- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Du lịch 2017
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch
- 7Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 10Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 4610/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 352/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-SDL ngày 22/12/2022 của Sở Du lịch về việc ủy quyền ký văn bản liên quan kết quả giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu trú du lịch thuộc thẩm quyền của Sở Du lịch thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 01/TTr-SDL ngày 04 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu trú du lịch (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực: QT.06; QT.07; QT.08; QT.09; QT.10 Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
01 | Công nhận Cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | QT.01-01.2023 |
02 | Công nhận Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | QT.02-01.2023 |
03 | Công nhận Cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | QT.03-01.2023 |
04 | Công nhận Cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | QT.04-01.2023 |
05 | Công nhận Cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | QT.05-01.2023 |
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | ||||
2 | Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; - Cán bộ, công chức Phòng Quản lý cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du lịch Hà Nội. | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | x |
| ||
| 2. Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
| ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 19 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận một cửa Sở Du lịch thành phố Hà Nội | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| 1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính). | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. - Chuyên viên tiến hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ sơ hiện đang xử lý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu trú du lịch) | Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú (CSLT) | 02 ngày | - Hồ sơ; - Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B3 | Xem xét, phê duyệt nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú | 01 ngày | - Công văn thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung Hồ sơ/ hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định | |
B4 | Thực hiện công tác thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính: Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở | Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT | 10 ngày | - Hồ sơ; - Biên bản thẩm định thực tế - Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú | 03 ngày | - Hồ sơ; - Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch) | |
B6 | Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B7 | Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
4 | Biểu mẫu | ||||
| 1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017); 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 4. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Mẫu số 10 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU
ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
- Tên cơ sở kinh doanh dịch vụ: ...................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………………. Fax: ............................................
- Email: ……………………………………………………. Website: ......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số: .........................................
Cơ quan cấp: ..............................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp: ........................................
- Tổng số người quản lý và nhân viên phục vụ: .............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận (đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, chúng tôi thấy …..(1)…. đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn để được công nhận dịch vụ (vui chơi giải trí, ăn uống, mua sắm...) đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du lịch thành phố Hà Nội cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho ………….(1)……………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm túc, bảo đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | ||||
2 | Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; - Cán bộ, công chức Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du lịch Hà Nội. | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | x |
| ||
| 2. Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
| ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 19 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận một cửa Sở Du lịch thành phố Hà Nội | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| 1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính). | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. - Chuyên viên tiến hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ sơ hiện đang xử lý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu trú du lịch) | Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú (CSLT) | 02 ngày | - Hồ sơ; - Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B3 | Xem xét, phê duyệt nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú | 01 ngày | Công văn thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung Hồ sơ/ hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định | |
B4 | Thực hiện công tác thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính: Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở | Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT | 10 ngày | - Hồ sơ; - Biên bản thẩm định thực tế - Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú | 03 ngày | - Hồ sơ; - Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch / hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch). | |
B6 | Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B7 | Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
4 | Biểu mẫu | ||||
| 1. Đơn đề nghị cấp biến hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (mẫu số 10 phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017); 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 4. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Mẫu số 10 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU
ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
- Tên cơ sở kinh doanh dịch vụ: ...................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………………. Fax: ............................................
- Email: ……………………………………………………. Website: ......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số: .........................................
Cơ quan cấp: ..............................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp: ........................................
- Tổng số người quản lý và nhân viên phục vụ: .............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận (đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, chúng tôi thấy …..(1)…. đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn để được công nhận dịch vụ (vui chơi giải trí, ăn uống, mua sắm...) đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du lịch thành phố Hà Nội cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho ………….(1)……………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm túc, bảo đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | ||||
2 | Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; - Cán bộ, công chức Phòng Quản lý cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở du lịch Hà Nội. | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | x |
| ||
| 2. Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
| ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 19 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận một cửa Sở Du lịch thành phố Hà Nội | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| 1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính). | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ. kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. - Chuyên viên tiến hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ sơ hiện đang xử lý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu trú du lịch) | Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú (CSLT) | 02 ngày | - Hồ sơ - Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B3 | Xem xét, phê duyệt nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú | 01 ngày | Công văn thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung Hồ sơ/ hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định | |
B4 | Thực hiện công tác thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính: Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở | Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT | 10 ngày | - Hồ sơ; - Biên bản thẩm định thực tế - Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú | 03 ngày | - Hồ sơ; - Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch / hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch) | |
B6 | Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B7 | Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
4 | Biểu mẫu | ||||
| 1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (mẫu số 10 phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017); 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 4. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Mẫu số 10 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU
ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
- Tên cơ sở kinh doanh dịch vụ: ...................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………………. Fax: ............................................
- Email: ……………………………………………………. Website: ......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số: .........................................
Cơ quan cấp: ..............................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp: ........................................
- Tổng số người quản lý và nhân viên phục vụ: .............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận (đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, chúng tôi thấy …..(1)…. đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn để được công nhận dịch vụ (vui chơi giải trí, ăn uống, mua sắm...) đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du lịch thành phố Hà Nội cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho ………….(1)……………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm túc, bảo đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | ||||
2 | Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; - Cán bộ, công chức Phòng Quản lý cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở du lịch Hà Nội. | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | x |
| ||
| 2. Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
| ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 19 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận một cửa Sở Du lịch thành phố Hà Nội | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| 1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính). | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. - Chuyên viên tiến hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ sơ hiện đang xử lý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu trú du lịch) | Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú (CSLT) | 02 ngày | - Hồ sơ - Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B3 | Xem xét, phê duyệt nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú | 01 ngày | Công văn thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung Hồ sơ/ hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định | |
B4 | Thực hiện công tác thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính: Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở | Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT | 10 ngày | - Hồ sơ; - Biên bản thẩm định thực tế - dự thảo Quyết định công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú | 03 ngày | - Hồ sơ; - Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch / hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch). | |
B6 | Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B7 | Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
4 | Biểu mẫu | ||||
| 1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (mẫu số 10 phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017); 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 4. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Mẫu số 10 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU
ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
- Tên cơ sở kinh doanh dịch vụ: ...................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………………. Fax: ............................................
- Email: ……………………………………………………. Website: ......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số: .........................................
Cơ quan cấp: ..............................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp: ........................................
- Tổng số người quản lý và nhân viên phục vụ: .............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận (đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, chúng tôi thấy …..(1)…. đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn để được công nhận dịch vụ (vui chơi giải trí, ăn uống, mua sắm...) đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du lịch thành phố Hà Nội cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho ………….(1)……………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm túc, bảo đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | ||||
2 | Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; - Cán bộ, công chức Phòng Quản lý cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở du lịch Hà Nội. | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Đơn đề nghị cấp biến hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | x |
| ||
| 2. Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
| ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 19 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận một cứa Sở Du lịch thành phố Hà Nội | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| 1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính). | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. - Chuyên viên tiến hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ sơ hiện đang xử lý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu trú du lịch) | Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú (CSLT) | 02 ngày | - Hồ sơ; - Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B3 | Xem xét, phê duyệt nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú | 01 ngày | Công văn thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung Hồ sơ/ hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định. | |
B4 | Thực hiện công tác thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính: Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở | Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT | 10 ngày | - Hồ sơ; - Biên bản thẩm định thực tế - Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú | 03 ngày | - Hồ sơ; - Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch / hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch) | |
B6 | Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B7 | Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
4 | Biểu mẫu | ||||
| 1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (mẫu số 10 phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017); 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 4. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Mẫu số 10 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU
ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
- Tên cơ sở kinh doanh dịch vụ: ...................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………………. Fax: ............................................
- Email: ……………………………………………………. Website: ......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số: .........................................
Cơ quan cấp: ..............................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp: ........................................
- Tổng số người quản lý và nhân viên phục vụ: .............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận (đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, chúng tôi thấy …..(1)…. đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn để được công nhận dịch vụ (vui chơi giải trí, ăn uống, mua sắm...) đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du lịch thành phố Hà Nội cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho ………….(1)……………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm túc, bảo đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
- 1Quyết định 12388/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 2Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Du lịch 2017
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch
- 7Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 11Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 4610/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 12388/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 17Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 20Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 352/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực