường Tạ Uyên

Đường Quang Trung

1.500

 

21

Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao)

Đường Thanh niên

Gặp Đường Nguyễn Du

1.000

 

Đường Quang Trung

Gặp Đường Đồng Giao

1.200

 

22

Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19; 20)

Đường Đồng Giao

hết Khu dân cư dãy 14 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao)

1.800

 

hết Khu dân cư dãy 14 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao)

Hết đường

1.000

 

23

Đường Lý Thường Kiệt (Khu dân cư phía bắc Đường Đồng Giao)

Đường Đồng Giao

Hết dãy 8

1.500

 

Hết dãy 8

Hết dãy 14

1.000

 

Hết dãy 14

Hết đường

1.000

 

24

Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao

Từ dãy 2

Đến hết dãy 8

1.500

 

Từ dãy 9

Đến hết dãy 14

1.000

 

Từ dãy 15

Đến hết dãy 17

800

 

25

Đường trong Khu dân cư có quy hoạch, đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt đường

Khu dân cư tổ 10B; 11; 19; 20; 4; 9

 

900

 

Các khu dân cư khác còn lại

 

800

 

26

Đường có quy hoạch <5,0 m, Các ngách cụt vào nhà, Các Đường khác chưa có mặt bê tông

Trong tất cả các khu dân cư

 

400

 

 

Phường Trung Sơn

 

 

 

 

1

Đường Quang Trung

Ranh giới hành chính giáp Xã Yên Đình

Giáp Đường Voi Phục

500

 

Đối diện Đường Trương Hán Siêu

Cầu Lạnh Đông

8.000

 

Cầu Lạnh Đông

Hết địa giới phường

5.000

 

2

Đường Quyết Thắng

Đường Quang Trung

Đường Lê Hồng Phong

4.500

 

Đường Lê Hồng Phong

Cổng Quân Đoàn I

3.800

 

3

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Quang Trung

Cầu Ngô Thì Nhậm

3.000

 

Cầu Ngô Thì Nhậm

Đường Vũ Phạm Khải

1.700

 

4

Đường Núi Vàng

Đường Quang Trung

Đường Sắt

3.500

 

Đường Sắt

Ngã tư đi Khu CN Tam Điệp

2.000

 

Ngã tư đi Khu CN Tam Điệp

Hết địa phận P. Trung Sơn

1.000

 

5

Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao

Đường Quang Trung

Đường Lê Đại Hành

2.000

 

6

Đường Lê Hồng Phong

Đường Quyết Thắng

Đường Ngô Thì Nhậm

2.500

 

7

Đường Tuệ Tĩnh

Đường Quang Trung

Đường Lê Đại Hành

1.200

 

Đường Lê Đại Hành

Hết Đường

700

 

8

Đường Voi Phục

Đường Quyết Thắng

Đường Dốc Diệm

1.000

 

9

Đường Dốc Diệm

Đường Lê Trọng Tấn

Hết Đường thuộc phường

700

 

10

Đường Cảnh Hưng

Đường Núi Vàng

Đường Bạch Đằng

800

 

11

Đường Lê Đại Hành

Đường Núi Vàng

Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ Đồng Giao)

1.000

 

12

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Quang Trung (Hết Đường)

1.500

 

13

Đường Ngọc Hồi

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Núi Vàng

1.000

 

14

Đường Bạch Đằng

Đường Quang Trung

Hết Đường

700

 

15

Đường Đô Đốc Long

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Lê Hồng Phong

1.000

 

16

Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ)

Cầu Ngô Thì Nhậm

Đường Vũ Phạm Khải

1.700

 

17

Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ)

Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn (Đường Núi Vàng)

Đường Ngô Thì Nhậm

1.500

 

18

Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn)

Ngã 3 đi đập tràn

Đường Núi Vàng

700

 

19

Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145)

Đường Quyết Thắng

Đường Dốc Diệm

1.000

 

Đường Dốc Diệm

Hết Đường thuộc phường

800

 

20

Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ 13; 12; 11, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m)

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Núi Vàng

700

 

21

Đường Chu Văn An (qua tổ 14, 23, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m)

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Núi Vàng

700

 

22

Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường BT, Đường rộng 7,0m)

Đường Vành Đai

Hết địa phận Phường Trung Sơn

700

 

23

Đường ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m)

 

700

 

24

Đường ô tô vào được còn lại

 

 

500

 

25

Khu dân cư còn lại

 

 

300

 

 

Phường Nam Sơn

 

 

 

 

1

Đường Quang Trung

Giáp Phường Trung Sơn

Ngặt kéo

6.000

 

Ngặt kéo

Cổng UBND Phường Nam Sơn

5.000

 

Cổng UBND Phường Nam Sơn

Đường Ngô Thì Sỹ

3.000

 

Đường Ngô Thì Sỹ

Hết địa phận phường

2.500

 

2

Đường Ngô Thì Sỹ

Đường Quang Trung

Hết địa phận phường

800

 

3

Đường Thung Lang

Đường Quang Trung

Ngã 3 (Hết cán thép)

1.500

 

Ngã 3 (Hết cán thép)

Hết Đường

800

 

4

Đường Lam Sơn

Đường Thung Lang (Đất nhà ông Bát)

Hết Đường

500

 

5

Đường Lê Lai (Đường vào ga Đồng Giao cũ)

Đường Quang Trung

Ga Đồng Giao

550

 

6

Đường Choong Đèn

Đường Quang Trung

Nhà Văn Hóa Tổ 14

500

 

Nhà Văn Hóa Tổ 14

Đường sắt

350

 

7

Đường Thiên Lý

Đường Quang Trung

Đầu núi

550

 

Từ Đầu núi

Đến hết Đường

350

 

8

Đường Bãi Đá

Đường Quang Trung

Hết Đường

250

 

9

Đường Hoàng Diệu (cũ, đường vào kho K894, đổi tên)

Đường Ngô Thì Sỹ

Đường vào kho K894, C302

250

 

10

Đường Lê Hữu Trác (cũ, đường H13, đổi tên)

Đường Quang Trung

Cổng H13

1.500

 

Cổng H13

Nhà Văn Hóa Tổ 8

350

 

11

Đường Ngô Sỹ Liên (cũ đường 27/7)

Đường Quang Trung

Hết Đường

450

 

12

Đường Phan Đình Phùng (Đường rộng 7m)

Đường Quang Trung

Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ)

400

 

13

Đường Đinh Công Trứ (Đường Hoàng Hoa Thám cũ)

Đường Thung Lang

Đường Quang Trung

400

 

14

Đường Nguyễn Hiền (đường rộng 10,0m)

Đường Quang Trung

Đến nhà máy nước Phường Nam Sơn

350

 

15

Đường Nguyễn Bặc (đường rộng 7,0 m dãy 2; 3)

Từ trụ sở UBND Phường Nam Sơn

Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ)

350

 

Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ)

Đến hết Đường

550

 

16

Đường Đinh Điền (đường rộng 7,0 m dãy 3; 4)

Từ trụ sở UBND Phường Nam Sơn

Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ)

350

 

Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ)

Đến hết Đường

550

 

17

Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ)

Đường Quang Trung

Đến hết Đường

350

 

18

Đường ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m, từ tổ 2 đến tổ 20)

350

 

19

Đường ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m, từ tổ 21 đến tổ 23)

350

 

20

Khu dân cư còn lại của phường

 

 

300

 

 

Phường Tây Sơn

 

 

 

 

1

Đường Quang Sơn

Đường Quang Trung

Ngã ba Hồ Xuân Hương

2.000

 

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Ngã ba Tân Hạ

1.200

 

2

Đường Quang Trung (QL1A)

Cầu lạnh đông

Đường Quang Sơn

5.000

 

Đường Quang Sơn

Ngặt kéo

6.000

 

3

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Quang Trung

Đường Quang Sơn

2.000

 

4

Đường Ngọc Hân Công chúa (đường Z879 - Lữ 279)

Đường Quang Trung

Cổng Z879 -Lữ 279

500

 

5

Đường Chi Lăng

Đường Quang Trung

Cổng NM Xi măng Tam Điệp

1.800

 

6

Đường Đặng Tiến Đông

Đường Đồng Giao

Đường Quang Sơn

800

 

7

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Đồng Giao

Đường Hồ Xuân Hương

800

 

8

Đường Phan Bội Châu

Đường Đồng Giao

Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim Sơn)

800

 

9

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Ngọc Hân Công Chúa

500

 

10

Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19, 20 p. Bắc Sơn và tổ 1 p. Tây Sơn)

Đường Quang Trung

Hết địa giới Phường Tây Sơn

1.000

 

11

Các đường còn lại khu dân cư mới thuộc tổ 1, tổ 7

 

800

 

12

Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >= 7,0m)

 

500

 

13

Khu dân cư còn lại của phường

 

 

300

 

 

Phường Tân Bình

 

 

 

 

1

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ)

Cầu Do

Đường Tôn Thất Tùng (đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng)

3.000

 

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Thiên Quan (cũ ngã 3 Chợ Chiều)

4.000

 

2

Đường Thiên Quan (đường 12B)

Đường Quang Trung

Đường Ngô Văn Sở

3.500

 

Đường Ngô Văn Sở

Đường Vườn Chanh

2.000

 

Đường Vườn Chanh

Đường Tráng Sơn

1.400

 

Đường Tráng Sơn

Hết tổ dân phố 6

1.300

 

Hết tổ dân phố 6

Cầu thủng

800

 

3

Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng)

Đường Quang Trung

Bệnh viện Điều Dưỡng

2.000

 

Bệnh viện Điều Dưỡng

Đường Thiên Quan

1.000

 

4

Đường Đông Quýt (thuộc tổ 3)

Đường Thiên Quan

Đường Quang Hiển

400

 

5

Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4)

Đường Thiên Quan

Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp

400

 

Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp

Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển

300

 

6

Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12)

Đường Đồng Quýt

Đầu Núi Cửa Khâu

250

 

Đầu Núi Cửa Khâu

Đê sông Bến Đang

200

 

7

Đường Yên Quang (đi qua tổ 8, 9, 10)

Đường Lý Quốc Sư

Đường Tráng Sơn

200

 

8

Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10, 11)

Đường Thiên Quan

Đền Tráng Sơn

200

 

9

Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ)

Đường Thiên Quan

Đầu Núi Địa Lý

200

 

10

Đường Tiền Phong (thuộc tổ 11, 12 cũ)

Đường Tráng Sơn

Đường Quang Hiển

200

 

11

Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ)

Đường Thiên Quan

Đê sông Bến Đang

200

 

12

Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ)

Đường Lý Quốc Sư

Đầu Núi Gai

200

 

13

Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 1; 2 cũ)

Đường Quang Trung

Đầu Núi Dóng Than

300

 

14

Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ)

Đường Lương Quận Công

Đường Quang Trung

600

 

15

Khu giao đất Đồi Me

 

 

300

 

16

Khu dân cư tổ 1, 2, 3, 4

 

 

300

 

17

Khu dân cư còn lại

 

 

200

 

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

I. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi Chú

Từ

Đến

 

Xã Yên Bình

 

 

 

 

 

Đường Quang Trung (QL1A)

 

 

 

 

1

Phía Tây

Cầu Gềnh

Đường Vào khu dân cư Đường Vòng (Hết đất bà Liễu)

3.200

 

Đường Vào khu dân cư Đường Vòng (Hết đất bà Liễu)

Cầu Do

2.500

 

 

Phía Đông

Cầu Gềnh

Đối diện đường Thiên Quang (cũ QL12B)

200

 

2

Khu dân cư Đường Vòng

 

 

 

 

Đường vào nhà máy XM Duyên Hà

Đường Quang Trung

Đầu cầu (hết đất thị xã)

1.000

 

Đường Vành đai

Từ đường vào nhà máy xi măng Duyên Hà

Đến giáp phường Tân Bình

800

 

Đường các lô bám đường quy hoạch

Dãy thứ nhất tính từ Đường Quang Trung vào

800

 

Dãy thứ 2, thứ 3 tính từ đường Quang Trung vào

700

 

Lô số 17

Bám đường rẽ từ đường Quang Trung vào (phía Thanh Hóa)

1.000

 

3

Đường trường Cơ Giới

Đường Quang Trung

Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới

1.000

 

4

Đường Thôn Lý Nhân

Đường Quang Trung

Nhà ông Cử (Hết đường)

700

 

 

Xã Đông Sơn

 

 

 

 

1

Đường Quyết Thắng

Cổng Quân Đoàn I

Ngã tư Nông Trường chè

1.200

 

2

Đường Ngô Thì Nhậm

Hết địa giới phường Trung Sơn

Đường Quyết Thắng

1.400

 

3

Đường Ninh Tốn

Ngã tư Nông Trường chè

Ngã 3 trường Văn hóa

1.500

 

Ngã 3 trường Văn hóa

Ngã 3 đê hồ Mừng

1.000

 

Ngã 3 đê hồ Mừng

Hết đường

400

 

4

Đường đi 701

Ngã 3 trường Văn hóa

Hết đất 701

800

 

cổng 701

Đê hồ Đồng Đèn

500

 

5

Đường Lam Sơn

Ngã tư đường Ninh Tốn

Hết đường (giáp P.Nam Sơn)

700

 

 

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

1

Đường Thiên Quang (cũ Đường 12B, đổi tên)

Cầu thủng

Trường Tiểu Học Yên Sơn

800

 

Trường Tiểu Học Yên Sơn

Hết thôn Vĩnh Khương

1.000

 

Hết thôn Vĩnh Khương

Hết địa giới thị xã

800

 

 

Xã Quang Sơn

 

 

 

 

1

Đường Đồng Giao

Tiếp phường Bắc Sơn

Đường vào UBND xã Tây Sơn

500

 

Đường vào UBND xã Tây Sơn

Đường vào thôn Trại Vòng

500

 

Đường vào thôn Trại Vòng

Hết địa giới thị xã Tam Điệp

350

 

2

Đường Chi Lăng

Hết đất Lữ 279

Cổng nhà máy XM Tam Điệp

1.800

 

Cổng nhà máy XM Tam Điệp

Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ

1.000

 

3

Đường Ngô Thị Sỹ

Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ

Ngã 3 đường Băng tải

600

 

Ngã 3 đường Băng tải

Ngã 3 Tân Nhuận

400

 

4

Đường Quang Sơn

Ngã 3 Tân Hạ

Đường rẽ nhà ông Lân Hương

1.400

 

Đường rẽ nhà ông Lân Hương

Ngã 3 đường lên Đền Thượng

1.000

 

Ngã 3 đường lên Đền Thượng

Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn

700

 

Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn

Ngã 3 đường Hồ than

400

 

5

Đường thôn Bãi Sải

Ngã 3 đường Hồ than

Ngã 3 đường trục Bãi Sải

250

 

Ngã 3 đường trục Bãi Sải

Đường băng tải đi Hang nước

200

 

6

Đường thôn Tân Trung

Đường Trung Thượng

Cổng 1 nhà máy XM Tam Điệp (đến Đường Quang Sơn)

250

 

Chợ Quang Sơn

Ngã 3 ông Sửu

250

 

Ngã 3 ông Sửu

Đường Trung Thượng

350

 

7

Đường Đền Thượng

Đường Quang Sơn

Đền Thượng

200

 

8

Đường trường Tiểu học Quang Sơn

Đường Quang Sơn

Trường tiểu học Quang Sơn

300

 

9

Đường thôn Tân Nhuận

Từ Cửa Mạnh Như đến nhà Ông Duyệt

Cổng Mạnh Như

200

 

10

Đường giáp Khu Chuyên Gia C.Ty xi măng Tam Điệp

Các lô bám đường bê tông

500

 

Các lô dãy trong

400

 

11

Đường téc nước

Téc nước

Hết đất nhà ông Hùng

600

 

Nhà ông Phòng

Đường Vành Đai

800

 

II. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

 

Xã Yên Bình

 

 

 

 

1

Bám đường trục thôn Đồi Cao 1, Đồi Cao 2, thôn Quyết Thắng

 

300

 

2

Bám trục đường thôn Đàm Khánh Tây, thôn Đàm Khánh Đông

 

300

 

3

Khu trung tâm xã (Khu trụ sở UBND xã)

 

500

 

4

Đường xóm có mặt đường lớn hơn 3,0m và nhỏ hơn 10,0m

 

300

 

5

Đường xóm có mặt đường rộng 3,0m

 

200

 

 

Xã Đông Sơn

 

 

 

 

1

Thôn 4A; 4B; 4C

 

 

300

 

2

Thôn còn lại

 

 

200

 

 

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương; Đoàn Kết; Yên Phong)

 

300

 

2

Thôn còn lại

 

200

 

 

Xã Quang Sơn

 

 

 

 

1

Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Trung)

 

300

 

2

Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Nam)

 

300

 

3

Thôn cận nội thị (Thôn Tân Hạ)

 

400

 

4

Thôn cận Trung Tâm xã (Thôn Tân Thượng)

 

200

 

5

Thôn Tân Nhuận, Bãi Sải

 

200

 

6

Các thôn còn lại

 

150

 

 

BẢNG SỐ 3: GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN HOA LƯ

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, THỊ TRẤN THIÊN TÔN (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Trục đường

Nam Vạn Xuân may mặc

Đường rẽ làng Đa Giá (Song song đường 1A)

3.000

 

Giáp QL1A

Giáp Đền hàng Tổng

1.800

 

Đường vào trường cấp II-Ninh Mỹ

Giáp nhà bà Diếp

1.000

 

Giáp Đường QL1A

Giáp đất La Phù

1.300

 

QL1A rẽ Tr.DL Hoa Lư

Giáp ngã tư nhà bà Diếp

1.100

 

Từ đường 12C (Đường vào trường cấp III Hoa Lư)

Ngã ba vào làng Đa Giá

2.000

 

Ngã ba vào làng Đa Giá

Đến Chùa Hà

2.100

 

Giáp ngã tư nhà bà Diếp

Ngã tư vào làng Đa Giá (trạm biến áp)

1.000

 

Đường rẽ 12C

Núi Gai (đường 24m)

2.100

 

Các đường còn lại xung quanh khu vực UB huyện và khu vực đường nội thị, đường xương cá

1.500

 

2

Khu dân cư Thổ Tri, Đồng Ía

1.300

 

3

Khu dân cư Trình Ngư

Các lô đất giáp đường QH 15 m

1.800

 

Các đường nhánh còn lại

1.500

 

4

Khu dân cư Đông núi Gai

 

2.500

 

5

Khu dân cư

Khu dãy II Đồng ốc

900

 

Khu vực Chợ Cầu Huyện

1.300

 

Khu dân cư còn lại

800

 

6

Trục đường dọc theo kênh Đô Thiên

 

1.500

 

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường 1A

 

 

 

 

 

Thị trấn Thiên Tôn

Cầu La Mai

Hết Núi Hú

5.500

 

 

 

Hết Núi Hú

Đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ

6500

 

 

Xã Ninh Giang

Cầu gián

Hết cầu La Mai

4.500

 

 

Xã Ninh Mỹ

Nam chợ Ninh Mỹ

Giáp đất Ninh Khánh

6.000

 

 

Xã Ninh An

Giáp cầu Yên

Cắt ngang đường sắt

4.500

 

 

 

Cắt ngang đường sắt

Cầu vó (Tây đường)

4.000

 

2

Đường ĐT 478 (Đường 12C )

 

 

 

 

 

Thị trấn Thiên Tôn

Giáp đường 1A

Rẽ trường cấp 3 Hoa Lư A

4.500

 

Đường rẽ trường cấp 3 Hoa Lư A

Đường rẽ Động Thiên Tôn

4.000

 

Đường rẽ Động Thiên Tôn

Hết Cầu Thiên Tôn

2.500

 

 

Xã Ninh Hoà

Hết cầu Thiên Tôn

Đến Cầu Ninh Hoà

1.700

 

Hết Cầu Ninh Hoà

Đến Quèn ổi

1.700

 

Hết Quèn ổi

Đến Phủ Thành Hoàng

1.500

 

Hết Phủ Thành Hoàng

Giáp Trường Yên

1.600

 

 

Xã Trường Yên

Cống Vọng

Đến Phủ Thành Hoàng

1.800

 

Hết Phủ Thành Hoàng

Ngã 3 Yên Trạch

2.200

 

Ngã 3 Yên Trạch

Cầu Đông

2.600

 

Hết Cầu Đông

Đến Cầu Rền

3.000

 

Hết Cầu Rền

Đến Nhà Ông Uyên

2.300

 

Hết Nhà Ông Uyên

Đến Ngã ba đê

2.000

 

Hết Ngã ba đê

Đến Núi Nghẽn

1.500

 

Hết Núi Nghẽn

Đến Cầu Đen

1.300

 

3

Đường Du lịch Tam Cc Bích Động

 

 

 

 

Xã Ninh Thắng

Giáp đất Ninh Phong

Đến Cống Khai Hạ

2.800

 

Cống Khai Hạ

Đến Bến xe Đồng Gừng

3.000

 

 

Xã Ninh Hải

Bến xe Đồng Gừng

Đến Hội trường Văn Lâm

4.000

 

Hội trường Văn Lâm

Đến cầu Chợ Ninh Hải

3.500

 

Cầu Chợ Ninh Hải

Đến Trạm bơm Liên Trung

2.500

 

Trạm bơm Liên Trung

Đến Cầu Phướn chùa Đá

2.500

 

Cầu Phướn chùa Đá

Đến Chùa Bích Động

2.500

 

Đình Các

Đến Đền Thái Vi

2.000

 

4

Đường Ninh Xuân - Trường Yên - ĐT491b

 

 

 

 

Xã Ninh Xuân

Đình thôn Nội

Chùa Hoa Lâm

1.500

 

Chùa Hoa Lâm

Máng nước (Giáp Trường Yên)

650

 

Đền Nấm Khê Hạ

Đình Thôn Nội

1.000

 

Hết Trạm bơm Khê Thượng

Giáp Đ.trục chính du lịch Tràng An

1.300

 

 

Xã Trường Yên

Hết Máng Nước

Hết Cầu Đá Bàn

800

 

Hết Cầu Đá Bàn

Đình Quèn Thự Mộc

1.000

 

Hết Cầu Ghềnh Tháp

Đường 12C (Bà Lốc)

1.500

 

5

Đường 477

 

 

 

 

 

Xã Ninh Giang

Giáp QL 1A

Giáp Ninh Hoà

2.000

 

 

Xã Ninh Hoà

Giáp Ninh Giang

Giáp Ninh Mỹ

2.000

 

 

Xã Ninh Mỹ

Giáp Ninh Hoà

Trạm bơm Chùa La

1.500

 

 

Xã Ninh Thắng

Giáp Ninh Phong

Đê Đồng Vạn

2.000

 

6

Đường Tràng An

 

 

 

 

 

Xã Ninh Xuân

Giáp đất TP Ninh Bình

Đường rẽ vào khu bến thuyền

3.000

 

 

Xã Trường Yên

Trung tâm bến thuyền

Đền Vực

2.500

 

7

Đường trục các xã

 

 

 

 

 

Xã Trường Yên

 

 

 

 

 

Đường trục xã

Ngã 3 ông Vết

Giáp Đền Lê

3.000

 

 

Xã Ninh Giang

 

 

 

 

 

Đường trục xã

Đường QL1A (qua UBND xã)

Ngã ba ông Tài - xóm Nam

1.500

 

Trạm Y tế

Giáp TT Thiên Tôn

950

 

Đường 30

Giáp đường 477

Xóm Đông thôn Trung Trữ

1.200

 

Đường chiến lược

Cây đa ông Kiển

Giáp đê Hoàng Long

1.200

 

 

Xã Ninh Khang

 

 

 

 

 

Đường trục Bạch Cừ

Trạm điện

Ông Mạch- xóm Đông Phú

700

 

Hết Ông Quyên-xóm Đông

Hết Cầu 3 xã

800

 

Hết Cầu 3 xã

Đến nhà ông Bạo

1.000

 

Hết nhà ông Bạo

Đến HT xóm Đông Phú

900

 

Đến HT xóm Đông Phú

Đê (mốc giới)

1.300

 

Đầu đường Quyết Thắng (nhà cô Sơn)

Trường tiểu học Bạch Cừ

600

 

Cầu ba xã

Kênh cứng (Đồng Chằm)

2.500

 

Kênh cứng (Đồng Chằm)

Kênh Chìm (Đồng Quán)

2.500

 

Kênh Chìm (Đồng Quán)

Trạm bơm tháng 10

3.500

 

Các đường xương cá khu ĐG Đồng Chằm

 

2.500

 

 

Xã Ninh Mỹ

 

 

 

 

 

Trục đường xã

Đường 1A

Chùa Hà (Trạm điện)

2.500

 

Chùa Hà (Trạm điện)

Ngã 4 nhà ông Thơ Nham

1.000

 

Đường 1A

Núi Soi

2.000

 

 

Xã Ninh Xuân

 

 

 

 

 

Đường Xuân Thành

Cầu Xuân Thành

Đình Thôn Nội

1.500

 

 

Xã Ninh An

 

 

 

 

 

Đường 1A đi Ninh Vân-Hệ dưỡng

Đường QL1A

Hết Nhà máy phân lân

3.500

 

Hết Nhà máy phân lân

Giáp Ninh Vân

2.500

 

Đường mới vào Xi măng Hệ dưỡng

 

2.000

 

Trục đường xã

Đường QL1A

Giáp N. Vân (Đê sông Vó)

1.400

 

 

Xã Ninh Vân

 

 

 

 

 

 

Ranh giới giáp Ninh Vân - Ninh An

Ngã ba lương thực

2.000

 

 

 

Nhà máy XM Hệ Dưỡng

Giáp đất Ninh An

1.500

 

 

Xã Ninh Thng

 

 

 

 

 

Khu dân cư Đồng Đốt

Đường du lịch Tam Cốc

Đê sông Hệ (đường 19m)

2.000

 

Đường du lịch Tam Cốc

Đê sông Hệ (đường 12m)

1.500

 

Các đường xương cá trong khu đấu giá

 

1.200

 

II. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đồng bằng

Miền núi

 

Trường Yên

 

 

 

 

 

1

Đường liên 3 thôn (Trường Xuân, Trường Thịnh, Tân Hoa)

Đê Hoàng Long

Hết Cầu Dền

 

1.000

 

Ngã 3 Trường Thịnh

Hết Cầu Đông

 

1.000

 

 

 

Đường trục thôn Yên Trạch

 

 

550

 

 

 

Đường trục thôn Tụ An

 

 

450

 

2

Đường trục thôn xóm

 

 

 

Đường trục 6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ

 

650

 

Đường trục các thôn còn lại

 

 

550

 

3

Khu dân cư

Khu dân cư Yên Trạch

 

 

450

 

Khu dân cư thôn Chi Phong

 

 

350

 

Khu dân cư thôn Tụ An

 

 

350

 

6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ

 

 

550

 

Khu dân cư các thôn còn lại

 

 

500

 

4

Khu Tái định cư Hang Muối Cạn

 

 

500

 

5

Khu TĐC Ngòi Gai

Tuyến đường 1-1

 

 

470

 

Các đường nhánh còn lại

 

 

300

 

6

Đất ở thuộc các thung

 

 

 

250

 

 

Xã Ninh Hoà

 

 

 

 

 

1

Đường liên thôn

Đền Hành Khiển

Hết Trạm bơm Hồng Phong

 

700

 

Đường 12C (nhà ông Hưng)

Hết Thanh Hạ

 

700

 

Đường 12C (Bưu điện)

Hết Ngô Thượng

 

700

 

Đường 12C (Quèn Ổi)

Hết Thanh Hạ

 

450

 

Cuối làng Thanh Hạ

Hết Ngô Hạ

 

400

 

Đường 12C

Đầu xóm Vinh Quang

 

500

 

Đường 12C

Hết Vinh Sơn (ĐT 477)

 

500

 

Đường Thống Nhất

Cầu Đại Áng

 

700

 

2

Khu dân cư còn lại

 

 

 

350

 

 

Xã Ninh Giang

 

 

 

 

 

1

Đường trục La Mai

Cổng làng

Ngã 3 ông Thứ

650

 

 

Ngã 3 ông Thứ

Cổng ông Duyên

500

 

 

Chùa Thượng La Mai

Giáp đê sông Đáy

850

 

 

Các nhánh đường còn lại

 

450

 

 

2

Đường trục La Vân

Cổng làng

Hết nhà Ông Thành cuối làng

650

 

 

Hết nhà Ông Mậu (QL1A)

Hết Chùa Phong Phú

800

 

 

Các nhánh đường còn lại

 

450

 

 

3

Đường trục Bãi Trữ

Ngã ba ông Huyến

Ngã ba bà Thiệp

600

 

 

Ngã ba bà Thiệp

Ngã ba ông Lương

600

 

 

Ngã ba ông Lương

Ngã ba ông Huyến

600

 

 

Cầu Xuân Thành

Hết Nhà ông Thảo

600

 

 

Các nhánh đường còn lại

 

450

 

 

4

Đường trục Trung Trữ

Hết nhà Ông Hiền (xóm Tây)

Hết nhà Ông Mây (xóm Nam)

600

 

 

Hết nhà Ông Tài (xóm Nam)

Hết nhà Ông Thành

600

 

 

Đường 30

Hết nhà Bà Quế (xóm Tây)

600

 

 

Các nhánh đường còn lại

 

450

 

 

5

Đường trục Phong Phú

Hết Đình Phong Phú

Ngã 3 nhà ông Bốn

600

 

 

Các nhánh đường còn lại

 

450

 

 

6

Đê sông Chanh

Từ núi Gạc

Đến trạm bơm Quan Vinh

600

 

 

7

Khu dân cư còn lại

 

 

350

 

 

 

Xã Ninh Khang

 

 

 

 

 

1

Đường trục La Phù

Mốc chỉ giới (giáp Thị trấn)

Đất ông Tam (Châu)

1.000

 

 

Hết Đất nhà ông Tam Châu

Cuối làng La Phù

800

 

 

Cuối làng La phù

Giáp Đê

1.000

 

 

2

Đường trục Phú Gia

Hết Nghĩa trang

Hết Trạm xá

700

 

 

3

Các nhánh đường còn lại

500

 

 

4

Các khu dân cư còn lại trong xã

400

 

 

 

Xã Ninh Mỹ

 

 

 

 

 

1

Trục đường xã

Giáp TT Thiên Tôn

Núi Ngang

800

 

 

Chùa Hà (Trạm điện)

Kho A04

800

 

 

Các đường 2,3,4 khu ĐG núi Soi

 

900

 

 

Các trục đường còn lại

 

600

 

 

2

Khu dân cư

Khu vực dân cư tiếp giáp TT Thiên Tôn và thôn Đa giá

500

 

 

Thôn xóm còn lại (Vinh Viên, Thạch Tác, Nam Chiêm, Nhân Lý, Thạch Quy, Quan Đồng, Đông Đình, Tây Đình)

400

 

 

Thôn xóm còn lại

 

350

 

 

 

Xã Ninh Xuân

 

 

 

 

 

1

Đường trục xã

Bám mặt đường du lịch

Hang Múa

 

650

 

Đầu làng thôn Ngoại

Cây Đa ông Trung (Toang)

 

600

 

2

Khu dân cư

Khu dân cư toàn xã

 

 

450

 

Khu dân cư ven núi

 

 

330

 

Khu Lò Vôi; Cửa Xí; Hang Diêm

 

 

600

 

Khu Mạ Đình Khê Thượng

 

 

450

 

Khu Mạ đường ngang Khê Thượng

 

 

450

 

4

Đất ở thuộc các thung

 

 

 

 

 

 

Xã Ninh An

 

 

 

 

 

1

Trục đường xã

Các đường xương cá trong khu đấu giá (đê sông Vó)

800

 

 

Trục đường thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang

500

 

 

Trục đường thôn Đông Thịnh, Đông Hội

450

 

 

2

Đường Cán cờ

QL1A

Đến cống xã

800

 

 

Cống xã

Trạm bơm Đò Chủ

600

 

 

3

Khu dân cư

Khu dân cư thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang

450

 

 

Khu dân cư thôn Đông Thịnh, Đông Hội

400

 

 

 

Xã Ninh Vân

 

 

 

 

 

1

Đường 1A đi Ninh Vân-Hệ dưỡng

Ngã ba lương thực

Hết làng Xuân Vũ

 

700

 

Ngã ba nhà ông Huyến

Hết xi măng Hệ Dưỡng

 

600

 

Ngã ba lương thực

Ngã tư cửa đền Vũ Xá

 

550

 

Ngã tư cửa đền Vũ Xá

Hết UBND xã mới

 

600

 

Hết UBND xã mới

Ngã tư Chiến Mùi

 

550

 

Ngã tư Chiến Mùi

Hết Trại giam

 

500

 

2

Trục đường xã

Ngã 3 Ông Hiền

Sau chùa Chấn

 

450

 

Ngã 3 ông Huyến

Đường vào Chùa Xuân

 

450

 

Đường vào Chùa Xuân

Nhà ông Tâm ngã 5

 

450

 

Ngã 5 Thượng

Hết cống Núi Am

 

450

 

Ngã 3 ông Dãn Thượng

Hết Chợ Hệ

 

450

 

Ngã 4 cửa đền Vũ Xá

Hết nhà ông Duy

 

450

 

Ngã 3 ông Tuần

Ngã 4 ông Lương

 

450

 

Hết cống núi Am

Hết nhà ông Bần (Phú Lăng)

 

500

 

Nhà ông Bần (Phú Lăng)

Đường vào NM XM Duyên Hà

 

550

 

Đường vào NM XM Duyên Hà

Cầu Vạn Lê

 

500

 

Hết Chùa Xuân

Hết Chùa Chấn

 

400

 

Ngã 5

Hết NMXM Hệ Dưỡng

 

450

 

Cầu Bến Đang

Cổng nhà máy XM Duyên Hà

 

700

 

Nhà ông Duy

Hết làng Chấn Lữ

 

450

 

Hết làng Chấn Lữ

Hết trạm y tế xã

 

450

 

Ngã 4 ông Lương

Hết Nhà ông Bồng

 

450

 

Cầu Vạn Lê

Đến ga Ghềnh

 

450

 

3

Khu dân cư còn lại

Khu dân cư thôn Xuân Phúc, Xuân Thành, Đông Quan, Tân Dưỡng I, Tân Dưỡng II

 

400

 

Khu dân cư thôn Vũ Xá, Chấn Lữ, Thôn Thượng, Phú Lăng, Vạn Lê, Hệ Dưỡng Hạ, Hệ Dưỡng Thượng

 

300

 

 

Xã Ninh Thắng

 

 

 

 

 

1

Đường trục xã (đường du lịch cũ)

Giáp đất Ninh Phong

Cống Khai Hạ

 

700

 

Cây đa Ninh Thắng

Chùa Khả Lương

 

1.000

 

Chùa Khả Lương

Giáp đất Ninh Xuân

 

600

 

Đường du lịch cũ

Bến đò Hành Cung

 

900

 

Đường Quai Vac

Sông Hệ

 

700

 

Đường du lịch mới

Bến đò Tuân Cáo

 

600

 

Đưng bê tông ông Long - Đội 4

Vườn Tấm Khả Lương

 

600

 

Trạm y tế xã

Kênh cấp II Đồng Cửa

 

600

 

3

Đất ở các khung

 

 

 

250

 

4

Khu dân cư còn lại

 

 

 

500

 

 

Xã Ninh Hải

 

 

 

 

 

1

Trục đường xã

Ngã ba ông Nhật

Cổng trường cấp 1

 

650

 

Ngã ba ông Nam

Hết nghĩa trang cũ

 

650

 

Hết nghĩa trang cũ

Hết chùa Sở đò Xước

 

550

 

Ngã ba chùa Bích Động

Trạm bơm Hải Nham

 

600

 

2

Khu dân cư

Thôn Văn Lâm

 

 

500

 

Ven núi thôn Văn Lâm

 

 

500

 

Thôn Hải Nham

 

 

400

 

Thôn Khê Ngoài, Gôi Khê, Khê Trong

 

 

400

 

3

Đất ở thuộc các thung

 

 

 

250

 

 

BẢNG SỐ 4: GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN GIA VIỄN

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ME (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đt

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường ĐT477

Giáp đất xã Gia Phương

Hết đất Thị trấn

 

 

Đoạn 1

Giáp đất xã Gia Phương

Đầu đường vào Tế Mỹ

1.800

 

Đoạn 2

Đầu đường vào Tế Mỹ

Đường rẽ vào TT Giáo dục thường xuyên

2.500

 

Đoạn 3

Đường rẽ vào TT Giáo dục thường xuyên

Giáp hội trường Phố Mới

3.000

 

Đoạn 4

Giáp hội trường Phố Mới

Hết đất Thị trấn

1.800

 

2

Đường ĐT477 mới

Đường vào lò vôi

Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (Hết đường ĐT477 mới)

2.000

 

3

Đường Tiến Yết

Trạm điện Thị trấn

Ngã 3 ông Tương

900

 

4

Đường khu Tái định cư

Đường ĐT477 cũ

Đầu đường ĐT477 mới

3.500

 

5

Đường vào xã Liên Sơn

Đường ĐT477 cũ

Hết đất Thị trấn

 

 

 

Đoạn 1

Đường ĐT477 cũ

Giáp cống chợ Me

2.000

 

Đoạn 2

Giáp cống chợ Me

Hết đất Thị trấn

1.300

 

6

Đường chuyên dùng của NN XM the Vissai.

Đầu đồi Kẽm Chè

Giáp đường ĐT 477

600

 

7

Đường ĐT477c (đường Thống Nhất)

Ngã 3 bưu điện huyện

Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c)

2.300

 

8

Đường phía đông bệnh viện

Đường ĐT477 cũ

Đường ĐT 477 mới

1.000

 

9

Đường phía tây bệnh viện

Đường ĐT477 cũ

Đường ĐT 477 mới

800

 

10

Đường sông Me

Đường ĐT477 cũ

Đường ĐT 477 mới

1.800

 

11

Đường vào Tế Mỹ

Đường ĐT477 cũ

Giáp đất Gia Vượng

800

 

12

Đường vào TT Giáo dục thường xuyên

Đường ĐT477 cũ

Hết TT Giáo dục thường xuyên

1.200

 

13

Các đường phố còn lại (Phố Mới, Thống Nhất, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết)

 

800

 

14

Đường vào bãi khai thác đá

Đầu đường ĐT 477 mới

Bãi khai thác đá

650

 

15

Đường phía Bắc chợ Me

 

 

1.000

 

16

Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477b cũ)

Đường ĐT 477 cũ

Hết đất Thị trấn

 

 

 

Đoạn 1

Đường ĐT 477 cũ

Đầu đồi Kẽm Chè

1.200

 

Đoạn 2

Đầu đồi Kẽm Chè

Hết đất Thị trấn

800

 

17

Đường phía tây kênh Bản Đông

Đường ĐT 477 mới

Giáp kênh cứng Gia Vượng (hết đất Thị trấn)

800

 

18

Khu dân cư Đồng Xá

 

 

800

 

19

Đường vào khối cơ quan

Ngã 3 đường ĐT 477 mới

Hết đất Thị trấn

800

 

20

Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ)

 

500

 

21

Khu dân cư còn lại sinh hoạt như nông thôn

 

500

 

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

I. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đt

Ghi chú

Từ

Đến

 

Đường 1A

 

 

 

 

1

Xã Gia Thanh

Cầu Khuốt

Hết đất Gia Thanh

4.500

 

2

Xã Gia Xuân

Giáp đất Gia Thanh

Hết đất Gia Xuân

5.000

 

3

Xã Gia Trấn

Giáp đất Gia Xuân

Hết đất Gia Trấn

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Xuân

Đường vào UBND xã

5.000

 

Đoạn 2

Đường vào UBND xã

Hết đất Gia Trấn

5.000

 

 

Đường ĐT477

Ngã 3 cầu Gián

Hết đất Gia Viễn

 

 

1

Xã Gia Trấn

Bắt đầu ngã 3 Gián vào đường ĐT 477

Hết đất Gia Trấn

4.000

 

2

Xã Gia Tân

Giáp đất Gia Trấn

Hết đất Gia Tân

3.500

 

3

Xã Gia Lập

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

 

 

 

Phía Nam đường ĐT 477

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Tân

Đường vào Lãng Nội

2.000

 

Đoạn 2

Đường vào Lãng Nội

Hết đất Gia Lập

1.800

 

Phía Bắc đường ĐT 477

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Tân

Đường vào Lãng Nội

1.200

 

Đoạn 2

Đường vào Lãng Nội

Hết đất Gia Lập

1.000

 

4

Xã Gia Vân

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

 

 

 

Phía Nam đường ĐT 477

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Lập

Đường vào đền Vua Đinh

1.500

 

Đoạn 2

Đường vào đền Vua Đinh

Hết bưu điện xã Gia Vân

2.000

 

Đoạn 3

Hết bưu điện xã Gia Vân

Hết đất Gia Vân

1,500

 

Phía Bắc đường ĐT 477

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Lập

Đường vào Vân Long

800

 

Đoạn 2

Đường vào Vân Long

Hết đất Gia Vân

700

 

5

Xã Gia Phương

Giáp đất Gia Vân

Hết đất Gia Phương

 

 

Phía Nam

Giáp đất Gia Vân

Hết đất Gia Phương

1.200

 

Phía Bắc (Phía kênh)

Giáp đất Gia Vân

Hết đất Gia Phương

600

 

6

Xã Gia Thịnh

Giáp đất Thị Trấn Me

Hết đất Gia Thịnh

1.200

 

7

Xã Gia Phú

Giáp đất Gia Thịnh

Hết đất Gia Phú

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Thịnh

Đường vào thôn Đồi

800

 

Đoạn 2

Đường vào Thôn Đồi

Đường vào thôn Kinh Trúc

1.000

 

Đoạn 3

Đường vào thôn Kinh Trúc

Giáp Đê Hoàng Long

900

 

 

Đường ĐT477 mới

Giáp đường ĐT 477

Giáp đất Thị trấn Me

1.500

 

 

Đường ĐT477 b

 

 

 

 

1

Xã Gia Hoà

 

 

 

 

 

Phía Tây đường

 

 

 

 

Đoạn 1

Dốc Kẽm Chè (Giáp TT Me)

Cầu Thượng

900

 

Đoạn 2

Cầu Thượng

Đê Đầm Cút

600

 

Đoạn 3

Đê Đầm Cút

Giáp Hòa Bình

500

 

Phía Đông đường

Cầu Thượng

Đê Bầm Cút

900

 

2

Xã Gia Vượng

 

 

 

 

 

Đường Tiến Yết

Ngã 3 đầu đường ĐT477 mới

Ngã 3 giáp Gia Phương

1.200

 

Đường Tiến Yết dãy 2, 3

 

 

600

 

3

Xã Gia Phương

 

 

 

 

 

Đường Tiến Yết

Giáp đất Gia Vượng

Giáp đất Gia Thắng

1.200

 

4

Xã Gia Thắng

 

 

 

 

 

Đường Tiến Yết

Giáp đất Gia Phương

Giáp đất Gia Tiến

1.200

 

5

Xã Gia Tiến

 

 

 

 

Đường Tiến Yết

Giáp đất Gia Thắng

Giáp đê Hoàng Long

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Thắng

Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã

1.200

 

Đoạn 2

Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã

Giáp đê Hoàng Long

400

 

Đoạn 3

Cầu Trường Yên

Đường Tiến Yết cũ

1.200

 

 

Đường ĐT477C (Đường Thống Nhất)

 

 

 

 

1

Xã Gia Vượng

Giáp đất Thị Trấn Me

Hết đất Gia Vượng

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Thị Trấn Me

Hết Thôn Trại Đức

2.000

 

Đoạn 2

Hết thôn Trại Đức

Hết đất Gia Vượng

1.500

 

2

Xã Gia Thịnh

Giáp gia Vượng

Đê Hoàng Long

1.500

 

3

Xã Gia Lạc

Giáp đê hữu sông Hoàng Long

Hết đất Gia Lạc

500

 

4

Xã Gia Phong

Giáp đất Gia Lạc

Hết đất Gia Phong

500

 

 

Đường trục các xã

 

 

 

 

1

Xã Gia Thanh

 

 

 

 

 

Bám đường Đê Đáy

Hết xứ đồng Cửa Lò

Giáp Gia Xuân

 

 

 

Đường xung quanh chợ Đò

 

 

 

 

 

 

Dãy 1

 

1.200

 

 

 

Dãy 2

 

1.000

 

 

 

Dãy 3

 

700

 

2

Xã Gia Sinh

 

 

 

 

 

Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi)

Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư)

Hết đất Gia Sinh (Giáp Sơn Lai - Nho Quan)

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Trường Yên

Đường rẽ vào hang Long ẩn

1.500

 

 

Đoạn 2

Đường rẽ vào hang Long ẩn

Đường rẽ vào xóm 8

1.200

 

 

Đoạn 3

Đường rẽ vào xóm 8

Hết đất Gia Sinh

800

 

 

Đường vào UBND xã

Bưu điện xã

Ngã 3 ông Hào

1.500

 

 

Khu Tái định cư

 

 

 

 

 

Dãy 1

 

 

1.500

 

 

Dãy 2, 3

 

 

900

 

 

Đường tuyến 8 (WB2)

Đường 12c

Đê Đồng Lâm

 

 

 

Đoạn 1

Đường 12c

Ngã 3 hàng

1.500

 

 

Đoạn 2

Ngã 3 hàng

Ngã 4 ông Phương

1.000

 

 

Đoạn 3

Ngã 4 ông Phương

Đê Đồng Lâm

1.500

 

 

Đường phân lô xóm 10

 

 

1.300

 

 

Đường vành hồ

Tuyến 8

Giáp tuyến 6

 

 

 

Đoạn 1

Tuyến 8

Đường 12c

1.500

 

 

Đoạn 2

Đường 12c

Giáp tuyến 6

700

 

 

Đường Vành Nghè

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Nhà ông Ninh

Nhà ông Sinh

1.200

 

 

Đoạn 2

Đường 12C

Giáp đường Vành Nghè

1.200

 

 

Đường khu vực cửa chùa giếng thần

 

 

 

 

 

Vị trí 1

Cổng chùa cổ

Ngã 3 nhà ông Chinh

1.300

 

 

Vị trí 2

Ngã 3 nhà ông Hường

Hết nhà ông Thơ

1.300

 

 

Các vị trí còn lại khu vực cửa chùa giếng thần

600

 

3

Xã Gia Trấn

 

 

 

 

 

Đường cầu 30

Đầu đường ĐT 477

Đê sông Hoàng Long

 

 

 

Đoạn 1 (Phía đông)

Phía đông đầu đường ĐT 477

Chùa Đô (Hết đất Gia Trấn)

2.000

 

 

Đoạn 2 (Phía đông)

Giáp đất xã Gia Tân

Đê sông Hoàng Long

500

 

4

Xã Gia Tân

 

 

 

 

 

Đường cầu 30

Đầu đường ĐT 477

Đê sông Hoàng Long

 

 

 

Đoạn 1 (Phía tây)

Đầu đường ĐT 477

Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối

2.000

 

 

Đoạn 2 (Phía tây)

Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối

Đê sông Hoàng Long

1.000

 

 

Phía Đông

Chùa Đô

Hết đất xã Gia Tân

1.000

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1. 000 đng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

 

Từ

Đến

Đồng bằng

Miền núi

Ghi chú

 

Xã Gia Thanh

 

 

 

 

 

1

Đường vào chùa Địch Lộng

Cầu Khuốt

Trạm bơm Phương Đông

 

 

 

 

Đoạn 1

Cầu Khuốt

Chùa Địch Lộng

 

600

 

Đoạn 2

Chùa Địch Lộng

Trạm bơm Phương Đông

 

400

 

2

Đường thôn Thượng Hoà

Đầu đường 1A

Đê Đầm Cút

 

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường 1A

Hết khu dân cư

 

500

 

Đoạn 2

Hết khu dân cư

Đê Đầm Cút

 

300

 

3

Đường Xóm Hống (bám đê)

Trạm bơm Phương Đông

Hết xóm Hống

 

300

 

4

Bám Đê Đầm Cút

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Trạm bơm Thượng Hòa

Hết Xóm Ruốm

 

450

 

Đoạn 2

Hết Xóm Ruốm

Đồi Cung Sỏi

 

350

 

5

Khu dân cư còn lại

 

 

 

180

 

 

Xã Gia Xuân

 

 

 

 

 

1

Đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam

Đầu đường 1A

Giáp nhà thờ thôn Miễu Giáp

1.000

 

 

2

Dãy 2 đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam

 

500

 

 

3

Đường vào thôn Miễu Giáp phía Bắc

Đầu đường 1A

Giáp thôn Miễu Giáp

600

 

 

4

Đường vào Đồng Xuân

Đầu đường 1A

Hết UBND xã

700

 

 

5

Khu dân cư mới (Vườn Thờ, Cửa Chùa)

 

 

400

 

 

6

Khu dân cư mới Bái Đàn

 

 

350

 

 

7

Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn

 

 

600

 

 

8

Khu dân cư còn lại

 

 

180

 

 

 

Xã Gia Trấn

 

 

 

 

 

1

Đường vào làng Cung Quế

Đầu đường 1A

Đình Cung Quế

 

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường 1A

Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã)

1.000

 

 

 

Đoạn 2

Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã)

Đình Cung Quế

1.000

 

 

2

Khu dân cư mới

Giáp trụ sở UBND xã cũ

Kênh N2

1.000

 

 

3

Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn

Giáp đất Gia Trấn

Đê sông Đáy

500

 

 

4

Vị trí bám sông Hoàng Long

Cầu Gián

Hết đất Gia Trấn

500

 

 

5

Đê Đáy

Cầu Gián

Giáp đất Gia Xuân

300

 

 

6

Các vị trí bám đường liên thôn khác còn lại

 

300

 

 

7

Khu dân cư còn lại

 

 

180

 

 

 

Xã Gia Tân

 

 

 

 

 

1

Đường trục xã (vào đến UBND xã)

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT 477

Đường cầu đất

700

 

 

 

Đoạn 2

Đường cầu đất

Ngã 3 UBND xã

400

 

 

2

Khu nhà ở Thanh Bình

 

 

900

 

 

3

Đường WB2

Điểm nối đường 30

Hết đất Gia Tân

 

 

 

 

 

Điểm nối đường 30

Đầu làng Vân Thị

500

 

 

 

 

Đầu làng Vân Thị

Hết đất Gia Tân

400

 

 

4

Dãy 2 bám đường ĐT477

Giáp đất Gia Trấn

Hết đất Gia Tân

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Trấn

Đường ra cảng NM The Vissai

750

 

 

 

Đoạn 2

Đường ra cảng NM The Vissai

Hết đất Gia Tân

400

 

 

5.

Vị trí bám đê Hoàng Long

Giáp đất Gia Trấn

Hết đất Gia Tân

300

 

 

6

Đường vào trạm điện

Đầu đường ĐT477

Giáp làng Thiện Hối

500

 

 

7

Đường vào làng Tuỳ Hốỉ

Đầu đường ĐT477

Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang)

500

 

 

8

Các vị trí bám đường liên thôn còn lại

 

 

300

 

 

9

Khu dân cư còn lại

 

 

180

 

 

 

Xã Gia Lập

 

 

 

 

 

1

Đường vào Cầu Đài

Đầu đường ĐT477

Hết kho lương thực

600

 

 

2

Đường đi Sào Long

Đầu đường ĐT477

Hết trạm Y tế xã

850

 

 

3

Đường vào đền Vua Đinh

Giáp đất Gia Vân (Đường ĐT 477)

Giáp đất Gia Phương

 

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại

550

 

 

 

Đoạn 2

Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại

Giáp đất Gia Phương

400

 

 

4

Dãy 2 bám đường ĐT477 (Phía Nam)

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

500

 

 

5

Khu Dân cư mới Chùa Roi

Chùa Cầu Đài

Giáp trụ sở UBND xã

450

 

 

6

Đường vào Lãng Nội

Đầu đường ĐT477

Đê Đầm Cút

 

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

200m

1.000

 

 

Đoạn 2

200m

Giáp đê Đầm Cút

700

 

 

7

Ven đê Đầm Cút, các vị trí ven đường liên thôn còn lại

 

400

 

 

8

Khu dân cư còn lại

 

 

200

 

 

 

Xã Gia Vân

 

 

 

 

 

1

Đường vào Vân Long (Phía Đông)

Đầu đường ĐT477

Giáp đê Đầm Cút

 

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

Cầu vào trường học

 

900

 

 

Đoạn 2

Cầu vào trường học

Giáp đê Đầm Cút

 

800

 

2

Đường vào Vân Long (Phía Tây qua kênh)

Đầu đường ĐT477

Giáp đê Đầm Cút

 

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

Cầu vào trường học

 

600

 

 

Đoạn 2

Cầu vào trường học

Ngã tư vào Trung Hoà

 

700

 

 

Đoạn 3

Ngã tư vào Trung Hoà

Giáp đê Đầm Cút

 

600

 

3

Dãy 2 vào Vân Long (Phía Tây)

 

 

 

350

 

4

Dãy 2 bám đường ĐT477

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

 

400

 

5

Dãy 2 bám đường kênh

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

 

300

 

6

Đường vào Đền Vua Đinh

Đầu đường ĐT477

Hết đất Gia Vân

 

400

 

7

Đường quanh khu du lịch Vân Long

 

 

 

400

 

8

Các vị trí ven đường liên thôn còn lại

 

 

 

250

 

9

Giáp đê Đầm Cút bám khu du lịch

 

 

 

400

 

10

Khu dân cư còn lại

 

 

 

200

 

 

Xã Gia Phương

 

 

 

 

 

1

Đường vào đồi Kẽm Chè

Đầu đường ĐT477 cũ

Đồi Kẽm Chè

 

250

 

2

Đường vào thôn Hoài Lai

Đầu đường ĐT477

Giáp kênh Thanh Niên

 

250

 

3

Đường vào thôn Đồi

Đầu đường ĐT477

Thôn Đồi

 

400

 

4

Đường trục liên thôn

Đầu đường thôn Mã Bùi

Hết đường thôn Vinh Ninh

 

250

 

5

Đường vào thôn Vĩnh Ninh

Đầu đường Tiến Yết

Ngã 4 đường trục (đầu thôn Vĩnh Ninh)

 

250

 

6

Đường vào thôn Văn Bồng

Đầu đường Tiến Yết

Ngã 3 đường trục liên thôn

 

250

 

Thôn Phương Hưng

Thôn Vĩnh Ninh

 

180

 

7

Khu dân cư còn lại

 

 

 

150

 

 

Xã Gia Vượng

 

 

 

 

 

1

Đường đi xã Gia Trung

Ngã 3 đầu đường Tiến Yết

Hết đất Gia Vượng

 

500

 

2

Đường đông bệnh viện xã Gia Vượng

Đầu đường ĐT 477 cũ

Đường ĐT 477 mới

 

800

 

3

Đường phía Tây kênh Bản Đông

Kênh cứng (giáp đất TTMe)

Giáp đất Gia Thịnh

 

800

 

4

Đường vào UBND xã

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường ĐT 477 mới

Giáp UBND xã

 

800

 

 

Đoạn 2

Giáp UBND xã

Kênh giáp đất thị Trấn

 

600

 

 

Dãy 2, 3 (đoạn 2)

 

 

 

500

 

5

Khu quy hoạch điểm dân cư ĐT 477 mới (Đường 2, 3)

Giáp đất Gia Phương

Giáp đất Gia Thịnh

 

700

 

6

Đường cửa ông Rự

Đường ĐT 477 mới

Đầu đường ĐT 477 cũ

 

400

 

7

Vị trí ven đường liên thôn khác

 

 

 

250

 

8

Đường sông Cụt

Từ kênh T2

Giáp đất Gia Thịnh

 

700

 

9

Khu dân cư còn lại

 

 

 

150

 

 

Xã Gia Thịnh

 

 

 

 

 

1

Đường liên thôn

Đường ĐT 477 mới

Đầu làng Trinh Phú

 

300

 

2

Đường phía Tây kênh Bản Đông

Giáp Gia Vượng

Thôn Đồng Chưa

 

600

 

3

Đường Cầu Ngay

Đầu thôn Liên Huy

Đê Hoàng Long

 

200

 

4

Các đường liên thôn còn lại

 

 

 

200

 

5

Đường sông Cụt

Từ kênh T2

Hết sông cụt

 

700

 

6

Khu dân cư còn lại

 

 

 

150

 

 

Xã Gia Trung

 

 

 

 

 

1

Đường trục giao thông xã

Giáp đất Gia Vượng

Giáp đất Gia Tiến

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Vượng

Đường rẽ vào làng Chấn Hưng

550

 

 

 

Đoạn 2

Đường rẽ vào làng Chấn Hưng

Cống ông Giáo Chi Phong

750

 

 

 

Đoạn 3

Cống ông Giáo Chi Phong

Nhà thờ họ Giang Sơn

600

 

 

 

Đoạn 4

Nhà thờ họ Giang Sơn

Giáp đê tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến)

800

 

 

2

Các đường trục thôn

 

 

 

 

 

 

Thôn Trung Đồng

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ngã 3 nhà Ông Báo

Đoạn ngoặt về Chi Phong

300

 

 

Đoạn 2

Nhà Ông Mạnh

Cống Nghệ Chi Phong

350

 

 

 

Thôn Chấn Hưng

Ngã 3 rẽ vào làng Chấn Hưng

Giáp đê tả Hoàng Long

450

 

 

3

Đường ra nhà thờ họ Giang Sơn (Nghĩa trang Điềm Khê)

Nhà ông Trí (Liên)

Nhà thờ họ Giang Sơn

450

 

 

4

Các trục đường mới quy hoạch khu Đồng Gôi

 

350

 

 

5

Khu đường cống cửa nhà Ông Tài đi Đê Hoàng Long

 

350

 

 

6

Khu Đồng La, Nam làng Đức Hậu, An Thái

 

300

 

 

7

Tất cả các đường trục thôn còn lại

 

300

 

 

8

Đê tả sông Hoàng Long

 

 

300

 

 

9

Khu dân cư còn lại

 

 

200

 

 

 

Xã Gia Tiến

 

 

 

 

 

1

Đường liên xã

Giáp đất Gia Tân

Bưu điện Văn hóa xã

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Tân

Đầu đường Tiến Yết

500

 

 

Đoạn 2

Đầu đường Tiến Yết

Bưu điện Văn hóa xã

600

 

 

2

Đường Sách Khiếu

Đầu đường Tiến Yết

Giáp đê Hoàng Long

 

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường Tiến Yết

Đầu đường Xuân Lai

500

 

 

Đoạn 2

Đầu đường Xuân Lai

Giáp đê Hoàng Long

600

 

 

3

Bám đê tả Hoàng Long

Giáp Gia Trung

Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm)

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp Gia Trung

Đường rẽ thôn Xuân Lai

700

 

 

Đoạn 2

Đường rẽ thôn Xuân Lai

Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm)

1.000

 

 

4

Khu dân cư còn lại

 

 

180

 

 

 

Xã Gia Thắng

 

 

 

 

 

1

Các trục đường thôn

 

 

300

 

 

2

Khu dân cư còn lại

 

 

180

 

 

 

Xã Gia Phú

 

 

 

 

 

1

Đường vào Liên Sơn

Giáp đất thị Trấn Me

Giáp đất Liên Sơn

700

 

 

2

Dãy 2 đường vào Liên Sơn

Giáp đất thị Trấn Me

Giáp đất Liên Sơn

350

 

 

3

Đường vào thôn Thượng

Đầu đường ĐT 477

Giáp đê Hoàng Long

400

 

 

4

Đường vào Liên Sơn

Đầu đường ĐT 477

Giáp đất Liên Sơn

350

 

 

5

Đường vào thôn Đoan Bình

Đầu đường ĐT 477

Thôn Đoan Bình

400

 

 

6

Đường vào thôn Đồi

Đầu đường ĐT 477

Thôn Đồi

400

 

 

7

Đường vào thôn Đồi

Đầu đường ĐT 477 (Bưu điện)

Thôn Đồi

400

 

 

8

Đường vào thôn Kính Trúc

Đường ĐT 477

Thôn Kính Trúc

400

 

 

9

Dãy 2 bám đường ĐT 477

Giáp đất Gia Thịnh

Giáp đê tả sông Hoàng Long

300

 

 

10

Đường Ngô Đông Đồi đi Ngô Đồng Làng

Cuối Thôn Đồi

Giáp thôn Làng

300

 

 

11

Khu dân cư còn lại

 

 

180

 

 

 

Xã Liên Sơn

 

 

 

 

 

1

Đường 5 xã

Giáp đất Gia Phú

Hết đất Liên Sơn

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Phú

Ngã 3 sông Cù

 

400

 

 

Đoạn 2

Ngã 3 sông Cù

Hết đất Liên Sơn

 

250

 

2

Đường vào UBND xã cũ

Ngã 3 sông Cù

UBND xã cũ

 

300

 

3

Ven đê Đầm Cút

 

 

 

300

 

4

Các vị trí ven đường liên thôn còn lại

 

 

 

200

 

5

Khu dân cư còn lại

 

 

 

180

 

 

Xã Gia Hoà

 

 

 

 

 

1

Đường 5 xã

Giáp đất Liên Sơn

Đê Đầm Cút xã Gia Hoà

 

400

 

2

Đường Sẽ Chè - Đá Hàn

Cầu đổ Đá Hàn

Giáp đất Gia Thanh

 

300

 

 

Dãy 2 khu vực thôn Đá Hàn

 

 

 

350

 

3

Đường trục xã

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Vân

Cầu Thượng

 

400

 

 

Đoạn 2

Cầu Thượng

UBND Xã Gia Hoà

 

500

 

 

Đoạn 3

UBND Xã Gia Hoà

Đường 5 xã

 

400

 

4

Các tuyến đường phân lũ

 

 

 

350

 

5

Ven đê Đầm Cút

 

 

 

350

 

6

Các vị trí ven đường liên thôn còn lại

 

 

 

250

 

7

Khu dân cư còn lại

 

 

 

200

 

 

Xã Gia Hưng

 

 

 

 

 

1

Đê tả sông Hoàng Long

Giáp đất Liên Sơn

K0 đập tràn

 

 

 

 

Đoạn 1 (Khu chợ Viến)

Giáp đất Liên Sơn

Đường Quang Trung

 

700

 

Đoạn 2

Ngã 3 đường Quang Trung

K0 đập tràn

 

300

 

2

Đê Đầm Cút

K0 đập tràn

Giáp đất Liên Sơn

 

300

 

3

Đường Quang Trung

Giáp đê Hoàng Long

Đê Đầm Cút

 

300

 

4

Khu Bìa Cọt

 

 

 

300

 

5

Đường Rừng Giang

Ngó 3 ao Chăm

Cầu rừng giang

 

300

 

6

Đường Vua Đinh (Đi qua UBND xã)

Cống Nhong Nổng

Giáp đường Quang Trung

 

400

 

7

Khu dân cư còn lại

 

 

 

180

 

 

Gia Sinh

 

 

 

 

 

1

Đường 19-8

Đường 12c

Âu Lê

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường 12c

Tram xá xã

 

1.000

 

 

Đoạn 2

Đường vào Xóm 4 (sau khu TĐC)

Âu Lê

 

500

 

2

Đường tuyến 8b

Ngã 3 hàng

Trạm bơm Đồng Khám

 

900

 

3

Đường quy hoạch

Đầu đường tuyến 8b

Ngã 4 nhà ông Thông

 

900

 

4

Khu dân cư Ao Hồ

 

 

 

900

 

5

Đường tuyến 6

Đường 12c

Hang Long Ân

 

600

 

6

Khu Vụng Son và Khu dân cư Xuân Trì

 

 

 

900

 

7

Đường du lịch cửa Ui

Đường 12c

Cửa Ui

 

500

 

8

Đường phân lũ chậm lũ

Tuyến 8

Ngã 4 Quai Trại

 

500

 

9

Vị trí ven đường liên thôn còn

 

 

 

500

 

10

Khu dân cư còn lại

 

 

 

250

 

 

Xã Gia Minh

 

 

 

 

 

1

Đường trục xã

Đường ĐT477c

Ngã 4 chợ Gia Minh

 

200

 

2

Đường đi xã Gia Phong

Cống Gia Minh

Xóm Đòng Bái (Giáp đất Gia Phong)

 

200

 

3

Đường đi xóm Minh Đường xã Gia Lạc

Đầu xóm An Hoà

Giáp đất thôn Minh Đường

 

200

 

4

Khu dân cư còn lại

 

 

 

180

 

 

Xã Gia Lạc

 

 

 

 

 

1

Đường vào xóm Đông Thắng

Đầu đường ĐT477c

Giáp xóm Đông Thắng

250

 

 

2

Đường vào UBND xã mới

Đầu đường ĐT477c

UBND xã mới

250

 

 

 

 

UBND xã mới

Nhà ông Vương xóm Nam Ninh

250

 

 

3

Đường trục thôn Mai Sơn

Đầu đường ĐT477c

Giáp đê Hoàng Long

250

 

 

4

Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện

Đê Hoàng Long

Thôn Lạc Thiện

250

 

 

5

Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện

Đê Hoàng Long

Trạm biến thế thôn Lạc Thiện

250

 

 

6

Đường Đồng Vài

Cửa nhà ông Tâm

Chợ Lạc Khoái mới

250

 

 

7

Phía Đông, Nam khu chợ Lạc Khoái mới

 

 

250

 

 

8

Đường vào chùa Hương Khánh

Đầu đường ĐT477c

Hết đất chùa Hương Khánh

250

 

 

9

Phía Đông đê bắc sông Rịa

Đầu thôn Mai Sơn đi Gia Phong

Hết đất Gia Lạc (Giáp đất Gia Phong)

250

 

 

10

Đường 477c đi Gia Minh

Ngã 4 đường 477c đi Gia Minh

Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Minh)

300

 

 

11

Khu đồng Cổng Ngãi

Giáp khu dân cư Lạc Khoái

Mương tiêu khu đồng Vài

250

 

 

12

Khu đồng Cổng Ngãi còn lại

 

 

250

 

 

13

Phía trong đê hữu Hoàng Long

Lò gạch Gia Lạc

Đầu đập tràn

300

 

 

 

Phía trong đê hữu Hoàng Long

Đầu đập tràn

Giáp Âu Lê

250

 

 

14

Khu tái định cư

 

 

180

 

 

15

Khu dân cư còn lại

 

 

180

 

 

 

Xã Gia Phong

 

 

 

 

 

1

Đường vào xóm Ngọc Động

Đầu đường ĐT477c

Đầu xóm 2,3 Ngọc Động

250

 

 

2

Đường vào cánh chợ

Đường sân kho Ngọc Động

Đê Bắc Rịa

250

 

 

3

Đường lên núi Con Mèo

Đầu đường ĐT477c

Núi con Mèo

 

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477c

Chùa An Trạch

250

 

 

 

Đoạn 2

Chùa An Trạch

Núi Con Mèo

250

 

 

4

Làn sông Bắc Rịa

Lò gạch ông Nguyên

Giáp cống Gia Lạc 4

250

 

 

5

Khu dân cư còn lại

 

 

180

 

 

 

 

BẢNG SỐ 5: GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN NHO QUAN

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN NHO QUAN (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường 477

Cầu Nho Quan

Hết bến xe khách TT Nho Quan

5.000

 

2

Đường 12B

Hết Bến xe khách TT Nho Quan

Đến ngõ cổng Chợ dưới mới

4.500

 

Ngõ cổng Chợ dưới mới

Hộ ông Thêm (cũ)

4.200

 

Hộ ông Thêm (cũ)

Hết đất Thị trấn (mới)

3.000

 

Ngã tư bến xe

Hết Trạm xá Thị Trấn (cũ)

4.200

 

Hết Trạm xá Thị Trấn (cũ)

Bảng tin Phong Lạc (Lạng Phong cũ)

4.000

 

Hết bảng tin Phong Lạc (Lạng Phong cũ)

Đường rẽ Liêu Hạ

3.000

 

Đường rẽ Liêu Hạ

Đường vành đai

2.800

 

Đường vành đai

Hết đất Thị trấn (Giáp Văn Phong)

2.800

 

3

Đường trước cổng UBND huyện

Bưu điện

Ngã tư Phong Lạc

2.500

 

Ngã tư Phong Lạc

Khu Phong Nhất

2.000

 

4

Đường thanh niên

Ngã ba Phong Lạc

Hết trường mầm non Thị trấn

1.500

 

Hết trường mầm non Thị trấn

Hết trường tiểu học Thị trấn

1.200

 

Hết Trường tiểu học thị trấn

Đường 477 (Ngã tư bến xe)

1.200

 

5

Ngõ cổng chợ dưới

Đường 12B

Ngã ba vào chợ mới

2.000

 

Ngã ba vào chợ mới

Giáp đường Đồng Phong (Cũ)

1.500

 

Giáp đường Đồng Phong cũ

Đến hết đất Thị Trấn (Mới)

1.500

 

6

Đường Phong Lạc

Đường 477

Bảng tin Phong Lạc

2.000

 

7

Đường Bến than

Giáp đường Phong Lạc

Bờ kè đê Năm Căn

2.000

 

Cửa tường đê năm căn

Hồ Làng sào

1.400

 

8

Đường làng bái

Cửa hàng dược

Giáp đường rẽ vào Trường mầm non Thị trấn

800

 

9

Đường Vành Đai

Đê năm căn

Đường 12B khu Phong Lai

1.600

 

10

Đường sau bệnh viện (Tuyến 16)

Đường 12B

Giáp đất Đồng Phong (Đường vành đai)

1.600

 

11

Đường vào chợ mới

Đường 12B

Cổng chợ mới.

2.000

 

12

Khu dân cư Phong Nhất

1.200

 

13

Khu dân cư phố Tiên Lạo

450

 

14

Khu dân cư bám trục đường xương cá

650

 

15

Khu dân cư khu vực chợ mới (Mới đấu giá)

1.400

 

16

Khu dân cư còn lại

550

 

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường 12B

Hết đất Thị trấn

Hết cửa hàng xăng dầu Đồng Phong

2.400

 

Cửa hàng xăng dầu Đồng Phong

Hết bờ máng nổi

2.000

 

Hết bờ máng nổi

Giáp Yên Thủy

1.800

 

Hết đất Thị trấn

Đến đường rẽ làng Ngải

1.400

 

Đường rẽ Làng Ngải

Đường rẽ nghĩa trang Liệt Sỹ (VP)

1.300

 

Đường rẽ Nghĩa trang Liệt Sỹ (VP)

Đường rẽ làng bến- Văn Phương

800

 

Đường rẽ làng Bến- Văn Phương

Trường Trung học Văn Phú

800

 

Trường Trung học Văn Phú

Đường vào Công ty May Văn Phú

1.000

 

Đường vào Công ty May Văn Phú

Đường Phùng Thượng

800

 

Đường Phùng Thượng

CH xăng dầu -ông Hồng -Phú lộc

1.900

 

CH xăng dầu -ông Hồng -Phú lộc

Cổng Trung đoàn 202

2.000

 

Cổng trung đoàn 202

Cầu Sòng Sanh

1.800

 

Cầu Sòng Sanh

Km 16 +300

1.500

 

Km 16+300

Trạm điện Quỳnh Phong

1.700

 

Trạm điện Quỳnh Phong

UBND xã Sơn Hà

1.500

 

UBND xã Sơn Hà

Giáp thị xã Tam Điệp

1.000

 

2

Đường 477

Cầu Nho Quan

UBND xã Lạc Vân (cũ)

2.200

 

UBND xã Lạc Vân (cũ)

Đường rẽ Phú Sơn

1.800

 

Ngã ba Phú Sơn

Đầu đê Đức Long rẽ vào làng Phú Nhiêu

1.000

 

Đầu đê Đức Long rẽ vào làng Phú Nhiêu

Hết Cầu Đế (Giáp Gia Viễn)

1.100

 

3

Quốc lộ 45

Ngã ba Phú Lộc

Hết Đập tràn

1.100

 

Đập tràn

Cầu gốc Sung (Chân dốc đá)

600

 

Cầu gốc Sung (Chân dốc đá)

Giáp Thanh Hoá

400

 

4

Đường 12C Anh Trỗi

Ngã ba Anh Trỗi

Cổng Nông trường Quỳnh Sơn cũ

1.400

 

Cổng N. trường Quỳnh Sơn (cũ)

Hết đất làng Me

1.000

 

Hết đất làng Me

Giáp Gia Viễn

900

 

5

Đường du lịch Cúc Phương

Ngã tư Đồng Phong

Đường rẽ thương Binh C

1.500

 

Đường rẽ thương Binh C

Hết đất xã Đồng Phong

1.300

 

Hết đất xã Đồng Phong

Đường rẽ Hồ 4 Yên Quang

1.000

 

Đường rẽ Hồ 4 Yên Quang

Chân dốc Sườn bò

900

 

Chân dốc sườn bò

Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương

900

 

Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương

Ngã ba Cây Phượng đường vào Vườn QG Cúc Phương

900

 

Ngã ba Cây Phượng đường vào Vườn QG Cúc Phương

Bưu điện Cúc Phương

900

 

Bưu điện Cúc Phương

Đường rẽ ao lươn

300

 

Đường rẽ ao lươn

Quốc lộ 45-Trại Ngọc (Phú long)

200

 

6

Đường 479

Ngã ba chạ

Hết UBND xã Gia lâm

1.000

 

Hết UBND xã Gia Lâm

Hết thôn 7 xã Gia Lâm

1.000

 

Hết thôn 7 xã Gia Lâm

Hết đất xã Xích Thổ (Giáp Hòa Bình)

500

 

7

Đường Phùng Thượng (Đường DL Núi Đính- Cúc Phương

Giáp đường 12B

Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú)

800

 

Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú)

Hết Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu)

500

 

Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu)

Giáp đường Cúc Phương Trại Ngọc

400

 

8

Đường du lịch Núi Đính

Giáp đường 12 B

Hết đất xã Sơn Lai

800

 

9

Đường Sơn Lai - Gia phong

Km 0

Giáp Gia Viễn (Cầu Chàng)

700

 

10

Đường Lạc Vân - Thạch Bình

Ngã ba đường (Đường 477)

Hết xí nghiệp gạch Phú Sơn

600

 

Xí nghiệp gạch Phú Sơn

Đường rẽ J102

400

 

Đường rẽ J 102

Hết trường THCS Thạch Bình

300

 

Hết trường THCS Thạch Bình

Hết đất Thạch Bình (giáp Hòa Bình)

200

 

11

Đường trước cửa Trường PTTH Đồng Phong

Giáp đất Thị trấn (Đường vành đai)

Giáp đường du lịch Cúc Phương

1.500

 

12

Đường trục xã Đồng Phong

Đường Vành đai

Đường du lịch Cúc Phương

1.500

 

Đường DL Cúc Phương

Hết đất Đồng Phong (Giáp xã Yên Quang)

500

 

13

Đường Nông trường Đồng Giao đi Phùng Thượng

Khe Gồi

Quốc lộ 45

400

 

Quốc lộ 45

Đường Phùng Thượng (Trung Tâm)

400

 

Đường PT đi Thường Xung- Đồng Chạo

Đường du lịch Cúc Phương

200

 

14

Đường liên xã Thượng Hoà, Sơn Thành, Thanh Lạc

Đê hữu Hoàng Long

Đến trạm bơm Đồng Dược

350

 

15

Đường liên xã Gia Thủy, Gia Sơn

Đường 479

Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn

300

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đồng Phong, Lạng Phong, Phú Lộc, Quỳnh Lưu

Giáp đường trục chính của xã

350

 

Giáp đường trục thôn

300

 

Các thôn còn lại

200

 

2

Thượng Hoà, Sơn Thành, Thanh Lạc, Gia Thủy, Gia Sơn, Xích Thổ, Thạch Bình

Giáp đường trục chính của xã

300

 

Giáp đường trục thôn

200

 

Các thôn còn lại

150

 

3

Sơn Hà, Sơn Lai, Kỳ Phú, Phú Long, Cúc Phương, Văn Phong, Lạc Vân, Yên Quang, Phú Sơn, Gia Tường, Đức Long, Gia Lâm, Quảng Lạc, Văn Phú, Văn Phương

Giáp đường trục chính của xã

300

 

Giáp đường trục thôn

200

 

Các thôn còn lại

150

 

4

Các thôn cận nhà máy xi măng Phú Sơn

400

 

5

Khu dân cư Phong Thành

540

 

 

BẢNG SỐ 6: GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN YÊN KHÁNH

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN NINH (Đô thị loại v)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

KV1: Đường QL 10

 

 

 

 

Đoạn 1

Cống đầm vít

Hết ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân

3.000

 

Đoạn 2

giáp ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân

Ngã tư đường vào bệnh viện huyện

4.000

 

Đoạn 3

Ngã tư đường vào bệnh viện huyện

Cầu Khương Thượng

3.500

 

Đoạn 4

Hết Cầu Khương thượng

Giáp ranh xã Khánh Nhạc

3.000

 

2

KV2: Đường Nội thị

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường 10 (Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện)

Hết Trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

2.000

 

Đoạn 2

Hết Trụ sở TT BD CT huyện

Giáp địa phận xã Khánh Hải

1.500

 

Đoạn 3

Giáp đường 10 (Đường Thanh Niên vào TT Y tế huyện)

Hết Doanh Nghiệp Cát Tường (Công ty Excel)

2.500

 

Đoạn 4

Hết Công ty Excel

Giáp địa phận xã Khánh Hải

1.700

 

Đoạn 5

Giáp Đường 10 (đường đi cống viềng)

Hết Trường THCS Lê Quý Đôn

900

 

Đoạn 6

Giáp đường đi vào TT BDCT(gần Toà án)

Hết Cống ông Tước

600

 

Đoạn 7

Đường từ giáp CT KTCT thủy lợi

Hết đường (đi xuống phía nam)

650

 

Đoạn 8

Đường giáp trường THCS Thị trấn

Hết đường (đi xuống phía nam)

600

 

Đoạn 9

Giáp đường 10 (đi Khánh Hải)

Hết khuôn viên Chợ Ninh

900

 

Đoạn 10

Giáp đường 10 (ngân hàng NN)

Giáp địa phận Khánh hải

750

 

Đoạn 11

Giáp đường 10 (Dưới trạm X. Khẩu)

Giáp địa phận Khánh hải

800

 

Đoạn 12

Giáp đường 480B hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ

Ngã ba đường đi Chùa Tây

700

 

Đoạn 13

Giáp đường 480B hướng đi xóm Thượng Đông

Hết đường xóm Thượng Đông

650

 

Đoạn 14

Giáp đường 10 (ngõ ông Thiêm, ông Sinh)

Ngã 3 đường xuống trường THCS Lê Quý Đôn

700

 

Đoạn 15

Giáp Trạm Xá Khánh Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc

Hết đường giáp đê sông Vạc

600

 

Đoạn 16

Giáp đường 10 (phố 5)

Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11)

700

 

Đoạn 17

Giáp đường 10 (phố 6)

Hết Xí nghiệp Tiền Tiến (cỗ)

650

 

Đoạn 18

Giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới)

Hết tuyến đường 11 (hướng đi Khánh Hội)

1.000

 

Đoạn 19

Giáp tuyến đường 11 (đường đê sông mới)

Giáp xã Khánh Hội

800

 

Đoạn 20

Giáp đường 10 Nam sông mới

Giáp địa phận xã Khánh Nhạc

1.000

 

Đoạn 21

Giáp đường quốc lộ 10 (Giáp Nhà ông Tuấn đường tuyến 32)

Hết tuyến 32 giáp xã Khánh Hải

1.500

 

Đoạn 22

Đầu tuyến 11 giáp tuyến 32

Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11

1.100

 

Đoạn 23

Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11

Giáp đường khu tái định cư 2 (hết trụ sở viện kiểm sát)

1.200

 

Đoạn 24

Giáp đường khu tái định cư 2 (giáp trụ sở viện kiểm sát)

Giáp đường NHNN đi Khánh Hải

1.200

 

Đoạn 25

Giáp đường NHNN đi Khánh Hải

Đường nhà ông Trạc (trường cấp I)

1.300

 

Đoạn 26

Đường nhà ông Trạc (trường cấp I)

Hết ngã tư đường xóm thôn khu đông

1.100

 

Đoạn 27

Ngã tư đường xóm thôn khu đông

Đường đê sông mới

900

 

Đoạn 28

Giáp đường QL10 (hướng đi Chùa Tây)

Hết ngã 3 đường đi trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ

750

 

3

KV3: Đường 480 B

 

 

 

 

Đoạn 29

Đường 10

Hết trường Tiểu học Kim Đồng

2.200

 

Đoạn 30

Hết trường Tiểu học Kim Đồng

Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã K.Ninh cũ

1.800

 

Đoạn 31

Ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ

Cầu rào

1.200

 

4

KV4

Khu dân cư mới phía Đông Nam đường cầu kênh

1.800

 

 

Khu tái định cư 2 sau viện kiểm sát huyện

700

 

5

KV5

Các đường còn lại

 

500

 

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường QL10

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp Thành phố Ninh Bình

Hết cầu Yên vệ

3.800

 

Đoạn 2

Hết cầu Yên vệ

Hết đất xã Khánh Phú

4.000

 

Đoạn 3

Hết đất xã Khánh Phú

Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An

3.500

 

Đoạn 4

Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An

Ngã 3 đường vào Trường THPT Yên Khánh B

2.800

 

Đoạn 5

Ngã 3 đường vào Trường THPT Yên Khánh B

Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư

2.200

 

Đoạn 6

Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư

Hết Cống Ngòi 30

1.800

 

Đoạn 7

Hết Cống ngòi 30

Giáp đường kênh ấp bắc (hết nhà ông Phương)

1.700

 

Đoạn 8

Giáp đường kênh ấp bắc (hết nhà ông Phương)

Hết Cống đầm Vít (Giáp địa phận TT Ninh)

1.900

 

Đoạn 9

Hết địa phận Thị trấn Yên Ninh

Hết đường vào Nghĩa trang nhân dân K.nhạc

2.000

 

Đoạn 10

Giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân K.nhạc

Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Nhạc

3.600

 

Đoạn 11

Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Nhạc

Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc

4.500

 

Đoạn 12

Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc

Hết ao Miếu Thôn Đỗ

2.000

 

Đoạn 13

Hết ao Miếu Thôn Đỗ

Hết Cầu ông Cúc

1.400

 

Đoạn 14

Hết Cầu Ông Cúc

Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc

1.100

 

Đoạn 15

Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc

Giáp địa phận huyện Kim Sơn

1.300

 

Đường tránh Quốc lộ 10

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đường Quốc lộ 10 (Khánh Cư)

Hết sông Đầm Vít

1.300

 

Đoạn 2

Giáp sông Đầm Vít

Giáp đường chùa chè

1.700

 

Đoạn 3

Giáp đường chùa chè

Giáp đê sông Mới

2.000

 

Đoạn 4

Giáp đê sông Mới

Giáp đường QL 10 (Km số 11)

1.600

 

2

Đường 58 (cũ)

 

 

 

 

Đoạn 1

Ngã 3 Thông (giáp đất ở nhà ông Đức)

Giáp ngã ba chùa Trung

900

 

Đoạn 2

Ngã ba chùa Trung

Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi

700

 

Đoạn 3

Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi

Hết đất cây xăng Khánh Lợi

900

 

Đoạn 4

Hết đất cây xăng Khánh Lợi

Ngã 4 đường vào UBND xã K.Thiện

800

 

Đoạn 5

Ngã 3 đường vào UBND xã K.Thiện

Giáp Cầu Âu

2.500

 

Đoạn 6

Cầu Âu

Cầu Xanh

1.500

 

Đoạn 7

Cầu Xanh

Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC)

1.000

 

Đoạn 8

Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC)

Ngã ba hết đất ông Liên xóm 1NC

900

 

Đoạn 9

Ngã ba giáp đất ông Liên (khu vực cầu đầm)

Ngã ba hết đất ông Tiếu

1.200

 

Đoạn 10

Ngã ba hết đất ông Tiếu

Hết cống 61 (giáp Khánh Trung)

900

 

Đoạn 11

Cống 61 (giáp Khánh Cường)

Giáp đường thôn 20 (hết đất ông Tuy)

1.000

 

Đoạn 12

Giáp đường thôn 20

Giáp cống sang Khánh Mậu (hết đất ông Tâm đường thôn 21)

1.800

 

Đoạn 13

Cống Sang Khánh Mậu (giáp đường thôn 21)

Hết nhà thờ Khánh Thành

800

 

Đoạn 14

Hết Nhà Thờ xã Khánh Thành

Giáp đất ông Bảng

1.200

 

Đoạn 15

Đất ông Bảng

Hết bến xe Khánh Thành (giáp đất ông Hoàn)

1.800

 

Đoạn 16

Cầu đầm

Ngã ba đường đi xóm 7 K.Mậu (hết đất ô.Toàn, ô.Bốn)

1.200

 

Đoạn 17

Ngã ba đường đi xóm 7 K.Mậu (hết đất ô.Toàn, ô.Bốn)

Cống sông bốt (đường vào trường THCS K.Mậu)

800

 

Đoạn 18

Cống sông bốt K.Mậu (đất bà Đề)

Ngã tư đường đi xóm 2, xóm 10 (hết đất ông Thắng, ông Chinh)

1/700

 

Đoạn 19

Ngã tư đường đi xóm 2, xóm 10 Khánh Mậu

Giáp trường THCS xã Khánh Hội

1.000

 

Đoạn 20

Trường THCS xã Khánh Hội

Giáp kênh đoạn cua tay áo

1.100

 

Đoạn 21

Giáp kênh đoạn cua tay áo

Hết đường vào trường THPT Yên Khánh A

1.200

 

Đoạn 22

Giáp đường vào trường THPT Yên Khánh A

Hết trạm bơm Tam Châu xã Khánh Nhạc

1.300

 

Đoạn 23

Trạm bơm Tam Châu Xã Khánh Nhạc

Giáp Trụ sở HTXNN Đồng tiến Khánh Nhạc

2.000

 

Đoạn 24

Trụ sở HTX NN Đồng Tiến Khánh Nhạc

Ngã 3 đường xuống xóm 8 (đường sau trụ sở UBND xã K.Nhạc)

2.500

 

Đoạn 25

Ngã 3 đường xuống xóm 8 (đường sau trụ sở UBND xã K.Nhạc)

Giáp địa phận đường QL 10

3.500

 

Đoạn 26

Ngã tư giáp Đường quốc lộ 10

Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh

3.500

 

Đoạn 27

Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh

Ngã 4 gốc gạo đường vào Chùa Nhạc (Xóm Chùa Khánh Nhạc)

2.500

 

Đoạn 28

Ngã 4 gốc gạo đường vào Chùa Nhạc (Xóm Chùa Khánh Nhạc)

Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc

1.300

 

Đoạn 29

Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc

Hết Cống Kỳ giang (Khánh Nhạc)

1.000

 

Đoạn 30

Hết Cống Kỳ giang (Khánh Nhạc)

Hết Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ)

1.200

 

Đoạn 31

Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ)

Giáp Ngã 3 đường đi K. Sơn (xã Khánh Hồng)

900

 

Đoạn 32

Ngã 3 đường đi K.Sơn (xã Khánh Hồng)

Trạm bơm cổ Quàng

650

 

3

Đường Bái đính Kim Sơn

Ngã ba đường cứu hộ đê Đáy (đầu KCN K.Cư)

Đến giáp cầu qua sông Đáy tại xã Khánh Thiện

715

 

II. BẢNG GIÁ ĐT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Xã Khánh Hòa

 

 

 

 

Đường vào trụ sở UBND xã

 

 

 

 

 

Giáp địa phận Đường QL 10

Ngã ba đường vào đền Đông

1.800

 

 

Ngã ba đường vào đền Đông

Hết trường THCS xã Khánh Hoà

1.200

 

Các đoạn đường trục xã còn lại Khu dân cư

 

 

750

 

 

Đường ô tô vào được

 

500

 

 

Khu dân cư còn lại

 

250

 

2

Khánh Phú

 

 

 

 

Đường xã

 

 

 

 

 

Giáp địa phận Đường QL 10

Vào 300m (Các đường xã)

1.500

 

Khu tái định cư

 

 

800

 

Các đoạn đường trục xã còn lại

 

600

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

400

 

 

Khu dân cư còn lại

 

250

 

3

Xã Khánh An

 

 

 

 

Đường vào trụ sở UBND xã và Trường THPT Yên Khánh B

 

 

 

 

Giáp địa phận Đường QL 10

Hết trường THYKB và Hết trường mầm non Yên Văn

1.800

 

 

Hết trường Mầm non Yên Văn

Hết Trụ sở UBND xã K.An

1.400

 

 

Từ Trụ sở UBND xã K.An

Đến đình Yên Phú

1.200

 

 

Từ đình Yên phú

Đến Cống Đá

700

 

 

Hết trường THYKB

Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã (cửa ông Hiếu)

800

 

Đường dây 2 đường 10

 

 

1.000

 

Các đường trục xã còn lại

 

 

450

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

300

 

 

Khu dân cư còn lại

 

250

 

4

Xã Khánh Cư

 

 

 

 

Đường 480C

 

 

 

 

 

Đường QL 10

Ngã ba đường vào UBND xã

1.000

 

 

Ngã ba đường vào UBND xã

Giáp huyện Yên Mô

800

 

Đường vào trụ sở UBND xã

 

 

 

 

 

Các đường từ giáp địa phận đường QL 10

Ngã ba đường vào UBND xã

700

 

 

Ngã ba đường vào UBND xã

Đến ngã 3 giáp đường 480 C

450

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

350

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

300

 

 

Khu dân cư còn lại

 

230

 

5

Xã Khánh Vân

 

 

 

 

Đường vào trụ sở UBND xã

 

 

 

 

 

Giáp địa phận Đường QL 10

Ngã tư đường vào xóm 1 (giáp trạm Điện Vân Tiến)

1.200

 

 

Ngã tư đường vào xóm 1 (trạm Điện Vân Tiến)

Ngã tư hết Trụ sở UBND xã

900

 

 

Ngã tư hết Trụ sở UBND xã

Đến giáp đê sông vạc

600

 

 

Đường cứu hộ (xóm 2 Xuân Tiến)

Đến giáp đê sông vạc

800

 

Các đường trục xã còn lại

 

 

350

 

*

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

250

 

 

Khu dân cư còn lại

 

200

 

6

Xã Khánh Hải

 

 

 

 

Đường Vân Lai đi xóm lẻ

 

 

 

 

 

Ngã ba giáp đường QL 10 (nhà ông Hiển)

Giáp đường tránh QL10 (giáp đất ông Phước)

700

 

 

Giáp đường tránh QL10 đi Vân Lai

Ngã ba hết đất ông Năng

600

 

Đường Hiệu sách đi UBND xã

 

 

 

 

 

Giáp thị trấn Yên Ninh

Giáp đường tránh QL10

1.100

 

 

Giáp đường tránh QL10

Ngã tư hết Trụ sở UBND xã

900

 

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

Giáp thị trấn Yên Ninh

Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai)

1.100

 

 

Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai)

Giáp xã Khánh Lợi (trạm điện)

900

 

Đường chùa Chè

 

 

 

 

 

Từ giáp đường tránh QL10

Giáp đường 481B

600

 

Các đường trục xã còn lại

 

 

400

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

300

 

 

Khu dân cư còn lại

 

250

 

7

Xã Khánh Lợi

 

 

 

 

 

Giáp xã Khánh Hải (Đường Thanh Niên)

Ngã tư (cầu bạc liêu)

650

 

 

Ngã tư (cầu bạc liêu)

Giáp ngã ba hàng

800

 

 

Giáp đường 481B

Giáp xã Khánh Thiện thuộc đường Thanh Niên

500

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

300

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

250

 

 

Khu dân cư còn lại

 

180

 

8

Xã Khánh Tiên

 

 

 

 

 

Giáp xã K. Thiện (Đường Thanh Niên)

Đến Cống đám hát

400

 

 

Từ Cống đám hát

Hết cửa hàng mua bán Tiền phong cũ

500

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

300

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

200

 

 

Khu dân cư còn lại

 

170

 

9

Xã Khánh Thiện

 

 

 

 

 

Giáp xã Khánh Lợi (Đường Thanh Niên)

Giáp xã Khánh Tiên (đường Thanh Niên)

600

 

 

Ngã 3 đường từ đường 58 vào UBND xã Khánh Thiện

Hết Trụ sở UBND xã Khánh Thiện

700

 

 

Từ ngã ba đối diện nghĩa trang Liệt Sỹ

Giáp đường Thanh Niên

500

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

400

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

300

 

 

Khu dân cư còn lại

 

270

 

10

Xã Khánh Hi

 

 

 

 

 

Giáp Chùa lê

Hết Trạm xá xã Khánh Hội

600

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

400

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

250

 

 

Khu dân cư còn lại

 

200

 

11

Xã Khánh Mậu

 

 

 

 

 

Ngã ba đối diện UBND xã (đường chợ Trung)

Ngã ba cầu ông Phụ (hết đất ông Thủy)

800

 

 

Ngã ba bưu điện xã (giáp đường 481B)

Nhà văn hóa xóm 3

550

 

 

Ngã ba cầu ông Phụ

Ngã ba đối diện nhà bà Năm

450

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

350

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

250

 

 

Khu dân cư còn lại

 

200

 

12

Khánh Nhạc

 

 

 

 

 

Giáp địa phận Đường QL 10

Vào 200 m (các đường xã trừ đường 58)

700

 

 

Giáp địa phận Đường 58 (cũ)

Vào 100m các đường trục xã

500

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

450

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

400

 

 

Khu dân cư còn lại

 

250

 

13

Xã Khánh Cường

 

 

 

 

 

Ngã ba giáp đường 481B đi UBND xã

Ngã ba (hết đất ông Cường)

900

 

 

Ngã ha (hết đất Ông Cường)

Hết trụ sở UBND xã

500

 

 

Ngã 3 (cống xóm 6 nam cường nhà ông Quân)

Ngã ba xóm 9 Nam cường (hết đất ông Hanh)

450

 

 

Ngã ba xóm 9 Nam cường (hết đất ông Hanh)

Hết đường gạo giáp khánh Trung

400

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

300

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

200

 

 

Khu dân cư còn lại

 

170

 

14

Xã Khánh Trung

 

 

 

 

 

Giáp đường 481 C

Ngã ba đường đi thôn 20 (hết đất bà Hoạt)

1.000

 

 

Ngã ba đường đi thôn 20 (hết đất bà Hoạt)

Ngã ba đường UBND xã (hết đất bà Đức)

650

 

 

Ngã ba đường UBND xã (hết đất bà Đức)

Cống ngã tư thôn 3 (hết đất nhà ông Hải)

500

 

 

Ngã ba UBND xã đi Khánh Cường (đường gạo)

Cống 61 giáp Khánh Cường

400

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

300

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

300

 

 

Khu dân cư còn lại

 

200

 

15

Xã Khánh Thành

 

 

 

 

 

Giáp bến xe Khánh Thành

Ngã tư đền xóm 8

800

 

 

Ngã tư đền xóm 8 (cống ông Quyền)

Hết ngã ba cống ông Hào

650

 

 

Ngã ba cống ống Hào

Giáp đường 481D (đường đi đò 10)

350

 

 

Đò 10 (đường 481D)

Giáp huyện Kim Sơn

550

 

 

Ngã tư cống nhà ông Quyền đi Khánh Trung

Cống hết đất ông Kết

350

 

 

Ngã tư cống nhà ông Quyền đi Khánh Công

Giáp cống ông Hào

350

 

 

Cống giao đường 481B (đường sông Tiên Hoàng)

Cầu xây (giáp ông Hưng - xóm 19)

350

 

 

Cầu xây (giáp ông Hưng - xóm 19)

Giáp đê sông Đáy

300

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

200

 

 

Khu dân cư còn lại

 

170

 

16

Xã Khánh Công

 

 

 

 

 

Ngã 3 giáp đường 58

Hết trụ sở UBND xã K.Công

300

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

200

 

 

Khu dân cư còn lại

 

170

 

17

Xã Khánh Thủy

 

 

 

 

 

Khu vực UBND xã

 

 

 

 

Cầu giáp đường 58 (cống ông ái)

Cống ông Quân hết đất ông Tiến

400

 

 

Giáp cống ông Quân

Ngã tư (UBND xã)

400

 

 

Ngã tư UBND xã đi Khánh Mậu

Ngã ba (hết đất ông Vinh)

500

 

 

Ngã ba (hết đất ông Vinh)

Hết đất Khánh Thủy xóm mới (giáp Khánh Hội)

350

 

 

Ngã tư UBND xã đi Trại giống lúa

Cầu sông Tiến (nhà ông Khiển)

400

 

 

Ngã tư UBND xã đi Chính Tâm

Ngã ba giáp ông Tần

450

 

 

Ngã ba đường trại giếng Khánh Nhạc

Hết đất ông Sài (giáp Khánh Hội)

350

 

 

Khu vực chợ Chính Tâm

 

 

 

 

Cống sang chợ Khánh Thành (đường 58)

Hết đất ông Giao

400

 

 

Hết đất ông Giao

Giáp cống ông Chu

370

 

 

Giáp cống ông Chu

Cống trạm xã cũ

400

 

 

Cống ba nhà ông Hướng

Giáp ngã ba nhà ông Hướng

500

 

 

Ngã ba nhà ông Hướng

Ngã ba hết đất ông Tần

400

 

 

Nhà ông Công, Huệ giáp Chính Tâm

hết nhà văn hóa xóm 8

500

 

 

Nhà văn hóa xóm 8

Hết đất ông Thanh (cống ông Tường giáp xã Hồi Ninh)

350

 

 

Các đường trục xã còn Ịại

 

300

 

Khu dân cư

 

 

200

 

 

Đường ô tô vào được

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại

 

170

 

18

Xã Khánh Hồng

 

 

 

 

 

Giáp địa phận đường 481B (đường 58 cũ)

Cách 100 m các đường xã

500

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

350

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

Đường ô tô vào được

 

250

 

 

Khu dân cư còn lại

 

200

 

 

BẢNG SỐ 7: GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN YÊN MÔ

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN YÊN THỊNH (Đô thị loại V)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường 480

Cầu Yên Thổ 1

Đường vào nhà máy nước (Đường mới)

1.200

 

Cầu Yên Thổ 1

Hết cây xăng (Đường cũ)

1.000

 

Giáp đường vào nhà máy nước

Giáp cây xăng Anh Thảo

1.500

 

Giáp cây xăng Anh Thảo

Giáp DN Hồng Nhung

3.000

 

DN Hồng Nhung

Đường vào bệnh viện mới

3.500

 

Đường vào bệnh viện mới

Đường vào khu 2 (UBND TT cũ)

3.500

 

Đường vào UBND thị trấn (cũ)

Đường vào trạm Y tế Yên Phú

3.000

 

Đường vào trạm Y tế Yên Phú

Đường vào Bồ Vi

2.000

 

Đường vào Bồ Vi

Đường vào Đông Nhạc

1.500

 

Đường vào Đông Nhạc

Hết đất Thị trấn

1.200

 

2

Đường đi Khánh Dương 480C

Ngã tư thị trấn Yên Thịnh

Đường vào cấp I thị trấn

2.500

 

Đường vào cấp I thị trấn

Cầu Kiệt

1.500

 

3

Đường vào bệnh viện mới

Đường 480

Hết chợ Ngò

3.000

 

Giáp chợ Ngò

Hết bệnh viện

3.000

 

Hết bệnh viện

Ngã tư

3.000

 

Ngã Tư

Cầu Lạc Hiền

1.500

 

4

Đường vào UBND Thị trấn

Đường 480 (cạnh nhà ông Vinh)

Hết đất ông Đức

1.000

 

Giáp đất ông Đức

Hết UBND Thị trấn

600

 

Hết UBND Thị trấn

Hết Trạm Bơm Yên Phú

400

 

Hết UBND Thị Trấn

Cầu chợ Chớp

400

 

5

Đường vào nhà thi đấu

Đường 480

Đường vào cấp I thị trấn

1.600

 

6

Đường vào phòng giáo dục

Đường Ngò Khánh Dương

Đường vào nhà thi đấu

1.200

 

7

Đường cạnh truyền thanh

Đường Ngò Khánh Dương

Đường vào nhà thi đấu

1.000

 

8

Đường vào cấp I thị trấn

Đường Ngò Khánh Dương

Trường cấp I TT Yên Thịnh

1.000

 

9

Đường vào trạm Y tế Thị trấn

Đường Ngò Khánh Dương

Đình Vật

700

 

11

Đường đi Khương Dụ

Đình Vật

Giáp Yên Phong

400

 

10

Đường khu 2 (Vào UBND TT cũ)

Đường 480

Đình Vật

400

 

12

Đường khu I

Cạnh nhà ông Chín

Đường đi Khương Dụ

300

 

13

Đường vào xóm Mậu Thịnh

Đường 480

Hết đất ông Vương

300

 

14

Đường vào Bồ Vi

Đường 480

Hết đất ông Chỉnh

300

 

15

Đường vào Trung Hậu

Đường 480

Hết đất TT Yên Thịnh (ông Khang)

300

 

16

Đường cạnh ao nhà thờ Yên Thổ

Đường 480

Nhà Văn hóa xóm Yên Thổ

400

 

17

Đường cạnh anh Minh Yên Thổ

Đường 480

Hết đất TT Yên Thịnh

300

 

18

Đi Đông Nhạc

Giáp ông Tác

Đường đi Khương Dụ

300

 

19

Khu đấu giá

Giáp ông Tiền

Hết khu đấu giá

1.000

 

Giáp ông Luyến

Hết đường bê tông

800

 

Giáp ông Quang

Hết đường bê tông

800

 

Giáp ông Quyết

Hết đường bê tông

800

 

20

Khu dân cư Phú Thịnh

 

Khu 3

1.500

 

 

Khu 4

1.200

 

 

Khu 5

1.000

 

 

Khu 6

1.200

 

 

Khu 7

1.200

 

21

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

300

 

Còn lại

 

250

 

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1A

Cầu Ghềnh

Giáp cây xăng Công an tỉnh

3.700

 

Giáp cây xăng Công an tỉnh

Giáp cây xăng số 2

3.200

 

Giáp cây xăng số 2

Cầu Vó

3.000

 

Bên kia đường sắt

Cầu Ghềnh (Phía Nam)

Đường vào núi Mơ

550

 

Bên kia đường sắt

Đường vào núi Mơ (phía Nam)

Cầu Vó

600

 

2

Đường 480

Đường sắt

Hết Cổng trại trại giam

3.000

 

 

Hết Cổng trại trại giam

Hết nhà ông Nguyện xóm 3

2.500

 

 

Hết nhà ông Nguyện xóm 3

Hết Công ông Tôn

2.200

 

 

Hết Công ông Tôn

Đường ngõ bà Cảnh

2.200

 

 

Đường ngõ bà Cảnh

Hết Cống Mơ

1 700

 

 

Hết Cống Mơ

Hết Cầu Yên thổ 2

1.700

 

 

Hết Cầu Yên thổ 2

Đường vào UBND xã

2.000

 

 

Đường vào UBND xã

Cổng trường cấp 3

1.700

 

 

Cổng trường cấp 3

Hết cầu Yên Thổ 1 (Đường mới)

1.500

 

 

Cống ông Am

Cầu Yên Thổ 1 (Đường cũ)

1.000

 

 

Đường vào Trạm Máy Kéo

Đường vào nhà MN Y.Phong

2.600

 

 

Đường vào nhà MN Y.Phong

Đường vào xóm Vân Mộng

3.000

 

 

Đường vào xóm Vân Mộng

Hết công ty Thủy Nông

2.000

 

 

Hết công ty Thủy Nông

Cây gạo Ngoại thương

1.500

 

 

Cây gạo Ngoại thương

Đền Phương Độ

1.000

 

 

Đền Phương Độ

Cầu Lồng mới (Đường Mới)

700

 

 

Đền Phương Độ

Cầu Lồng Cũ (Đường cũ)

600

 

 

Cầu Lồng cũ

Hết Cống Gõ (Đường cũ)

 

 

 

Hết Cống Gõ

Hết Đường vào XN gạch Yên Từ (Đ

800

 

 

Cầu Lồng mới (Đường Mới)

Hết Đường vào XN gạch Yên Từ

700

 

 

Hết Đường vào XN gạch Yên Từ

Đền cây Đa

700

 

 

Hết Đền Cây Đa

Hết Ngân hàng KV Bút

3.000

 

 

Hết Ngân hàng KV Bút

Hết Cầu Bút

3.500

 

 

Hết Cầu Bút

Hết Cống giáp trường cấp IIIB

2.500

 

 

Hết Cống giáp trường cấp IIIB

Đường vào Đông Sơn (Ô.Chính)

2.000

 

 

Đường vào Đông Sơn (Ô.Chính)

Đường vào trạm Ytế xã Y. Mạc

 

 

 

 

Hướng tây nam

1.500

 

 

 

Hướng đông bắc

1.300

 

 

Đường vào trạm Y tế xã Y. Mạc

Ngã ba Hồng Thắng

1.300

 

 

Ngã ba Hồng Thắng

Giáp Yên Lâm (Đường mới)

1.200

 

 

Ngã ba Hồng Thắng

Hết Cống Giếng Trại (Đường cũ)

800

 

 

Giáp Yên Mạc

Hội trường HTX Ngọc Lâm

1.200

 

 

Hội trường HTX Ngọc Lâm

Cầu Lợi Hoà

1.400

 

 

Cầu Lợi Hoà

Kim Sơn

900

 

 

Cầu Kiệt

Hết Đền xóm Gạo

1.000

 

3

Đường TT.Yên Thịnh-K.Dương

Hết Đền xóm Gạo

Hết Cầu ông Trùy

900

 

Hết Cầu ông Trùy

Cầu Tràng

900

 

Ngã ba Lồng

Giáp UBND xã Yên Phong

2.300

 

4

Đường 480B (Lồng - Cầu Rào)

Giáp UBND xã Yên Phong

Giáp trường cấp II Y.Phong

1.300

 

Giáp trường cấp II Y.Phong

Cầu Rào

1.000

 

Đường 480 (cống Gõ)

Ngã 4 (Đường vào xã)

900

 

5

Đường 480D (Cống Gõ - T Điệp)

Ngã 4 (Đường vào xã)

Hết Cầu Lộc

850

 

Cống Dem

Cống Quán

600

 

Cống Quán

Đê hồ Eo Bát

700

 

Đê Eo Bát

Giáp Đông Sơn (TXTĐ)

600

 

6

Đường 480E (Yên Phong - K.Sơn)

UBND xã Yên Phong

Đường vào xóm Mỹ Thành

1.300

 

Đường vào xóm Mỹ Thành

Trạm bơm Lái Bầu

800

 

Hết Trạm bơm Lái Bầu

Giáp Yên Từ

600

 

Giáp Yên Phong

Trạm Ytế xã Yên Từ

2.400

 

Trạm Ytế xã Yên Từ

Hết nhà ông Hợp

3.200

 

Hết nhà ông Hợp

Đường vào Xuân Đồng

2.200

 

Đường vào Xuân Đồng

Hết Cầu Phương Nại

1.600

 

Cầu Phương Nại

Ngã Tư xóm Trung

900

 

Ngã Tư xóm Trung

Cầu ông San

800

 

7

Đường trục các xã

 

 

 

 

 

Xã Yên Từ

Ngã tư chợ Quán

Cổng làng Nộn Khê

4.000

 

Cổng làng Nộn Khê

Hết ao đỉnh Nộn Khê (ông Phú)

2.000

 

 

Xã Yên Mạc (Đi Yên Nhân)

Đường 480

Cầu Hà Thanh

1.500

 

 

Xã Yên Thắng

Giáp Cầu Tu

Đường rẽ vào Vân Thượng 1

1.600

 

Đường rẽ vào Vân Thượng 1

Hết Trường cấp II

1.400

 

 

Xã Yên Hòa

Hết UBND xã Yên Hòa

Hết Cầu Lạc Hiền

1.500

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đồng bằng

Miền núi

1

Xã Yên Hưng

 

 

 

 

 

 

Đường liên xã WB2

Hết Cầu chợ Chớp

Hết Chùa xóm Giò

550

 

 

 

Hết Chùa xóm Giò

Nhà máy nước

550

 

 

 

Nhà máy nước

Giáp Yên Mỹ

450

 

 

 

Cống ông Chuôi

Giáp cống vào UBND xã

400

 

 

 

Giáp cống vào UBND xã

Hết nhà ông Điền

300

 

 

Đường đê sông Ghềnh

Từ nhà ông Ới

Trường cấp I

250

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

Còn lại

180

 

 

2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

 

 

Đường vào xã

Ngã 4 (Đường vào xã)

Hết Trạm biến thế

600

 

 

Hết Trạm biến thế

Hết Cống xóm 8

500

 

 

Hết Trạm biến thế

Hết Cống Mát Rồng

600

 

 

Hết Cống Mát Rồng

Hết Đền Cây Đa

500

 

 

Hết Trạm biến thế

Hết Cống xóm 10

400

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

300

 

 

 

Còn lại

250

 

 

3

Xã Khánh Thnh

 

 

 

 

 

 

Cầu Kiệt

Hết Cống trạm bơm (ông Chánh)

800

 

 

 

Hết Cống trạm bơm (ông Chánh)

Hết Cống cửa ông Nhậm

900

 

 

 

Từ nhà ông Đạt

Cống nhà ông Huyên (xóm 11)

400

 

 

 

Từ nhà máy nước

Ao ông Nhật

250

 

 

 

Từ nhà ông Chuyên

Cống Đồng Vôi

450

 

 

 

Nhà ông Mậm

Hết nhà ông Chu

400

 

 

 

Nhà Ông Chuyên

Nhà ông Thiều

350

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

250

 

 

 

 

Còn lại

180

 

 

4

Xã Khánh Dương

 

 

 

 

 

 

Ngã 3 xóm hàng đến giáp đê sông Vạc

Ngã 3 xóm Hàng

Hết xóm 2

500

 

 

Hết xóm 2

Giáp sông Vạc

450

 

 

 

Ngã 4 Thạch Lỗi

Hết xóm 4

300

 

 

 

Ngã 3 xóm Đình

Chùa Tam Dương

300

 

 

Đi khánh thịnh

Giáp nhà anh Giao

Giáp nhà anh Bốn

500

 

 

 

Giáp nhà ông Toàn xóm 1

Giáp nhà ông Đượng

300

 

 

 

Giáp Nhà ông Luân (cửa nhà bia)

Hết Trạm Ytế xã

350

 

 

 

Hết Trường cấp II

Xóm 1 Thạch Lỗi

300

 

 

 

Đường vào khu đấu giá Bệnh viện

 

800

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

Còn lại

180

 

 

5

Xã Yên Phong

 

 

 

 

 

 

Đi Khánh Thịnh

Đường 480

Giáp xóm Vân Mộng

400

 

 

Khương Dụ

Giáp Khánh Thịnh

400

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

250

 

 

 

Còn lại

200

 

 

6

Xã Yên Từ

 

 

 

 

 

 

 

Cổng làng Nộn Khê

Hết chợ Nuốn

1.000

 

 

 

Hết chợ Nuốn

Hết Cầu Nuốn

700

 

 

 

Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú)

Hết nhà ông Cám (Ao chăn nuôi)

700

 

 

 

Ngã tư chợ Quán (giáp ông Hùng)

Hết Nhà Văn hóa xóm Đông

500

 

 

 

Ngã 3 Phúc Lại

Hội trường HTX Phúc Lại

500

 

 

 

Đường 480

Chợ mới

600

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

250

 

 

 

 

Còn lại

220

 

 

7

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Hà Thanh

Đường vào Quyết Trung

900

 

 

 

Đường vào Quyết Trung

Hết Nhà ông Toản (Yên Sư)

750

 

 

 

Nhà ông Toản (Yên Sư)

Ngã Tư xóm Trung (Liên Phương)

900

 

 

 

Ngã Tư xóm Trung

Đê Sông Vạc

500

 

 

 

Hết Nhà ông Tặng

Hết nhà ông Định

300

 

 

 

Hết Nhà ông Tạo

Hết nhà ông Mậu

300

 

 

 

Hết Chợ Điếm

Hết nhà ông Nhật

350

 

 

 

Hết Nhà ông Chỉnh

Hết nhà ông Lộc

300

 

 

 

Nhà ông Hồng

Trạm bơm xóm Bắc

300

 

 

 

Nhà ông Toàn (Liên Phương)

Hết nhà ông Duy

300

 

 

 

Nhà Văn hóa xóm ngoài

Nhà ông Khoan (xóm ngoài)

300

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

Còn lại

180

 

 

8

Xã Yên Mạc

 

 

 

 

 

 

Đi Tây Sơn

Đường 480

Tây Sơn

 

300

 

Đi Hồng Phong

Đường 480

Hồng Phong (HTX)

 

300

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

Còn lại

 

180

 

9

Xã Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Đường 1A

Núi Thệu

 

600

 

 

Đường 480 (Cạnh nhà ông Đình)

Hết nhà ông Sinh xóm 3

 

500

 

 

Đường sắt cạnh nhà ông Liên

Hết Nhà ông Hào xóm 5

 

500

 

 

Đường sắt cạnh nhà ông Cửu

Hết Nhà ông Hào

 

450

 

 

Hết Nhà ông Sinh

Hết Trạm Y tế xã

 

500

 

 

Hết Trạm Y tế xã

Hết Nhà ông Hào

 

500

 

 

Hết Nhà bà Tính (đường 480)

Giáp trụ sở HTX

 

650

 

 

Giáp nhà bà Tiếp

Kho Lương Thực

 

450

 

 

Trạm biến thế

Hết nhà máy gạch

 

400

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

400

 

 

 

Còn lại

 

220

 

10

Xã Khánh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường 480

UBND xã Khánh Thượng

 

500

 

 

UBND xã Khánh Thượng

Ngã 3 Láng Xoan

 

300

 

Đi Tịch chân

Ngã 4 Đồng Phú

Cầu Vó

 

250

 

Đi Thắng Động

Ngã 4 Đồng Phú

Hết Nhà ông Chúc

 

300

 

Đi Đồng Nhân

Ngã 3 Láng Xoan

Hết Nhà Ông Tuynh

 

300

 

Đi Thái Hoà

Ngã 3 Láng Xoan

Chùa Tràng linh

 

250

 

 

Hết Chùa Tràng Linh

Bến đò Bầu

 

250

 

 

Đường 480

Đinh Trung (Lam Sơn)

 

300

 

 

Đường 480

Hết nhà ông Mấn (xóm 1 Lam Sơn)

 

300

 

 

Đường 480

Nhà ông Phú

 

300

 

 

Đường 480

Nhà ông Thuyết (xóm 1 Lam Sơn)

 

300

 

 

Nhà ông Bắc

Chùa Lam Sơn

 

250

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

250

 

 

 

Còn lại

 

200

 

11

Xã Yên Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Hết Trường cấp II

Ngã 4 xóm 3

 

1.000

 

 

Ngã 4 xóm 3

Cầu Xã

 

600

 

 

Cầu Xã

Ngã 4 Quảng Thượng

 

600

 

 

Ngã 4 Quảng Thượng

Cống Mả La

 

450

 

 

Ngã 4 Quảng Thượng

Cầu Mễ

 

350

 

 

Ngã 4 xóm 3

Cây gạo xóm 4 (Ao Đình)

 

800

 

 

Ao cá tỉnh

Hết đất ông Cử (Giáp đê hồ Y. Thắng)

 

600

 

 

Ngã ba rẽ vào Vân Thượng 1

TBA Vân Du Thượng

 

400

 

Ven đê

Cầu Cọ

Đồi Dù

 

600

 

Đi Tam Điệp

Cầu Cọ

Nông trường chè Tam Điệp

 

350

 

 

Đồi Dù (Cống đầu kênh N2)

Giáp đất Tam Điệp

 

900

 

 

Ngã 4 Quảng Thượng

Đồng Quan

 

500

 

 

Núi Cháy

Giáp Yên Hoà

 

500

 

 

Cầu Tu mới

Kênh cấp 1 (Cống Ao rau)

 

1.000

 

 

Kênh cấp 1 (Cống ao rau)

Ngã tư Xóm 4

 

800

 

 

Ngã tư xóm 4

Cống Sòi

 

800

 

 

Cống Cai (Yên Thành)

Cầu Cọ

 

600

 

 

Kênh cấp 1 (Cống ao rau)

Mả cụ

 

700

 

 

Mả Cụ

Nhà bà Nghiêm

 

400

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

250

 

 

 

Còn lại

 

180

 

12

Xã Yên Hoà

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Yên Thổ 2

Giáp ông Trung

 

500

 

 

Cầu Yên Thổ 2

Gốc Gạo

 

500

 

 

Giáp ông Roãn

Trạm biến thế Trung Hoà

 

600

 

 

Trạm biến thế Trung Hoà

Giáp Yên Thắng

 

500

 

 

Giáp ông Trung

Hết UBND xã Yên Hoà

 

800

 

 

Hết UBND xã Yên Hoà

Kết Cống Đa Tán

 

800

 

 

Hết cống Đa Tán

Giáp Yên Thành

 

600

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

300

 

 

 

Còn lại

 

200

 

13

Xã Yên Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Cống ông Cớt

Đến đê

 

450

 

 

Ngã 4 Tràng Yên

Hết Cầu Đằng

 

400

 

 

Ngã 4 Tràng Yên

Trụ sở HTX Thống Nhất

 

350

 

 

Hết Cầu Đằng

Cống ông Sự

 

300

 

 

Hết Cầu Đằng

Ông Dĩ

 

300

 

 

Ngã 3 ông Dĩ

Cửa ông Bẩm (Đông Sơn)

 

300

 

 

Cống ông Cớt

Cống ông Sự

 

250

 

 

Hết bà Nhũ

Giáp ông Địa

 

400

 

 

Trụ sở HTX Thống Nhất

Đến Đê (Bà Ngân cũ)

 

300

 

 

Giáp ông Chí

Giáp ông Châm

 

250

 

 

Giáp ông Châm

Đập tràn số 2

 

250

 

 

Giáp ông Chí

Giáp bà Nhũ

 

300

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

Còn lại

 

180

 

14

Xã Yên Thái

 

 

 

 

 

 

Đường trung tâm

Cầu Hội

Giáp Yên Lâm

 

600

 

Cầu Hội

UBND xã Yên Thái

 

600

 

Cầu Hội

Đình Tiền Thôn

 

500

 

Hết Đình Tiền Thôn

Cống Bà Hường

 

500

 

Cầu Hội

Trạm bơm 4000

 

500

 

Trạm bơm 4000

Giáp Phú Trì (Cống Sành)

 

400

 

Giáp Phú Trì (Cống Sành)

Cầu Giang Khương

 

500

 

Cống Bà Hường

Cống Thành Hồ

 

500

 

Trạm bơm 4000

Cống Yên Tế

 

500

 

UBND xã Yên Thái

Hậu Thôn

 

500

 

Núi Ô Rô

Cầu Mả ổi

 

300

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

250

 

 

Còn lại

 

200

 

15

Xã Yên Lâm

 

 

 

 

 

 

Đi Phù Xa

Ngã 3 Lợi Hoà

Trạm biến thế Phù Xa

 

1.000

 

 

Hết Trạm biến thế Phù Xa

Hết Chùa Hoa Khéo

 

800

 

 

Hết Trạm biến thế Phù Xa

Ngã Tư Đông Yên

 

450

 

Đi Yên Thái

Hội trường Ngọc Lâm

Giáp Yên Thái

 

1.000

 

Đi Đông Yên

Đầu 480 đường WB2 đi Đông Yên

Cổng làng Đông Yên

 

600

 

 

Cổng làng Đông Yên

Cống Đầm Đa

 

400

 

 

Hết Chùa Hoa Khéo

Đập Hảo Nho

 

500

 

 

Hết Chùa Hoa Khéo

Cống Vũ Thơ

 

450

 

 

Hết Chùa Hoa Khéo

Đường mới giáp sông

 

450

 

 

Trường cấp II

Miếu Hạ

 

800

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

300

 

 

 

Còn lại

 

250

 

16

Xã Yên Thành

 

 

 

 

 

 

Đường 480 cũ

Cầu Lộc

Hết cống Quán

 

600

 

Đi Trại Đanh

Ngã ba Lộc

hết Cống miếu Đanh

 

550

 

 

Hết Cống miếu Đanh

Hết Cầu Giang Khương

 

450

 

Đi Yên Hoà

Cống Quán

Giáp Yên Hoà

 

400

 

 

Cầu Thượng Phường

Hết Cống cây Duối

 

250

 

 

Cống Bạch Liên

Hết Cống ông Nghị

 

250

 

Đường đê

Giáp đường 480D

Cống Cai (Chân Đê)

 

400

 

 

Ông Thùy - Yên Hóa

Đê Hồ

 

250

 

 

Cống Miếu Đanh

Ngã Tư Lăng Miễu

 

250

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

Còn lại

 

180

 

 

BẢNG SỐ 8: GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN KIM SƠN

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn Đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN PHÁT DIỆM

1

Quốc lộ 10

 

 

 

 

Đường phố Kiến Thái

Cầu Thủ Trung

Cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái)

8.000

 

Đường phố Trì Chính

Cầu Kiến Thái

Đường số 3 (hết nhà ông Tiến)

8.000

 

Đường số 3 (hết nhà ông Tiến)

Đê Tả Vạc (giáp cầu Trì Chính)

8.000

 

Đường phố Phát Diệm

Đê Hữu Vạc (giáp cầu Trì Chính)

Hết cơ quan Xổ số

8.000

 

Hết cơ quan Xổ số

Giáp cầu Lưu Phương

8.000

 

2

Đường giữa Phát Diệm

Giáp Đường 10

Bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm

5.500

 

3

Đường ngang khu Bờ Hồ

 

 

 

 

Bên Tây

Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ)

Vòng quanh hồ đến cổng phía Tây nhà thờ

4.500

 

Cổng phía Tây nhà thờ

Đường Phát Diệm Tây

3.500

 

Từ nhà ông Hiệp

Đường Phát Diệm Tây

3.000

 

Bên Đông

Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ)

Vòng quanh hồ đến Đường Phát Diệm Đông

5.500

 

Từ nhà ông Cơ

Đường Phát Diệm Đông

3.500

 

4

Đường Nam sông Ân

Trạm thuế Nam Dân

Đường Thống Nhất

7.000

 

Đường Thống Nhất

Cầu Trần (cầu Ngói)

4.500

 

Cầu trần (cầu Ngói)

Cầu Trần (Cầu Ngói) +150m (Hết đất bà Diệm)

3.500

 

Cầu Trần (Cầu Ngói) +150m (Hết đất bà Diệm)

Cầu Lưu Phương

3.000

 

5

Đường Thống Nhất

Cầu Thống Nhất

Trường THCS Thượng Kiệm

4.000

 

6

Đường Thượng Kiệm

Đường 10

Doanh nghiệp Quang Minh

3.500

 

7

Đường đê Hữu Vạc

Đường 10 (cầu Trì Chính)

Nhà khách huyện cũ

2.000

 

8

Đường đê Tả Vạc

Đường 10 (cầu Trì Chính)

Ngã 3 Đường trước Trường cấp 2 Kim Chính

2.000

 

9

Đường Kiến Thái (ĐT 481B)

Cầu Kiến Thái

Cổng nhà thờ Kiến Thái

3.500

 

Cổng nhà thờ Kiến Thái

Hết đất Phát Diệm

2.500

 

10

Đường Cống Tân Hưng

Đường 10

Cống Tân Hưng

3.500

 

Cống Tân Hưng

Vòng về phía đông hết nhà ông Vận

1.500

 

Cống Tân Hưng chạy theo đê Tả vạc

Hết địa phận TT Phát Diệm

700

 

11

Đường vào T. Tân Y tế huyện

Đường 10

Hết trụ sở Toà án huyện

3.500

 

Hết trụ sở Toà án huyện

Cổng Trung Tâm Y tế

3.000

 

12

Đường Phát Diệm Đông

Đường 10

Đường 10 + 200 m (hết nhà ông Phùng)

3.500

 

Đường 10 + 200m (hết nhà ông Phùng)

Giáp cầu sang TT Y tế

2.500

 

13

Đất xung quanh bến xe

3 mặt trong khu vực bến xe

3 mặt trong khu vực bến xe

4.500

 

14

Đường PK.Phương Đông (giáp nhà trẻ HH)

Đường 10

Đầu ngõ 12C

3.500

 

15

Đường số 3 phố Trì Chính

Đường 10

Nhà thờ Trì chính

 

 

Đoạn 1

Đường 10

Hết nhà ông Đằng

2.500

 

Đoạn 2

Hết nhà ông Bằng

Nhà thờ Trì Chính

1.500

 

16

Đường số 1 (giáp Lương Thực cũ)

Đường 10

Đường cắt ngang

1.300

 

17

Đường Kiến Thái (giáp Thủ Trung)

Đường 10

Hết khu dân cư

1.300

 

Đường 10

Ao nhà thờ Kiến Thái

1.300

 

18

Đường đê Hữu Vạc nam sông Ân

Trạm thuế Nam Dân

Hết Địa giới Phát Diệm

2.000

 

19

Đường 31 Năm dân

Đường Nam sông Ân

Hết Đường

2.000

 

20

Đường 1 - Năm dân

Đường Nam sông Ân

Giáp đất xã Thượng Kiệm

1.300

 

Trường THCS Thượng Kiệm A

Đất dong chùa

1.300

 

21

Đường Phát Diệm Nam

Cầu Ngói

Giáp đất xã Lưu Phương

1.300

 

22

Đường Phát Diệm Tây

Đường 10

Cầu sang Trường THPT Kim Sơn A

1.300

 

Cầu sang Trường THPT Kim Sơn A

Đất xã Lưu Phương

1.200

 

23

Đường phố Phú Vinh

Đường 10 (nhà ông Tân)

Đường 10 nhà ông Tân +200 m (hết nhà bà Mai)

2.500

 

Đường 10 nhà ông Tân +200 m (hết nhà bà Mai)

Khu Tập thể Bệnh Viện

2.000

 

24

Đường 4 Phát Diệm Tây

Đường Giữa Phát Diệm

Đường Phát Diệm Tây

1.500

 

25

Đường số 2 Phát Diệm Đông

Đường Giữa Phát Diệm

Đường phía Đông Phát Diệm Đông

1.500

 

26

Đường trước Trường cấp 2 Kim Chính

Đê sông Vạc

Đường ĐT 481 B

1.000

 

27

Đường sau Huyện Đội

Đê Tả Vạc

Đến hết đường

1.000

 

28

Ven các trục đường còn lại khác

 

 

800

 

29

Các khu vực còn lại

 

 

450

 

II

THỊ TRẤN BÌNH MINH

 

 

 

1

Đường 481

Giáp địa phận Kim Mỹ

Hết cổng Nông Trường

2.500

 

Hết cổng Nông Trường

Hết cổng Nông Trường + 100m

2.000

 

Hết cổng Nông Trường + 100m

Hết cổng Nông Trường + 200m

1.300

 

Hết cổng Nông Trường + 200m

Cầu Tô Hiệu - 100m

1.000

 

Cầu Tô Hiệu - 100m

Cầu Tô Hiệu

1.000

 

Cầu Tô Hiệu

Hết Doanh nghiệp Kim Đông

900

 

Hết Doanh nghiệp Kim Đông

Giáp đê Binh Minh 1

1.000

 

2

Đường nội Thị Trấn

Cổng Nông Trường

Hết đường liên khối I+khối II

1.300

 

Hết đường liên khối I+khối II

Hết trường cấp III Bình Minh

700

 

3

Đường WB2

Hết trường Cấp III Bình Minh

Cống C10

300

 

Giáp đường 481

Cống cuối kênh Cà mâu 2

350

 

4

Đường Liên Khối

Đường nội thị trường cấp 1

Khối 11

500

 

5

Các đường liên khối

Trục chính TT Bình Minh

 

300

 

6

Đường nội thị liên xã

Từ cống Mai An

Cống giáp đê BM1 đi Kim Hải

270

 

7

Đường ngã 3 Tô Hiệu - Cồn Thoi

Đường 481

Cống Điện Biên

300

 

8

Ven các đường khác

 

 

270

 

9

Các khu vực còn lại

 

 

250

 

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 

Ghi chú

Từ

Đến

Giá đất

1

Đường 10

Đường lý (Giáp địa giới Yên Khánh)

Hết khu dân cư Bắc đường Quan (ông Chi)

1.000

 

Hết khu dân cư bắc đường quan (ông Chi)

Giáp đường Quan

1.100

 

Giáp đường quan

Giáp đường bản thôn

1.200

 

Giáp đường bản thôn

Hết Trường Tiểu học xã Ân Hòa

1.500

 

Hết Trường Tiểu học xã Ân Hòa

Hết nhà ông Kim

1.800

 

Hết Nhà ông Kim

Hết nhà ông Tài

2.500

 

Hết nhà ông Tài

Đường vào ruộng X 5 (trước nhà ông Nhì)

3.000

 

Đường vào ruộng X 5 (trước nhà ông Nhì)

Hết trung tâm Y tế Ân Hoà

3.500

 

Hết trung tâm Y tế Ân Hoà

Hết cầu Quy Hậu

4.500

 

Hết cầu Quy Hậu

Hết cầu Chí Tĩnh

6.500

 

Hết cầu Chí Tĩnh

Hết cầu Như Độ

5.000

 

Hết cầu Như Độ

Hết cầu chợ Quang Thiện

4.500

 

Hết cầu Quang Thiện

Hết cầu Quang Thiện giáp Đồng Hướng

5.000

 

Hết cầu Quang Thiện giáp Đồng Hướng

Hết cầu Đồng Đắc

5.500

 

Hết cầu Đồng Đắc

Đến cầu Kiến Trung

6.000

 

Giáp cầu Lưu Phương

Hết khu Lương Thực cũ

8.000

 

Hết khu Lương Thực cũ

Giáp xã Tân Thành

7.000

 

Giáp xã Tân Thành

Hết cầu Xuân Thành

5.000

 

Hết cầu Xuân Thành

Hết địa phận xã Tân Thành

5.000

 

Hết địa phận xã Tân Thành

Hết cầu Yên Bình

4.000

 

Hết cầu Yên Bình

Hết Cầu Sắt giáp xã Lai Thành

3.500

 

Hết Cầu Sắt giáp xã Lai Thành

Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10)

3.000

 

Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10)

Giáp địa giới Nga Sơn - Thanh Hoá

3.000

 

2

Đường Tân Thành (ĐT 480 E)

Giáp Đường 10

Hết Trạm điện Tân Thành

800

 

Hết Trạm Điện Tân Thành

Hết Địa phận Tân Thành

600

 

3

Đường ĐT 480

Ngã 3 Lai Thành (giáp đường 10)

Hết trạm bơm xóm 5

800

 

Hết trạm bơm xóm 5

Hết địa giới xã Lai Thành

700

 

4

Đường ĐT 481

Giáp cầu Cà Mâu

Hết địa phận xã Yên Lộc

1.500

 

Hết địa phận xã Yên Lộc

Giáp địa giới Văn Hải

1.200

 

Giáp địa giới Văn Hải

Giáp chợ Văn Hải

600

 

Giáp chợ Văn Hải

Hết UBND xã Văn Hải

1.500

 

Hết UBND xã Văn Hải

Hết UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình)

600

 

Hết UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình)

Hết cầu Kim Mỹ

600

 

Hết cầu Kim Mỹ

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn)

550

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn)

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hòa)

800

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hoà)

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ)

1.400

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ)

Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi

2.500

 

Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi

Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn)

1.500

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn)

Giáp địa phận Bình Minh

1.200

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn)

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hoà)

800

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hoà)

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ)

1.400

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ)

Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi

2.500

 

Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi

Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn)

1.500

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn)

Giáp địa phận Bình Minh

1.200

 

Giáp địa phận Kim Mỹ

Hết cổng Nông Trường

2.500

 

Hết cổng Nông Trường

Hết cổng Nông Trường + 100m

2.000

 

Hết cổng Nông Trường + 100m

Hết cổng Nông Trường + 200m

1.300

 

Hết cổng Nông Trường + 200m

Cầu Tô Hiệu - 100m

1.000

 

Cầu Tô Hiệu - 100m

Cầu Tô Hiệu

1.000

 

Đê BM1

Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ô Bảy)

1.000

 

Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ông Bảy)

Đê BM2 - 600m (cầu trắng -200m), hết nhà ông Khoan

 

 

Đê BM2- 600m (cầu trắng -200m), hết nhà ông Khoan

Giáp đê BM2

 

 

Cầu Tô Hiệu (Nhà ông Sơn)

Đường trục xã nhà ông Thượng

 

 

Đường trục xã nhà ông Thượng

Cống điện biên

 

 

5

Đường Định Hóa - Văn Hải - Kim Tân - Cồn Thoi (Đ WB2)

Giáp Đường ngang Định Hoá

Giáp Đường ngang Định Hoá + 100m (Ngõ bà Dự)

 

 

Giáp Đường ngang Định Hoá + 100m (Ngõ bà Dự)

Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu)

 

 

Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu)

Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo)

 

 

Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo)

Giáp địa phận xã Văn Hải

 

 

Giáp địa phận xã Văn Hải

Giáp Kim Tân

 

 

Giáp Kim Tân

Giáp Cồn Thoi

 

 

Giáp Cồn Thoi

hết đường trục Cồn Thoi giáp ĐT 481 kéo dài từ cầu Tô Hiệu đi cống Điện Biên

 

 

6

Đường Quy Hậu đò 10 ĐT 481D

Cầu Quy Hậu

Hết chi nhánh Ngân Hàng NN

 

 

Hết chi nhánh Ngân Hàng NN

Hết cầu Duy Hoà

 

 

Hết cầu Duy Hoà

Hết cầu Hồi Thuần

 

 

Hết cầu Hồi Thuần

Hết cầu Chất Thành

 

 

Hết cầu Chất Thành

Giáp địa phận Xuân Thiện

 

 

Giáp địa phận Xuân Thiện

Giáp cầu Đen (hết địa phận Xuân Thiện)

 

 

7

Đường Ngang liên xã tiểu khu 1

Giáp đường 10

Hết nhà ông Công

2.500

 

Hết nhà ông Công

Hết cầu Duy Hoà - Ân Hòa

2.000

 

Hết cầu Duy Hoà - Ân Hoà

Hết cầu Tức Hưu (xã Kim Định)

1.500

 

Hết cầu Tức Hưu

Hết cầu Dục Đức

1.000

 

Hết cầu Dục Đức

Hết cầu Định Hướng

900

 

Hết cầu Định Hướng

Nhà thờ dưỡng điềm

550

 

Nhà thờ dưỡng điềm

Hết địa giới xã Hồi Ninh

500

 

Hết địa giới xã Hồi Ninh

Chất Bình giáp Chính Tâm

500

 

Chất Bình giáp Chính Tâm

Hết Thôn Hàm Phu

500

 

Hết Thôn Hàm Phu

Giáp Xã Xuân Thiện

500

 

Giáp Xã Xuân Thiện

Giáp xã Khành Thành - Yên Khánh

300

 

8

Đ. Liên xã L.Phương - Đ. Hoá - Thượng Kiệm

Giáp đường Nam sông Ân

Nhà thờ Phương ngoại

6.000

 

Nhà thờ Phương ngoại

Đường N1 Lưu phương

5.500

 

Đường N1 Lưu Phương

Hết khu Trung tâm hành chính huyện

5.000

 

Hết khu Trung tâm hành chính huyện

Hết khu dân cư xóm 10

2.000

 

Ngã ba cống Tân An

Đường trục Thượng Kiệm

500

 

Đường trục Thượng Kiệm

Đê Hữu Vạc

400

 

Hết khu dân cư xóm 10

Giáp cầu qua sông Cà Mâu

1.200

 

9

Đường WB2 (liên 3 xã)

Giáp đường 481

Hết UBND xã Kim Trung

 

 

Giáp đường 481

300m về phía Đông giáp nhà ông Thu

300

 

300m về phía Đông giáp nhà ông Thu

Hết UBND xã Kim Trung

350

 

Hết UBND xã Kim Trung

Giáp đường BM5

250

 

10

Đường Nam sông Ân

Cống Tôn Đạo

Hết cầu chợ Quy Hậu

2.000

 

Hết cầu chợ Quy Hậu

Giáp địa giới Quang Thiện

1.000

 

Giáp địa giới Quang Thiện

Giáp địa giới Kim Chính

1.000

 

Giáp địa giới Kim Chính

Hết HTXNN Thủ Trung (2 nhánh Đông Tây)

1.000

 

Hết HTXNN Thủ Trung (2 nhánh Đông Tây)

Hết khu dân cư

200

 

Giáp cầu Lưu Phương

Giáp cầu Lưu Phương +300m (Hết ông nhà ông Nghĩa)

2.000

 

Giáp cầu Lưu Phương +300m (Hết ông nhà ông Nghĩa)

Giáp cầu Tân Thành

1.000

 

Giáp cầu Tân Thành

Giáp xã Yên Lộc

600

 

Giáp xã Yên Lộc

Hết xóm 10

300

 

11

Đường Kiến Thái

Giáp địa phận Phát Diệm (trạm xá Kim Chinh)

Hết nhà bà Thu

700

 

Hết nhà bà Thu

Hết Trụ sở HTX Kiến Trung

500

 

Hết Trụ sở HTX Kiến Trung

Đường vào Miếu Kiến Thái

250

 

Đường vào Miếu Kiến Thái

Giáp địa giới Yên Mật

200

 

Giáp địa giới Yên Mật

Hết địa phận xã Yên Mật

250

 

12

Đường tránh Quốc lộ 10

Nhà ông Ninh - xã Ân Hoà

Hết đường

200

 

13

Đường Trục xã Lưu Phương

Giáp Đường QL10

Hết nhà trẻ

3.000

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

 

Xã Xuân Thiện

 

 

 

 

1

Đường trục xã Xuân Thiện

Đường đi đò 10

Hết UBND xã

300

 

 

Xã Chính Tâm

 

 

 

 

1

Đường Thôn Mông Hưu - Chính Tâm

Giáp đường đi đò 10 (đường 481D)

+ 1500 m về phía Bắc (Giáp Xuân Thiện)

400

 

2

Đường Cách Tâm - Chính Tâm

Bưu điện văn hóa xã

Hết chợ Cách Tâm

300

 

3

Đường thôn Lưu Thanh - Chính Tâm

Giáp đường đi đò 10 (đường 481 D)

+ 1200 về phía Bắc (Hết nhà ô Thới)

200

 

4

Đường thôn Hàm Phu - Chính Tâm

Giáp đường đi đò 10 (đường 481D)

+ 1200 về phía Bắc (Hết nhà ô Đức)

200

 

5

Đường ngang xã Chính Tâm

Thôn Lưu Thanh

Thôn Mông Hưu

400

 

6

Đường ngang xã Chính Tâm

Bưu điện văn hóa xã

Giáp Xuân Thiện

500

 

7

Đường Thành Đức

Đường ngang xã

Giáp Đông xẻ

200

 

8

Đường thôn Thanh Đức Chính Tâm

Cầu Thành Đức

+ 1200 về phía Bắc (giáp xã Khánh Thủy)

200

 

 

Xã Chất Bình

 

 

 

 

1

Đường trục xã Chất Bình

 

 

 

 

Đường trục Cộng Thành

Đường liên xã

Hết đường

250

 

Đường trục Hợp Thành

Áp Khánh Thủy, Yên Khánh

Đò Chất Thành

300

 

Đường trục Cộng Nhuận

Đường liên xã

Đường Quy Hậu đò 10 (481D)

250

 

Đường trục Quân Tiêm

Đường liên xã

Đường Quy Hậu đò 10 (481D)

250

 

 

Xã Hồi Ninh

 

 

 

 

1

Đường trục xã

Từ cầu bà Hiệu (đi đò 10)

Đến nhà thờ Lục Bình

350

 

Đến nhà thờ Lục Bình

Đến ngã 3 đường ngang liên xã đi Kim Định

300

 

 

Xã Kim Định

 

 

 

 

1

Đường Tức Hưu (xóm 8)

Từ đường đi đò 10

Đường ngang liên xã

250

 

 

Xã Hùng Tiến

 

 

 

 

1

Đường Chí Tĩnh - Hùng Tiến

Giáp đường 10

+ 500 m về phía Bắc (Hết nhà ô Hà)

600

 

2

Đường Đông Quy Hậu

Giáp đường 10

+ 500 m về phía Bắc (hết nhà ông Hợp)

800

 

3

Đường Tây Quy Hậu

Giáp đường 10

+ 500 m về phía Bắc (Hết nhà bà Cao)

600

 

 

Xã Như Hoà

 

 

 

 

1

Đ. Hoả Lạc - Tuần Lễ - Như Độ

Giáp đường 10

+ 500 m về phía Bắc

 

 

Đường Hoà Lạc

Giáp đường 10

Trường Tiểu học

800

 

Đường Tuần Lễ

Giáp đường 10

Ngang trường Tiểu học

800

 

Đường Như Độ

Giáp đường 10

Hết nhà ông Bắc

800

 

2

Đường trục Như Độ-Hoà Lạc-Tuần Lễ

Giáp đường Nam sông Ân về phía Nam

Đường Nam sông Ân về phía Nam +500 m

 

 

 

Đường trục Như Độ

Giáp đường Nam sông Ân

Đến hết nhà ông Quốc

300

 

Đến hết nhà ông Quốc

Hết đường

150

 

Đường trục Hoà Lạc

Giáp đường Nam sông Ân

Đến hết nhà ông Phấn

500

 

Đến hết nhà ông Phấn

Hết đường

400

 

Đường trục Tuần Lễ

Giáp đường Nam sông Ân

Đến nhà trẻ xóm 9

400

 

Đến nhà trẻ xóm 9

Đến nhà trẻ xóm 9 +500m

250

 

Đến nhà trẻ xóm 9 +500m

Hết đường

200

 

 

Xã Quang Thiện

 

 

 

 

1

Đường Lưu Quang -Lạc Thiện ứng Luật - Phúc Điền

Giáp đường 10 (N-B)

+ 500 m (Hết nhà ông Vì)

400

 

+ 500 m (Hết nhà ông Vì)

+ 500 m (Hết nhà ông Tường)

250

 

Giáp đường Nam sông Ân (B-N)

+ 300 m (Cống 15)

400

 

+ 300 m (Cống 15)

+ 200 m (Hết nhà ông Kiều)

300

 

 

Xã Đồng Hướng

 

 

 

 

1

Đường Hướng Đạo - Đồng Đắc

Giáp đường 10

Đường ngang trạm điện

650

 

Đường ngang trạm điện

Cầu xóm 3

500

 

Đường cầu xóm 3

Hết dân cư

350

 

2

Đường bể Hướng Đạo

Điểm đầu Cụm công nghiệp Đồng Hướng (tính từ sông Ân về phía Nam)

Hết cụm công nghiệp
Đồng Hướng

500

 

Hết cụm công nghiệp ĐH

+1200 m (cống đạc 20)

450

 

Cống Đạc 20

Đến Đê đáy

300

 

3

Đường bể Đồng Đắc (X7)

Giáp đường nam sông Ân

+ 1000 m (cống Đạc 20) xóm 7

500

 

+ 1000 m (cống Đạc 20) xóm 7

Cống đạc 50

300

 

Cống đặc 50

Đê Đáy

200

 

 

Xã Kim Chính

 

 

 

 

1

Đường Kiến Trung

Giáp đường 10

+300m (Hết khu dân cư)

500

 

2

Đường đê sông Vạc

Cầu Đại Đồng

Hết Miếu Trì Chính

500

 

Hết Miếu Trì Chính

Hết địa phận xóm 1 Kim Chính

250

 

 

Xã Yên Mật

 

 

 

 

1

Đường trục xã Yên Mật

Giáp đường 481 B

Hết đường

250

 

2

Đường trục thôn Ninh Mật

Đầu đường Kiến Thái

Đầu Thôn Ninh Mật

250

 

3

Đường trục thôn Yên Thổ

Đầu thôn Yên Thổ

Hết UBND xã Yên Mật

250

 

4

Đường trục liên thôn

Cuối thôn Yên Thổ

Đến Giáp Khánh Hồng

250

 

5

Đường trục thôn Mật Như

Đầu Thôn Mật Như

Cuối thôn Mật Như

250

 

 

Xã Thượng Kiệm

 

 

 

 

1

Đường trục Thượng Kiệm

Xí Nghiệp Quang Minh

Hết TT giáo dục thường xuyên

1.500

 

Trường THCS Thượng Kiệm (phía Nam)

Hết trường Tiểu học

1.400

 

Hết trường Tiểu học (phía Nam)

Hết khu dân cư

700

 

Xóm An Cư

Xóm 5

600

 

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Hết xóm 4

700

 

Đường trục còn lại

 

200

 

2

Khu trung tâm hành chính xã Thượng Kiệm

Đường N9

Đường 14

 

 

Phía Đông

Khu dân cư Quay hướng Bắc

 

1.200

 

Khu dân cư hướng Nam

 

1.200

 

3

Đường trong khu quy hoạch xã Thượng Kiệm

Đường trục xã

Trạm điện 110KW

600

 

4

Đường trước TTGDTX Thượng Kiệm

Đường trục xã phía Bắc

Giáp đê Hữu Vạc

600

 

5

Đường quy hoạch khu chăn nuôi

Đường trục Thượng Kiệm

Đê Hữu Vạc

300

 

 

Xã Lưu Phương

 

 

 

 

1

Đường Trục xã Lưu Phương

Hết Nhà trẻ

Hết khu dân cư liền kề

2.000

 

Giáp Đường QL10

Hết nhà thờ Lưu Phương

2.000

 

2

Các đường ngang qua khu Trung Tâm, hành chính, chính trị huyện

Đường trục Lưu Phương - Định Hóa

Giáp xã Tân Thành (đường Tân Thành - Định Hóa)

 

 

Khu dân cư hướng Bắc

 

1.000

 

Khu dân cư hướng Nam

 

1.100

 

Đường trục Lưu Phương - Định Hóa

Giáp Thượng Kiệm (đường cầu ngói đi xuống)

 

 

Khu dân cư hướng Bắc

 

900

 

Khu dân cư hướng Nam

 

1.000

 

3

Đường Trục xã Lưu Phương xóm 6, 7 giáp TT Phát Diệm

Phía Đông từ nhà ông Thành

Đến nhà ông Phát

300

 

Phía Tây từ nhà ông Hiển

Đến nhà ông Bình

500

 

 

Xã Tân Thành

 

 

 

 

1

Đường Tân Thành (ĐT 480 E)

Giáp Đường 10

Hết Trạm điện Tân Thành

800

 

Hết Trạm Điện Tân Thành

Hết Địa phận Tân Thành

600

 

2

Đường Trục Xuân Thành

Giáp QL 10

Hết Trạm xá

400

 

Hết Trạm xá

Giáp địa giới Yên Mô

400

 

3

Đường Nam sông Ân

Giáp cầu Tân Thành

Giáp xã Yên Lộc

600

 

 

Xã Yên Lộc

 

 

 

 

1

Đường cầu chùa Yên Lộc

Chùa xóm 1

Xóm 9 (Hết xóm 9)

300

 

2

Đường Yên Bình - Yên Lộc

Xóm 2

Xóm 3 (hết xóm 3)

1.000

 

3

Đường Yên Hoà - Yên Lộc

Chợ Yên Lộc

Hết trường THCS

1.200

 

4

Đường sông 3 Yên Lộc

Giáp đường QL 10

Hết nhà ông Nhì xóm 13

500

 

5

Đường sông Cà Mâu

Giáp đường QL 10

Hết nhà ông Kính xóm 11

300

 

6

Đường tránh Quốc lộ 10

Giáp Tân Thành

Giáp Lai Thành

200

 

 

Xã Lai Thành

 

 

 

 

1

Đường WB2 - Lai Thành

Ngã 3 đường 10

Hết trạm bơm xóm 5

450

 

 

Xã Định Hoá

 

 

 

 

1

Đường trục xóm 7, 9 xã Định Hoá

Giáp đường 481 B

Giáp đường ngang xã Định Hoá

 

 

Giáp đường 481

Đập ông Thân

500

 

Giáp đập ông Thân

Giáp đường ngang xã - 100m (ngõ Ô. Oanh)

500

 

Giáp đường ngang xã - 100m (ngõ Ô. Oanh)

Giáp đường ngang xã Định Hoá

500

 

2

Đường đê càn

Giáp địa giới Lai Thành (đầu nghĩa địa)

Giáp địa giới xã Văn Hải

250

 

 

Xã Văn Hải

 

 

 

 

1

Đường ngang Đông Hải

Giáp cầu Trung Chính

Đường WB2 phía Bắc

300

 

 

Xã Kim Đông

 

 

 

 

1

Đường mới phía Tây đường 481

Chợ Kim Đông

Chợ Kim Đông +200m (Hết nhà ông Sơn)

400

 

2

(Dãy 2 // với đường 481)

Chợ Kim Đông + 200 (Hết nhà ông Sơn)

Hết đường

300

 

3

Đường Kim Đông - Kim Trung

Giáp đường 481

+300 m về phía đông (Hết nhà ông Thu)

300

 

 

Xã Kim Trung

 

 

 

 

1

Đường BM6-Kim Trung

Nam kênh tưới cấp 1

Giáp sông tiêu mặn

200

 

 

Xã Kim Hải

 

 

 

 

1

Đường C10-Kim Hải

Đê BM1

Đê BM2

500

 

2

Bắc kênh cấp 1

Đê BM2

Đường C10

350

 

3

Đường BM1

Đê BM1

Đê BM2

350

 

4

Đường BM2

Đê BM1

Đê BM2

400

 

5

Đường 700

Đê BM2

Đường C10

350

 

6

Đường Thanh Niên

Đê BM1

Đường C10

250

 

Khu dân cư nông thôn còn lại

 

 

 

1

Khu vực các xã Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Yên Mật, Kim Tân, Kim Hải: - và từ xã An Hoà đến hết xã Lưu  hương có vị trí cách đường Quốc lộ 10 trên 3 km về phía Nam, Khu vực từ xã An Hoà đến hết xã Yên Lộc phía Bắc đường Quy Hậu đò 10, đường Quốc lộ 10 tính từ tiếp giáp khuôn viên đất ven trục đường về phía Bắc 500 m

Đường ô tô vào được

180

 

Khu dân cư còn lại

150

 

3

Các khu vực còn lại

Đường ô tô vào được

 

180

 

Khu dân cư còn lại

 

150

 

4

Đường 481 nối dài

Đê BM2 đến đê BM3

 

200

 

5

Khu vục còn lại đê BM2 đến đê BM3

 

130

 

Phần 3.

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

I. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Địa điểm

Giá đất

Ghi chú

1

Khu công nghiệp Gián Khẩu

1.330

 

2

Khu công nghiệp Khánh Phú

1.210

 

3

Khu công nghiệp Tam Điệp

400

 

4

Khu làng nghề Ninh Phong

1.100

 

5

Khu công nghiệp Khánh Cư

281,6

Chưa xây dựng CSHT

6

Khu công nghiệp Phúc Sơn

1.300

Chưa xây dựng CSHT

7

Cụm công nghiệp Đồng Hướng

300

Chưa xây dựng CSHT

II. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ngoài Khu công nghiệp tại các huyện, thị xã, thành phố tính bằng 70% giá đất ở cùng loại đường phố và vị trí theo bảng giá đất ở các huyện, thị xã, thành phố.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 20/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Đinh Văn Điến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản