Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 365/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- KBNN TW;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

BIỂU TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TC ngày   tháng   năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: Triệu đồng

 

Chỉ tiêu

Dự toán 2020 theo Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019

Dự toán giao cho đơn vị thuộc Bộ

Tổng cộng

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng cộng

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

285.950

285.950

 

285.950

285.950

 

1.1

Số thu lệ phí

5.200

5.200

 

5.200

5.200

 

 

+ L/v Thú y

5.192

5.192

 

5.192

5.192

 

 

+ L/v KT và BVNLTS; NTTS

8

8

 

8

8

 

1.2

Số thu phí

280.750

280.750

 

280.750

280.750

 

 

+ L/v Thú y

40.150

40.150

 

40.150

40.150

 

 

+ L/v BVTV

190.000

190.000

 

190.000

190.000

 

 

+ L/v Trồng trọt

4.200

4.200

 

4.200

4.200

 

 

+ L/v Lâm nghiệp

32.000

32.000

 

32.000

32.000

 

 

+ L/v KT và BVNLTS; NTTS

4.200

4.200

 

4.200

4.200

 

 

+ L/v QLCLNLS và Thủy sản

10.200

10.200

 

10.200

10.200

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

222.735

222.735

 

222.735

222.735

 

 

+ L/v Thú y

36.135

36.135

 

36.135

36.135

 

 

+ L/v BVTV

142.500

142.500

 

142.500

142.500

 

 

+ L/v Trồng trọt

3.360

3.360

 

3.360

3.360

 

 

+ L/v Lâm nghiệp

28.800

28.800

 

28.800

28.800

 

 

+ L/v KT và BVNLTS; NTTS

3.780

3.780

 

3.780

3.780

 

 

+ L/v QLCLNLS và Thủy sản

8.160

8.160

 

8.160

8.160

 

3

Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách

63.215

63.215

 

63.215

63.215

 

3.1

Số thu lệ phí nộp ngân sách

5.200

5.200

 

5.200

5.200

 

 

+ L/v Thú y

5.192

5.192

 

5.192

5.192

 

 

+ L/v KT và BVNLTS; NTTS

8

8

 

8

8

 

3.2

Số thu phí nộp ngân sách

58.015

58.015

 

58.015

58.015

 

 

+ L/v Thú y

4.015

4.015

 

4.015

4.015

 

 

+ L/v BVTV

47.500

47.500

 

47.500

47.500

 

 

+ L/v Trồng trọt

840

840

 

840

840

 

 

+ L/v Lâm nghiệp

3.200

3.200

 

3.200

3.200

 

 

+ L/v KT và BVNLTS; NTTS

420

420

 

420

420

 

 

+ L/v QLCLNLS và Thủy sản

2.040

2.040

 

2.040

2.040

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

5.466.301

4.674.181

792.120

5.466.301

4.674.181

792.120

B.1

CHI VIỆN TRỢ

112.000

112.000

 

112.000

112.000

 

B.2

CHI THƯỜNG XUYÊN

5.354.301

4.562.181

792.120

5.354.301

4.562.181

792.120

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

1.143.550

1.143.550

0

1.143.550

1.143.550

0

1

Chi thường xuyên

983.850

983.850

 

983.850

983.850

 

1.1

Chi bộ máy, các khoản chi khác

822.550

822.550

 

822.550

822.550

 

1.2

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chức ở trong nước

8.500

8.500

 

8.500

8.500

 

1.3

Tinh giản biên chế

5.800

5.800

 

5.800

5.800

 

1.4

Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa

7.000

7.000

 

7.000

7.000

 

1.5

Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017

2.500

2.500

 

2.500

2.500

 

1.6

Hỗ trợ chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

9.500

9.500

 

9.500

9.500

 

1.7

Hỗ trợ chi phí học tập đối với SV là người dân tộc theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

7.500

7.500

 

7.500

7.500

 

1.8

Chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

103.200

103.200

 

103.200

103.200

 

1.9

Chế độ học bổng và trợ cấp xã hội TTLT 53

15.000

15.000

 

15.000

15.000

 

1.10

Hỗ trợ Học viện NN theo CV 9706/VPCP-KTTH

2.300

2.300

 

2.300

2.300

 

2

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

44.500

44.500

 

44.500

44.500

 

2.1

Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân

22.500

22.500

 

22.500

22.500

 

 

Nội dung số 04: Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ quản lý và thành viên hợp tác xã để thực hiện Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ

12.500

12.500

 

12.500

12.500

 

 

Nội dung số 06: Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn

10.000

10.000

 

10.000

10.000

 

2.2

Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới

22.000

22.000

 

22.000

22.000

 

 

Nội dung số 02 và 03: Tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp; công tác giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình; xây dựng và triển khai hiệu quả hệ thống giám sát, đánh giá đồng bộ, toàn diện, đáp ứng yêu cầu quản lý chương trình

22.000

22.000

 

22.000

22.000

 

3

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

2.400

2.400

 

2.400

2.400

 

 

Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

2.400

2.400

 

2.400

2.400

 

4

Chi Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động

112.800

112.800

 

112.800

112.800

 

 

Dự án 1: Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp

112.000

112.000

 

112.000

112.000

 

 

Dự án 3: Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động

800

800

 

800

800

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

75.200

75.200

0

75.200

75.200

0

1

Chi thường xuyên

50.200

50.200

 

50.200

50.200

 

2

Chương trình MTQG Y tế - dân số

25.000

25.000

0

25.000

25.000

0

 

Dự án 4: An toàn thực phẩm

24.000

24.000

 

24.000

24.000

 

 

Dự án 8: Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

914.070

914.070

0

914.070

914.070

0

1

Chi thường xuyên

880.570

880.570

 

880.570

880.570

 

 

Trong đó bao gồm:

0

 

 

0

 

 

 

Chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

203.320

203.320

 

203.320

203.320

 

 

Chương trình hợp tác với Bộ KHCN

 

10.000

 

 

10.000

 

 

Nhiệm vụ NC các giải pháp phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi

 

7.250

 

 

7.250

 

 

Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ

 

39.500

 

 

39.500

 

 

Kinh phí tinh giản biên chế (Viện KHLNVN; Viện KHNN VN; Viện cơ điện; Viện TS III; Viện Chăn nuôi)

7.803

7.803

 

7.803

7.803

 

2

Chi Chương trình MTQG XD NTM

33.500

33.500

 

33.500

33.500

 

 

Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân

33.500

33.500

 

33.500

33.500

 

 

- Nội dung số 2: Chương trình KHCN phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; tăng cường công tác khuyến nông; đẩy mạnh ứng dụng KHCN, nhất là công nghệ cao vào sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp

33.500

33.500

 

33.500

33.500

 

IV

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

2.835.844

2.048.224

787.620

2.835.844

2.048.224

787.620

1

Chi thường xuyên

2.614.191

1.826.571

787.620

2.614.191

1.826.571

787.620

1.1

Phần Bộ quản lý

1.826.571

1.826.571

0

1.826.571

1.826.571

0

a

Những nội dung chi chung

570.400

570.400

0

570.400

570.400

0

1.1.1

Điều tra cơ bản

65.000

65.000

 

65.000

65.000

 

1.1.2

Vốn đối ứng

110.000

110.000

 

110.000

110.000

 

1.1.3

Chương trình giống

119.400

119.400

 

119.400

119.400

 

1.1.4

Chương trình khuyến nông

250.000

250.000

 

250.000

250.000

 

1.1.5

Nhiệm vụ phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản

23.000

23.000

0

23.000

23.000

0

1.1.5.1

Nhiệm vụ phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản

18.000

18.000

 

18.000

18.000

 

1.1.5.2

Các đoàn đàm phán rào cản kỹ thuật liên quan đến thương mại nông lâm thủy sản

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

1.1.6

Chi Xúc tiến đầu tư

3.000

3.000

 

3.000

3.000

 

b

Chi theo từng lĩnh vực

1.256.171

1.256.171

0

1.256.171

1.256.171

0

1.1.8

Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp

83.148

83.148

0

83.148

83.148

0

1.1.8.1

Chi bộ máy các đơn vị sự nghiệp và chi hoạt động phục vụ quản lý nhà nước

83.148

83.148

 

83.148

83.148

 

1.1.9

Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp

154.647

154.647

 

154.647

154.647

 

1.1.9.1

Tổng cục Lâm nghiệp

138.647

138.647

 

138.647

138.647

 

-

 

138.647

138.647

 

138.647

138.647

 

1.1.9.2

Duy trì hệ thống bảo tàng Lâm nghiệp ở các đơn vị khối lâm nghiệp

0

 

 

0

 

 

1.1.9.2

Khối Viện+ Bảo tàng+Trường: nhiệm vụ phục vụ quản lý nhà nước

16.000

16.000

 

16.000

16.000

 

1.1.10

Sự nghiệp kinh tế Thủy lợi

831.353

831.353

0

831.353

831.353

0

1.1.10.1

Tổng cục Thủy lợi

155.181

155.181

 

155.181

155.181

 

 

 

155.181

155.181

 

155.181

155.181

 

1.1.10.2

Tổng cục Phòng chống thiên tai

658.172

658.172

 

658.172

658.172

 

 

 

658.172

658.172

 

658.172

658.172

 

1.1.10.3

Khối Viện phục vụ QLNN

18.000

18.000

 

18.000

18.000

 

1.1.10.4

Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam

0

 

 

0

 

 

1.1.11

Sự nghiệp kinh tế thủy sản

187.023

187.023

0

187.023

187.023

0

1.1.11.1

Tổng cục Thủy sản

170.023

170.023

 

170.023

170.023

 

 

 

170.023

170.023

 

170.023

170.023

 

1.1.11.2

Khối Viện phục vụ QLNN

17.000

17.000

 

17.000

17.000

 

1.2

Vốn nước ngoài ghi thu, ghi chi

787.620

 

787.620

787.620

 

787.620

 

Vốn vay

182.000

 

182.000

182.000

 

182.000

 

Vốn viện trợ

605.620

 

605.620

605.620

 

605.620

2

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

28.000

28.000

 

28.000

28.000

 

 

Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân

28.000

28.000

 

28.000

28.000

 

 

Các nội dung số 01, 03, 04, 05: Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp; tăng cường công tác khuyến nông; thúc đẩy liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm; đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp, hỗ trợ phát triển hợp tác xã; phát triển ngành nghề nông thôn,…

28.000

28.000

 

28.000

28.000

 

3

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

13.621

13.621

 

13.621

13.621

 

3.1

Dự án 1: Chương trình 30a

5.113

5.113

 

5.113

5.113

 

 

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

5.113

5.113

 

5.113

5.113

 

3.2

Dự án 2: Chương trình 135

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

 

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

3.3

Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135

4.508

4.508

 

4.508

4.508

 

4

Chi Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững

173.032

173.032

 

173.032

173.032

 

5

Chi Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

7.000

7.000

 

7.000

7.000

 

V

SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

62.777

58.277

4.500

62.777

58.277

4.500

1

Chi nhiệm vụ môi trường

42.709

42.709

 

42.709

42.709

 

2

Chương trình MTQG XDNTM- Nội dung thành phần số 08: Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề

8.500

8.500

0

8.500

8.500

0

 

Nội dung số 01 và 02: Cải thiện điều kiện vệ sinh, nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi vệ sinh và giảm thiểu ô nhiễm môi trường; thu gom và xử lý chất thải, nước thải

8.500

8.500

 

8.500

8.500

 

3

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020

7.068

7.068

 

7.068

7.068

 

 

Dự án thành phần số 1: Thực hiện một số nhiệm vụ tại Quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016

2.307

2.307

 

2.307

2.307

 

 

Dự án thành phần số 3: Thực hiện một số hoạt động xây dựng thể chế, chính sách; tăng cường năng lực và theo dõi, giám sát, đánh giá hợp phần tăng trưởng xanh

4.761

4.761

 

4.761

4.761

 

4

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao

4.500

 

4.500

4.500

 

4.500

VI

CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

16.400

16.400

0

16.400

16.400

0

1

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

10.000

10.000

 

10.000

10.000

 

 

Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới

10.000

10.000

 

10.000

10.000

 

 

Nội dung số 04: Truyền thông về xây dựng nông thôn mới

10.000

10.000

 

10.000

10.000

 

2

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

3.400

3.400

 

3.400

3.400

 

 

Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

3.400

3.400

 

3.400

3.400

 

3

Chi Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin

3.000

3.000

 

3.000

3.000

 

VII

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

200

200

 

200

200

 

1

Chi Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy

200

200

 

200

200

 

 

Dự án 6: Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống ma túy tại xã, phường, thị trấn

200

200

 

200

200

 

VIII

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

306.260

306.260

0

306.260

306.260

0

1

Khối Văn phòng, các Cục, Thanh tra Bộ

160.885

160.885

 

153.652

153.652

 

2

Tổng cục Thủy lợi

21.487

21.487

 

20.962

20.962

 

3

Tổng cục Phòng chống Thiên tai

18.826

18.826

 

18.301

18.301

 

4

Tổng cục Lâm nghiệp

51.751

51.751

 

49.698

49.698

 

5

Tổng cục Thủy sản

53.311

53.311

 

51.197

51.197

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 365/QĐ-BNN-TC công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 365/QĐ-BNN-TC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/02/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hà Công Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản