- 1Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 3742/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Nam
- 4Quyết định 3913/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2015 về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 4Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 416/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2084a/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 2057a/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 2074/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 1Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3590/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung; sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3143/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2057a/QĐ-BGTVT ngày 20/9/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng xử lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3197/TTr-SGTVT ngày 16/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam (gồm 112 TTHC, cụ thể: cấp tỉnh 96 TTHC, cấp huyện 08 TTHC và cấp xã 08 TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải đã được UBND tỉnh công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3590/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
I. Lĩnh vực đường bộ | ||||||
1 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 7 ngày kể từ ngày trúng tuyển kỳ sát hạch | Các cơ sở đào tạo lái xe | - Lệ phí: 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe | - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: 02 tháng 03 ngày; - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm: Sau 02 tháng mới được thi lại. Sau 07 ngày khi trúng tuyển kỳ sát hạch lý thuyết mới được cấp lại. - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên: Sau 02 tháng mới được thi lại. Sau 07 ngày kể từ ngày trúng tuyển kỳ sát hạch lý thuyết và thực hành mới được cấp lại. - Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm: sau 07 ngày kể từ ngày trúng tuyển kỳ sát hạch lý thuyết mới được cấp lại; - Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên: sau 07 ngày kể từ ngày trúng tuyển kỳ sát hạch lý thuyết và thực hành mới được cấp lại. | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Lệ phí: 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
3 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 135.000đ | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
4 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 135.000đ | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
5 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 135.000đ | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
6 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 135.000đ | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
7 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 135.000đ | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
8 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 02 ngày kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
10 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
11 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
12 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
13 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 03 ngày | Trung tâm Hành chính Công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
14 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 08 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Cấp mới kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
18 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải; | |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 200.000đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
20 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở giao thông vận tải quản lý | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Trường hợp cấp Giấy chứng nhận không kèm theo biển số: 50.000 đ Trường hợp cấp Giấy chứng nhận kèm theo biển số: 200.000đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 200.000đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 30 ngày xác minh 03 ngày giải quyết | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 200.000đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời máy chuyên dùng | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 70.000đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
24 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký biển số, biển số xe máy chuyên dùng | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng; Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
25 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải; | |
26 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính Phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
27 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
28 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Đối với phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
29 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Đối với phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
30 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Đối với phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải; | |
31 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Đối với phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải; | |
32 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Đối với phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải; | |
33 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Đối với phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
34 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Đối với phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
35 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Đối với phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
36 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Đối với phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
37 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
38 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
39 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
40 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
41 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 05 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải; và Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
42 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 05 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải; và Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
43 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
44 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia-Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
45 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải; | |
46 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp, Tam Kỳ; tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải; | |
47 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải; | |
48 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ đang khai thác | 08 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải; | |
49 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải; | |
50 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải; | |
51 | Gia hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ đang khai thác | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải; | |
52 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ đang khai thác | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải; | |
53 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
54 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
55 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 08 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
56 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
57 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
58 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa | ||||||
59 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
60 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
61 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 100.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
62 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 100.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
63 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải; | |
64 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải; | |
65 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải; | |
66 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải; | |
67 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | - 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM - Cấp GCNKNCM, CCCM cho thí sinh đạt yêu cầu kỳ thi, kiểm tra trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra | Cơ sở dạy nghề | - Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba: + Lý thuyết tổng hợp: 50.000đ + Lý thuyết chuyên môn: 50.000đ + Thực hành: 90.000đ - Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư: + Lý thuyết tổng hợp: 70.000đ + Thực hành: 80.000đ - Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng hạng ba: + Lý thuyết tổng hợp: 40.000đ + Lý thuyết chuyên môn: 40.000đ + Thực hành: 60.000đ - Lệ phí cấp Chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng: 50.000đ/Giấy - Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/Giấy - Cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000đ/giấy | - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
68 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | 05 ngày đối với trường hợp đổi cấp lại do hết hạn. 30 ngày đối với trường hợp mất cấp lại. | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM: 50.000đ/giấy Lệ phí cấp, chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000đ/giấy | - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
69 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
70 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
71 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
72 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
73 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
74 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
75 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
76 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
77 | Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
78 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; | |
79 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải; | |
80 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ; | |
81 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | - Trường hợp bị mất, bị hư hỏng: 05 ngày - Trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ; | |
82 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ | |
83 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ | |
84 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Qúy Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | không | Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ | |
85 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 100.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
86 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 100.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
III. Lĩnh vực Hàng hải | ||||||
87 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | 03 ngày | - Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) - Cảng vụ Hàng hải. | không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải; | |
88 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | 03 ngày | - Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). - Cảng vụ Hàng hải. | không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải; | |
89 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải người, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh | 03 ngày | - Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). - Cảng vụ Hàng hải. | không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải; | |
IV. Lĩnh vực Đăng kiểm | ||||||
90 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công & Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận) Phí thẩm định: + Phí thẩm định: 300.000đ (Đối với thẩm định thiết kế xe cơ giới). + Phí soát xét hồ sơ cho phép nghiệm thu xe cơ giới cải tạo tiếp theo: 150.000đ (cho phép thi công cải tạo phương tiện theo mẫu đã được thẩm định). | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
91 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới | 01 ngày | Trung tâm đăng kiểm | - Đối với khoản thu kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận. | - Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Hướng dẫn số 5405/ĐKVN-VAR ngày 24/12/2015 của Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn một số điểm trong công tác kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
92 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu | Trung tâm đăng kiểm | - Phí nghiệm thu: 560.000 đồng (Phí nghiệm thu đối với cải tạo thay đổi công dụng của xe cơ giới là: 910.000 đồng); - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận). | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Hướng dẫn số 650/ĐKVN-VAR ngày 02/3/2015 của Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số điểm của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
93 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu | Trung tâm đăng kiểm | - Phí kiểm tra xe: 180.000 đồng/1 lượt kiểm định. - Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận. | - Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
94 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu | Trung tâm đăng kiểm | - Phí kiểm tra xe: 180.000 đồng/1 lượt kiểm định. - Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận. | - Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Hướng dẫn số 1667/ĐKVN-VAR ngày 11/5/2015 của Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số điểm của Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
95 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho cần cẩu, xitéc, bình nhiên liệu CNG, LPG được trang bị, lắp đặt trên xe cơ giới | 03 ngày làm việc sau khi hoàn thành kiểm tra theo quy định | Trung tâm đăng kiểm | - Đối với khoản thu kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận. | - Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải; - Hướng dẫn số 1366/ĐKVN-VAR ngày 28/6/2013 của Cục Đăng kiểm Việt nam hướng dẫn kiểm tra cần cẩu, xitéc, bình nhiên liệu CNG, LPG được trang bị, lắp đặt trên xe cơ giới; - Quyết định số 025/QĐ-ĐKVN ngày 16/01/2012 của Cục Đăng kiểm Việt Nam quy định về kiểm tra và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực (Mã hiệu CN10); - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | |
96 | Thu phí sử dụng đường bộ đối với xe ô tô | 01 ngày | Trung tâm đăng kiểm | Phí sử dụng đường bộ được tính theo biểu phí quy định tại Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; | - Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012, Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 và Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016; - Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Văn bản số 6192/ĐKVN-VAR ngày 26/12/2016 của Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn những điểm mới của Thông tư số 293/2016/TT-BTC. | |
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa | |||||
01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
02 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
03 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
04 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 03 ngày | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
05 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
06 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
07 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
08 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 02 ngày | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; |
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa | |||||
01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày | UBND xã, phường, thị trấn | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
02 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày | UBND xã, phường, thị trấn | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
03 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày | UBND xã, phường, thị trấn | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
04 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 03 ngày | UBND xã, phường, thị trấn | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
05 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày | UBND xã, phường, thị trấn | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
06 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày | UBND xã, phường, thị trấn | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
07 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày | UBND xã, phường, thị trấn | 70.000đ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; |
08 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 02 ngày | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; |
- 1Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 3742/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Nam
- 4Quyết định 3913/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2015 về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 7Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính đặc thù trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 3742/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Nam
- 4Quyết định 3913/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2015 về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 4Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 416/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2084a/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 2057a/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 2074/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 11Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 12Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính đặc thù trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 3590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3590/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực