Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2701/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 15 tháng 09 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3227/TTr-SGTVT ngày 01/9/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 163 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- 114 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;

- 19 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 19 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị khác.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2701/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

I. Lĩnh vực Đường bộ

1.

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1

2.

1.002804

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

4

3.

1.002801

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

7

4.

1.002796

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

10

5.

1.002793

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

14

6.

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

17

7.

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

25

8.

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

29

9.

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

32

10.

1.001735

Cấp Giấy phép xe tập lái

35

11.

1.001751

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

38

12.

1.001777

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

41

13.

1.004995

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

45

14.

1.004987

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

47

15.

2.001002

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

50

16.

1.002300

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

53

17.

1.001648

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

56

18.

1.005210

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

60

19.

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

62

20.

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

66

21.

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến

70

22.

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

74

23.

1.000672

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

78

24.

1.002889

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

81

25.

1.002883

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

85

26.

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

89

27.

1.001023

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

94

28.

1.001577

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

97

29.

1.002063

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

100

30.

1.002877

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

104

31.

1.002869

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

107

32.

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

110

33.

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

113

34.

1.002286

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

116

35.

1.000703

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

120

36.

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

126

37.

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

132

38.

 

Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

136

39.

1.001737

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

140

40.

1.002030

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

143

41.

1.002007

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

149

42.

1.001994

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

155

43.

2.000881

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

160

44.

2.000872

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

165

45.

2.000847

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

170

46.

1.001919

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

175

47.

1.001896

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

180

48.

1.001826

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

184

49.

1.000314

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

188

50.

2.001915

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

191

51.

1.000583

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

195

52.

2.001921

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

199

53.

2.001919

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

204

54.

1.001035

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

209

55.

1.001046

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

213

56.

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

217

57.

1.001087

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

221

58.

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

225

59.

2.001963

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

230

60.

 

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh

236

61.

 

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh

240

62.

 

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường tỉnh

244

63.

 

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh

248

64.

 

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh

253

65.

 

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh

258

66.

 

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh

262

67.

 

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh

266

68.

 

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường tỉnh

270

69.

 

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh

274

II. Lĩnh vực Đăng kiểm

1.

1.001001

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

280

III. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1.

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

283

2.

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

288

3.

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

293

4.

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

298

5.

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

303

6.

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

307

7.

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

311

8.

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

314

9.

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

318

10.

1.003168

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

321

11.

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

326

12.

2.002001

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

334

13.

2.001998

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

339

14.

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

346

15.

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

349

16.

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

352

17.

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

356

18.

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

359

19.

1.000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

362

20.

1.004248

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

368

21.

1.003788

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

371

22.

1.003675

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

375

23.

1.003658

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

379

24.

1.001529

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

383

25.

1.001410

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

386

26.

1.001531

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

389

27.

1.001542

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

393

28.

1.001608

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

397

29.

1.001551

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

400

30.

1.001582

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

403

31.

1.004252

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

405

32.

1.004242

Công bố lại cảng thủy nội địa

408

33.

1.004261

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

412

34.

1.001406

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

415

35.

1.001426

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

418

36.

1.001429

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

421

37.

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

424

38.

2.001217

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

427

39.

1.005021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

430

40.

1.005024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

433

41.

2.001865

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

436

42.

2.001802

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

438

43.

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện

439

44.

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

442

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực Đường bộ

1.

 

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).

446

2.

 

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý) đang khai thác.

450

3.

 

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).

454

4.

 

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).

458

5.

 

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).

463

6.

 

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).

468

7.

 

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).

472

8.

 

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).

476

9.

 

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).

480

10.

 

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).

484

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1.

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

490

2.

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

495

3.

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

500

4.

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

505

5.

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

510

6.

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

514

7.

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

518

8.

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

521

9.

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

525

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

I. Lĩnh vực Đường bộ

1.

 

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).

529

2.

 

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý) đang khai thác.

533

3.

 

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).

537

4.

 

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).

540

5.

 

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).

545

6.

 

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).

550

7.

 

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).

554

8.

 

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).

558

9.

 

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).

562

10.

 

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thing xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).

566

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1.

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

571

2.

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

576

3.

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

581

4.

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

586

5.

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

591

6.

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

595

7.

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

599

8.

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

603

9.

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

607

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

I. Lĩnh vực Đăng kiểm

1.

1.005018

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

610

2.

1.005005

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

615

3.

1.004325

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

618

4.

1.001261

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

620

5.

1.001284

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

624

6.

1.005103

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

628

7.

2.000769

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

631

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1.

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

633

2.

1.003640

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

636

3.

1.003614

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

640

4.

1.003592

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

643

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã và các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 2701/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/09/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản