- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1827/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3521/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 9 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Hội Nông dân tỉnh tại Văn bản số 32-TTr/HNDT ngày 18/8/2016; Ban chấp hành Đoàn tỉnh Thanh Hóa tại Văn bản số 160-TTr/TĐTN-TNNT ngày 06/7/2016;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 3742/TTrLN-STC-SNN&PTNT ngày 09/9/2016 của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đề nghị phê duyệt duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ triển khai, thực hiện các mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ triển khai, thực hiện các mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa, gồm các nội dung như sau:
1. Mô hình “Chăn nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học”.
- Tên mô hình: Mô hình nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học
- Địa bàn triển khai: xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương và xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc.
- Quy mô: mỗi địa điểm triển khai có 10 hộ dân tham gia.
- Thời gian triển khai: 04 tháng, từ tháng 9/2016;
- Đơn vị thực hiện: Hội nông dân tỉnh Thanh Hóa.
- Nội dung chi tiết: theo Tờ trình số 32-TTr/HNDT ngày 18/8/2016 của Hội nông dân tỉnh Thanh Hóa.
- Tổng kinh phí thực hiện mô hình: 400.000.000 đồng (Bốn trăm triệu đồng), trong đó:
+ Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học tại xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương: 163.110.000 đồng;
+ Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học tại xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc: 236.890.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ lục số 1 và số 2 đính kèm)
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế thuộc Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016 được phân bổ tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
2. Mô hình “Nuôi lợn rừng thương phẩm”.
- Tên mô hình: Mô hình nuôi lợn rừng thương phẩm
- Địa bàn triển khai: xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh; Tổng đội Thanh niên xung phong phát triển kinh tế tỉnh Thanh Hóa (xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân).
- Quy mô: 08 hộ/01 điểm triển khai; 80 con/02 điểm triển khai.
- Thời gian triển khai: 07 tháng, từ tháng 9/2016;
- Đơn vị thực hiện: Tỉnh đoàn Thanh Hóa.
- Nội dung chi tiết: theo Tờ trình số 160-TTr/TĐTN-TNNT ngày 06/7/2016 của Ban chấp hành đoàn tỉnh Thanh Hóa.
- Tổng kinh phí thực hiện mô hình: 320.000.000 đồng (Ba trăm hai mươi triệu đồng).
(Chi tiết theo phụ lục số 3 đính kèm)
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế thuộc Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016 được phân bổ tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
- Sở Tài chính có trách nhiệm thông báo bổ sung dự toán cho Hội nông dân tỉnh và Tỉnh đoàn Thanh Hóa để thực hiện.
- Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn Thanh Hóa tổ chức triển khai thực hiện theo quy định, đồng thời sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định hiện hành; phối hợp với các hộ dân tham gia để huy động các nguồn lực đối ứng, đảm bảo các điều kiện thực hiện mô hình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và PTNT; Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM TẠI XÃ QUẢNG GIAO
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | Nội dung | Tổng KP thực hiện | Dự toán kinh phí NSNN hỗ trợ | KP đối ứng | |||
ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
| Tổng cộng | 409.290 |
|
|
| 163.110 | 246.180 |
I | Hỗ trợ giống, vật tư | 375.450 |
|
|
| 129.270 | 246.180 |
1 | Giống gà | 51.000 | con | 3.000 | 17,0 | 51.000 |
|
2 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
|
| Thức ăn HH từ 0-3 tuần tuổi | 29.400 | kg | 630 | 14,0 | 8.820 | 20.580 |
| Thức ăn HH từ 4 tuần tuổi - xuất chuồng | 162.000 | kg | 4.050 | 12,0 | 48.600 | 113.400 |
3 | Vắc xin các loại | 7.350 |
|
|
| 7.350 |
|
4 | Thuốc thú y | 4.500 |
|
|
| 4.500 |
|
5 | Chế phẩm sinh học làm đệm lót SH | 2.000 | kg | 20 | 100,0 | 2.000 |
|
6 | Bột ngô (20kg/chuồng) | 2.200 |
|
|
| 0 | 2.200 |
7 | Vật tư chuồng trại | 45.000 |
|
|
| 0 | 45.000 |
8 | Vật tư làm đệm lót: trấu, mùn cưa | 5.000 | con |
|
| 0 | 5.000 |
9 | Thuốc sát trùng | 7.000 | lít | 50 | 140,0 | 7.000 |
|
10 | Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc | 60.000 |
|
|
| 0 | 60.000 |
II | Kinh phí triển khai | 21.600 |
|
|
| 21.600 | 0 |
1 | Tập huấn kỹ thuật (20 người/lớp x 01 ngày x 02 lần) | 4.600 |
|
|
| 4.600 |
|
| Chi tiết 01 lớp: | 0 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ tiền ăn | 500 | người | 20 | 25 | 500 |
|
| Tiền nước uống | 200 | người | 20 | 10 | 200 |
|
| Tài liệu | 200 | bộ | 20 | 10 | 200 |
|
| Giảng viên | 400 | người | 1 | 400 | 400 |
|
| Hội trường | 1.000 | ngày | 1 | 1.000 | 1.000 |
|
2 | Chi tham quan học tập (01 ngày) | 13.800 |
|
|
| 13.800 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn | 7.200 | người | 60 | 120 | 7.200 |
|
| Hỗ trợ đi lại | 3.000 | người | 60 | 50 | 3.000 |
|
| Nước uống | 1.200 | người | 60 | 20 | 1.200 |
|
| Phô tô tài liệu | 900 | bộ | 60 | 15 | 900 |
|
| Báo cáo viên | 500 | người | 1 | 500 | 500 |
|
| Hội trường, tăng âm, loa đài, makets | 1.000 | ngày | 1 | 1.000 | 1.000 |
|
3 | Hội nghị tổng kết | 3.200 |
|
|
| 3.200 |
|
| Phô tô tài liệu | 400 | bộ | 40 | 10 | 400 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn | 1.000 | người | 40 | 25 | 1.000 |
|
| Tiền nước uống | 400 | người | 40 | 10 | 400 |
|
| Hội trường | 1.000 | ngày | 1 | 1.000 | 1.000 |
|
| Báo cáo viên | 400 | người | 1 | 400 | 400 |
|
III | Thuê cán bộ kỹ thuật | 4.840 | tháng | 4 | 1.210 | 4.840 |
|
IV | Thông tin, tuyên truyền | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
V | Chi phí quản lý | 4.400 |
|
|
| 4.400 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM TẠI XÃ HƯNG LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | Nội dung | Tổng Kp thực hiện | Dự toán kinh phí NSNN hỗ trợ | KP đối ứng | |||
ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
| Tổng cộng | 398.890 |
|
|
| 236.890 | 162.000 |
I | Hỗ trợ giống, vật tư | 360.450 |
|
|
| 198.450 | 162.000 |
1 | Giống gà | 51.000 | con | 3.000 | 17,0 | 51.000 |
|
2 | Vận chuyển | 0 | chuyến |
|
| 0 |
|
3 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
|
| Thức ăn HH từ 0-3 tuần tuổi | 29.400 | kg | 2.100 | 14,0 | 29.400 | 0 |
| Thức ăn HH từ 4 tuần tuổi - xuất chuồng (hỗ trợ 60%) | 162.000 | kg | 8.100 | 12,0 | 97.200 | 64.800 |
4 | Vắc xin các loại | 7.350 |
|
|
| 7.350 |
|
5 | Thuốc thú y | 4.500 |
|
|
| 4.500 |
|
6 | Chế phẩm sinh học làm đệm lót SH | 2.000 | kg | 20 | 100,0 | 2.000 |
|
7 | Bột ngô (20kg/chuồng) | 2.200 | kg |
|
| 0 | 2.200 |
8 | Vật tư chuồng trại | 30.000 |
|
|
| 0 | 30.000 |
9 | Vật tư làm đệm lót: trấu, mùn cưa | 5.000 | con |
|
| 0 | 5.000 |
10 | Thuốc sát trùng | 7.000 | lít | 50 | 140,0 | 7.000 |
|
11 | Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc | 60.000 |
|
|
| 0 | 60.000 |
II | Kinh phí triển khai | 21.600 |
|
|
| 21.600 | 0 |
1 | Tập huấn kỹ thuật (20 người/lớp x 01 ngày x 02 lần) | 4.600 |
|
|
| 4.600 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn | 500 | người | 20 | 25 | 500 |
|
| Tiền nước uống | 200 | người | 20 | 10 | 200 |
|
| Tài liệu | 200 | bộ | 20 | 10 | 200 |
|
| Giảng viên | 400 | người | 1 | 400 | 400 |
|
| Hội trường | 1.000 | ngày | 1 | 1.000 | 1.000 |
|
2 | Chi tham quan học tập (01 ngày) | 13.800 |
|
|
| 13.800 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn | 7.200 | người | 60 | 120 | 7.200 |
|
| Hỗ trợ đi lại | 3.000 | lần | 60 | 50 | 3.000 |
|
| Tiền nước uống | 1.200 | người | 60 | 20 | 1.200 |
|
| Phô tô tài liệu | 900 | người | 60 | 15 | 900 |
|
| Báo cáo viên | 500 | chuyến | 1 | 500 | 500 |
|
| Hội trường, tăng âm, loa đài | 1.000 | người | 1 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
3 | Hội nghị tổng kết | 3.200 | 0 | 122 | 1.445 | 3.200 |
|
| Phô tô tài liệu | 400 | bộ | 40 | 10 | 400 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn | 1.000 | người | 40 | 25 | 1.000 |
|
| Tiền nước uống | 400 | người | 40 | 10 | 400 |
|
| Hội trường, tăng âm, loa đài, makets | 1.000 | ngày | 1 | 1.000 | 1.000 |
|
| Báo cáo viên | 400 | người | 1 | 400 | 400 |
|
III | Thuê cán bộ kỹ thuật | 4.840 | tháng | 4 | 1.210 | 4.840 |
|
IV | Thông tin, tuyên truyền | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
V | Chi phí quản lý | 9.000 |
|
|
| 9.000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT KP THỰC HIỆN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN RỪNG THƯƠNG PHẨM TẠI XÃ ĐỒNG LƯƠNG, HUYỆN LANG CHÁNH VÀ XÃ XUÂN HÒA, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | Nội dung | Tổng KP thực hiện | Dự toán kinh phí | KP đối ứng | |||
ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
| Tổng cộng | 401.600 |
|
|
| 320.000 | 81.600 |
I | Hỗ trợ giống, vật tư | 364.840 |
|
|
| 283.240 | 81.600 |
1 | Lợn giống (10kg/con, F1) | 184.000 | kg | 800 | 230,0 | 184.000 |
|
2 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
|
| Thức ăn HH (20kg/con) | 22.400 | kg | 1.600 | 14,0 | 22.400 |
|
| Bột ngô, cám gạo (80kg/con) | 64.000 | kg | 6.400 | 10,0 | 64.000 |
|
3 | Vắc xin các loại | 8.640 |
|
|
| 8.640 |
|
4 | Thuốc sát trùng | 4.200 |
|
|
| 4.200 |
|
5 | Vật tư chuồng trại | 48.000 |
|
|
| 0 | 48.000 |
6 | Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc | 33.600 |
|
|
| 0 | 33.600 |
II | Kinh phí triển khai | 14.730 |
|
|
| 14.730 | 0 |
1 | Tập huấn kỹ thuật (16 người/lớp x 01 ngày x 01 lần) | 6.760 |
|
|
| 6.760 |
|
| Chi tiết 01 lớp: | 0 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ tiền ăn | 400 | người | 16 | 25 | 400 |
|
| Tiền nước uống | 160 | người | 16 | 10 | 160 |
|
| Tài liệu | 160 | bộ | 16 | 10 | 160 |
|
| Giảng viên | 400 | người | 1 | 400 | 400 |
|
| Hội trường | 1.000 | ngày | 1 | 1.000 | 1.000 |
|
2 | Hội nghị tổng kết | 2.320 |
|
|
| 2.320 |
|
| Phô tô tài liệu | 160 | bộ | 16 | 10 | 160 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn | 400 | người | 16 | 25 | 400 |
|
| Tiền nước uống | 160 | người | 16 | 10 | 160 |
|
| Hội trường | 1.000 | ngày | 1 | 1.000 | 1.000 |
|
| Báo cáo viên | 600 | người | 2 | 300 | 600 |
|
3 | Chi tham quan học tập (Tuyên truyền, tập huấn tại Lang Chánh) | 5.650 |
|
|
| 5.650 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn | 2.500 | người | 50 | 50 | 2.500 |
|
| Hỗ trợ đi lại | 0 | người | 50 | 0 | 0 |
|
| Nước uống | 500 | người | 50 | 10 | 500 |
|
| Phô tô tài liệu | 750 | bộ | 50 | 15 | 750 |
|
| Báo cáo viên | 400 | người | 1 | 400 | 400 |
|
| Hội trường, tăng âm, loa đài, makets | 1.500 | ngày | 1 | 1.500 | 1.500 |
|
III | Thuê cán bộ kỹ thuật | 8.470 | tháng | 7 | 1.210 | 8.470 |
|
IV | Thông tin, tuyên truyền | 0 |
|
|
| 0 |
|
V | Chi phí quản lý | 13.560 |
|
|
| 13.560 |
|
- 1Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 3847/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí Chương trình vệ sinh môi trường thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 3866/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện mô hình “Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Kế hoạch 88/KH-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện phong trào thi đua Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Công văn 6997/UBND-ĐT năm 2016 về giao nhiệm vụ thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị dự án đối với dự án thuộc quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 105/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2017
- 8Quyết định 4232/QĐ-UBND về quy định tạm thời về định mức hỗ trợ thực hiện nội dung của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương tiện nghe - xem thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục các dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
- 11Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm cấp tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kinh phí hỗ trợ thực hiện dự án “Xây dựng mô hình sản xuất xoài ba màu có quy mô 500 ha đạt tiêu chuẩn VietGAP gắn với chuỗi tiêu thụ sản phẩm” do tỉnh An Giang ban hành
- 13Kế hoạch 838/KH-UBND năm 2018 về phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn giai đoạn 2019-2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1827/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3847/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí Chương trình vệ sinh môi trường thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 3866/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện mô hình “Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9Kế hoạch 88/KH-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện phong trào thi đua Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Công văn 6997/UBND-ĐT năm 2016 về giao nhiệm vụ thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị dự án đối với dự án thuộc quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 105/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2017
- 13Quyết định 4232/QĐ-UBND về quy định tạm thời về định mức hỗ trợ thực hiện nội dung của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 14Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương tiện nghe - xem thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục các dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
- 16Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm cấp tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kinh phí hỗ trợ thực hiện dự án “Xây dựng mô hình sản xuất xoài ba màu có quy mô 500 ha đạt tiêu chuẩn VietGAP gắn với chuỗi tiêu thụ sản phẩm” do tỉnh An Giang ban hành
- 18Kế hoạch 838/KH-UBND năm 2018 về phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn giai đoạn 2019-2020 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ thực hiện mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3521/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực