Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NGÂN HÀNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3565/QĐ-NHCS | Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG, HOẠT ĐỘNG KHÁC, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ văn bản số 705/NHCS-PC ngày 12/02/2018 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn thực hiện kiểm soát thủ tục giải quyết công việc của NHCSXH;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban: Pháp chế, Tín dụng người nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục giải quyết công việc (TTGQCV) được sửa đổi, bổ sung; TTGQCV bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung “Thủ tục cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng” (thuộc Mục I danh mục TTGQCV ban hành kèm theo Quyết định này) như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm c) Thành phần hồ sơ:
- Thay thế Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (mẫu số 01/LĐNN) được công bố kèm theo quyết định này.
- Thay thế cụm từ: “Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân: 01 bản sao chứng thực (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)” bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)”.
- Bãi bỏ nội dung quy định: Sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú (01 bản sao chứng thực).
b) Sửa đổi điểm k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTGQCV:
- Thay thế cụm từ “Người vay không cư trú tại các huyện nghèo vay vốn từ 100 triệu đồng trở lên phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và NHCSXH” bằng cụm từ “Người vay vay vốn từ 100 triệu đồng trở lên phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và NHCSXH”.
c) Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục:
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số 27/2019/QĐ-TTg ngày 09/9/2019 về tín dụng đối với người lao động tại huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Văn bản số 3524/NHCS-TDNN ngày 28/4/2023 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung của 25 TTGQCV (thuộc Mục II Danh mục TTGQCV ban hành kèm theo Quyết định này) như sau:
a) Thay thế cụm từ “Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH” bằng cụm từ “Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH” trong nội dung thủ tục.
Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) được thay thế bằng Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) được công bố kèm theo quyết định này.
b) Bổ sung căn cứ pháp lý của các thủ tục:
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Văn bản số 3524/NHCS-TDNN ngày 28/4/2023 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
3. Bãi bỏ 01 thủ tục giải quyết công việc (thuộc Mục III Danh mục TTGQCV ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2023. Các nội dung khác của 26 TTGQCV nêu tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng NHCSXH; Giám đốc: Ban Pháp chế, Ban Tín dụng người nghèo; các Ban chuyên môn nghiệp vụ tại Hội sở chính; Trung tâm Đào tạo, Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở giao dịch, Chi nhánh NHCSXH các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHÁC, TTGQCV BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-NHCS ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
STT | Số hồ sơ TTGQCV | Tên thủ tục TTGQCV | Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.002222 | Thủ tục cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Văn bản số 3524/NHCS- TDNN ngày 20/4/2023 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác | Hoạt động tín dụng | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) |
II. Danh mục 25 TTGQCV được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH (liên quan đến thành phần hồ sơ)
TT | Số hồ sơ TTGQCV | Tên thủ tục TTGQCV | Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.000910 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo | Văn bản số 3524/NHCS- TDNN ngày 20/4/2023 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác | Hoạt động tín dụng | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) |
2 | 2.000969 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | 2.002152 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo. | Như trên | Như trên | Như trên |
4 | 2.000242 | Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ nghèo. | Như trên | Như trên | Như trên |
5 | 2.000436 | Thủ tục phê duyệt cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo bị rủi ro do nguyên nhân khách quan vay bổ sung vốn để khôi phục sản xuất, kinh doanh | Như trên | Như trên | Như trên |
6 | 2.001216 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình | Như trên | Như trên | Như trên |
7 | 2.000925 | Thủ tục phê duyệt cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | Như trên | Như trên | Như trên |
8 | 2.000670 | Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để tự xây dựng nhà ở | Như trên | Như trên | Như trên |
9 | 2.000667 | Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để mua trả chậm nhà ở | Như trên | Như trên | Như trên |
10 | 2.000871 | Thủ tục phê duyệt cho vay vốn tín dụng học sinh sinh viên thông qua hộ gia đình tham gia đào tạo nghề, đối với người lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ | Như trên | Như trên | Như trên |
11 | 2.000490 | Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay đến 50 triệu đồng | Như trên | Như trên | Như trên |
12 | 2.000531 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngay 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 50 triệu đồng | Như trên | Như trên | Như trên |
13 | 2.000382 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là cá nhân không thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp thuế khoán hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 50 triệu đồng | Như trên | Như trên | Như trên |
14 | 2.000409 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng. | Như trên | Như trên | Như trên |
15 | 2.000820 | Thủ tục cho vay thông qua hộ gia đình đối với học sinh, sinh viên Y khoa sau khi đã tốt nghiệp, trong thời gian thực hành tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để được cấp chứng chỉ hành nghề | Như trên | Như trên | Như trên |
16 | 1.005311 | Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay đến 50 triệu đồng | Như trên | Như trên | Như trên |
17 | 2.000726 | Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay trên 50 triệu đồng | Như trên | Như trên | Như trên |
18 | 2.000420 | Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay đến 50 triệu đồng. | Như trên | Như trên | Như trên |
19 | 2.002219 | Thủ tục vay vốn trực tiếp người lao động để hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm có ủy thác một số nội dung công việc trong quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị - xã hội thông qua Tổ Tiết kiệm và vay vốn | Như trên | Như trên | Như trên |
20 | 2.002490 | Thủ tục phê duyệt cho vay mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến đối với học sinh, sinh viên vay vốn thông qua hộ gia đình | Như trên | Như trên | Như trên |
21 | 2.000306 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965-1975 | Như trên | Như trên | Như trên |
22 | 2.001006 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Hộ gia đình, Hộ kinh doanh vay vốn Dự án Nippon mức vay đến 50 triệu đồng | Như trên | Như trên | Như trên |
23 | 2.002507 | Thủ tục vay vốn hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất, chuyển đổi nghề và phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị - phương thức cho vay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ) | Như trên | Như trên | Như trên |
24 | 2.002517 | Thủ tục vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho vay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ) | Như trên | Như trên | Như trên |
25 | 2.000658 | Thủ tục xác nhận Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH. | Như trên | Hoạt động khác | Như trên |
III. Danh mục TTGQCV bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH
STT | Số hồ sơ TTGQCV | Tên thủ tục TTGQCV | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ (hiệu lực thực hiện) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.000366 | Thủ tục phê duyệt cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung | Số 1879/NHCS-TDNN ngày 17/4/2018 của Tổng Giám đốc về việc tiếp tục cho vay Hộ gia đình nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg | Hoạt động tín dụng | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Mẫu số 01/LĐNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội.........................................................................
Họ và tên: ………………………………………..Ngày, tháng, năm sinh: ….…/ ……./ ..........
Dân tộc: ………………………………………… Giới tính: ..................................................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: .........................................
Ngày cấp: …../…../….. Nơi cấp: ..................................................................................
Nơi đăng ký thường trú: ..............................................................................................
Nơi ở hiện tại: .............................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
Thuộc đối tượng:
- Người lao động là thành viên hộ nghèo
- Người lao động là thành viên hộ cận nghèo
- Người lao động là người dân tộc thiểu số
- Người lao động là thân nhân người có công với cách mạng
- Người lao động thuộc hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất
Tôi có nhu cầu vay vốn để chi trả các khoản chi phí đi làm việc ở nước ngoài được ghi trên hợp đồng số ………… tại quốc gia/vùng lãnh thổ …………………. ký ngày …../…./…. với (doanh nghiệp dịch vụ, tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài) …………………….
................................................................................................................................... (1)
địa chỉ ………………………………………………………………… trong thời hạn …….. tháng.
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ……………………………………………………….. đồng.
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………….).
Thời hạn vay: ………………………….. tháng, Định kỳ hạn trả nợ gốc: ………. tháng/kỳ.
Trả lãi: ……………………………………………………………………………………………….
Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay (nếu có):
STT | TÊN TÀI SẢN | SỐ LƯỢNG | GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (Đồng) | GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN …………………………………………. Ông/bà: ………………………………….……. thuộc đối tượng(2) ………………….….……. …………………………………………….…… trong danh sách UBND xã quản lý theo quy định./. ………., ngày … tháng …. năm …. | ….., ngày …. tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1) Ghi đầy đủ tên của Doanh nghiệp đưa người đi lao động làm việc ở nước ngoài (bao gồm cả tên viết tắt).
(2) Đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận rõ đối tượng vay vốn thuộc diện hộ nghèo/hộ cận nghèo/hộ đồng bào dân tộc thiểu số/thân nhân người có công với cách mạng/người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất.
Tại cuộc họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn ngày …/…./…. đã bình xét các tổ viên đề nghị vay vốn Ngân hàng Chính sách xã hội. Toàn tổ nhất trí đề xuất những tổ viên có tên dưới đây đang cư trú tại địa phương, đủ điều kiện và thuộc đối tượng vay vốn đợt này:
Đơn vị: đồng
STT | Họ và tên | Đối tượng thụ hưởng | Đề nghị của Tổ TK&VV | Phê duyệt của Ngân hàng | |||
Số tiền | Mục đích sử dụng vốn | Thời hạn | Số tiền | Thời hạn | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
| Ngày ... tháng ... năm… …………………………….. UBND cấp xã | Ngày ... tháng ... năm ... Số người được vay vốn đợt này: …………………...người. Tổng số tiền cho vay: …..đồng. Số người chưa được vay đợt này: ….. người, có số thứ tự trong danh sách là:…………..
|
- 1Quyết định 10575A/QĐ-NHCS năm 2022 công bố thủ tục giải quyết công việc được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 2Quyết định 7443/QĐ-NHCS năm 2023 công bố thủ tục giải quyết công việc được ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 3Quyết định 4659/QĐ-NHCS năm 2023 công bố thủ tục giải quyết công việc mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động tín dụng, hoạt động khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 1Quyết định 131/2002/QĐ-TTg thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 16/2003/QĐ-TTg phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 92/2009/QĐ-TTg năm 2009 về tín dụng đối với thương nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 63/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 27/2019/QĐ-TTg về tín dụng đối với người lao động tại huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 28/2022/NĐ-CP về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025
- 9Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- 10Quyết định 10575A/QĐ-NHCS năm 2022 công bố thủ tục giải quyết công việc được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 11Quyết định 7443/QĐ-NHCS năm 2023 công bố thủ tục giải quyết công việc được ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 12Quyết định 4659/QĐ-NHCS năm 2023 công bố thủ tục giải quyết công việc mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động tín dụng, hoạt động khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
Quyết định 3565/QĐ-NHCS năm 2023 công bố thủ tục giải quyết công việc được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động tín dụng, hoạt động khác, thủ tục giải quyết công việc bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- Số hiệu: 3565/QĐ-NHCS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2023
- Nơi ban hành: Ngân hàng Chính sách Xã hội
- Người ký: Nguyễn Đức Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra