- 1Nghị định 102/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 2Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Thông tư 06/2013/TT-BTTTT quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 2342/QĐ-BTTTT năm 2017 về phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2015/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 29 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07 tháng 3 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chế độ báo cáo về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định về đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1189/TTr-STTTT ngày 16 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CÁC CẤP TẠI TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng đánh giá, xếp hạng
Quy định này quy định cách thức, tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử (CQĐT) các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (gọi chung là cấp tỉnh); Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thành phố (gọi chung là cấp huyện) và UBND các xã/phường/thị trấn (gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
1. Mục đích
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) xây dựng CQĐT tỉnh Bắc Kạn.
- Đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử tại các cơ quan nhà nước của tỉnh; làm cơ sở chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn tại, hạn chế, phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử nhằm nâng cao chất lượng quản lý, điều hành và phục vụ người dân và doanh nghiệp.
- Nâng cao nhận thức, vai trò, trách nhiệm của Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan nhà nước về ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT các cấp; xây dựng các cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT; Cụ thể hóa mô hình Chính quyền điện tử trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Bắc Kạn.
2. Yêu cầu
Việc đánh giá, xếp hạng phải đảm bảo tính công khai, minh bạch, khách quan, chính xác, khoa học, phản ánh đúng thực trạng, kết quả ứng dụng và phát triển CNTT, mức độ xây dựng CQĐT tại từng cơ quan, đơn vị, địa phương hằng năm.
Điều 3. Nội dung, tiêu chí đánh giá
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng CQĐT, bao gồm 03 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả CQĐT, bao gồm 04 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch).
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác.
c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch.
d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
3. Chi tiết tiêu chí đánh giá:
a) Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp tỉnh được quy định tại Phụ lục I Bộ tiêu chí này.
b) Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện được quy định tại Phụ lục II Bộ tiêu chí này.
c) Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã được quy định tại Phụ lục III Bộ tiêu chí này.
Điều 4. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
a) Sở Thông tin và Truyền thông gửi Công văn và mẫu phiếu khảo sát yêu cầu UBND cấp xã, UBND cấp huyện cung cấp số liệu về kết quả ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử;
b) UBND cấp xã tiến hành rà soát, thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát, gửi về UBND cấp huyện trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Công văn của Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành phố trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo số liệu của UBND cấp xã có trách nhiệm tổng hợp số liệu gửi Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện thẩm tra, xác minh số liệu trong thời hạn 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số liệu của UBND cấp huyện;
d) Sau khi có kết quả thẩm tra, xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của UBND cấp xã, UBND cấp huyện trình UBND tỉnh duyệt và công bố kết quả trong quý IV hằng năm.
Điều 5. Phương pháp đánh giá, xếp hạng
a) Việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT các cấp được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các tiêu chí, quy định tại Điều 3 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ CQĐT các cấp.
b) Điểm số của mỗi tiêu chí căn cứ vào kết quả, mức độ thực hiện nhiệm vụ. Điểm tối đa của tiêu chí được tính trong trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ ở mức cao nhất.
Điều 6. Xếp hạng mức độ CQĐT các cấp
1. Việc xếp hạng mức độ CQĐT các cấp được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng đơn vị và xếp hạng theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các đơn vị đạt điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng.
a) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp tỉnh được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Điều kiện sẵn sàng | |||||
I | Điểm số tối thiểu | 32,4 | 28,8 | 27 | 25,2 |
1. | Hạ tầng | 90% x 17 | 80% x 17 | 75% x 17 | 70% x 17 |
2. | Nhân lực | 90% x 11 | 80% x 11 | 75% x 11 | 70% x 11 |
3. | Môi trường | 90% x 8 | 80% x 8 | 75% x 8 | 70% x 8 |
Kết quả CQĐT | |||||
II | Điểm số tối thiểu | 81 | 75,5 | 68,75 | 62,5 |
1. | Hiện diện | 90% x 30 | 90% x 30 | 85% x 30 | 80% x 30 |
2. | Tương tác | 90% x 40 | 85% x 40 | 80% x 40 | 70% x 40 |
3. | Giao dịch | 90% x 15 | 80% x 15 | 75% x 15 | 70% x 15 |
4. | Chuyển đổi | 90% x 5 | 50% x 5 | 0% x 5 | 0% x 5 |
b) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp huyện được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Điều kiện sẵn sàng | |||||
I | Điểm số tối thiểu | 45 | 40 | 37,5 | 35 |
1. | Hạ tầng | 90% x35 | 80% x35 | 75% x35 | 70% x35 |
2. | Nhân lực | 90% x12 | 80% x12 | 75% x12 | 70% x12 |
3. | Môi trường | 90% x8 | 80% x8 | 75% x8 | 70% x8 |
Kết quả CQĐT | |||||
II | Điểm số tối thiểu | 90 | 84.25 | 77 | 70,5 |
1. | Hiện diện | 90% x40 | 90% x40 | 85% x40 | 80% x40 |
2. | Tương tác | 90% x35 | 85% x35 | 80% x35 | 70% x35 |
3. | Giao dịch | 90% x20 | 80% x20 | 75% x20 | 70% x20 |
4. | Chuyển đổi | 90% x5 | 50% x5 | 0% x5 | 0% x5 |
c) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp xã được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Điều kiện sẵn sàng | |||||
I | Điểm số tối thiểu | 27/30 | 24/30 | 22,5/30 | 21/30 |
1. | Hạ tầng | 90% x20 | 80% x20 | 75% x20 | 70% x20 |
2. | Nhân lực | 90% x5 | 80% x5 | 75% x5 | 70% x5 |
3. | Môi trường | 90% x5 | 80% x5 | 75% x5 | 70% x5 |
Kết quả CQĐT | |||||
II | Điểm số tối thiểu | 54/60 | 50,1/60 | 43,5/60 | 38,5/60 |
1. | Hiện diện | 90% x28 | 90% x28 | 80% x28 | 70% x28 |
2. | Tương tác | 90% x18 | 85% x18 | 80% x18 | 70% x18 |
3. | Giao dịch | 90% x10 | 80% x10 | 75% x10 | 70% x10 |
4. | Chuyển đổi | 90% x4 | 50% x4 | 0% x4 | 0% x4 |
2. Thực hiện xếp hạng mức độ CQĐT các cấp theo 03 nhóm bao gồm:
a) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp tỉnh;
b) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp huyện;
c) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã.
Điều 7. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
- Hướng dẫn, triển khai và thẩm định phiếu đánh giá Bộ tiêu chí; Trình UBND tỉnh xem xét ban hành kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước của tỉnh.
- Trong quá trình triển khai thực hiện, tham mưu, đề xuất với UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung các tiêu chí đánh giá Chính quyền điện tử cho phù hợp với tình hình thực tế, nhằm đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng cao hiệu quả công tác quản lý và điều hành của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn.
- Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử theo Bộ tiêu chí này là một tiêu chí đánh giá công tác thi đua khen thưởng hàng năm của các cơ quan, đơn vị; Tiêu chí đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị.
- Phối hợp với UBND các huyện, thành phố đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử theo Bộ tiêu chí này là một tiêu chí đánh giá công tác thi đua khen thưởng hàng năm của UBND cấp xã.
- Chỉ đạo các cơ quan báo chí của tỉnh tuyên truyền, phổ biến việc triển khai thực hiện Bộ tiêu chí này.
- Thực hiện việc đánh giá, chấm điểm mức độ Chính quyền điện tử của đơn vị, địa phương mình đảm bảo kịp thời, chính xác theo Bộ tiêu chí này; Gửi báo cáo đánh giá mức độ Chính quyền điện tử đúng thời hạn về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả tự đánh giá mức độ Chính quyền điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.
- Phối hợp, tạo điều kiện để Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung phù hợp với tình hình thực tế./.
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CQĐT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng CQĐT cấp tỉnh (38 tiêu chí/38 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
| 18 | |
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ máy tính trong các CQNN có kết nối mạng cục bộ (LAN): | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ máy tính trong các CQNN có kết nối Internet băng rộng: | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
5 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cơ quan | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (các vị trí xung yếu thuộc trụ sở) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
7 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
8 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
9 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
10 | Số máy Scan đang sử dụng | >=1 | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Đơn vị trực thuộc (Không bao gồm đơn vị trường học, bệnh viện) |
|
|
|
11 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc của cơ quan có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
12 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức, viên chức trong tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc (không bao gồm bảo vệ, tạp vụ và lái xe) | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
13 | Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền tại các đơn vị trực thuộc | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
14 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc kết nối mạng LAN | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
15 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có máy Scan đang hoạt động | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc có phòng họp trực tuyến | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
18 | Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm: | >= 100tr | 1 | 1 |
50<100tr | 0,5 | |||
<50tr | 0 | |||
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
| 12 | |
1 | Số cán bộ chuyên trách CNTT | >=1 | 1 | 1 |
0 | 0 | |||
2 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cơ quan có trình độ Đại học chuyên ngành CNTT trở lên | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm | >=1 | 1 | 1 |
0 | 0 | |||
4 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định 102/2009/NĐ-CP | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ CBCC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ CBCC đơn vị trực thuộc đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có cán bộ chuyên trách CNTT | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
8 | Số lần cử CB, CC tham dự lớp tập huấn theo triệu tập của Sở TT&TT/Số lần được triệu tập | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tự Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ tin học cho CB, CC, VC trong năm | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Đơn vị trực thuộc (Không bao gồm đơn vị trường học, bệnh viện) |
|
|
|
10 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT đơn vị trực thuộc đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
12 | Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT đơn vị trực thuộc được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT đơn vị trực thuộc | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
| 8 | |
1 | Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cơ quan/ Có phân công cho 01 lãnh đạo phụ trách chỉ đạo về triển khai ứng dụng CNTT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
2 | Ban hành Kế hoạch có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
4 | Ban hành kế hoạch/văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
5 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cơ quan. | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
7 | Nghiên cứu, có ý kiến tham gia góp ý cụ thể về quy định, kế hoạch liên quan đến CNTT/ số lần lấy ý kiến góp ý do Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
8 | Ngân sách chi cho CNTT cho hoạt động ứng dụng CNTT tại cơ quan trong năm | >=50 tr | 1 | 1 |
30- <50tr | 0,5 | |||
<30tr | 0 |
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT đạt được (70 tiêu chí/70 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch, công khai thông tin trên Internet) |
| 28 | |
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, truyền thống văn hóa của đơn vị | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
5 | Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0,5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (Văn bản, Biên bản họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0,5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
8 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung | Đầy đủ và kịp thời 6-12 bài | 1 | 1 |
3-5 bài | 0,5 | |||
<3 bài | 0 | |||
9 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của ngành | >=2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
10 | Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư của tỉnh hoặc của ngành | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
11 | Số bài viết về hoạt động chuyên ngành, phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0.5 | |||
0 bài | 0 | |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
12 | Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của ngành | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
14 | Danh sách VB QPPL thuộc ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không có | 0 | |||
15 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
16 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
17 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
18 | DVC TT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
dưới 100% TTHC | 0 | |||
19 | Chuyên mục DVC TT mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
20 | Chuyên mục DVC TT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
21 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ | 1 | 1 |
Thiếu | 0,5 | |||
không có | 0 | |||
22 | Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ | 1 | 1 |
Thiếu | 0,5 | |||
không có | 0 | |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
23 | Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý | 4 | 1 | 1 |
02-3 quý | 0,5 | |||
0-1 | 0 | |||
24 | Báo cáo Kinh tế xã hội ngành cuối năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
25 | Chuyên mục ý kiến góp ý/Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
26 | Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
27 | Đăng tải các mục thông tin bằng tiếng Anh và các ngôn ngữ khác | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
28 | Đăng tải danh sách dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 26 |
| Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành QLVB&HSCV) |
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&HSCV | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&HSCV/ Tổng số bản văn bản đến | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&HSCV/Tổng số bản văn bản đi | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&HSCV/ Tổng số văn bản đến | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&HSCV/ Tổng số văn bản đi | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử dụng Hệ thống QLVB&HSCV (Không bao gồm trường học, bệnh viện) | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ cán bộ công chức viên chức đơn vị trực thuộc được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&HSCV (Không bao gồm trường học, bệnh viện) | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
8 | Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của đơn vị | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số của Lãnh đạo và chữ ký số của cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của đơn vị | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Đơn vị có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để kê khai các dịch vụ của thuế | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
11 | Đơn vị có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để kê khai bảo hiểm xã hội điện tử | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
12 | Đơn vị có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử dụng chữ ký số chuyên dùng cho các dịch vụ của Thuế, BHXH, DVC của Kho bạc | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
điểm tối đa =1 | ||||
14 | Tỷ lệ văn bản đơn vị sự nghiệp trực thuộc có ký số/tổng số văn bản đi của đơn vị sự nghiệp trực thuộc (Không tính các đơn vị trường học, bệnh viện) | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
15 | Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp địa chỉ thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ % <90 = 0 điểm | 0 | |||
16 | Tỷ lệ cán bộ công chức thường xuyên sử dụng địa chỉ thư điện tử công vụ trong công việc | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ % <90 = 0 điểm | 0 | |||
17 | Tỷ lệ cán bộ công chức viên chức đơn vị trực thuộc cơ quan được cấp hộp thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm | 0 | |||
18 | Tỷ lệ cán bộ công chức đơn vị trực thuộc cơ quan thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng trong trao đổi công việc | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm | 0 | |||
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm ""Một cửa"") |
|
|
|
19 | Ứng dụng phần mềm ""Một cửa"" tại cơ quan | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
20 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại cơ quan/Tổng số TTHC của cơ quan | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
21 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trong phần mềm "Một cửa"/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết và có hạn giải quyết trong năm | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
22 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết đúng hạn/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết trong năm | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
23 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và giải quyết được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trong năm tại cơ quan | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
24 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức giải quyết thủ tục hành chính | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
| |
25 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
26 | Phần mềm quản lý nghiệp vụ chuyên ngành | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
III | Đánh giá mức độ giao dịch |
|
| 11 |
1 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC của đơn vị | >=50% | 1 | 1 |
20% - <50% | ||||
<20% | 0 | |||
2 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ tổng số TTHC của đơn vị | >=20% | 1 | 1 |
10% - <20% | ||||
<10% | 0 | |||
3 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của đơn vị | >=50% | 1 | 1 |
20% - <50% | ||||
<20% | 0 | |||
4 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm trên tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4 của đơn vị | >=40% | 1 | 1 |
10% - <40% | ||||
<10% | 0 | |||
5 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó | >= 30% | 1 | 1 |
10% - <30% | ||||
<10% | 0 | |||
6 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
8 | Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả kết quả giải quyết trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại đơn vị | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4 tại đơn vị | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/Tổng số ý kiến gửi đến | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
IV | Đánh giá mức độ chuyển đổi |
|
| 5 |
1 | Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung tại cơ quan | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
2 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại đơn vị (1 cửa, DVC TT, QLVB&HSCV, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cơ quan đến cơ quan khác/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông nhận được từ cơ quan khác | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cơ quan đến cơ quan khác/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông nhận được từ cơ quan | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tổng điểm | 70 |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CQĐT CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng CQĐT cấp huyện (55 tiêu chí/ 55 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 35 |
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp huyện | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ máy tính trong CQNN cấp huyện có cài đặt phần mềm diệt Virus | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ máy tính trong các CQNN tại UBND cấp huyện có kết nối mạng cục bộ (LAN): | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ máy tính trong các CQNN tại UBND cấp huyện có kết nối Internet băng rộng: | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
7 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
8 | Hệ thống Camera giám sát an ninh tại "Một cửa" và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
9 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
10 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
11 | Phòng họp trực tuyến tại UBND cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
12 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
14 | Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có |
| 1 |
Không |
| |||
15 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
16 | Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp huyện | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
17 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
18 | Tỷ lệ máy tính trong các CQNN tại UBND cấp xã có kết nối Internet băng rộng: | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
19 | Tỷ lệ máy tính trong CQNN cấp xã có cài đặt phần mềm diệt Virus | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
20 | Hệ thống sao lưu dữ liệu dự phòng bảo đảm an toàn dữ liệu | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
21 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
22 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
23 | Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
24 | Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
25 | Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
26 | Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực tuyến | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
27 | Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
28 | Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối Internet | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
29 | Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý Internet | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
30 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
31 | Tỷ lệ hộ gia đình có ti vi | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
32 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
33 | Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
34 | Tỷ lệ dân số có thuê bao di động | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
35 | Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng rộng | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
| 12 | |
36 | Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học | Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
37 | Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
38 | Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
39 | Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện | >1 | 1 | 1 |
1 | 0.5 | |||
0 | 0 | |||
40 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
41 | Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm | >=1 | 1 | 1 |
0 | 0 | |||
42 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
43 | Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
44 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
45 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
46 | Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
47 | Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/Tổng số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
(Tối đa <= 1 điểm) | ||||
| ||||
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
| 8 | |
48 | Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
49 | Ban hành Quy hoạch/Đề án/Kế hoạch/Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
50 | Ban hành kế hoạch CNTT năm (theo hạn, ban hành sau hạn coi như không có) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
51 | Ban hành kế hoạch/văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
52 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cấp huyện. | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
53 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
54 | Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
55 | Ngân sách chi CNTT trong năm tại UBND cấp huyện | >=300tr | 1 | 1 |
100 -<300tr | 0,5 | |||
<100tr | 0 |
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT đạt được (100 tiêu chí/ 100 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch trên Cổng/Trang TTĐT) |
|
| 40 |
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
3 | Thông tin về lãnh đạo huyện và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm: Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
5 | Kế hoạch/lịch công tác tuần | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0,5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (Văn bản, Biên bản họp hoặc mệnh lệnh hằng tháng) | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
| 1 |
5-11 tháng |
| |||
Dưới 5 tháng |
| |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
8 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
3-7 bài | 0,5 | |||
<3 bài | 0 | |||
9 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
10 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
11 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
12 | Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
13 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
14 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải | >= 8 bài | 1 | 1 |
3- bài | 0.5 | |||
<3 bài | 0 | |||
15 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm | >= 12 bài | 1 | 1 |
4-11 bài | 0,5 | |||
<4 bài | 0 | |||
16 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
17 | Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
18 | Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
19 | Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
20 | Danh sách VB QPPL do địa phương ban hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
21 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
22 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
23 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
24 | DVC TT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
dưới 100% TTHC | 0 | |||
25 | DVC TT mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
26 | DVC TT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
27 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ | 1 | 1 |
Thiếu hoặc không có | 0 | |||
28 | Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ | 1 | 1 |
Thiếu hoặc không có | 0 | |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
29 | Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý | 4 | 1 | 1 |
2-3 | 0,5 | |||
0-1 | 0 | |||
30 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
31 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý | 4 | 1 | 1 |
2-3 | 0,5 | |||
0-1 | 0 | |||
32 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
33 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | 4 | 1 | 1 |
2-3 | 0,5 | |||
0-1 | 0 | |||
34 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
35 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
36 | Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Cấp xã |
|
|
|
37 | Tỷ lệ UBND cấp xã có trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
38 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 1 và 2 | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
39 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3 | Tỷ lệ% >= 30% = điểm tối đa | 1 | 1 |
Nếu tỷ lệ % từ 15% - <30% | ||||
40 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4 | Tỷ lệ% >= 30% = điểm tối đa | 1 | 1 |
Nếu tỷ lệ % từ 15% - <30% | ||||
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
| 35 | |
| Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&HSCV) |
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp tài khoản và sử dụng thường xuyên phần mềm QLVB&HSCV | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên phần mềm QLVB&HSCV/Tổng số bản văn bản đến UBND huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên phần mềm QLVB&HSCV/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trên phần mềm QLVB&HSCV/Tổng số văn bản đến của đơn vị | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trên phần mềm QLVB&HSCV/Tổng số văn bản đi của đơn vị | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện sử dụng phần mềm QLVB&HSCV | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp tài khoản sử dụng phần mềm QLVB&HSCV | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
8 | Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo và chữ ký số của cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của phòng, ban | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tại UBND cấp huyện sử dụng chữ ký số chuyên dùng để kê khai các dịch vụ của thuế | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
12 | Tại UBND cấp huyện sử dụng chữ ký số chuyên dùng để kê khai bảo hiểm xã hội điện tử | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | Tại UBND cấp huyện sử dụng chữ ký số chuyên dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
14 | Tỷ lệ phòng, ban cấp huyện sử dụng chữ ký số chuyên dụng cho các dịch vụ của Thuế, BHXH, DVC của Kho bạc | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
điểm tối đa =1 | ||||
15 | Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã có ký số/tổng số văn bản đi của UBND cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
18 | Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên dùng để kê khai các dịch vụ của thuế | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
19 | Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên dùng để kê khai bảo hiểm xã hội điện tử | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
20 | Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
21 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp địa chỉ thư điện tử công vụ | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm | 0 | |||
22 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi công việc | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm | 0 | |||
23 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp địa chỉ thư điện tử công vụ | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm | 0 | |||
24 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi công việc | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm | 0 | |||
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm "Một cửa"/ TTHC) |
|
| |
25 | Ứng dụng phần mềm "Một cửa" tại UBND cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
26 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện/Tổng số TTHC cấp huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
27 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trên phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết và có hạn giải quyết trong năm | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
28 | Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm "Một cửa" | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
29 | Tỷ lệ bình quân số TTHC được được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã/Tổng số TTHC cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
30 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và giải quyết được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trong năm tại UBND cấp huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
31 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trong năm của UBND cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
32 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
33 | Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
34 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
35 | Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 20 |
1 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC cấp huyện | >=40% | 1 | 1 |
20% - <40% | Tỷ lệ % x điểm tối đa chia 40% | |||
<20% | 0 | |||
2 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/tổng số TTHC cấp huyện | >=20% | 1 | 1 |
10% - <20% | Tỷ lệ % x điểm tối đa chia 20% | |||
<10% | 0 | |||
3 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức 3 của đơn vị | >=50% | 1 | 1 |
20% - <50% | Tỷ lệ % * 1 40% | |||
<20% | 0 | |||
4 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm trên tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4 của đơn vị | >=40% | 1 | 1 |
10% - <40% | ||||
<10% | 0 | |||
5 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó | >= 10% | 1 | 1 |
<10% | 0 | |||
6 | Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã/tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
8 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số TTHC liên thông 3 cấp | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ cuộc họp trực tuyến cấp xã với UBND huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tỷ lệ cuộc họp trực tuyến giữa UBND huyện với cấp tỉnh/Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
12 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Tỷ Iệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
13 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
14 | Tỷ lệ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
15 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại UBND huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
18 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
19 | Tỷ lệ dân cư được số hóa thông tin quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số của địa phương | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
20 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/Tổng số ý kiến gửi đến | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
V | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
| 5 | |
1 | Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
2 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện ("Một cửa", DVCTT, QLVB&HSCV, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tổng điểm | 100 |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CQĐT CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng CQĐT cấp huyện (30 tiêu chí/ 30 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Cách tính điểm | Điểm tối đa |
|
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN | 20 |
| ||
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ máy tính trong CQNN cấp xã có cài đặt phần mềm diệt Virus | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ máy tính trong CQNN cấp xã có kết nối mạng cục bộ (LAN): | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ máy tính trong CQNN cấp xã có kết nối Internet băng rộng: | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | UBND cấp xã có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
7 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
8 | Hệ thống Camera giám sát an ninh tại "Một cửa” và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
9 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
10 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
11 | Phòng họp trực tuyến tại UBND cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
12 | Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết nối Internet | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
13 | Điểm BĐVHX và Bưu cục có đại lý Internet | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
14 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
15 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 | |
Không | 0 | ||||
16 | Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả THCC | Có | 1 | 1 | |
Không | 0 | ||||
17 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |
18 | Tỷ lệ hộ gia đình có ti vi | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |
19 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |
20 | Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | |
II. | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT | 5 | |||
1. | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã | Có | 1 | 1 | |
Không | 0 | ||||
2. | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên | Có | 1 | 1 | |
Không | 0 | ||||
3. | Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm | >=1 | 1 | 1 | |
0 | 0 | ||||
4. | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Có | 1 | 1 | |
Không | 0 | ||||
5. | Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm | >=10%CBCC cấp xã | 1 | 1 | |
< 10% CBCC cấp xã | 0 | ||||
III. | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH | 5 | |||
1. | Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Có | 1 | 1 | |
Không | 0 | ||||
2. | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 | |
Không | 0 | ||||
3. | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
4. | Có chỉ đạo CB, CC xã tăng cường viết tin, bài cập nhật trên Cổng TTĐT huyện | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
5. | Ngân sách chi cho CNTT trong năm tại UBND cấp xã | >= 15.000.000đ | 1 | 1 |
|
<15.000.000đ | 0 |
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT đạt được (60 tiêu chí/ 60 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch trên Cổng/Trang TTĐT) |
| 28 | |
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp xã | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
2 | Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm: Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
3 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
| |
4 | Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0.5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
5 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0.5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
| |
6 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
3-7 bài | 0.5 | |||
<3 bài | 0 | |||
7 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
8 | Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
9 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
10 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
11 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=10 bài | 1 | 1 |
3-9 bài | 0.5 | |||
<3 bài | 0 | |||
12 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 10 bài | 1 | 1 |
3-9 bài | 0.5 | |||
<3 bài | 0 | |||
13 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
| ||
14 | Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
15 | Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
16 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
| |
17 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
18 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
| |
19 | DVC TT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
dưới 100% TTHC | 0 | |||
20 | DVC TT mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
21 | DVC TT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
22 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
23 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường hằng quý | 4 | 1 | 1 |
2 - 3 | 0,5 | |||
0 - 1 | 0 | |||
24 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường hằng năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
25 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hằng quý | 4 | 1 | 1 |
2 - 3 | 0,5 | |||
0 - 1 | 0 | |||
26 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hằng năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
27 | Công khai ngân sách hàng năm | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Có không đầy đủ | 0,5 | |||
Không có | 0 | |||
28 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC | 18 | ||
| Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB & HSCV) |
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số bản văn bản đi của UBND xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số văn bản đi của UBND cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
6 | Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số của Lãnh đạo và chữ ký số của cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND xã. | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
8 | Tại UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên dùng để kê khai các dịch vụ của thuế | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
9 | Tại UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên dùng để kê khai bảo hiểm xã hội điện tử | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
10 | Tại UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
11 | Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND xã sử dụng chữ ký số chuyên dụng cho các dịch vụ của Thuế, BHXH, DVC của Kho bạc | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
12 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp địa chỉ thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm | 0 | |||
13 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm | 0 | |||
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm "Một cửa"/ TTHCC) |
|
| |
14 | Ứng dụng phần mềm "Một cửa" tại UBND cấp xã | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
15 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm "Một cửa"/Tổng số TTHC của đơn vị | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết và quản lý trong phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trong năm | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
| |
17 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
18 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
| 12 | |
1 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC cấp xã | >=30% | 1 | 1 |
15% - <30% | ||||
<15% | 0 | |||
2 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/tổng số TTHC cấp xã | >=10% | 1 | 1 |
5% - <10% | ||||
<50% | 0 | |||
3 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến/tổng số DVC TT mức độ 3 có phát sinh hồ sơ (trong năm) | >=30% | 1 | 1 |
15% - <30% | ||||
<15% | 0 | |||
4 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến/Tổng số DVC TT mức độ 4 có phát sinh hồ sơ (trong năm) | >=10% | 1 | 1 |
5% - <10% | ||||
<5% | 0 | |||
5 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó | >= 5% | 1 | 1 |
<5% | 0 | |||
6 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm 1 cửa/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã, trong năm | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
12 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4 | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
13 | Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số cấp xã | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
V | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
| 4 | |
1 | Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã | Có | 1 | 1 |
Không | 0 |
| ||
2 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVC TT, QLVB&HSCV, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 |
| ||
3 | Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã. | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ hồ sơ liên thông được cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã-huyện nhận được tại cấp huyện | Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tổng điểm | 60 |
- 1Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018-2022
- 2Kế hoạch 108/KH-UBND về tuyên truyền xây dựng chính quyền điện tử, đô thị thông minh và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 3Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 391/QĐ-UBND về Tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình năm 2019
- 5Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018
- 6Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và Phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Nghị định 102/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 06/2013/TT-BTTTT quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 2342/QĐ-BTTTT năm 2017 về phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018-2022
- 11Kế hoạch 108/KH-UBND về tuyên truyền xây dựng chính quyền điện tử, đô thị thông minh và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 12Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 391/QĐ-UBND về Tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình năm 2019
- 14Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018
- 15Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 16Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và Phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực