Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2013/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 15 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2012/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 8 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - BộTài chính – Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (có các phụ lục kèm theo).

Bảng giá này áp dụng cho bệnh nhân đang điều trị nội trú, ngoại trú, kể cả bệnh nhân có thẻ Bảo hiểm y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Sở Y tế triển khai, hướng dẫn tổ chức thực hiện, thường xuyên kiểm tra, theo dõi việc thực hiện đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP CP (I,II)
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra Văn bản (BTP);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh ĐT;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh;
- Lãnh đạo VP/UBND tỉnh;
- Công báo Tỉnh; Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/VX. Thủy.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Thái

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36 /2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp)

1. BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÒN THIẾU SO VỚI QUYẾT ĐỊNH 01/2009/QĐ- UBND:

STT

TÊN DỊCH VỤ

Số tiền (đồng)

Ghi chú

1

Chiếu đèn tần phổ 30 phút

4,000

Không

2

Phá một nốt ruồi, mụn cóc lớn bằng laser CO 2

20,000

 

3

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc )

10,000

 

4

Định lượng THYROXIN

18,000

 

5

Định lượng ALDOSTERON

45,000

 

6

Định lượng BARBITURATE

30,000

 

7

Điện di protein niệu

30,000

 

8

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

30,000

 

9

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

30,000

 

10

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30,000

 

11

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30,000

 

12

Định lượng PORPHYRIN

30,000

 

13

Đinh lượng chì/Asen/ thủy ngân

30,000

 

14

Đo chuyển hóa cơ bản

15,000

 

15

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE ( glucoza, fructoza, galactoza, lactoza ).

30,000

 

16

Test dung nạp Glucagon

35,000

 

17

Soi, chiếu X quang

4,000

 

18

Sinh thiết thận dưới siêu âm

100,000

(Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết)

19

Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

400,000

 

20

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

65,000

(Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết)

21

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

120,000

 

22

Testosteron

60,000

 

23

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

50,000

 

24

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

50,000

 

25

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

50,000

 

26

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

40,000

 

27

Sinh thiết, nhuộm Van Gieson

50,000

 

28

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

50,000

 

29

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

40,000

 

30

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

80,000

 

31

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

185,000

 

32

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

95,000

 

33

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

60,000

 

34

Định lượng kim loại nặng

45,000

 

35

Định tính PBG trong nước tiểu

17,500

 

36

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

850,000

 

37

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

850,000

 

38

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)

70,000

 

39

Khâu vết thương mạch máu chi

700,000

 

40

Cắt u tiểu khung thuôc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

1,500,000

 

41

Sao hồ sơ bệnh án (cấp giấy y chứng)

30,000

 

42

Bấm gai xương ổ răng

Bấm gai xương ổ răng không khâu (1-2 ổ răng)

40,000

 

43

Bấm gai xương ổ răng có khâu (1-2 ổ răng)

60,000

 

44

Protein/ đường niệu (test nhanh)

3,000

 

45

Nạo VA

100,000

(gây tê)

46

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1,500,000

 

47

Tiêm cồn tuyệt đối để điều trị nhân tuyến giáp

500,000

 

48

Vá lỗ thông xoang hàm

600,000

 

49

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

1,000,000

 

50

Day kẹp hột, lấy calci đông dưới kết mạc Lấy calci đông dưới kết mạc

70,000

 

51

Lấy dị vật hạ họng

50,000

 

52

Mão sứ quý kim

2,500,000

 

53

Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm

200,000

 

54

Đặt ống thông tá tràng

100,000

 

55

Chích áp xe thành bụng

100,000

 

56

Tìm trứng, tách trứng thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm

600,000

 

57

Nạo, sinh thiết buồng tử cung

120,000

(gây tê)

58

Cắt và khâu tầng sinh môn

120,000

Chỉ tính khâu TSM ca sinh rớt vào cơ sở y tế

59

Bóc rau nhân tạo

100,000

 

60

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

500,000

 

61

Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng

100,000

 

62

Máng bột lao cột sống (Kể cả bột)

150,000

 

63

Rút dẫn lưu lồng ngực

50,000

 

64

Băng chỉnh hình: băng số 8, chỉnh hình chân khoèo, băng Desault

80,000

 

65

Kết hợp từ hai đến ba kĩ thuật lọc máu

1,200,000

 

66

Đặt catheter não đo áp lực trong não

600,000

 

67

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)

400,000

 

68

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

600,000

 

69

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

600,000

 

70

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần

600,000

 

71

Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Dung dịch Acetat)

300,000

 

72

Lọc màng bụng chu kỳ

500,000

 

73

Rửa màng tim

Chọc dò màng tim, rửa màng tim

500,000

 

74

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

350,000

 

75

Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

200,000

 

76

Đặt catheter trên khớp vệ, dẫn lưu nước tiểu

200,000

 

77

Dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng

100,000

 

78

Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy (1 ngày điều trị).

30,000

 

79

Lấy máu người cho máu

10,000

 

80

Truyền máu hoàn hồi

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

Lấy máu truyền lại bằng cell-saver (kể cả bộ lọc)

120,000

 

81

Thắt các búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT

200,000

 

82

Nắn bó gãy xương kín chi bằng phương pháp YHCT

200,000

 

83

Bôi thuốc, thay băng thuốc YHCT chữa trĩ, bỏng

100,000

 

84

Nong rộng lỗ liên nhĩ

1,200,000

 

85

Nong rộng van tim

1,200,000

 

86

Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong – xoang hang

1,200,000

 

87

Nút ống động mạch Botal

1,200,000

 

88

Chụp động mạch vành tim (kể cả thuốc cản quang - chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch vành)

1,000,000

 

89

Chụp mạch não qua da (Seldinger)

150,000

 

90

Chụp mạch não chọc kim trực tiếp

400,000

 

91

Chụp não thất bơm hơi hoặc chất cản quang

400,000

 

92

Chụp động mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật Seldinger

400,000

 

93

Chụp tĩnh mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật Seldinger

400,000

 

94

Chụp bạch mạch

400,000

 

95

Chụp tĩnh mạch lách cửa đo áp lực

400,000

 

96

Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào hoặc dẫn lưu qua siêu âm

300,000

(Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết)

97

Sinh thiết tuyến tiền liệt qua siêu âm

300,000

 

98

Chụp động mạch chủ, chọc kim trực tiếp

400,000

 

99

Chụp động mạch, tĩnh mạch các chi

250,000

 

100

Chụp toàn bộ động mạch chủ, tĩnh mạch chủ

250,000

 

101

Chụp khớp cản quang

250,000

 

102

Chụp động mạch, tĩnh mạch ngoại vi

250,000

 

103

Chụp đĩa đệm cốt sống (Discography)

120,000

 

104

Chụp lách cửa

250,000

 

105

Siêu âm tim qua thực quản

200,000

 

106

Chụp bơm hơi sau phúc mạc

350,000

 

107

Chụp bơm hơi phúc mạc

350,000

 

108

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

200,000

 

109

Bơm chụp tuyến mang tai

200,000

 

110

Soi hạ họng lấy dị vật

120,000

 

111

Sắc thuốc thang (1 thang)/ Gas sắc thuốc (1 thang)

2,000

 

112

Thử nghiệm TUBERCULIN/IDR

7,000

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH CÁC DVKT QĐ 28/2012/QĐ-UBND CỦA TUYẾN XÃ (PHẦN III) CÓ GIÁ CAO HƠN SO VỚI CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHẦN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp)

STT

DVKT theo QĐ 28/2012/QĐ-UBND

Số tiền theo QĐ 28 (đồng)

Số tiền điều chỉnh (đồng)

1

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

29,000

27,000

2

Điện châm

26,000

24,000

3

Châm (các phương pháp châm)

25,000

24,000

4

Co cục máu đông

13,000

12,000

5

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm gram, nhuộm methylen)

48,000

40,000

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ TÊN TƯƠNG ĐƯƠNG DANH MỤC KỸ THUẬT THEO PHÂN TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36 /2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp)

STT

Phần

STT QĐ 28

DVKT theo QĐ 28/2012/QĐ-UBND

Số tiền (đồng)

Tên dịch vụ kỹ thuật tương đương danh mục kỹ thuật theo phân tuyến chuyên môn ban hành kèm theo Quyết định 23/QĐ-BYT

 

 

 

 

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

1

V

2

Khám sức khỏe học sinh

15,000

Khám sức khỏe cho trẻ đi nhà trẻ, mẫu giáo

 

2

I

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa (theo phân hạng BV và cơ sở y tế)

 

Khám tuyển chọn người cho máu

Theo dõi và quản lý thai sản thường (1 lần khám)

 

 

 

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

3

I

50

Thông đái

62,000

Thông bàng quang

Đặt ống niệu đạo thông đái

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

Đặt ống thông bàng quang

 

4

I

52

Chọc hút hạch hoặc u

58,000

Chọc hút hạch

Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào Chọc dò u phổi, trung thất

Chọc hút u các loại chẩn đoán tế bào

Chọc hút nang vú, u nang vú

Chọc hút nang nước thừng tinh

(Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)

 

5

I

53

Chọc hút tế bào tuyến giáp

66,000

Chọc hút tuyến giáp

 

6

I

54

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97,000

Chọc dò ổ bụngChọc dò màng bụng/ màng phổiChọc dịch màng bụngChọc dò màng phổiChọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

7

I

55

Chọc rửa màng phổi

130,000

Rửa màng phổi (Bơm rửa màng phổi)

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

8

I

56

Chọc hút khí màng phổi

86,000

Chọc hút khí màng phổi bằng kim

9

I

58

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

109,000

Rửa bàng quang

10

I

60

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

96,000

Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sùi mào gà

11

I

61

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

439,000

Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Dung dịch Bicarbonate)

12

I

63

Sinh thiết hạch, u

126,000

Sinh thiết hạch, cơ Sinh thiết u nông Sinh thiết hốc mũi Sinh thiết u miệng

Sinh thiết u vùng khoang miệng

Sinh thiết thanh quản và hạ họng lấy dị vật

Sinh thiết màng phổi,màng hoạt dịch

Sinh thiết ruột

Sinh thiết thận

(Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết)

13

I

65

Nội soi ổ bụng

575,000

Soi ổ bụng chẩn đoán

Soi ổ bụng thăm dò

Nội soi chẩn đoán u hố thận và khung chậu

14

I

66

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675,000

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

15

I

69

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185,000

Soi đại tràng

Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma

16

I

70

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

232,000

Soi đại tràng cắt polyp có sinh thiết

17

I

71

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120,000

Soi hậu môn trực tràng

18

I

72

Nội soi trực tràng có sinh thiết

155,000

Sinh thiết u trực tràng

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

19

I

73

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330,000

Soi bàng quangSoi chỉ thị màu bàng quang

20

I

75

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục (680)

680,000

Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

Soi bàng quang lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

21

I

76

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575,000

Soi phế quản hút đờm, chẩn đoán theo kế hoạch

Soi và bơm rửa phế quản

22

I

77

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

475,000

Mở màng phổi tối thiểu Dẫn lưu dịch màng phổi Đặt ống dẫn lưu màng phổi

Đặt catheter, ống dẫn lưu màng phổi để hút khí

Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi (bằng sonde các loại) Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi

23

I

79

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

730,000

Nội soi niệu quản

24

I

80

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

774,000

 (Trường hợp sinh thiết bằng dụng cụ chuyên khoa: kềm, súng cắt)

25

I

83

Đặt nội khí quản

400,000

Đặt ống nội khí quản

Đặt ống thông nội khí quản

Đặt nội khí quản sơ sinh

26

I

84

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290,000

Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết quả

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

27

I

87

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

 

Chọc tủy xương làm tủy đồ

28

I

89

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900,000

Sinh thiết khí phế quản

29

I

93

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80,000

Chọc hút nang thận qua siêu âm Chọc hút nang gan qua siêu âm Chọc hút tế bào gan qua siêu âm

(Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết)

30

I

94

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1,091,000

Chạy thận nhân tạo 1 lần (trọn gói)

31

II

4

Đốt mụn cóc

30,000

Đốt mụn cóc (<5 thương tổn)

32

II

7

Đốt hydradenome

30,000

Đốt hydradenoma (u tuyến mồ hôi) 1 bên

33

II

8

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

50,000

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi (<5 thương tổn)

34

II

9

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

70,000

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư (<5 thương tổn)

35

II

11

Đốt mắt cá chân nhỏ

30,000

Đốt mắc cá chân KT <0,5cm

36

II

14

Móng quặp

50,000

Đốt laser móng chọc thịt ( móng quặp)

37

II

20

Soi thực quản dạ dày gắp giun

100,000

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật

38

II

21

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

200,000

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

Soi thực quản dạ dày, tiêm cầm máu

39

II

37

Đo áp lực đồ bàng quang

65,000

Đo áp lực bàng quang

40

III

415

Đặt thông dạ dày

138,000

Đặt ống thông dạ dày, đại tràng

Đặt ống thông dạ dày

41

Ivb

202

Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ

400,000

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

Nong hậu môn dưới gây mê

 

 

 

RĂNG HÀM MẶT

 

 

42

I

230

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

47,000

Lấy cao răng và đánh bóng 1 hàm bằng máy siêu âm

43

I

231

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

83,000

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm bằng máy siêu âm

44

II

344

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

70,000

Phẫu thuật nhổ răng không có mở xương

45

II

345

Phẫu thuật nhổ răng khó

120,000

PT nhổ răng khó:răng dị dạng,chân móc, răng lợi trùm, biến chứng khít hàm

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

46

II

346

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60,000

Cắt lợi chùm răng số 8

47

II

347

Rạch áp xe trong miệng

30,000

Chích nạo áp xe lợi (Rạch áp xe trong miệng) Trích nạo áp xe lợi (Rạch áp xe trong miệng)

48

II

351

Mổ lấy nang răng

140,000

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm (Mổ lấy nang răng)

49

II

353

Nạo túi lợi 1 sextant

30,000

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng / 1 hàm

Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

50

II

358

Nhổ răng ngầm dưới xương

300,000

Nhổ răng 8 ngầm

Nhổ răng 8 ngầm, có mở xương

51

II

365

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

350,000

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant)

52

II

374

Răng sâu ngà

110,000

Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà

53

II

381

Hàn composite cổ răng

250,000

Hàn Fuji, composite cổ răng

54

II

382

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

280,000

Nhựa quang trùng hợp

55

II

389

Một đơn vị sứ kim loại

700,000

Mão răng sứ toàn phần (sườn kim loại)

56

II

390

Một đơn vị sứ toàn phần

1,000,000

Mão răng sứ inceram (sứ toàn bộ)

57

II

391

Một trụ thép

400,000

Mão răng kim lọai

58

II

392

Một chụp thép cầu nhựa

450,000

Mão răng kim lọai có mặt nhựa

59

II

406

Làm lại hàm

200,000

Thay nền toàn bộ (1 hàm –nhựa nấu)

60

II

407

Sửa hàm

60,000

Vá hàm toàn bộ (1 hàm -nhựa tự cứng)

61

II

445

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

800,000

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

(Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm)

62

II

451

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1,000,000

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm

63

III

81

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 90 độ

852,000

PT nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

64

III

86

PT lấy chân răng sót chìm trong xương

676,000

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

65

Iva

75

Thêm một móc

262,000

Tựa, cánh kim loại

 

 

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

66

I

199

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

130,000

Chích áp xe quanh Amidan

(Trích rạch apxe Amidan)

67

I

219

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

529,000

 

68

I

200

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

130,000

Chích áp xe thành sau họng

69

I

220

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

529,000

 

70

I

201

Cắt Amiđan (gây tê)

155,000

Mổ cắt amygdales gây tê hoặc gây mê

71

I

221

Cắt Amiđan (gây mê)

562,000

 

72

I

202

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185,000

Chọc rửa xoang hàm (1 lần) Chọc xoang hàm

73

I

203

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

195,000

Chọc thông xoang trán / xoang bướm

74

I

204

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

72,000

Lấy dị vật tai

Lấy dị vật trong tai

75

I

210

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145,000

Soi thanh quản trực tiếp

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

Lấy dị vật thanh quản

76

I

217

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

443,000

Nội soi thanh quản bằng ống soi cứng

77

I

213

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390,000

Phẫu thuật u phần mềm vùng đầu mặt cổ < 3cm (Lấy u lành dưới

3cm)Phẫu thuật u phần mềm vùng đầu mặt cổ > 3cm (Lấy u lành trên 3cm) (Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm)

78

I

225

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

711,000

 

79

II

299

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15,000

Làm thuốc tai

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

Làm thuốc tai, xông mũi/ thanh quản, hút dịch xoang

Bơm thuốc thanh quản (chấm thuốc thanh quản)

80

II

300

Lấy dị vật họng

20,000

Lấy dị vật họng miệng

81

II

305

Trích màng nhĩ

30,000

Chích rạch màng nhĩ

82

III

50

Vá nhĩ đơn thuần

1,741,000

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

83

III

61

Phẫu thuật nội soi mũi xoang

1,666,000

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

 

 

 

MẮT

 

 

84

I

180

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20,000

Lấy dị vật kết mạc (một mắt)

85

I

190

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

577,000

Lấy dị vật kết mạc giác mạc sâu, một mắt

Lấy dị vật giác mạc sâu

86

I

182

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

160,000

 

87

II

213

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10,000

Sơ cứu chấn thương bỏng mắt

88

II

234

Phẫu thuật cắt bè

350,000

Cắt bè củng mạc (trabeculectomy)

Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy)

89

II

249

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800,000

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

90

II

294

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

1,500,000

Laser excimer điều trị tật khúc xạ

 

 

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

91

I

157

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

590,000

Đỡ đẻ sinh đôi

(Kể cả xử lý thai thứ hai trong sinh đôi)

92

I

161

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

46,000

Đốt điện cổ tử cung (kể cả bằng tia laser) Đốt Laser cổ tử cung

Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, đốt sùi âm hộ, âm đạo

93

I

166

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600,000

Thu tinh nhân tạo IUI

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung

94

II

173

Hút thai dưới 12 tuần

80,000

Nạo, hút thai dưới 12 tuần

Phá thai dưới 12 tuần

Phá thai từ 8 đến 12 tuần

95

II

174

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350,000

Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng phương pháp nong và gắpNạo, phá thai trên 12 tuần Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần

96

II

188

Triệt sản nữ

150,000

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomeroy)

97

II

189

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

200,000

Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

98

II

190

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700,000

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

99

II

191

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1,000,000

Phẫu thuật nội soi cắt, bóc u nang buồng trứng

100

II

198

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650,000

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

101

II

201

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

800,000

Chuyển phôi

102

II

204

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

1,200,000

Cắt u buồng trứng (trừ u nang buồng trứng), tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

103

III

358

Phẫu thuật Crossen (gây mê)

1,804,000

Phẫu thuật Crossen trong mổ sa sinh dục

104

III

359

Phẫu thuật Crossen (gây tê)

1,666,000

 

105

IVa

37

Treo tử cung vào mỏm nhô qua ngã bụng trong điều trị dãn sàn chậu do sa sinh dục

2,897,000

Phẫu thuật treo tử cung

 

 

 

NGOẠI KHOA

 

 

106

I

135

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65,000

Nắn bó bột trật khớp gối

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

Nắn trật khớp khuỷu

Nắn (bó bột) trật khớp khuỷu

107

I

136

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

165,000

 

108

I

139

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

180,000

Bột chậu lưng chân (Kể cả bột)

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

109

I

140

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

550,000

 

110

I

141

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70,000

Bột đùi cẳng bàn chân (Kể cả bột)

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (Kể cả bột)

111

I

142

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165,000

 

112

I

143

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70,000

Nắn bó bột gẫy thân xương cánh tay

Nắn (bó bột) gãy cổ xương cánh tay Bột ngực vai cánh tay (Kể cả bột) Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

113

I

144

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165,000

 

114

I

145

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55,000

Bột cánh cẳng bàn tay (Kể cả bột)

Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn (Kể cả bột) Nắn bó bột gãy hai xương cẳng tay

115

I

146

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165,000

 

116

I

147

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55,000

Bột cổ bàn ngón tay (Kể cả bột) Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay

117

I

148

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140,000

 

118

II

107

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120,000

Cắt u lành phần mềm

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm

Cắt u phần mềm đơn thuần

119

II

113

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1,800,000

Tán sỏi ngoài cơ thể

Tán sỏi mật, tuỵ ngoài cơ thể

120

II

117

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

900,000

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc

điện cực màng trên tim (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá

rung)

121

II

118

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1,000,000

Dẫn lưu não thất

122

II

133

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1,500,000

Cắt dây thần kinh X qua nội soi

123

II

141

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2,000,000

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

124

II

147

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1,200,000

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

125

II

167

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1,500,000

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

126

II

168

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,300,000

Phẫu thuật bàn chân khoèo

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

127

III

111

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2,123,000

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng dạ dày

128

III

135

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt (thắt) (gây mê )

2,000,000

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

129

III

136

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt (thắt) (gây tê )

2,000,000

 

130

III

167

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2,441,000

Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

131

III

185

Mổ dẫn lưu túi mật

1,556,000

Dẫn lưu túi mật

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật

132

III

186

Mổ lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1,556,000

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

133

III

187

Mổ dẫn lưu áp xe gan

1,205,000

Dẫn lưu áp xe gan

134

III

198

Dẫn lưu thận qua da

1,615,000

Dẫn lưu đài bể thận qua daDẫn lưu thận

135

III

202

Cắt nối niệu quản

2,750,000

Nối niệu quản với niệu quản

136

III

249

Phẫu thuật điều trị gãy dương vật ( gây mê )

1,422,000

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

137

III

250

Phẫu thuật điều trị gãy dương vật ( gây tê )

1,356,000

 

138

III

335

Cắt u xương sụn lành tính

1,649,000

Cắt u xương lành

139

III

356

Chích áp xe phần mềm lớn (Gây tê)

978,000

Chích áp xe phần mềm lớn

Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu

140

III

357

Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu (Gây mê)

1,265,000

 

141

III

379

Phẫu thuật tạo vạt da chử Z trong tạo hình dương vật

1,202,000

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

142

III

380

Mở thông bàng quang

1,227,000

Mở thông bàng quang (gây mê)

143

III

390

Phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo

1,692,000

Đóng các lỗ rò niệu đạo

144

III

392

Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

1,612,000

Lấy sỏi niệu đạo

145

III

400

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

2,276,000

Đóng hậu môn nhân tạo

146

III

401

Phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong điều trị co thắt cơ tròn trong

2,239,000

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

147

III

407

Phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

2,978,000

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

148

IVa

24

Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2,196,000

Gỉai phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

 

 

 

Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

149

I

109

Điện từ trường

22,000

Điện từ trường cao áp

Chạy từ trường 30 phút

150

I

112

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26,000

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC

 

 

 

XÉT NGHIỆM

 

 

151

I

242

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

25,000

Định lượng Hemoglobine

152

I

243

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32,000

Công thức máu

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

153

I

244

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

21,000

Hồng cầu lưới

154

I

245

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

14,000

Hematocrite

155

I

246

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

19,000

Máu lắng (phương pháp thủ công)

156

I

247

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33,000

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

157

I

248

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30,000

Số lượng tiểu cầu

158

I

249

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34,000

Định nhóm máu hệ ABOĐịnh nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch

cầu

159

I

252

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27,000

Rh D

160

I

253

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11,000

Thời gian máu chảy

161

I

254

Co cục máu đông

12,000

Co cục máu

162

I

257

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

47,000

Định lượng FIBRINOGEN

163

I

259

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

53,000

Thời gian Quick

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian

Quick)

164

I

260

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

110,000

Tủy đồ

165

I

262

Định lượng Ca++ máu

16,000

Calci

166

I

267

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

25,000

Soi tìm ký sinh trùng sốt rét

Tìm KST sốt rét trong máu

167

I

268

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

84,000

Bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động

168

I

271

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

217,000

Yếu tố VIII/ yếu tố IX

169

I

275

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hay trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel)

70,000

Coombs gián tiếp đa dòng (PP Thủ công ) Coombs gián tiếp đa dòng (PP Gel Card ) Nghiệm pháp coombs

170

I

279

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

68,000

Định nhóm máu hệ ABO (PP Gel Card)

171

I

286

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

50,000

Soi tươi tế bào cặn nước tiểu

172

I

293

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

22,000

Xác định máu trong phân

173

I

294

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

23,000

Soi tìm ký sinh trùng đường ruột

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

Soi tươi tìm KST trong dịch âm đạo

174

I

295

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40,000

Soi có nhuộm tiêu bản

Nhuộm soi trực tiếp

175

I

298

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

181,000

Nuôi cấy phân lậpNuôi cấyNuôi cấy vi khuẩnĐịnh danh vi khuẩn gây bệnh hô hấp ngoài lao

176

I

299

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

174,000

Cấy nấm

Nuôi cấy định loại nấm da

177

I

301

RPR định tính

26,000

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

178

I

302

TPHA định tính

41,000

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

179

I

303

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57,000

Xét nghiệm tế bào nước dịch

180

I

304

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

85,000

Đếm tế bào phân loại

181

I

311

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105,000

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

182

II

456

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

30,000

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

183

II

497

Định nhóm máu khó hệ ABO

150,000

Định nhóm máu khó hệ ABO (PP Gel Card )

184

II

540

ASLO

55,000

Định lượng ASO

185

II

618

Nước tiểu 10 thông số (máy)

30,000

Tổng phân tích nước tiểu

186

II

479

Anti-HBs (ELISA)

50,000

Anti HBsAg

 

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

187

I

313

Điện tâm đồ

34,000

Ghi điện tim tại giường

Điện tâm đồ tại giường

188

I

316

Đo chức năng hô hấp

106,000

Chức năng hô hấp

 

 

 

CHẨN ĐOÁN HÌNH Ảnh

 

 

 

 

 

SIÊU ÂM

 

 

189

I

3

Siêu âm

34,000

Siêu âm trên bàn mỗ hoặc bàn chỉnh hình

Siêu âm tại giường bệnh

Siêu âm tổng quát, tuyến giáp, tuyến vú, sản phụ khoa…

190

 

650

Siêu âm nội soi

350,000

Siêu âm dạ dày thực quản qua nội soi

 

 

 

X QUANG

 

 

191

I

C1.2.1

X quang

 

X quang trên bàn mỗ hoặc bàn chỉnh hình

Chụp X-quang tại giường bệnh

192

I

13

Xương sọ (một tư thế)

35,000

Sọ mặt thường quy: Mặt phẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch …Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

193

I

17

Chụp ổ răng

30,000

Chụp răng thường

194

I

25

Tim phổi nghiêng

41,000

Chụp tim phổi chếch (T) (LAO) Chụp tim phổi chếch (P) (RAO)

195

I

41

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58,000

Chụp X quang có gắn hệ thống computer (CR)

196

I

42

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83,000

 

197

I

43

Chụp X-quang số hóa 3 phim

105,000

 

198

II

654

Chụp khu trú Baltin

32,000

Chụp X-quang khu trú dị vật nội nhãn (Baltin)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 36/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/11/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Trần Thị Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/11/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản