Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2019/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BÃI BỎ MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2017/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI ĐỐI VỚI NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 153/TTr-STC ngày 24 tháng 9 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Điểm a, khoản 3, Điều 3 được sửa đổi như sau:
“a) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà thuộc sở hữu nhà nước bán cho người đang thuê theo quy định của pháp luật về bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước là giá bán thực tế ghi trên hóa đơn bán nhà theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.”.
2. Khoản 4, Điều 3 được sửa đổi như sau:
“4. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ, Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ và các văn bản sửa đổi, bổ sung khác nếu có.”.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-UBND
- 3Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà xây dựng mới và bảng tính tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 39/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 64/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 2, Quyết định 71/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12Quyết định 48/2020/QĐ-UBND quy định về giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 10/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 4, Điều 2 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 16Quyết định 12/2022/QĐ-UBND quy định về giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2022
- 19Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2022
- 4Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-UBND
- 8Thông tư 20/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà xây dựng mới và bảng tính tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 39/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 64/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 2, Quyết định 71/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 17Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 18Quyết định 48/2020/QĐ-UBND quy định về giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 20Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 21Quyết định 10/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 4, Điều 2 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 22Quyết định 12/2022/QĐ-UBND quy định về giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 35/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra