Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3577/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM KHÊ, TỈNH PHÚ THỌ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;

Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Khê (Tờ trình số 2566/TTr-UBND ngày 23/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 935/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 23.392,48 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp: 17.460,79 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 2.880,62 ha).

Đất phi nông nghiệp: 5.805,08 ha.

Đất chưa sử dụng: 126,61 ha.

(Cụ thể theo Phụ biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 385,81 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích: 348,40 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 72,94 ha).

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích: 37,41 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 716,68 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 693,29 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 193,55 ha).

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,0 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 20,39 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 7,01 ha, trong đó: đất phi nông nghiệp là 7,01 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023

Tổng số 176 dự án, trong đó 25 dự án đăng ký mới và 151 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo)

6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

Tổng số 20 dự án.

(Cụ thể theo phụ biểu số 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Cẩm Khê có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Cẩm Khê và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Khê

Xã Cấp Dẫn

Chương

Xã Điêu Lương

Xã Đồng Lương

Xã Hùng Việt

Hương Lung

Xã Minh Tân

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.392,48

1.780,47

821,21

771,21

883,97

1.736,92

1.131,72

1.645,20

1.028,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.460,79

634,28

688,74

636,90

575,94

1.487,28

563,95

1.468,89

692,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.809,40

136,86

253,46

198,01

213,85

239,73

314,98

218,51

368,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.880,62

74,25

67,04

42,57

138,89

73,11

309,93

204,25

329,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.026,76

39,71

109,48

76,33

95,13

250,85

92,21

43,06

53,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.371,94

308,41

102,02

142,59

117,88

393,63

134,18

329,32

205,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.195,66

26,90

51,06

39,95

 

97,45

 

203,52

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.627,53

65,51

145,76

126,04

113,42

372,15

 

615,76

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

152,87

15,64

10,07

8,26

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.345,76

56,71

26,34

52,97

35,66

77,81

22,58

57,02

65,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

83,74

0,18

0,62

1,01

 

55,66

 

1,70

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.805,08

1.142,75

128,03

133,80

293,50

249,64

515,88

175,09

331,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

199,19

8,11

 

 

22,00

 

 

0,06

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,72

0,67

 

 

 

 

0,03

 

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

450,00

412,92

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,82

34,82

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,40

7,60

0,09

 

 

1,35

1,60

0,26

3,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,97

0,58

 

2,52

0,63

2,37

37,48

8,87

1,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

87,08

14,47

 

 

 

14,54

2,96

 

9,82

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.089,52

298,19

67,56

66,86

73,59

112,80

114,89

87,59

138,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.485,25

234,44

47,23

53,43

60,08

91,61

77,45

55,43

97,08

-

Đất thủy lợi

DTL

367,51

32,14

13,94

8,17

8,03

11,55

18,69

22,91

26,96

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,82

0,68

 

0,15

0,04

 

 

0,05

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,03

2,57

0,11

0,14

0,19

0,09

0,41

0,29

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56,74

8,44

1,62

1,83

1,57

2,71

4,55

1,64

5,94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,24

0,31

 

0,74

0,83

0,50

0,80

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,16

0,60

0,08

0,12

0,12

0,22

0,20

0,10

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,32

0,27

0,03

0,03

0,02

0,03

0,11

0,08

0,14

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,88

 

 

 

 

1,43

0,45

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,39

0,41

0,07

0,08

 

 

0,36

 

0,53

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,22

1,30

 

0,21

0,29

0,33

0,75

3,54

1,48

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

113,20

13,94

4,21

1,63

1,92

4,07

10,93

3,31

4,48

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,76

3,09

0,27

0,33

0,50

0,26

0,19

0,24

1,84

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,56

1,61

0,33

0,61

0,48

0,57

0,82

0,83

0,91

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,46

17,32

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.104,45

 

38,08

48,55

47,24

55,09

79,55

49,74

84,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

145,29

145,29

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,58

4,74

0,16

0,51

0,34

0,32

0,79

0,44

0,80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,48

1,34

 

 

 

 

0,06

 

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,63

1,40

0,10

1,09

0,94

0,19

1,30

0,04

2,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.069,58

165,30

 

10,66

66,59

50,47

276,40

21,55

89,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

470,76

28,32

21,71

2,83

81,69

11,94

 

5,71

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,59

0,07

 

0,17

 

 

 

 

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

126,61

3,44

4,44

0,51

14,53

 

51,89

1,22

4,11

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngô

Xã Phú Khê

Xã Phú Lạc

Xã Phượng

Xã Sơn Tình

Xã Tạ Xá

Xã Tam Sơn

Xã Thụy Liễu

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

492,18

851,03

418,59

1.574,82

839,23

831,31

782,15

507,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

374,52

680,63

308,83

1.338,94

604,60

652,49

670,68

416,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

110,33

177,65

141,06

268,93

197,69

222,37

141,87

91,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

55,88

97,07

66,63

209,53

20,69

156,68

104,17

78,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

75,36

124,25

61,20

128,26

63,53

39,05

67,76

106,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

138,58

153,60

85,15

428,86

190,28

270,83

220,84

95,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

19,19

 

111,80

27,58

36,82

8,75

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,28

140,21

 

361,86

51,27

49,44

187,90

50,36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,06

6,30

 

15,21

11,10

 

16,27

3,45

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

34,56

65,73

21,42

31,58

62,06

33,98

43,56

71,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,41

 

 

7,65

12,19

 

 

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

117,64

170,39

107,24

233,51

231,06

176,70

110,58

89,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

3,83

 

 

15,75

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

0,35

0,88

0,34

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,82

1,46

 

 

2,02

0,42

 

0,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

15,05

3,75

 

3,82

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,42

60,58

45,85

93,62

142,18

85,71

53,56

48,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

40,63

40,79

31,42

69,52

61,86

50,84

35,06

30,45

-

Đất thủy lợi

DTL

2,78

14,04

7,23

8,57

73,71

22,77

10,93

10,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

0,27

 

 

0,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

0,15

0,14

0,08

0,10

0,13

0,11

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,59

1,89

1,28

3,11

1,82

2,56

1,62

1,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,32

 

0,29

0,33

 

0,38

1,17

0,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

0,12

0,10

0,18

1,08

0,10

0,10

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,05

0,04

0,04

0,07

0,06

0,03

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,06

 

0,13

 

 

0,11

 

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,11

0,45

0,67

1,41

0,72

3,25

0,74

0,24

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,18

3,10

4,23

9,76

2,12

4,44

3,12

3,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,32

 

0,32

0,32

0,71

1,10

0,57

0,90

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,39

0,53

0,55

0,79

0,80

1,22

0,84

0,32

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,81

30,22

35,14

55,21

48,37

60,87

33,75

36,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

0,38

0,30

0,55

0,34

0,43

0,36

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

0,54

0,16

0,46

0,02

 

0,03

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,04

41,52

21,49

26,39

15,38

13,13

1,14

3,57

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,79

16,28

 

56,14

1,33

14,58

20,90

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

0,17

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,02

0,01

2,52

2,37

3,57

2,12

0,89

1,46

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Lương

Xã Tùng Khê

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Bán

Xã Văn Khúc

Xã Xương Thịnh

Xã Yên Dưỡng

Xã Yên Tập

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.990,29

304,67

890,50

1.185,25

955,27

574,71

1.011,74

383,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.621,11

217,82

566,09

995,69

820,90

433,90

737,94

271,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

291,29

117,21

181,57

220,79

190,79

158,01

246,37

108,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

220,58

11,98

174,05

177,83

62,10

62,74

65,83

76,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

221,61

43,28

182,92

32,23

39,92

30,21

23,58

26,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

275,07

37,40

96,35

107,76

168,58

104,08

160,84

104,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

180,65

 

 

222,89

66,37

 

102,73

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

563,45

4,84

 

349,86

185,02

72,82

156,58

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7,25

 

 

52,72

0,42

1,12

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

88,73

14,65

105,25

61,88

170,22

66,73

47,84

32,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,31

0,44

 

0,28

 

2,05

 

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

349,96

86,85

320,33

186,41

132,14

140,01

272,11

110,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

149,44

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

37,08

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,13

 

0,25

0,85

0,38

 

 

0,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,38

 

0,93

2,61

4,46

0,92

 

0,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

7,75

 

0,53

 

2,62

8,77

2,33

0,67

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

98,56

40,99

107,72

94,97

61,67

50,52

49,39

42,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

82,00

30,76

83,71

67,33

45,26

32,68

38,10

28,09

-

Đất thủy lợi

DTL

6,10

6,76

10,36

18,74

7,68

11,58

6,36

6,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

0,13

0,17

0,06

0,12

0,07

0,11

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,98

0,76

2,65

1,73

1,56

1,29

1,38

1,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,12

 

 

1,49

0,20

 

 

1,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

0,08

0,29

0,14

0,20

0,52

0,14

0,15

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,03

0,04

0,06

0,03

0,05

0,02

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

0,07

0,16

0,11

0,07

 

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,32

0,35

2,21

0,02

 

0,37

0,38

3,08

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,86

1,96

8,10

4,82

6,21

3,68

2,74

2,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,48

0,11

0,12

0,42

0,30

0,21

0,16

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,95

0,35

0,73

0,52

0,43

0,19

0,43

0,36

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,14

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

73,67

26,85

77,54

42,34

48,23

23,31

33,30

33,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

0,27

0,28

1,17

0,14

0,22

0,16

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,30

0,02

0,84

0,80

0,56

0,19

0,55

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

41,28

3,53

131,51

11,73

13,65

14,65

6,93

32,34

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,54

14,84

 

31,42

 

4,16

29,58

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,15

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19,22

 

4,08

3,15

2,23

0,80

1,69

2,34

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Khê

Xã Cấp Dẫn

Chương

Xã Điêu Lương

Xã Đồng Lương

Hùng Việt

Hương Lung

Minh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

348,40

136,46

7,59

12,40

6,21

4,77

13,89

7,53

5,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

91,06

18,23

6,82

3,57

4,58

4,49

5,65

0,74

3,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,94

 

6,82

3,57

4,78

4,40

5,65

0,74

3,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,32

 

0,77

8,83

1,62

0,28

2,60

6,52

2,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

60,00

23,44

 

 

0,01

 

1,79

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

104,15

78,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

34,87

16,66

 

 

 

 

3,85

0,27

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,41

26,76

0,13

 

 

0,60

0,04

 

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,79

0,56

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2,08

2,08

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,84

8,49

0,13

 

 

0,13

0,04

 

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,98

2,10

0,08

 

 

0,05

 

 

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

8,09

5,39

0,05

 

 

0,08

0,04

 

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,40

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,90

0,85

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,56

8,56

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,35

5,82

 

 

 

0,47

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngô

Xã Phú Khê

Xã Phú Lạc

Xã Phượng

Xã Sơn Tình

Xã Tạ Xá

Xã Tam Sơn

Xã Thụy Liễu

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,77

5,20

11,76

12,52

9,34

16,89

6,73

10,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,11

 

2,18

0,49

 

5,58

1,71

7,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,06

4,33

2,18

1,49

 

6,58

1,66

7,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,50

 

8,74

2,71

1,00

 

0,54

1,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,09

5,20

0,84

0,25

0,78

6,06

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

8,02

7,50

0,55

 

0,16

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,07

 

 

1,05

0,06

4,70

4,48

1,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,16

1,45

0,01

0,39

0,30

0,27

0,21

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,23

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

0,23

0,01

0,39

0,30

0,27

0,15

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,01

0,05

0,01

0,35

0,30

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

0,04

 

 

 

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,15

0,13

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

0,17

0,15

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0,03

 

 

 

 

 

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

0,50

 

 

 

 

0,06

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

0,36

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Lương

Xã Tùng Khê

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Bán

Xã Văn Khúc

Xã Xương Thịnh

Xã Yên Dưỡng

Xã Yên Tập

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,35

5,33

2,28

8,58

11,61

33,60

8,86

0,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,34

5,01

0,76

5,88

2,44

7,16

3,71

0,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,34

5,22

0,76

5,88

2,44

0,72

3,71

0,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,76

0,32

0,88

2,20

9,07

3,03

0,29

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

0,60

0,36

0,10

11,62

4,86

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

9,79

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,25

 

0,04

0,14

 

2,00

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,70

0,05

1,21

0,34

 

3,17

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

0,00

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,05

1,09

0,34

 

1,46

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

0,05

 

0,34

 

0,34

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

1,09

 

 

1,10

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

1,57

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

0,10

 

 

0,14

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,70

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Khê

Cấp Dẫn

Chương

Điêu Lương

Đồng Lương

Hùng Việt

Hương Lung

Minh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

693,29

340,58

12,26

16,98

7,85

18,65

26,35

11,15

8,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

239,52

109,76

10,94

3,57

4,78

14,37

15,21

2,56

4,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

193,55

77,30

10,94

3,57

4,78

13,90

15,21

2,56

4,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

147,92

31,13

0,77

12,96

1,87

3,43

3,59

7,65

3,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

120,75

68,11

0,55

0,45

0,97

0,65

2,99

0,67

0,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,11

108,34

 

 

0,15

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

45,99

23,24

 

 

0,08

0,20

4,56

0,27

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,00

0,30

0,10

0,10

0,10

0,10

0,30

0,10

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,00

0,30

0,10

0,10

0,10

0,10

0,30

0,10

0,30

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,39

16,12

0,13

 

 

0,45

0,13

 

0,50

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngô

Xã Phú Khê

Xã Phú Lạc

Phượng

Xã Sơn Tình

Xã Tạ

Tam Sơn

Thụy Liễu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5,42

10,91

15,32

14,86

50,92

20,47

7,95

11,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,11

5,03

2,18

1,89

8,06

8,06

2,11

8,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,06

5,03

2,18

1,89

1,56

8,06

2,06

8,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,50

0,03

11,10

2,71

29,94

0,22

0,68

1,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,74

5,85

1,99

0,90

1,00

6,88

0,68

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

8,02

11,32

0,55

 

0,16

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,07

 

0,05

1,34

0,60

4,76

4,48

1,32

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,02

0,05

0,01

0,16

0,03

0,27

0,26

0,21

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Lương

Tùng Khê

Tuy Lộc

Xã Văn Bán

Xã Văn Khúc

Xương Thịnh

Xã Yên Dưỡng

Xã Yên Tập

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

13,55

5,99

4,95

15,06

12,16

47,86

9,31

4,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,93

5,22

1,71

10,94

2,44

7,16

3,71

1,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,93

5,22

1,71

10,94

2,44

0,72

3,71

1,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,74

0,32

0,99

2,27

9,07

14,58

0,29

2,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,14

0,45

1,05

1,02

0,55

13,40

5,31

0,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,06

 

 

0,49

 

10,02

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,68

 

1,20

0,34

0,10

2,70

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,70

0,10

 

0,25

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Khê

Xã Cấp Dẫn

Chương

Điêu Lương

Xã Đồng Lương

Xã Hùng Việt

Hương Lung

Minh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,01

4,96

 

 

0,02

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,42

2,73

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,88

0,78

 

 

0,02

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,49

0,62

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,23

 

 

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,42

1,42

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngô

Xã Phú Khê

Xã Phú Lạc

Phượng

Xã Sơn Tình

Xã Tạ

Xã Tam Sơn

Xã Thụy Liễu

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

0,17

 

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

0,17

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Lương

Xã Tùng Khê

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Bán

Xã Văn Khúc

Xã Xương Thịnh

Xã Yên Dưỡng

Xã Yên Tập

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,24

 

0,87

 

 

0,69

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

0,69

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

 

0,87

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

0,87

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Cẩm Khê

(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 (25 công trình dự án, với tổng diện tích 26,11 ha)

26,11

 

26,11

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

26,11

 

26,11

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

10,70

 

10,70

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,61

 

0,61

 

 

 

1

Mở rộng Trung tâm y tế huyện Cẩm Khê

0,16

 

0,16

CLN 0,1 ha; DGT 0,06 ha

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

2

Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê

0,15

 

0,15

CLN

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

3

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế, thuê khoán chi phí vận hành tại trung tâm y tế huyện Cẩm Khê

0,30

 

0,30

CLN

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,17

 

1,17

 

 

 

4

Xây dựng trung tâm văn hóa, thể dục thể thao

1,17

 

1,17

LUA (0,85 ha); NTS (0,32 ha)

Khu Tranh Ngô, Tam Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

 

Đất công trình năng lượng

0,13

 

0,13

 

 

 

5

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2023

0,05

 

0,05

LUA 0,02 ha; HNK 0,03 ha

Xã Văn Khúc, huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

0,03

 

0,03

LUA 0,01 ha; HNK 0,02 ha

Xã Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê

0,05

 

0,05

LUA 0,02 ha; HNK 0,03 ha

Xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê

 

Đất cơ sở tôn giáo

0,92

 

0,92

 

 

 

6

Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ của giáo họ Tân Tiến, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê

0,25

 

0,25

BHK (0,20 ha); LUA (0,05 ha)

Khu Xóm Tri, xã Ngô Xá

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

7

Xây dựng nhà thờ giáo họ Tân Phong

0,20

 

0,20

CLN (0,19 ha); DGT(0,01 ha)

Khu Xóm Thịnh, xã Ngô Xá

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

8

Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ của giáo họ Tân Tiến, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê

0,20

 

0,20

NHK 0,20 ha

Khu Đồn Điền, xã Ngô Xá

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

9

Mở rộng chùa Vân Sơn

0,27

 

0,27

LUC 0,07 ha; NTS 0,01 ha; BHK 0,13 ha; SON 0,06 ha

Xã Tam Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

 

Đất chợ

1,05

 

1,05

 

 

 

10

Xây dựng hạ tầng chợ nông thôn xã Điêu Lương

0,50

 

0,50

RST 0,15 ha; BHK 0,12 ha; CLN 0,21 ha; DGT 0,02 ha

Khu Huân Trầm 2, xã Điêu Lương

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

11

Xây dựng hạ tầng chợ mới xã Tam Sơn

0,55

 

0,55

LUA 0,5 ha; NTS 0,05ha

Khu Tranh Ngô, xã Tam Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,10

 

0,10

 

 

 

12

Nhà văn hóa khu Gò Vầu

0,10

 

0,10

BHK

Khu Gò Vầu, Xã Tam Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

 

Đất ở tại nông thôn

6,72

 

6,72

 

 

 

13

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Cây Chay xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,73 ha; DGT 0,58 ha; DTL 0,15 ha)

1,45

 

1,45

LUA 1,2 ha; BHK 0,17 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,05 ha

Xã Cấp Dẫn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

14

Khu dân cư nông thôn mới tại khu An Phú (Xóm Soi 2), xã Yên Tập, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,35 ha; DGT 0,28 ha; DTL 0,07 ha)

0,70

 

0,70

BHK

Xã Yên Tập

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

15

Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực Đồng Na Phá, xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,75ha; DGT 1,40 ha; DTL 0,35 ha)

3,50

 

3,50

LUA 3,1 ha; DGT 0,30 ha; DTL 0,10 ha

Xã Minh Tân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

16

Khu dân cư nông thôn mới tại trường tiểu học cũ, Hố Ban khu Đồn Điền, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,11 ha; DGT 0,09 ha; DTL 0,02 ha)

0,22

 

0,22

DGD 0,15 ha; NTS 0,07 ha

Xã Ngô Xá

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

17

Khu dân cư nông thôn mới tại Cổng Sử khu 7, Xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,43 ha; DGT 0,34 ha; DTL 0,09 ha)

0,85

 

0,85

LUA 0,72 ha; BHK 0,13 ha

Xã Tùng Khê

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

4,60

 

4,60

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

1,59

 

1,59

 

 

 

18

Cửa hàng thương mại dịch vụ tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng

0,45

 

0,45

LUA 0,4 ha; MNC 0,03 ha; DGT 0,01 ha; DTL 0,01 ha

Khu Cửa Miếu, xã Sơn Tình

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

19

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới

0,33

 

0,33

LUA

Xã Sơn Tình

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

20

Showroom nội thất và kinh doanh Vật liệu xây dụng

0,15

 

0,15

LUA 0,09 ha; HNK 0,06 ha

Xã Minh Tân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

21

Xưởng sản xuất cơ khí ô tô Ngọc Thành của Công ty TNHH MTV Ngọc Thành

0,13

 

0,13

SKC

Xã Hưng Lung

QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

22

Thu hồi, chuyển mục đích và đấu giá QSD đất TMDV tại khu đất công ích thu hồi của UBND xã Hùng Việt quản lý

0,53

 

0,53

HNK 0,52 ha; DGT 0,01 ha

Xã Hùng Việt

Văn bản số 216/UBND-KTN ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc UBND huyện Cẩm Khê đề nghị đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ đối với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Hùng Việt quản lý tại xã Hùng Việt

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,01

 

3,01

 

 

 

23

Sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,52

 

2,52

BHK 2,43 ha; DGT 0,09 ha

Xã Chương Xá

Văn bản 2462/UBND-KTN ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Chương Xá, huyện Cẩm Khê

24

Cơ sở may gia công tại xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê

0,49

 

0,49

RSX

Khu Bãi Danh, xã Văn Bán

QĐ số 1948/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; NQ 05/NQ-HDND ngày 115/7/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

10,81

 

10,81

 

 

 

25

Chuyển mục đích đất ở trong khu dân cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

10,81

 

10,81

CLN

TT Cẩm Khê 3,06 ha; Phú Khê 0,24 ha; Xương Thịnh 0,25 ha; Sơn Tình 0,25 ha; Cấp Dẫn 0,3 ha; Tùng Khê 0,3 ha; Tạ Xá 0,22 ha; Hương Lung 0,75 ha; Minh Tân 0,4 ha; Văn Bán 0,14 ha; Yên Tập 0,29 ha; Phú Lạc 0,41 ha; Thuỵ Liễu 0,21 ha; Ngô Xá 0,3 ha; Chương Xá 0,63 ha; Văn Khúc 0,16 ha; Tam Sơn 0,21 ha; Phượng Vĩ 0,2 ha; Hùng Việt 0,23 ha; Yên Dưỡng 0,21 ha; Điêu Lương 0,32 ha; Đồng Lương 0,45 ha; Tuy Lộc 0,2 ha; Tiên Lương 1,04 ha

Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 – 2030; Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

B

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM KẾ HOẠCH 2022 (151 công trình dự án, với tổng diện tích 950,26 ha)

950,26

155,31

794,95

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

552,47

139,62

412,85

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

0,18

 

0,18

 

 

 

 

Đất quốc phòng

0,18

 

0,18

 

 

 

1

Mở rộng BCHQS huyện Cẩm Khê

0,18

 

0,18

ODT(0,05 ha); NTS(0,094 ha); CLN(0,006 ha); DGD(0,02 ha); DGT(0,006 ha); DTL(0,005 ha).

Khu 7, TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)

Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Cẩm Khê về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

552,29

139,62

412,67

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

552,29

139,62

412,67

 

 

 

 

Đất khu công nghiệp

450,00

139,62

310,38

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

149,87

42,77

107,1

LUA(30,96ha); BHK(3,43 ha); ODT(3,21 ha); CLN(19,09ha); RSX(42,09 ha); NTS(1,92 ha); DGD (0,10 ha); NTD(0,84 ha); DGT(2,39ha); DTL(1,56 ha); SKC(1,51 ha).

Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

Văn bản số 4773/UBND-KTTH ngày 23/10/2017 về việc triển khai thực hiện chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ của Thủ tướng Chính phủ

102,87

60,85

42,02

LUA(4,95 ha); BHK(3,88 ha); CLN(19,06 ha); NTS(7,41 ha); TSC(0,10 ha); BCS(0,23 ha); ODT(2,30 ha); DGT(0,75 ha); DTL(0,47 ha), MNC(2,82 ha); DSH(0,04 ha); NTD(0,01ha)

Xã Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

144,18

20,00

124,18

LUA(21,10 ha);BHK(8,54 ha); ODT(3,00 ha); CLN(8,00 ha); RSX(63,15 ha); NTS(5,30 ha); DSH (0,08 ha); MNC(3,00 ha) DGT(6,01 ha); DTL(3,50 ha), BCS(2,50 ha).

Xã Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

53,08

16,00

37,08

LUA(4,70 ha); BHK(7,00 ha); CLN(9,64 ha); NTS(2,50 ha); DGT(1,61 ha); DTL(0,80 ha); BCS(0,69 ha); RSX(8,50 ha); ONT(1,50 ha);TIN(0,14 ha).

Xã Xương Thịnh

 

Đất giao thông

102,29

 

102,29

 

 

 

3

Dự án đường nối QL32C với khu Công nghiệp Cẩm Khê

8,62

 

8,62

LUA (5,39 ha); BHK (0,50 ha) CLN (0,02 ha) NTS (0,61 ha) ONT (1,04 ha) DGT (0,69 ha) DTL (0,10 ha); MNC (0,21 ha); NTD (0,04 ha); BCS (0,02 ha).

Huyện Cẩm Khê

Văn bản số 1534/TTg-CN ngày 11/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ

4

Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái

93,67

 

93,67

LUA 34,57 ha; CLN 9,10ha; HNK 14,35 ha; ONT 3,00 ha; DGD 0,13 ha; NTD 0,05 ha; SON 0,50 ha; TSC 0,10 ha; MNC 0,36 ha; RSX 15,00 ha; SKC 0,23 ha; NTS 8,00 ha; DSH 0,05 ha; DDT 0,30 ha; DVH 0,03 ha; DCS 0,10 ha; BCS 0,60 ha; DGT 5,00 ha; DTL 2,00 ha; TIN 0,10 ha; TON 0,10 ha

huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

2

Các công trình, dự án còn lại

397,79

15,69

382,10

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

365,66

14,89

350,77

 

 

 

 

Đất giao thông

54,20

 

54,20

 

 

 

5

Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến Phú Lạc - Đồng Lạc

5,39

 

5,39

LUA 0,71 ha; RSX 0,55 ha; BHK 4,13 ha

Xã Phú Lạc, Yên Tập, Tạ Xá, Hương Lung, huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

6

Đường tránh thị trấn Cẩm Khê đoạn từ quốc lộ 32C đến đường tỉnh 313

13,34

 

13,34

ONT 0,07 ha; CLN 1,01 ha; NTS 0,20 ha; HNK 8,95 ha; RSX 1,35 ha ; LUA 0,71 ha; DYT 0,02 ha; DGT 0,73 ha; DTL 0,30 ha

Xã Xương Thịnh, thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

7

Dự án Đường từ Quốc lộ 32C vào khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (đoạn từ nút 12 đến nút 19)

9,63

 

9,63

LUA 2,13 ha; CLN 7,50 ha

Xã Thanh Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

0,38

 

0,38

LUA

Xã Sai Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê)

0,44

 

0,44

LUA 0,36 ha; RSX 0,07 ha; HNK 0,01 ha

Xã Sơn Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê)

8

Đường nối thị xã Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi (Hòa Bình)

7,76

 

7,76

LUA 2,90 ha; CLN 4,86 ha

Huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

9

Xây dựng Cầu Phượng Vĩ mới tại km5 500 đường tỉnh 321C, thuộc địa bàn huyện Cẩm Khê

1,40

 

1,40

LUA 0,20 ha; HNK 1,20 ha

Huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

10

Dự án cải tạo, nâng cấp, gia cố đê ngòi Me, ngòi Cỏ huyện Cẩm Khê

11,59

 

11,59

LUA(3,14 ha); BHK (2,20 ha); NTS (0,34 ha); CLN (0,50 ha); ONT (1,29 ha); SKC (0,01 ha); SKX (0,05 ha); DGD (0,01 ha); DSH (0,02 ha); TIN (0,01 ha); SON (0,18 ha); DGT (18,93 ha); DTL (1,04 ha); BCS (0,87 ha)

Xã Tạ Xá, Hương Lung, Sơn Tình, Tình Cương, Yên Tập, Phú Lạc, Đồng Lương, Điêu Lương, Yên Dưỡng

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Thông báo số 217/TB-UBND ngày 04/9/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án

11

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km43 00/QL.32C (nút giao giữa QL.32C và QL.32C cũ – đường vào thị trấn Cẩm Khê)

0,94

 

0,94

LUA 0,03 ha; BHK 0,11 ha; DGT 0,76 ha; DTL 0,04 ha

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Thông báo số 116/TB-UBND ngày 11/8/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án

12

Cải tạo sửa chữa đoạn Km0 - Km3 52 ĐT313C

3,00

 

3,00

BHK 1,00 ha; CLN 2,00 ha

Huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

13

Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 321C (đoạn km0 - km4 500)

0,33

 

0,33

LUA

Huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

 

Đất thủy lợi

71,62

 

71,62

 

 

 

14

Dự án Trạm bơm tiêu cho các xã Sai Nga, Sơn Nga, Thanh Nga và thị trấn Sông Thao huyện Cẩm Khê

13,19

 

13,19

LUA 7,10 ha; HNK 6,09 ha

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

15

Dự án xây dựng hạ tầng vùng nuôi thủy sản bền vững thuộc các xã Sơn Tình, Tạ Xá, Phú Khê, huyện Cẩm Khê

12,55

 

12,55

LUA( 9,05 ha); BHK(0,29 ha); CLN(0,17 ha); NTS(0,06 ha); BCS(0,02 ha); DGT(0,72 ha); DTL(2,23 ha); ONT(0,01 ha)

Các xã: Sơn Tình, Tạ Xá, Phú Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Quyết định số 4549/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án trên địa bàn xã Sơn Tình; Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án trên địa bàn xã Tạ Xá; Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 về việc thu hồi đất thực hiện dự án trên địa bàn xã Phú Khê

16

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Đát Dội, hồ Dộc Gạo, huyện Cẩm Khê

2,00

 

2,00

LUA( 0,20 ha); BHK(0,25 ha); CLN(0,31 ha); BCS(0,02 ha); RSX(0,52 ha); NTS (0,08 ha); DGT(0,23ha); DTL(0,39 ha)

Xã Điêu Lương; Xã Phượng Vĩ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

17

Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) (Triển khai thực hiện Hồ Ban huyện Cẩm Khê)

2,50

 

2,50

BHK(0,54 ha); CLN(0,69 ha); NTS(0,15 ha); ONT(0,03 ha); BCS(0,04); RSX(0,06); DGT(0,99).

Đập Hồ Ban, Xã Tiên Lương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

18

Hệ thống kênh mương hồ Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ

6,83

 

6,83

LUA(1,74 ha); RSX (0,07 ha); BHK(5,02 ha)

Huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

19

Dự án trạm bơm tiêu Sơn Tình huyện Cẩm Khê

33,50

 

33,50

LUA(3,50 ha); BHK(28,94ha); CLN (0,02 ha); NTS (0,54 ha); BCS (0,15 ha); DGT (0,35 ha)

Xã Sơn Tình

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

20

Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho các xã: Tam Sơn, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

0,45

 

0,45

LUA 0,05 ha; RSX 0,3 ha; CLN 0,09 ha; SON 0,01 ha

Các xã: Tam Sơn, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn và thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

21

Xây dựng hệ thống đường ống nối tiếp từ công trình đập Ngòi Lao để cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Cẩm Khê

0,60

 

0,60

LUA 0,4 ha; BHK 0,10 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,05 ha

Xã Tuy Lộc

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,66

 

1,66

 

 

 

22

Mở rộng trường mầm non Hương Lung, trường mầm non Tam Sơn, trường THCS Cấp Dẫn

0,66

 

0,66

LUA 0,31 ha; CLN 0,35 ha

Các xã: Hương Lung, Tam Sơn, Cấp Dẫn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

23

Mở rộng trường THPT Phương Xá

1,00

 

1,00

LUA

Xã Phương Xá (Nay là Xã Minh Tân); Xã Tuy Lộc

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

 

Đất công trình năng lượng

3,08

 

3,08

 

 

 

24

Công trình: Cải tạo, nâng cao năng lực truyền tải đường dây 35kV nhánh rẽ Tạ Xá - Đồng Lương thuộc lộ 371E4.13

0,03

 

0,03

LUA 0,01 ha; HNK 0,02 ha

xã Tạ Xá - huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

0,03

 

0,03

LUA 0,01 ha; HNK 0,02 ha

Chương Xá - huyện Cẩm Khê

0,04

 

0,04

LUA 0,02 ha; HNK 0,02 ha

Văn Khúc - huyện Cẩm Khê

0,04

 

0,04

LUA 0,01 ha; HNK 0,03 ha

Yên Dưỡng - huyện Cẩm Khê

0,04

 

0,04

LUA 0,01 ha; HNK 0,03 ha

Điêu Lương - huyện Cẩm Khê

0,05

 

0,05

LUA 0,02 ha; HNK 0,03 ha

Đồng Lương - huyện Cẩm Khê

25

Di chuyển đường dây 35KV lộ 371E4.13 để giải phóng mặt bằng xây dựng dự án đầu tư kinh doanh một phần HTKT cụm công nghiệp (thị trấn Sông Thao cũ) Thị trấn Cẩm Khê

0,01

 

0,01

LUA( 0,004 ha); BHK(0,006 ha)

Thị trấn Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

26

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Cẩm Khê

0,04

 

0,04

LUA( 0,019 ha); BHK(0,017 ha)

Xã Văn Bán; Tuy Lộc; Điêu Lương; Tiên Lương - Huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

27

Chống quá tải các TBA Phượng Vĩ 1; Tiên Lương 2, Tiên Lương 5; Tam Sơn 1; Yên Tập 1; Hương Lung 1; Chương Xá 1; Xóm 3 Văn Bán, Xóm 5 Văn Bán; Điêu Lương 3; Sai Nga 1 Và Sơn Tình 3.

0,09

 

0,09

LUA(0,03 ha); BHK(0,02 ha); CLN(0,02 ha); BCS(0,01 ha); RSX(0,01 ha)

Các xã

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

28

Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,36ha; đất khác: 0,15ha); Các công trình cải tạo: 0,24ha (trong đó: đất lúa 0,13ha, đất khác 0,11ha); Các công trình mạch vòng: 0,22ha (trong đó: đất lúa 0,16ha, đất khác 0,06 ha);

0,97

 

0,97

LUA(0,65 ha); (BHK 0,32 ha)

Huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

29

Xuất tuyến 22kV Trạm 110kV Cẩm Khê 2, tỉnh Phú Thọ

0,113

 

0,113

LUA 0,042 ha; NTS 0,02 ha; BHK 0,03 ha; CLN 0,021 ha

Các xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

30

Xuất tuyến 35kV Trạm 110kV Cẩm Khê 2, tỉnh Phú Thọ

0,098

 

0,098

LUA 0,046 ha; BHK 0,03 ha; CLN 0,021 ha

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

31

Dự án xuất tuyến 35 lộ 371, 373, 375 sau trạm 110kV Cẩm Khê; đường dây 35kV mạch vòng Cẩm Khê - Hạ Hòa kết nối trạm 110 kV Cẩm Khê; Dự án chống quá tải (TT Sông Thao cũ) TT Cẩm Khê, Đồng Lương

0,12

 

0,12

LUA 0,08 ha; BHK 0,04ha

Các xã thuộc huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

32

Xây dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020

0,003

 

0,003

LUA

Xã Thụy Liễu-H. Cẩm Khê

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

33

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Cẩm Khê năm 2021

0,010

 

0,010

LUA 0,006 ha; BHK 0,004 ha

Xã Đồng lương huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,004

 

0,004

LUA

Xã Xương Thịnh huyện Cẩm Khê

34

Chống quá tải Trung gian Sông Thao 3, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1)

0,003

 

0,003

LUA

Xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

35

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

0,003

 

0,003

BHK

Các xã: Tuy Lộc, Phương Xá, Hương Lung- H. Cẩm Khê

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

36

Cải tạo thay thế thiết bị đường dây 10kV lộ 973 TG Sông Thao 2 và 971 TG Sông Thao 3 lên vận hành cấp điện áp 22kV

0,01

 

0,01

LUA

huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

37

Cải tạo thay thế thiết bị đường dây 10kV lộ 973 TG Sông Thao 2 lên vận hành cấp điện áp 22kV

0,01

 

0,01

LUA 0,004 ha; BHK 0,004 ha; RSX 0,002 ha

huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

38

Cải tạo thay thế thiết bị đường dây 10kV Lộ 972 tg Sông Thao 1 lên vận hành cấp điện áp 22kV

0,005

 

0,005

LUA 0,002 ha; BHK 0,003 ha

huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

39

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực xã Minh Tân, Tuy Lộc, Tùng Khê, huyện Cẩm khê

0,005

 

0,005

LUA 0,003 ha; BHK 0,002 ha

xã Minh Tân, Tuy Lộc, Tùng Khê, huyện Cẩm khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

40

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Cẩm Khê năm 2022

0,06

 

0,06

LUA 0,05 ha; BHK 0,01 ha

các xã Tạ Xá, Phú Lạc, Hương Lung, Ngô Xá, Yên Tập, Minh Tân, Phượng Vĩ- huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

41

Cải tạo lưới điện 10kV xã Sai Nga, Sơn Nga, Phùng Xá, Phương Xá lên vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải Trung gian Sông Thao 1 và Trung gian Sông Thao 2, tỉnh Phú Thọ

0,03

 

0,03

LUA (0,012 ha); BHK(0,018 ha)

Xã Sai Nga - Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê), Phùng Xá - Phương Xá (Nay là Xã Minh Tân)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

42

Cải tạo lưới điện 10kV Thị trấn Sông Thao, xã Phú Khê, Yên Tập lên vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải Trung gian Sông Thao 1, tỉnh Phú Thọ

0,05

 

0,05

LUA (0,02 ha); BHK(0,03 ha)

TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê); Xã Phú Khê; Xã Yên Tập

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

43

Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019

0,004

 

0,004

BHK

Xã Cát Trù (Nay là Xã Hùng Việt)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

44

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thượng Long 4, Sơn Tình 1, Sơn Vi 7, Sơn Vi 2, Sơn Vi 6, Thượng Nông 1, Văn Lương 1, Địch Quả 3, Minh Đài 1, Minh Đài 2, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Liên Hoa 4, Phú Cường, Trạm Thản 1, Bình Bộ 2, Vân Đồn 1, Phú Thứ 1,

0,005

 

0,005

BHK

Xã Sơn Tình

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

 

Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3

 

 

 

 

 

 

45

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2, Thanh Uyên 4, Dậu Dương 1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá 1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2, Phú Khê 2, Văn Khúc 3

0,05

 

0,05

LUA (0,03 ha); BHK(0,024 ha)

Xã Phùng Xá(Nay là Xã Minh Tân); Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê); Xã Hiền Đa (Nay là Xã Hùng Việt); Xã Phú Khê;Xã Văn Khúc

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

46

Đường dây và TBA 110 KV Cẩm Khê 2

1,16

 

1,16

LUA (0,36 ha); RSX (0,10 ha); BHK(0,40 ha); CLN (0,30 ha)

Xã Sơn Tình; XãXương Thịnh; Xã Sơn Nga - Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,51

 

0,51

 

 

 

47

Xây dựng khu lưu niệm Nhà thơ dân gian Bút Tre thuộc vùng Chiến Khu cách mạng Vạn Thắng

0,51

 

0,51

LUA (0,31 ha); NTS(0,2 ha)

Khu Vạn Thắng, Xã Đồng Lương

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

 

Đất cơ sở tôn giáo

0,13

 

0,13

 

 

 

48

Phục hồi xây dựng lại Đình Cả, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê

0,13

 

0,13

BHK

Đình Cả, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,28

 

3,28

 

 

 

49

Dự án Nghĩa Trang Xã Thanh Nga

1,50

 

1,50

LUA(0,27 ha); RSX(1,15 ha); DGT(0,07 ha); DTL(0,01 ha).

Gò Ông Long khu 3, Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

50

Dự án nghĩa trang (xã Sai Nga cũ) thị trấn Cẩm Khê - Khu Đồng Được

0,56

 

0,56

LUA

Xã Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

51

Bổ sung diện tích đất xây dựng nghĩa trang (xã Sai Nga cũ) Thị trấn Cẩm Khê

0,92

 

0,92

BHK(0,85 ha); DGT(0,07 ha)

Xã Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

52

Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Sơn

0,30

 

0,30

MNC

Xã Tam Sơn

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

 

Đất chợ

4,48

 

4,48

 

 

 

53

Xây dựng hạ tầng chợ nông thôn xã Tiên Lương

0,48

 

0,48

LUA(0,03 ha); BHK(0,22 ha); NTS(0,23 ha)

Xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222

54

Xây dựng chợ trung tâm Chợ đầu mối cụm kinh tế Phương Xá

0,40

 

0,40

LUA

Xã Phương Xá (Nay là Xã Minh Tân)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

55

Xây dựng chợ Thụy Liễu

0,90

 

0,90

LUA

xã Thụy Liễu huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

56

Xây dựng chợ Tạ Xá

1,00

 

1,00

LUA

khu Đồng Sâu, xã Tạ Xá, huyện Cẩm khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

57

Chợ kết hợp thương mại dịch vụ trên địa bàn thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

1,70

 

1,70

LUA 1,10 ha; BHK 0,20 ha; NTS 0,10 ha; CLN 0,03 ha; DTL 0,27 ha

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,38

 

0,38

 

 

 

58

Mở mới nhà văn hóa xã Tiên Lương; mở rộng nhà văn hóa khu nhà thờ xã Tam Sơn

0,38

 

0,38

LUA (0,07 ha); BHK(0,30 ha); DTL(0,01 ha)

Các xã: Tiên Lương (0,28 ha), Tam Sơn (0,1 ha)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

 

Đất ở tại nông thôn

99,40

1,05

98,35

 

 

 

59

Khu dân cư nông thôn mới tại xứ Đồng Bờ Nghiện, Khu Xóm Chừa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,45 ha; DGT 0,36 ha; DTL 0,09 ha)

0,90

 

0,90

NTS

Xã Thụy Liễu

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

60

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Kiến Thiết xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30ha; DGT 0,24 ha; DTL 0,06 ha)

0,60

 

0,60

LUA

Xã Cấp Dẫn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

61

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Thống Nhất, khu Kiến Thiết xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,40 ha; DGT 0,32 ha; DTL 0,08 ha)

0,80

 

0,80

LUA

Xã Cấp Dẫn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

62

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Xóm Giữa, xã Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,15 ha; DGT 0,12 ha; DTL 0,03 ha)

0,30

 

0,30

HNK

Xã Xương Thịnh

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

63

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Gò Hèo, xã Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,45 ha; DGT 0,36 ha; DTL 0,09 ha)

0,90

 

0,90

HNK

Xã Xương Thịnh

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

64

Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực Đồng Mả Cợ khu Quang Trung, khu Lê Lợi, xã Văn Khúc huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,30 ha; DGT 1,04 ha; DTL 0,26 ha)

2,60

 

2,60

LUA 2,40 ha; CLN 0,10 ha; NTS 0,10 ha

Xã Văn Khúc

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

65

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Suối 2, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,68ha; DGT 0,54 ha; DTL 0,14 ha)

1,35

 

1,35

LUA 1,30 ha; HNK 0,05 ha

Xã Hương Lung

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

66

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Hương Chan 1 (0,2 ha), khu Xuân Ứng 1 (0,25 ha) và khu Ro Lục 2 (0,2), xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,33 ha; DGT 0,26 ha; DTL 0,07 ha)

0,65

 

0,65

LUA 0,60 ha; HNK 0,05 ha

Xã Hương Lung

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

67

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Xóm Làng xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,65 ha; DGT 0,52 ha; DTL 0,13 ha)

1,30

 

1,30

HNK

Xã Phượng Vĩ

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

68

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Trại Cụ, xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,40 ha; DGT 0,32 ha; DTL 0,08 ha)

0,80

 

0,80

NTS

Xã Phượng Vĩ

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

69

Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực Đầm Quản Cửu Khu Cây Lụ xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,23 ha; DGT 0,18 ha; DTL 0,05 ha)

0,45

 

0,45

NTS

Xã Phượng Vĩ

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

70

Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực Xứ Đồng Cát, khu Bắc Tiến 2, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,15 ha)

1,50

 

1,50

LUA 0,50 ha; HNK 1,00 ha

Xã Phú Lạc

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

71

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Thạch Đê xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 2,62 ha; DGT 0,58 ha; DTL 0,36 ha)

3,56

 

3,56

LUA 2,06 ha; NTS 1,50 ha

Xã Hùng Việt

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

72

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Xóm Đõ, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,15 ha)

1,50

 

1,50

CLN

Xã Hùng Việt

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

73

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Tiên Sơn, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,35 ha; DGT 0,28 ha; DTL 0,07 ha)

0,70

 

0,70

BHK

Xã Tiên Lương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

74

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Bẩy Mươi, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30 ha; DGT 0,24 ha; DTL 0,06 ha)

0,60

 

0,60

NTS 0,3 ha; HNK 0,3ha

Xã Tiên Lương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

75

Khu dân cư nông thôn mới tại khu An Đồng, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,85 ha; DGT 0,68 ha; DTL 0,17ha)

1,70

 

1,70

MNC

Xã Tiên Lương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

76

Khu dân cư nông thôn mới tại Chợ cũ, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,13 ha; DGT 0,10 ha; DTL 0,03 ha)

0,25

 

0,25

DCH 0,15 ha; CLN 0,10 ha

Xã Tam Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

77

Khu dân cư nông thôn mới tại Dộc Cây Sơn, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,28 ha; DGT 0,22 ha; DTL 0,06 ha)

0,55

 

0,55

LUA 0,14 ha;HNK 0,31 ha; NTS 0,1

Xã Tam Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

78

Khu dân cư nông thôn mới tại Khu Tăng Xá, Dư Ba, Thủy Trầm, Trằm Cây Si; Khu cổng ông Bảo, khu 1 Tăng Xá, xã Tuy Lộc, huyện cẩm khê (Trong đó: ONT 0,79 ha; DGT 0,63 ha; DTL 0,16 ha)

1,57

 

1,57

BHK (0,67 ha); NTS (0,30 ha); CLN (0,6 ha)

Xã Tuy Lộc

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

79

Khu dân cư nông thôn mới tại Ao Sành, Đồng Cát, Bến Thang, Khu vực Ải, Khu sau ông Đồng, Khu vực trường mầm non cũ,( xã Tình Cương cũ) Xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,10ha; DGT 0,88 ha; DTL 0,22 ha)

2,19

 

2,19

LUA 0,4 ha; BHK 0,79 ha; CLN 1,0 ha

Xã Hùng Việt

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

80

Khu dân cư nông thôn mới tại Khu Xóm Đông, Đường miền Tây, Bồng Cây Dân (1,14ha); Đồi Dộc Văn (0,5ha), xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,50 ha; DGT 0,40 ha; DTL 0,10 ha)

1,64

0,64

1,00

LUA 0,34 ha; BHK 0,3 ha; CLN 0,36 ha

Xã Sơn Tình

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

81

Khu dân cư nông thôn mới tại Khu Chùa Trang, Trũng Hương, Gò Lều (0,72ha); Khu Cửa Chùa (0,9ha), xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,81 ha; DGT 0,65 ha; DTL 0,16 ha)

1,62

 

1,62

LUA 1,22 ha;CLN 0,4 ha

Xã Phú Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

82

Khu dân cư nông thôn mới tại Khu Đăng Cay, Tràn Mộ, Gò Tre, các khu xen ghép (1,25ha); Khu Cây Lụ, Đồng Khổng, Gò Mua (0,7ha), xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,98 ha; DGT 0,78 ha; DTL 0,20 ha)

1,95

 

1,95

LUA 1,10 ha; BHK 0,4 ha; CLN 0,45 ha

Xã Phượng Vĩ

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

83

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Đoài Ngoài, xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,33 ha; DGT 0,26 ha; DTL 0,07 ha)

0,65

 

0,65

LUA 0,60 ha; DGT 0,05 ha

Xã Phú Khê

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

84

Khu dân cư nông thôn mới tại Xứ Đồng Xi, Khu Xi Hen, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,15 ha)

1,50

 

1,50

LUA 0,47 ha; CLN 0,20 ha; DGT 0,28 ha; DTL 0,08 ha; MNC 0,47 ha

Xã Đồng Lương

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

85

Khu dân cư nông thôn mới xã Chương Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 7,90 ha; DGT 0,92 ha; DTL 0,98 ha)

3,50

 

3,50

BHK

Xứ Đồi Đất Đỏ, xã Chương Xá

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

3,10

 

3,10

BHK

Xứ Đồi 16, xã Chương Xá

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

3,20

 

3,20

BHK

Đồng Cây Cọ, xã Chương Xá

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

86

Khu dân cư nông thôn mới xã Thuỵ Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,58 ha; DGT 1,26 ha;

2,61

 

2,61

LUA 1,28 ha; CLN 0,05 ha; BHK 0,90 ha; NTS 0,20 ha; RSX 0,16 ha; DVH 0,02 ha

Khu Xóm Chùa, khu Xóm Trong, khu Xóm Giữa, khu Xóm Ngoài, khu Phai Chi, khu Chùa Đá, xã Thụy Liễu

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222

0,55

 

0,55

LUA

Xứ Ngòi Ông Xuân Mai, khu Xóm Chừa, xã Thụy Liễu

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222

87

Xây dựng khu TĐC các xã Phú Khê và Yên Tập để phục vụ giải phóng mặt bằng thi công công trình Trạm bơm tiêu Sơn Tình (Trong đó: ONT 0,85 ha; DGT 0,68 ha; DTL 0,17 ha)

1,70

 

1,70

LUA 1,40 ha; BHK 0,30 ha

Xã Phú Khê; Xã Yên Tập

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

88

Xây dựng khu tái định cư để phục vụ GPMB thi công công trình cải tạo nâng cấp gia cố đê Ngòi Me, Ngòi Cỏ - huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 địa bàn xã Hùng Việt và xã Sơn Tình (Trong đó: ONT 0,23 ha; DGT 0,18 ha; DTL 0,05 ha)

0,46

 

0,46

LUA 0,43 ha; DGT 0,03 ha

Xã Hùng Việt; xã Sơn Tình

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

89

Các khu tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái (Trong đó: ONT 2,30 ha; DGT 1,84 ha; DTL 0,46 ha)

1,00

 

1,00

LUA 0,80 ha; BHK 0,20 ha

Xã Yên Dưỡng

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

0,70

 

0,70

BHK

Xã Chương xá

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

0,80

 

0,80

LUA 0,60 ha; ONT 0,20 ha

Xã Tạ Xá

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

0,50

 

0,50

LUA 0,30 ha; BHK 0,20 ha

Xã Hương Lung

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

0,46

 

0,46

LUA 0,26 ha; BHK 0,20 ha

Xã Cấp Dẫn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

0,34

 

0,34

LUA 0,34 ha; BHK 0,20 ha

Xã Thụy Liễu

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

0,80

 

0,80

LUA 0,60 ha; BHK 0,20 ha

Xã Tiên Lương

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

90

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 1,25 ha; DGT 1,00 ha; DTL 0,25 ha)

1,90

 

1,90

LUA 1,4 ha; BHK 0,5 ha

Khu Múc Giữa, Múc Trong, Lò Ngói, Xóm Bán, Dọc Hè, (xã Cát Trù cũ) xã Hùng Việt

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

0,32

 

0,32

BHK

Trại Bò, Đá Đen, Bãi Tế, xã Điêu Lương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

0,34

0,07

0,27

BHK

Bền Phà, Trại Cụ, xã Phú Lạc

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

91

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 1,30 ha; DGT 1,04 ha; DTL 0,26 ha)

2,60

 

2,60

LUA 1,22 ha; CLN 0,37 ha; NTS 0,22 ha; SKC 0,08 ha; SKX 0,1 ha; BHK 0,61 ha

Xã Ngô Xá:Dốc Đá (0,33 ha); Chân Đê (0,05 ha), Khu 11 (0,07 ha), Bờ Chằm (0,07 ha), Tổng Liêu (0,15 ha); Pháo Đài (0,11 ha), Gia Lông (0,11 ha); Đồng Đẳng (0,13 ha), Đồng Rôm (0,15 ha), Đất Máy (0,07 ha); Chùa Đông (0,07 ha); xen ghép trong các khu dân cư (0,38 ha). Gò Ông Long (0,26 ha), Gò giáp ông Mười khu 3 (0,19 ha), Gò giáp ông Khê khu5 - Ông Vinh khu 2 (0,06 ha), khu 2 (Dốc Lỉnh, Gò Chè) (0,20 ha)- Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê). Xã Phú Khê: Bãi Me (0,1 ha); Xã Yên Tập:Vườn Hội (0,10 ha)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

92

Khu dân cư nông thôn mới tại Dọc Nghè (0,03 ha),Trại Cau (0,07 ha), Vón Vén (0,06 ha), Cây Chay (0,05 ha), Gò Tân Trường (0,16 ha), Môn Dồng Điểm (0,03 ha), Gò Bà Mong (0,60 ha), Cây Sung (0,23 ha), Khu Thống Nhất (0,07 ha) - Xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,65ha; DGT 0,52 ha; DTL 0,13 ha)

1,30

 

1,30

LUA(0,80ha); CLN(0,10 ha); BHK(0,40 ha)

Xã Cấp Dẫn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

93

Khu dân cư nông thôn mới tại Khu vực San Ủi Hanh Cù, Xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,51 ha; DGT 0,41 ha;DTL 0,10 ha)

1,02

 

1,02

CLN 0,04 ha; DGT 0,02 ha; DTL 0,02 ha; BHK 0,94 ha

Xã Hùng Việt

Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

94

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,68 ha; DGT 0,54 ha; DTL 0,14 ha)

0,85

 

0,85

LUA 0,72 ha; BHK 0,13 ha

Cổng Sử khu 7 (0,78 ha), xen ghép sau trạm Y Tế khu 3 (0,07 ha) Xã Tùng Khê

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,50

 

0,50

DGT 0,07 ha; DTL 0,02 ha; BHK 0,38 ha; NTS 0,03 ha

Khu Hiền Đa 1, Xã Hiền Đa (Nay là Xã Hùng Việt)

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

95

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 2,08 ha; DGT 1,66 ha; DTL 0,42 ha)

0,20

 

0,20

LUA

Khu vực Mương Thủy, Xã Đồng Cam (Nay là Xã Minh Tân)

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,98

 

0,98

BHK

Khu Trại Bò (0,22 ha); Xen ghép các khu vực Gò Danh (Bò Lăn) (0,22 ha), Đập Oai trên khu 15 (0,22 ha), khu 2 (0,03 ha), khu 11 (0,29 ha), Xã Phượng Vĩ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

2,15

 

2,15

LUA 1,00 ha; BHK 1,15 ha

Ao Ông Trác (0,25 ha), Dốc Đỏ (0,17 ha), Chằm Sảy (0,65 ha), trường mầm non khu 3 (0,07 ha); Xen ghép các khu vực (Gò Tháp 0,08 ha, Dục Thừa 0,06 ha, Ngọn Đồng 0,08 ha); Cấp bù cho các hộ bị thu hồi đất để xây dựng công trình tả hữu ngòi Cỏ (0,81 ha) Xã Điêu Lương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,55

 

0,55

BHK

Cổng Bà Đễ đi Nhà Ông Sơn (0,03 ha), Cổng Bà Đễ đi Đồng Cát (0,45 ha), Cây Dâu (0,07 ha) Xã Phú Lạc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,28

 

0,28

BHK

Tràn Cày Nước Mát khu 4 (0,20 ha); Xen ghép khu 10 (giáp nhà bà Sâm) (0,04 ha) xã Đồng Lương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

96

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 4,09 ha; DGT 3,27 ha; DTL 0,82 ha)

0,95

 

0,95

LUA 0,82 ha; BHK 0,01 ha; NTS 0,02 ha; DGT 0,09 ha; BCS 0,01 ha

Xứ đồng Mạ trước Đình - khu Xóm Ngoài, xã Thụy Liễu.

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,70

0,34

0,36

BHK 0,2 ha; NTS 0,16 ha

Khu Tùng Tròn - khu 10, xã Tạ Xá

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

1,53

 

1,53

NTS

khu vực Đồng 75, xã Hùng Việt

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

0,95

 

0,95

LUA 0,70 ha; NTS 0,09 ha; DTL 0,04 ha; DGT 0,12 ha

khu Cây Lụ và khu Xuân Trường, xã Phượng Vĩ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020

96

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 4,09 ha; DGT 3,27 ha; DTL 0,82 ha)

1,88

 

1,88

CLN 0,98 ha; BHK 0,90 ha

Khu vực Cây Dâu đi Gò Tim thuộc khu Trung Tiến 1, xã Phú Lạc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

1,95

 

1,95

BHK 1,55 ha; CLN 0,40 ha

Khu vực vanh Gò Tim thuộc khu Trung Tiến 1, xã Phú Lạc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,55

 

0,55

LUA 0,4 ha; BHK 0,04 ha; DGT 0,07 ha; DTL 0,04 ha

Khu vực Cổng UBND xã Tam Sơn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222

97

Giải phóng mặt bằng đề nghị giao đất ở không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất tại các xứ đồng Gia Lông, Pháo Đài xã Ngô Xá huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,11 ha; DGT 0,09 ha; DTL 0,02 ha)

0,10

 

0,10

BHK

Xã Ngô Xá

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

98

Khu dân cư phía Bắc xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,92 ha; DGT 1,53 ha; DTL 0,38 ha)

3,83

 

3,83

LUA 0,91 ha; CLN 0,16 ha; BHK 2,70 ha; NTS 0,05 ha; DGT 0,01 ha

Xã Phú Lạc

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

99

Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực ao ông Tuấn, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,15 ha)

1,50

 

1,50

NTS

Xã Hùng Việt

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

100

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Xóm Thượng, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,45 ha; DGT 0,36 ha; DTL 0,09 ha)

0,90

 

0,90

NTS

Xã Tuy Lộc

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

101

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Thắng Lợi, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,21 ha; DGT 0,16 ha; DTL 0,04 ha)

0,41

 

0,41

LUA 0,26 ha; BHK 0,15 ha

Xã Tuy Lộc

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

102

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Hương Chan 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,18 ha; DGT 0,14 ha; DTL 0,04 ha)

0,35

 

0,35

LUA 0,30 ha; NTS 0,05 ha

Xã Hương Lung

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

103

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Suông 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,11 ha; DGT 0,09 ha; DTL 0,02 ha)

0,22

 

0,22

NTS

Xã Hương Lung

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

104

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Gốc Chói đồng rày, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30 ha; DGT 0,24 ha; DTL 0,06 ha)

0,60

 

0,60

LUA 0,40 ha; NTS 0,20 ha

Xã Tạ Xá

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

105

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Khe Ràng, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,20 ha; DGT 0,16 ha; DTL 0,04 ha)

0,40

 

0,40

NTS

Xã Tạ Xá

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

106

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Đồng Ré - Đồng Sâu, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,38 ha; DGT 1,10 ha; DTL 0,28 ha)

2,75

 

2,75

LUA 2,65 ha; DGT 0,10 ha

Xã Tạ Xá

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

107

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Gò Hố Giang, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,80ha; DGT 1,44 ha; DTL 0,36 ha)

3,60

 

3,60

CLN

Xã Tạ Xá

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

108

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Gò Đá Vôi, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,35 ha; DGT 1,08 ha; DTL 0,27 ha)

2,70

 

2,70

CLN

Xã Tạ Xá

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

109

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Nguyễn Huệ, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,15 ha; DGT 0,12 ha; DTL 0,03 ha)

0,30

 

0,30

DCH 0,17 ha; CLN 0,13 ha

Xã Tạ Xá

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

110

Khu dân cư nông thôn mới tại Dộc Chùa - khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,10 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,02 ha)

0,19

 

0,19

LUA 0,14 ha; DGT 0,05 ha

Xã Tùng Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

111

Khu dân cư nông thôn mới tại Dộc Đễu, khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,10 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,02 ha)

0,19

 

0,19

LUA 0,14 ha; DGT 0,05 ha

Xã Tùng Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

112

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 3,25 ha; DGT 2,60 ha; DTL 0,65 ha)

6,50

 

6,50

LUA 6,25 ha; DGT 0,25 ha

Xã Văn Bán

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

113

Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực xứ Đồng Ngói- khu Xóm Giữa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,24 ha; DGT 0,19 ha; DTL 0,05 ha)

0,48

 

0,48

LUA 0,33 ha; BHK 0,10 ha; BCS 0,05 ha

Xã Thụy Liễu

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

114

Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực xứ Dộc Đình - khu Xóm Ngoài, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30 ha; DGT 0,24 ha; DTL 0,06 ha)

0,60

 

0,60

LUA 0,40 ha; NTS 0,20 ha

Xã Thụy Liễu

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

115

Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực xứ Gò Danh - khu Xóm Chùa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,22 ha; DGT 0,17ha; DTL 0,04 ha)

0,43

 

0,43

LUA 0,33 ha; DTL 0,10 ha

Xã Thụy Liễu

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

 

Đất ở tại đô thị

125,54

13,84

111,70

 

 

 

116

Khu dân cư phía Bắc thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,60 ha; DGT 0,45 ha; DTL 0,15 ha; DKV 0,30 ha)

1,49

 

1,49

LUA 1,2 ha; DGT 0,2 ha; DTL 0,09 ha

Khu Sơn Hà, thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

117

Khu dân cư phía Đông Bắc thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 1,69 ha; DGT 3,02 ha; DTL 0,67 ha; DKV 1,35 ha)

6,73

 

6,73

LUA 4,25 ha; DGT 0,4 ha;DTL 0,09 ha; NTS 1,99 ha

Khu Đông Viên và khu Bình Phú, thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

118

Khu dân cư mới thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 2,28 ha; DGT 1,71 ha; DTL 0,57 ha; DKV 1,14 ha)

3,40

 

3,40

LUA 1,70 ha; CLN 0,06 ha; NTS 1,20 ha; ODT 0,10 ha; BCS 0,10 ha; DTL 0,24 ha

Khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

1,40

 

1,40

LUA 0,70 ha; CLN 0,10 ha; NTS 0,30 ha; ODT 0,10 ha; BCS 0,10 ha; DTL 0,10 ha

Khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê giai đoạn 2

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

0,15

 

0,15

NTS

Khu Quyết Tâm, thị trấn Cảm Khê

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

0,74

 

0,74

LUA 0,50 ha; CLN 0,05 ha; NTS 0,05 ha; BCS 0,05 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,04 ha

Khu vực chợ trung tâm mới (Khu Đông Viên), thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

119

Xây dựng khu tái định cư tại thị trấn Cẩm Khê và xã Xương Thịnh phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê (Trong đó: ODT 4,48ha; DGT 10,36 ha; DTL 4,12 ha; DKV 2,24 ha)

21,19

 

21,19

LUA(8,50 ha); HNK(5,07 ha); CLN(0,74 ha); BCS (0,4 ha); RSX (1,00 ha); NTS(1,37 ha); ONT(0,84ha); NTD(0,02 ha); PNK(0,03 ha); DGT(3,17 ha); DTL(0,05 ha)

Thị trấn Cẩm Khê và xã Xương Thịnh

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

120

Khu dân cư mới tại khu: Ông Định k3 (0,11 ha), Xen ghép xóm trại khu 2 (0,18 ha), ao Thân K4 (0,06 ha), khu ao Ngoạt Khu 4 (0,06 ha), thị trấn Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,16 ha; DGT 0,12 ha; DTL 0,04 ha; DKV 0,08 ha)

0,41

 

0,41

LUA(0,30ha); CLN(0,05 ha); BHK(0,06 ha)

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

121

Khu dân cư mới tại Khu Bình Phú (Đồng Sâu) thị trấn Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,59ha; DGT 0,44 ha; DTL 0,15 ha; DKV 0,30 ha)

1,48

 

1,48

LUA 1,15 ha; BHK 0,02 ha; NTS 0,04 ha; CLN 0,04 ha; ODT 0,01 ha; DGT 0,09 ha; DTL 0,13 ha

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

122

Khu dân cư mới phía tây bắc (thị trấn Sông Thao cũ) Thị trấn Cẩm Khê (Trong đó: ODT 5,64 ha; DGT 11,23 ha; DTL 3,41 ha; DKV 3,82 ha)

24,10

 

24,10

SKC(1,70 ha); TMD (18,00 ha); BHK (2,00 ha); CLN (1,00 ha); DGT(1,20 ha); DTL (0,20 ha)

Thị trấn Sông Thao - Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

123

Khu dân cư mới Phú Khê (Khu nhà ở Sông Thao) (Trong đó: ODT 3,04 ha; DGT 7,53 ha; DTL 2,93 ha; DKV 1,60 ha)

15,11

 

15,11

NTS(0,75 ha); BCS(0,16 ha); BHK(0,58 ha); CLN(4,71 ha); DGT(0,15 ha); LUA(7,11 ha); MNC(0,1 ha); NTD(0,1 ha); ONT(0,90 ha); RSX(0,3 ha); DTL(0,25 ha).

Xã Phú Khê; xã Thanh Nga - thị trấn Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

 

 

 

 

 

 

 

 

124

Mở mới đường từ ngã ba Thủy Nông đến đường tránh Quốc Lộ 32C kết hợp hạ tầng khu dân cư ven đường (Khu nhà ở đô thị Nam Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê) (Trong đó: ODT 2,68ha; DGT 5,51 ha; DTL 2,17 ha; DKV 1,34 ha)

11,70

 

11,70

LUA(1,10 ha); BHK(1,95 ha); CLN(3,70 ha); NTS(0,90 ha); ODT(0,65 ha); SKC(0,37 ha); NTD(0,35 ha); DGT(0,4 ha); DTL(0,3 ha); SKX (1,98 ha); BCS (0,003 ha)

TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

125

Khu dân cư mới thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,58 ha; DGT 0,44 ha; DTL 0,15 ha; DKV 0,29 ha)

0,57

 

0,57

CLN(0,15 ha); BHK(0,42 ha)

Lý Tề (0,27 ha), khu 3 (từ nhà ông Hồ đến nhà Ô Ngấn, giáp thổ cư ông Dự) (0,30 ha)- Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

0,56

 

0,56

BHK

Gò Hố Giới khu 3 (0,01 ha), Gò Hố Xem - Hố nứa khu 6 (0,25 ha); Xen ghép các khu(0,30ha): Gò Đồng Rừng khu 8, Gò Bãi Lạt khu 5, Gò Ao Cả khu 2, Giáp đất ở ông Bộ khu 6, Gò Hố Dâu khu 3, Gò Đồng Ré khu 3 Xã Thanh Nga (Nay là thị trấn Cẩm Khê)

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,32

 

0,32

BHK

Khu Đồng Sào Cao (0,10 ha), Trước Trường (0,12 ha), Đồng Lâm (0,02 ha), Đồng Mấy (0,02 ha), Đõ họ Đinh (0,02 ha), Ao Gạch (0,02 ha). Xen Ghép các Khu vực (0,02 ha gồm Đồng Lâm, Ao Hộ Sinh, Soi Bãi) Xã Sai Nga (Nay là Thị trấn Cẩm Khê)

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

126

Khu dân cư mới tại Gò Đồn - xã Xương Thịnh và Gò Bông, Dộc Hèo - xã Thanh nga (nay là thị trấn Cẩm Khê), huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,46ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,12 ha; DKV 0,23 ha)

1,16

 

1,16

LUA(0,12 ha); CLN(0,76 ha); RSX (0,28 ha)

Xã Xương Thịnh và xã Thanh nga (nay là thị trấn Cẩm Khê)

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

127

Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Khu nhà ở đô thị Sông Thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê) (Trong đó: ODT 2,57 ha; DGT 3,70 ha; DTL 0,90 ha; DKV 1,79ha)

8,96

 

8,96

LUA 8,55 ha; BHK 0,25 ha; DGT 0,10 ha; DTL 0,06 ha

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222

128

Khu nhà ở đô thị Đông Viên tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 2,20 ha; DGT 1,65 ha; DTL 0,55 ha; DKV 1,10 ha)

5,50

 

5,50

LUA 4,20 ha; NTS 0,65 ha; DGT 0,30 ha; DTL 0,10 ha; BCS 0,25 ha

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

129

Khu nhà ở đô thị và tổ hợp văn hóa, thể thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện cẩm Khê (Trong đó: ODT 1,69 ha; DGT 3,02 ha; DTL 0,67 ha; DKV 1,35 ha)

20,57

13,84

6,73

ODT 0,14 ha; LUA 6,09 ha; BHK1,28 ha; NTS 0,67 ha; CLN 10,13 ha; BCS 0,27 ha; DGD 0,15 ha; DTT 0,59 ha; TIN 0,29 ha; DGT 0,65 ha; DTL 0,31 ha

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,10

 

1,10

 

 

 

130

Xây dựng hạ tầng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã, tại khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê

1,10

 

1,10

LUA 1,00 ha; DGT 0,10 ha

Khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,28

 

0,28

 

 

 

131

Đầu tư trụ sở cơ quan thi hành án dân sự giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và tỉnh Vĩnh Phúc

0,28

 

0,28

LUA

Thị trấn Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

32,13

0,80

31,33

 

 

 

 

Đất trồng cây lâu năm

3,00

 

3,00

 

 

 

132

Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm

3,00

 

3,00

LUA

Thị trấn Cẩm Khê 0,4 ha; Minh Tân 0,3 ha; Hùng Việt 0,3 ha; Thụy Liễu 0,1 ha; Cấp dẫn 0,1 ha; Chương xá 0,1 ha; Điêu Lương 0,1 ha; Đồng Lương 0,1 ha; Hương Lung 0,1 ha; Ngô Xá 0,1 ha; Phú Khê 0,1 ha; Phú Lạc 0,1 ha; Phượng Vĩ 0,1 ha; Sơn Tình 0,1 ha; Tạ Xá 0,1 ha; Tam Sơn 0,1 ha; Tiên Lương 0,1 ha; Tùng Khê 0,1 ha; Tuy Lộc 0,1 ha; Văn Bán 0,1 ha; Văn Khúc 0,1 ha; Xương Thịnh 0,1 ha; Yên Dưỡng 0,1 ha; Yên Tập 0,1 ha

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

 

Đất thương mại, dịch vụ

4,67

 

4,67

 

 

 

133

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

0,34

 

0,34

LUA

Xã Tạ Xá

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

134

Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu Phú Thành Petrol

0,06

 

0,06

ODT 0,02 ha; CLN 0,04 ha

Khu Gò Chùa TT Cẩm Khê

Quyết định số 3296/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

135

Đấu giá đất thương mại dịch vụ

0,78

 

0,78

BHK

Khu Đồng Hàng, thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

136

Cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tại khu Gò Chùa

0,11

 

0,11

LUA 0,06 ha; NTS 0,02 ha; BCS 0,03 ha

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222

137

Bến, bãi tập kết hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,27

 

0,27

BHK

TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)

Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh

138

Bến bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,65

 

0,65

LUA 0,20 ha; BHK 0,45 ha

Xã Tình Cương (Nay là Xã Hùng Việt)

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

139

Bến bãi, bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,52

 

0,52

BHK 0,39 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,05 ha

Xã Đồng Lương

Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

140

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và vật liệu xây đựng

0,16

 

0,16

LUA

Xã Đồng Cam (Nay là xã Minh Tân)

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020

141

TH đất trụ sở làm việc Bến phà Tình Cương của Công ty cổ phần đường bộ Phú Thọ

0,11

 

0,11

TMD

Xã Phú Lạc

QĐ số 3108/UBND-KTN v/v thực hiện thủ tục thu hồi đất trụ sở làm việc Bến phà Tình Cương của Công ty cổ phần đường bộ Phú Thọ quản lý do không còn nhu cầu sử dụng tại xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê.

142

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và xưởng bảo dưỡng, sửa chữa mô tô, xe máy

0,62

 

0,62

LUA 0,55 ha; CLN 0,07 ha

Khu Đình Tân, xã Văn Bán

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

143

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng

1,05

 

1,05

LUA 0,95 ha; DGT 0,10 ha

Xã Tiên Lương và xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,58

 

8,58

 

 

 

144

Nhà máy thiết bị điện Châu Á Phú Thọ

4,83

 

4,83

LUA 4,51 ha; DGT 0,32 ha

Xã Hùng Việt

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

145

Xây dựng mô hình điểm cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại huyện Cẩm Khê

0,30

 

0,30

HNK

Xã Xương Thịnh

QĐ số 1898/QĐ-UBND ngày 31/5/2022; Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh về việc cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình điểm cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại huyện Cẩm Khê và huyện Lâm Thao; Văn bản số 1146/SNN-CNTY ngày 10/8/2020 V/v trình tự thủ tục thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình điểm cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

146

Nhà Máy sản xuất nước sạch đóng chai Khánh Linh

0,55

 

0,55

LUA

Thôn Thủy Trầm, xã Tuy Lộc

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

147

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất viên nén mùn cưa

2,90

 

2,90

LUA(2,50 ha); BHK(0,40 ha)

Xã Tiên Lương

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

14,65

 

14,65

 

 

 

148

Đầu tư khai thác mỏ đất sét làm gạch tại Xóm Cánh, xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê

3,82

 

3,82

RSX

Xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

149

Khu vực khai thác nguyên liệu sản xuất gạch cho nhà máy gạch Tuynel Minh Sơn

9,10

 

9,10

LUA 6,50 ha; BHK 2,60 ha

Khu 1, Xã Đồng Lương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

150

Khai thác mỏ sét làm gạch nung tại xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê

1,73

 

1,73

LUA 0,77 ha; BHK 0,62 ha; DGT 0,10 ha; DTL 0,04 ha; BCS 0,20 ha

Xã Tiên Lương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,23

0,80

0,43

 

 

 

151

Trường Trung học phổ thông Sông Thao

1,23

0,80

0,43

LUA 0,09 ha; CLN 0,34

Khu Đồng Hàng, thị trấn Cẩm Khê, huyện cẩm Khê

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

 

Phụ biểu số 06. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Hạng mục công trình

Xã, thị trấn

Vị trí

Diện tích (ha)

Ghi chú

1

Cải tạo, nâng cấp đoạn 313C đoạn Hương Lung - Đồng Lương (Bổ sung đoạn từ Km8-Km21)

Huyện Cẩm Khê

 

6,50

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

2

Đường tránh thị trấn nối quốc lộ 32C với tỉnh lộ 313

Xã Xương Thịnh; TT Sông Thao -Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

 

13,34

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

3

Xây dựng trường mầm non

Xã Thụy Liễu

 

0,50

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

4

Xây dựng biến áp cho các xã

Xã Ngô Xá, Xã Sơn Tình, Xã Tuy Lộc

 

0,04

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

5

Chống quá tải lưới điện phân phối

Xã Yên Dưỡng; Xã Phú Lạc; Xã Sơn Tình; Xã Văn Bán; TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)

 

0,06

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

6

Chống quá tải cấp bách lưới điện

Xã Cấp Dẫn, Đồng Lương, Sơn Tình, Tạ Xá

 

0,04

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

7

Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp

Các xã, Thị trấn

 

0,19

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

8

Xây dựng ĐZ 110kV và TBA 110kV Cẩm Khê 2

Xã Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

 

0,50

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

9

373 Đồng Xuân - 374 Cẩm Khê

Xã Tuy Lộc

 

0,01

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

10

Dự án 373 Phú Thọ - 371 Cẩm Khê

Các xã: Hương Lung, Sơn Tình, Phú Khê, Yên Tập, Phú Lạc

 

0,02

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

11

Chống quá tải TBA Điêu Lương 2, Điêu Lương 3, Chương Xá 1, Chương Xá 3, Sơn Tình 3, Sơn Tình 5, Đồng Lương 1

Xã Điêu Lương; Xã Chương Xá; Xã Sơn Tình; Xã Đồng Lương

 

0,03

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

12

Khu tập kết rác thải tập trung cho thị trấn Sông Thao và các xã khu vực thị trấn Sông Thao, tại xã Sơn Nga (giai đoạn 1) (Nay là TT Cẩm Khê)

Xã Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê)

 

0,50

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

13

Các khu tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái

Xây dựng khu TĐC xã Văn Khúc

 

1,20

Trên địa bàn xã Văn Khúc không thực hiện xây dựng khu TĐC

14

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (Trong đó: ONT 3,03 ha; DGT 0,65 ha; DTL 0,14 ha)

Xã Đồng Cam (Nay là Xã Minh Tân)

Khu vực: Trạm y tế cũ (0,08 ha), Gò Măng (0,20 ha), Trước Làng (0,07 ha)

0,35

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

15

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (ONT 3,26 ha; DGT 1,00 ha; DTL 0,28 ha)

Xã Sơn Tình

Trường mầm non khu 14 (0,91 ha); xen ghép (Gò Làng 0,01 ha, Xóm Dộc 0,04 ha)

0,96

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

Xã Tuy Lộc

Xen ghép Thủy trầm (Khu 1,2,3) (0,15 ha), Quyết Tiến (khu 1,2,3,4) (0,29 ha), Dư Ba (khu 1,2,3,4), Lò Bát (0,10 ha), Tăng Xá (khu 1,2,3) (0,10 ha)

0,64

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

16

Điểm dân cư nông thôn tại khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

 

3,30

Trùng dự án đã được thông qua tại NQ số 02/2022/NQ- HĐND tỉnh ngày 30/5/2022

17

Trụ sở Đội quản lý thị trường số 6

Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

 

0,26

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

18

Cơ sở trồng nấm kết hợp nuôi trồng thủy sản và cửa hàng giới thiệu sản phẩm của hợp tác xã nấm Đồng Cam (TMD 0,30 ha; NTS 0,70 ha; NKH 0,50 ha)

Xã Tùng Khê

 

1,50

Văn bản 3407/UBND- NNTN ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh chấm dứt hoạt động của cơ sở

19

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng

thị trấn Cẩm Khê

Khu Đồng Hàng

1,18

Văn bản 1025/UBND- KTN ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của công ty TNHH Sơn Nga Phú Thọ giao cho Trung tâm PTQĐ - Sở TNMT quản lý

20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng Khu Gò Thờ

Xã Sơn Tình

 

5,10

Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 3577/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản