Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3577/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 28 tháng 08 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1690/TTr-SGDĐT ngày 18 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân, Thi, tuyển sinh, Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 và Quyết định số 159/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 2872/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo và bãi bỏ Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG QUỐC DÂN, THI, TUYỂN SINH, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 28/08/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (12 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi bổ sung | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (05 TTHC) | |||||||||||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường mầm non. | - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn | - Phòng Giáo dục và Đào tạo - Sở Giáo dục và Đào tạo . | Có | - | x | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cấp huyện, Cấp tỉnh |
1.000288.000.00.00.H08 | |||||||||||
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường tiểu học. | - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | - Phòng Giáo dục và Đào tạo - Sở Giáo dục và Đào tạo | Có | - | x | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cấp huyện, Cấp tỉnh |
1.000280.000.00.00.H08 | |||||||||||
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường trung học. | - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | - Phòng Giáo dục và Đào tạo - Sở Giáo dục và Đào tạo | Có | - | x | Sửa đổi Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC, bổ sung căn cứ pháp lý | Không | - Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ | Cấp huyện, Cấp tỉnh |
1.000691.000.00.00.H08 | |||||||||||
4 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. - Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Sở Giáo dục và Đào tạo: xác nhận đăng ký hoạt động đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường. - Phòng Giáo dục và Đào tạo: xác nhận đăng ký hoạt động đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông dân tộc bán trú và trung tâm học tập cộng đồng | Có | - | x | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.001000.000.00.00.H08 | |||||||||||
5 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng. | Cơ sở đào tạo giáo viên | Cơ sở đào tạo | Có | - | x | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ | Không |
1.009002.000.00.00.H08 | |||||||||||
II. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (04 TTHC) | |||||||||||
6 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn kỳ thi THPT hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thủ trưởng đơn vị của các cơ sở giáo dục nơi thí sinh đăng ký dự thi | - Cơ sở giáo dục: giải quyết hồ sơ và và chuyển giao hồ sơ đặc cách cho Sở Giáo dục và Đào tạo. - Sở Giáo dục và Đào tạo: Thành lập HĐ xét công nhận tốt nghiệp THPT xem xét, quyết định. | Có | x | - | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.005098.000.00.00.H08 | |||||||||||
7 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn kỳ thi THPT hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Các trường THPT hoặc nơi thí sinh đăng ký dự thi theo quy định | - Cơ sở giáo dục: giải quyết hồ sơ, quản lý hồ sơ đăng ký dự thi - Sở Giáo dục và Đào tạo: quản lý dữ liệu đăng ký dự thi | Có | x | - | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.005142.000.00.00.H08 | |||||||||||
8 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Cơ sở giáo dục nơi thí sinh đăng ký dự thi | - Cơ sở giáo dục: giải quyết nộp dữ liệu về thí sinh đăng ký phúc khảo cho Sở Giáo dục và Đào tạo - Sở Giáo dục và Đào tạo: chuyển dữ liệu thí sinh đăng ký phúc khảo cho Hội đồng thi để thực hiện. Điểm các bài thi được điều chỉnh sau phúc khảo do Trưởng ban Phúc khảo trình Chủ tịch Hội đồng thi quyết định và cập nhật điểm của thí sinh sau phúc khảo vào hệ thống phần mềm quản lý thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Công bố kết quả phúc khảo cho thí sinh. | Có | x | - | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.005095.000.00.00.H08 | |||||||||||
9 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | - Đối với tuyển sinh đợt 1 cho hình thức đào tạo chính quy, công tác tuyển sinh theo lịch tuyển sinh do Bộ GDĐT quy định; - Các trường thông báo điều kiện xét tuyển của các đợt tiếp theo sau đợt 1, điểm nhận hồ sơ xét tuyển; công bố lịch xét tuyển; - Trước ngày cuối của tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 các trường phải cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và danh sách thí sinh nhập học theo tất cả các phương thức của các đợt tuyển sinh lên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để loại số thí sinh đã nhập học này ra khỏi danh sách xét tuyển các đợt tiếp theo. | Cơ sở giáo dục nơi thí sinh đăng ký dự thi | - Cơ sở giáo dục: giải quyết hồ sơ. - Sở Giáo dục và Đào tạo: chuyển dữ liệu của trường THPT lên phần mềm quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Có | x | - | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không |
1.001942.000.00.00.H08 | |||||||||||
10 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường mầm non đạt được. | - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | - Phòng Giáo dục và Đào tạo - Sở Giáo dục và Đào tạo | Có | - | x | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cấp huyện, Cấp tỉnh |
1.000715.000.00.00.H08 | |||||||||||
11 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày, cụ thể: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường tiểu học đạt được. | - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | - Phòng Giáo dục và Đào tạo - Sở Giáo dục và Đào tạo | Có | - | x | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cấp huyện, cấp tỉnh |
1.000713.000.00.00.H08 | |||||||||||
12 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường trung học đạt được. | - Bộ phận Một cửa cấp huyện(nhận hồ sơ đề nghị kiểm định của các trường THCS) - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | - Phòng Giáo dục và Đào tạo (giải quyết hồ sơ đề nghị kiểm định của các trường THCS) - Sở Giáo dục và Đào tạo (giải quyết hồ sơ đề nghị kiểm định của các trường THPT) | Có | - | x | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cấp huyện, cấp tỉnh |
1.000711.000.00.00.H08 | |||||||||||
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BẢI BỎ (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | DVC trực tuyến | Tên văn bản Quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC | Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | Mức 3 | Mức 4 | |||
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
| ||||
1 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | - | - | Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 |
1.000043.000.00.00.H08 | |||||
2 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - | - | Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 |
1.000029.000.00.00.H08 | |||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực: Thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 6Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính đã được thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 159/QĐ-BGDĐT năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực: Thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 13Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính đã được thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân, Thi, tuyển sinh, Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3577/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra