Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3598/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 814/TTr-SNV ngày 20/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động, ngân sách thực hiện cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018 (Phụ lục 1) và Bảng phân công theo dõi, đánh giá thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 (Phụ lục 2).
Tổng kinh phí: 8.000.000.000 đồng (Tám tỷ đồng).
Trong đó:
1 Sở Nội vụ | : | 2.050.000.000 đồng; |
2 Sở Tư pháp | : | 150.000.000 đồng; |
3 Văn phòng UBND tỉnh | : | 300.000.000 đồng; |
4 Sở Thông tin và Truyền thông | : | 3.470.000.000 đồng; |
5 Sở Khoa học và Công nghệ | : | 1.700.000.000 đồng; |
6 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | : | 180.000.000 đồng; |
7 Cổng Thông tin điện tử của tỉnh | : | 150.000.000 đồng. |
Điều 2. Trách nhiệm triển khai
1. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc và giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch hoạt động và ngân sách thực hiện cải cách hành chính năm 2018 được phê duyệt theo quy định.
2. Phân công trách nhiệm cho các cá nhân và cơ quan, đơn vị có tên tại Bảng phân công (Phụ lục 2) chịu trách nhiệm theo dõi, thu thập số liệu, phân tích, đánh giá và báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) việc tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động, kết quả đầu ra, nhiệm vụ của Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk năm 2018.
3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được cấp kinh phí chủ động tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả các hoạt động đã được phê duyệt nêu trên và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, trước pháp luật đối với các hoạt động của mình.
4. Giám đốc Sở Tài chính tham mưu, bố trí kinh phí cho các cơ quan, đơn vị theo Kế hoạch và quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VÀ NGÂN SÁCH THỰC HIỆN CCHC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3598/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu VNĐ
STT | Nội dung công việc | Chỉ số đánh giá/tác động/mục tiêu | Tài liệu kiểm chứng, xác minh | Thời gian | Ngân sách dự kiến | Cơ quan, đơn vị chủ trì | Cơ quan, đơn vị phối hợp | |
Từ tháng | Đến tháng | |||||||
|
|
|
| 150 | Sở Tư pháp |
| ||
Kết quả đầu ra 1.1 | Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) của tỉnh | 100% văn bản QPPL xây dựng, ban hành đúng quy định, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước tại địa phương |
|
|
| 15 | Sở Tư pháp |
|
Hoạt động 1.1.1 | Xây dựng văn bản QPPL thuộc lĩnh vực Tư pháp; góp ý, thẩm định đề nghị xây dựng văn bản QPPL, dự thảo văn bản QPPL các lĩnh vực khác | 100% văn bản QPPL được xây dựng, ban hành đảm bảo cơ sở pháp lý, đúng trình tự, thủ tục quy định của pháp luật | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác xây dựng văn bản QPPL năm 2018 kèm danh mục thống kê văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh ban hành năm 2018 | Tháng 01 | Tháng 12 | 0 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành liên quan |
Hoạt động 1.1.2 | Kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện, chất lượng văn bản QPPL đảm bảo khả thi, hiệu quả, phù hợp với thực tế | 90% VBQPPL được ban hành đúng tiến độ và đảm bảo chất lượng, đúng quy định | Công văn đôn đốc (nếu có): Báo cáo của UBND tỉnh về công tác xây dựng văn bản QPPL năm 2018 | Tháng 01 | Tháng 12 | 0 | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
Hoạt động 1.1.3 | Tập huấn nghiệp vụ xây dựng, đánh giá tác động chính sách trong xây dựng văn bản QPPL | 100% công chức làm công tác xây dựng văn bản QPPL tại các sở, ban, ngành nắm rõ quy định về xây dựng, đánh giá tác động chính sách | Số liệu về hội nghị tập huấn thể hiện trong Báo cáo của UBND tỉnh về công tác xây dựng văn bản QPPL năm 2018 | Tháng 6 | Tháng 6 | 15 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành liên quan |
Kết quả đầu ra 1.2 | Công tác kiểm tra văn bản QPPL | Phát hiện, xử lý kịp thời các văn bản QPPL không phù hợp, trái pháp luật ngay từ thời điểm ban hành |
|
|
| 0 | Sở Tư pháp |
|
Hoạt động 1.2.1 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch kiểm tra văn bản QPPL năm 2018 của tỉnh | Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện đúng quy định về kiểm tra văn bản QPPL | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch kiểm tra văn bản QPPL năm 2018 |
|
| 0 | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
Hoạt động 1.2.2 | Thực hiện việc tự kiểm tra văn bản QPPL của UBND tỉnh: kiểm tra theo thẩm quyền văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp huyện ban hành | 100% văn bản QPPL mới ban hành được kiểm tra theo quy định; các văn bản còn hiệu lực được kiểm tra theo chuyên đề, lĩnh vực nếu có kế hoạch kiểm tra của bộ, ngành | Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện công tác kiểm tra văn bản QPPL năm 2018 | Tháng 01 | Tháng 12 | 0 | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị: UBND cấp huyện |
Hoạt động 1.2.3 | Xử lý văn bản không phù hợp, trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra (nếu có) | 100% văn bản QPPL không phù hợp, trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra (nếu có) được xử lý kịp thời | Văn bản thông báo, trao đổi về văn bản có dấu hiệu trái pháp luật và kết quả xử lý (nếu có) | Tháng 01 | Tháng 12 | 0 | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị: UBND cấp huyện |
Kết quả đầu ra 1.3 | Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | Phát hiện, xử lý kịp thời các văn bản QPPL không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành, điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; hệ thống các văn bản QPPL của tỉnh, phục vụ việc tra cứu, sử dụng |
|
|
| 105 | Sở Tư pháp |
|
Hoạt động 1.3.1 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát văn bản QPPL năm 2018 của tỉnh | Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện đúng quy định về rà soát văn bản QPPL | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát văn bản QPPL năm 2018 |
|
| 0 | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
Hoạt động 1.3.2 | Rà soát thường xuyên văn bản QPPL trong lĩnh vực tư pháp; theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc rà soát văn bản trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao | Phát hiện, kiến nghị xử lý kịp thời các văn bản QPPL không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành, điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương | Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện công tác rà soát văn bản QPPL năm 2018 | Tháng 01 | Tháng 12 | 0 | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị, địa phương |
Hoạt động 1.3.3 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch hệ thống hóa kỳ 02 văn bản QPPL của HĐND. UBND các cấp trên địa bàn tỉnh | Hệ thống hóa kỳ 02 văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh, làm cơ sở cho các cơ quan, đơn vị, địa phương tra cứu, sử dụng | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch hệ thống hóa kỳ 02 |
|
| 0 | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị: UBND cấp huyện |
Hoạt động 1.3.4 | Rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 02 | 100% văn bản QPPL còn hiệu lực qua hệ thống hóa kỳ đầu (thực hiện năm 2013) và văn bản QPPL ban hành mới từ năm 2014 đến hết năm 2018 được rà soát, hệ thống hóa | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh công bố kết quả hệ thống hóa kỳ 02 kèm các danh mục văn bản | Tháng 12/2017 | Tháng 02/2019 | 105 | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị: UBND cấp huyện |
Kết quả đầu ra 1.4 | Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Hoàn thành các báo cáo theo dõi thi hành pháp luật theo đúng tiến độ quy định; 100% đơn vị được kiểm tra theo Kế hoạch kiểm tra công tác theo dõi thi hành pháp luật của UBND tỉnh |
|
|
| 30 | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
Hoạt động 1.4.1 | Xây dựng Kế hoạch theo dõi tình hình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2018 được ban hành | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2018 Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2018 của UBND tỉnh | Tháng 01 | Tháng 10 | 3.4 | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh, các sở, ban, ngành có liên quan. UBND cấp huyện |
Hoạt động 1.4.2 | Chi công tác phí cho những người thực hiện công tác kiểm tra tình hình thi hành pháp luật tại các đơn vị cấp huyện, xăng xe | Các thành viên của Đoàn kiểm tra tham gia kiểm tra tại các đơn vị, địa phương | Quyết định kiểm tra và thành lập đoàn kiểm tra, Giấy đi đường | Tháng 4 | Tháng 9 | 10 | Sở Tư pháp | Thành viên đoàn kiểm tra của tỉnh |
Hoạt động 1.4.3 | Kết luận, kiểm tra và báo cáo kết quả kiểm tra | 100% đơn vị được kiểm tra có kết luận kiểm tra | Kết luận về công tác kiểm tra tại các đơn vị, địa phương Báo cáo về công tác theo dõi thi hành pháp luật | Tháng 9 | Tháng 10 | 3.4 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Hoạt động 1.4.4 | Kiểm tra công tác thi hành pháp luật tại các đơn vị, địa phương | 100% hồ sơ, tài liệu thu thập tại các đơn vị, địa phương được nhận xét, đánh giá | Biên bản kiểm tra, phiếu nhận xét đánh giá hồ sơ kiểm tra | Tháng 5 | Tháng 8 | 10 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành có liên quan, UBND cấp huyện |
Hoạt động 1.4.5 | Báo cáo theo chuyên đề về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật theo yêu cầu của cơ quan Trung ương | Hoàn thành báo cáo đúng thời gian quy định | Báo cáo của UBND tỉnh về theo dõi thi hành pháp luật theo chuyên đề | Theo yêu cầu | Theo yêu cầu | 3.2 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành có liên quan: UBND cấp huyện |
|
|
|
| 160 | Văn phòng UBND tỉnh |
| ||
Kết quả đầu ra 2.1 | Rà soát, đánh giá TTHC theo quy định | TTHC được rà soát, đánh giá |
|
|
| 52 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
Hoạt động 2.1.1 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2018 | Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC được ban hành đúng quy định | Quyết định ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của tỉnh năm 2018 | Tháng 11/2017 | Tháng 12/2017 | 0 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
Hoạt động 2.1.2 | Triển khai thực hiện rà soát, đánh giá TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2018 | 100% TTHC trong lĩnh vực trọng tâm được rà soát | - Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa TTHC hoặc các quy định về TTHC theo quy định - Báo cáo kết quả thực hiện | Tháng 1 | Tháng 12 | 52 | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan |
Hoạt động 2.1.3 | Đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các TTHC không còn phù hợp thuộc đối tượng rà soát | 100% các TTHC không còn phù hợp qua rà soát được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ cho phù hợp với quy định của pháp luật hoặc thực tiễn của địa phương | Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ các TTHC thuộc đối tượng rà soát | Tháng 6 | Tháng 12 | 0 | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
Kết quả đầu ra 2.2 | Công tác kiểm soát TTHC được tăng cường thực hiện | Hoàn thành 100% Kế hoạch kiểm soát TTHC |
|
|
| 108 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
Hoạt động 2.2.1 | Truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC: nhập, đăng tải TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia... | 100% các TTHC được công bố, cập nhật và đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định | TTHC được đăng nhập trên cơ sở Dữ liệu quốc gia | Tháng 01 | Tháng 12 | 30 | Văn phòng UBND tỉnh | Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hoạt động 2.2.2 | Hướng dẫn thực hiện niêm yết công khai TTHC sau khi được công bố theo quy định... | 100% các TTHC sau khi được công bố được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và trên các phương tiện thông tin đại chúng | TTHC được công khai theo đúng quy định | Tháng 01 | Tháng 12 | 0 | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, xã |
Hoạt động 2.2.3 | Kiểm tra hoạt động kiểm soát TTHC | Hướng dẫn 100% cơ quan, đơn vị được kiểm tra thực hiện tốt công tác kiểm soát TTHC | Báo cáo kết quả kiểm tra và Thông báo kết luận của cơ quan chức năng | Tháng 4 | Tháng 9 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
Hoạt động 2.2.4 | Khảo sát phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định TTHC theo quy định | 100% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức qua khảo sát được tiếp nhận và tham mưu xử lý | Kế hoạch triển khai và báo cáo kết quả khảo sát phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức | Tháng 4 | Tháng 6 | 43 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
Hoạt động 2.2.5 | Xây dựng báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính |
| Các báo cáo công tác kiểm soát TTHC | Tháng 1 | Tháng 12 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
| 0 | Sở Nội vụ |
| ||
Kết quả đầu ra 3.1 | Tổ chức hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện | Trên 80% cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Báo cáo kết quả hoạt động của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện |
|
| 0 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 3.1.1 | Tham mưu ban hành kế hoạch kiểm tra tình hình tổ chức, hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện | 30% các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và UBND cấp huyện được kiểm tra | Kế hoạch kiểm tra | Tháng 8 | 0 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành: UBND cấp huyện | |
Hoạt động 3.1.2 | Triển khai thực hiện kế hoạch, xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Hoàn thành 100% nội dung của kế hoạch và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra, đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện | Tháng 8 | Tháng 10 | 0 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Kết quả đầu ra 3.2 | Thực hiện phân cấp quản lý | Công tác phân cấp quản lý về tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) được kiểm tra, đánh giá định kỳ | Kế hoạch kiểm tra, báo cáo kết quả kiểm tra, đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện |
|
| 0 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 3.2.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý CBCCVC | 30% cơ quan hành chính cấp sở, ban, ngành và huyện được kiểm tra | Kế hoạch kiểm tra được phê duyệt | Tháng 02 | Tháng 02 | 0 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Hoạt động 3.2.2 | Tiến hành kiểm tra, đánh giá và xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện qua kiểm tra | Hoàn thành 100% nội dung của kế hoạch và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra, đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện | Tháng 01 | Tháng 12 | 0 | Sở Nội vụ | |
Trình độ chính trị, chuyên môn và kỹ năng hành chính của CBCCVC được nâng cao |
|
|
| 160 | Sở Nội vụ |
| ||
Kết quả đầu ra 4.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp xây dựng cơ cấu công chức theo vị trí việc làm đảm bảo theo hướng dẫn và đúng quy định |
|
|
| 0 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 4.1.1 | Phê duyệt đề án vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị; hoàn thiện đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp | 100% đề án điều chỉnh cơ cấu công chức và viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | Quyết định phê duyệt đề án | Tháng 01 | Tháng 12 | 0 | Sở Nội vụ |
|
Kết quả đầu ra 4.2 | Công chức, viên chức được tuyển dụng và bố trí sử dụng đúng vị trí việc làm | 90% công chức, viên chức được tuyển dụng và bố trí sử dụng đúng vị trí việc làm |
|
|
| 0 |
|
|
Hoạt động 4.2.1 | Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức đúng quy định | 100% cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức đúng quy định | Báo cáo tổng hợp | Tháng 02 | Tháng 11 | 0 | - Sở Nội vụ - Các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Hoạt động 4.2.2 | Thanh tra, kiểm tra các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | 30% cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập được kiểm tra việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra | Tháng 02 | Tháng 12 | 0 | Sở Nội vụ |
|
Kết quả đầu ra 4.3 | Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức theo thẩm quyền của tỉnh |
| Kế hoạch thi, kết quả thi |
|
| 0 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 4.3.1 | Tổ chức thi nâng ngạch công chức |
| Kế hoạch thi nâng ngạch | Tháng 7 | Tháng 12 | 0 | Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành và cơ quan, đơn vị liên quan |
Hoạt động 4.3.2 | Tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
|
|
|
| Các sở, ban, ngành và cơ quan, đơn vị có liên quan | Sở Nội vụ |
Kết quả đầu ra 4.4 | Công tác đào tạo bồi dưỡng | Năng lực về chuyên môn nghiệp vụ, quản lý công việc, kỹ năng hành chính của công chức, viên chức được nâng cao |
|
|
| 160 | - Sở Nội vụ - Văn phòng UBND tỉnh |
|
Hoạt động 4.4.1 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC năm 2018 | Các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ, tiếng Êđê, M'nông, kỹ năng hành chính cho CBCCVC được xác định trong kế hoạch | Quyết định ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC của UBND tỉnh | Tháng 11/2017 | Tháng 12/2017 | 0 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 4.4.2 | Tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng, bồi dưỡng ngạch chuyên viên... | 80% cán bộ, công chức được cập nhật kiến thức pháp luật, được bồi dưỡng về đạo đức công vụ; 70% cán bộ, công chức được bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng, phương pháp thực thi công vụ | Quyết định ban hành kế hoạch tổ chức lớp | Tháng 01 | Tháng 12 | 0 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 4.4.3 | Tổ chức các lớp bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp hành chính, văn hóa công sở, nâng cao năng lực thực hiện cơ chế một cửa | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các ngành, các cấp trong tỉnh được tham gia | Hồ sơ liên quan đến mở lớp | Tháng 3 | Tháng 12 | 120 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
Hoạt động 4.4.4 | Tổ chức lớp tập huấn về lập kế hoạch, theo dõi và đánh giá thực hiện nhiệm vụ CCHC | 50 công chức chuyên trách CCHC cấp tỉnh, cấp huyện được tham gia | Kế hoạch tổ chức tập huấn, báo cáo tập huấn | Tháng 5 | Tháng 7 | 20 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 4.4.5 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ kiểm soát TTHC cho đội ngũ công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC | 100% công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC được tập huấn | Quyết định ban hành kế hoạch tổ chức lớp | Tháng 1 | Tháng 3 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành. UBND cấp huyện |
Kết quả đầu ra 4.5 | Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức được triển khai |
|
|
|
| 0 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 4.5.1 | Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị xây dựng đề án tinh giản biên chế | Đề án tinh giản biên chế của các cơ quan, đơn vị được xây dựng | Đề án tinh giản biên chế | Tháng 01 | Tháng 02 | 0 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 4.5.2 | Hội đồng tổ chức thẩm định đề án tinh giản biên chế | Các ngành: Tài chính, Nội vụ, Bảo hiểm xã hội, Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Biên bản họp của Hội đồng thẩm định, Quyết định của UBND tỉnh | Tháng 3 | Tháng 12 | 0 | Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành liên quan |
Hoạt động 4.5.3 | Tổng hợp, thẩm định và trình danh sách CBCCVC (CBCCVC) đủ điều kiện, tiêu chuẩn tinh giản biên chế | Giản 1,5% trên tổng số biên chế được giao của tỉnh | Danh sách CBCCVC nghỉ hưu. Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách đủ điều kiện, tiêu chuẩn tinh giản biên chế | Tháng 01 | Tháng 12 | 0 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành liên quan |
Cơ chế, chính sách tài chính theo hướng phân cấp mạnh hơn, rõ ràng, công khai, minh bạch; nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về tài chính, ngân sách |
|
|
| 0 | Sở Tài chính |
| ||
Kết quả đầu ra 5.1 | Thực hiện việc giao cơ chế tự chủ về tài chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh | 100% đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính |
|
|
| 0 | Sở Tài chính |
|
Hoạt động 5.1.1 | Xây dựng phương án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức dự toán chi cho các đơn vị sự nghiệp công lập và thực hiện phương án | Tạo cơ sở giao dự toán thu, chi hoạt động cho các đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định của cấp có thẩm quyền (UBND tỉnh, HĐND tỉnh) | Tháng 12/2017 | Tháng 12/2018 | 0 | Sở Tài chính | Các đơn vị sự nghiệp công lập |
Kết quả đầu ra 5.2 | Sắp xếp đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp nhà nước (DNNN) | 100% DNNN thực hiện theo đề án |
|
|
| 0 | Sở Tài chính |
|
Hoạt động 5.2.1 | Triển khai thực hiện đề án sắp xếp đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động DNNN thuộc UBND tỉnh quản lý | Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của DNNN trên địa bàn tỉnh | Sắp xếp lại các DNNN theo các hình thức như: Cổ phần hóa: Giải thể; BQL rừng; Công ty 2 thành viên | Tháng 4 | Tháng 11 | 0 | Sở Tài chính | Ban đổi mới doanh nghiệp |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT), vận hành ISO trong quản lý điều hành, nâng cao hiệu lực hiệu quả quản lý nhà nước |
|
|
| 6.170 | - Sở Thông tin và Truyền thông - Sở Khoa học và Công nghệ |
| ||
Kết quả đầu ra 6.1 | Kế hoạch ứng dụng CNTT của tỉnh được triển khai | Nâng cao năng lực trong quản lý điều hành của các cơ quan hành chính |
|
|
| 0 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Hoạt động 6.1.1 | Tham mưu ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT trên địa bàn tỉnh | Trên 80% kế hoạch được triển khai thực hiện | Kế hoạch ứng dụng CNTT khả thi | Tháng 12/2017 | Tháng 1/2018 | 0 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Kết quả đầu ra 6.2 | Kế hoạch ứng dụng CNTT được triển khai | Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong hoạt động quản lý, điều hành |
|
|
| 4.470 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Hoạt động 6.2.1 | Triển khai hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một Cửa điện tử liên thông của tỉnh | Thuê dịch vụ CNTT (hạ tầng, phần mềm - motcua.daklak.gov.vn); tập huấn cho cấp xã, phường, thị trấn về tiếp nhận thủ tục hành chính trên hệ thống và cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 | Hợp đồng cung cấp dịch vụ, tập huấn triển khai và Kế hoạch triển khai | Tháng 01 | Tháng 10 | 1.949 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, ban, ngành. UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Hoạt động 6.2.2 | Triển khai chương trình truyền thông Chính phủ điện tử IT Today và tuyên truyền về ứng dụng CNTT với công tác CCHC | Nhận thức về CNTT của người dân được nâng cao | Phóng sự, chương trình phát thanh, truyền hình | Tháng 3 | Tháng 12 | 70 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cơ quan báo chí |
Hoạt động 6.2.3 | Tập huấn cho cán bộ một cửa cấp huyện, xã và nhân viên bưu điện văn hóa xã về ứng dụng CNTT trong tiếp nhận, trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | 50% cán bộ một cửa cấp huyện, xã và nhân viên bưu điện văn hóa xã được tập huấn về ứng dụng CNTT trong tiếp nhận, trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | Kế hoạch, chương trình, tài liệu tập huấn | Tháng 3 | Tháng 12 | 180 | Sở Thông tin và Truyền thông | UBND cấp huyện, cấp xã và Bưu điện |
Hoạt động 6.2.4 | Triển khai hệ thống thông tin, điều hành, tác nghiệp điện tử trong cơ quan nhà nhà nước (tổng đài đường dây nóng tiếp nhận ý kiến phản ánh người dân và doanh nghiệp; phần mềm hỗ trợ nghiệp vụ trong công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của HĐND, UBND các cấp) | Tăng cường ứng dụng CNTT trong hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của HĐND, UBND các cấp | Kế hoạch triển khai; Hợp đồng triển khai, thuê dịch vụ | Tháng 3 | Tháng 11 | 710 | Sở Thông tin và Truyền thông | HĐND, UBND các cấp và các Sở, ban, ngành |
Hoạt động 6.2.5 | Mở rộng phân hệ phần mềm trên Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Đắk Lắk để đánh giá sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp về thực hiện TTHC của cơ quan nhà nước | Phần mềm đánh giá sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp về thực hiện TTHC của cơ quan nhà nước trên Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Đắk Lắk được đưa vào sử dụng | Kế hoạch, Hợp đồng triển khai | Tháng 02 | Tháng 6 | 270 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, ban, ngành, UBND các cấp |
Hoạt động 6.2.6 | Nâng cấp phần mềm quản lý CBCCVC | Phần mềm quản lý CBCCVC được đưa vào sử dụng | Kế hoạch, Hợp đồng triển khai | Tháng 5 | Tháng 12 | 1.000 | Sở Nội vụ | Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hoạt động 6.2.7 | Đánh giá xếp hạng chỉ số ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước (CQNN) | Nâng cao hoạt động ứng dụng CNTT của các CQNN | Quyết định xếp hạng chỉ số ứng dụng CNTT trong CQNN | Tháng 02 | Tháng 12 | 60 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
Hoạt động 6.2.8 | Triển khai chữ ký số, chứng thư số về văn bản điện tử trong CQNN của tỉnh | Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong hoạt động quản lý, điều hành để phục vụ người dân, doanh nghiệp | Kế hoạch triển khai và các văn bản liên quan | Tháng 01 | Tháng 12 | 90 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
Hoạt động 6.2.9 | Thanh toán kinh phí xây dựng Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Lắk phiên bản 1.0 | Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong hoạt động quản lý, điều hành để phục vụ người dân, doanh nghiệp | Hồ sơ có liên quan | Tháng 01 | Tháng 3 | 141 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
Kết quả đầu ra 6.3 | Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vận hành hiệu quả | 100% các đơn vị hành chính nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng ISO |
|
|
| 1.700 | Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Hoạt động 6.3.1 | Tổ chức Hội đồng xét duyệt đề cương xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 cho UBND cấp xã | 56 đơn vị hành chính cấp xã được nghiệm thu đề cương | Hồ sơ nghiệm thu | Tháng 01 | Tháng 6 | 125 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động 6.3.2 | Thuê tư vấn, hỗ trợ hoạt động của UBND cấp xã xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 cho UBND cấp xã | 56 đơn vị hành chính cấp xã áp dụng mới | Hồ sơ xây dựng mới | Tháng 01 | Tháng 6 | 1478.4 | Các đơn vị hành chính cấp xã | Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động 6.3.3 | Kiểm tra, giám sát việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 cho UBND cấp xã | 56 đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra, giám sát | Báo cáo kết quả kiểm tra | Tháng 01 | Tháng 6 | 90 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Hoạt động 6.3.4 | Chi đào tạo chuyên gia đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 cho UBND cấp huyện | Chuyên gia đánh giá HTQLCL của UBND huyện được đào tạo để kiểm tra ISO cấp xã trên địa bàn | Hồ sơ, tài liệu đào tạo | Tháng 6 | Tháng 7 |
| Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị đào tạo |
Hoạt động 6.3.5 | Hỗ trợ văn phòng phẩm, photo tài liệu cho UBND cấp xã xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 | 56 đơn vị hành chính cấp xã được hỗ trợ | Chứng từ, hóa đơn | Tháng 6 | Tháng 11 |
| Các đơn vị hành chính cấp xã | Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động 6.3.6 | Tổ chức 4 lớp đào tạo nâng cao nhận thức, kỹ năng áp dụng, duy trì, cải tiến, đánh giá nội bộ HTQLCL cho 195 cơ quan đã công bố HTQLCL | 195 cơ quan đã công bố HT QLCL được đào tạo, nâng cao nhận thức | Hồ sơ, tài liệu đào tạo | Tháng 7 | Tháng 8 |
| Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Hoạt động 6.3.7 | Chi tổ chức hội nghị tổng kết tình hình triển khai Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị 03/CT-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh |
| Kế hoạch, báo cáo tổng kết | Tháng 11 | Tháng 12 |
| Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành. UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Hoạt động 6.3.8 | Chi phí khác: Văn phòng phẩm, tài liệu ... | Tài liệu, văn phòng phẩm đảm bảo cho các hoạt động | Chứng từ, hóa đơn | Tháng 01 | Tháng 12 | 6.6 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Hơn 80% nội dung CCHC hoàn thành mục tiêu |
|
|
| 1.360 |
|
| ||
Kết quả đầu ra 7.1 | Kế hoạch CCHC năm được hoàn thành hiệu quả | Kế hoạch CCHC được hoàn thành 100% |
|
|
| 106 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 7.1.1 | Soạn thảo, thẩm định, ban hành kế hoạch cải CCHC năm 2018 của tỉnh | 100% nội dung của kế hoạch phù hợp với thực tế tại địa phương | Quyết định ban hành kế hoạch của UBND tỉnh | Tháng 11/2017 | Tháng 12/2017 | 0 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành liên quan |
Hoạt động 7.1.2 | Thanh tra, kiểm tra kết quả triển khai thực hiện các nội dung CCHC | 80% các đơn vị được kiểm tra thực hiện hiệu quả công tác CCHC | Báo cáo kết quả kiểm tra và Thông báo kết luận của cơ quan chức năng | Tháng 7 | Tháng 10 | 50 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Hoạt động 7.1.3 | Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết công tác CCHC hàng năm; công bố Chỉ số CCHC | 100% đại diện tham gia thống nhất, hài lòng việc triển khai thực hiện CCHC | Hồ sơ liên quan tổ chức hội nghị | Tháng 5 | Tháng 12 | 30 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Hoạt động 7.1.4 | Thanh toán kinh phí xây dựng Bộ chỉ số CCHC trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh (thay thế Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh) | Chỉ số CCHC được ban hành đảm bảo tính khả thi, phù hợp đặc điểm, tình hình thực tế của địa phương | Quyết định ban hành Bộ chỉ số CCHC trên địa bàn tỉnh | Tháng 01 | Tháng 02 | 26 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Kết quả đầu ra 7.2 | Công tác chỉ đạo, hành CCHC chung của tỉnh được nâng cao | Đánh giá đúng thực trạng công tác CCHC, có giải pháp hiệu quả trong chỉ đạo, điều hành CCHC và chất lượng cung cấp dịch vụ công được cải thiện |
|
|
| 340 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 7.2.1 | Tổ chức thẩm định, điều tra xã hội học kiểm chứng các tiêu chí Bộ chỉ số CCHC tỉnh năm 2017 | Các phát hiện qua thẩm định, điều tra xã hội học được UBND tỉnh tiếp nhận làm cơ sở xây dựng nhiệm vụ, giải pháp | Báo cáo kết quả điều tra khảo sát và các hồ sơ liên quan | Tháng 01 | Tháng 3 | 160 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Hoạt động 7.2.2 | Tổ chức điều tra chỉ số Hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Mức độ hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Báo cáo kết quả điều tra khảo sát và các hồ sơ liên quan | Tháng 6 | Tháng 10 | 180 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành: UBND cấp huyện |
Kết quả đầu ra 7.3 | Tuyên truyền, phổ biến CCHC | Số lượng/hình thức tuyên truyền đề xuất được triển khai trong CCHC tại tỉnh |
|
|
| 794 | - Sở Nội vụ - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - Cổng Thông tin điện tử của tỉnh |
|
Hoạt động 7.3.1 | Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến CCHC năm 2017 | Hơn 80% hình thức tuyên truyền CCHC được triển khai | Kế hoạch tuyên truyền CCHC được ban hành | Tháng 10/2017 | Tháng 12/2017 | 0 | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hoạt động 7.3.2 | Tổ chức các hoạt động tuyên truyền CCHC (Chương trình "Dân hỏi, Thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước trả lời"; Lắp đặt mới 1 cụm panô, sửa chữa panô cũ. Xây dựng tin, bài thông qua báo in, báo điện tử Đắk Lắk; Hội thi, cuộc thi tuyên truyền CCHC...) | Nhận thức người dân về CCHC được nâng cao | Hồ sơ khảo sát, hợp đồng, hồ sơ thanh quyết toán | Tháng 4 | Tháng 12 | 440 | Sở Nội vụ | |
Hoạt động 7.3.3 | Hoạt động Trang thông tin điện tử Sở Nội vụ | Nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền CCHC | Hồ sơ thanh quyết toán; báo cáo tình hình hoạt động của TTTĐT | Tháng 01 | Tháng 12 | 24 | Sở Nội vụ | |
Hoạt động 7.3.4 | Tổ chức liên hoan kịch ngắn, kịch vui chung tay CCHC | Nhận thức người dân về CCHC được nâng cao | Kế hoạch tổ chức, báo cáo kết quả thực hiện | Tháng 5 | Tháng 8 | 180 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
Hoạt động 7.3.5 | Tuyên truyền trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | Nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền CCHC trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh | Danh mục nội dung tin, bài, chuyên mục tuyên truyền về CCHC trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | Tháng 01 | Tháng 12 | 150 | Cổng Thông tin điện tử của tỉnh |
|
Kết quả đầu ra 7.4 | Các hoạt động điều hành của Ban Chỉ đạo CCHC và Tổ giúp việc | Chi tiêu được đảm bảo theo định mức, các hoạt động phát sinh được hoàn thành hiệu quả |
|
|
| 120 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 7.4.1 | Chi phí quản lý hành chính | Văn phòng phẩm, chi phí hành chính, tiếp khách đảm bảo phục vụ hiệu quả, tiết kiệm | Hóa đơn, chứng từ... | Tháng 01 | Tháng 12 | 50 | Sở Nội vụ |
|
Hoạt động 7.4.2 | Lãnh đạo, công chức tham gia hội nghị, hội thảo, tập huấn triển khai các đề án, dự án, chương trình, kế hoạch ... do Bộ Nội vụ, cơ quan Trung ương, các tỉnh bạn tổ chức | Các đề án, dự án, chương trình, kế hoạch CCHC được triển khai | Hồ sơ tham gia hội nghị, hội thảo, tập huấn | Tháng 01 | Tháng 12 | 50 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành liên quan, công chức chuyên trách CCHC |
Hoạt động 7.4.3 | Phụ cấp cho Ban Chỉ đạo CCHC và Tổ giúp việc tổ chức họp, hội thảo ... (Theo Nghị quyết số 91/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh) | Công tác chỉ đạo, điều hành được quan tâm thường xuyên | Bảng chi phụ cấp | Tháng 01 | Tháng 12 | 20 | Sở Nội vụ |
|
Tổng Cộng |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
1. Sở Tư pháp: | : | 150.000.000 |
2. Sở Nội vụ: | : | 2.050.000.000 |
3. Văn phòng UBND tỉnh | : | 300.000.000 |
4. Sở Khoa học và Công nghệ: | : | 1.700.000.000 |
5. Sở Thông tin và Truyền thông: | : | 3.470.000.000 |
6. Sở Văn hóa Thể Thao và Du lịch: | : | 180.000.000 |
7. Cổng Thông tin điện tử của tỉnh: | : | 150.000.000 |
Tổng cộng | : | 8.000.000.000 |
BẢNG PHÂN CÔNG THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CCHC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3598/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung công việc | Chỉ số đánh giá/tác động/mục tiêu | Tài liệu kiểm chứng (xác minh) | Tuần suất thu thập năm 2018 | Trách nhiệm | |
Thu thập số liệu | Báo cáo | |||||
|
| Cổng thông tin điện tử của tỉnh | Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản QPPL - Sở Tư pháp | |||
Kết quả đầu ra 1.1 | Công tác xây dựng văn bản QPPL của tỉnh | 100% văn bản QPPL xây dựng, ban hành đúng quy định, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước tại địa phương |
| Hàng quý | Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản QPPL - Sở Tư pháp | |
Hoạt động 1.1.1 | Xây dựng văn bản QPPL thuộc lĩnh vực Tư pháp; góp ý, thẩm định đề nghị xây dựng văn bản QPPL, dự thảo văn bản QPPL các lĩnh vực khác | 100% văn bản QPPL được xây dựng, ban hành đảm bảo cơ sở pháp lý, đúng trình tự, thủ tục quy định pháp luật | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác xây dựng văn bản QPPL năm 2018 kèm danh mục thống kê văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh ban hành năm 2018 | Thường xuyên |
|
|
Hoạt động 1.1.2 | Kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện, chất lượng văn bản QPPL đảm bảo khả thi, hiệu quả, phù hợp với thực tế | 90% văn bản QPPL được ban hành đúng tiến độ và đảm bảo chất lượng, đúng quy định | Công văn đôn đốc (nếu có); Báo cáo của UBND tỉnh về công tác xây dựng văn bản QPPL năm 2018 | Thường xuyên |
|
|
Hoạt động 1.1.3 | Tập huấn nghiệp vụ xây dựng, đánh giá tác động chính sách trong xây dựng văn bản QPPL | 100% công chức làm công tác xây dựng văn bản QPPL tại các sở, ban, ngành nắm rõ quy định về xây dựng, đánh giá tác động chính sách | Số liệu về hội nghị tập huấn thể hiện trong Báo cáo của UBND tỉnh về công tác xây dựng văn bản QPPL năm 2018 | Thường xuyên |
|
|
Kết quả đầu ra 1.2 | Công tác kiểm tra văn bản QPPL | Phát hiện, xử lý kịp thời các văn bản QPPL không phù hợp, trái pháp luật ngay từ thời điểm ban hành |
| Thường xuyên | Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản QPPL - Sở Tư pháp | |
Hoạt động 1.2.1 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch kiểm tra văn bản QPPL năm 2018 của tỉnh | Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện đúng quy định về kiểm tra văn bản QPPL | Quyết định của UBND tỉnh, ban hành Kế hoạch kiểm tra văn bản QPPL năm 2018 | Thường xuyên |
|
|
Hoạt động 1.2.2 | Thực hiện việc tự kiểm tra văn bản QPPL của UBND tỉnh: kiểm tra theo thẩm quyền văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp huyện ban hành | 100% văn bản mới ban hành được kiểm tra theo quy định; các văn bản còn hiệu lực được kiểm tra theo chuyên đề, lĩnh vực nếu có kế hoạch kiểm tra của bộ, ngành | Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện công tác kiểm tra văn bản QPPL năm 2018 | Thường xuyên |
|
|
Hoạt động 1.2.3 | Xử lý văn bản không phù hợp, trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra (nếu có) | 100% văn bản QPPL không phù hợp, trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra (nếu có) được xử lý kịp thời | Văn bản thông báo, trao đổi về văn bản có dấu hiệu trái pháp luật và kết quả xử lý (nếu có) | Thường xuyên |
|
|
Kết quả đầu ra 1.3 | Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | Phát hiện, xử lý kịp thời các văn bản QPPL không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành, điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; hệ thống các văn bản QPPL của tỉnh, phục vụ việc tra cứu, sử dụng |
| Thường xuyên | Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản QPPL - Sở Tư pháp | |
Hoạt động 1.3.1 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát văn bản QPPL năm 2018 của tỉnh | Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện đúng quy định về rà soát văn bản QPPL | Quyết định của UBND tỉnh, ban hành Kế hoạch rà soát văn bản QPPL năm 2018 |
|
|
|
Hoạt động 1.3.2 | Rà soát thường xuyên văn bản QPPL trong lĩnh vực tư pháp; theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc rà soát văn bản trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao | Phát hiện, kiến nghị xử lý kịp thời các văn bản QPPL không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành, điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương | Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện công tác rà soát văn bản QPPL năm 2018 |
|
|
|
Hoạt động 1.3.3 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch hệ thống hóa kỳ 02 văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh | Hệ thống hóa kỳ 02 văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh, làm cơ sở cho các cơ quan, đơn vị, địa phương tra cứu, sử dụng | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch hệ thống hóa kỳ 02 |
|
|
|
Hoạt động 1.3.4 | Rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 02 | 100% văn bản QPPL còn hiệu lực qua hệ thống hóa kỳ đầu (thực hiện năm 2013) và văn bản QPPL ban hành mới từ năm 2014 đến hết năm 2018 được rà soát, hệ thống hóa | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh công bố kết quả hệ thống hóa kỳ 02 kèm các danh mục văn bản |
|
|
|
Kết quả đầu ra 1.4 | Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Hoàn thành các báo cáo theo dõi thi hành pháp luật theo đúng tiến độ quy định 100% đơn vị được kiểm tra theo Kế hoạch kiểm tra công tác theo dõi thi hành pháp luật của UBND tỉnh |
| 01 lần | Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản QPPL - Sở Tư pháp | |
Hoạt động 1.4.1 | Xây dựng Kế hoạch theo dõi tình hình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2018 được ban hành | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2018 Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2018 của UBND tỉnh | 01 lần |
|
|
Hoạt động 1.4.2 | Chi công tác phí cho những người thực hiện công tác kiểm tra tình hình thi hành pháp luật tại các đơn vị cấp huyện, xăng xe | Các thành viên của Đoàn kiểm tra tham gia kiểm tra tại các đơn vị, địa phương | Quyết định kiểm tra và thành lập đoàn kiểm tra, giấy đi đường | 01 lần |
|
|
Hoạt động 1.4.3 | Kết luận, kiểm tra và báo cáo kết quả kiểm tra | 100% đơn vị được kiểm tra có kết luận kiểm tra | Kết luận về công tác kiểm tra tại các đơn vị, địa phương Báo cáo về công tác theo dõi thi hành pháp luật | 01 lần |
|
|
Hoạt động 1.4.4 | Kiểm tra công tác thi hành pháp luật tại các đơn vị, địa phương | 100% hồ sơ, tài liệu thu thập tại các đơn vị, địa phương được nhận xét, đánh giá | Biên bản kiểm tra, Phiếu nhận xét đánh giá hồ sơ kiểm tra | 01 lần |
|
|
Hoạt động 1.4.5 | Báo cáo theo chuyên đề về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật theo yêu cầu của cơ quan Trung ương | Hoàn thành báo cáo đúng thời gian quy định | Báo cáo của UBND tỉnh về theo dõi thi hành pháp luật theo chuyên đề | 01 lần |
|
|
|
| Hàng quý | Ông Nguyễn Văn Trường, Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng Kiểm soát TTHC - Văn phòng UBND tỉnh | |||
Kết quả đầu ra 2.1 | Rà soát, đánh giá TTHC theo quy định | TTHC được rà soát, đánh giá |
| 01 lần | Ông Nguyễn Văn Trường, Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng Kiểm soát TTHC - Văn phòng UBND tỉnh | |
Hoạt động 2.1.1 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2018 | Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC được ban hành đúng quy định | Quyết định ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của tỉnh năm 2018 | 01 lần |
|
|
Hoạt động 2.1.2 | Triển khai thực hiện rà soát, đánh giá TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2018 | 100% TTHC trong lĩnh vực vực trọng tâm được rà soát | - Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa TTHC hoặc các quy định về TTHC theo quy định - Báo cáo kết quả thực hiện | 01 lần |
|
|
Hoạt động 2.1.3 | Đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các TTHC không còn phù hợp thuộc đối tượng rà soát | 100% các TTHC không còn phù hợp qua rà soát được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ cho phù hợp với quy định của pháp luật hoặc thực tiễn của địa phương | Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ các TTHC thuộc đối tượng rà soát | 01 lần |
|
|
Kết quả đầu ra 2.2 | Công tác kiểm soát TTHC được tăng cường thực hiện | Hoàn thành 100% Kế hoạch kiểm soát TTHC |
| Thường xuyên | Ông Nguyễn Văn Trường, Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng Kiểm soát TTHC - Văn phòng UBND tỉnh | |
Hoạt động 2.2.1 | Truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC: nhập, đăng tải TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia... | 100% các TTHC được công bố, cập nhật và đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định | TTHC được đăng nhập trên cơ sở Dữ liệu quốc gia | Thường xuyên |
|
|
Hoạt động 2.2.2 | Hướng dẫn thực hiện niêm yết, công khai TTHC sau khi được công bố theo quy định... | 100% các TTHC sau khi được công bố được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và trên các phương tiện thông tin đại chúng | TTHC được công khai theo đúng quy định | Thường xuyên |
|
|
Hoạt động 2.2.3 | Kiểm tra hoạt động kiểm soát TTHC | Hướng dẫn 100% cơ quan, đơn vị được kiểm tra thực hiện tốt công tác kiểm soát TTHC | Báo cáo kết quả kiểm tra và Thông báo kết luận của cơ quan chức năng | 01 lần |
|
|
Hoạt động 2.2.4 | Khảo sát phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định TTHC theo quy định | 100% các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức qua khảo sát được tiếp nhận và tham mưu xử lý | Kế hoạch triển khai và báo cáo kết quả khảo sát phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức | 01 lần |
|
|
Hoạt động 2.2.5 | Xây dựng báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính |
| Các báo cáo công tác kiểm soát TTHC | Thường xuyên |
|
|
|
| Hàng quý | Bà Huỳnh Thị Thảo Trang, Phó Trưởng phòng Tổ chức biên chế - Sở Nội vụ | |||
Kết quả đầu ra 3.1 | Tổ chức hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện | Trên 80% cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Báo cáo kết quả hoạt động của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện | 01 lần | Bà Huỳnh Thị Thảo Trang, Phó Trưởng phòng Tổ chức biên chế - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 3.1.1 | Tham mưu ban hành kế hoạch kiểm tra tình hình tổ chức hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện | 30% các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và UBND cấp huyện được kiểm tra | Kế hoạch kiểm tra | 01 lần |
|
|
Hoạt động 3.1.2 | Triển khai thực hiện kế hoạch, xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Hoàn thành 100% nội dung của kế hoạch và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra, đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện | 01 lần |
|
|
Kết quả đầu ra 3.2 | Thực hiện phân cấp quản lý | Công tác phân cấp quản lý về tổ chức bộ máy và CBCCVC được kiểm tra đánh giá định kỳ | Kế hoạch kiểm tra, báo cáo kết quả kiểm tra, đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện | 01 lần | Bà Huỳnh Thị Thảo Trang, Phó Trưởng phòng Tổ chức biên chế - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 3.2.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý CBCCVC | 30% cơ quan hành chính cấp sở, ngành và huyện được kiểm tra | Kế hoạch kiểm tra được phê duyệt | 01 lần |
|
|
Hoạt động 3.2.2 | Tiến hành kiểm tra, đánh giá và xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện qua kiểm tra | Hoàn thành 100% nội dung của kế hoạch và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra, đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện | 01 lần |
|
|
Trình độ chính trị, chuyên môn và kỹ năng hành chính của CBCCVC được nâng cao |
| Hàng quý | Ông Phạm Xuân Dũng, Phó Trưởng phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ | |||
Kết quả đầu ra 4.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp xây dựng cơ cấu công chức theo vị trí việc làm đảm bảo theo hướng dẫn và đúng quy định |
| 04 lần | Ông Phạm Xuân Dũng, Phó Trưởng phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 4.1.1 | Phê duyệt đề án vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị: hoàn thiện đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp | 100% đề án điều chỉnh cơ cấu công chức và viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | Quyết định phê duyệt đề án |
|
|
|
Kết quả đầu ra 4.2 | Công chức, viên chức được tuyển dụng và bố trí sử dụng đúng vị trí việc làm | 90% công chức, viên chức được tuyển dụng và bố trí sử dụng đúng vị trí việc làm |
| 02 lần | Ông Phạm Xuân Dũng, Phó Trưởng phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 4.2.1 | Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức đúng quy định | 100% cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức đúng quy định | Hướng dẫn, tổng hợp báo cáo | 02 lần |
|
|
Hoạt động 4.2.2 | Thanh tra, kiểm tra các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | 30% cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập được kiểm tra việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra | 02 lần |
|
|
Kết quả đầu ra 4.3 | Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức theo thẩm quyền của tỉnh |
| Kế hoạch thi, kết quả thi | 01 lần | Ông Phạm Xuân Dũng, Phó Trưởng phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 4.3.1 | Tổ chức thi nâng ngạch công chức, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
| Kế hoạch thi nâng ngạch | 01 lần |
|
|
Hoạt động 4.3.2 | Tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
| Kế hoạch thi nâng ngạch | 01 lần |
|
|
Kết quả đầu ra 4.4 | Công tác đào tạo bồi dưỡng | Năng lực về chuyên môn nghiệp vụ, quản lý công việc, kỹ năng hành chính của công chức, viên chức được nâng cao |
| Hàng quý |
|
|
Hoạt động 4.4.1 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC năm 2018 | Các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ, tiếng Êđê, M'nông, kỹ năng hành chính cho CBCCVC được xác định trong kế hoạch | Quyết định ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC của UBND tỉnh | 01 lần | Ông Phạm Xuân Dũng, Phó Trưởng phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 4.4.2 | Tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng, bồi dưỡng ngạch chuyên viên ... | 80% cán bộ, công chức được cập nhật kiến thức pháp luật, được bồi dưỡng về đạo đức công vụ; 70% được bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng, phương pháp thực thi công vụ | Quyết định ban hành kế hoạch tổ chức lớp | 01 lần | Ông Phạm Xuân Dũng, Phó Trưởng phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 4.4.3 | Tổ chức các lớp bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp hành chính, văn hóa công sở, nâng cao năng lực thực hiện cơ chế một cửa | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các ngành, các cấp trong tỉnh được tham gia | Hồ sơ liên quan đến mở lớp | 01 lần | Ông Nguyễn Văn Trường, Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng Kiểm soát TTHC - Văn phòng UBND tỉnh. | |
Hoạt động 4.4.4 | Tổ chức lớp tập huấn về lập kế hoạch, theo dõi và đánh giá thực hiện nhiệm vụ CCHC | 50 công chức chuyên trách CCHC cấp tỉnh, cấp huyện được tham gia | Kế hoạch tổ chức tập huấn, báo cáo tập huấn | 01 lần | Ông Lê Trần Vinh, Trưởng phòng CCHC - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 4.4.5 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ kiểm soát TTHC cho đội ngũ công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC | 100% công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC được tập huấn | Quyết định ban hành kế hoạch tổ chức lớp | 01 lần | Ông Nguyễn Văn Trường, Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng Kiểm soát TTHC - Văn phòng UBND tỉnh | |
Kết quả đầu ra 4.5 | Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức được triển khai |
|
| 02 lần | Ông Phạm Xuân Dũng, Phó Trưởng phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 4.5.1 | Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị xây dựng đề án tinh giản biên chế | Đề án tinh giản biên chế của các cơ quan, đơn vị được xây dựng | Đề án tinh giản biên chế | 02 lần |
|
|
Hoạt động 4.5.2 | Hội đồng tổ chức thẩm định đề án tinh giản biên chế | Các ngành: Tài chính, Nội vụ, Bảo hiểm xã hội, Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Biên bản họp của Hội đồng thẩm định; Quyết định của UBND tỉnh | 02 lần |
|
|
Hoạt động 4.5.3 | Tổng hợp, thẩm định và trình danh sách CBCCVC đủ điều kiện, tiêu chuẩn tinh giản biên chế | Giản 1,5% trên tổng số biên chế được giao của tỉnh | Danh sách CBCCVC nghỉ hưu; Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách đủ điều kiện, tiêu chuẩn tinh giản biên chế | 02 lần |
|
|
Cơ chế, chính sách tài chính theo hướng phân cấp mạnh hơn, rõ ràng, công khai, minh bạch; nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về tài chính, ngân sách |
| Hàng quý | Ông Phan Văn Hùng, Phó Trưởng phòng Tài chính hành chính sự nghiệp - Sở tài chính | |||
Kết quả đầu ra 5.1 | Thực hiện việc giao cơ chế tự chủ về tài chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh | 100% đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính |
|
|
|
|
Hoạt động 5.1.1 | Xây dựng phương án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức dự toán chi cho các đơn vị sự nghiệp công lập | Tạo cơ sở giao dự toán thu, chi hoạt động cho các đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định của cấp có thẩm quyền (UBND tỉnh, HĐND tỉnh) |
|
|
|
Kết quả đầu ra 5.2 | Sắp xếp đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp nhà nước (DNNN) | 100% DNNN thực hiện theo đề án |
|
|
|
|
Hoạt động 5.2.1 | Triển khai thực hiện đề án sắp xếp đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động DNNN thuộc UBND tỉnh quản lý | Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của DNNN trên địa bàn tỉnh | Sắp xếp lại các DNNN theo các hình thức như: Cổ phần hóa; Giải thể; BQL rừng; Công ty 2 thành viên |
|
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT), vận hành ISO trong quản lý điều hành, nâng cao hiệu lực hiệu quả quản lý nhà nước |
|
|
|
| ||
Kết quả đầu ra 6.1 | Kế hoạch ứng dụng CNTT của tỉnh được triển khai | Nâng cao năng lực trong quản lý điều hành của các cơ quan hành chính |
| 01 lần | Ông Hà Văn Dũng, Trưởng phòng Công nghệ thông tin - Sở Thông tin và Truyền thông | |
Hoạt động 6.1.1 | Tham mưu ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT trên địa bàn tỉnh | Trên 80% kế hoạch được triển khai thực hiện | Kế hoạch ứng dụng CNTT khả thi | 01 lần |
|
|
Kết quả đầu ra 6.2 | Kế hoạch ứng dụng CNTT được triển khai | Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong hoạt động quản lý, điều hành |
| Hàng quý | Ông Hà Văn Dũng, Trưởng phòng Công nghệ thông tin - Sở Thông tin và Truyền thông | |
Hoạt động 6.2.1 | Triển khai hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một Cửa điện tử liên thông của tỉnh | Thuê dịch vụ CNTT (hạ tầng, phần mềm - motcua.daklak.gov.vn); tập huấn cho cấp xã, phường, thị trấn về tiếp nhận TTHC trên hệ thống và cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 | Hợp đồng cung cấp dịch vụ, tập huấn triển khai và Kế hoạch triển khai | 02 lần |
|
|
Hoạt động 6.2.2 | Triển khai chương trình truyền thông Chính phủ điện tử IT TO DAY và Tuyên truyền về ứng dụng CNTT với công tác CCHC | Nhận thức về CNTT của người dân được nâng cao | Phóng sự, chương trình phát thanh, truyền hình | 02 lần |
|
|
Hoạt động 6.2.3 | Tập huấn cho cán bộ một cửa cấp huyện, xã và nhân viên bưu điện văn hóa xã về ứng dụng CNTT trong tiếp nhận, trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | 50% cán bộ một cửa cấp huyện, xã và nhân viên bưu điện văn hóa xã được tập huấn về ứng dụng CNTT trong tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | Kế hoạch, chương trình, tài liệu tập huấn | 01 lần |
|
|
Hoạt động 6.2.4 | Triển khai hệ thống thông tin, điều hành, tác nghiệp điện tử trong cơ quan nhà nước (tổng đài đường dây nóng tiếp nhận ý kiến phản ánh người dân và doanh nghiệp; phần mềm hỗ trợ nghiệp vụ trong công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của HĐND, UBND các cấp) | Tăng cường ứng dụng CNTT trong hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của HĐND, UBND các cấp | Kế hoạch triển khai; Hợp đồng triển khai, thuê dịch vụ | Hàng quý |
|
|
Hoạt động 6.2.5 | Mở rộng phân hệ phần mềm trên Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Đắk Lắk để đánh giá sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp về thực hiện TTHC của cơ quan nhà nước | Phần mềm đánh giá sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp về thực hiện TTHC của cơ quan nhà nước trên Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Đắk Lắk được đưa vào sử dụng | Kế hoạch, Hợp đồng triển khai | Hàng quý |
|
|
Hoạt động 6.2.6 | Nâng cấp phần mềm quản lý CBCCVC | Phần mềm quản lý CBCCVC được đưa vào sử dụng | Kế hoạch, Hợp đồng triển khai | Hàng quý |
|
|
Hoạt động 6.2.7 | Đánh giá xếp hạng chỉ số ứng dụng CNTT trong CQNN | Nâng cao hoạt động ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước | Quyết định xếp hạng chỉ số ứng dụng CNTT trong CQNN | 01 lần |
|
|
Hoạt động 6.2.8 | Triển khai chữ ký số, chứng thư số về văn bản điện tử trong CQNN của tỉnh. | Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong hoạt động quản lý, điều hành để phục vụ người dân, doanh nghiệp | Kế hoạch triển khai và các văn bản liên quan | 01 lần |
|
|
Hoạt động 6.2.9 | Thanh toán kinh phí xây dựng Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Lắk phiên bản 1.0 | Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong hoạt động quản lý, điều hành để phục vụ người dân, doanh nghiệp | Hồ sơ có liên quan | 01 lần |
|
|
Kết quả đầu ra 6.3 | Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vận hành hiệu quả | 100% các đơn vị hành chính NN cấp tỉnh, cấp huyện và 100% đơn vị hành chính NN cấp xã áp dụng ISO |
| Hàng quý | Bà Nguyễn Thị Thu Hà, Phó Chánh Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ | |
Hoạt động 6.3.1 | Tổ chức Hội đồng xét duyệt đề cương xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 cho UBND cấp xã | 56 đơn vị hành chính cấp xã được nghiệm thu đề cương | Hồ sơ nghiệm thu | 01 lần |
|
|
Hoạt động 6.3.2 | Thuê tư vấn, hỗ trợ hoạt động của UBND cấp xã xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 cho UBND cấp xã | 56 đơn vị hành chính cấp xã áp dụng mới | Hồ sơ xây dựng mới | 01 lần |
|
|
Hoạt động 6.3.3 | Kiểm tra, giám sát việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 cho UBND cấp xã | 56 đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra, giám sát | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 lần |
|
|
Hoạt động 6.3.4 | Chi đào tạo chuyên gia đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 cho UBND cấp huyện | Chuyên gia đánh giá HTQLCL của UBND huyện được đào tạo để kiểm tra ISO cấp xã trên địa bàn | Hồ sơ, tài liệu đào tạo | 01 lần |
|
|
Hoạt động 6.3.5 | Hỗ trợ văn phòng phẩm, photo tài liệu cho UBND cấp xã xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 | 56 đơn vị hành chính cấp xã được hỗ trợ | Chứng từ, hóa đơn | 01 lần |
|
|
Hoạt động 6.3.6 | Tổ chức 4 lớp đào tạo nâng cao nhận thức, kỹ năng áp dụng, duy trì, cải tiến, đánh giá nội bộ HTQLCL cho 195 cơ quan đã công bố HTQLCL | 195 cơ quan đã công bố HT QLCL được đào tạo, nâng cao nhận thức | Hồ sơ, tài liệu đào tạo | 01 lần |
|
|
Hoạt động 6.3.7 | Chi tổ chức hội nghị tổng kết tình hình triển khai Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị 03/CT-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh |
| Kế hoạch, báo cáo tổng kết | 01 lần |
|
|
Hoạt động 6.3.8 | Chi phí khác: Văn phòng phẩm, tài liệu... | Tài liệu, văn phòng phẩm đảm bảo cho các hoạt động | Chứng từ, hóa đơn | 01 lần |
|
|
Hơn 80% nội dung CCHC hoàn thành mục tiêu |
|
|
|
| ||
Kết quả đầu ra 7.1 | Kế hoạch CCHC năm được hoàn thành hiệu quả | Kế hoạch CCHC được hoàn thành 100% |
| Hàng quý | Ông Lê Trần Vinh, Trưởng phòng CCHC - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 7.1.1 | Soạn thảo, thẩm định, ban hành kế hoạch CCHC năm 2018 của tỉnh | 100 % nội dung của kế hoạch phù hợp với thực tế tại địa phương | Quyết định ban hành kế hoạch của UBND tỉnh | 01 lần |
|
|
Hoạt động 7.1.2 | Thanh tra, kiểm tra kết quả triển khai thực hiện các nội dung CCHC | 80% các đơn vị được kiểm tra thực hiện hiệu quả công tác CCHC | Báo cáo kết quả kiểm tra và Thông báo kết luận của cơ quan chức năng | 01 lần |
|
|
Hoạt động 7.1.3 | Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết công tác CCHC hàng năm; công bố Chỉ số CCHC | 100% đại diện tham gia thống nhất, hài lòng việc triển khai thực hiện CCHC | Hồ sơ liên quan tổ chức hội nghị | 01 lần |
|
|
Hoạt động 7.1.4 | Thanh toán kinh phí xây dựng Bộ chỉ số CCHC trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh (thay thế Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh) | Chỉ số CCHC được ban hành đảm bảo tính khả thi, phù hợp đặc điểm, tình hình thực tế của địa phương | Quyết định ban hành Bộ chỉ số CCHC trên địa bàn tỉnh | 01 lần |
|
|
Kết quả đầu ra 7.2 | Công tác chỉ đạo, hành CCHC chung của tỉnh được nâng cao | Đánh giá đúng thực trạng công tác CCHC, có giải pháp hiệu quả trong chỉ đạo, điều hành CCHC và chất lượng cung cấp dịch vụ công được cải thiện |
| Hàng quý | Ông Lê Trần Vinh, Trưởng phòng CCHC - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 7.2.1 | Tổ chức thẩm định, điều tra xã hội học kiểm chứng các tiêu chí Bộ chỉ số CCHC tỉnh năm 2017 | Các phát hiện qua thẩm định, điều tra xã hội học được UBND tỉnh tiếp nhận làm cơ sở xây dựng nhiệm vụ, giải pháp | Báo cáo kết quả điều tra khảo sát và các hồ sơ liên quan | 01 lần |
|
|
Hoạt động 7.2.2 | Tổ chức điều tra chỉ số Hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Mức độ hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Báo cáo kết quả điều tra khảo sát và các hồ sơ liên quan | 01 lần |
|
|
Kết quả đầu ra 7.3 | Tuyên truyền, phổ biến CCHC | Số lượng/hình thức tuyên truyền đề xuất được triển khai trong CCHC tại tỉnh |
| Hàng quý | Ông Lê Trần Vinh, Trưởng phòng CCHC - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 7.3.1 | Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến CCHC năm 2017 | Hơn 80% hình thức tuyên truyền CCHC được triển khai | Kế hoạch tuyên truyền CCHC được ban hành | 01 lần |
|
|
Hoạt động 7.3.2 | Tổ chức các hoạt động tuyên truyền CCHC (Chương trình "Dân hỏi, Thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước trả lời"; Lắp đặt mới 1 cụm panô, sửa chữa panô cũ, Xây dựng tin, bài thông qua báo in, báo điện tử Đắk Lắk; Hội thi, cuộc thi tuyên truyền CCHC...) | Nhận thức người dân về CCHC được nâng cao | Hồ sơ khảo sát; Hợp đồng; Hồ sơ thanh quyết toán | 01 lần |
|
|
Hoạt động 7.3.3 | Hoạt động Trang thông tin điện tử Sở Nội vụ | Nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền CCHC | Hồ sơ thanh quyết toán; báo cáo tình hình hoạt động của Trang thông tin điện tử | 01 lần |
|
|
Hoạt động 7.3.4 | Tổ chức liên hoan kịch ngắn, kịch vui chung tay CCHC | Nhận thức người dân về CCHC được nâng cao | Kế hoạch tổ chức, báo cáo kết quả thực hiện | 01 lần |
|
|
Hoạt động 7.3.5 | Tuyên truyền trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | Nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền CCHC trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh | Danh mục nội dung tin, bài, chuyên mục tuyên truyền về CCHC trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 01 lần |
|
|
Kết quả đầu ra 7.4 | Các hoạt động điều hành của Ban Chỉ đạo CCHC và Tổ giúp việc | Chỉ tiêu được đảm bảo theo định mức, các hoạt động phát sinh được hoàn thành hiệu quả |
| Hàng quý | Ông Lê Trần Vinh, Trưởng phòng CCHC - Sở Nội vụ | |
Hoạt động 7.4.1 | Chi phí quản lý hành chính | Văn phòng phẩm, chi phí hành chính, tiếp khách đảm bảo phục vụ hiệu quả, tiết kiệm | Hóa đơn, chứng từ ... | 01 lần |
|
|
Hoạt động 7.4.2 | Lãnh đạo, công chức tham gia hội nghị, hội thảo, tập huấn triển khai các đề án, dự án, chương trình, kế hoạch ... do Bộ Nội vụ, cơ quan Trung ương, các tỉnh bạn tổ chức | Các đề án, dự án, chương trình, kế hoạch CCHC được triển khai | Hồ sơ tham gia hội nghị, hội thảo, tập huấn | 01 lần |
|
|
Hoạt động 7.4.3 | Phụ cấp cho Ban Chỉ đạo CCHC và Tổ giúp việc tổ chức họp, hội thảo ... (Theo Nghị quyết số 91/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh) | Công tác chỉ đạo, điều hành được quan tâm thường xuyên | Bảng chi phụ cấp | 01 lần |
|
|
- 1Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề cương Đề án Đẩy mạnh cải cách hành chính nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước, góp phần cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
- 2Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2018 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Kế hoạch 128/KH-UBND năm 2018 thực hiện cải cách hành chính năm 2019 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 91/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề cương Đề án Đẩy mạnh cải cách hành chính nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước, góp phần cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
- 9Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018
- 10Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2018 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước do thành phố Hải Phòng ban hành
- 12Kế hoạch 128/KH-UBND năm 2018 thực hiện cải cách hành chính năm 2019 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hoạt động và ngân sách thực hiện cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018
- Số hiệu: 3598/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra