Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3582/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN SƠN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-TNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Theo đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình số 1805/TTr-UBND ngày 26/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 934/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Sơn với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,26 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp 64.565,59 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước 2.588,78 ha).

Đất phi nông nghiệp 3.861,35 ha.

Đất chưa sử dụng 431,33 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 176,,98 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp 169,70 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 38,68 ha).

Đất phi nông nghiệp 7,28 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 242,52 ha, gồm:

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 240,78 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước là 47,43 ha).

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,99 ha.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,75 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,19 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).

5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2023

Tổng số 106 dự án, trong đó 30 dự án đăng ký mới và 76 dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).

6. Danh mục dự án không khả thi hủy bỏ

Tổng số 06 dự án

(Cụ thể theo phụ biểu 06 kèm theo Quyết định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Tân Sơn có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tân Sơn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

Xã Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) ... (..)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

68.858,26

4.337,77

1.693,70

7.818,96

1.970,93

2.437,76

1.884,58

3.812,79

1.759,59

2.086,86

2.842,28

5.187,35

10.050,71

4.547,43

2.775,91

2.511,42

6.567,72

6.572,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.565,59

4.146,63

1.530,03

7.524,17

1.805,16

2.270,67

1.636,92

3.458,96

1.628,35

1.691,42

2.710,66

4.935,97

9.325,33

4.303,35

2.395,49

2.453,91

6.314,27

6.434,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.200,36

138,13

158,34

329,25

145,72

144,12

149,33

290,94

132,61

69,17

233,23

156,45

407,46

292,06

207,94

50,54

249,61

45,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.588,78

111,98

149,12

328,91

117,30

114,18

143,30

280,82

89,28

67,36

0,65

44,76

396,80

243,96

207,43

48,83

227,39

16,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

900,95

23,37

37,39

12,69

19,32

11,94

32,56

96,96

22,50

39,60

23,39

28,09

158,56

18,92

54,30

23,62

9,16

288,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.814,04

50,96

109,95

70,92

96,94

815,78

759,12

1.438,96

300,26

394,52

107,74

168,10

700,02

273,94

1.284,56

56,86

96,63

88,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.294,93

 

 

1.144,18

 

133,91

125,95

481,96

246,10

494,78

283,69

1.009,63

4.008,87

630,17

 

210,75

524,94

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.508,82

1.140,27

 

3.975,09

67,16

 

 

 

 

 

555,05

 

 

 

 

 

2.783,38

5.987,87

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.249,87

2.763,57

1.198,74

1.964,00

1.443,84

1.136,54

529,29

1.097,11

883,77

664,74

1.469,35

3.560,63

3.994,97

3.050,79

770,32

2.107,74

2.614,47

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.754,41

967,22

83,98

184,62

347,17

46,79

9,57

17,60

82,09

128,82

96,85

961,46

722,18

640,49

10,22

438,09

17,26

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

564,20

30,34

25,62

28,04

32,18

28,38

37,93

52,11

41,90

28,61

38,22

13,08

54,47

34,38

76,75

4,39

33,92

3,89

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,41

 

 

 

 

 

2,74

0,92

1,20

 

 

 

0,99

3,10

1,63

 

2,16

19,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.861,35

191,12

125,05

294,07

153,71

148,65

247,39

341,37

131,25

388,91

131,62

221,43

444,81

220,45

376,93

57,51

253,45

133,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,86

 

 

 

 

 

7,01

 

 

2,47

 

1,81

 

 

13,56

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,50

 

 

 

 

 

 

 

 

25,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,24

 

0,20

 

0,19

4,65

0,23

0,59

 

1,63

 

 

1,03

 

0,08

 

0,74

1,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,15

 

0,50

 

 

2,78

3,25

1,09

0,06

2,07

 

 

3,82

 

24,58

 

 

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

117,45

 

 

 

 

8,85

 

31,59

 

51,66

 

 

7,50

12,45

5,40

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

6,23

0,17

 

 

 

 

 

 

 

4,19

 

1,19

0,69

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.649,01

70,27

59,28

119,69

76,88

80,49

108,50

128,78

71,30

193,77

69,96

84,21

166,64

83,53

129,07

31,57

120,82

54,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.230,18

41,92

35,55

86,47

48,07

62,62

74,22

106,32

57,27

143,91

53,90

68,64

122,76

70,17

109,54

18,92

89,17

40,73

-

Đất thủy lợi

DTL

147,83

21,49

11,78

13,16

16,65

6,79

11,26

5,18

5,13

11,54

6,65

7,09

12,35

4,26

3,21

2,38

6,78

2,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28,81

0,60

0,65

1,05

0,82

1,34

1,88

1,00

0,60

10,51

1,04

1,02

3,68

1,26

1,76

0,40

0,85

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,07

0,11

0,17

0,10

0,21

0,19

0,54

0,18

0,08

1,16

0,19

0,19

0,14

0,11

0,11

0,12

0,22

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,58

3,23

2,64

3,04

1,55

1,75

5,24

3,28

1,86

12,78

2,34

4,01

6,04

2,48

3,69

1,21

2,53

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,62

0,10

0,34

0,03

1,06

1,79

1,03

0,47

1,24

1,66

0,08

 

0,89

 

2,03

 

0,90

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,96

0,14

0,26

0,25

0,18

0,19

0,17

0,33

0,16

0,27

0,13

0,17

0,69

0,14

0,43

0,16

0,14

0,15

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,91

0,03

 

0,04

0,02

0,03

0,13

0,04

0,02

0,35

0,03

0,05

0,06

 

0,04

0,02

0,01

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,21

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,60

 

 

0,18

 

 

 

2,39

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,60

 

0,40

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

0,08

 

0,12

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

146,83

2,57

7,20

15,44

7,81

5,56

11,34

11,28

4,95

6,68

4,22

3,03

19,52

4,91

8,15

8,36

17,14

8,67

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2,13

 

 

 

 

 

2,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,28

0,08

0,29

0,12

0,47

0,23

0,56

0,70

 

1,31

1,38

 

0,25

0,20

 

 

0,69

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,75

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1,75

1,50

 

 

 

 

 

 

1,50

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

862,09

32,03

36,57

63,57

36,43

31,92

65,85

87,86

34,88

65,83

41,21

46,97

108,73

55,07

73,94

12,36

51,71

17,17

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,08

0,67

0,73

0,24

0,49

0,28

0,65

0,46

0,58

8,88

1,27

0,30

1,02

0,17

0,49

0,30

1,61

0,95

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,48

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,67

 

 

0,30

 

 

0,11

 

 

 

 

0,31

0,30

 

0,62

 

 

0,02

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.096,16

87,98

27,77

110,27

39,61

18,66

61,78

90,22

24,43

28,43

17,68

86,64

155,04

69,23

129,19

13,27

78,57

57,38

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,43

 

 

 

 

0,02

 

0,78

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

431,33

0,02

38,62

0,71

12,07

18,44

0,27

12,46

 

6,53

 

29,95

280,57

23,64

3,49

 

0,00

4,56

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

Xã Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,70

10,39

3,71

7,77

6,60

18,08

4,50

2,47

4,78

56,58

2,95

4,33

7,43

3,43

13,87

1,46

11,21

10,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,98

2,70

0,55

2,59

2,37

3,40

0,70

0,50

1,60

12,39

1,30

1,30

2,24

0,40

1,66

0,50

0,58

5,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

38,68

2,70

0,55

2,59

2,37

3,40

0,70

0,50

1,60

12,39

 

1,30

2,24

0,40

1,66

0,50

0,58

5,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,36

0,78

0,42

0,78

0,87

0,20

0,82

 

0,25

6,96

0,05

0,80

1,06

 

0,68

0,10

1,23

1,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44,79

2,04

1,38

0,57

1,10

5,92

1,11

0,44

1,42

14,80

0,75

0,82

2,16

1,32

5,93

0,22

1,49

3,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,06

 

 

 

 

1,00

 

 

 

11,06

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,60

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,25

4,71

1,25

3,55

2,21

7,53

1,52

1,15

1,26

10,15

0,85

0,71

1,77

1,61

5,23

0,64

0,11

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,66

0,16

0,11

0,28

0,05

0,03

0,35

0,38

0,25

1,22

 

0,70

0,20

0,10

0,37

 

0,20

0,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,28

0,20

0,04

1,36

0,11

0,10

0,16

0,09

0,10

4,26

0,08

0,01

0,11

0,07

 

0,01

 

0,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,46

0,08

0,03

0,75

0,04

0,10

0,10

0,05

 

2,95

0,07

 

 

0,05

 

 

 

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,26

 

 

0,25

 

0,07

 

 

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

0,09

-

Đất thủy lợi

DTL

1,97

0,08

0,03

0,45

 

0,03

0,10

0,02

 

1,04

0,07

 

 

 

 

 

 

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,01

 

 

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,44

0,01

0,01

 

0,07

 

0,01

0,04

0,10

0,99

0,01

0,01

0,01

0,02

 

0,01

 

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,01

0,11

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đồng Sơn

Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Lai Đồng

Long Cốc

Minh Đài

Mỹ Thuận

Tam Thanh

Tân Phú

Tân Sơn

Thạch Kiệt

Thu Cúc

Thu Ngạc

Văn Luông

Vinh Tiền

Xuân Đài

Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

240,78

10,52

5,12

8,51

7,00

22,60

5,65

5,70

5,11

86,12

7,53

5,91

8,48

4,44

14,22

1,86

27,50

14,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,38

2,81

1,24

2,67

2,45

4,49

0,94

1,14

1,69

13,99

2,02

1,87

2,40

0,98

1,74

0,60

3,14

5,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,43

2,81

1,24

2,67

2,45

4,49

0,94

1,14

1,69

13,99

0,07

1,87

2,40

0,98

1,74

0,60

3,14

5,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,64

0,79

0,62

0,91

0,88

0,21

0,88

0,20

0,27

7,13

0,22

0,85

1,08

0,00

0,69

0,10

2,16

2,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,50

2,06

1,87

0,76

1,40

8,80

1,94

1,54

1,64

22,33

2,50

1,76

2,50

1,71

6,17

0,46

4,05

4,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,61

 

 

 

 

1,00

 

 

 

20,60

 

 

 

 

 

 

4,01

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

14,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,60

2,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,09

4,71

1,25

3,55

2,23

7,54

1,53

2,16

1,27

20,46

2,74

0,72

2,29

1,63

5,25

0,64

1,11

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,96

0,16

0,15

0,61

0,05

0,57

0,35

0,65

0,25

1,61

0,05

0,71

0,20

0,12

0,37

0,05

0,43

0,62

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,75

 

 

0,40

 

 

 

0,05

 

0,06

0,15

 

 

 

 

 

 

0,09

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đồng Sơn

Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Lai Đồng

Long Cốc

Minh Đài

Mỹ Thuận

Tam Thanh

Tân Phú

Tân Sơn

Thạch Kiệt

Thu Cúc

Thu Ngạc

Văn Luông

Vinh Tiền

Xuân Đài

Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (...)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

 

0,13

0,35

0,26

0,13

0,00

0,19

 

1,69

 

0,20

0,10

0,55

0,26

 

0,26

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,30

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,37

 

0,13

0,35

0,26

0,01

0,00

0,19

 

1,19

 

0,20

0,10

0,55

0,06

 

0,26

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,07

 

0,13

0,20

0,25

 

 

0,16

 

1,16

 

0,20

0,10

0,50

0,06

 

0,26

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

0,18

 

 

0,15

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,06

 

 

 

0,01

0,01

0,00

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Tân Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG KẾ HOẠCH SDĐ NĂM 2023 (30 CÔNG TRÌNH)

45,70

0,00

45,70

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

45,70

0,00

45,70

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

38,06

0,00

38,06

 

 

 

-

Đất giao thông

16,30

0,00

16,30

 

 

 

1

Xử lý, khắc phục khẩn cấp các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên ĐT.316E thuộc địa bàn huyện Tân Sơn

1,00

 

1,00

HNK 0,5; CLN 0,5

Huyện Tân Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu Dùng 2, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn

1,00

 

1,00

CLN 0,5; HNK 0,5

Xã Thạch Kiệt

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

3

Cầu vượt lũ Suối Cái xã Đồng Sơn (vị trí 1)

0,60

 

0,60

LUC 0,08; CLN 0,21; BHK 0,21; SON 0,05; DTL 0,05

xã Đồng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

4

Cầu vượt lũ Suối Cái xã Đồng Sơn (vị trí 2)

0,80

 

0,80

LUC 0,02; CLN 0,3; BHK 0,4; DTL 0,02; SON 0,06

Xã Đồng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ quốc lộ 32 đi trung tâm huyện (đoạn quốc lộ 32 cũ)

2,00

 

2,00

LUC 0,4; HNK 0,6; CLN 0,6; NTS 0,35; DTL 0,05

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

6

Hoàn thiện hệ thống các tuyến đường nhánh kết nối các trục chính giao thông trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn

4,80

 

4,80

LUC 2,5; HNK 0,7; CLN 0,6; NTS 0,3; DTL 0,1; CSD 0,6

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

7

Đường giao thông đi trung tâm huyện Tân Sơn (đoạn từ bến xe Tân Sơn đi Quốc lộ 32)

1,80

 

1,80

LUC 0,6; HNK 0,4; CLN 0,4; NTS 0,1 CSD 0,3

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

8

Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông khu trung tâm xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn (nhằm mở rộng không gian phát triển đô thị trung tâm xã)

1,20

 

1,20

LUC 0,9; HNK 0,1; CLN 0,1; CSD 0,1

Xã Thu Cúc

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

9

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đi Bãi Tắm khu Cỏi xã Xuân Sơn

0,80

 

0,80

LUC 0,1; HNK 0,4; CLN 0,3

Xã Xuân Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

10

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Chiêu, Vảo xã Tam Thanh

1,20

 

1,20

LUC 0,8; CLN 0,2; NTS 0,1; HNK 0,1

Xã Tam Thanh

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

11

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Dụt, Dàn xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn

1,10

 

1,10

LUC 0,7; HNK 0,2; CLN 0,2

Xã Thạch Kiệt

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

-

Đất thủy lợi

0,90

0,00

0,90

 

 

 

12

Cải tạo lòng suối và Tràn xóm Mít 1 đi xóm Mới xã Đồng Sơn

0,20

 

0,20

LUC 0,02; HNK 0,05; CLN 0,05; NTS 0,05; DTL 0,03

Xã Đồng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

13

Hệ thống thủy lợi các khu Khu Căng đìa, Thang, khu Đồng Tào, xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn

0,50

 

0,50

LUC 0,08; CLN 0,2; NTS 0,2; HNK 0,02

Xã Xuân Đài

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

14

Hệ thống Thủy lợi các khu Xuân, khu Quyền xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn

0,20

 

0,20

LUC 0,14; CLN 0,03; NTS 0,03

Xã Kim Thượng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

-

Đất năng lượng

0,15

0,00

0,15

 

 

 

15

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn năm 2023

0,05

 

0,05

LUC 0,02; HNK 0,03

Lai Đồng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

0,05

 

0,05

LUC 0,02; HNK 0,03

Thu Cúc

0,05

 

0,05

LUC 0,02; HNK 0,03

Tân Phú

-

Đất cơ sở văn hóa

2,56

0,00

2,56

 

 

 

16

Đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa thể thao và trang thiết bị vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Tân Sơn

2,46

 

2,46

LUC 1,0; HNK 0,24; CLN 0,33;,DVH 0,14; TSC 0,12;DTL 0,03, DGT 0,4;ONT 0,2

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

17

Nhà văn hoá khu Hoàng Hà xã Văn Luông, huyện Tân Sơn

0,10

 

0,10

CLN

Văn Luông

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,65

0,00

0,65

 

 

 

18

Mở rộng trường PTDT bán trú Kim Thượng

0,15

 

0,15

LUC

Xã Kim Thượng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

19

Trường Phổ thông dân tộc bán trú đồng Sơn (mở rộng khuân viên sân thể thao)

0,50

 

0,50

LUC

Đồng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

2,50

0,00

2,50

 

 

 

20

Sân thể thao khu trung tâm xã Long Cốc, huyện Tân Sơn

1,00

 

1,00

LUC 0,9; DGT 0,07; DTL 0,03

Xã Long Cốc

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

21

Sân thể thao trung tâm huyện

1,50

 

1,50

LUC 0,20 ha; BHK 0,02 ha; CLN 0,80 ha; ONT 0,12 ha; DGT 0,34 ha; DTL 0,01 ha; BCS 0,01 ha

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

-

Đất cơ sở tôn giáo

3,00

0,00

3,00

 

 

 

22

Xây dựng trụ sở Ban trị sự, xây dựng chùa và các công trình phụ trợ tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn

3,00

 

3,00

RSX 2,8; NTS 0,15; DGT 0,05

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

-

Đất ở tại nông thôn

12,00

0,00

12,00

 

 

 

23

Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,21 ha)

0,60

 

0,60

LUC 0,3; BHK 0,16 ha; DTL 0,06;NTS 0,08

khu 2B, xã Tân Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

24

Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 1,82 ha)

5,20

 

5,20

LUC 2,5; BHK 1,3; CLN 1,27; DGT 0,08;DTL 0,05

khu 1 2A, xã Tân Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

25

Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,53 ha)

1,50

 

1,50

LUC 0,6; DGT 0,05;CLN 0,8;DTL 0,05

khu 9, xã Tân Phú (giai đoạn 2)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

26

Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,39 ha)

1,10

 

1,10

LUC 0,7; DTL 0,05; CSD 0,35

Khu Xuân, xã Kim Thượng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

27

Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,53 ha)

1,50

 

1,50

LUC 0,8; CLN 0,4; HNK 0,23; DGT 0,05; DTL 0,02

Khu Giác 1, xã Thu Cúc

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

28

Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,35 ha)

1,00

 

1,00

LUC 0,8; BHK 0,1; DTL 0,1

khu Chiềng 2, khu Vường 2, xã Lai Đồng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

29

Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,39 ha)

1,10

 

1,10

LUC 0,9; CLN 0,1; HNK 0,1

khu Bông 1, xã Long Cốc

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

7,64

0,00

7,64

 

 

 

30

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn sang đất ở trên địa bàn xã

7,64

 

7,64

CLN 6,93; HNK 0,41; NTS 0,31

Huyện Tân Sơn

Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (Kiệt Sơn 0,235 ha; Kim Thượng 0,135 ha; Lai Đồng 0,21 ha; Long Cốc 0,24 ha; Minh Đài 0,73; Mỹ Thuận 0,45 ha; Tam Thanh 0,04 ha; Tân Phú 2,728 ha; Thạch Kiệt 0,55 ha; Thu Cúc 0,192; Văn Luông 0,16 ha; Vinh Tiền 0,037 ha; Xuân Đài 1,158 ha; Xuân Sơn 0,758 ha, Thu Ngạc 0,02)

B

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022

266,23

26,22

240,02

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

266,23

26,22

240,02

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

251,96

26,22

225,75

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

25,50

11,66

13,84

 

 

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Phú tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn

25,50

11,66

13,84

LUC 2,0; BHK 2,00; CLN 7,14; RSX 1,00; DGT 1,00; DTL 0,20; BCS 0,50

Khu 3, xã Tân Phú

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

-

Đất giao thông

176,16

7,60

168,56

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Đến trung tâm xã Lai Đồng

0,80

 

0,80

LUC 0,2; RSX 0,3; CLN 0,2; NTS 0,05; HNK 0,05

Xã Lai Đồng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021;

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xóm Hoàng Hà đi trung tâm xã Văn Luông

1,00

 

1,00

LUC 0,2; RSX 0,4; CLN 0,2; NTS 0,1; HNK 0,1

Xã Văn Luông

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xóm Tân Thịnh xã Văn Luông đi xã Võ Miếu huyện Thanh Sơn

1,00

 

1,00

LUC 0,2; RSX 0,3; CLN 0,2; NTS 0,13; HNK 0,17

Xã Văn Luông

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xã Mỹ Thuận đi xã Minh Đài

0,90

 

0,90

LUC 0,3; CLN 0,3; HNK 0,2; NTS 0,1

Xã Minh Đài

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

6

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Long Cốc đi xã Tam Thanh

0,70

 

0,70

LUC 0,2; RSX 0,3; CLN 0,1; NTS 0,05; HNK 0,05

Xã Long Cốc, xã Tam Thanh

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

7

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã Minh Đài

0,50

 

0,50

CLN 0,2; NTS 0,15; BHK 0,15

Xã Minh Đài

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

8

Cầu vượt lũ tràn Trẹ Rẹ xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn

0,50

 

0,50

LUC 0,3; HNK 0,2

Xã Kim Thượng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

9

Cầu vượt lũ tràn Thân xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn

0,50

 

0,50

LUC 0,3; HNK 0,1; BCS 0,1

Xã Lai Đồng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

10

Cầu vượt lũ tràn Mành xã Văn Luông, huyện Tân Sơn

0,40

 

0,40

LUC 0,3; HNK 0,05; BCS 0,05

Xã Văn Luông

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

11

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên đoạn Km112 00 - Km114 00, QL.32, tỉnh Phú Thọ

2,00

 

2,00

RSX 1,0; CLN 1,0

Huyện Tân Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Văn bản 6872/TCĐBVN-ATGT ngày 27/9/2021

12

Đường giao thông nông thôn kết nối phát triển du lịch đồi chè Long Cốc - Vườn Quốc gia Xuân Sơn (đoạn từ Long Cốc đi Xuân Đài)

11,00

 

11,00

LUC 0,3; RSX 6,70; RPH 1,0; RDD 1,0; CLN 1,0; HNK 1,0

Xã Long Cốc, Xuân Đài

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HDND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

13

Đường Tân Phú - Xuân Đài (giai đoạn 2021- 2025) (Kết nối vườn quốc gia Xuân Sơn)

8,00

 

8,00

LUC 0,5; RSX 1,0; RPH 3,0; RDD 2,0; HNK 0,92; CLN 0,23; NTS 0,35

Xã Xuân Đài, Xuân Sơn

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HDND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

14

Cầu vượt lũ Đống Cả xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn

0,80

 

0,80

LUC 0,5; CSD 0,26; HNK 0,04

Xã Xuân Đài

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 2731/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND huyện

15

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên Đèo Cón (tại Km4 400- Km 4 750; Km5 700- Km5 920; Km9 180-Km9 430), QL 32B tỉnh Phú Thọ

1,70

 

1,70

RSX 1,2; CLN 0,3; NTS 0,2

Xã Thu Cúc

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

16

Xây dựng cầu Vượt lũ tại Km3 400 đường tỉnh 316H thuộc xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn

0,70

 

0,70

LUC 0,25; HNK 0,15; CLN 0,1; ONT 0,05; CSD 0,15

Xã Lai Đồng

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

17

Cầu Tràn Thang xã Lai Đồng và Cầu Mành xã Văn Luông

1,30

 

1,30

LUC 0,6; BHK 0,48; RSX 0,2; DGT 0,02

Xã Lai Đồng, Văn Luông

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

18

Các tuyến đường kết nối trục giao thông chính (các tuyến: 01, 02, 03, 04, 05, 06) và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu 2A xã Tân Phú, huyện Tân Sơn

6,40

2,998

3,40

LUC 1,17; HNK 0,6; CLN 0,59; RSX 0,24; NTS 0,14; DGT 0,42; DTL 0,04; ONT 0,1; CSD 0,09

khu 2A, Xã Tân Phú

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (3,8 ha); NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; QĐ số 5445/QĐ- UBND ngày 23/10/2020 và QĐ số 6303/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500

19

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111 200 - Km112 000 QL.32, tỉnh Phú Thọ

1,10

 

1,10

RSX 0,8; CLN 0,1; ONT 0,04; BCS 0,16

Xã Mỹ Thuận

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

20

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới đường GTNT

13,60

 

13,60

LUC 3,8; LUK 0,2; CLN 5,9; RSX 3,7

các xã: Kiệt Sơn; Thu Cúc; Văn Luông; Minh Đài; Thạch Kiệt; Long Cốc; Thu Ngạc, Tân Sơn; Đồng Sơn; Tam Thanh; Mỹ Thuận - Huyện Tân Sơn

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

21

Đường Tân Phú - Xuân Đài giai đoạn 1 (29,20 ha); giai đoạn 2 (45,0 ha)

74,20

 

74,20

LUC 1,98; BHK 0,92; CLN 0,6; RSX 15,8; RPH 21,61; RDD 11,6; NTS 0,35; DGT 21,34

Xã Tân Phú và Xã Xuân Đài

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 (45,0 ha); Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (29,20 ha); Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

22

Dự án đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 2)

6,10

4,60

1,50

LUC 0,5; ONT 0,06; CLN 0,3; HNK 0,2; NTS 0,2; DGT 0,1; DTL 0,14

Các xã: Thu Ngạc; Mỹ Thuận

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

23

Cải tạo, nâng cấp đường vào Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và một số tuyến nhánh trung tâm huyện Tân Sơn

2,00

 

2,00

LUC 0,1; BHK 0,1; CLN 1,56; NTS 0,04; ONT 0,07; DGT 0,05; DTL 0,03; SON 0,02; BCS 0,03

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

24

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển cơ sở hạ tầng khung tại xã Xuân Sơn, huyện Tân Sơn (Đường giao thông)

2,20

 

2,20

LUC 1,7; CLN 0,2; HNK 0,1; NTS 0,05; BCS 0,05; DTL 0,05; SON 0,05

Xã Xuân Sơn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022; TB thu hồi đất số 31/TB-UBND ngày 12/3/2022 của UBND huyện

25

Xử lý điểm đen tại Km105 900 - Km106 600 QL32; Km4 700 - Km5 400, Km7 100 - Km 7 800 trên ĐT.316E; Km7 350 - Km7 800 trên ĐT.316H

4,95

 

4,95

LUC 0,15; RSX 2; CLN 1,9; NTS 0,2; SON 0,1; HNK 0,2; ONT 0,1; CSD 0,11; DTL 0,08; DGD 0,06; TSC 0,05

Huyện Tân Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

26

Dự án xử lý điểm đen tại: Km 103 100- Km103 520/QL32; Km104 700- Km105 300/QL32; Km112 00-Km112 750; Km112 900-Km113 300; Km0 600- Km0 770;Km2 130-Km2 330;Km7 900- Km8 100; km114 400- Km114 750;Km5 750-Km5 850/QL 32 ; Km117 300 QL32 và sửa chữa, bổ sung biển báo hộ lan tôn sóng đoạn Km0-Km10/QL32 tỉnh Phú Thọ

3,38

 

3,38

BHK 0,5; CLN 1,5; DGT 0,5; DTL 0,5; NTS 0,38

Các xã: Thu Cúc; Tân Phú; Mỹ Thuận

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

27

Xử lý điểm đen tại Km104 700- km105 500/QL32 tỉnh Phú Thọ đoạn đi qua địa bàn huyện Tân Sơn

0,70

 

0,70

CLN 0,2; RSX 0,5

Xã Mỹ Thuận

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/02/2020

28

Dự án xây dựng, cải tạo đường GTNT tại các xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn

7,15

 

7,15

LUC 0,43; LUK 0,1; BHK 0,4; CLN 1,21; RSX 4,65; NTS 0,1; ONT 0,06; DTL 0,1; BCS 0,1

Các xã: Văn Luông; Minh Đài; Thạch Kiệt; Thu Cúc; Kiệt Sơn; Lai Đồng; Đồng Sơn; Thu Ngạc; Tân Sơn

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/02/2020

29

Hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn

3,00

 

3,00

LUC 0,5; BHK 0,83; CLN 0,81; NTS 0,04; ONT 0,57; TSC 0,12; SKC 0,08; DCH 0,03; DGT 0,01; DVH 0,01

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

30

Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 1 trên tuyến QL.32B đoạn Km3 560-Km3 750, thuộc thuộc khu vực Đèo Cón, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn

0,40

 

0,40

HNK 0,2; CLN 0,2

Xã Thu Cúc

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Thông báo thu hồi đất số 123/TB-UBND ngày 01/8/2018 của UBND huyện (đã phê duyệt BT, GPMB)

31

Xây dựng Cầu Kiệt Sơn tại Km1 980 đường tỉnh 316I để khắc phục hậu quả thiên tai, đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ thuộc địa bàn huyện Tân Sơn

1,10

 

1,10

LUC 0,6; BHK 0,18; CLN 0,18; NTS 0,04; ONT 0,06; DTL 0,01 SON 0,02; BCS 0,01

Xã Kiệt Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020

32

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại các xã: Minh Đài, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Xuân Sơn, Tam Thanh, Vinh Tiền, Thu Ngạc

12,92

 

12,92

LUC 3,02; BHK 0,8; CLN 2,65; RSX 5,1; NTS 0,5; ONT 0,05; DGT 0,05; DTL 0,1; DVH 0,05; SON 0,1; BCS 0,5

Xã Minh Đài, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Xuân Sơn, Tam Thanh, Thu Ngạc, Vinh Tiền

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

33

Dự án bố trí, ổn định dân cư cho các hộ dân vùng sạt lở, vùng ngập lụt tại xóm Dù, xã Xuân Sơn (Hạng mục: Đường giao thông)

3,00

 

3,00

LUC 1,5; DGT 0,9; CLN 0,4; ONT 0,15; NTS 0,05

Xã Xuân Sơn

Thông báo thu hồi đất số 31/TB- UBND ngày 12/3/2020 của UBND huyện (đã phê duyệt BT, GPMB)

34

Tràn qua suối, xã Thạch Kiệt, Tân Sơn và sửa chữa một số đập thủy lợi bị hư hỏng nặng

1,30

 

1,30

LUC 0,5; BHK 0,05; CLN 0,2; DTL 0,1; SON 0,25; BCS 0,2

Xã Thạch Kiệt

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020

35

Dự án cầu vượt lũ tràn tại các xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn

0,86

 

0,86

LUC 0,5; BHK 0,06; CLN 0,24; NTS 0,02;DTL 0,01; BCS 0,03

Khu Chiềng Lớn, Khu 7 xã Kiệt Sơn; khu Đồng Gạo, Luông xã Văn Luông; Đồng Sơn - Huyện Tân Sơn

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/02/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

-

Đất công trình năng lượng

2,52

0,00

2,52

 

 

 

36

Công trình: Xây dựng mới đường dây 35kV kết nối mạch vòng lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng (E4.8) với đường dây 35kV lộ 375 trạm 110kV Ba Khe (E12.8)

0,070

 

0,070

LUC 0,02; RSX 0,02; CLN 0,03

Xã Thu Cúc

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021

37

Đường dây và TBA 110Kv Tân Sơn

1,30

 

1,30

LUC 0,9; ONT 0,01; CLN 0,12; HNK 0,05; NTS 0,03; BCS 0,03; DGT 0,05; DTL 0,02; DVH 0,02; DGD 0,02; SON 0,02; NTD 0,02; TSC 0,01

Huyện Tân Sơn

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021

38

Chống quá tải phân phối huyện Tân Sơn năm 2022

0,06

 

0,06

LUC 0,028; HNK 0,01; CLN 0,01; DGT 0,012

Các xã

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

39

Chống quá tải giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp giảm khách hàng điện áp thấp giảm tiêu thụ điện năng xã Minh Đài

0,004

 

0,004

LUC 0,0036; CLN 0,0004

Xã Minh Đài

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

40

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn năm 2021

0,024

 

0,024

LUC 0,015; BHK 0,009

Xã Tam Thanh

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,004

 

0,004

LUC 0,001; BHK 0,003

Xã Kim Thượng

0,005

 

0,005

BHK 0,005

Xã Văn Luông

41

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

0,002

 

0,002

LUC

Xã Xuân Đài, Xuân Sơn, Thạch Kiệt, Đống Sơn

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

42

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Thục Luyện, Địch Quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ (0,043ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn (0,0183 ha); Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Tân Phú, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ (0,074ha)

0,1353

 

0,1353

LUC 0,03; ONT 0,005; CLN 0,003; HNK 0,002; RSX 0,07; BCS 0,01; DGT 0,01; SKC 0,005

Xã Minh Đài; Văn Luông; Xã Thu Ngạc; Tân Sơn; Tân Phú

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

43

Cải tạo lưới điện 35KV xã Tân Phú, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn; Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3 - xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2 - xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2 - xã Tân Phú; Đồng Sơn 1 - xã Đồng Sơn - huyện Tân Sơn

0,09

 

0,09

LUC 0,04; BHK 0,01; CLN 0,01; RSX 0,01; DGT 0,01; BCS 0,01

Các xã: Tân Phú (0,03ha); Thạch Kiệt (0,02ha); Minh Đài (0,01ha); Mỹ Thuận (0,01ha); Đồng Sơn (0,02ha)

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

44

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,3 ha (trong đó: đất lúa 0,22 ha; đất khác: 0,08 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02 ha, đất khác 0,01 ha); Các công trình mạch vòng: 0,02 ha (trong đó: đất lúa 0,01 ha, đất khác 0,01 ha);

0,39

 

0,39

LUC 0,25; CLN 0,05; RSX 0,05; NTS 0,01; DGT 0,01; DTL 0,01; BCS 0,01

Các xã thuộc huyện Tân Sơn

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

45

Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3, xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2, xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2, xã Tân Phú; Đồng Sơn 1, xã Đồng Sơn; Cải tạo lưới điện 35KV xã Văn Luông (0,02 ha); Cấp điện cho khu Mỹ Á, xã Thu Cúc (0,1 ha)

0,16

 

0,16

LUC 0,12; CLN 0,02; RSX 0,02

Các xã: Minh Đài; Mỹ Thuận; Tân Phú; Đồng Sơn; Thu Cúc; Văn Luông

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

46

Xây dựng các công trình điện CQT, các công trình nhà trực vận hành điện lực

0,06

 

0,06

LUC 0,01; HNK 0,01; CLN 0,01; NTS 0,01; ONT 0,01; DGT 0,01.

Các xã thuộc huyện Tân Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

47

Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp

0,08

 

0,08

LUC 0,02; BHK 0,02; CLN 0,04

Các xã thuộc huyện Tân Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

48

Chống quá tải TBA Kim Thượng 1, Mỹ Thuận 1, Văn Luông 5, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Thu Cúc 1

0,066

 

0,066

LUC 0,039; CLN 0,014; DGT 0,003; RSX 0,01

Các xã: Kim Thượng; Mỹ Thuận; Văn Luông; Minh Đài; Thu Cúc

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

49

Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019

0,008

 

0,008

BHK 0,008

Các xã: Thu Cúc; Kim Thượng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

50

Lắp đặt MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Phú Thọ

0,009

 

0,009

CLN 0,009

Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

51

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thu Cúc 3, Thu Cúc 4, Lai Đồng 1

0,05

 

0,05

LUC 0,02; CLN 0,006; BHK 0,003; RSX 0,01; DGT 0,007; DTL 0,002; NTD 0,003

Các xã: Thu Cúc; Lai Đồng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

3,55

0,00

3,55

 

 

 

52

Dự án cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường Trung học Mỹ Thuận 1 và các hạng mục phụ trợ

0,05

 

0,05

LUC 0,03; CLN 0,01; DTL 0,01

Xã Mỹ Thuận

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/03/2020;

53

Sửa chữa nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Minh Đài để đạt chuẩn quốc gia

0,30

 

0,30

LUC 0,14; CLN 0,08; DGT 0,05; DTL 0,01; BHK 0,02

Khu Đồng Tâm; Bông Lau, xã Minh Đài

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021; QĐ 6858/QĐ- UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án

54

Xây dựng Trường THPT Tân Sơn

3,00

 

3,00

LUC 1,4; ONT 0,06; CLN 1,28; BHK 0,06; DGT 0,16; DTL 0,04

Khu 8, xã Tân Phú

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

55

Cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường mầm non xã Thu Ngạc

0,20

 

0,20

ONT 0,04; CLN 0,06; BCS 0,05; DGT 0,05

Xã Thu Ngạc

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

0,60

0,00

0,60

 

 

 

56

Khu xử lý rác thải xã Tân Phú, huyện Tân Sơn

0,60

 

0,60

RSX 0,5; DGT 0,05; DTL 0,05

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; TB thu hồi đất số 160/TB-UBND ngày 9/10/2019

-

Đất chợ

1,77

0,00

1,77

 

 

 

57

Chợ trung tâm tại xóm Đường II, xã Mỹ Thuận

0,52

 

0,52

LUC

Xã Mỹ Thuận

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Thông báo thu hồi đất số 138/TB-TH ngày 09/9/2019 của UBND huyện

58

Sửa chữa, nâng cấp chợ xã Tân Sơn

1,25

 

1,25

LUK 1,0; CLN 0,13; HNK 0,05; DTL 0,07

Xã Tân Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020

-

Đất ở nông thôn

8,56

0,90

7,66

 

 

 

59

Khu dân cư nông thôn khu Lũng, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn (trong đó: ONT 0,34 ha)

0,96

 

0,96

LUC 0,16; RSX 0,8

Xã Văn Luông

NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

60

Bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm Suối Nhạ, khu Hòa xã Tân Sơn (trong đó: ONT 1,82 ha)

5,20

 

5,20

LUK 0,65; CLN 1,74; NTS 0,05;HNK 0,15; RSX 1,87; DTL 0,15; DGT 0,4; ONT 0,15; SON 0,02; BCS 0,02

Xã Tân Sơn

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021

61

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (đấu giá quyền sử dụng đất) (trong đó: ONT 0,07 ha)

0,60

0,40

0,20

LUC 0,1; CLN 0,02; DTL 0,02; DVH 0,03 BCS: 0,03

Khu Bình; Khu Chiềng; Khu Tân Ve; Đường, xã Mỹ Thuận (0,6 ha)

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (0,6 ha)

62

Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu 9, xã Tân Phú (trong đó: ONT 0,46 ha)

1,80

0,50

1,30

LUC 0,5; CLN 0,35; BHK 0,08; NTS 0,06; BCS 0,03; DGT 0,17; DTL 0,11

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

-

Dự án tái định canh, định cư

21,30

4,00

17,30

 

 

 

63

Dự án cấp bách bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Nhàng, xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ (trong đó: ONT 2,70 ha)

7,70

 

7,70

LUC 1,3; ONT 0,3; CLN 0,27; HNK 0,2; NTS 0,25; RSX 3,4; BCS 0,22; DGT 0,7; DTL 0,4; SON 0,61; NTD 0,05

Khu Nhàng, xã Kim Thượng

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 (2,6ha); Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021 (0,1ha); Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

64

Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn (trong đó: ONT 2,10 ha)

6,00

 

6,00

LUC 1,7; RSX 4,2; NTS 0,1

Khu Mít 1, Xã Đồng Sơn

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

65

Dự án cấp bách bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai khu Dù, xã Xuân Sơn (trong đó: ONT 0,70 ha)

2,00

 

2,00

LUC 0,48; CLN 0,6; HNK 0,8; NTS 0,06; DGT 0,02; SON 0,04

Xã Xuân Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

66

Dự án bố trí sắp xếp dân cư xóm Dù, xã Xuân Sơn do ảnh hưởng bởi cơn bão số 3 năm 2018 (trong đó: ONT 0,56 ha)

5,60

4,00

1,60

LUC 0,25; BHK 0,06; CLN 1,22; DGT 0,07

Xã Xuân Sơn

NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; NQ 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

12,00

2,06

9,94

 

 

 

67

Dự án khai thác khoáng sản Tacl tạ xã Long Cốc và xã Văn Luông, huyện Tân Sơn (Công ty TNHH xây dựng Hải Sơn)

12,00

2,06

9,94

CLN 9,23; BHK 0,2; NTS 0,07; RSX 0,14; BCS 0,3

Khu Đải, xã Long Cốc; Khu Đồng Bông, xã Văn Luông

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

10,47

0,00

10,47

 

 

 

-

Đất nông nghiệp khác

5,92

0,00

5,92

 

 

 

68

Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất một số loại cây dược liệu có giá trị

3,10

 

3,10

LUC

Xã Thu Ngạc

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

69

Trang trại trồng trọt và chăn nuôi tại khu Vinh Quang

0,90

 

0,90

CLN

Xã Minh Đài, Mỹ Thuận

Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án

70

Trang trại trồng trọt và chăn nuôi tại khu Vinh Quang

0,93

 

0,93

CLN

Xã Minh Đài, Mỹ Thuận

Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án

71

Dự án Trại chăn nuôi lợn khép kín tại khu Quẽ, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn

0,99

 

0,99

RSX

Xã Thu Cúc

NQ số 05/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

-

Đất thương mại dịch vụ

4,55

0,00

4,55

 

 

 

72

Dự án phát triển du lịch cộng đồng tại xã Long Cốc (giai đoạn 2)

2,71

 

2,71

LUC 0,4; CLN 1,61; NTS 0,5; SON 0,2

Xã Long Cốc

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

73

Cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp phục vụ phát triển du lịch đồi chè Long Cốc

0,34

 

0,34

LUC 0,3; DTL 0,02; CSD 0,02

Xã Long Cốc

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

74

Dự án phát triển du lịch cộng đồng tại xã Long Cốc (Giai đoạn 1)

1,35

 

1,35

LUC 0,3; CLN 1,05

Xã Long Cốc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

75

Nhà quản lý và điều hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn

0,15

 

0,15

CLN 0,13; DGT 0,02

Khu 8, xã Tân Phú

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà quản lý và điều hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

3,80

 

3,80

 

 

 

76

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn sang đất ở trên địa bàn xã

3,80

 

3,80

CLN 3,26; NTS 0,42; HNK 0,12

Huyện Tân Sơn

Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030

 

Phụ biểu 06. Danh mục công trình, dự án không khả thi hủy bỏ

(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Hạng mục

Tổng diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Lý do hủy bỏ

*

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Vinh Quang, xã Minh Đài

0,10

Xã Minh Đài

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

2

Trường mầm non xã Tân Phú

0,80

Xã Tân Phú

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Do xây dựng trên nền đất cũ

3

Mở rộng trường tiểu học Mỹ Thuận 1 (xóm Đường 2) xã Mỹ Thuận

0,20

Xã Mỹ Thuận

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

*

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

4

Hạ tầng khu dân cư nông thôn

1,20

Khu Cường Thịnh 1, xã Thạch Kiệt

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

0,42

Khu Dọc, xã Kiệt Sơn

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

1,05

Khu Luông; Đép xã Văn Luông

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

1,01

Khu Chiềng; Mịn 1; Mịn 2, xã Mỹ Thuận

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

1,06

Xóm Dụ; Vượng; Mu; Đống Cả; Đồng Tào xã Xuân Đài

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

1,00

Khu Quyền 2, xã Kim Thượng

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

*

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

5

Xây dựng mới Trạm Kiểm lâm Xuân Đài

0,13

Khu Nâu, xã Xuân Đài

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

*

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

6

Công trình điện đoạn từ 374 Phố Vàng - 373 Cẩm Khê

0,40

Xã Mỹ Thuận

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3582/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 3582/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản