- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Quyết định 1672/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Định đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 25/2019/QĐ-UBND quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị định 72/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định 44/2015/NĐ-CP hướng dẫn về quy hoạch xây dựng
- 10Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 25/2019/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3512/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 24 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ HOÀI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2035
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1672/QĐ-TTg ngày 30/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Căn cứ Kết luận số 53-KL/TU ngày 22/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nội dung đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 220/TTr-SXD ngày 16/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch
a) Quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh:
- Điều chỉnh cục bộ chức năng sử dụng đất một số khu vực để phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của thị xã Hoài Nhơn và quy hoạch theo chuyên ngành có liên quan; đảm bảo tính khả thi thực hiện theo quy hoạch.
- Bổ sung quỹ đất phát triển khu đô thị thuộc các phường Hoài Thanh và Hoài Thanh Tây nhằm khai thác hợp lý quỹ đất dân dụng đô thị dọc tuyến đường mới của tỉnh theo ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số 2754/UBND-KT ngày 17/5/2021.
- Bổ sung quỹ đất phát triển công nghiệp theo định hướng phát triển công nghiệp theo chuyên ngành của tỉnh.
b) Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật điều chỉnh: Điều chỉnh lộ giới một số tuyến đường, cập nhật thiết kế dự án các tuyến đường đã được phê duyệt, bổ sung mới các tuyến đường được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương.
2. Cơ cấu sử dụng đất sau khi điều chỉnh:
Diện tích đất xây dựng đô thị là 2.991,82ha, tăng so với quy hoạch được duyệt (2.498,20ha) là 493,62ha. Trong đó:
- Diện tích đất dân dụng là 1.821,96ha, đạt chỉ tiêu 75,9m2/người; tăng so với quy hoạch được duyệt (1.671,0ha) là 150,96ha. Cụ thể:
Đất đơn vị ở được duyệt là 1.200 ha, bình quân 50m2/người; theo điều chỉnh cục bộ đất đơn vị ở là 1.366,89ha, bao gồm: 644,39ha đất đơn vị ở quy hoạch và 722,5 ha đất đơn vị ở hiện trạng (trong đó, đất vườn hiện trạng chiếm khoảng 45% diện tích đất (325,13ha); đất ở hiện trạng chiếm khoảng 55% (397,37ha) do hình thành đô thị trên cơ sở đất ở nông thôn có sân vườn hiện hữu). Chỉ tiêu đất đơn vị ở sau khi điều chỉnh là 43,4m2/người.
Đất công trình công cộng đô thị sau khi điều chỉnh là 149,36ha.
Đất cây xanh đô thị sau khi điều chỉnh là 122,71ha. Chỉ tiêu là 5,11m2/người.
- Diện tích đất ngoài dân dụng sau khi điều chỉnh là 1.169,86ha (tăng 342,66ha do bổ sung chức năng đất phát triển công nghiệp, cụm công nghiệp).
- Diện tích đất khác sau khi điều chỉnh là 39.092,56ha (giảm 493,62ha) do chuyển đổi sang các chức năng khác nêu trên.
(Có các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh. Các nội dung không phê duyệt điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này thì vẫn thực hiện theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2.000 trung tâm xã Tây Giang, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2025 theo hướng đạt chuẩn đô thị loại V
- 2Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chung xây dựng đô thị Tân Khai, huyện lỵ Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn và Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050
- 5Quyết định 3192/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang đến năm 2035
- 6Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu khu 4-4 (phân khu nông thôn) trong Quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 7Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng đô thị Việt Yên, tỉnh Bắc Giang đến năm 2035 (tỷ lệ 1/10.000)
- 8Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung đô thị thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
- 9Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2045, tầm nhìn đến năm 2050
- 10Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chung đô thị Ngọc Vũ, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045
- 11Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung đô thị Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045
- 12Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 6358/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 4042/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phía Đông đường Kha Vạn Cân, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An (tỷ lệ 1/10.000)
- 16Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên đến năm 2035
- 17Quyết định 4810/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị Cừ, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045
- 18Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035
- 19Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2.000 trung tâm xã Tây Giang, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2025 theo hướng đạt chuẩn đô thị loại V
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chung xây dựng đô thị Tân Khai, huyện lỵ Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Quyết định 1672/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Định đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 25/2019/QĐ-UBND quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị định 72/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định 44/2015/NĐ-CP hướng dẫn về quy hoạch xây dựng
- 12Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 25/2019/QĐ-UBND
- 13Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn và Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050
- 15Quyết định 3192/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang đến năm 2035
- 16Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu khu 4-4 (phân khu nông thôn) trong Quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 17Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng đô thị Việt Yên, tỉnh Bắc Giang đến năm 2035 (tỷ lệ 1/10.000)
- 18Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung đô thị thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
- 19Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2045, tầm nhìn đến năm 2050
- 20Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chung đô thị Ngọc Vũ, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045
- 21Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung đô thị Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045
- 22Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 6358/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 4042/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phía Đông đường Kha Vạn Cân, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An (tỷ lệ 1/10.000)
- 26Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên đến năm 2035
- 27Quyết định 4810/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị Cừ, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045
- 28Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035
- 29Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035
- Số hiệu: 3512/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực