Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3596/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2024

 

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Báo cáo Quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Y tế đã điều chỉnh theo Thông báo xét duyệt của Bộ Tài chính và Báo cáo Kiểm toán nhà nước;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Y tế (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 3. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- KBNN TW;
- Lưu: VT, KH-TC4.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đức Luận

 

Biểu số 4

BỘ Y TẾ
Chương: 1.023
-------

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN NSNN NĂM 2022

(Kèm theo quyết định số 3596/QĐ-BYT ngày 29/11/2024 của Bộ Y tế)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Trong đó

Quỹ lương

Mua sắm, sửa chữa

A

B

1

2

3

4

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

4.468.614

4.461.597

1.120.067

1.334.944

1

Chi quản lý hành chính

151.634

151.634

93.374

5.365

2

Chi nghiên cứu khoa học

54.193

54.193

 

6.911

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

676.308

676.308

148.823

418.052

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

3.565.343

3.558.326

877.870

904.616

5

Chi bảo đảm xã hội

1.515

1.515

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

353

353

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

11.527

11.527

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

800

800

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

127

127

 

 

11

Chi Chương trình mục tiêu

6.812

6.812

-

-

 

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

 

 

 

 

 

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

75

75

 

 

 

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

6.738

6.738

 

 

 

 


Biểu số 5

BỘ Y TẾ
Chương: 1.023
-------

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2022

(Kèm theo quyết định số 3596/QĐ-BYT ngày 29/11/2024 của Bộ Y tế)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Viện Vệ sinh dịch tễ TW

Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh

Viện Y tế công cộng TP.Hồ Chí Minh

Viện Vắc xin và sinh phẩm y tế

Viện Pasteur Nha Trang

Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên

Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương

Viện Sốt rét Ký sinh trùng-Côn trùng TW

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. HCM

Viện Sốt rét KST-CTTP.Hồ Chí Minh

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

114.204.200

-

-

-

-

-

712.606.200

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

300.000.000

2.670.004

25.775.873.600

9.844.845.455

29.244.254.013

-

-

961.290.224

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

159.991.518.906

5.501.394.681

-

-

-

39.312.944.711

50.031.881.003

44.247.886.048

36.603.280.403

30.698.716.982

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

282.842.448

-

1.869.611.680

293.666.400

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

83.643.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

83.643.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Viện Sốt rét KST-CT Quy Nhơn

Trung tâm Truyền thông- Giáo dục sức khỏe TW

Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường

Viện Kiểm định quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế

Viện Dược liệu

Viện Dinh dưỡng

Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia

Viện Chiến lược và chính sách Y tế

Viện Y học Biển

Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

6.565.216.742

-

-

563.191.396

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

-

-

205.560.000

85.266.493

-

1.207.600.000

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

16.990.564.398

14.059.514.287

43.297.768.236

39.499.828.359

62.498.133.425

27.852.920.933

34.179.576.297

20.196.247.862

23.690.500.000

5.244.171.206

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

1.163.571.000

-

-

-

-

-

2.900.000.000

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

272.251.020

-

-

4.764.755.725

308.103.680

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 - Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương bình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

272.251.020

-

-

4.764.755.725

308.103.680

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Viện Trang thiết bị và Công trình Y tế

TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC

Bệnh viện Hữu nghị

Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức

Bệnh viện Nhi TW

Bệnh viện Bạch Mai

Viện Huyết học truyền máu TW

Bệnh viện Da liễu Trung ương

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

2.497.500.000

-

-

-

-

517.253.514

1.437.748.638

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

-

3.603.720.351

-

52.339.140.985

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.624.760.900

4.500.965.801

62.641.258.232

17.539.582.464

81.392.787.783

-

18.311.632.922

4.587.062.288

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

600.000.000

-

49.734.800

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

27.200.000

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

-

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Bệnh viện Lão khoa Trung ương

Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương

Bệnh viện Đa khoa TW Thái Nguyên

Bệnh viện E

Bệnh viện Phổi Trung ương

Bệnh viện Phụ - Sản Trung ương

Bệnh viện K

Bệnh viện Tai - Mũi - Họng Trung ương

A

B

29

30

31

32

33

34

35

36

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

-

-

-

160.035.700

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

28.415.711.775

371.012.826.711

40.870.675.191

50.244.814.578

314.967.308.480

2.226.380.000

2.788.331.600

4.936.482.020

5

Chi bảo đảm xã hội

59.978.016

-

-

-

-

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

-

-

-

 

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Viện Y pháp Quốc gia

Bệnh viện Thống Nhất

Bệnh viện C Đà Nẵng

Bệnh viện Chợ Rẫy

Bệnh viện Đa khoa TW Huế

Bệnh viện Tâm thần TW II

Bệnh viện Phong và Da liễu Trung ương Quy Hòa

Bệnh viện Răng Hàm Mặt TW TP.Hồ Chí Minh

A

B

37

38

39

40

41

42

43

44

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

-

1.150.000.000

-

-

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

24.014.199.469

68.102.606.758

80.533.599.515

102.098.707.051

73.555.966.667

180.117.236.940

52.814.502.772

640.358.932

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

48.536.675

91.730.056

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

-

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam

Bệnh viện Đa khoa TW Cần Thơ

Bệnh viện Mắt TW

Bệnh viện Nội tiết TW

Bệnh viện Tâm thần TW I

Bệnh viện 71 Trung ương

Bệnh viện 74 Trung ương

Bệnh viện Phong và Da liễu TW Quỳnh Lập

A

B

45

46

47

48

49

50

51

52

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

960.000.000

-

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

 

-

-

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

55.513.035.741

141.386.785.497

-

10.860.718.095

154.608.440.075

58.412.491.150

32.950.631.527

51.551.356.180

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

150.000.000

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội

Bệnh viện Y học cổ truyền TW

Bệnh viện Châm cứu TW

Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng TW

Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới

Viện Pháp y tâm thần TW

Viện Pháp y Tâm thần Biên Hòa

Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực miền núi Phía Bắc (Phú Thọ)

A

B

53

54

55

56

57

58

59

60

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục. đào tạo, dạy nghề

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.213.050.304

44.200.595.731

47.778.697.894

21.804.635.899

24.098.957.557

46.394.610.207

66.343.711.000

13.400.000.000

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

-

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực miền Trung (Thừa Thiên Huế)

Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Tây Nguyên (Đắk Lắk)

Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Tây Nam Bộ (Cần Thơ)

Trung tâm Điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người

Bệnh viện Đa khoa TW Huế-Cơ sở II

Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện E

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

A

B

61

62

63

64

65

66

67

68

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

-

-

-

-

-

27.390.305.317

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

7.700.000.000

11.898.500.000

9.900.000.000

8.070.000.000

3.008.914.303

10.000.000.000

13.640.542.992

-

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

-

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Trường Cao đẳng Dược TW Hải Dương

Trường Đại học kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

Trường Đại học Y Hà Nội

Trường Đại học Dược Hà Nội

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

A

B

69

70

71

72

73

74

75

76

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

63.670.000

10.049.342.228

6.402.496.000

77.199.284.251

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

36.533.979.364

53.070.338.361

61.327.689.149

170.948.034.359

37.131.106.533

-

70.389.454.697

46.907.850.000

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

-

-

12.827.970.800

42.179.158.220

3.000.000.000

-

179.224.603.879

-

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

-

-

98.573.100

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

1.545.803.536

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

760.000.000

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

760.000.000

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Trường Đại học Y tế công cộng

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Văn phòng Bộ

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Cục Quản lý Y Dược cổ truyền

Cục Công nghệ Thông tin

Cục quản lý Dược

A

B

77

78

79

80

81

82

83

84

1

Chi quản lý hành chính

 

 

-

68.756.398.952

5.079.019.328

5.337.678.565

3.154.076.948

8.400.000.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

 

1.380.170.180

 

 

6.851.851.353

-

 

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

55.934.411.960

23.598.038.800

3.190.794.600

109.021.910

706.521.720

-

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

660.000.000

-

28.971.401.968

 

3.499.908.761

900.598.177

1.090.000.000

5

Chi bảo đảm xã hội

-

200.000.000

-

89.103.000

 

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

 

-

-

-

 

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

-

-

 

 

-

-

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

 

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

371.830.400

-

984.460.338

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

.

-

-

-

-

984.460.338

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

371.830.400

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Cục An toàn thực phẩm

Cục Y tế dự phòng

Cục phòng, chống HIV/AIDS

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh

Cục Quản lý môi trường y tế

Văn phòng thường trực BCH phòng, chống thiên tai vì TKCN của Bộ Y tế

Trung tâm Dữ liệu y tế

Trung tâm ứng dụng Công nghệ Thông tin

A

B

85

86

87

88

89

90

91

92

1

Chi quản lý hành chính

8.130.000.000

8.134.087.406

8.571.770.736

10.411.246.974

6.404.756.509

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

344.248.000

-

-

-

2.096.128.000

-

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

-

-

8.313.202.053

-

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

3.657.762.823

3.689.883.583

1.247.741.990

7.637.449.480

-

3.455.599.724

9.226.320.257

4.091.103.537

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

127.825.000

-

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

211.800.488

-

92.910.669

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

3.471.338.875

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

-

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

-Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng

-Văn phòng Tổng cục

-Trung tâm nghiên cứu Thông tin và Dữ liệu

-Văn phòng điều phối các dự án về dân số

-Trung tâm tư vấn và cung ứng dịch vụ

Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vacxin và sinh phẩm y tế

Báo Sức khỏe và Đời sống

Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học Quốc gia nhiệm kỳ 2018-2020

A

B

93

94

95

96

97

98

99

100

1

Chi quản lý hành chính

-

19.255.181.960

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

-

3.069.433.000

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

4.459.616.000

-

-

-

-

-

-

529.251.099

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

-

9.907.562.072

5.893.406.195

2.041.687.192

3.862.292.000

-

4.796.000.000

-

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

690.000.000

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

 

 

 

-

 

800.000.000

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

-

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Ban QLDA VNM9P01

Ban Quản lý Chương trình Hợp tác y tế với WHO

BQLDA An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng

BQLDA IECD

BQL Dự án thành phần vệ sinh nông thôn và thay đổi hành vi về vệ sinh

BQL Dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS

Ban Quản lý Dự án II thuộc DA17/09

Dự án hỗ trợ hoạt động của ban điều phối quốc gia quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS lao và sốt rét

A

B

101

102

103

104

105

106

107

108

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

-

-

9.774.344.740

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình

-

583.039.272

1.620.727.531

951.100.049

1.076.280.944

562.750.593

-

346.508.814

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

-

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

BQL DA sáng kiến khu vực ngăn chặn sốt rét kháng thuốc Artemisinin

Dự án "Thí điểm Bác sỹ trẻ tình nguyện về vùng khó khăn"

Ban quản lý các dự án hỗ trợ phòng chống HIV/AIDS (Dự án EPIC)

Ban quản lý dự án vì sự sống còn phát triển trẻ em và môi trường (CSDE)

Ban quản lý dự án WHO

BQLDA Tăng cường tiếp cận công bằng tới thông tin và DV SKSS và SKTD toàn diện cho nhóm dân cư dễ bị tổn thương

Dự án Phát triển bệnh viện tỉnh vùng GĐ 2- JICA

BQL Dự án CSSKND các tỉnh Tây Nguyên - Giai đoạn 2- ADB

A

B

109

110

111

112

113

114

115

116

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

192.360.727

641.964.235

440.147.967

1.465.498.031

784.452.400

400.000.000

764.385.949

2.268.644.930

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

-

-

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

-

-

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Ban Quản lý Dự án Giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách Hệ thống Y tế

Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

Ban QL Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

A

B

117

118

119

1

Chi quản lý hành chính

-

-

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.551.599.712

2.347.224.970

1.607.788.318

5

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

-

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

-

11

Chi Chương trình mục tiêu

-

-

-

11.1

Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới

-

-

-

11.2

Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

11.3

CTMTQG Dân tộc và miền núi)

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3596/QĐ-BYT năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Y tế

  • Số hiệu: 3596/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/11/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Lê Đức Luận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản