CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 40/TTr-CP ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-CTN ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | NGUYỄN THỊ KIM HẠNH, sinh ngày 24/8/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 489/1994 ngày 31/8/1994 Hiện trú tại: APT BLK 169 BEDOK SOUTH AVENUE 3, #06-447, S460169, SINGAPORE Hộ chiếu số: B7536205 cấp ngày 24/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 110 ấp Long Mỹ, xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
2. | HUỲNH THỊ BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 29/7/1983 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 159 ngày 29/6/1985 Hiện trú tại: APT BLK 659C PUNGGOL EAST, #06-741, S823659, SINGAPORE Hộ chiếu số: C8420404 cấp ngày 31/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11/1 khóm 8, phường 8, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
3. | LƯƠNG THỊ THẢO, sinh ngày 07/5/1988 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo GKS ngày 13/02/2003 Hiện trú tại: 675C YISHUN AVENUE 4, #04-802, S763675, SINGAPORE Hộ chiếu số: B5939945 cấp ngày 10/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 765/39 Trường Chinh, Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Giới tính: Nữ |
4. | VÕ KIM PHƯỢNG, sinh ngày 28/6/1980 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ, theo GKS số 176 quyển 01 ngày 14/6/2006 Hiện trú tại: APT BLK 289 CHOA CHU KANG AVENUE 3, #09-264, S680289, SINGAPORE Hộ chiếu số: B5113297 cấp ngày 05/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa A, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
5. | NGUYỄN THỊ THU HẰNG, sinh ngày 25/6/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 166 quyển 1 ngày 07/7/1988 Hiện trú tại: APT BLK 618 SENJIA ROAD, #14-72, S670618, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2163239 cấp ngày 17/4/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1 Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
6. | NGUYỄN THỊ MỘNG TRINH, sinh ngày 26/6/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 28 quyển 1 ngày 31/12/2000 Hiện trú tại: APT BLK 612A TAMPINES NORTH DRIVE 1, #07-238, S521612, SINGAPORE Hộ chiếu số: B6383265 cấp ngày 24/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vịnh, xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
7. | NGUYỄN THỊ HỒNG NA, sinh ngày 12/11/1992 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cửa Nam, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An theo GKS số 14 ngày 19/12/1992 Hiện trú tại: APT BLK 588A ANG MO KIO STREET 52, #16-203, S561588, SINGAPORE Hộ chiếu số: C7566668 cấp ngày 16/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9, Ngõ 4 đường Hoàng Nguyên Cát, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
8. | TRẦN LÊ VÂN, sinh ngày 30/4/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quán Thánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 537 ngày 13/5/1986 Hiện trú tại: APT BLK 65 PUNGGOL CENTRAL, #06-10, S828842, SINGAPORE Hộ chiếu số: C4020476 cấp ngày 19/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6 Nguyễn Biểu, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
9. | VÕ THỊ NGỌC HÀ, sinh ngày 06/12/1992 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, theo GKS số 268 quyển 01/96 ngày 27/6/1996 Hiện trú tại: APT BLK 286B COMPASSVALE CRESCENT, #10-87, S542286, SINGAPORE Hộ chiếu số: B5569924 cấp ngày 12/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 188, ấp Mỹ Thạnh, xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
10. | NGUYỄN THỊ KIỀU, sinh ngày 08/10/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 02 quyển 01 ngày 09/01/2003 Hiện trú tại: APT BLK 688B WOODLANDS DRIVE 75, #11-32, S732688, SINGAPORE Hộ chiếu số: B6412782 cấp ngày 12/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
11. | LÝ THỊ MỸ HÊN, sinh ngày 09/9/1991 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 115 quyển 02/2009 ngày 11/8/2009 Hiện trú tại: APT BLK 362B SEMBAWANG CRESCENT, #16-817, S752362, SINGAPORE Hộ chiếu số: C6842048 cấp ngày 05/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp thị trấn A1, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
12. | NGUYỄN THỊ BÉ THẢO, sinh ngày 01/02/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 165 quyển 01 ngày 19/8/1993 Hiện trú tại: APT BLK 910 TAMPINES STREET 91, #11-127, S520910, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2163980 cấp ngày 25/9/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, ấp Đông Thành, xã Tân Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
13. | HUỲNH THỊ HẰNG, sinh ngày 16/01/1986 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 125 quyển 01/2004 ngày 23/7/2004 Hiện trú tại: APT BLK 319 CLEMENTI AVENUE 4, #Aug-65, S120319, SINGAPORE Hộ chiếu số: B8415449 cấp ngày 27/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
14. | MAI THỊ HỒNG THỦY, sinh ngày 25/10/1983 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thắng Tam, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 1516 quyển 02 ngày 31/10/1983 Hiện trú tại: APT BLK 171C EDGEDALE PLAINS, #07-436, S823171, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1857626 cấp ngày 01/7/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 66 Thống Nhất, phường 3, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
15. | VÕ THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 12/11/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 210 quyển 01/1998 ngày 18/11/1988 Hiện trú tại: APT BLK 472C FERNVALE STREET, #08-57, S793472 Hộ chiếu số: B5788382 cấp ngày 15/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 254/29, đường Nguyễn Văn Luông, phường 11, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
16. | NGUYỄN TRỌNG ĐẠT NGỌC ĐAN, sinh ngày 17/5/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 328 quyển 02/2004 ngày 11/10/2004 Hiện trú tại: APT BLK 30 CASSIA CRESCENT, #14-14, S391030, SINGAPORE Hộ chiếu số: B6708374 cấp ngày 16/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 48 đường Chương Dương, KP1, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
17. | NGUYỄN NGỌC TIÊN, sinh ngày 30/01/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 51 quyển 01 ngày 11/3/2003 Hiện trú tại: APT BLK 308B PUNGGOL WALK, #04-358, S822308, SINGAPORE Hộ chiếu số: B6173285 cấp ngày 31/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hội Thạnh, xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
18. | ĐINH THỊ YẾN NHI, sinh ngày 20/02/1986 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 655/2013 ngày 03/10/2013 Hiện trú tại: 1 SIREH PLACE, # S534188, SINGAPORE Hộ chiếu số: B7035430 cấp ngày 11/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
19. | HUỲNH THỊ MỸ LINH, sinh ngày 30/3/1987 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 230/HT/99 quyển 01 ngày 03/5/1999 Hiện trú tại: 51 ELLINGTON SQUARE, #S568959, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2138915 cấp ngày 05/02/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A1-15.3 Chung cư Mansion, ấp 5, xã Phong Phú, quận Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
20. | NGUYỄN THỊ THANH THẢO, sinh ngày 01/5/1986 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, theo GKS số 196 quyển 01 ngày 29/8/1994 Hiện trú tại: APT BLK 554 WOODLANDS DRIVE 53, #03-15, S730554, SINGAPORE Hộ chiếu số: B5693626 cấp ngày 18/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 453 ấp Thới Hòa, xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
21. | TRẦN THỊ MAI LAN OANH, sinh ngày 31/3/1983 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An theo GKS ngày 02/10/2000 Hiện trú tại: APT BLK 161B PUNGGOL CENTRAL, #18-97, S822161, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2076225 cấp ngày 26/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P28-08, CT4A, khu đô thị Xa La, phường Phúc La, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
22. | NGUYỄN TUYẾT LOAN, sinh ngày 26/4/1989 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 27 quyển 01 ngày 10/4/2001 Hiện trú tại: APT BLK 164B RIVERVALE CRESCENT, #15-294, 542164, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2163757 cấp ngày 14/8/2020 của ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
23. | VÕ THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 10/10/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Phú, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ, theo GKS số 190 quyển 04 ngày 04/12/1992 Hiện trú tại: APT BLK 803 YISHUN RING ROAD, #07-4341, S760803, SINGAPORE Hộ chiếu số: B5752113 cấp ngày 05/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 46, ấp Phước Lộc, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
24. | NGUYỄN THỊ THU TRÚC, sinh ngày 22/6/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 165 quyển 01 ngày 24/11/2004 Hiện trú tại: APT BLK 335B YISHUN STREET 31, #11-65, S762335, SINGAPORE Hộ chiếu số: B5988577 cấp ngày 25/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9 tổ 3, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
25. | PHẠM THỊ NGỌC LAN, sinh ngày 21/3/1983 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, theo GKS số 8683 quyển 17/97 ngày 16/6/1997 Hiện trú tại: APT BLK 621 JURONG WEST STREET 65, #02-468, S640621, SINGAPORE Hộ chiếu số: B6412985 cấp ngày 12/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 269/tt ấp 3, xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
26. | NGUYỄN THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 01/11/1988 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Hải, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, theo GKS số 19 quyển 05 ngày 16/4/1993 Hiện trú tại: APT BLK 461A BUKIT BATOK WEST AVENUE 8, #07-714, S651461, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2239769 cấp ngày 27/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hải Đông, xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
27. | HỒ THỊ THẢO, sinh ngày 16/5/1990 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hải, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 35 quyển 01/2014 ngày 17/3/2014 Hiện trú tại: APT BLK 677 HOUGANG AVENUE 8, #10-539, S530677, SINGAPORE Hộ chiếu số: C8709933 cấp ngày 03/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 205/02 đường Huỳnh Minh Thạnh, khu phố xóm Rẫy, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
28. | PHẠM THỊ MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 21/12/1990 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 404/91 quyển 01 ngày 17/12/1991 Hiện trú tại: APT BLK 561B JURONG WEST STREET 42, #06-1151, S641561, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2163855 cấp ngày 01/9/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 444 ấp Trường Thành B, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
29. | TRỊNH THỊ HOA, sinh ngày 12/02/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 158 quyển 02 ngày 21/9/1996 Hiện trú tại: APT BLK 130B CANBERRA CRESCENT, #02-465, S752130, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2163728 cấp ngày 07/8/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Tiến, xã Tân Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
30. | TRẦN THỊ QUỲNH NHƯ, sinh ngày 25/6/1994 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 181 quyển 01 ngày 22/8/2000 Hiện trú tại: APT BLK 412 CHOA CHU KANG AVENUE 3, #04-375, S680412, SINGAPORE Hộ chiếu số: B7496443 cấp ngày 19/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8/3 Khu phố 7, phường 3, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
31. | NGUYỄN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 10/7/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 64 quyển 02 ngày 27/8/1996 Hiện trú tại: APT BLK 356A ANCHORVALE LANE, #14-29, S541356, SINGAPORE Hộ chiếu số: B8181329 cấp ngày 03/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lợi, xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
32. | TRẦN THỊ MỸ LAN, sinh ngày 19/11/1983 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 164/1990 quyển 01/1990 ngày 29/5/1990 Hiện trú tại: APT BLK 334 CLEMENTI AVENUE 2, #03-70, S120334, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1905857 cấp ngày 22/8/2018 tai ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D19/25/1 đường Hương Lộ 80, ấp 4, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
33. | NGUYỄN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 10/5/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lập, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 229 quyển 01/91 ngày 16/8/1991 Hiện trú tại: 213 BEDOK SOUTH AVENUE 1, #01-02, S469337, SINGAPORE Hộ chiếu số: B9526531 cấp ngày 11/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 Tổ 2, ấp 3, xã Phú Lập, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
34. | NGÔ THỊ BĂNG TRINH, sinh ngày 21/01/1985 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 25/2012 ngày 10/02/2012 Hiện trú tại: APT BLK 126B CANBERRA STREET, #14-789, S752126, SINGAPORE Hộ chiếu số: B6437838 cấp ngày 28/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân, xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
35. | NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 14/10/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng ngày 05/5/1995 Hiện trú tại: APT BLK 520 WEST COAST ROAD, #10-641, S120520, SINGAPORE Hộ chiếu số: B4869763 cấp ngày 29/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
36. | PHẠM THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 12/4/1986 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, theo GKS số 115 quyển 01/2011 ngày 19/5/2011 Hiện trú tại: APT BLK 185B WOODLANDS STREET 13, #06-663, S732185, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2076502 cấp ngày 07/6/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 227, ấp An Thạnh, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
37. | ĐỖ THÚY HUỲNH, sinh ngày 18/11/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 1473 quyển 08 ngày 11/8/1994 Hiện trú tại: APT BLK 448 BUKIT PANJANG RING ROAD, #06-561, S670448, SINGAPORE Hộ chiếu số: C0031940 cấp ngày 08/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp Long Châu, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
38. | NGUYỄN HỒNG THÍCH, sinh ngày 25/8/1994 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 256 quyển 01 ngày 08/9/1998 Hiện trú tại: APT BLK 601B TAMPINES AVENUE 9, #10-816, S522601, SINGAPORE Hộ chiếu số: C1159664 cấp ngày 13/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mới 1, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
39. | NGÔ THỊ ĐÀO, sinh ngày 16/6/1993 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ, theo GKS số 335 quyển 02 ngày 13/11/2002 Hiện trú tại: APT BLK 333 SEMBAWANG CLOSE, #05-431, S750333, SINGAPORE Hộ chiếu số: B5463964 cấp ngày 23/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
40. | PHẠM THỊ TUYẾT VÂN, sinh ngày 14/9/1988 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 716 quyển 3 ngày 31/10/1988 Hiện trú tại: APT BLK 273B JURONG WEST AVENUE 3, #06-17, S642273, SINGAPORE Hộ chiếu số: C8411659 cấp ngày 17/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 75/1 Phan Chu Trinh, phường 2, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
41. | PHẠM THỊ THỦY, sinh ngày 30/4/1984 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương, theo GKS số 197 quyển 01/2010 ngày 26/11/2010 Hiện trú tại: 41 TAMAN MAS MERAH, # S128170, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1983676 cấp ngày 25/10/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 188/1 Khu Phố 1A phường An Phú, tp Thuận An, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
42. | NGUYỄN TRẦN SINH TRÀM, sinh ngày 06/5/1987 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 5573 ngày 10/9/1990 Hiện trú tại: APT BLK 327C SUMANG WALK, #13-946, S823327, SINGAPORE Hộ chiếu số: B8511800 cấp ngày 16/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường 17-4 thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
43. | NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 02/10/1994 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiệp, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ theo GKS số 186 ngày 12/10/1999 Hiện trú tại: APT BLK 417A FERVALE LINK, #16-176, S791417, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1787552 cấp ngày 13/5/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hiệp II, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
44. | TRẦN THỊ THÙY TRINH, sinh ngày 14/10/1991 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 321 ngày 19/10/1992 Hiện trú tại: APT BLK 461A BUKIT BATOK WEST AVENUE 8, #05-710, S651461, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2138217 cấp ngày 16/10/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34B Yersin, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
45. | TRẦN PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 28/5/1985 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 163 ngày 29/12/2014 Hiện trú tại: APT BLK 703 BEDOK RESERVOIR ROAD, #03-3530, S470703, SINGAPORE Hộ chiếu số: B8978459 cấp ngày 02/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 14 Tiên Dung, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
46. | PHAN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 25/8/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 255 ngày 29/8/1992 Hiện trú tại: APT BLK 360B ADMIRALTY DRIVE, #16-54, S752360, SINGAPORE Hộ chiếu số: B8258820 cấp ngày 17/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C1/2 ấp Cầy Xiêng, xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
47. | PHẠM THỊ NHUNG, sinh ngày 13/5/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng theo GKS số 28 ngày 27/3/1989 Hiện trú tại: APT BLK 533 ANG MO KIO AVENUE 5, #11-4114, S560533, SINGAPORE Hộ chiếu số: B8476323 cấp ngày 30/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 271, thôn Tân Hợp, phường Tân Thành, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
48. | NGUYỄN TRẦN DIỄM PHÚC, sinh ngày 04/11/1985 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 143 ngày 31/3/2003 Hiện trú tại: APT BLK 476 TAMPINES 44, #04-167, S520476, SINGAPORE Hộ chiếu số: C4197725 cấp ngày 07/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13/3B ấp Long Hải, xã Tường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
49. | TRƯƠNG PHẠM HUỲNH ANH (JESSICA TANG HUANG YING), sinh ngày 05/11/1999 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 579 ngày 23/11/1999 Hiện trú tại: APT BLK 4747A BATOK AVENUE 9, #09-130, S651447, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1656390 cấp ngày 28/10/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trung Bình Tiến, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
50. | NGUYỄN HOÀNG YẾN, sinh ngày 10/8/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 28 ngày 26/8/1986 Hiện trú tại: APT BLK 50 Hoy Fatt Road, #07-121, S150050, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1905287 cấp ngày 03/02/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 10, tổ 26, phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
51. | ĐẶNG THỊ KIM HÀ, sinh ngày 24/3/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hòa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 102 ngày 20/7/1993 Hiện trú tại: 79 Pasir Ris Grove, #03-04, S518209, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1424329 cấp ngày 25/10/2010 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 171 ấp II, xã Phú Hòa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
52. | NGÔ THỊ THU TRANG, sinh ngày 09/10/1991 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Tân, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 405 ngày 18/10/1991 Hiện trú tại: APT BLK 116B Jalan Tenteram, #15-551, S322116, SINGAPORE Hộ chiếu số: B8508695 cấp ngày 23/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 41/16, Tổ 16, ấp Thạnh Sơn 2B, xã Phước Tân, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
53. | NGUYỄN THỊ THẢO, sinh ngày 11/9/1992 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai theo GKS ngày 18/11/1993 Hiện trú tại: APT BLK 128 Lorong 1 Toa Payoh, #07-835, S310128, SINGAPORE Hộ chiếu số: B6991219 cấp ngày 01/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Khánh 1, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
54. | LÊ NGỌC THẮM, sinh ngày 15/10/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 192 ngày 30/8/1993 Hiện trú tại: APT BLK 682C Jurong West Central 1, #08-120, S643682, SINGAPORE Hộ chiếu số: B7804739 cấp ngày 01/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ninh Phú, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
55. | LÊ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 21/9/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 73 ngày 03/11/1986 Hiện trú tại: 8 CHOA CHU KANG GROVE, #09-18, S688206, SINGAPORE Hộ chiếu số: B8185024 cấp ngày 08/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 124 Lô A, Chung cư Nguyễn Thiện Thuật, phường 1, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
56. | ĐINH THỊ PHẤN, sinh ngày 25/02/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 8077 ngày 20/11/1988 Hiện trú tại: 42 CARDIFF GROVE, # S558908, SINGAPORE Hộ chiếu số: B9190473 cấp ngày 16/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Gia Canh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
57. | NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 24/4/1978 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 260 ngày 14/11/2011 Hiện trú tại: BLK 684B CHOA CHU KANG CRESCENT, #04-332, S682684, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1857804 cấp ngày 08/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Vĩnh, xã Long Khánh, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
58. | TRẦN THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 12/8/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 1180 ngày 25/12/1992 Hiện trú tại: APT BLK 684B CHOA CHU KANG CRESCENT, #04-332, S682684, SINGAPORE Hộ chiếu số: B7730812 cấp ngày 05/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Vĩnh, xã Long Khánh, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
59. | LƯU THỊ THÀNH, sinh ngày 25/9/1979 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng theo GKS số 29 ngày 24/4/2002 Hiện trú tại: APT BLK 113, ANG MO KIO AVENUE 4, #02-329, S560113, SINGAPORE Hộ chiếu số: B5974942 cấp ngày 28/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 4, ngõ 199, đường Sơn Hải, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
60. | PHẠM THỊ HUẾ, sinh ngày 25/02/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng theo GKS số 125 ngày 20/7/2016 Hiện trú tại: APT BLK 162B PUNGGOL CENTRAL, #15-71, S822162, SINGAPORE Hộ chiếu số: B8471850 cấp ngày 24/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 02, Đông Thái, thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
61. | BÙI THỊ THÚY LOAN, sinh ngày 09/8/1986 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Ân 2, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 289 quyển 01/2014 ngày 22/9/2014 Hiện trú tại: APT BLK 313 HOUGANG AVENUE 5, #05-143, S530313, SINGAPORE Hộ chiếu số: B8676267 cấp ngày 28/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ, xã Đại Ân 2, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
62. | CHÂU BẢO NGỌC, sinh ngày 05/9/1989 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, theo GKS số 305 quyển 01 ngày 20/8/1993 Hiện trú tại: APT BLK 212B Punggol Walk, #09-717, S822212, SINGAPORE Hộ chiếu số: B7594305 cấp ngày 25/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Long, xã Mỹ An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
63. | HUỲNH THỊ KIM THE, sinh ngày 23/8/1990 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS ngày 20/6/2012 Hiện trú tại: APT BLK 126D Canberra Street, #06-839, S754126, SINGAPORE Hộ chiếu số: B5160101 cấp ngày 30/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9A2, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
64. | LÊ THỊ CẨM HỒNG, sinh ngày 06/6/1979 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Nhượng, huyện Giồng Trôm, Bến Tre theo GKS số 482 ngày 24/9/1997 Hiện trú tại: APT BLK 892B Telok Blangah Street 31, #26-187, S102092, SINGAPORE Hộ chiếu số: C8557937 cấp ngày 06/12/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 385 Ấp 2, xã Hưng Nhượng, huyện Giồng Tôm, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
65. | NGUYỄN DƯƠNG NGỌC LINH, sinh ngày 01/7/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 86/1986 quyển 01/1986 ngày 12/7/1986 Hiện trú tại: 33 YISHUN CENTRAL 1, #06-69, S768806, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1905533 cấp ngày 19/3/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 565/2/13 Bình Thới, phường 10, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
66. | NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 10/10/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội theo GKS ngày 13/5/1983 Hiện trú tại: APT BLK 108B Canberra Walk, #10-43, S752108, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1787585 cấp ngày 17/4/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngữ Cầu, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
67. | VÕ THỊ BẠCH LÊ, sinh ngày 09/5/1989 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 545 ngày 30/8/1996 Hiện trú tại: APT BLK 260B Ang Mo Kio Street 21, #16-153, S562260, SINGAPORE Hộ chiếu số: N2239967 cấp ngày 16/11/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 964 Ấp Qui Long, xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
68. | LÊ THỊ THÙY TRÂM, sinh ngày 30/8/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS ngày 06/12/1993 Hiện trú tại: APT BLK 140A Corporation Drive, #06-18, S611140, SINGAPORE Hộ chiếu số: B6449006 cấp ngày 19/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Trường, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
69. | PHẠM THỊ HẰNG NGA, sinh ngày 03/5/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Dương, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng theo GKS số 64 ngày 24/5/1989 Hiện trú tại: APT BLK 105A Depot Road, #16-613, S101105, SINGAPORE Hộ chiếu số: N1857663 cấp ngày 10/7/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9/118/143 Tôn Đức Thắng, phường An Dương, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 2285/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 56 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2467/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 119/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 589/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 54 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 758/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 30 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2285/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 56 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2467/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 119/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 589/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 54 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 758/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 30 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 359/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 359/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2022
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực