UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2004/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2004 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về khung giá các loại đất;
Căn cứ Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12 tháng 9 năm 1997 của Uỷ ban nhân dân thành phố về khung giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Cục thuế thành phố Hà Nội tại tờ trình số 18/TTLN-STCHN ngày 6 tháng 01 năm 2004.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành bảng xếp loại các đường, đường phố, các thị trấn và các xã ngoại thành làm căn cứ xác định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thay thế cho bảng xếp loại tên đường phố và các xã ban hành kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 và Quyết định số 08/2003/QĐ-UB ngày 14/01/2003 của Uỷ ban nhân dân thành phố về khung giá các loại đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
BẢNG PHÂN LOẠI CÁC XÃ
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 2 và số 3 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
1/ Huyện Từ Liêm:
- Xã ven đô: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.
- Xã loại 1: Thuỵ Phương, Phú Diễn, Minh Khai, Đại Mỗ, Tây Mỗ, Xuân Phương;
- Xã loại 2: Liên Mạc,Tây Tựu, Thượng Cát.
2/ Huyện Thanh Trì (xã đồng bằng)
- Xã ven đô: Tân Triều, Thanh Liệt, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Yên Mỹ.
- Xã loại 1: Ngũ Hiệp, Hữu Hoà, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Duyên Hà.
- Xã loại 2: Đông Mỹ, Liên Ninh, Tả Thanh Oai, Đại áng, Vạn Phúc.
3/ Huyện Gia Lâm (xã đồng bằng)
- Xã ven đô: Trâu Quỳ, Cổ Bi, Đông Dư.
- Xã loại 1: Yên Viên, Ninh Hiệp, Dương Xá, Phú Thị, Yên Thường, Đình Xuyên, Dương Hà.
- Xã loại 2: Kiêu Kị, Đa Tốn, Đặng Xá, Bát Tràng, Phù Đổng, Trung Mầu, Dương Quang, Kim Sơn, Lệ Chi, Kim Lan, Văn Đức.
4/ Huyện Đông Anh: (xã đồng bằng)
- Xã loại 1: Nguyên Khê, Uy Nỗ, Hải Bối, Tiên Dương, Cổ Loa, Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm, Vĩnh Ngọc, Kim Chung, Nam Hồng, Võng La.
- Xã loại 2: Bắc Hồng, Vân Nội, Xuân Nộn, Việt Hùng, Kim Nỗ, Dục Tú, Tầm Xá, Vân Hà, Đại Mạch.
- Xã loại 3: Liên Hà, Thuỵ Lâm.
5/ Huyện Sóc Sơn (xã vùng đồng bằng và trung du)
a- Các xã vùng đồng bằng:
- Xã loại 1: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường.
- Xã loại 2: Thanh Xuân, Mai Đình, Quang Tiến.
- Xã loại 3: Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã, Đức Hoà, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.
b- Các xã vùng trung du loại 1: Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ.
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG NGOẠI THÀNH
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 3 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
TT | Đoạn đường | Phân loại |
A | Huyện Đông Anh |
|
a | Quốc lộ |
|
1 | Quốc lộ 3 |
|
2 | - Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi | II |
3 | - Đoạn Thị trấn Đông Anh - Phù Lỗ | II |
4 | - Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3 | II |
5 | - Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài | II |
b | Đường địa phương |
|
6 | Chợ Tó - Cổ Loa | III |
7 | Chợ Tó - Ga Đông Anh | III |
8 | Đường từ quốc lộ 3 đi nông trường Đông Anh II | III |
9 | Đường từ bệnh viện đi đến Sái | III |
10 | Đường từ cầu Kênh giữa - Nam Hồng - Cầu Đò So | III |
11 | Đường từ Trạm biến thế đi đường cao tốc | III |
12 | Quốc lộ 3 đi ga Đông Anh, Uy Nỗ | III |
13 | Đường 23 | III |
14 | Cầu kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ | III |
15 | Chợ Kim đi Nguyên Khê đi chợ Bắc Hồng | III |
16 | Ga Cổ Loa đi Cổng Trắng đi ấp Tó | III |
17 | Ga Kim Nỗ đi chợ Cổ Điển đi Quốc lộ 23 | III |
18 | Ngã ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi | III |
19 | Ngã ba đồng Lủi đi chợ Cổ Loa | III |
20 | Quốc lộ 3 đi Xưởng phim đi Cổ Loa | III |
B | Huyện Gia Lâm |
|
a | Quốc lộ |
|
1 | - Quốc lộ 1: + Hà Huy Tập |
II |
| + Cuối phố Hà Huy Tập đến hết địa phận Hà Nội | II |
2 | - Quốc lộ 5 |
|
| + Nguyễn Văn Linh đến hết địa phận xã Trâu Quỳ | I |
| + Dương Xá đến hết địa phận Hà Nội | II |
3 | - Quốc lộ 179 | III |
4 | - Quốc lộ 181 (từ 179 đến hết địa phận Hà Nội) | III |
b | Đường địa phương |
|
5 | - Cổ Bi | III |
6 | - Dốc Lã - Trung Mầu | III |
7 | - Dốc Vân - Dốc Lã (Yên Viên) | III |
8 | - Đường Kiên Thành (từ quốc lộ 5 đến 179 cũ) | III |
9 | - Đường từ ĐHNN 1 đi Bát Tràng (hoặc đê sông Hồng) | III |
10 | - Đường từ Đa Tốn đi đê Sông Hồng | III |
11 | - Đường từ Đa Tốn đi Kiêu Kị | III |
12 | - Đường trong Đại học NN1 | II |
13 | - Ngô Xuân Quảng | II |
14 | - Ninh Hiệp - Đình Xuyên - Dương Hà | III |
15 | - Phan Đăng Lưu | III |
16 | - Thạch Bàn | II |
17 | - Thiên Đức (Hà Huy Tập - Dốc Vân) | II |
18 | - Từ Hà Huy Tập vào Đình Xuyên | III |
19 | - Vành đai III (đi Lạng Sơn) | I |
C | Huyện Sóc Sơn |
|
a | Quốc lộ |
|
1 | Quốc lộ 2 |
|
| - Đoạn từ Phù Lỗ - Đường vào sân bay Nội Bài | I |
| - Đoạn từ chỗ rẽ sân bay Nội Bài đến hết địa phận Hà Nội | II |
| - Đoạn từ Quốc lộ 2 vào sân bay Nội Bài | II |
2 | Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân) | II |
3 | Quốc lộ 3 |
|
| - Đoạn thuộc xã Phù Lỗ | II |
| - Đoạn thuộc các xã Tiên Dược, Phù Linh, Trung Giã, Tân Minh, Đông Xuân, Mai Đình | III |
4 | Đường 131 | III |
b | Đường địa phương |
|
5 | Đường Phù Lỗ - Đò Lo | III |
6 | Đường Nỉ đi Cà phê Tân Phúc (đường 35) | III |
7 | Đường từ Quốc lộ 3 đi đền Sóc | III |
8 | Đường từ Quốc lộ 3 đi Minh Trí, Xuân Hoà | III |
9 | Đường 35 đi Bắc Sơn | III |
10 | Đường 131 đi Bắc Phú | III |
11 | Đường 131 - Hiền Ninh | III |
12 | Núi Đôi - Thá | III |
13 | Quốc lộ 3 - Cầu Vát | III |
D | Huyện Thanh Trì |
|
a | Quốc lộ |
|
1 | Quốc lộ 1A từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận huyện Thanh Trì | II |
2 | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (địa phận huyện Thanh Trì) | I |
b | Đường địa phương |
|
3 | Đường đê Sông Hồng (đoạn Huyện Thanh Trì) | III |
4 | Đường 70 + Đoạn Đông Trạch - Ngọc Hồi + Đoạn Thị trấn Văn Điển - Giáp địa phận Hà Tây |
II II |
5 | Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt) | III |
6 | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc - Đê sông Hồng (Đông Mỹ - Đê sông Hồng) | III |
7 | Đường liên xã Liên Ninh (từ Liên Ninh - Đại áng) | III |
8 | Đường liên xã QL 70- Tả Thanh Oai (từ QL 70 đến hết xã Tả Thanh Oai) | III |
9 | Đường liên xã QL1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (Từ QL1A - Đông Mỹ) | III |
10 | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiệu - Thị Lạc | III |
11 | Đường Thị trấn Văn Điển - Tứ Hiệp - Đê sông Hồng | III |
12 | Đường vào xã Vĩnh Quỳnh - Đại áng | III |
13 | Kim Giang (từ Đại Kim - QL 70) | III |
E | Huyện Từ Liêm |
|
a | Quốc lộ |
|
| - Đường 32 + Cầu Diễn (Hồ Tùng Mậu - Cầu vượt đường sắt) + Cầu vượt đường sắt đến hết địa phận Hà Nội |
I II |
2 | + Đường Láng - Hoà Lạc | I |
b | Đường địa phương |
|
3 | Đường đê Sông Hồng (từ địa phận huyện Từ Liêm qua cầu Thăng Long đến hết địa phận Từ Liêm (xã Thượng Cát) | III |
4 | Đường 69 (đoạn Phạm Văn Đồng - Đê Sông Hồng) | II |
5 | Đường 70 + Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai (biển sắt) đến hết địa phận Hà Nội + Đoạn từ ngã 3 Quốc Oai đến thôn Ngọc Trục xã Đại Mỗ |
III
II |
6 | Đường 72 (ngã ba Biển Sắt - hết địa phận Từ Liêm) | II |
7 | Đường Kinh tế Miền Tây | III |
8 | Đường Liên Mạc - Phú Diễn | III |
9 | Đường Thuỵ Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát) | III |
10 | Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc - Xuân Đỉnh) | I |
11 | Đường vào Trại gà (Cầu Diễn - Sông Pheo) | III |
12 | Đường vào xí nghiệp Ướp lạnh | III |
13 | Đường vào xí nghiệp Vi sinh | III |
14 | Đường Yên Hoà đến xã Đại Mỗ | II |
15 | Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát, Mỏ Địa chất | III |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG CÁC THỊ TRẤN
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 4 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Tên thị trấn | Loại thị trấn | Đường loại I | Đường loại II |
Đông Anh | I | Cầu Đôi đến hết thị trấn Đông Anh Đường đi chợ Tó Đường QL 3 qua địa phận thị trấn Đường 131 qua địa phận thị trấn | Đường trục còn lại
Đường trục còn lại |
Sóc Sơn | II | Quốc lộ I | Đường trục còn lại |
Văn Điển | I | Quốc lộ I | Đường trục còn lại |
Yên Viên Cầu Diễn | II I | (Loại đường xác định theo Bảng đường phố, đường giao thông trong khu đô thị mới huyện Từ Liêm) |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ QUẬN BA ĐÌNH
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | |
Từ | Đến | ||||
1 | An Xá | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
3 | Bắc Sơn | Đường Độc lập | Hoàng Diệu | I | A |
4 | Bắc Sơn | Ông ích Khiêm | Ngọc Hà | III | A |
5 | Cao Bá Quát | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
6 | Cầu Giấy | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
7 | Châu Long | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
8 | Chùa Một Cột | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
9 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
10 | Cửa Bắc | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
11 | Đào Tấn | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
12 | Đặng Dung | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
13 | Đặng Tất | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
14 | Đốc Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
15 | Đội Cấn | Ngọc Hà | Liễu Giai | II | B |
16 | Đội Cấn | Liễu Giai | Đường Bưởi | III | A |
17 | Đội Nhân | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
18 | Đường Độc lập | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
19 | Đường Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
20 | Điện Biên Phủ | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
21 | Giảng Võ | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
22 | Giang Văn Minh | Giảng Võ | Kim Mã | II | B |
23 | Giang Văn Minh | Đội Cấn | Kim Mã | II | A |
24 | Hàng Bún | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
25 | Hàng Than | Đầu đường | Cuối đường | II | a |
26 | Hồng Hà | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
27 | Hồng Phúc (Ba Đình) | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
28 | Hùng Vương | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
29 | Hoàng Diệu | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
30 | Hoàng Hoa Thám | Mai Xuân Thưởng | Tam Đa | III | A |
31 | Hoàng Hoa Thám | Tam Đa | Đường Bưởi | III | B |
32 | Hoàng Văn Thụ | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
33 | Hoè Nhai | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
34 | Khúc Hạo | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
35 | Kim Mã | Nguyễn Thái Học | Liễu Giai | I | A |
36 | Kim Mã | Liễu Giai | Voi Phục | I | B |
37 | Kim Mã Thượng | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
38 | Láng Hạ (Ba Đình) | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
39 | Lạc Chính | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
40 | Lê Duẩn | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
41 | Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
42 | La Thành | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
43 | Lê Trực | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
44 | Linh Lang | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
45 | Liễu Giai | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
46 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
47 | Mạc Đĩnh Chi | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
48 | Mai Xuân Thưởng | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
49 | Nam Cao | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
50 | Nam Tràng | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
51 | Ngõ Hàng Bún | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
52 | Ngọc Hà | Sơn Tây | Bộ NN và PTNN | II | A |
53 | Ngọc Hà | Bộ NN và PTNN | Hoàng Hoa Thám | III | A |
54 | Ngọc Khánh | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
55 | Nghĩa Dũng | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
56 | Ngũ Xã | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
57 | Nguyên Hồng | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
58 | Nguyễn Biểu | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
59 | Nguyễn Công Hoan | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
60 | Nguyễn Cảnh Chân | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
61 | Nguyễn Chí Thanh | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
62 | Nguyễn Khắc Hiếu | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
63 | Nguyễn Khắc Nhu | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
64 | Nguyễn Phạm Tuân | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
65 | Nguyễn Thái Học | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
66 | Nguyễn Thiệp (Ba Đình) | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
67 | Nguyễn Trường Tộ | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
68 | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
69 | Nguyễn Trung Trực | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
70 | Nguyễn Văn Ngọc | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
71 | Núi Trúc | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
72 | Phạm Hồng Thái | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
73 | Phạm Huy Thông | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
74 | Phó Đức Chính | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
75 | Phan Đình Phùng | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
76 | Phan Huy ích | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
77 | Phan Kế Bính | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
78 | Phúc Xá | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
79 | Quán Thánh | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
80 | Ông ích Khiêm | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
81 | Sơn Tây | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
82 | Tôn Thất Đàm | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
83 | Tôn Thất Thiệp | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
84 | Tân ấp | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
85 | Thành Công | Vi la Thành Công | Láng Hạ | III | A |
86 | Thành Công | La Thành | Hồ Thành Công | IV | A |
87 | Thanh Bảo (356 cũ) | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
88 | Thanh Niên | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
89 | Trần Huy Liệu | Từ Giảng Võ | Đến hồ Giảng Võ | II | A |
90 | Trần Huy Liệu | Hồ Giảng Võ | Kim Mã | II | B |
91 | Trần Phú | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
92 | Trần Tế Xương | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
93 | Trấn Vũ | Thanh Niên | Chợ Châu Long | II | B |
94 | Trấn Vũ | Chợ Châu Long | Lạc Chính | III | A |
95 | Trúc Bạch | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
96 | Vạn Bảo (ngõ 222 cũ) | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
97 | Vạn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
98 | Vĩnh Phúc | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
99 | Yên Ninh | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
100 | Yên Phụ | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
101 | Yên Thế | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ QUẬN CẦU GIẤY
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | |
Từ | Đến | ||||
1 | Cầu Giấy | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
2 | Chùa Hà | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
3 | Dương Quảng Hàm | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
4 | Doãn Kế Thiện | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
5 | Dịch Vọng | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
6 | Đông Quan | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
7 | Đường 69 | Đoạn địa phận Quận Cầu Giấy | IV | B | |
8 | Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên | Chùa Hà | Nguyễn Văn Huyên | III | B |
9 | Đường ven sông Tô Lịch | UBND quận Cầu Giấy | Hoàng Quốc Việt | III | B |
10 | Đoạn Nguyễn Phong Sắc đi Phạm Hùng | Nguyễn Phong Sắc | Phạm Hùng | III | B |
11 | Đoạn Nhà máy nước Cáo Đỉnh | ngã tư Phạm Hùng | Khu TTCN | III | B |
12 | Hồ Tùng Mậu | Cầu vượt Mai Dịch | hết địa phận Cầu Giấy | III | B |
13 | Hoàng Quốc Việt | Đoạn địa phận quận Cầu Giấy | III | A | |
14 | Hoàng Sâm | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
15 | Hoa Bằng | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
16 | Lạc Long Quân | Đoạn địa phận Cầu Giấy | III | A | |
17 | Lê Đức Thọ | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
18 | Mai Dịch | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
19 | Nghĩa Tân | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
20 | Nguyễn Khang | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
21 | Nguyễn Ngọc Vũ | Đầu đường | Hết địa phận quận Cầu Giấy | III | B |
22 | Nguyễn Phong Sắc | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
23 | Nguyễn Văn Huyên | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
24 | Phạm Hùng | Địa phận quận Cầu Giấy | III | B | |
25 | Phạm Văn Đồng | Cầu Vượt Mai Dịch | hết địa phận quận Cầu Giấy | III |
|
26 | Phan Văn Trường | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
27 | Phùng Chí Kiên | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
28 | Quan Nhân | Địa phận quận Cầu Giấy | IV | B | |
29 | Tô Hiệu | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
30 | Trần Đăng Ninh | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
31 | Trần Bình | Hồ Tùng Mậu | Chợ Tạm | IV | B |
32 | Trần Duy Hưng | Đầu đường | hết địa phận quận Cầu Giấy | III | B |
33 | Trần Quốc Hoàn | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
34 | Trung Hoà | Phố Trung Kính và khu đô thị mới Trung Yên | đến ngã 3 đường tạm gọi là Trung Yên 1 | IV | A |
35 | Trung Kính | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
36 | Xuân Thuỷ | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
37 | Yên Hoà | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ QUẬN ĐỐNG ĐA
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | |
Từ | Đến | ||||
1 | Bích Câu | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
2 | Cát Linh | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
3 | Chùa Bộc | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
4 | Chùa Láng | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
5 | Đông Các | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
6 | Đông Tác | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
7 | Đào Duy Anh | Đầu đường | Cuối đường | II | AB |
8 | Đặng Tiến Đông | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
9 | Đặng Trần Côn | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
10 | Đặng Văn Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
11 | Đoàn Thị Điểm | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
12 | Giải Phóng (phía đường tàu | Đào Duy Anh | Trường Chinh | III | B |
13 | Giảng Võ | Nguyễn Thái Học | Cát Linh | II | A |
14 | Giảng Võ | Cát Linh | Láng Hạ | I | B |
15 | Hàng Cháo | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
16 | Hồ Đắc Di | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
17 | Hồ Giám | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
18 | Hoàng Cầu | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
19 | Hoàng Ngọc Phách | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
20 | Hoàng Tích Trí | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
21 | Huỳnh Thúc Kháng | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
22 | Khâm Thiên | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
23 | Khương Thượng | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
24 | Kim Hoa | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
25 | Láng | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
26 | Láng Hạ | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
27 | Lương Đình Của | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
28 | Lê Duẩn (phía đường tầu) | Ngã tư Cửa Nam | TCT Xi măng VN | III | A |
29 | Lê Duẩn (phía đường tầu) | TCT Xi măng VN | Đào Duy Anh | III | A |
30 | La Thành | Giảng Võ | Khâm Thiên | III | A |
31 | La Thành | Khâm Thiên | Kim Liên | IV | B |
32 | La Thành | Láng Hạ | Voi Phục | III | A |
33 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
34 | Ngõ Thông Phong | Tôn Đức Thắng | KS Sao Mai | III | A |
35 | Ngô Sỹ Liên | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
36 | Ngô Tất Tố | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
37 | Nguyên Hồng | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
38 | Nguyễn Chí Thanh | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
39 | Nguyễn Khuyến | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
40 | Nguyễn Lương Bằng | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
41 | Nguyễn Như Đổ | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
42 | Nguyễn Phúc Lai | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
43 | Pháo đài Láng | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
44 | Phương Mai | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
45 | Phạm Ngọc Thạch | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
46 | Phổ Giác | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
47 | Phan Phù Tiên | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
48 | Phan Văn Trị | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
49 | Phố Hào Nam | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
50 | Quốc Tử Giám | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
51 | Tôn Đức Thắng | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
52 | Tôn Thất Tùng | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
53 | Tây Sơn | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
54 | Thái Hà | Tây Sơn | Láng Hạ | II | A |
55 | Thái Thịnh | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
56 | Trần Quang Diệu | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
57 | Trần Quý Cáp | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
58 | Trường Chinh | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
59 | Trịnh Hoài Đức | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
60 | Trung Liệt | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
61 | Văn Miếu | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
62 | Vũ Ngọc Phan | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
63 | Vũ Thanh | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
64 | Vĩnh Hỗ | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
65 | Y Miếu | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
66 | Yên Thế | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ QUẬN HAI BÀ TRƯNG
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | |
Từ | Đến | ||||
1 | Bà Triệu | Nguyễn Du | Đại Cồ Việt | I | A |
2 | Bạch Đằng | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
3 | Bạch Mai | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
4 | Bùi Ngọc Dương | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
5 | Bùi Thị Xuân | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
6 | Cao Đạt | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
7 | Cảm Hội (334) | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
8 | Chùa Vua | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
9 | Đại Cồ Việt | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
10 | Đại La | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
11 | Đồng Nhân | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
12 | Đỗ Hữu Lợi | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
13 | Đỗ Hạnh | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
14 | Đỗ Ngọc Du | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
15 | Đội Cung | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
16 | Đống Mác (335) | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
17 | Đoàn Trần Nghiệp | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
18 | Giải Phóng | Đại Cồ Việt | Trường Chinh | II | B |
19 | Giải Phóng (Hai Bà Trưng) | Trường Chinh | Trương Định | III | A |
20 | Hương Viên | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
21 | Hàn Thuyên | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
22 | Hàng Chuối | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
23 | Hồ Xuân Hương | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
24 | Hồng Mai | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
25 | Hoà Mã | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
26 | Hoa Lư | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
27 | Kim Ngưu | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
28 | Lương Yên | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
29 | Lãng Yên | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
30 | Lạc Trung | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
31 | Lê Đại Hành | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
32 | Lê Duẩn | Nguyễn Du | Đại Cồ Việt | I | B |
33 | Lê Gia Định (336 cũ) | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
34 | Lê Ngọc Hân | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
35 | Lê Quý Đôn | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
36 | Lê Thanh Nghị | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
37 | Lê Văn Hưu | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
38 | Lò Đúc | Nguyễn Công Trứ | Kim Ngưu | I | A |
39 | Lò Đúc | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
40 | Lĩnh Nam | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
41 | Mạc Thị Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
42 | Mai Hắc Đế | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
43 | Minh Khai | Chợ Mơ | Kim Ngưu | II | B |
44 | Minh Khai | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
45 | Ngô Thì Nhậm | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
46 | Ngõ Bà Triệu | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
47 | Ngõ Huế | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
48 | Nguyễn Đình Chiểu | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
49 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
50 | Nguyễn Công Trứ | Từ Phố Huế | Lò Đúc | II | A |
51 | Nguyễn Công Trứ | Lò Đúc | Lê Thánh Tông | II | B |
52 | Nguyễn Cao | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
53 | Nguyễn Du | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
54 | Nguyễn Huy Tự | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
55 | Nguyễn Khoái | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
56 | Nguyễn Như Đổ (225) | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
57 | Nguyễn Quyền | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
58 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
59 | Nguyễn Trung Ngạn | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
60 | Phạm Đình Hồ | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
61 | Phố 221 | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
62 | Phố 362 | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
63 | Phố 8/3 | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
64 | Phố Huế | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
65 | Phù Đổng Thiên Vương | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
66 | Phùng Khắc Khoan | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
67 | Quang Trung | Nguyễn Du | Trần Nhân Tông | I | A |
68 | Quỳnh Lôi | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
69 | Quỳnh Mai | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
70 | Tăng Bạt Hổ | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
71 | Tô Hiến Thành | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
72 | Tây Kết | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
73 | Tạ Quang Bửu | Bạch Mai | Đại Cồ Việt | II | A |
74 | Thái Phiên | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
75 | Thọ Lão | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
76 | Thanh Nhàn | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
77 | Thi Sách | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
78 | Thiền Quang | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
79 | Thể Giao | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
80 | Thịnh Yên | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
81 | Trần Bình Trọng | Nguyễn Du | Trần Nhân Tông | I | B |
82 | Trần Cao Vân | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
83 | Trần Khánh Dư | Vạn Kiếp | Vân Đồn | III | B |
84 | Trần Khát Chân | Phố Huế | Lò Đúc | II | A |
85 | Trần Nhân Tông | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
86 | Trần Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
87 | Trần Xuân Soạn | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
88 | Triệu Việt Vương | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
89 | Tuệ Tĩnh | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
90 | Vân Đồn | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
91 | Vân Hồ 1, 2, 3 | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
92 | Vạn Kiếp | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
93 | Võ Thị Sáu | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
94 | Vọng (Hai Bà Trưng) | Đại học KTQD | Đường Giải phóng | III | B |
95 | Vũ Lợi | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
96 | Vĩnh Tuy | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
97 | Y ét sanh | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
98 | Yên Bái 1 | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
99 | Yên Bái 2 | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
100 | Yên Lạc | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
101 | Yết Kiêu | Nguyễn Thượng Hiền | Nguyễn Dư | II | B |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ QUẬN HOÀN KIẾM
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | |
Từ | Đến | ||||
1 | ấu Triệu | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
2 | Bát Đàn | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
3 | Bát Sứ | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
4 | Bông Lờ | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
5 | Bà Triệu | Hàng Khay | Nguyễn Du | I | A |
6 | Bảo Khánh | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
7 | Bảo Linh | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
8 | Bạch Đằng | Hàm Tử Quan | dốc Bác Cổ | IV | A |
9 | Cổ Tân | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
10 | Cổng Đục | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
11 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
12 | Cầu Đông | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
13 | Cầu Đất | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
14 | Cầu Gỗ | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
15 | Cấm Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
16 | Chân Cầm | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
17 | Chương Dương | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
18 | Chả Cá | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
19 | Chợ Gạo | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
20 | Cửa Đông | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
21 | Cửa Nam | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
22 | Dã Tượng | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
23 | Đình Ngang | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
24 | Đào Duy Từ | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
25 | Đạo Tin Lành | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
26 | Đặng Thái Thân | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
27 | Đồng Thái | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
28 | Đồng Xuân | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
29 | Đường Thành | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
30 | Đinh Công Tráng | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
31 | Đinh Lễ | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
32 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
33 | Đinh Liệt | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
34 | Gầm Cầu | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
35 | Gia Ngư | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
36 | Hà Trung | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
37 | Hàm Long | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
38 | Hàm Tử Quan | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
39 | Hàng Bồ | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
40 | Hàng Đào | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
41 | Hàng Đồng | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
42 | Hàng Đường | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
43 | Hàng Đậu | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
44 | Hàng Điếu | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
45 | Hàng Bông | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
46 | Hàng Bài | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
47 | Hàng Bạc | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
48 | Hàng Bè | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
49 | Hàng Bút | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
50 | Hàng Buồm | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
51 | Hàng Cân | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
52 | Hàng Cót | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
53 | Hàng Chai | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
54 | Hàng Chiếu | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
55 | Hàng Chiếu | Đào Duy Từ | Trần Nhật Duật | II | B |
56 | Hàng Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
57 | Hàng Chĩnh | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
58 | Hàng Da | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
59 | Hàng Dầu | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
60 | Hàng Dầu | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
61 | Hàng Gà | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
62 | Hàng Gai | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
63 | Hàng Giấy | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
64 | Hàng Hòm | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
65 | Hàng Khay | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
66 | Hàng Khoai | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
67 | Hàng Lược | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
68 | Hàng Mành | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
69 | Hàng Mã | Phùng Hưng | Hàng Lược | I | B |
70 | Hàng Mã | Hàng Lược | Đồng Xuân | I | A |
71 | Hàng Mắm | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
72 | Hàng Muối | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
73 | Hàng Nón | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
74 | Hàng Ngang | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
75 | Hàng Phèn | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
76 | Hàng Quạt | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
77 | Hàng Rươi | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
78 | Hàng Thiếc | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
79 | Hàng Tre | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
80 | Hàng Trống | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
81 | Hàng Vôi | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
82 | Hàng Vải | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
83 | Hồ Hoàn Kiếm | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
84 | Hai Bà Trưng | Lê Thánh Tông | Lê Duẩn | I | A |
85 | Hồng Hà | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
86 | Hồng Phúc | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
87 | Hoả Lò | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
88 | Lãn Ông | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
89 | Lương Ngọc Quyến | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
90 | Lương Văn Can | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
91 | Lê Duẩn | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
92 | Lê Lai | Trần Quang Khải | Lý Thái Tổ | II | B |
93 | Lê Lai | Lý Thái Tổ | Đinh Tiên Hoàng | II | A |
94 | Lê Phụng Hiểu | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
95 | Lê Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
96 | Lê Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
97 | Lê Thạch | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
98 | Lê Văn Linh | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
99 | Liên Trì | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
100 | Lò Rèn | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
101 | Lò Sũ | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
102 | Lý Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
103 | Lý Nam Đế | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
104 | Lý Quốc Sư | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
105 | Lý Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
106 | Lý Thường Kiệt | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
107 | Mã Mây | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
108 | Nam Ngư | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
109 | Ngô Quyền | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
110 | Ngô Thì Nhậm | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
111 | Ngô Văn Sở | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
112 | Ngõ Gạch | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
113 | Ngõ Hàng Hương | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
114 | Ngõ Hàng Hành | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
115 | Ngõ Hội Vũ | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
116 | Ngõ Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
117 | Ngõ Trạm | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
118 | Nguyễn Chế Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
119 | Nguyễn Gia Thiều | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
120 | Nguyễn Hữu Huân | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
121 | Nguyễn Khắc Cần | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
122 | Nguyễn Khiết | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
123 | Nguyễn Lai Thạch | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
124 | Nguyễn Quang Bích | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
125 | Nguyễn Siêu | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
126 | Nguyễn Thiện Thuật | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
127 | Nguyễn Thiếp | Hàng Đậu | Gầm Cầu | II | B |
128 | Nguyễn Thiếp | Gầm cầu | Nguyễn Thiện Thuật | I | B |
129 | Nguyễn Văn Tố | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
130 | Nguyễn Xí | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
131 | Nhà Chung | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
132 | Nhà Hoả | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
133 | Nhà Thờ | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
134 | Ô Quan Chưởng | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
135 | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
136 | Phạm Sư Mạnh | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
137 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
138 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
139 | Phan Huy Chú | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
140 | Phan Thanh Giản | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
141 | Phố Huế | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
142 | Phùng Hưng | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
143 | Phủ Doãn | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
144 | Phúc Tân | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
145 | Quán Sứ | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
146 | Quang Trung | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
147 | Tô Tịch | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
148 | Tông Đản | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
149 | Tạ Hiền | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
150 | Thanh Hà | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
151 | Thanh Yên | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
152 | Thợ Nhuộm | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
153 | Thuốc Bắc | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
154 | Trương Hán Siêu | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
155 | Tràng Thi | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
156 | Tràng Tiền | Trần Nhật Duật | QT CM Tháng 8 | II | A |
157 | Tràng Tiền | QT CM tháng 8 | Hàng Bài | I | A |
158 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
159 | Trần Hưng Đạo | Trần Khánh Dư | Trần Thánh Tông | II | B |
160 | Trần Hưng Đạo | Trần Thánh Tông | Lê Duẩn | I | A |
161 | Trần Khánh Dư | Trần Quang Khải | Dốc Vạn Kiếp | II | A |
162 | Trần Nguyên Hãn | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
163 | Trần Nhật Duật | Đầu đường | Cuối đường | I | B |
164 | Trần Quang Khải | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
165 | Trần Quốc Toản | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
166 | Triệu Quốc Đạt | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
167 | Vọng Đức | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
168 | Vọng Hà | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
169 | Xóm Hạ Hồi | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ QUẬN HOÀNG MAI
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường Đại Kim đi Tân Triều | Kim Giang | hết địa phận Đại Kim | IV | B |
2 | Đường đê Sông Hồng | Đoạn thuộc quận Hoàng Mai | IV | B | |
3 | Đường Định Công - Lê Trọng Tấn | Đường vào P. Định Công | Lê Trọng Tấn | III | B |
4 | Đường Bắc Hồ Linh Đàm | QL1A | Cầu Dậu | III | Bq |
5 | Đường Kim Giang | Khương Đình | Cầu Dậu | III | B |
6 | Đường liền thôn Bằng B - Thanh Liệt | Thôn Bằng B | Thanh Liệt | IV | B |
7 | Đường Lĩnh Nam | Nguyễn Tam Trinh | Đê sông Hồng | IV | B |
8 | Đường Lĩnh Nam - Thanh Trì | Đê Sông Hồng | Đường Lĩnh Nam | IV | B |
9 | Đường nối QL1A - Trương Định | QL1A (Giải Phóng) | Trương Định | III | B |
10 | Đường Pháp Vân | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
11 | Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng (đường vành đai III) | QL1A | Đê sông Hồng | III | B |
12 | Đường QL1A | Bến xe Giáp Bát | Cầu Văn Điển | III | A |
13 | Đường QL1A - đoàn xe Du lịch - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | QL1A | Hết địa phận khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | IV | A |
14 | Đường QL1A - Đồng Tầu | QL1A | Đồng Tầu | IV | A |
15 | Đường QL1B | đường Vành đai III | Hết địa phận quận Hoàng Mai | III | B |
16 | Đường QL1- Nhà máy Ô tô số 1 | QL1A | Nhà máy ô tô số 1 | IV | A |
17 | Đường UBND phường Thanh Trì - đê Sông Hồng (đường Cầu Nghè - Thuế) | UBND phường Thanh Trì | Đê Sông Hồng | IV | A |
18 | Đường vào thôn Đại Từ | QL1A | Thôn Đại Từ | IV | A |
19 | Đường vào thôn Giáp Nhất | Trương Định | UBND phường Thịnh Liệt | IV | A |
20 | Đường vào Định Công | QL1A UBND phường Định Công | UBND phường Kim Giang | III IV | B A |
21 | Đường Vĩnh Tuy - Thanh Trì (đoạn qua UBND - Vĩnh Tuy) | Đê sông Hồng | Đường Lĩnh Nam | IV | B |
22 | Đường Yên Sở - Trần Phú | Thôn Yên Duyên (Yên Sở) | Đường Lĩnh Nam | IV | B |
23 | Giáp Bát | Giải Phóng | Trương Định | IV | A |
24 | Giải Phóng | Cầu Trắng | Thanh Trì | III | A |
25 | Hoàng Mai | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
26 | Kim Đồng | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
27 | Lương Khánh Thiện | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
28 | Làng Tám | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
29 | Mai Động | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
30 | Nguyễn Đức Cảnh | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
31 | Nguyễn An Ninh | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
32 | Nguyễn An Ninh ra Vọng | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
33 | Nguyễn Tam Trinh | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
34 | Tân Mai | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
35 | Trương Định | Bạch Mai Cầu Sét | Cầu Sét Đuôi Cá | III IV | A A |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ QUẬN LONG BIÊN
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đê Sông Hồng | Cầu Phù Đổng | Đê Sông Hồng | IV | A |
2 | Đê Sông Hồng | Đê Sông Đuống | Ngã ba Thạch Bàn | IV | A |
3 | Đê Sông Hồng | Ngã ba Thạch Bàn | Vành đai III | IV | B |
4 | Đường đi Đền Gềnh | Đê Sông Hồng (chân cầu Chương Dương) | Cầu Phao cũ | IV | A |
5 | Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
6 | Đường Thạch Bàn | Nguyễn Văn Linh quan UBND P. Thạch Bàn | Đê Sông Hồng | IV | A |
7 | Đường vào đơn vị A45 | Đê Sông Hồng | Đơn vị A45 | IV | B |
8 | Đường vào thôn Bắc Cầu | Đê Sông Hồng | Bãi Sông Hồng | IV | B |
9 | Đường vào thôn Ngọc Thuỵ - Gia Quất | Đê Sông Hồng | Ngõ Hải Quan | IV | B |
10 | Đường vào thôn Tình Quang | Đê sông Đuống qua | Thôn Tình Quang lên đê | IV | B |
11 | Đường vào thôn Thạch Cầu | Đê sông Hồng | Thôn Thạch Cầu | IV | B |
12 | Đường vào thôn Thanh Am | Ngô Gia Tự | Đê sông Đuống | IV | A |
13 | Đường vào thôn Thượng Cát | Ngô Gia Tự | Thôn Thượng Cát | IV | A |
14 | Đường vào thôn Trung Hà | Đê sông Hồng | Hết thôn Trung Hà | IV | B |
15 | Đường vào UBND phường Gia Thuỵ | Nguyễn Văn Linh | Khu CN Sài Đồng A | III | B |
16 | Đường vào P. Bồ Đề | Nguyễn Văn Cừ | UBND P. Bồ Đề | IV | A |
17 | Đường vào Z 133 (ngõ 99) | Đức Giang | Z 133 | IV | A |
18 | Đức Giang | Ngô Gia Tự | Đê Gia Thượng | III | B |
19 | Long Biên 1, 2 | Cầu Long Biên | Ngọc Lâm | IV | A |
20 | Ngô Gia Khảm | Nguyễn Văn Cừ | Ngọc Lâm | IV | A |
21 | Ngô Gia Tự | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
22 | Ngô Gia Tự qua thôn Quán Tình lên đê | Ngô Gia Tự | Lên đê sông Đuống | IV | B |
23 | Ngọc Lâm | Long Biên 1, 2 | Nguyễn Văn Cừ | III | B |
24 | Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | Sân bay Gia Lâm | IV | A |
25 | Nguyễn Văn Cừ | Cầu Chương Dương | Địa phận phường Gia Thuỵ | III | A |
26 | Nguyễn Văn Linh | Cầu Chui | Thị trấn Sài Đồng | III | B |
27 | Sài Đồng | Nguyễn Văn Linh | C.ty nhựa Thu Phương | III | B |
28 | Trường Lâm | Ngô Gia Tự | Trung tâm y tế | III | B |
29 | Vũ Xuân Thiều | Nguyễn Văn Linh | Cống Hàm Rồng | III | B |
30 | Vũ Xuân Thiều kéo dài | Cuối Vũ Xuân Thiều (TT. Sài Đồng) | Lên đê Sông Đuống | IV | A |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ QUẬN TÂY HỒ
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | |
Từ | Đến | ||||
1 | An Dương | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
2 | An Dương Vương | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
4 | Dốc Tam Đa | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
6 | Đặng Thai Mai | Yên Phụ | Biệt thự Tây Hồ | III | A |
7 | Lạc Long Quân | Hoàng Hoa Thám | Hồ Tây | III | A |
8 | Lạc Long Quân | Phường Xuân La | Đê Sông Hồng | III | B |
9 | Mai Xuân Thưởng | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
10 | Nghi Tàm | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
11 | Nguyễn Hoàng Tôn | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
12 | Tô Ngọc Vân | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
13 | Tây Hồ | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
14 | Thanh Niên | Đầu đường | Cuối đường | I | A |
15 | Thuỵ Khuê | Thanh Niên | Dốc Tam Đa | II | A |
16 | Thuỵ Khuê | Dốc Tam Đa | Lạc Long Quân | III | A |
17 | Võng Thị | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
18 | Xuân Diệu | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
19 | Xuân La | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
20 | Yên Phụ | Đầu đường | Cuối đường | II | A |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ QUẬN THANH XUÂN
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | |
Từ | Đến | ||||
1 | Bùi Xương Trạch | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
2 | Chính Kính | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
3 | Cù Chính Lan | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
4 | Cự Lộc | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
5 | Định Công | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
6 | Đường 361 | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
7 | Giáp Nhất | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
8 | Giải Phóng (phía đường tàu) | Trường Chinh | Hết phường Phương Liệt | III | B |
9 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Trường Chinh | Hết phường Phương Liệt | III | A |
10 | Hoàng Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
11 | Hạ Đình | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
12 | Hoàng Văn Thái | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
13 | Khương Hạ | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
14 | Khương Đình | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
15 | Khương Trung | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
16 | Khuất Duy Tiến | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
17 | Kim Giang | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
18 | Láng Hạ (kéo dài) | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
19 | Lương Thế Vinh | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
20 | Lê Trọng Tấn | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
21 | Lủ Cầu | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
22 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
23 | Nguyễn Viết Xuân | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
24 | Nguyễn Huy Tưởng | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
25 | Nguyễn Ngọc Nại | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
26 | Nguyễn Quý Đức | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
27 | Nguyễn Trãi | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
28 | Nguyễn Tuân | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
29 | Nhân Hoà | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
30 | Phương Liệt | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
31 | Phan Đình Giót | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
32 | Quan Nhân | Đầu đường | Cuối đường | IV | B |
33 | Trường Chinh | Đầu đường | Cuối đường | II | B |
34 | Tô Vĩnh Diện | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
35 | Triều Khúc | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
36 | Vương Thừa Vũ | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
37 | Vọng | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
38 | Vũ Hữu | Đầu đường | Cuối đường | IV | A |
39 | Vũ Trọng Phụng | Đầu đường | Cuối đường | III | B |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HUYỆN TỪ LIÊM
Kèm theo Quyết định số 35/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 của UBND Thành phố
(áp dụng bảng giá số 5 quy định tại quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của Uỷ ban nhân dân Thành phố)
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường 69 - đoạn I | Hoàng Quốc Việt | Phạm Văn Đồng | IV | B |
2 | Đường vào khu đoàn ngoại giao | Phạm Văn Đồng | Khu đoàn ngoại giao | IV | A |
3 | Đường vào khu Mỹ Đình I, II | Hồ Tùng Mậu | Sân vận động Mỹ Đình | IV | A |
4 | Đường vào sân vận động quốc gia | Phạm Hùng | Lê Đức Thọ | IV | A |
5 | Đường Xuân La - Xuân Đỉnh | Phạm Văn Đồng đi Xuân La Xuân Đỉnh | Hết địa phận Từ Liêm | IV | B |
6 | Hồ Tùng Mậu | địa phận Từ Liêm | địa phận thị trấn Cầu Diễn | III | B |
7 | Hoàng Quốc Việt | Đoạn thuộc địa giới huyện Từ Liêm | II | B | |
8 | Lương Thế Vinh | Nguyễn Trãi | đường Láng - Hoà Lạc | II | A |
9 | Lê Đức Thọ | Địa phận huyện Từ Liêm | Láng - Hoà Lạc | III | A |
10 | Nguyễn Trãi | Đoạn thuộc địa giới huyện Từ Liêm | II | B | |
11 | Phạm Hùng | Ngã tư Trần Duy Hưng | Hết địa phận huyện Từ Liêm | III | B |
12 | Phạm Văn Đồng | Ngã ba Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng | Cầu Thăng Long | III | B |
- 1Quyết định 08/2003/QĐ-UB điều chỉnh phân loại các xã tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3519/QĐ-UB năm 1997 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2007 xếp loại đường tỉnh lộ để xác định tính cước vận tải đường bộ năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 2455/2007/QĐ-UBND về Quy định phân loại đường phố, giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2008
- 5Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về phân cấp xếp loại đường phố đô thị để tính thuế nhà đất do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014
- 8Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014
- 9Quyết định 26/2013/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 92/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 98/2004/QĐ-UB điều chỉnh Quyết định 35/2004/QĐ-UB về việc ban hành các loại đường, đường phố, thị trấn và các xã ngoại thành làm căn cứ xác định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 08/2003/QĐ-UB điều chỉnh phân loại các xã tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3519/QĐ-UB năm 1997 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 3519/QĐ-UB năm 1997 ban hành Quy định thực hiện Nghị định 87/CP về khung giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Quyết định 08/2003/QĐ-UB điều chỉnh phân loại các xã tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3519/QĐ-UB năm 1997 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Nghị định 87-CP năm 1997 về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
- 3Luật Đất đai 2003
- 4Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2007 xếp loại đường tỉnh lộ để xác định tính cước vận tải đường bộ năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 2455/2007/QĐ-UBND về Quy định phân loại đường phố, giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2008
- 6Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về phân cấp xếp loại đường phố đô thị để tính thuế nhà đất do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014
- 9Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014
- 10Quyết định 26/2013/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 92/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 35/2004/QĐ-UB ban hành bảng xếp loại các đường, đường phố, thị trấn và các xã ngoại thành làm căn cứ xác định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 35/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2004
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Đỗ Hoàng Ân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/03/2004
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực