Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1250/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ tại Tờ trình số 1576/TTr- SGTVT ngày 14/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | TRANG |
1 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 4 - 5 - 6 |
2 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 7 - 8 - 9 |
3 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 10 - 11 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: cấp Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Đối với phương tiện là xe ô tô | Đối với phương tiện thủy nội địa | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ, kiểm tra phương tiện kỹ thuật theo quy định, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra: Thông tin về: Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện; Giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; Thiết bị giám sát hành trình của phương tiện. - Trên cơ sở kết quả thẩm định, kiểm tra đề xuất kết quả giải quyết TTHC tương ứng với các trường hợp cụ thể: Trường hợp 1. Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện không đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu: báo cáo, đề xuất Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tham mưu lãnh đạo Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định. Trường hợp 2. Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu: cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của phương tiện, báo cáo, đề xuất Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tham mưu lãnh đạo Sở Giao thông vận tải quyết định cấp Biển hiệu theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC *. | Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày | 5,0 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện không đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu |
|
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo Văn bản của Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định. | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản của Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. | Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Trường hợp 2 | Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu |
|
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. | Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,0 ngày | 7,0 ngày |
*: dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định.
2. Thủ tục: cấp đổi Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Đối với phương tiện là xe ô tô | Đối với phương tiện thủy nội địa | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ, kiểm tra phương tiện kỹ thuật theo quy định, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra: Thông tin về: Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện; Giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; Thiết bị giám sát hành trình của phương tiện. - Trên cơ sở kết quả thẩm định, kiểm tra đề xuất kết quả giải quyết TTHC tương ứng với các trường hợp cụ thể: Trường hợp 1. Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện không đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu: báo cáo, đề xuất Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tham mưu lãnh đạo Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định. Trường hợp 2. Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu: cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của phương tiện, báo cáo, đề xuất Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tham mưu lãnh đạo Sở Giao thông vận tải quyết định cấp Biển hiệu theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC *. | Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày | 5,0 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện không đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu |
|
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo Văn bản của Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định. | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản của Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. | Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Trường hợp 2 | Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu |
|
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. | Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,0 ngày | 7,0 ngày | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. | Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,0 ngày | 7,0 ngày |
*: dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định.
3. Thủ tục: cấp lại Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. | Trưởng phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện, Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC. Báo cáo Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải duyệt, trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. | Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,0 ngày |
*: Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc Văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp Biển hiệu.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục. TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố DM TTHC | Số ngày thực hiện theo DM TTHC | Số ngày thực hiện theo QTNB |
1 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | - Đối với phương tiện là xe ô tô: 2,0 ngày; - Đối với phương tiện thủy nội địa: 7,0 ngày. | - Đối với phương tiện là xe ô tô: 2,0 ngày; - Đối với phương tiện thủy nội địa: 7,0 ngày. |
2 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | - Đối với phương tiện là xe ô tô: 2,0 ngày; - Đối với phương tiện thủy nội địa: 7,0 ngày. | - Đối với phương tiện là xe ô tô: 2,0 ngày; - Đối với phương tiện thủy nội địa: 7,0 ngày. |
3 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 2,0 ngày | 2,0 ngày |
- 1Quyết định 12388/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 2Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 604/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính Lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 12388/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 7Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 604/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính Lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1250/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra