- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 1Quyết định 64a/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017
- 3Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2013/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1874/STC-QLGCS ngày 31/7/2013 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 57/BC-STP ngày 07/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi căn cứ vào những quy định và chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.
Khi giá bán các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% so với mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kunh tế Dung Quất; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú |
A | Khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 | Sa khoáng Titan (Ilmentie) | Tấn | 1.500.000 |
|
B | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
I | Đất, cát, sạn, sỏi, than |
|
|
|
1 | Đất, cát khai thác để san lấp | m3 | 20.000 |
|
2 | Đất sét (làm gạch, ngói, đồ gốm …) | m3 | 50.000 |
|
3 | Đất làm cao lanh | m3 | 150.000 |
|
4 | Cát xây dựng | m3 | 40.000 |
|
5 | Cát nhiễm mặn | m3 | 20.000 |
|
6 | Sỏi, sạn |
|
|
|
6.1 | Loại 1 x 2 | m3 | 120.000 |
|
6.2 | Loại 2 x 4 | m3 | 110.000 |
|
6.3 | Loại 4 x 6 | m3 | 100.000 |
|
6.4 | Loại khác | m3 | 80.000 |
|
7 | Than bùn các loại | Tấn | 80.000 |
|
II | Đá xây dựng thông thường |
|
|
|
1 | Đá hộc | m3 | 120.000 |
|
2 | Đá chẻ xây dựng | m3 | 300.000 |
|
3 | Đá ong | m3 | 150.000 |
|
4 | Đá xây dựng 1cm x 2cm | m3 | 240.000 |
|
5 | Đá xây dựng 2cm x 4cm | m3 | 210.000 |
|
6 | Đá xây dựng 4cm x 6cm | m3 | 180.000 |
|
7 | Đá 0,5cm x 1cm | m3 | 165.000 |
|
8 | Đá cấp phối A | m3 | 150.000 |
|
9 | Đá cấp phối B | m3 | 120.000 |
|
10 | Đá bụi | m3 | 45.000 |
|
11 | Đá nung vôi | m3 | 225.000 |
|
III | Đá Granit, đá bazan |
|
|
|
1 | Đá granit dạng khối |
|
|
|
1.1 | Màu đỏ | m3 | 3.500.000 |
|
1.2 | Màu hồng | m3 | 2.600.000 |
|
1.3 | Màu đen | m3 | 3.200.000 |
|
1.4 | Màu trắng, tím | m3 | 1.600.000 |
|
1.5 | Màu vàng | m3 | 2.500.000 |
|
2 | Đá granit ốp lát thương phẩm | m2 | 200.000 |
|
3 | Đá granit khối (hình lục giác chế tác hàng mỹ nghệ trong nước và xuất khẩu) có Φ ≥ 0,5m | m3 | 3.500.000 |
|
4 | Đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng | m3 | 100.000 |
|
C | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
1 | Gỗ tròn các loại: |
|
|
|
1.1 | Nhóm II | m3 | 6.000.000 |
|
1.2 | Nhóm III | m3 | 3.500.000 |
|
1.3 | Nhóm IV | m3 | 3.000.000 |
|
1.4 | Nhóm V | m3 | 2.500.000 |
|
1.5 | Nhóm VI | m3 | 2.100.000 |
|
1.6 | Nhóm VII, VIII | m3 | 1.600.000 |
|
2 | Cành, ngọn, củi | Ster | 250.000 |
|
3 | Tre, nứa, lồ ô (8m/cây) | Cây | 7.000 |
|
4 | Mây: |
|
|
|
4.1 | Mây nước, mây đắng | Kg | 2.000 |
|
4.2 | Mây bột | Kg | 2.500 |
|
4.3 | Mây đá: Φ < 25mm | Sợi | 1.500 | Φ: đường kính |
4.4 | Mây đá: 25mm ≤ Φ < 30mm | Sợi | 3.000 | |
4.5 | Mây đá: Φ ≥ 30mm | Sợi | 4.000 |
|
4.6 | Mây lằm: dài < 4 m | Lằm | 12.000 |
|
4.7 | Mây lằm: dài ≥ 4m | Lằm | 20.000 |
|
5 | Cây sặt | Kg | 2.000 |
|
6 | Đót tươi | Kg | 4.000 |
|
7 | Đót bông khô | Kg | 15.000 |
|
8 | Sa nhân tươi | Kg | 15.000 |
|
9 | Sa nhân khô | Kg | 150.000 |
|
D | Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 | Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên | m3 | 300.000 |
|
2 | Nước tinh lọc, đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
3 | Nước thiên nhiên khai thác dùng làm nguyên liệu hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá … | m3 | 90.000 |
|
4 | Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sinh hoạt) |
|
|
|
4.1 | Sử dụng nước mặt | m3 | 2.000 |
|
4.2 | Sử dụng nước dưới đất | m3 | 3.000 |
|
5 | Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng |
|
|
|
5.1 | Sử dụng nước mặt | m3 | 2.000 |
|
5.2 | Sử dụng nước dưới đất | m3 | 3.000 |
|
- 1Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2013
- 9Công văn 6390/UBND-CNXD năm 2015 về tăng cường kiểm soát dự án sử dụng nhiều năng lượng, tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường theo Chỉ thị 30/CT-TTg do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 10Quyết định 64a/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017
- 12Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2013
- 3Quyết định 64a/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017
- 5Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 7Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13Công văn 6390/UBND-CNXD năm 2015 về tăng cường kiểm soát dự án sử dụng nhiều năng lượng, tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường theo Chỉ thị 30/CT-TTg do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 37/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Cao Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực