- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3490/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 26 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 4205/TTr-SGTVT ngày 13/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Chi tiết tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3490/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành.
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định TTHC | Trang |
* Lĩnh vực Quản lý đường thủy nội địa | |||
1 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước | 1 |
2 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước | 5 |
3 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước | 7 |
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi.
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định sửa đổi | Trang |
* Lĩnh vực Đường bộ | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | 18 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | 22 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | 25 |
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | 28 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | 31 |
6 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | 34 |
7 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | 37 |
8 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | 46 |
9 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | 50 |
*Ghi chú: Sửa đổi các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 35 đến 43 phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ,
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
* Lĩnh vực Quản lý đường thủy nội địa | ||
1 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | - Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
2 | Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | - Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
3 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc | - Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
4 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | - Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
5 | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | - Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
* Ghi chú: Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 83, 88, 89, 109, 110 phần V ban hành kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã và các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã và các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 3490/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực