- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 17/2016/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 02/2017/TT-BNV hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2017/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 20 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT ngày 19/7/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BNV ngày 12/5/2017 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1100/TTr-STNMT ngày 18/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (kèm theo bảng đơn giá).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện xây dựng đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 20% | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm trừ chi phí khấu hao | |||||
Lao động công nghệ | Công cụ dụng cụ | Vật liệu | Khấu hao | Điện năng | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5+6+ 7+8+9 | 11=10 x 20% | 12=10+11 | 13 = (10-8) x 120% |
CHƯƠNG I - ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||||
I | LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TRA, NGHIỆM THU | |||||||||||
1 | Lập kế hoạch kiểm tra | 01 bảng kế hoạch | 1 | 192.636 | 446 | 9.250 | 2.835 | 6.486 | 211.653 | 42.331 | 253.984 | 250.582 |
2 | 240.795 | 557 | 9.250 | 3.544 | 8.108 | 262.254 | 52.451 | 314.705 | 310.452 | |||
3 | 313.034 | 724 | 9.250 | 4.607 | 10.540 | 338.155 | 67.631 | 405.786 | 400.258 | |||
II | TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM | |||||||||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | 01 bộ hồ sơ | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
2 | Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được duyệt | 01 bộ hồ sơ | 1 | 452.017 | 1.339 | - | 8.256 | 18.602 | 480.214 | 96.043 | 576.257 | 566.350 |
2 | 565.021 | 1.673 | - | 10.320 | 23.253 | 600.267 | 120.053 | 720.320 | 707.936 | |||
3 | 734.528 | 2.175 | - | 13.416 | 30.229 | 780.348 | 156.070 | 936.418 | 920.318 | |||
3 | Lập biên bản bàn giao sản phẩm | 01 bộ hồ sơ | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
4 | Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công | 01 bộ hồ sơ | 1 | 301.345 | 893 | - | 5.510 | 12.392 | 320.140 | 64.028 | 384.168 | 377.556 |
2 | 376.681 | 1.116 | - | 6.888 | 15.491 | 400.176 | 80.035 | 480.211 | 471.946 | |||
3 | 489.685 | 1.451 | - | 8.954 | 20.138 | 520.228 | 104.046 | 624.274 | 613.529 | |||
III | KIỂM TRA RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
| Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu | 01 bộ dữ liệu | 1 | 69.349 | 155 | - | 1.011 | 2.236 | 72.751 | 14.550 | 87.301 | 86.088 |
2 | 86.686 | 193 | - | 1.264 | 2.795 | 90.938 | 18.188 | 109.126 | 107.609 | |||
3 | 112.692 | 251 | - | 1.643 | 3.633 | 118.219 | 23.644 | 141.863 | 139.891 | |||
IV | KIỂM TRA THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Kiểm tra mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu | 01 cơ sở dữ liệu | 0 | 361.193 | 837 | - | 5.160 | 11.627 | 378.817 | 75.763 | 454.580 | 448.388 |
2 | Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 461.416 | 966 | - | 7.456 | 16.733 | 486.571 | 97.314 | 583.885 | 574.938 |
2 | 576.770 | 1.208 | - | 7.456 | 16.733 | 602.167 | 120.433 | 722.600 | 713.653 | |||
3 | 749.800 | 1.570 | - | 7.456 | 16.733 | 775.559 | 155.112 | 930.671 | 921.724 | |||
V | KIỂM TRA CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
V.1 | Kiểm tra nội dung danh mục dữ liệu và siêu dữ liệu | |||||||||||
1 | Kiểm tra khối lượng danh mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật | 01 đối tượng quản lý | 0 | 94.170 | 280 | - | 1.728 | 3.881 | 100.059 | 20.012 | 120.071 | 117.997 |
2 | Kiểm tra nội dung danh mục dữ liệu và siêu dữ liệu | 01 trường dữ liệu | 1 | 96 | - | - | 1 | 3 | 100 | 20 | 120 | 119 |
2 | 120 | - | - | 2 | 4 | 126 | 25 | 151 | 149 | |||
3 | 157 | - | - | 2 | 5 | 164 | 33 | 197 | 194 | |||
V.2 | Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu | |||||||||||
V.2.1 | Đối với dữ liệu không gian | |||||||||||
1 | Kiểm tra cơ sở toán học | 01 đối tượng quản lý | 0 | 60.199 | 130 | - | 780 | 1.932 | 63.041 | 12.608 | 75.649 | 74.713 |
2 | Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | 01 đối tượng quản lý | 0 | 120.398 | 186 | - | 1.560 | 3.881 | 126.025 | 25.205 | 151.230 | 149.358 |
3 | Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | 01 đối tượng quản lý | 2 | 11 | - | - | - | 1 | 12 | 2 | 14 | 14 |
4 | Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian | 01 đối tượng quản lý | 0 | 1.264.176 | 2.919 | - | 16.380 | 40.676 | 1.324.151 | 264.830 | 1.588.981 | 1.569.325 |
5 | Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology) | 01 trường dữ liệu | 0 | 240.795 | 557 | - | 3.120 | 7.745 | 252.217 | 50.443 | 302.660 | 298.916 |
6 | Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 116 | - | - | 2 | 5 | 123 | 25 | 148 | 145 |
2 | 144 | - | - | 2 | 5 | 151 | 30 | 181 | 179 | |||
3 | 188 | - | - | 2 | 5 | 195 | 39 | 234 | 232 | |||
V.2.2 | Đối với dữ liệu phi không gian có cấu trúc | |||||||||||
1 | Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | 01 trường dữ liệu | 1 | 9 | - | - | - | - | 9 | 2 | 11 | 11 |
2 | 9 | - | - | - | - | 9 | 2 | 11 | 11 | |||
3 | 9 | - | - | - | - | 9 | 2 | 11 | 11 | |||
2 | Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc | 01 trường dữ liệu | 1 | 96 | - | - | 1 | 3 | 100 | 20 | 120 | 119 |
2 | 120 | - | - | 2 | 4 | 126 | 25 | 151 | 149 | |||
3 | 157 | - | - | 2 | 5 | 164 | 33 | 197 | 194 | |||
3 | Kiểm đếm khối lượng các dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | 01 trang A4 | 1 | 15 | - | - | - | 1 | 16 | 3 | 19 | 19 |
2 | 15 | - | - | - | 1 | 16 | 3 | 19 | 19 | |||
3 | 15 | - | - | - | 1 | 16 | 3 | 19 | 19 | |||
4 | Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc | 01 trang A4 | 1 | 997 | 2 | - | 14 | 32 | 1.045 | 209 | 1.254 | 1.237 |
2 | 1.247 | 3 | - | 18 | 40 | 1.308 | 262 | 1.570 | 1.548 | |||
3 | 1.621 | 4 | - | 23 | 52 | 1.700 | 340 | 2.040 | 2.012 | |||
V.2.3 | Đối với dữ liệu dạng ảnh quét | |||||||||||
1 | Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | 01 ảnh quét | 0 | 11 | - | - | - | 1 | 12 | 2 | 14 | 14 |
2 | Kiểm tra chất lượng ảnh quét | 01 ảnh quét | 0 | 151 | - | - | 3 | 6 | 160 | 32 | 192 | 188 |
3 | Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | 01 ảnh quét | 0 | 48 | - | - | - | 2 | 50 | 10 | 60 | 60 |
VI | LẬP HỒ SƠ KIỂM TRA, NGHIỆM THU | |||||||||||
1 | Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu | 01 hồ sơ | 1 | 1.155.818 | 2.923 | 93.000 | 20.224 | 43.801 | 1.315.766 | 263.153 | 1.578.919 | 1.554.650 |
2 | 1.444.773 | 3.654 | 93.000 | 25.280 | 54.752 | 1.621.459 | 324.292 | 1.945.751 | 1.915.415 | |||
3 | 1.878.205 | 4.750 | 93.000 | 32.864 | 71.177 | 2.079.996 | 415.999 | 2.495.995 | 2.456.558 | |||
2 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu | 01 hồ sơ | 1 | 577.909 | 1.421 | 118.250 | 10.224 | 22.246 | 730.050 | 146.010 | 876.060 | 863.791 |
2 | 722.386 | 1.776 | 118.250 | 12.780 | 27.807 | 882.999 | 176.600 | 1.059.599 | 1.044.263 | |||
3 | 939.102 | 2.308 | 118.250 | 16.614 | 36.149 | 1.112.423 | 222.485 | 1.334.908 | 1.314.971 | |||
CHƯƠNG II - ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||||
I | LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TRA, NGHIỆM THU | |||||||||||
1 | Lập kế hoạch kiểm tra | 01 bảng kế hoạch | 1 | 192.636 | 446 | 9.250 | 2.835 | 6.486 | 211.653 | 42.331 | 253.984 | 250.582 |
2 | 240.795 | 557 | 9.250 | 3.544 | 8.108 | 262.254 | 52.451 | 314.705 | 310.452 | |||
3 | 313.034 | 724 | 9.250 | 4.607 | 10.540 | 338.155 | 67.631 | 405.786 | 400.258 | |||
II | TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM | |||||||||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | 01 bộ hồ sơ | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
2 | Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được duyệt | 01 bộ hồ sơ | 1 | 452.017 | 1.339 | - | 8.256 | 18.602 | 480.214 | 96.043 | 576.257 | 566.350 |
2 | 565.021 | 1.673 | - | 10.320 | 23.253 | 600.267 | 120.053 | 720.320 | 707.936 | |||
3 | 734.528 | 2.175 | - | 13.416 | 30.229 | 780.348 | 156.070 | 936.418 | 920.318 | |||
3 | Lập biên bản bàn giao sản phẩm | 01 bộ hồ sơ | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
4 | Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công | 01 bộ hồ sơ | 1 | 301.345 | 893 | - | 5.510 | 12.392 | 320.140 | 64.028 | 384.168 | 377.556 |
2 | 376.681 | 1.116 | - | 6.888 | 15.491 | 400.176 | 80.035 | 480.211 | 471.946 | |||
3 | 489.685 | 1.451 | - | 8.954 | 20.138 | 520.228 | 104.046 | 624.274 | 613.529 | |||
III | KIỂM TRA THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU | |||||||||||
III.1 | Kiểm tra sản phẩm thu thập yêu cầu phần mềm | |||||||||||
1 | Kiểm tra báo cáo thu thập yêu cầu phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 34.331 | 95 | - | 557 | 1.242 | 36.225 | 7.245 | 43.470 | 42.802 |
2 | 42.914 | 119 | - | 696 | 1.553 | 45.282 | 9.056 | 54.338 | 53.503 | |||
3 | 55.788 | 155 | - | 905 | 2.018 | 58.866 | 11.773 | 70.639 | 69.553 | |||
2 | Kiểm tra báo cáo xác định yêu cầu phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 38.527 | 95 | - | 557 | 1.242 | 40.421 | 8.084 | 48.505 | 47.837 |
2 | 48.159 | 119 | - | 696 | 1.553 | 50.527 | 10.105 | 60.632 | 59.797 | |||
3 | 62.607 | 155 | - | 905 | 2.018 | 65.685 | 13.137 | 78.822 | 77.736 | |||
3 | Kiểm tra báo cáo quy đổi trường hợp sử dụng | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 3.767 | 10 | - | 56 | 124 | 3.957 | 791 | 4.748 | 4.681 |
2 | 4.709 | 12 | - | 70 | 155 | 4.946 | 989 | 5.935 | 5.851 | |||
3 | 6.215 | 15 | - | 90 | 202 | 6.522 | 1.304 | 7.826 | 7.718 | |||
III.2 | Kiểm tra sản phẩm phân tích nội dung dữ liệu | |||||||||||
1 | Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu | 01 bộ dữ liệu | 1 | 69.349 | 155 | - | 1.011 | 2.236 | 72.751 | 14.550 | 87.301 | 86.088 |
2 | 86.686 | 193 | - | 1.264 | 2.795 | 90.938 | 18.188 | 109.126 | 107.609 | |||
3 | 112.692 | 251 | - | 1.643 | 3.633 | 118.219 | 23.644 | 141.863 | 139.891 | |||
IV | KIỂM TRA MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ | |||||||||||
1 | Kiểm tra tài liệu mô hình hóa chi tiết quy trình nghiệp vụ | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 19.264 | 47 | - | 269 | 621 | 20.201 | 4.040 | 24.241 | 23.918 |
2 | 24.080 | 59 | - | 336 | 776 | 25.251 | 5.050 | 30.301 | 29.898 | |||
3 | 31.303 | 76 | - | 437 | 1.009 | 32.825 | 6.565 | 39.390 | 38.866 | |||
2 | Kiểm tra tài liệu mô tả biểu đồ THSD nghiệp vụ | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 86.686 | 199 | - | - | 2.788 | 89.673 | 17.935 | 107.608 | 107.608 |
2 | 108.358 | 249 | - | 1.548 | 3.485 | 113.640 | 22.728 | 136.368 | 134.510 | |||
3 | 140.865 | 324 | - | 2.012 | 4.530 | 147.731 | 29.546 | 177.277 | 174.863 | |||
V | KIỂM TRA THIẾT KẾ CHI TIẾT PHẦN MỀM | |||||||||||
1 | Kiểm tra thuyết minh kiến trúc phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 21.362 | 48 | - | 269 | 621 | 22.300 | 4.460 | 26.760 | 26.437 |
2 | 26.702 | 60 | - | 336 | 776 | 27.874 | 5.575 | 33.449 | 33.046 | |||
3 | 34.713 | 77 | - | 437 | 1.009 | 36.236 | 7.247 | 43.483 | 42.959 | |||
2 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 86.686 | 199 | - | 1.238 | 2.788 | 90.911 | 18.182 | 109.093 | 107.608 |
2 | 108.358 | 249 | - | 1.548 | 3.485 | 113.640 | 22.728 | 136.368 | 134.510 | |||
3 | 140.865 | 324 | - | 2.012 | 4.530 | 147.731 | 29.546 | 177.277 | 174.863 | |||
3 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ hoạt động và tuần tự | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 96.318 | 224 | - | 1.382 | 3.105 | 101.029 | 20.206 | 121.235 | 119.576 |
2 | 120.398 | 280 | - | 1.728 | 3.881 | 126.287 | 25.257 | 151.544 | 149.471 | |||
3 | 156.517 | 363 | - | 2.246 | 5.046 | 164.172 | 32.834 | 197.006 | 194.311 | |||
4 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 77.055 | 175 | - | 1.094 | 2.484 | 80.808 | 16.162 | 96.970 | 95.657 |
2 | 96.318 | 219 | - | 1.368 | 3.105 | 101.010 | 20.202 | 121.212 | 119.570 | |||
3 | 125.214 | 285 | - | 1.778 | 4.037 | 131.314 | 26.263 | 157.577 | 155.443 | |||
5 | Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 17.165 | 48 | - | 269 | 621 | 18.103 | 3.621 | 21.724 | 21.401 |
2 | 21.457 | 60 | - | 336 | 776 | 22.629 | 4.526 | 27.155 | 26.752 | |||
3 | 27.894 | 77 | - | 437 | 1.009 | 29.417 | 5.883 | 35.300 | 34.776 | |||
VI | KIỂM TRA MÃ NGUỒN PHẦN MỀM | |||||||||||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy định | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 42.914 | 95 | - | 557 | 1.242 | 44.808 | 8.962 | 53.770 | 53.101 |
2 | 42.914 | 119 | - | 696 | 1.553 | 45.282 | 9.056 | 54.338 | 53.503 | |||
3 | 42.914 | 155 | - | 905 | 2.018 | 45.992 | 9.198 | 55.190 | 54.104 | |||
2 | Kiểm tra chi tiết class trong mã nguồn | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 57.791 | 128 | - | 826 | 1.863 | 60.608 | 12.122 | 72.730 | 71.738 |
2 | 72.239 | 160 | - | 1.032 | 2.329 | 75.760 | 15.152 | 90.912 | 89.674 | |||
3 | 93.910 | 209 | - | 1.342 | 3.027 | 98.488 | 19.698 | 118.186 | 116.575 | |||
VII | KIỂM TRA CHỨC NĂNG PHẦN MỀM | |||||||||||
1 | Chuẩn bị, cài đặt môi trường để kiểm tra, nghiệm thu | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 267.023 | 446 | - | 2.746 | 6.196 | 276.411 | 55.282 | 331.693 | 328.398 |
2 | 267.023 | 557 | - | 3.432 | 7.745 | 278.757 | 55.751 | 334.508 | 330.390 | |||
3 | 267.023 | 724 | - | 4.462 | 10.069 | 282.278 | 56.456 | 338.734 | 333.379 | |||
2 | Kiểm tra sản phẩm “Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình” | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 21.457 | 48 | - | 269 | 621 | 22.395 | 4.479 | 26.874 | 26.551 |
2 | 21.457 | 60 | - | 336 | 776 | 22.629 | 4.526 | 27.155 | 26.752 | |||
3 | 21.457 | 77 | - | 437 | 1.009 | 22.980 | 4.596 | 27.576 | 27.052 | |||
3 | Kiểm tra sản phẩm “Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống” | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 21.457 | 48 | - | 269 | 621 | 22.395 | 4.479 | 26.874 | 26.551 |
2 | 21.457 | 60 | - | 336 | 776 | 22.629 | 4.526 | 27.155 | 26.752 | |||
3 | 21.457 | 77 | - | 437 | 1.009 | 22.980 | 4.596 | 27.576 | 27.052 | |||
4 | Kiểm tra sản phẩm “Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống” | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 24.080 | 48 | - | 269 | 621 | 25.018 | 5.004 | 30.022 | 29.699 |
2 | 24.080 | 60 | - | 336 | 776 | 25.252 | 5.050 | 30.302 | 29.899 | |||
3 | 24.080 | 77 | - | 437 | 1.009 | 25.603 | 5.121 | 30.724 | 30.199 | |||
5 | Kiểm tra các chức năng phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 288.955 | 669 | - | 4.128 | 9.301 | 303.053 | 60.611 | 363.664 | 358.710 |
2 | 361.193 | 837 | - | 5.160 | 11.627 | 378.817 | 75.763 | 454.580 | 448.388 | |||
3 | 469.551 | 1.088 | - | 6.708 | 15.114 | 492.461 | 98.492 | 590.953 | 582.904 | |||
VIII | KIỂM TRA BỘ CÀI ĐẶT, TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH, SỬ DỤNG PHẦN MỀM | |||||||||||
1 | Kiểm tra bộ cài đặt phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 0 | 3.767 | 24 | - | 139 | 311 | 4.241 | 848 | 5.089 | 4.922 |
2 | Kiểm tra tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 3.767 | 36 | - | 209 | 466 | 4.478 | 896 | 5.374 | 5.123 |
2 | 4.709 | 36 | - | 209 | 466 | 5.420 | 1.084 | 6.504 | 6.253 | |||
3 | 6.215 | 36 | - | 209 | 466 | 6.926 | 1.385 | 8.311 | 8.060 | |||
IX | LẬP HỒ SƠ KIỂM TRA, NGHIỆM THU | |||||||||||
1 | Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu | 01 hồ sơ | 1 | 1.155.818 | 44.191 | 93.000 | 20.224 | 43.801 | 1.357.034 | 271.407 | 1.628.441 | 1.604.172 |
2 | 1.444.773 | 55.239 | 93.000 | 25.280 | 54.752 | 1.673.044 | 334.609 | 2.007.653 | 1.977.317 | |||
3 | 1.878.205 | 71.811 | 93.000 | 32.864 | 71.177 | 2.147.057 | 429.411 | 2.576.468 | 2.537.032 | |||
2 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu | 01 hồ sơ | 1 | 577.909 | 22.449 | 118.250 | 10.224 | 22.246 | 751.078 | 150.216 | 901.294 | 889.025 |
2 | 722.386 | 28.061 | 118.250 | 12.780 | 27.807 | 909.284 | 181.857 | 1.091.141 | 1.075.805 | |||
3 | 939.102 | 36.479 | 118.250 | 16.614 | 36.149 | 1.146.594 | 229.319 | 1.375.913 | 1.355.976 | |||
CHƯƠNG III - ĐƠN GIÁ KIỀM TRA, NGHIỆM THU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||||||||||
STT | Tên sản phẩm | Giá trị dự án/nhiệm vụ xây dựng phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật (chưa có thuế GTGT) | Ghi chú | |||||||||
<= 7 | 15 | 20 | 30 | 50 | 100 | 150 | 200 | 500 | 1.000 | Quyết định 2378/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2016 | ||
1 | Dự án hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin | 0,718 | 0,602 | 0,583 | 0,523 | 0,468 | 0,311 | 0,278 | 0,25 | 0,217 | 0,143 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên sản phẩm | Giá trị dự án/nhiệm vụ xây dựng phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật (chưa có thuế GTGT) | Ghi chú | |||||||||
<= 7 | 15 | 20 | 30 | 50 | 100 | 150 | 200 |
|
| Quyết định 2378/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2016 | ||
2 | Dự án phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu | 2,063 | 1,931 | 1,833 | 1,736 | 1,595 | 1,220 | 1,091 | 0,956 |
|
|
* Nội dung công việc
- Lập và ghi nhật ký giám sát thi công.
- Đối với xây lắp mạng, lắp đặt vật tư, thiết bị công nghệ thông tin, phụ kiện và phần mềm thương mại.
* Định mức lao động công nghệ: Áp dụng hạng mục "Định mức chi phí giám sát thi công xây lắp và lắp đặt thiết bị được quy định tại Quyết định số 2378/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Ghi chú
Đối với đơn giá kiểm tra nghiệm thu phần mềm ứng dụng:
- Tại Mục I. Lập kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu:
* Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 02 hạng mục kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng tài nguyên môi trường thì chỉ được áp dụng 01 lần định mức tại Bước "I. Lập kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu", Mục 1, Chương I, Phần I của định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu./.
- 1Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2017 về quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách an sinh xã hội đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Kế hoạch 108/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Đề án “Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách an sinh xã hội đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 17/2016/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 2378/QĐ-BTTTT năm 2016 công bố Định mức chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 02/2017/TT-BNV hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2017 về quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách an sinh xã hội đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Kế hoạch 108/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Đề án “Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách an sinh xã hội đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 35/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực