CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 363/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 45/TTr-CP ngày 21/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 162 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-CTN ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Bé Em, sinh ngày 05/5/1989 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, theo Giấy khai sinh số 135 cấp ngày 30/8/1989 Hiện trú tại: Apt Blk 216B Boon Lay Avenue, #08-209, S642216, Singapore Hộ chiếu số: C2295787 cấp ngày 05/10/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 6, xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | Giới tính: Nữ
|
2. | Trần Thị Kim Ngân, sinh ngày 01/01/1990 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 410 cấp ngày 09/9/1995 Hiện trú tại: Apt Blk 327 Hougang Avenue 5, #10-158, S530327, Singapore Hộ chiếu số: N2138705 cấp ngày 27/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 529 tổ 10, ấp Tân Thuận, xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Vũ Phương Quỳnh, sinh ngày 07/11/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 12, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 33 cấp ngày 12/11/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 4 Everton Park, #01-54, S080004, Singapore Hộ chiếu số: N1857867 cấp ngày 17/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/31 Phan Thúc Duyên, phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
4. | Tô Thị Bích Hằng, sinh ngày 10/8/1979 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo Giấy khai sinh số 568 cấp ngày 22/8/1979 Hiện trú tại: Apt Blk Sembawang 401 Admiralty Link, #02-06, S750401, Singapore Hộ chiếu số: N2076338 cấp ngày 14/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 203 đường Lương Ngọc Quyến, Tổ 13, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Văn Sơn, sinh ngày 02/4/2001 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Thủy, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 04/4/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 220 Hougang Street 21, #07-60, S530220, Singapore Hộ chiếu số: C0726062 cấp ngày 07/7/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Thủy, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
6. | Tô Thị Vàng, sinh ngày 01/01/1995 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Hòa 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 18 cấp ngày 05/9/2002 Hiện trú tại: Apt Blk 365 Clementi Avenue 2, #11-499, S120365, Singapore Hộ chiếu số: B7530241 cấp ngày 26/02/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Hòa, xã Gia Hòa 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Thị Văn, sinh ngày 25/11/1983 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Lĩnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 343 cấp ngày 20/12/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 118 Bedok North Street 2, #04-190, S460118, Singapore Hộ chiếu số: C7816512 cấp ngày 22/7/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 681 DC 41 khu phố 4, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
8. | Trần Thị Kim Phượng, sinh ngày 28/10/1987 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Hà, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy khai sinh số 127 cấp ngày 01/9/2008 Hiện trú tại: Apt Blk 356B Anchorvale Lane, #02-47, S542356, Singapore Hộ chiếu số: N2328993 cấp ngày 29/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Tân Tế, xã Ninh Hà, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 18/4/1982 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 496 cấp ngày 19/11/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 85C Lorong 4 Toa Payoh, #08-376, S313086, Singapore Hộ chiếu số: N1764093 cấp ngày 14/12/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Hiệp, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
10. | Trần Anh Nhân (Michael Goh), sinh ngày 17/02/2001 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Châu Phú A, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 55 cấp ngày 26/02/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 296C Compassvale Crescent, #12-267, S543296, Singapore Hộ chiếu số: C8025586 cấp ngày 23/9/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 8, phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang | Giới tính: Nam |
11. | Lê Thị Hoa, sinh ngày 10/10/1985 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Châu, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo Giấy khai sinh số 73 cấp ngày 17/3/2017 Hiện trú tại: Apt Blk 101 Bedok North Avenue 4, #07-1950, S460101, Singapore Hộ chiếu số: N2415046 cấp ngày 21/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
12. | Đỗ Ngọc Linh, sinh ngày 04/3/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội Hiện trú tại: Apt Blk 689A Woodlands Drive 75, #07-88, S731689, Singapore Hộ chiếu số: N2240061 cấp ngày 30/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P413, A2 khu tập thể 5 tầng, phường Cầu Diễn, huyện Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
13. | Vi Thị Hồng Ngọc, sinh ngày 02/9/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 205 cấp ngày 26/9/1993 Hiện trú tại: BLK 1 Jurong Lake Link, #13-02, S648160, Singapore Hộ chiếu số: N2415430 cấp ngày 29/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 17 ngõ Bạch Đằng 1, thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
14. | Chia Wei Kang (Chia Vỹ Khang), sinh ngày 29/10/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 863 cấp ngày 04/12/2000 Hiện trú tại: Apt Blk 105B Edgefield Plains, #07-03, S822105, Singapore Hộ chiếu số: C6009830 cấp ngày 05/9/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: R4-57 Hưng Phước 2, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
15. | Thái Kiều Diễm, sinh ngày 15/4/1990 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương, theo Giấy khai sinh số 40 cấp ngày 27/02/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 351B Canberra Road, #05-297, S752351, Singapore Hộ chiếu số: B9472053 cấp ngày 22/4/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
16. | Lê Thị Trà My, sinh ngày 01/12/1992 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 141 cấp ngày 16/4/2010 Hiện trú tại: Apt Blk 250 Yishun Avenue 9, #05-231, S760250, Singapore Hộ chiếu số: C8228762 cấp ngày 30/10/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Búng Lớn, xã Nhơn Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
17. | Phan Thị Nước, sinh ngày 09/9/1983 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lê Chánh, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 126 cấp ngày 04/7/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 576 Ang Mo Kio Avenue 10, #11-1897, S560576, Singapore Hộ chiếu số: N1390886 cấp ngày 22/9/2010 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Hữu 1, xã Lê Chánh, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
18. | Huỳnh Thị Thùy Trang, sinh ngày 20/9/1987 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 539 cấp ngày 02/11/1999 Hiện trú tại: Apt Blk 2 Jalan Kukoh, #06-143, S163002, Singapore Hộ chiếu số: B5622722 cấp ngày 26/7/2011 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Long Thạnh 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
19. | Trình Gia Linh, sinh ngày 12/8/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 5, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 106 cấp ngày 30/8/1982 Hiện trú tại: 45 Frankel Avenue, S458175, Singapore Hộ chiếu số: C4442964 cấp ngày 05/01/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 648 Nguyễn Chí Thanh, Phường 4, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
20. | Trần Nguyễn Huỳnh Anh Tài, sinh ngày 17/8/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 229 cấp ngày 30/8/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 9 Holland Avenue, #09-64, S272009, Singapore Hộ chiếu số: C1717361 cấp ngày 20/6/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 132 đường số 4, cư xá Đô Thành, Phường 4, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
21. | Trần Diệu Linh, sinh ngày 18/11/1983 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Apt Blk 189A Rivervale Drive, #09-1022, S541189, Singapore Hộ chiếu số: N1547129 cấp ngày 10/10/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 07 ngách 101 Gốc Đề, tổ 8 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
22. | Phạm Thị Anh Thư, sinh ngày 31/12/1987 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Xương, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 106 cấp ngày 16/3/1998 Hiện trú tại: Block 372 Jurong East Street 32, #15-402, S600372, Singapore Hộ chiếu số: N2414690 cấp ngày 13/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3 xã Vĩnh Xương, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Thị Thanh Thùy, sinh ngày 14/11/1983 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, theo Giấy khai sinh cấp ngày 20/11/1983 Hiện trú tại: Apt Blk 591A Ang Mo Kio Street 51, #11-41, S561591, Singapore Hộ chiếu số: N1833541 cấp ngày 29/3/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu Đông Hưng, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
24. | Ngô Anh Đức, sinh ngày 26/01/2001 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 10 cấp ngày 10/02/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 505 Choa Chu Kang Street 51, #04-185, S680505, Singapore Hộ chiếu số: N1764266 cấp ngày 31/3/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 9 phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
25. | Lâm Thụy Hồng Hảo, sinh ngày 07/8/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 142 cấp ngày 14/5/2013 Hiện trú tại: Apt Blk 181 Pasir Ris Street 11, #03-24, S510181, Singapore Hộ chiếu số: B7493286 cấp ngày 20/12/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 7 đường 69 khu phố 2, Phường Tân Qui, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
26. | Hà Thuận Hỷ, sinh ngày 10/4/1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 8, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 36 cấp ngày 20/4/1978 Hiện trú tại: Apt Blk 100 Bedok North Avenue 4, #07-1934, S460100, Singapore Hộ chiếu số: C3349491 cấp ngày 31/5/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: lầu 3, 374 Trần Phú, Phường 7, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | Trần Thị Nhung, sinh ngày 07/01/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 211 cấp ngày 12/12/2006 Hiện trú tại: Apt Blk 131B Lorong 1 Toa Payoh, #18-548, S312131, Singapore Hộ chiếu số: N1833730 cấp ngày 17/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Xóm Ruộng, xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Thị Bế, sinh ngày 01/01/1982 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 291 cấp ngày 21/12/2011 Hiện trú tại: Apt Blk 106 Serangoon North Avenue 1, #07-715, S550106, Singapore Hộ chiếu số: N1863734 cấp ngày 02/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phước Thuận, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
29. | Ng Geng Honz Kenny, sinh ngày 03/10/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 870 cấp ngày 06/12/2000 Hiện trú tại: Apt Blk 1C Cantonment Road, #07-35, S085301, Singapore Hộ chiếu số: B3098739 cấp ngày 10/4/2009 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 71 Nguyễn Khắc Nhu, phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
30. | Nguyễn Thị Dới, sinh ngày 28/4/1987 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 21 cấp ngày 06/5/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 154 Mei Ling Street, #15-34, S140154, Singapore Hộ chiếu số: N2076314 cấp ngày 13/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
31. | Teoh Chẽn Hào, sinh ngày 06/02/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 244 cấp ngày 27/3/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 981C Buangkok Crescent, #05-17, S533981, Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 305/19/17 Lê Văn Sỹ, Phường 1, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
32. | Đỗ Bằng Việt, sinh ngày 16/3/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh cấp ngày 25/3/1986 Hiện trú tại: 24 Upper Serangoon View, #16-25, S534205, Singapore Hộ chiếu số: N1965914 cấp ngày 21/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 hẻm 107/11 ngõ Thổ Quan, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
33. | Nguyễn Thị Tuyết Oanh, sinh ngày 08/6/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 144 cấp ngày 31/8/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 152 Ang Mo Kio Avenue 5, #04-3010, S560152, Singapore Hộ chiếu số: N1603561 cấp ngày 13/02/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 2, thị trấn Tân Biên, Tân Biên, Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
34. | Tăng Tân Huy, sinh ngày 01/12/2000 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình, theo Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 21/7/2006 Hiện trú tại: Apt Blk 671A Klang Lane, #04-61, S211671, Singapore Hộ chiếu số: B1254770 cấp ngày 15/6/2007 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 601, chung cư Phan Xích Long, Phường 2, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Thị Mỹ Linh, sinh ngày 11/8/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 7, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 73 cấp ngày 19/8/1980 Hiện trú tại: Apt Blk 203 Ang Mo Kio Avenue 3, #06-1704, S560203, Singapore Hộ chiếu số: N2163053 cấp ngày 02/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107 Triệu Quang Phục, phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
36. | Mã Kiều Lệ Dung, sinh ngày 05/9/1988 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 02, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 285 cấp ngày 08/9/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 100 Lorong 1 Toa Payoh, #07-283, S310100, Singapore Hộ chiếu số: C6525593 cấp ngày 25/01/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20A Lương Đắc Bằng, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
37. | Trần Trọng Trí, sinh ngày 06/3/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 49 cấp ngày 24/3/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 130 Ang Mo Kio Avenue 3, #11-1571, S560130, Singapore Hộ chiếu số: N1857566 cấp ngày 13/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15A3/40 đường 27/3, phường 14, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 24/6/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 116 cấp ngày 28/6/1979 Hiện trú tại: Apt Blk 19 Telok Blangah Crescent, #04-134, S090019, Singapore Hộ chiếu số: N2329093 cấp ngày 08/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 878 KP1, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
39. | Nghiêm Hoài Thanh, sinh ngày 18/9/1986 tại Bình Phước Hiện trú tại: Apt Blk 338 Ubi Avenue 1, #12-869, S400338, Singapore Hộ chiếu số: C2460376 cấp ngày 31/10/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố Phú Cường, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
40. | Hà Thị Diễm Hương, sinh ngày 19/8/1987 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hòa Hưng, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang , theo Giấy khai sinh số 1023 cấp ngày 12/10/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 443D Fajar Road, #08-52, S674443, Singapore Hộ chiếu số: C5850245 cấp ngày 11/8/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỹ An 2, xã Mỹ Hòa Hưng, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
41. | Laxie Ann Chia (Trần Vũ Mai Nguyên), sinh ngày 17/9/2000 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Tỉnh, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo Giấy khai sinh số 158 cấp ngày 05/12/2000 Hiện trú tại: Apt Blk 766 Bedok Reservoir Road, #03-20, Water front Waves S479248, Singapore Hộ chiếu số: N1751191 cấp ngày 13/8/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9 đường Lưu Hữu Phước, phường Rạch Dừa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
42. | Nguyễn Thị Bé Tư, sinh ngày 13/10/1985 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 250 cấp ngày 17/5/2022 Hiện trú tại: Apt Blk 492F Tampines Street 45, #03-706, S526492, Singapore Hộ chiếu số: N2414987 cấp ngày 23/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Nam Huề, xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
43. | Đinh Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 08/11/1973 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai sinh số 088 cấp ngày 20/11/1973 Hiện trú tại: 613 Upper Changi Road, S487025, Singapore Hộ chiếu số: N1751122 cấp ngày 08/7/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 256/9M/9 Lạc Long Quân, phường 8, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
44. | Lý Bảo Ngọc, sinh ngày 15/4/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường II, thị xã Tây Ninh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 384 cấp ngày 21/4/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 130 Edgedale Plains, #14-02, S820130, Singapore Hộ chiếu số: N1857706 cấp ngày 14/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 168 Đường Cách mạng tháng 8, khu phố 1, Phường II, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
45. | Vũ Ngọc Thanh Trúc, sinh ngày 01/10/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 6, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 608 cấp ngày 17/10/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 310B Punggol Walk, #10-538, S822310, Singapore Hộ chiếu số: C3200579 cấp ngày 19/4/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64/57/45/16C Nguyễn Khoái, Phường 2, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
46. | Châu Tuấn Thành (Chow Zeon Tseng), sinh ngày 06/10/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 133 cấp ngày 13/10/2000 Hiện trú tại: 555 Sembawang Place, S757775, Singapore Hộ chiếu số: N1191555 cấp ngày 15/9/2008 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 178 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
47. | Lê Nhung Thiên (Diamond Tan), sinh ngày 06/5/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 742 cấp ngày 29/12/2011 Hiện trú tại: Apt Blk 210 Boon Lay Place, #11-103, S640210, Singapore Hộ chiếu số: C1148929 cấp ngày 23/11/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 2, tổ 19, xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
48. | Lê Thị Hồng Giang, sinh ngày 15/11/1968 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, theo Giấy khai sinh số 82 cấp ngày 22/11/1968 Hiện trú tại: Apt Blk 119C Kim Tian Road, #20-218, S163119, Singapore Hộ chiếu số: N2076104 cấp ngày 11/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: F301-D7 phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
49. | Trần Thị Nhung, sinh ngày 10/6/1986 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 108 cấp ngày 17/5/2008 Hiện trú tại: Apt Blk 803B Keat Hong Close, #07-122, S682803, Singapore Hộ chiếu số: N1965544 cấp ngày 30/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 689/B ấp 5, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
50. | Bùi Thanh Loan, sinh ngày 30/10/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh cấp ngày 12/12/1993 Hiện trú tại: Apt Blk 515 Woodlands Drive 14, #12-147, S730515, Singapore Hộ chiếu số: K0376279 cấp ngày 26/4/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Trại, xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
51. | Lê Thị Hoa, sinh ngày 05/01/1983 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Lĩnh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, theo Giấy khai sinh cấp ngày 09/02/2015 Hiện trú tại: Apt Blk 152B Bedok South Road, #07-522, S462152, Singapore Hộ chiếu số: N2163269 cấp ngày 06/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ngách 766/37, nhà số 2 đường Đê La Thành, phường Giảng Võ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
52. | Đỗ Nguyễn Minh Duy, sinh ngày 03/01/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 05 cấp ngày 13/01/1983 Hiện trú tại: 13 Sengkang East Avenue, #04-08, S544805, Singapore Hộ chiếu số: N2329421 cấp ngày 12/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54 Cách mạng tháng Tám, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nam |
53. | Hồ Thị Phước Duyên, sinh ngày 19/5/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 00116 cấp ngày 21/6/1985 Hiện trú tại: 200 Jalan Sultan, #15-05, S199018, Singapore Hộ chiếu số: C7011070 cấp ngày 27/3/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1225/86/12 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
54. | Khuất Thị Cẩm Vân (Wong Zi Mu Olivia), sinh ngày 18/12/2000 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Liên Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, theo Giấy khai sinh số 32 cấp ngày 18/5/2010 Hiện trú tại: Apt Blk 470B Upper Serangoon Crescent, #17-324, S532470, Singapore Hộ chiếu số: C0376471 cấp ngày 05/5/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Tân Kết, xã Liên Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Ngọc Quí, sinh ngày 20/3/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 306 cấp ngày 23/9/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 37 Circuit Road, #13-419, S370037, Singapore Hộ chiếu số: N2076291 cấp ngày 08/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 177/D khu vực Thới Thạch Đông, xã Phước Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
56. | Dương Thị Lý, sinh ngày 20/4/1980 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 2259 cấp ngày 19/3/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 257 Bangkit Road, #04-49, 670257, Singapore Hộ chiếu số: N2076006 cấp ngày 26/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Long, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
57. | Hà Minh Thanh Đào, sinh ngày 28/12/1972 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Hòa, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 9680 cấp ngày 20/01/1973 Hiện trú tại: Apt Blk 167 Woodlands Street 11, #04-05, S70167, Singapore Hộ chiếu số: B9669650 cấp ngày 09/10/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26D/7 Lạc Long Quân, phường 03, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
58. | Huỳnh Thị Kiều Chinh, sinh ngày 26/12/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 09 cấp ngày 13/01/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 460B Bukit Batok West Avenue 9, #05-29, S652460, Singapore Hộ chiếu số: C6202202 cấp ngày 16/11/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 171/15 Tôn Đản, Phường 14, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
59. | Bùi Thị Thanh Nga, sinh ngày 14/6/1984 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 187 cấp ngày 27/8/1993 Hiện trú tại: Apt Blk 109 Bukit Batok West Avenue 6, #03-22, S650109, Singapore Hộ chiếu số: N2163995 cấp ngày 30/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Châu, xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Thị Mến, sinh ngày 23/9/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 230 cấp ngày 01/10/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 362B Sembawang Crescent, #02-831, S752362, Singapore Hộ chiếu số: C4680568 cấp ngày 01/3/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 366/4 Ba Đình, Phường 10, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
61. | Trần Thị Lài, sinh ngày 20/8/1984 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Phụng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 280 cấp ngày 01/12/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 467 Segar Road, #07-192, S670467, Singapore Hộ chiếu số: N2329428 cấp ngày 12/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 219/1 xã Phú Phụng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
62. | Nguyễn Thị Cô, sinh ngày 08/3/1985 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trường, huyện An Phú, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 106 cấp ngày 02/9/1993 Hiện trú tại: Apt Blk 691A Woodlands Drive 73, #04-23, S731691, Singapore Hộ chiếu số: B5429032 cấp ngày 10/6/2011 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trường, huyện An Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
63. | Mai Thị Ngọc Yến, sinh ngày 03/7/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 177 cấp ngày 28/8/1995 Hiện trú tại: Apt Blk 203 Toa Payoh North, #09-1099, S310203, Singapore Hộ chiếu số: N2414528 cấp ngày 15/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
64. | Lê Thị Nhung, sinh ngày 19/02/1979 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 59 cấp ngày 11/4/2006 Hiện trú tại: Apt Blk 21 Yishun Street 21, #07-387, S760219, Singapore Hộ chiếu số: N2239616 cấp ngày 09/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 2, xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
65. | Đoàn Nhựt Thảo, sinh ngày 21/10/1985 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thị Trấn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 4129 cấp ngày 25/8/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 197B Boon Lay Drive, #08-101, S642197, Singapore Hộ chiếu số: B6190391 cấp ngày 13/02/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ô 1/85 khu phố Rạch Sơn, xã Thị Trấn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
66. | Lâm Thị Hía, sinh ngày 09/02/1984 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh cấp ngày 19/4/2002 Hiện trú tại: Apt Blk 40 Bedok South Road, #07-689, S460040, Singapore Hộ chiếu số: C2337934 cấp ngày 04/10/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Xẻo Cóc, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
67. | Đinh Thị Ngọc Hiền, sinh ngày 14/9/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn An Lạc, huyện Bình Chánh, theo Giấy khai sinh số 368 cấp ngày 26/11/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 104B Canberra Street, #07-503, S752104, Singapore Hộ chiếu số: N1863629 cấp ngày 10/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16M khu phố 3, phường An Lạc A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
68. | Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 22/7/1972 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 2653 cấp ngày 25/7/1972 Hiện trú tại: Apt Blk 7 Marine Terrace, #05-250, S440007, Singapore Hộ chiếu số: C7507568 cấp ngày 05/6/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 02 cư xá Ụ Tàu, tổ 18, phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
69. | Liêu Mỹ Linh, sinh ngày 20/02/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 15, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 23 cấp ngày 02/3/1983 Hiện trú tại: Apt Blk 200 Boon Lay Drive, #11-73, S640200, Singapore Hộ chiếu số: B7225626 cấp ngày 24/9/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100/62J Phong Phú, phường 12, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
70. | Lê Hồng Triệu, sinh ngày 25/10/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 19, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 133/TL cấp ngày 11/11/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 588C Montreal Drive, #05-104, S753588, Singapore Hộ chiếu số: N1984085 cấp ngày 21/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26 Huỳnh Mẫn Đạt, Phường 19, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
71. | Quách Thị Trúc, sinh ngày 03/11/1984 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, theo Giấy khai sinh số 555 cấp ngày 30/8/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 558 Ang Mo Kio Avenue 10, #10-1774, S560558, Singapore Hộ chiếu số: N1923974 cấp ngày 07/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 2, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
72. | Nguyễn Thị Diễm Nga, sinh ngày 27/12/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Hiện trú tại: Apt Blk 818B Choa Chu Kang Avenue 1, #15-122, S682818, Singapore Hộ chiếu số: N1857651 cấp ngày 06/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, số 665, ấp Đông Mỹ, xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Thị Thúy Oanh, sinh ngày 01/01/1986 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 358 cấp ngày 15/10/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 353B Anchorvale Lane, #09-83, S542353, Singapore Hộ chiếu số: B6962629 cấp ngày 13/8/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Hưng, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
74. | Phạm Trúc Linh, sinh ngày 20/02/1978 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tế, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 534 cấp ngày 08/9/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 675C Yishun Avenue 4, #04-792, S763675, Singapore Hộ chiếu số: C0098364 cấp ngày 27/02/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 8, Châu Phú A, huyện Châu Đốc, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
75. | Quách Vinh Thành, sinh ngày 13/10/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 8, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 121/KS/87 cấp ngày 26/10/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 988B Jurong West Street 93, #10-639, S642988, Singapore Hộ chiếu số: N1905882 cấp ngày 22/8/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 534 Trường Chinh, phường 13, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
76. | Nguyễn Hồng Bích, sinh ngày 28/02/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 334 cấp ngày 14/12/1989 Hiện trú tại: Blk 261A Punggol Way, #09-341, S821261, Singapore Hộ chiếu số: C4611364 cấp ngày 13/02/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới Phước 2, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
77. | Ngô Thị Hồng Thúy, sinh ngày 06/01/1986 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 132 cấp ngày 31/3/2004 Hiện trú tại: Apt Blk 41 Sims Drive, #16-271, S380041, Singapore Hộ chiếu số: N1965524 cấp ngày 29/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 512 ấp An Hưng, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
78. | Lê Thị Kiều Dung, sinh ngày 04/7/1989 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 254 cấp ngày 12/7/1989 Hiện trú tại: Apt Blk 254 Serangoon Central Drive, #02-205, S550254, Singapore Hộ chiếu số: N1727108 cấp ngày 24/11/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4/9 hẻm Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
79. | Tăng Thị Mỹ Phương, sinh ngày 11/6/1986 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, theo Giấy khai sinh số 137 cấp ngày 13/8/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 109 Hougang Avenue 1, #05-1016, S530109, Singapore Hộ chiếu số: N2076707 cấp ngày 23/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Kinh Xáng, xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
80. | Phạm Thị Thu Hà, sinh ngày 03/9/1977 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 23/01/2003 Hiện trú tại: Apt Blk 699A Hougang Street 52, #07-65, S531699, Singapore Hộ chiếu số: N2240461 cấp ngày 21/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 290/8 Nơ Trang Long, Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
81. | Nguyễn Thị Ngọc Hương, sinh ngày 23/8/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 9, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 226 cấp ngày 04/9/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 24 Eunos Crescent, #04-3041, S400024, Singapore Hộ chiếu số: C5480413 cấp ngày 22/6/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/06 Lê Quang Kim, phường 9, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
82. | Phan Thị Thu Thảo, sinh ngày 01/11/1985 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 2991 cấp ngày 10/11/1985 Hiện trú tại: Apt Blk 95A Henderson Road, #05-06, S151095, Singapore Hộ chiếu số: N1984340 cấp ngày 01/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3, 28/6, ấp Ninh Phước, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
83. | Huỳnh Kim Thảo, sinh ngày 01/12/1980 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 2043 cấp ngày 03/12/1980 Hiện trú tại: Apt Blk 114 Bishan Street 12, #08-86, S570114, Singapore Hộ chiếu số: C5373340 cấp ngày 12/6/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
84. | Huỳnh Thị Kim Tâm, sinh ngày 15/10/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 475 cấp ngày 22/6/1994 Hiện trú tại: Apt Blk 147 Yishun Street 11, #02-67, S760147, Singapore Hộ chiếu số: N2330000 cấp ngày 08/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 96 bến Phú Lâm, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
85. | Lưu Thị Thắm, sinh ngày 17/6/1987 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 393 cấp ngày 15/8/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 634A Senja Road, #20-213, S671634, Singapore Hộ chiếu số: N2414497 cấp ngày 07/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
86. | Nguyễn Minh Quang, sinh ngày 08/12/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 09 cấp ngày 03/01/2001 Hiện trú tại: BLK 79 Punggol Central, #11-86, S828759, Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 271A Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
87. | Vũ Lê Anh Hà, sinh ngày 24/4/1972 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 1559 cấp ngày 05/5/1972 Hiện trú tại: Apt Blk 513D Yishun Street 51, #02-335, S764513, Singapore Hộ chiếu số: N2163465 cấp ngày 18/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31 đường 34, An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
88. | Đoàn Thị Hồng Diễm, sinh ngày 12/7/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 4993 cấp ngày 24/4/1989 Hiện trú tại: Apt Blk 67 Telok Blangah Drive, #10-216, S100067, Singapore Hộ chiếu số: N2414133 cấp ngày 12/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 11, tổ 5 ấp Cây Da, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
89. | Phạm Thị Chuyền, sinh ngày 28/10/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh cấp ngày 16/01/1989 Hiện trú tại: Apt Blk 102 Jurong East Street 13, #10-138, S600102, Singapore Hộ chiếu số: B6246754 cấp ngày 03/01/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 65, ấp Sóc Lào, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
90. | Phạm Thị Ngọc Phượng, sinh ngày 08/3/1988 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Bình, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 229 cấp ngày 06/9/1994 Hiện trú tại: Apt Blk 335 Ang Mo Kio Avenue 1, #02-2009, S560335, Singapore Hộ chiếu số: N1857577 cấp ngày 14/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 465 tổ 9, ấp Bình Tây 1, xã Phú Bình, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
91. | Lee Jun Wei Aaron, sinh ngày 19/9/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 726 cấp ngày 12/10/2000 Hiện trú tại: Apt Blk 518 Woodlands Drive 14, #05-267, S730518, Singapore Hộ chiếu số: C4405274 cấp ngày 28/12/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 220/137 đường Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
92. | Cù Thị Xuân Ngọc, sinh ngày 23/9/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 126 cấp ngày 04/12/1985 Hiện trú tại: Apt Blk 142 Bedok Reservoir Road, #07-1545, S470142 Hộ chiếu số: C4855867 cấp ngày 03/4/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 9, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
93. | Vũ Lê Mai Thi, sinh ngày 31/01/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 27 cấp ngày 05/02/1979 Hiện trú tại: Apt Blk 314A Punggol Way, #10-619, S821314, Singapore Hộ chiếu số: N2163024 cấp ngày 20/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 539 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
94. | Giang Huệ Hiền, sinh ngày 21/01/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 25/P16 cấp ngày 12/02/1981 Hiện trú tại: Apt Blk 229 Compassvale Walk, #13-404, S540229, Singapore Hộ chiếu số: N2329489 cấp ngày 19/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 300/24 Đội Cung, Phường 9, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
95. | Nguyễn Kim Phượng, sinh ngày 18/02/1986 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 174 cấp ngày 09/7/2010 Hiện trú tại: APT BLK 315A Punggol Way, #11-641, S821315, Singapore Hộ chiếu số: N2163300 cấp ngày 06/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 145A khu 3, thị trấn Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
96. | Nguyễn Thị Ngọc Hảo, sinh ngày 01/7/1993 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 494 cấp ngày 07/10/1993 Hiện trú tại: Apt Blk 218D Boon Lay Avenue, #03-309, S644218, Singapore Hộ chiếu số: N2239694 cấp ngày 20/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 12, ấp II, Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
97. | Thi Chánh Hiền, sinh ngày 27/11/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 6, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 139 cấp ngày 03/12/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 52 Strathmore Avenue, #13-237, S141052, Singapore Hộ chiếu số: N2076307 cấp ngày 13/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 101 đường An Bình, Phường 6, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
98. | Trần Thị Thúy Ngọc, sinh ngày 01/01/1980 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 672 cấp ngày 27/8/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 292B Bukit Batok East Avenue 6, #31-228, S652292, Singapore Hộ chiếu số: C5097496 cấp ngày 10/5/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39/3 ấp Phú Thạnh 2, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
99. | Trần Vũ Yến Vy, sinh ngày 04/4/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 122 cấp ngày 17/6/1986 Hiện trú tại: 188D Rivervale Drive #07-1038, S 544188, Singapore Hộ chiếu số: C4312322 cấp ngày 06/3/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 198/2bis Trần Kế Xương, Phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
100. | Đặng Thị Ngọc Hoa, sinh ngày 27/5/1985 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 5359 cấp ngày 26/6/1985 Hiện trú tại: APT BLK 70A Telok Blangah Heights, #04-511, S101070, Singapore Hộ chiếu số: C8914838 cấp ngày 17/02/2020 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 13 ấp Phước Thuận, xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ
|
101. | Diệp Thị Phượng, sinh ngày 19/6/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Quy Tây, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 102 cấp ngày 01/7/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 469A Yishun Street 43, #02-03, S761469, Singapore Hộ chiếu số: B6865968 cấp ngày 15/6/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 903/6/10 KP3, Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
102. | Nguyễn Thị Hồng Nguyệt, sinh ngày 24/6/1982 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, theo Giấy khai sinh số 322 cấp ngày 12/10/2005 Hiện trú tại: Apt Blk 102B Punggol Field, #06-432, S822102, Singapore Hộ chiếu số: B5956259 cấp ngày 26/12/2011 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bình Minh, xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
103. | Nguyễn Thị Ngọc Minh, sinh ngày 23/02/1981 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thuận Lộc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo Giấy khai sinh số 84 cấp ngày 05/3/1981 Hiện trú tại: Apt Blk 123 Lorong 1 Toa Payoh, #07-511, S310123, Singapore Hộ chiếu số: C8651417 cấp ngày 18/12/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5A Hiền Vương, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
104. | Vương Gia Tài, sinh ngày 27/8/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 1239 cấp ngày 28/11/2019 Hiện trú tại: 8 Geylang East Avenue 2, #14-16, S3589757, Singapore Hộ chiếu số: N1857541 cấp ngày 07/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/12, Đ 643, xa lộ Hà Nội, khu phố 2, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
105. | Nguyễn Thị Mai Phương, sinh ngày 30/12/1991 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 232 cấp ngày 15/8/2014 Hiện trú tại: 10 Beatty Road, #25-03, Sturdee Residences, S209955, Singapore Hộ chiếu số: N2002338 cấp ngày 11/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 66 Ngọc Hà, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
106. | Lý Thiên Nga, sinh ngày 05/5/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 60 cấp ngày 23/01/2007 Hiện trú tại: 63 Cavenagh Road, #02-01, S229618, Singapore Hộ chiếu số: N2076971 cấp ngày 28/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 670/100 đường Đoàn Văn Bơ, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
107. | Bùi Kim Chuyên, sinh ngày 10/6/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 591 cấp ngày 28/12/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 675A Yishun Avenue 4, #11-762, S761675, Singapore Hộ chiếu số: N2330122 cấp ngày 22/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 10 xóm Hữu Quan, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
108. | Bùi Thị Thùy Trang, sinh ngày 19/11/1992 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 577 cấp ngày 28/6/1993 Hiện trú tại: Apt Blk 262 Toa Payoh East, #14-10, S310262, Singapore Hộ chiếu số: B6894662 cấp ngày 06/7/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6, ấp 8, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
109. | Nguyễn Khánh Ngọc, sinh ngày 08/12/2000 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo Giấy khai sinh số 183 cấp ngày 19/12/2000 Hiện trú tại: Apt Blk 618 Woodlands Avenue 4, #11-535, S730618, Singapore Hộ chiếu số: N1478332 cấp ngày 13/6/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 66/3 đường Ngô Quyền, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
110. | Trần Thị Thu Dung, sinh ngày 03/12/1978 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, theo Giấy khai sinh số 304 cấp ngày 11/12/1978 Hiện trú tại: Apt Blk 44 Tanglin Halt Road, #04-255, S142044, Singapore Hộ chiếu số: C2548426 cấp ngày 01/12/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 181A/8 đường Âu Dương Lân, Phường 2, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
111. | Nguyễn Thị Kim Loan, sinh ngày 10/8/1974 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: Apt Blk 32 Chai Chee Avenue, #14-234, S461032, Singapore Hộ chiếu số: N2076170 cấp ngày 22/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Giữa, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
112. | Đinh Thị Thu Oanh, sinh ngày 01/01/1978 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 104 cấp ngày 29/3/2010 Hiện trú tại: Apt Blk 473A Upper Serangoon Crescent, #04-319, S531473, Singapore Hộ chiếu số: N1984320 cấp ngày 15/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 59/5K Tam Đông Ba, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
113. | Trần Anh Dũng, sinh ngày 14/10/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 147 cấp ngày 22/10/1982 Hiện trú tại: Apt Blk 183 Stirling Road, #11-238, S140183, Singapore Hộ chiếu số: N1984141 cấp ngày 03/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 109 Trần Khắc Chân, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
114. | Phạm Thị Thúy An, sinh ngày 15/9/1986 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Xương, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 127 cấp ngày 27/5/1992 Hiện trú tại: Apt Blk 25 New Upper Changi Road, #02-652, S462025, Singapore Hộ chiếu số: N1863966 cấp ngày 11/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3 xã Vĩnh Xương, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
115. | Phạm Thị Hồng Loan, sinh ngày 25/01/1988 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 247 cấp ngày 19/10/1989 Hiện trú tại: Apt Blk 780F Woodlands Crescent, #12-103, S736780, Singapore Hộ chiếu số: B9403623 cấp ngày 11/7/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnhNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 4, Phường 4, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
116. | Nguyễn Kim Thanh, sinh ngày 11/05/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 1436 cấp ngày 02/3/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 726 Yishun Street 71, #04-65, S760726, Singapore Hộ chiếu số: N1984418 cấp ngày 06/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 3, Ấp Bình Hòa, xã Phước Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
117. | Trần Thái Sa Hương, sinh ngày 25/10/1979 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, theo Giấy khai sinh số 199 cấp ngày 11/10/2012 Hiện trú tại: Apt Blk 225 Ang Mo Kio Avenue 1, #03-573, S560225, Singapore Hộ chiếu số: B6450534 cấp ngày 19/3/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 113 ấp Hưng Thạnh, xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
118. | Đỗ Thị Mai Hương, sinh ngày 30/6/1978 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 917 cấp ngày 05/7/1978 Hiện trú tại: Apt Blk 326 Sembawa Ng Crescent, #13-50, S750326, Singapore Hộ chiếu số: N2002067 cấp ngày 30/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4/24/33/358 đường Đà Nẵng, phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
119. | Quan Cẩm Tú, sinh ngày 13/3/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 13 cấp ngày 20/3/1979 Hiện trú tại: Apt Blk 477C Upper Serangoon View, #16-588, S533477, Singapore Hộ chiếu số: N2329048 cấp ngày 01/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 436/2 Phạm Thế Hiển, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
120. | Lê Thị Hoa, sinh ngày 26/8/1980 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 224 cấp ngày 23/11/2005 Hiện trú tại: Apt Blk 143 Meiling Street, #06-153, S140143, Singapore Hộ chiếu số: N2138429 cấp ngày 18/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phước Đức, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
121. | Phạm Thị Đồng, sinh ngày 09/02/1986 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Lạc, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 86 cấp ngày 16/4/2004 Hiện trú tại: Apt Blk 17 Hougang Avenue 3, #04-143, S530017, Singapore Hộ chiếu số: N2076662 cấp ngày 01/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Bình 3, xã Hòa Lạc, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
122. | La Kim Phụng, sinh ngày 03/10/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 71/1988 cấp ngày 13/10/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 123 Bishan Street 12, #10-13, S570123, Singapore Hộ chiếu số: N2076870 cấp ngày 15/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 75/D Nguyễn Văn Cừ, phường 1, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
123. | Phạm Thanh Hải, sinh ngày 27/8/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 141 cấp ngày 16/9/1984 Hiện trú tại: 9C Yuan Ching Road, #02-28, S618645, Singapore Hộ chiếu số: N1983919 cấp ngày 05/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 17 ngách 18 ngõ 30 phố Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
124. | Lê Thị Mỹ Châu, sinh ngày 29/10/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: Apt Blk 119 Ho Ching Road, #03-105, S610119, Singapore Hộ chiếu số: N1833618 cấp ngày 27/4/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 752 tổ 22, ấp Vịnh, xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
125. | Hồ Thị Mỹ Kim, sinh ngày 14/7/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Hòa, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 214 cấp ngày 27/4/1996 Hiện trú tại: Apt Blk 34 Marsiling Drive, #12-391, S730034, Singapore Hộ chiếu số: C8645278 cấp ngày 16/12/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B5/3 ấp Trường Thiện, xã Trường Hòa, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
126. | Nguyễn Trần Giáng Xuân, sinh ngày 02/9/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 7 Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 77 cấp ngày 11/4/1985 Hộ chiếu số: B8092884 cấp ngày 06/6/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Hiện trú tại: Apt Blk 284 Toh Guan Road, #13-267, S600284, Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 244 Lô B Chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Phường 1, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
127. | Lê Nữ Việt Anh, sinh ngày 19/3/1984 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo Giấy khai sinh số 263 cấp ngày 10/4/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 293D Bukit Batok Street 21, #19-538, S654293, Singapore Hộ chiếu số: N2413455 cấp ngày 28/01/2022 tại LSQ Việt Nam tại New York, Hoa Kỳ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 5 khu 6, thị trấn Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
128. | Tăng Thị Ka Thy, sinh ngày 14/12/2000 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình San, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 7 cấp ngày 06/02/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 673C Yishun Avenue 4, #08-676, S763673, Singapore Hộ chiếu số: N1787653 cấp ngày 04/7/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/2 tỉnh lộ 28, khu phố II, phường Bình San, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
129. | Hà Thị Duyên, sinh ngày 01/01/1980 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 2262 cấp ngày 29/4/2021 Hiện trú tại: 707 Jurong West Street 71, #07-52, S640707, Singapore Hộ chiếu số: N1607743 cấp ngày 25/7/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thịnh, xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
130. | Phạm Huỳnh Trúc, sinh ngày 17/5/1989 tại: Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 327 cấp ngày 07/12/1992 Hiện trú tại: Apt Blk 140A Corporate Drive, #15-12, S611140, Singapore Hộ chiếu số: B6611973 cấp ngày 30/5/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 5, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
131. | Trần Thị Hằng, sinh ngày 08/5/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 049 cấp ngày 14/7/1989 Hiện trú tại: Apt Blk 448A Sengkang West Way, #25-311, S791448, Singapore Hộ chiếu số: N2414852 cấp ngày 09/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phước Tân, xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
132. | Nguyễn Thị Thúy Hằng, sinh ngày 24/02/1982 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 61 cấp ngày 08/6/2004 Hiện trú tại: Apt Blk 321B Anchorvale Drive, #02-188, S542321, Singapore Hộ chiếu số: B6371837 cấp ngày 02/3/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đông Hưng 3, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
133. | Nguyễn Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 15/01/1988 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 228 cấp ngày 10/7/1993 Hiện trú tại: Apt Blk 534 Hougang Street 52, #10-26, S530534, Singapore Hộ chiếu số: N2138977 cấp ngày 17/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Long, xã Mỹ An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
134. | Trần Thị Dung, sinh ngày 16/4/1986 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 55 cấp ngày 26/01/2010 Hiện trú tại: BLK 1P Pine Grove, #14-72, S591401, Singapore Hộ chiếu số: N1984466 cấp ngày 12/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đường Trần Văn Hộ, ấp Thị Trấn B, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
135. | Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 03/4/1985 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Xương, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 78 ngày 23/3/2005 Hiện trú tại: Apt Blk 343 Choa Chu Kang Loop, #08-41, S680343, Singapore Hộ chiếu số: N2163009 cấp ngày 20/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107 đường Bình Giã, Phường 8, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
136. | Nguyễn Nữ Thiên Hương, sinh ngày 07/5/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 68 cấp ngày 16/5/1983 Hiện trú tại: BLK 982 Upper Serangoon Road, #05-12, S533855, Singapore Hộ chiếu số: N1905149 cấp ngày 20/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5B Trần Nhật Duật, phường Tân Định, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
137. | Edison Ong Tuấn Khải, sinh ngày 26/10/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 536 cấp ngày 20/7/2001 Hiện trú tại: 9 Lincoln Road, #03-04, S308347, Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 533 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
138. | Nguyễn Thị Mến, sinh ngày 09/02/1975 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hội, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, theo Giấy khai sinh số 038 cấp ngày 19/3/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 536 Ang Mo Kio Avenue 10, #03-2551, S560536, Singapore Hộ chiếu số: B6839022 cấp ngày 06/8/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Trung, xã Mỹ Hội, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ
|
139. | Bùi Thị Xuân Tâm, sinh ngày 20/10/1989 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 289 cấp ngày 08/10/2010 Hiện trú tại: Apt Blk 462 Sembawang drive, #16-231, S750462, Singapore Hộ chiếu số: B9572358 cấp ngày 09/9/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đay Tà Ni, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
140. | Ngô Ngọc Ánh, sinh ngày 13/02/2001 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 21 cấp ngày 02/3/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 683C Edgedale Plains, #05-683, S823683, Singapore Hộ chiếu số: B8550740 cấp ngày 29/11/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
141. | Đàm Thị Kim Uyên, sinh ngày 20/12/1975 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 1, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 47 cấp ngày 25/3/1998 Hiện trú tại: Blk 145 Riverdale Drive, #07-525, S540145, Singapore Hộ chiếu số: N2329088 cấp ngày 08/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 289/4 đường Diên Hồng, Phường 1, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
142. | Hỷ Trị Phượng, sinh ngày 30/8/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 19, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 292/89 cấp ngày 29/9/1989 Hiện trú tại: Apt Blk 355 Hougang Avenue 7, #02-775, S530355, Singapore Hộ chiếu số: C8651945 cấp ngày 13/12/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80 Hoàng Xuân Nhị, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
143. | Triệu Thị Thu Hoài, sinh ngày 06/6/1983 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, theo Giấy khai sinh số 43 cấp ngày 28/4/2011 Hiện trú tại: 192 Canberra Drive, #02-47, The Visionaire, S767958, Singapore Hộ chiếu số: N2329975 cấp ngày 07/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Bắc Dũng, xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
144. | Phan Thị Thanh Lê, sinh ngày 23/5/1988 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy khai sinh số 587 cấp ngày 13/7/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 601B Tampines Avenue 9, #11-822, S522601, Singapore Hộ chiếu số: N1937726 cấp ngày 08/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 186 tỉnh lộ 9, tổ dân phố Sơn Long, phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
145. | Lê Thị Ngọc Như, sinh ngày 09/9/1989 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 381/KS cấp ngày 13/10/1999 Hiện trú tại: Apt Blk 546 Ang Mo Kio Avenue 10#12-2256, S560546, Singapore Hộ chiếu số: B4947446 cấp ngày 14/01/2011 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp Trung Bình, xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
146. | Nguyễn Thị Mỹ Hiền, sinh ngày 12/6/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 265 cấp ngày 30/8/1995 Hiện trú tại: Apt Blk 609D Tampines North Drive 1, #05-426, S524609, Singapore Hộ chiếu số: N2138431 cấp ngày 18/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
147. | Tạ Hải Ân, sinh ngày 24/10/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 635 cấp ngày 20/7/1995 Hiện trú tại: Apt Blk 545 Serangoon North Avenue 3, #11-210, S550545, Singapore Hộ chiếu số: N2329687 cấp ngày 10/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 425 Hòa Hảo, phường 5, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
148. | Lê Thị Kim Tuyền, sinh ngày 16/3/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 031 cấp ngày 21/3/1994 Hiện trú tại: Apt Blk 703 Choa Chu Kang Street 53, #13-58, S680703, Singapore Hộ chiếu số: C0776788 cấp ngày 22/7/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 277/66 bến Vân Đồn, Phường 2, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
149. | Lê Thị Kiều, sinh ngày 10/9/1983 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 29 cấp ngày 14/02/2006 Hiện trú tại: Apt Blk 756 Pasir Ris Street 71, #12-152, S510756, Singapore Hộ chiếu số: N2328525 cấp ngày 28/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 362 tổ 9, ấp Tân Đông, xã Tân Thạnh, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
150. | Nguyễn Thị Điệp, sinh ngày 29/01/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 4, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 398 cấp ngày 16/9/1992 Hiện trú tại: Apt Blk 441C Bukit Batok West Avenue 8, #06-921, S653441, Singapore Hộ chiếu số: N2330120 cấp ngày 22/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
151. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 10/10/1985 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạch Tiến, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh cấp ngày 10/4/1985 Hiện trú tại: Apt Blk 211 Ang Mo Kio Avenue 3, #07-1430, S560211, Singapore Hộ chiếu số: C2825300 cấp ngày 12/02/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 146 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
152. | Lê Khánh Vy, sinh ngày 21/12/2000 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 499 cấp ngày 31/10/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 138 Jalan Bukit Merah, #06-1400, S160138, Singapore Hộ chiếu số: C1642300 cấp ngày 22/4/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 418 đường 23 tháng 8, khóm Trà Kha, Phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
153. | Trần Thị Ngọc Thanh, sinh ngày 30/06/1984 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo Giấy khai sinh số 195 cấp ngày 09/12/2019 Hiện trú tại: Apt Blk 550 Jurong West Street 42, #03-235, S640550, Singapore Hộ chiếu số: N1725985 cấp ngày 26/3/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/5 Lê Thị Hồng Gấm, Phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
154. | Đặng Ngọc Bích, sinh ngày 03/7/2000 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình, theo Giấy khai sinh số 161 cấp ngày 17/7/2000 Hiện trú tại: Apt Blk 476 Ang Mo Kio Avenue 10, #04-822, S560476, Singapore Hộ chiếu số: N1751115 cấp ngày 03/7/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 18 ngách 117/23 đường Nguyễn Sơn, phường Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
155. | Dương Mỹ Anh, sinh ngày 26/02/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 22 cấp ngày 10/3/1981 Hiện trú tại: Apt Blk 462 Sembawang Drive, #14-233, S750462, Singapore Hộ chiếu số: N2076168 cấp ngày 22/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 03 Nguyễn Văn Nghi, phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
156. | Nguyễn Bá Quốc An, sinh ngày 03/10/1983 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo Giấy khai sinh số 45 cấp ngày 19/10/1983 Hiện trú tại: Block 89, NV Residences, 89 Pasir Ris Grove, #15-24, S518214, Singapore Hộ chiếu số: C3839539 cấp ngày 13/10/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136 Nguyễn Trãi, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nam |
157. | Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 01/01/1974 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 09/01/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 496F Tampines Avenue 9, #11-508, S522496, Singapore Hộ chiếu số: N1965539 cấp ngày 30/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 197 ấp Đông Thuận, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
158. | Sim Chen Xiu, sinh ngày 02/6/1999 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 19 cấp ngày 20/7/1999 Hiện trú tại: Apt Blk 203D Compassvale Road, #08-51, S544203, Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 533/24E đường Nguyễn Kiệm, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
159. | Trần Thị Tuyết Vân, sinh ngày 05/7/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 9, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 74 cấp ngày 15/7/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 131 Bukit Batok West Avenue 6, #08-332, S650131, Singapore Hộ chiếu số: N1965874 cấp ngày 21/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2309/5 đường Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
160. | Nguyễn Thị Công Tình, sinh ngày 20/5/1985 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 159 cấp ngày 16/5/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 140A Corporation Drive, #03-10, S611140, Singapore Hộ chiếu số: N1983792 cấp ngày 30/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 267 ấp Bình Hòa, thị trấn Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
161. | Khưu Thủy Liên, sinh ngày 31/7/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 2196 cấp ngày 03/8/1981 Hiện trú tại: Apt Blk 252 Jurong East Street 24, #03-147, S600252, Singapore Hộ chiếu số: N2415455 cấp ngày 04/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 221/78 Phan Văn Khỏe, Phường 5, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
162. | Nguyễn Thị Thúy Hằng, sinh ngày 05/5/1992 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 387 cấp ngày 21/8/2008 Hiện trú tại: Apt Blk 423 Yishun Avenue 11, #05-536, S760423, Singapore Hộ chiếu số: N1905826 cấp ngày 26/8/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trà Co, xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 371 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 214/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 215/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 186 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 359/QĐ-CTN năm 2023 về cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Juan Shih, Luan do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 361/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 362/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 228 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 367/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 430/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Phạm Tường Vy do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1781/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 371 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 214/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 215/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 186 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 359/QĐ-CTN năm 2023 về cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Juan Shih, Luan do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 361/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 362/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 228 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 367/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 430/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Phạm Tường Vy do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1781/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 363/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 162 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 363/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Văn Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết