Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3596/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Báo cáo Quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Y tế đã điều chỉnh theo Thông báo xét duyệt của Bộ Tài chính và Báo cáo Kiểm toán nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 4
BỘ Y TẾ |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN NSNN NĂM 2022
(Kèm theo quyết định số 3596/QĐ-BYT ngày 29/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt | Trong đó | |
Quỹ lương | Mua sắm, sửa chữa | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 4.468.614 | 4.461.597 | 1.120.067 | 1.334.944 |
1 | Chi quản lý hành chính | 151.634 | 151.634 | 93.374 | 5.365 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | 54.193 | 54.193 |
| 6.911 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 676.308 | 676.308 | 148.823 | 418.052 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 3.565.343 | 3.558.326 | 877.870 | 904.616 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 1.515 | 1.515 |
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế | 353 | 353 |
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 11.527 | 11.527 |
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 800 | 800 |
|
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 127 | 127 |
|
|
11 | Chi Chương trình mục tiêu | 6.812 | 6.812 | - | - |
| Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
|
|
|
|
| Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 75 | 75 |
|
|
| CTMTQG Dân tộc và miền núi) | 6.738 | 6.738 |
|
|
Biểu số 5
BỘ Y TẾ |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo quyết định số 3596/QĐ-BYT ngày 29/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Viện Vệ sinh dịch tễ TW | Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh | Viện Y tế công cộng TP.Hồ Chí Minh | Viện Vắc xin và sinh phẩm y tế | Viện Pasteur Nha Trang | Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên | Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương | Viện Sốt rét Ký sinh trùng-Côn trùng TW | Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. HCM | Viện Sốt rét KST-CTTP.Hồ Chí Minh |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | 114.204.200 | - | - | - | - | - | 712.606.200 | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 300.000.000 | 2.670.004 | 25.775.873.600 | 9.844.845.455 | 29.244.254.013 | - | - | 961.290.224 | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 159.991.518.906 | 5.501.394.681 | - | - | - | 39.312.944.711 | 50.031.881.003 | 44.247.886.048 | 36.603.280.403 | 30.698.716.982 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | 282.842.448 | - | 1.869.611.680 | 293.666.400 | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | 83.643.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | 83.643.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Viện Sốt rét KST-CT Quy Nhơn | Trung tâm Truyền thông- Giáo dục sức khỏe TW | Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường | Viện Kiểm định quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế | Viện Dược liệu | Viện Dinh dưỡng | Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia | Viện Chiến lược và chính sách Y tế | Viện Y học Biển | Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia |
A | B | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | 6.565.216.742 | - | - | 563.191.396 | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | - | - | - | 205.560.000 | 85.266.493 | - | 1.207.600.000 | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 16.990.564.398 | 14.059.514.287 | 43.297.768.236 | 39.499.828.359 | 62.498.133.425 | 27.852.920.933 | 34.179.576.297 | 20.196.247.862 | 23.690.500.000 | 5.244.171.206 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | 1.163.571.000 | - | - | - | - | - | 2.900.000.000 | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | 272.251.020 | - | - | 4.764.755.725 | 308.103.680 | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 - Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương bình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | 272.251.020 | - | - | 4.764.755.725 | 308.103.680 | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Viện Trang thiết bị và Công trình Y tế | TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC | Bệnh viện Hữu nghị | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Bệnh viện Nhi TW | Bệnh viện Bạch Mai | Viện Huyết học truyền máu TW | Bệnh viện Da liễu Trung ương |
A | B | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | 2.497.500.000 | - | - | - | - | 517.253.514 | 1.437.748.638 | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | - | - | 3.603.720.351 | - | 52.339.140.985 | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 4.624.760.900 | 4.500.965.801 | 62.641.258.232 | 17.539.582.464 | 81.392.787.783 | - | 18.311.632.922 | 4.587.062.288 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | 600.000.000 | - | 49.734.800 | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | 27.200.000 | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Bệnh viện Lão khoa Trung ương | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương | Bệnh viện Đa khoa TW Thái Nguyên | Bệnh viện E | Bệnh viện Phổi Trung ương | Bệnh viện Phụ - Sản Trung ương | Bệnh viện K | Bệnh viện Tai - Mũi - Họng Trung ương |
A | B | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - | - | 160.035.700 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 28.415.711.775 | 371.012.826.711 | 40.870.675.191 | 50.244.814.578 | 314.967.308.480 | 2.226.380.000 | 2.788.331.600 | 4.936.482.020 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 59.978.016 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - |
| - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Viện Y pháp Quốc gia | Bệnh viện Thống Nhất | Bệnh viện C Đà Nẵng | Bệnh viện Chợ Rẫy | Bệnh viện Đa khoa TW Huế | Bệnh viện Tâm thần TW II | Bệnh viện Phong và Da liễu Trung ương Quy Hòa | Bệnh viện Răng Hàm Mặt TW TP.Hồ Chí Minh |
A | B | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | 1.150.000.000 | - | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 24.014.199.469 | 68.102.606.758 | 80.533.599.515 | 102.098.707.051 | 73.555.966.667 | 180.117.236.940 | 52.814.502.772 | 640.358.932 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | 48.536.675 | 91.730.056 | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam | Bệnh viện Đa khoa TW Cần Thơ | Bệnh viện Mắt TW | Bệnh viện Nội tiết TW | Bệnh viện Tâm thần TW I | Bệnh viện 71 Trung ương | Bệnh viện 74 Trung ương | Bệnh viện Phong và Da liễu TW Quỳnh Lập |
A | B | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | 960.000.000 | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | - |
| - | - | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 55.513.035.741 | 141.386.785.497 | - | 10.860.718.095 | 154.608.440.075 | 58.412.491.150 | 32.950.631.527 | 51.551.356.180 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | 150.000.000 | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội | Bệnh viện Y học cổ truyền TW | Bệnh viện Châm cứu TW | Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng TW | Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới | Viện Pháp y tâm thần TW | Viện Pháp y Tâm thần Biên Hòa | Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực miền núi Phía Bắc (Phú Thọ) |
A | B | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục. đào tạo, dạy nghề | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2.213.050.304 | 44.200.595.731 | 47.778.697.894 | 21.804.635.899 | 24.098.957.557 | 46.394.610.207 | 66.343.711.000 | 13.400.000.000 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực miền Trung (Thừa Thiên Huế) | Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Tây Nguyên (Đắk Lắk) | Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Tây Nam Bộ (Cần Thơ) | Trung tâm Điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người | Bệnh viện Đa khoa TW Huế-Cơ sở II | Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện E | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
A | B | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | - | - | - | - | - | - | 27.390.305.317 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 7.700.000.000 | 11.898.500.000 | 9.900.000.000 | 8.070.000.000 | 3.008.914.303 | 10.000.000.000 | 13.640.542.992 | - |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Trường Cao đẳng Dược TW Hải Dương | Trường Đại học kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | Trường Đại học Y Hà Nội | Trường Đại học Dược Hà Nội | Trường Đại học Y Dược Thái Bình | Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
A | B | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | 63.670.000 | 10.049.342.228 | 6.402.496.000 | 77.199.284.251 | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 36.533.979.364 | 53.070.338.361 | 61.327.689.149 | 170.948.034.359 | 37.131.106.533 | - | 70.389.454.697 | 46.907.850.000 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | - | - | 12.827.970.800 | 42.179.158.220 | 3.000.000.000 | - | 179.224.603.879 | - |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | 98.573.100 | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | 1.545.803.536 | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | 760.000.000 | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | 760.000.000 | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | Trường Đại học Y tế công cộng | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Văn phòng Bộ | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo | Cục Quản lý Y Dược cổ truyền | Cục Công nghệ Thông tin | Cục quản lý Dược |
A | B | 77 | 78 | 79 | 80 | 81 | 82 | 83 | 84 |
1 | Chi quản lý hành chính |
|
| - | 68.756.398.952 | 5.079.019.328 | 5.337.678.565 | 3.154.076.948 | 8.400.000.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học |
| 1.380.170.180 |
|
| 6.851.851.353 | - |
| - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 55.934.411.960 | 23.598.038.800 | 3.190.794.600 | 109.021.910 | 706.521.720 | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| 660.000.000 | - | 28.971.401.968 |
| 3.499.908.761 | 900.598.177 | 1.090.000.000 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | 200.000.000 | - | 89.103.000 |
| - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| - | - | - |
| - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| - | - |
|
| - | - |
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - |
| - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | 371.830.400 | - | 984.460.338 | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | . | - | - | - | - | 984.460.338 | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | 371.830.400 | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Cục An toàn thực phẩm | Cục Y tế dự phòng | Cục phòng, chống HIV/AIDS | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh | Cục Quản lý môi trường y tế | Văn phòng thường trực BCH phòng, chống thiên tai vì TKCN của Bộ Y tế | Trung tâm Dữ liệu y tế | Trung tâm ứng dụng Công nghệ Thông tin |
A | B | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 | 91 | 92 |
1 | Chi quản lý hành chính | 8.130.000.000 | 8.134.087.406 | 8.571.770.736 | 10.411.246.974 | 6.404.756.509 | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | 344.248.000 | - | - | - | 2.096.128.000 | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | - | - | - | 8.313.202.053 | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 3.657.762.823 | 3.689.883.583 | 1.247.741.990 | 7.637.449.480 | - | 3.455.599.724 | 9.226.320.257 | 4.091.103.537 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | 127.825.000 | - | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | 211.800.488 | - | 92.910.669 | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | 3.471.338.875 | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | -Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng | -Văn phòng Tổng cục | -Trung tâm nghiên cứu Thông tin và Dữ liệu | -Văn phòng điều phối các dự án về dân số | -Trung tâm tư vấn và cung ứng dịch vụ | Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vacxin và sinh phẩm y tế | Báo Sức khỏe và Đời sống | Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học Quốc gia nhiệm kỳ 2018-2020 |
A | B | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | 19.255.181.960 | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | 3.069.433.000 | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 4.459.616.000 | - | - | - | - | - | - | 529.251.099 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | - | 9.907.562.072 | 5.893.406.195 | 2.041.687.192 | 3.862.292.000 | - | 4.796.000.000 | - |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | 690.000.000 | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - |
|
|
| - |
| 800.000.000 | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Ban QLDA VNM9P01 | Ban Quản lý Chương trình Hợp tác y tế với WHO | BQLDA An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng | BQLDA IECD | BQL Dự án thành phần vệ sinh nông thôn và thay đổi hành vi về vệ sinh | BQL Dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS | Ban Quản lý Dự án II thuộc DA17/09 | Dự án hỗ trợ hoạt động của ban điều phối quốc gia quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS lao và sốt rét |
A | B | 101 | 102 | 103 | 104 | 105 | 106 | 107 | 108 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - | 9.774.344.740 | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình | - | 583.039.272 | 1.620.727.531 | 951.100.049 | 1.076.280.944 | 562.750.593 | - | 346.508.814 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | BQL DA sáng kiến khu vực ngăn chặn sốt rét kháng thuốc Artemisinin | Dự án "Thí điểm Bác sỹ trẻ tình nguyện về vùng khó khăn" | Ban quản lý các dự án hỗ trợ phòng chống HIV/AIDS (Dự án EPIC) | Ban quản lý dự án vì sự sống còn phát triển trẻ em và môi trường (CSDE) | Ban quản lý dự án WHO | BQLDA Tăng cường tiếp cận công bằng tới thông tin và DV SKSS và SKTD toàn diện cho nhóm dân cư dễ bị tổn thương | Dự án Phát triển bệnh viện tỉnh vùng GĐ 2- JICA | BQL Dự án CSSKND các tỉnh Tây Nguyên - Giai đoạn 2- ADB |
A | B | 109 | 110 | 111 | 112 | 113 | 114 | 115 | 116 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 192.360.727 | 641.964.235 | 440.147.967 | 1.465.498.031 | 784.452.400 | 400.000.000 | 764.385.949 | 2.268.644.930 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Ban Quản lý Dự án Giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách Hệ thống Y tế | Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | Ban QL Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
A | B | 117 | 118 | 119 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2.551.599.712 | 2.347.224.970 | 1.607.788.318 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - |
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - |
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - |
11.1 | Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới | - | - | - |
11.2 | Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - |
11.3 | CTMTQG Dân tộc và miền núi) | - | - | - |
- 1Quyết định 1686/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1141/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải
- 3Quyết định 2760/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 (vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước) của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 3596/QĐ-BYT năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Y tế
- Số hiệu: 3596/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2024
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Lê Đức Luận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra