Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 1018/STTTT-CNTT ngày 28/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức đánh giá và công bố mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh hàng năm theo Bộ tiêu chí được ban hành kèm theo Quyết định này; báo cáo và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh Bộ tiêu chí đánh giá khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 56/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
II. CHI TIẾT BỘ TIÊU CHÍ VÀ THANG ĐIỂM
1.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (25 tiêu chí/25 điểm)
STT | Tiêu chí | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin |
|
|
|
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <=01 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng hoặc cáp quang | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Màn hình cỡ lớn (>=50inch) hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
4 | Hệ thống Camera giám sát an ninh | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
5 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) | Tỷ lệ % x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ CSDL số/số phòng hành chính (theo cơ cấu tổ chức) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
8 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có kết nối Internet băng rộng (cáp quang)/leased line/mạng chuyên dụng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ máy tính/viên chức tại các đơn vị sự nghiệp | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có máy Scan đang hoạt động | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có CSDL số quản lý nghiệp vụ chuyên ngành | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
II | Các tiêu chí về nhân lực CNTT |
|
|
|
12 | Số cán bộ chuyên trách CNTT | >=1 | 1 | 1 |
=0 | 0 | |||
13 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
14 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ về lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
15 | Tỷ lệ cán bộ, công chức đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ viên chức đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có cán bộ chuyên trách CNTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
18 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT tại các đơn vị sự nghiệp có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
III | Các tiêu chí về môi trường chính sách |
|
|
|
19 | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
20 | Ban hành văn bản bổ nhiệm lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
21 | Ban hành văn bản bổ nhiệm cán bộ chuyên trách CNTT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
22 | Ban hành văn bản quy định hoặc quán triệt nội bộ và đơn vị sự nghiệp về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số... | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
23 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử; quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử | Có | 1 | 1 |
Không | 0 1 | |||
24 | Chi trả chế độ nhuận bút cho cán bộ viết bài trên Cổng/Trang thông tin điện tử | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
25 | Thực hiện chế độ báo cáo về CNTT đầy đủ, kịp thời | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Tổng |
|
| 25 |
1.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (45 tiêu chí/45 điểm)
STT | Tiêu chí | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch, công khai thông tin trên Internet) |
|
|
|
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, truyền thống văn hóa của đơn vị | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
5 | Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0.5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0.5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
8 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung; về chế độ, chính sách lao động; về văn bản QPPL và quy định mới của ngành | >=6 bài | 1 | 1 |
3-5 bài | 0,5 | |||
<3 bài | 0 | |||
9 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của ngành | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
10 | Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư của tỉnh hoặc của ngành | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
11 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm/trật tự đô thị/an ninh thông tin/khoa học công nghệ mới/an toàn giao thông/dịch bệnh/mùa vụ/sản xuất kinh doanh/phát triển đô thị/chính sách dân số/quản lý CCVC/an toàn giao thông/phát triển văn hóa, nghệ thuật, du lịch/hoạt động ngoại giao, đối ngoại/... (theo từng ngành) | >= 6 bài | 1 | 1 |
2-5 bài | 0.5 | |||
<2 bài | 0 | |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
12 | Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của ngành/tỉnh | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
14 | Danh sách văn bản QPPL thuộc ngành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không có | 0 | |||
15 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và Trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
16 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
17 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
18 | Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
19 | Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
20 | Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
21 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,...) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ | 1 | 1 |
Thiếu | 0,5 |
| ||
Không có | 0 | |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
22 | Báo cáo chỉ tiêu ngành hàng quý | 3-4 | 1 | 1 |
2 | 0,5 | |||
0-1 | 0 | |||
23 | Báo cáo ngành cuối năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
24 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
II | Đánh giá mức độ tương tác |
|
|
|
| Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
|
|
25 | Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
26 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
27 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
28 | Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
29 | Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
30 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ % x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
31 | Tỷ lệ cán bộ viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
32 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
33 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
34 | Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước và thường xuyên sử dụng vào mục đích công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC) |
|
|
|
35 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC quản lý trong phần mềm một cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
36 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ Bưu điện/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
37 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
38 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
39 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
40 | Số phần mềm quản lý nghiệp vụ chuyên ngành | >=3 | 1 | 1 |
1-3 | 0,5 | |||
0 | 0 | |||
III | Đánh giá mức độ giao dịch |
|
|
|
41 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
42 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/tổng số TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
43 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
44 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
IV | Đánh giá mức độ chuyển đổi |
|
|
|
45 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....) | Có | 01 | 1 |
Có nhưng chưa tích hợp đủ (>=50%) | 0.5 |
| ||
Không | 0 |
| ||
Tổng điểm | 45 |
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (40 tiêu chí/40 điểm)
STT | Tiêu chí | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin |
|
|
|
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng hoặc cáp quang | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
4 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (một cửa/trung tâm HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
5 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
7 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
8 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
9 | Đầu đọc mã vạch, màn hình tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
10 | Máy cấp số thứ tự (KIOSK) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
11 | Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng của người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
12 | Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp huyện | >=1 | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện Có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
14 | Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
15 | Hệ thống sao lưu dữ liệu dự phòng bảo đảm an toàn dữ liệu | Có | 01 | 1 |
Không | 0 | |||
16 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN và Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
18 | Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
19 | Tỷ lệ UBND cấp xã Có máy Scan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
20 | Tỷ lệ UBND cấp xã Có phòng họp trực tuyến | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
21 | Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
22 | Tỷ lệ doanh nghiệp Có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
23 | Tỷ lệ dân số có thuê bao di động | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
24 | Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
II | Các tiêu chí về nhân lực CNTT |
|
|
|
25 | Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
26 | Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
27 | Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
28 | Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện | >=1 | 1 | 1 |
0 | 0 | |||
29 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
30 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
31 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
32 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
33 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
34 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp xã đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
III | Các tiêu chí về môi trường chính sách |
|
|
|
35 | Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
36 | Ban hành quy hoạch/đề án/kế hoạch/nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
37 | Ban hanh kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
38 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trong nội bộ cấp huyện. | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
39 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
40 | Ngân sách chi CNTT trong năm tại UBND cấp huyện | >=300 triệu | 1 | 1 |
100 -<300 triệu | 0,5 | |||
<100 triệu | 0 | |||
| Tổng |
|
| 40 |
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (75 tiêu chí/75 điểm)
STT | Tiêu chí | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
| ||
I | Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) |
|
|
|
| ||
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
| ||
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính của địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện | Đầy đủ | 1 | 1 |
| ||
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||||
Không đăng tải | 0 |
| |||||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Đầy đủ | 1 | 1 |
| ||
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||||
Không đăng tải | 0 |
| |||||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin về họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
| ||
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||||
Không đăng tải | 0 |
| |||||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
| ||
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||||
Không đăng tải | 0 |
|
| ||||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
| ||
5 | Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
| ||
5-11 tháng | 0.5 |
| |||||
Dưới 5 tháng | 0 |
| |||||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
| ||
5-11 tháng | 0.5 |
| |||||
Dưới 5 tháng | 0 |
| |||||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn | Có đầy đủ | 1 | 1 |
| ||
Không | 0 |
| |||||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
| ||
8 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung | >=6 bài | 1 | 1 |
| ||
3-5 bài | 0,5 |
| |||||
<3 bài | 0 |
| |||||
9 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động | >= 4 bài | 1 | 1 |
| ||
2-3 bài | 0,5 |
| |||||
0-1 bài | 0 |
| |||||
10 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công | >=4 bài | 1 | 1 |
| ||
2-3 bài | 0,5 |
| |||||
0-1 bài | 0 |
| |||||
11 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | >= 2 bài | 1 | 1 |
| ||
1 bài | 0,5 |
| |||||
0 bài | 0 |
| |||||
12 | Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư | >=2 bài | 1 | 1 |
| ||
1 bài | 0,5 |
| |||||
0 bài | 0 |
| |||||
13 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên | >=2 bài | 1 | 1 |
| ||
1 bài | 0,5 |
| |||||
0 bài | 0 |
| |||||
14 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải | >=6bài | 1 | 1 |
| ||
3- 5 bài | 0.5 |
| |||||
<3 bài | 0 |
| |||||
15 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm | >=6 bài | 1 | 1 |
| ||
3-5 bài | 0.5 |
| |||||
<3 bài | 0 |
| |||||
16 | Số bài viết về phát triển sản xuất, kinh doanh, mùa vụ,... | >=-4bài | 1 | 1 |
| ||
2-3 bài | 0,5 |
| |||||
0-1 bài | 0 |
| |||||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
| ||
17 | Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất | Có | 1 | 1 |
| ||
Không | 0 |
| |||||
18 | Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên | Có | 1 | 1 |
| ||
Không | 0 |
| |||||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
| ||
19 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
| ||
Không | 0 |
| |||||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
| ||
20 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | 1 | 1 |
| ||
Không đầy đủ | 0 |
| |||||
21 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
| ||
Không đầy đủ | 0 |
| |||||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
| ||
22 | DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
| ||
dưới 100% TTHC | 0 |
| |||||
23 | DVC trực tuyến mức độ 3 | >50% | 1 | 1 |
| ||
10% - 50% | 0,5 |
| |||||
<10% | 0 |
| |||||
24 | DVC trực tuyến mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
| ||
Không | 0 |
| |||||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
| ||||
25 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ | 1 | 1 | |||
Thiếu hoặc không có | 0 | ||||||
26 | Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp kết quả áp dụng) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ | 1 | 1 | |||
Thiếu hoặc không có | 0 | ||||||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
| |||
27 | Thông tin về dự toán ngân sách nhà nước, tình hình thực hiện ngân sách, quyết toán ngân sách nhà nước | Công khai đầy đủ, kịp thời | 1 | 1 | |||
Công khai đầy đủ, không kịp thời | 0.5 | ||||||
Công khai không đầy đủ, không công khai | 0 | ||||||
28 | Báo cáo kinh tế xã hội hàng quý | 3-4 | 1 | 1 | |||
2 | 0.5 | ||||||
0-1 | 0 | ||||||
29 | Báo cáo kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 | |||
Không | 0 | ||||||
30 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý | 3-4 | 1 | 1 | |||
2 | 0.5 | ||||||
0-1 | 0 | ||||||
31 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | 1 | 1 | |||
Không | 0 | ||||||
32 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/hỏi đáp | Có | 01 | 1 | |||
Không | 0 | ||||||
33 | Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin | Có | 1 | 1 | |||
Không | 0 | ||||||
| Cấp xã |
|
|
| |||
34 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cổng/trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
35 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC trực tuyến mức độ 3 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
II | Đánh giá mức độ tương tác |
|
|
| |||
35 | Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) |
|
|
| |||
36 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
37 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
38 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
39 | Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
40 | Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
41 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
| |||
42 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
43 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
44 | Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
45 | Tỷ lệ lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
| |||
46 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
… | ………………. |
|
|
| |||
70 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với UBND huyện/tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
71 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa UBND huyện với cấp tỉnh/tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
72 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
73 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
74 | Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số địa phương | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |||
V | Đánh giá mức độ chuyển đổi |
|
| 1 | |||
75 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....) | Có | 1 | 1 | |||
Có nhưng chưa tích hợp đủ (>=50) | 0.5 | ||||||
Không | 0 | ||||||
Tổng điểm | 75 | ||||||
3. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các xã, phường, thị trấn:
3.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (20 tiêu chí/20 điểm)
STT | Tiêu chí | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin |
|
|
|
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
2 | Kết nối internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | |
Không | 0 | |||
3 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo cấp xã | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
4 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
5 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
7 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
8 | Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
9 | Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
10 | Số máy Scan | >=1, hoạt động tốt | 1 | 1 |
>=1 nhưng hỏng 1-3 tháng | 0,5 | |||
>=1 hỏng quá 3 tháng hoặc không có | 0 | |||
11 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
12 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
II | Các tiêu chí về nhân lực CNTT |
|
|
|
13 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
14 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Có | 1 | 1 |
15 | Tỷ lệ CBCC đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa<= 1 điểm) |
|
| ||
III | Các tiêu chí về môi trường chính sách |
|
|
|
16 | Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
17 | Ban hanh kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
18 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thông thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
19 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập cổng/trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên cổng/trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
20 | Ngân sách chi CNTT trong năm | >= 30 triệu | 1 | 1 |
10 - 30 triệu | 0.5 | |||
< 10 triệu | 0 | |||
| Tổng |
|
| 20 |
3.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (40 tiêu chí/40 điểm)
STT | Tiêu chí | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) trên Cổng/Trang TTĐT |
| ||
| Chuyên mục Giới thiệu chung | |||
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính của địa phương; bản đồ hành chính cấp xã | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
2 | Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin về họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
3 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành | |||
4 | Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0.5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
5 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0.5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền | |||
6 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=6 bài | 1 | 1 |
3-6 bài | 0.5 | |||
<3 bài | 0 | |||
7 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
8 | Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
9 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 6 bài | 1 | 1 |
3-6 bài | 0.5 | |||
<3 bài | 0 | |||
10 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 6 bài | 1 | 1 |
3-6 bài | 0.5 | |||
<3 bài | 0 | |||
11 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn | |||
12 | Thông tin về kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL | |||
13 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư | |||
14 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến | |||
15 | DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
16 | DVC trực tuyến mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo | |||
17 | Công khai ngân sách hàng năm | Có đầy đủ | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không có | 0 | |||
18 | Báo cáo kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
19 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
II | Đánh giá mức độ tương tác |
|
|
|
| Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB & ĐH) | |||
20 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
21 | Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
22 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/tổng số văn bản đến UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
23 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/tổng số văn bản đi của UBND xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
24 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC) | |||
25 | Ứng dụng phần mềm một cửa | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
26 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa/tổng số TTHC của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
27 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
28 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
29 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
30 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
31 | Phần mềm quản lý truyền thanh cơ sở | Có | 1 |
|
Không | 0 | |||
32 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
33 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
34 | Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/quy hoạch đô thị | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
IV | Đánh giá mức độ giao dịch |
|
|
|
35 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
36 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm (đối với TTHC có DVC TT mức độ 3) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
37 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
38 | Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
39 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên cổng, trang TTĐT/tổng số ý kiến gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
V | Đánh giá mức độ chuyển đổi |
|
|
|
40 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVC trực tuyến, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu văn bản QPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
Tổng điểm | 40 |
4.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (25 tiêu chí/25 điểm)
STT | Tiêu chí | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin |
|
|
|
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức, viên chức | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Kết nối Internet băng rộng, Leased line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Màn hình cỡ lớn (>=50inch) hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
4 | Hệ thống Camera giám sát an ninh | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
Không | 0 | |||
5 | Hệ thống tường lửa, giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
7 | Số máy Scan đang sử dụng và hoạt động tốt | >=1 | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
8 | Tỷ lệ số phòng chuyên môn (bao gồm cả văn phòng) vận hành, khai thác CSDL trực tuyến phục vụ hoạt động thường xuyên | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ đơn vị cấp 2 (đơn vị cấp huyện) Có kết nối Internet băng rộng hoặc leased line | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ tại các đơn vị cấp 2 (đơn vị cấp huyện) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
II | Các tiêu chí về nhân lực CNTT |
|
|
|
11 | Phòng chuyên trách về CNTT | Có | 1 | 1 |
không | 0 | |||
12 | Số cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên | >=3 | 1 | 1 |
1-2 | 0,5 |
| ||
0 | 0 |
| ||
13 | Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT được tập huấn về CNTT trong năm | >=1 | 1 | 1 |
=0 | 0 | |||
14 | Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
15 | Tỷ lệ cán bộ đơn vị cấp 2 đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ đơn vị cấp 2 (cấp huyện) Có cán bộ chuyên trách CNTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT tại các đơn vị cấp 2 Có trình độ Đại học chuyên ngành CNTT trở lên/tổng cán bộ chuyên trách CNTT tại đơn vị cấp 2 | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
18 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT tại đơn vị cấp 2 được tập huấn về CNTT trong năm/tổng số cán bộ chuyên trách CNTT tại đơn vị cấp 2 | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
III | Các tiêu chí về môi trường chính sách |
|
|
|
19 | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có, đúng thời hạn | 1 | 1 |
Có, không đúng thời hạn | 0,5 | |||
Không | 0 | |||
20 | Ban hành văn bản bổ nhiệm lãnh đạo phụ trách CNTT-CIO | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
21 | Có quy định chế độ đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
22 | Ban hành văn bản quy định nội bộ (cả đơn vị cấp 2) về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
23 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập cổng/trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
24 | Chi trả chế độ nhuận bút cho cán bộ viết bài trên Cổng/trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
25 | Thực hiện chế độ báo cáo về CNTT đầy đủ, kịp thời | Có, đầy đủ, kịp thời | 1 | 1 |
Có, không đầy đủ, thiếu kịp thời | 0,5 | |||
Không | 0 | |||
| Tổng |
|
| 25 |
4.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (40 tiêu chí/ 40 điểm)
STT | Tiêu chí | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) |
|
|
|
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, truyền thống văn hóa của đơn vị | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị cấp 2 (Bao gồm các thông tin về họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
5 | Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng/tuần | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0.5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 01 | 1 |
5-11 tháng | 0.5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
8 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn các văn bản và quy định mới của ngành | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
3-7 bài | 0,5 | |||
<3 bài | 0 | |||
9 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của ngành | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
| Chuyên mục Văn bản ngành |
|
|
|
10 | Danh sách văn bản thuộc ngành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
11 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và Trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
Không đầy đủ | 0 | |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
12 | DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | DVC trực tuyến mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
14 | DVC trực tuyến mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
15 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ | 1 | 1 |
Thiếu hoặc không có | 0 | |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
16 | Báo cáo chỉ tiêu ngành hàng quý | 3-4 báo cáo | 1 | 1 |
2-3 báo cáo | 0,5 | |||
0-1 báo cáo | 0 | |||
17 | Báo cáo ngành cuối năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
18 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
II | Đánh giá mức độ tương tác |
|
|
|
| Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
|
|
19 | Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH (hoặc điều hành, tác nghiệp trực tuyến) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
20 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
21 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
22 | Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
23 | Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
24 | Tỷ lệ đơn vị cấp 2 sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH (hoặc điều hành, tác nghiệp trực tuyến) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
25 | Tỷ lệ cán bộ đơn vị cấp 2 được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
26 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan (bao gồm chữ ký LĐ) và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
27 | Tỷ lệ đơn vị cấp 2 sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
28 | Tỷ lệ lãnh đạo tại đơn vị cấp 2 sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
29 | Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của ngành | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết hồ sơ, thủ tục |
|
|
|
30 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và quản lý tiến độ thụ lý trong phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
31 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 01 | 1 |
Không | 0 | |||
32 | Phần mềm quản lý cán bộ CNV | Có | 01 | 1 |
Không | 0 | |||
33 | Số phần mềm quản lý nghiệp vụ chuyên ngành | >=1 | 01 | 1 |
0 | 0 | |||
IV | Đánh giá mức độ giao dịch |
|
|
|
34 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số thủ tục | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
35 | Tỷ lệ ĐVC TT mức độ 4/tổng số thủ tục | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
36 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4/tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
37 | Tỷ lệ hồ sơ thủ tục qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
38 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên cổng, trang TTĐT/tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
V | Đánh giá mức độ chuyển đổi |
|
|
|
39 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại đơn vị (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VB và các ứng dụng chuyên ngành khác....) | Có | 1 | 1 |
Có nhưng chưa tích hợp đủ (>=50%) | 0.5 | |||
Không | 0 | |||
40 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ các cấp/tổng số hồ sơ TTHC liên thông tiếp nhận trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tổng điểm | 40 |
- 1Quyết định 56/2012/QĐ-UBND ban hành Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018
- 5Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và Phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 3064/QĐ-UBND về bộ tiêu chí đánh giá Chính quyền điện tử cấp sở, ngành và cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2019
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Nghị định 102/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 4Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị quyết 93/2014/NQ-HĐND quy định chế độ đặc thù đối với cán bộ, công, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 33/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về tổ chức thực hiện ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018
- 13Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và Phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 3064/QĐ-UBND về bộ tiêu chí đánh giá Chính quyền điện tử cấp sở, ngành và cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2019
Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 365/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra