Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 34/2006/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 25 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN 15 PHƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 178/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân quận 5 khóa IX kỳ họp thứ 9 về thực hiện ngân sách năm 2006, dự toán và phân bổ ngân sách năm 2007;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 5 tại Tờ trình số 762/TTr-TCKH ngày 25 tháng 12 năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay giao cho Ủy ban nhân dân 15 phường trên địa bàn quận 5 chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách năm 2007 ban hành kèm theo Quyết định này như sau:

1. Tổng thu ngân sách phường: 28.309.000.000 đ

 (Hai mươi tám tỷ ba trăm lẻ chín triệu đồng)

Trong đó:

+ Thu điều tiết ngân sách phường           6.142.000.000 đ

+ Thu bổ sung từ ngân sách quận           22.167.000.000 đ

2. Tổng chi ngân sách phường:               28.309.000.000 đ

(Hai mươi tám tỷ ba trăm lẻ chín triệu đồng)

Trong đó: Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ: 16.739.000.000 đ

(Có các phụ lục dự toán thu - chi ngân sách đính kèm)

Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách năm 2007, Ủy ban nhân dân phường căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân quận trình Hội đồng nhân dân phường quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách phường trước ngày 31 tháng 12 năm 2006.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân quận trong việc đảm bảo thực hiện chỉ tiêu được giao.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 07 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Trưởng Phòng Nội vụ, Chi cục trưởng Chi cục Thuế quận 5, Giám đốc Kho bạc Nhà nước quận 5 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Khoa

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO KHỐI PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

25.830.000

1. Thuế môn bài

4.050.000

2. Thuế nhà đất

2.300.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

8.060.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

10.200.000

5. Phí, lệ phí

1.150.000

6. Thu khác ngân sách

70.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

6.142.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

810.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

460.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

2.040.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

1.612.000

5. Phí, lệ phí

1.150.000

6. Thu khác ngân sách

70.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

28.309.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

16.739.000

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

11.570.000

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

22.167.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.865.000

1. Thuế môn bài

300.000

2. Thuế nhà đất

150.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

550.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

750.000

5. Phí, lệ phí

110.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

465.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

60.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

30.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

150.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

110.000

5. Phí, lệ phí

110.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

2.010.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.174.000

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

836.000

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.545.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.600.000

1. Thuế môn bài

300.000

2. Thuế nhà đất

150.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

500.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

600.000

5. Phí, lệ phí

45.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

360.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

60.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

30.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

120.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

100.000

5. Phí, lệ phí

45.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.953.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.174.000

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

779.000

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.593.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.490.000

1. Thuế môn bài

200.000

2. Thuế nhà đất

150.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

500.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

575.000

5. Phí, lệ phí

60.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

350.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

40.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

30.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

115.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

100.000

5. Phí, lệ phí

60.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.775.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.073.500

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

701.500

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.425.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.450.000

1. Thuế môn bài

250.000

2. Thuế nhà đất

150.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

435.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

550.000

5. Phí, lệ phí

60.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

342.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

50.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

30.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

110.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

87.000

5. Phí, lệ phí

60.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.818.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.073.500

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

744.500

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.476.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.485.000

1. Thuế môn bài

250.000

2. Thuế nhà đất

150.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

500.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

500.000

5. Phí, lệ phí

80.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

365.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

50.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

30.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

100.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

100.000

5. Phí, lệ phí

80.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.972.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.140.500

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

831.500

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.607.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.260.000

1. Thuế môn bài

200.000

2. Thuế nhà đất

100.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

400.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

500.000

5. Phí, lệ phí

60.000

6. Thu khác ngân sách

 

II. Dự toán thu ngân sách phường

300.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

40.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

20.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

100.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

80.000

5. Phí, lệ phí

60.000

6. Thu khác ngân sách

 

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.777.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.073.500

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

703.500

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.477.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 7
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

2.060.000

1. Thuế môn bài

250.000

2. Thuế nhà đất

175.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

600.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

950.000

5. Phí, lệ phí

80.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

480.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

50.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

35.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

190.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

120.000

5. Phí, lệ phí

80.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.951.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.140.500

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

810.500

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.471.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.750.000

1. Thuế môn bài

250.000

2. Thuế nhà đất

200.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

500.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

750.000

5. Phí, lệ phí

45.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

390.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

50.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

40.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

150.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

100.000

5. Phí, lệ phí

45.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.845.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.073.500

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

771.500

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.455.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 9
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

2.550.000

1. Thuế môn bài

450.000

2. Thuế nhà đất

225.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

1.000.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

750.000

5. Phí, lệ phí

120.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

610.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

90.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

45.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

150.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

200.000

5. Phí, lệ phí

120.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.942.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.140.500

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

801.500

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.332.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.565.000

1. Thuế môn bài

250.000

2. Thuế nhà đất

150.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

500.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

600.000

5. Phí, lệ phí

60.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

365.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

50.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

30.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

120.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

100.000

5. Phí, lệ phí

60.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.850.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.107.000

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

743.000

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.485.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 11
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

2.485.000

1. Thuế môn bài

300.000

2. Thuế nhà đất

150.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

750.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

1.200.000

5. Phí, lệ phí

80.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

565.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

60.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

30.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

240.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

150.000

5. Phí, lệ phí

80.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

2.003.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.140.500

 - Kinh phí không tmhực hiện chế độ tự chủ

862.500

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.438.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 12
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.265.000

1. Thuế môn bài

250.000

2. Thuế nhà đất

150.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

300.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

500.000

5. Phí, lệ phí

60.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

305.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

50.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

30.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

100.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

60.000

5. Phí, lệ phí

60.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.716.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.073.500

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

642.500

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.411.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 13
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.335.000

1. Thuế môn bài

250.000

2. Thuế nhà đất

100.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

325.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

575.000

5. Phí, lệ phí

80.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

335.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

50.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

20.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

115.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

65.000

5. Phí, lệ phí

80.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.840.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.107.000

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

733.000

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.505.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 14
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.825.000

1. Thuế môn bài

300.000

2. Thuế nhà đất

150.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

600.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

650.000

5. Phí, lệ phí

120.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

465.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

60.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

30.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

130.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

120.000

5. Phí, lệ phí

120.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

2.053.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.140.500

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

912.500

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.588.000

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CHO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 15
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 5)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2007

I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn phường

1.845.000

1. Thuế môn bài

250.000

2. Thuế nhà đất

150.000

3. Lệ phí trước bạ nhà, đất

600.000

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

750.000

5. Phí, lệ phí

90.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

II. Dự toán thu ngân sách phường

445.000

1. Thuế môn bài (phần điều tiết 20%)

50.000

2. Thuế nhà đất (phần điều tiết 20%)

30.000

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần điều tiết 20%)

150.000

4. Lệ phí trước bạ nhà, đất (phần điều tiết 20%)

120.000

5. Phí, lệ phí

90.000

6. Thu khác ngân sách

5.000

III. Dự toán chi ngân sách phường

1.804.000

Trong đó: - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.107.000

 - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

697.000

IV. Số bổ sung từ ngân sách quận

1.359.000