Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2006/QĐ-UBND | Quận 5, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 178/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân quận 5 khóa IX kỳ họp thứ 9 về thực hiện ngân sách năm 2006, dự toán và phân bổ ngân sách năm 2007;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 5 tại Tờ trình số 762/TTr-TCKH ngày 25 tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sau khi nhận được Quyết định giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2007:
- Các đơn vị thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính căn cứ mức kinh phí ngân sách Nhà nước giao tổ chức thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17 tháng 01 năm 2006 của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ.
- Trưởng Phòng Giáo dục quận 5 chịu trách nhiệm quản lý, phân bổ nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục cho các đơn vị trực thuộc và tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp để xem xét thẩm định phương án phân bổ dự toán. Việc phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật.
- Thủ trưởng các đơn vị dự toán chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, tập trung kinh phí bố trí cho những nhiệm vụ quan trọng, chủ yếu; tổ chức thực hiện theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước, công khai tài chính theo quy định.
- Giao Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 5 ký hợp đồng với Công ty Công trình Giao thông Công chính quận 5 để thực hiện công tác vệ sinh công cộng, chăm sóc công viên, duy tu thoát nước và quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng dân lập trên địa bàn quận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 07 ngày, kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007
Đơn vị: Công an quận 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)
Đơn vị tính: Ngàn đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2007 |
* | Tổng số chi | 1.460.000 |
1 | Chi thanh toán cá nhân |
|
2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 1.060.000 |
| Trong đó: |
|
| - Chi nghiệp vụ an ninh, trật tự, diễn tập phòng thủ | 804.000 |
| - Chi công tác phòng chống ma túy | 69.000 |
| - Chi công tác chống buôn lậu | 151.000 |
| - Chi công tác phòng chống tệ nạn xã hội | 36.000 |
3 | Chi mua sắm, sửa chữa |
|
4 | Chi khác | 400.000 |
Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm sáu mươi triệu đồng chẵn.
Đơn vị: Quận đoàn quận 5
ĐVT: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
Tổng số chi | 723.000 |
- Chi thanh toán cá nhân | 242.000 |
- Chi nghiệp vụ chuyên môn | 459.000 |
- Chi mua sắm, sửa chữa | 10.000 |
- Chi khác | 12.000 |
Số tiền bằng chữ: Bảy trăm hai mươi ba triệu đồng.
Đơn vị: Ban Chỉ huy Quân sự quận 5
Đơn vị tính: Ngàn đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2007 |
* | Tổng số chi | 1.540.000 |
1 | Chi thanh toán cá nhân |
|
2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 1.201.000 |
| Trong đó: - May quân trang, diễn tập phòng thủ | 145.000 |
| - Công tác giáo dục quốc phòng | 20.000 |
3 | Chi mua sắm, sửa chữa | 154.000 |
4 | Chi khác | 185.000 |
Số tiền bằng chữ: Một tỷ năm trăm bốn mươi triệu đồng chẵn.
Đơn vị: Phòng Giáo dục quận 5
Đơn vị tính: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN CHI NĂM 2007 |
Kinh phí sự nghiệp Giáo dục - Chi hoạt động thường xuyên (Bao gồm chi thanh toán các nhân, nghiệp vụ chuyên môn và các khoản chi khác) | 62.879.000 |
Số tiền bằng chữ: Sáu mươi hai tỷ tám trăm bảy mươi chín triệu đồng.
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Đơn vị tính: Ngàn đồng
STT | ĐƠN VỊ | Dự toán chi từ ngân sách quận năm 2007 | Trong đó | Ghi chú | |
Chi thường xuyên | Chi không thường xuyên | ||||
1 | Trung tâm Y tế quận 5 | 7.759.666 | 6.886.000 | 873.666 |
|
2 | Trung tâm Thể dục Thể thao quận 5 | 2.640.000 | 2.550.000 | 90.000 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa quận 5 | 700.000 | 600.000 | 100.000 |
|
4 | Nhà Thiếu nhi quận 5 | 715.000 | 615.000 | 100.000 |
|
5 | Câu lạc bộ Hưu trí quận 5 | 290.000 | 260.000 | 30.000 |
|
6 | Trường Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương | 1.785.000 | 1.785.000 |
|
|
7 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển Kinh tế và Cung ứng Lao động quận 5 | 200.000 | 180.000 | 20.000 |
|
8 | Trường Tương Lai | 920.000 | 920.000 |
|
|
9 | Ban Quản lý chợ Vật liệu xây dựng | 38.000 | 38.000 |
|
|
| Cộng | 15.047.666 | 13.834.000 | 1.213.666 |
|
Số tiền bằng chữ: Mười lăm tỷ không trăm bốn mươi bảy triệu sáu trăm sáu mươi sáu ngàn đồng.
Đơn vị: Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận 5
Đơn vị tính: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
Tổng số chi | 790.000 |
- Chi thanh toán cá nhân | 182.000 |
- Chi nghiệp vụ chuyên môn | 46.000 |
- Chi mua sắm, sửa chữa | 35.000 |
- Chi khác | 5.000 |
- Kinh phí đào tạo | 522.000 |
Số tiền bằng chữ: Bảy trăm chín mươi triệu đồng.
Đơn vị: Hội Liên hiệp Phụ nữ quận 5
ĐVT: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
Tổng số chi | 510.000 |
- Chi thanh toán cá nhân | 258.000 |
- Chi nghiệp vụ chuyên môn | 235.000 |
- Chi mua sắm, sửa chữa | 10.000 |
- Chi khác | 7.000 |
Số tiền bằng chữ: Năm trăm mười triệu đồng.
Đơn vị: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 5
ĐVT: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
Tổng số chi | 614.000 |
- Chi thanh toán cá nhân | 337.000 |
- Chi nghiệp vụ chuyên môn | 254.000 |
- Chi mua sắm, sửa chữa | 6.000 |
- Chi khác | 17.000 |
Số tiền bằng chữ: Sáu trăm mười bốn triệu đồng.
Đơn vị: Liên đoàn Lao động quận 5
ĐVT: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
Tổng số chi | 150.000 |
- Chi thanh toán cá nhân | 3.250 |
- Chi nghiệp vụ chuyên môn | 143.100 |
- Chi khác | 3.650 |
Số tiền bằng chữ: Một trăm năm mươi triệu đồng.
Đơn vị: Hội Cựu chiến binh quận 5
ĐVT: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
Tổng số chi | 217.000 |
- Chi thanh toán cá nhân | 103.000 |
- Chi nghiệp vụ chuyên môn | 93.000 |
- Chi mua sắm, sửa chữa | 9.000 |
- Chi khác | 12.000 |
Số tiền bằng chữ: Hai trăm mười bảy triệu đồng.
Đơn vị: Văn phòng Quận ủy quận 5
ĐVT: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
Tổng số chi | 122.000 |
- Hỗ trợ kinh phí biên soạn “Lịch sử đấu tranh Cách mạng của Đảng bộ và nhân dân quận 5” (1930 - 2000) | 100.000 |
- Chi khác | 22.000 |
Số tiền bằng chữ: Một trăm hai mươi hai triệu đồng.
Đơn vị: Hội Chữ thập đỏ quận 5
ĐVT: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
Tổng số chi | 450.000 |
- Chi thanh toán cá nhân | 283.000 |
- Chi nghiệp vụ chuyên môn | 147.000 |
- Chi mua sắm, sửa chữa | 10.000 |
- Chi khác | 10.000 |
Số tiền bằng chữ: Bốn trăm năm mươi triệu đồng.
Đơn vị: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội quận 5
ĐVT: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
Tổng số chi | 6.045.000 |
1. Chi trợ cấp diện chính sách | 4.450.000 |
- Chi trợ cấp diện chính sách | 4.350.000 |
- Chi trợ cấp mai táng phí | 100.000 |
2. Chi trợ cấp xã hội - tệ nạn xã hội | 1.595.000 |
- Chi trợ cấp xã hội | 1.445.000 |
- Chi tệ nạn xã hội | 150.000 |
Số tiền bằng chữ: Sáu tỷ không trăm bốn mươi lăm triệu đồng.
Đơn vị: Thanh tra quận 5
ĐVT: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
TỔNG SỐ CHI | 341.000 |
1. Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 288.000 |
2. Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 53.000 |
- Chi nghiệp vụ chuyên môn | 48.000 |
- Chi khác | 5.000 |
Số tiền bằng chữ: Ba trăm bốn mươi mốt triệu đồng.
Đơn vị: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 5
ĐVT: Ngàn đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2007 |
TỔNG SỐ CHI | 12.273.000 |
I. CHI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 11.627.000 |
1. Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 7.852.000 |
2. Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 3.775.000 |
- Chi thanh toán cá nhân Trong đó: Quỹ khen thưởng của quận là 641.000.000 đồng (Sáu trăm bốn mươi mốt triệu đồng) | 787.000 |
- Chi nghiệp vụ chuyên môn | 1.691.000 |
- Chi mua sắm, sửa chữa | 500.000 |
- Chi khác | 747.000 |
- Chi kinh phí đào tạo của quận | 50.000 |
II. CHI SỰ NGHIỆP | 646.000 |
- Thanh toán cá nhân | 448.000 |
- Chi nghiệp vụ chuyên môn | 180.000 |
- Chi khác | 18.000 |
Số tiền bằng chữ: Mười hai tỷ hai trăm bảy mươi ba triệu đồng.
- 1Quyết định 289/2004/QĐ-UB về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 137/2007/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2007 đối với ủy ban nhân dân 15 phường do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước do Bộ Tài chính - Bội Nội vụ cùng ban hành
- 3Quyết định 289/2004/QĐ-UB về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Quyết định 137/2007/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 178/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Nghị quyết số 16/2006/NQ-HĐND về việc thực hiện ngân sách năm 2006, dự toán và phân bổ ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2007 đối với ủy ban nhân dân 15 phường do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành
Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2007 do Uỷ ban nhân dân Quận 5 ban hành
- Số hiệu: 35/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Văn Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 6
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra