- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 353/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 13 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 17/TTr-STP ngày 01 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 TTHC) |
|
| ||||
| Lĩnh vực Hộ tịch (15 TTHC) |
|
|
| ||
| UBND cấp huyện |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| |
15 ngày | UBND cấp huyện |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày | QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 12 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
| UBND Cấp huyện |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| |
15 ngày | UBND cấp huyện |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày | QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 12 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | UBND cấp huyện |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày | QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 12 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
- 03 ngày (GH đương nhiên) - 5 ngày (GH cử) | UBND cấp huyện |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1/2 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | - 2 ngày (GH đương nhiên) - 4 ngày (GH cử) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
2 ngày | UBND cấp huyện |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1/4 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 1.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| UBND Cấp huyện |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | - Ngay trong ngày (bổ sung hộ tịch) - 03 ngày (thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc) - T/ hợp cần xác minh 06 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| |
12 ngày | UBND cấp huyện |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 0,5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 10.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
12 ngày | UBND cấp huyện |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 0,5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 10.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong TH phải xác minh thì không quá 03 ngày | UBND cấp huyện |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| |
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày | UBND cấp huyện | QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3 ngày (23 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày | UBND cấp huyện |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3 ngày (23 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày | UBND cấp huyện | QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3 ngày (23 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 10 ngày | UBND cấp huyện | QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3 ngày (8 ngày nếu cần xác minh) | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
| |||||
| Lĩnh vực Hộ tịch (20 TTHC) |
|
|
| ||
| UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. TH cần xác minh điều kiện kết hôn của 2 bên nam, nữ thì thời hạn không quá 5 ngày | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
03 ngày (08 ngày trường hợp phải xác minh) | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (7 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
03 ngày (08 ngày trường hợp phải xác minh) | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (7 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
5 ngày | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| UBND cấp xã |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 3 ngày (TH cần xác minh: 8 ngày) | UBND cấp xã |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 2 ngày (TH cần xác minh: 7 ngày) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 7 ngày (TH cần xác minh: 12 ngày) | UBND cấp xã |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 6 ngày (TH cần xác minh: 11 ngày) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| UBND cấp xã |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | Trong ngày làm việc, TH phải xác minh thì thời hạn không quá 3 ngày làm việc |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
3 ngày | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
2 ngày | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 1 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
- Bổ sung thông tin hộ tịch: trong ngày - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 3 ngày (TH cần xác minh: 6 ngày) | UBND cấp xã | QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (5 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
3 ngày (TH cần xác minh: 23 ngày) | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (22 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) | UBND cấp xã |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 10 ngày) | UBND cấp xã |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (9 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (02 TTHC) |
|
|
| |||
| Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC) |
|
|
| ||
Trong ngày |
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả | Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả, thu lệ phí | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
| |
| 3 ngày (TH phải xác minh không quá 10 ngày) |
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | 0,5 ngày |
| QĐ số 372/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả | Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả, thu lệ phí | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
|
|
- 1Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã của tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã của tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 353/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2023
- Ngày hết hiệu lực: 09/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực