- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Thông tư 03/2021/TT-BNV sửa đổi chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3630/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội; Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016;
Căn cứ Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội trên cơ sở hợp nhất Chi cục Thủy lợi và Chi cục Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 266/TTr-SNN ngày 03/8/2022 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2857/TTr-SNV ngày 27/9/2022 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với các nội dung sau:
1. Danh mục vị trí việc làm.
2. Khung năng lực đối với từng vị trí việc làm.
3. Bản mô tả công việc đối với từng vị trí việc làm.
4. Cơ cấu ngạch công chức.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Quy định cụ thể sản phẩm đầu ra, kết quả sản phẩm đầu ra của từng vị trí việc làm để làm cơ sở đánh giá, đào tạo bồi dưỡng, bình xét thi đua... đối với công chức, viên chức và người lao động của đơn vị hàng năm.
2. Tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức tối thiểu tương ứng.
3. Bố trí biên chế phù hợp với từng vị trí việc làm, đảm bảo thực hiện theo đúng quy định tại Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số: 3630/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI HÀ NỘI
TT | TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM | MÃ VỊ TRÍ VIỆC LÀM | NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU | THUỘC ĐƠN VỊ |
I | Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | |||
1 | Chi cục trưởng | LĐQL 09/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên |
|
2 | Phó Chi cục trưởng | LĐQL 10/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên |
|
3 | Trưởng phòng | LĐQL 11/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên |
|
4 | Hạt trưởng | LĐQL 13/SNN-TL&PCTT | Kiểm soát viên đê điều |
|
5 | Phó Trưởng phòng | LĐQL 12/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên |
|
6 | Phó Hạt trưởng | LĐQL 14/SNN-TL&PCTT | Kiểm soát viên đê điều |
|
II | Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc nghiệp vụ, chuyên ngành | |||
1 | Quản lý và bảo vệ đê điều | NVCN 22/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên/Kiểm soát viên trung cấp đê điều | Phòng Quản lý đê điều/các Hạt Quản lý đê |
2 | Phòng, chống thiên tai | NVCN 23/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên | Phòng Quản lý phòng, chống thiên tai |
3 | Quản lý công trình thủy lợi | NVCN 24/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên | Phòng Quản lý công trình thủy lợi |
III | Vị trí việc làm thuộc nhóm chuyên môn dùng chung: | |||
1 | Tổ chức nhân sự | CMDC 01/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
2 | Hành chính tổng hợp | CMDC 02/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp/ các Hạt Quản lý đê |
3 | Hành chính một cửa | CMDC 03/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
4 | Kế toán | CMDC 04/SNN-TL&PCTT | Kế toán viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
5 | Thanh tra | CMDC 05/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên | Phòng Thanh tra - Pháp chế |
6 | Pháp chế | CMDC 06/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên | |
7 | Thông tin tuyên truyền | CMDC 07/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên | |
8 | Công nghệ thông tin | CMDC 08/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
9 | Văn thư | CMDC 09/SNN-TL&PCTT | Văn thư viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
10 | Lưu trữ | CMDC 10/SNN-TL&PCTT | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
11 | Thủ quỹ | CMDC 11/SNN-TL&PCTT | Cán sự | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
IV | Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ phục vụ |
|
| |
1 | Lái xe | HTPV 01/SNN-TL&PCTT | Nhân viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
2 | Lái xuồng | HTPV 02/SNN-TL&PCTT | Nhân viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
3 | Phục vụ | HTPV 03/SNN-TL&PCTT | Nhân viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
4 | Nhân viên kỹ thuật | HTPV 04/SNN-TL&PCTT | Nhân viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
5 | Bảo vệ | HTPV 05/SNN-TL&PCTT | Nhân viên | Phòng Hành chính-tổng hợp/ các Hạt Quản lý đê |
STT | VỊ TRÍ VIỆC LÀM | Số lượng vị trí việc làm | Cơ cấu ngạch | Số lượng người làm việc năm 2022 | Dự kiến biên chế làm việc năm 2026 | Ghi chú | |||||
Tối thiểu | Tối đa | Công chức | Viên chức | HĐLĐ theo NĐ68 và TT 03/TT-BNV | Công chức | Viên chức | HĐLĐ theo NĐ68 và TT 03/TT-BNV | ||||
I | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 |
|
| 56 | 13 |
| 56 | 12 |
|
|
1 | Chi cục trưởng | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên chính | 1 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng. |
2 | Phó Chi cục trưởng | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên chính | 2 |
|
| 2 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng. |
3 | Trưởng phòng | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên chính | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
3.1 | Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp |
| Chuyên viên | Chuyên viên chính | 1 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Luật; Tài chính, Kế toán. |
3.2 | Trưởng phòng Thanh tra - Pháp chế |
| Chuyên viên | Chuyên viên chính | 1 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Luật. |
3.3 | Trưởng phòng Quản lý phòng, chống thiên tai |
| Chuyên viên | Chuyên viên chính | 1 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng. |
3.4 | Trưởng phòng Quản lý đê điều |
| Chuyên viên | Chuyên viên chính | 1 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng. |
3.5 | Trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi |
| Chuyên viên | Chuyên viên chính | 1 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi: Xây dựng. |
4 | Hạt trưởng | 1 | Kiểm soát viên đê điều | Kiểm soát viên chính đê điều | 17 |
|
| 17 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Địa chất |
5 | Phó Trưởng phòng | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
5.1 | Phó Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp |
| Chuyên viên | Chuyên viên | 2 |
|
| 2 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Tài chính, Kế toán; Luật; Hành chính. |
5.2 | Phó trưởng phòng Thanh tra - Pháp chế |
| Chuyên viên | Chuyên viên | 2 |
|
| 2 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng: Luật; Hành chính. |
5.3 | Phó Trưởng phòng Quản lý phòng, chống thiên tai |
| Chuyên viên | Chuyên viên | 2 |
|
| 2 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Luật. |
5.4 | Phó Trưởng phòng Quản lý đê điều |
| Chuyên viên | Chuyên viên | 2 |
|
| 2 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng, Luật. |
5.5 | Phó Trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi |
| Chuyên viên | Chuyên viên | 2 |
|
| 2 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Luật. |
6 | Phó Hạt trưởng | 1 | Kiểm soát viên đê điều | Kiểm soát viên đê điều | 21 | 13 |
| 21 | 12 |
| ĐH trở lên các ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Luật; Địa chất; |
II | Vị trí việc làm nhóm công việc hoạt động nghiệp vụ, chuyên ngành | 3 |
|
| 34 | 82 |
| 29 | 72 |
|
|
1 | Quản lý và bảo vệ đê điều | 1 |
|
| 18 | 82 |
| 15 | 72 |
|
|
1.1 | Quản lý và bảo vệ đê điều (khối văn phòng) |
| Chuyên viên | Chuyên viên | 8 |
|
| 8 |
|
| ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Địa chất; Luật; kinh tế xây dựng; Kinh tế Thủy lợi; máy xây dựng; kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
1.2 | Quản lý và bảo vệ đê điều (17 Hạt Quản lý đê) |
| Kiểm soát viên trung cấp đê điều | Kiểm soát viên đê điều | 10 | 82 |
| 7 | 72 |
| Trung cấp trở lên các ngành/ chuyên ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Địa chất; Luật; máy xây dựng; Thiết kế thi công; Địa chất công trình - địa kỹ thuật; Địa chất; kỹ thuật trắc địa bản đồ; Kinh tế xây dựng; Kinh tế Thủy lợi; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật điện; Thống kê |
2 | Phòng, chống thiên tai | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên | 8 |
|
| 7 |
|
| Đại học trở lên các ngành/chuyên ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Địa chất; Luật; Kinh tế Xây dựng, kinh tế thủy lợi; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Kinh tế đầu tư; Thủy văn; môi trường; |
3 | Quản lý công trình thủy lợi | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên | 8 |
|
| 7 |
|
| ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Kinh tế thủy lợi; Môi trường; Thủy văn môi trường. |
III | Vị trí việc làm nhóm chuyên môn dùng chung: | 11 |
|
| 25 | 14 |
| 24 | 14 |
|
|
1 | Tổ chức nhân sự | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên | 2 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Luật, Hành chính, Quản trị- Quản lý; tài chính, kế toán. |
2 | Hành chính tổng hợp | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Hành chính tổng hợp (khối Văn phòng Chi cục) |
| Chuyên viên | Chuyên viên | 2 |
|
| 2 |
|
| ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Xây dựng; Thủy lợi; Luật; Hành chính; Tài chính; kế toán; hệ thống thông tin kinh tế. |
2.2 | Hành chính tổng hợp (17 Hạt quản lý đê) |
| Chuyên viên | Chuyên viên | 5 | 14 |
| 5 | 14 |
| ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Xây dựng; Thủy lợi; Luật; Hành chính; Tài chính; kế toán; Tin học, hệ thống thông tin kinh tế; thống kê. |
3 | Hành chính một cửa | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên | 1 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên ngành: Thủy lợi, Xây dựng, hành chính, Quản trị - quản lý; Luật, tài chính, Kế toán. |
4 | Kế toán | 1 | Kế toán viên | Kế toán viên | 4 |
|
| 4 |
|
| ĐH trở lên ngành: Tài chính, kế toán, kiểm toán. |
5 | Thanh tra | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên | 3 |
|
| 3 |
|
| ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Luật; Thủy lợi; Xây dựng; Kinh tế thủy lợi; Môi trường; Thủy văn môi trường. |
6 | Pháp chế | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên | 2 |
|
| 2 |
|
| ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Luật; Hành chính; Thủy lợi; Xây dựng; Kinh tế thủy lợi; Môi trường; Thủy văn. |
7 | Thông tin tuyên truyền | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên | 1 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên các ngành: Luật; Thủy lợi; Xây dựng; công nghệ thông tin. |
8 | Công nghệ thông tin | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên | 1 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên các ngành: công nghệ thông tin; Máy tính |
9 | Văn thư | 1 | Văn thư viên | Văn thư viên | 2 |
|
| 2 |
|
| ĐH trở lên các ngành/ chuyên ngành: Văn thư- lưu trữ, lưu trữ; Lưu trữ học và quản trị văn phòng; Trường hợp có bằng tốt nghiệp chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng trung cấp ngành hoặc chuyên ngành văn thư hành chính, văn thư lưu trữ, lưu trữ. |
10 | Lưu trữ | 1 | Chuyên viên | Chuyên viên | 1 |
|
| 1 |
|
| ĐH trở lên ngành/chuyên ngành văn thư, lưu trữ; thư viện trở lên; nếu tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ chuyên ngành lưu trữ. |
11 | Thủ quỹ | 1 | Cán sự | Chuyên viên | 1 |
|
| 1 |
|
| CĐ trở lên các ngành: Kế toán; Tài chính- ngân hàng; Kinh tế. |
IV | Vị trí việc làm nhóm hỗ trợ phục vụ | 5 |
|
|
|
| 66 |
|
| 66 |
|
1 | Lái xe | 1 | Nhân viên | Nhân viên |
|
| 3 |
|
| 3 | Bằng tốt nghiệp PTTH và Giấy phép Lái xe ô tô B2 trở lên |
2 | Lái xuồng | 1 | Nhân viên | Nhân viên |
|
| 2 |
|
| 2 | Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông và Chứng chỉ lái xuồng cao tốc |
3 | Phục vụ | 1 | Nhân viên | Nhân viên |
|
| 3 |
|
| 3 | Tốt nghiệp Trung học phổ thông |
4 | Nhân viên kỹ thuật | 1 | Nhân viên | Nhân viên |
|
| 1 |
|
| 1 | Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông và Chứng chỉ nghề: điện, nước. |
5 | Bảo vệ | 1 | Nhân viên | Nhân viên |
|
| 57 |
|
| 57 | Tốt nghiệp THPT, hoặc có chứng chỉ tham gia lớp nghiệp vụ bảo vệ hoặc đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự, có thời gian công tác lực lượng vũ trang. |
| Tổng cộng | 25 |
|
| 115 | 109 | 66 | 109 | 98 | 66 |
|
1. Theo tính chất công việc (ngạch tối đa):
TT | Ngạch công chức | Năm 2022 | Dự kiến năm 2026 | ||||
Số lượng công chức | Số lượng viên chức | Tỷ lệ | Số lượng công chức | Số lượng viên chức | Tỷ lệ | ||
1 | Ngạch chuyên viên chính và tương đương | 25 |
| 11% | 25 |
| 12% |
2 | Ngạch chuyên viên và tương đương | 90 | 109 | 89% | 84 | 98 | 88% |
| Tổng số | 115 | 109 |
| 109 | 98 |
|
2. Theo nhóm chuyên ngành:
TT | Ngạch công chức | Năm 2022 | Dự kiến năm 2026 | ||||
Số lượng công chức | Số lượng viên chức | Tỷ lệ | Số lượng công chức | Số lượng viên chức | Tỷ lệ | ||
3 | Kiểm soát viên chính đê điều, Kiểm soát viên đê điều, Kiểm soát viên trung cấp đê điều | 48 | 109 | 70% | 45 | 98 | 69% |
4 | Chuyên ngành hành chính (Chuyên viên chính, Chuyên viên, Cán sự, Nhân viên) | 61 |
| 27% | 58 |
| 28% |
| - Nhóm lãnh đạo, quản lý | 18 |
|
| 18 |
|
|
| - Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành | 24 |
|
| 22 |
|
|
| - Nhóm chuyên môn dùng chung | 19 |
|
| 18 |
|
|
5 | Kế toán viên | 4 |
| 2% | 4 |
| 2% |
6 | Văn thư viên | 2 |
| 1% | 2 |
| 1% |
| Tổng số | 115 | 109 |
| 109 | 98 |
|
- 1Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1887/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 4Quyết định 3038/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch làm thủy lợi Đông Xuân 2022-2023 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Thông tư 03/2021/TT-BNV sửa đổi chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 1887/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 12Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 13Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 14Quyết định 3038/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch làm thủy lợi Đông Xuân 2022-2023 do tỉnh Hải Dương ban hành
Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 3630/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực