ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3487/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 29 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Căn cứ mã định danh theo
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 2)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 000.00.01.H58 |
2 | Sở Công thương | 000.00.02.H58 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.03.H58 |
4 | Sở Giao thông Vận tải | 000.00.04.H58 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.05.H58 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.06.H58 |
7 | Sở Lao động Thương Binh và Xã hội | 000.00.07.H58 |
8 | Sở Nội vụ | 000.00.08.H58 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.00.09.H58 |
10 | Sở Ngoại vụ | 000.00.10.H58 |
11 | Sở Tài chính | 000.00.11.H58 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.12.H58 |
13 | Sở Tư pháp | 000.00.13.H58 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.14.H58 |
15 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 000.00.15.H58 |
16 | Sở Xây dựng | 000.00.16.H58 |
17 | Sở Y tế | 000.00.17.H58 |
18 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè | 000.00.18.H58 |
19 | Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy | 000.00.19.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 000.00.20.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo | 000.00.21.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông | 000.00.22.H58 |
23 | Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây | 000.00.23.H58 |
24 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông | 000.00.24.H58 |
25 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước | 000.00.25.H58 |
26 | Ủy ban nhân dân Thành phố Mỹ Tho | 000.00.26.H58 |
27 | Ủy ban nhân dân Thị xã Gò Công | 000.00.27.H58 |
28 | Ủy ban nhân dân Thị xã Cai Lậy | 000.00.28.H58 |
29 | Ban Quản lý Khu công nghiệp | 000.00.29.H58 |
30 | Đài Phát thanh Truyền hình | 000.00.30.H58 |
31 | Liên minh Hợp tác xã | 000.00.31.H58 |
32 | Thanh tra tỉnh | 000.00.32.H58 |
33 | Trung tâm Phát triển QĐ ĐTXD hạ tầng | 000.00.33.H58 |
34 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại Du lịch | 000.00.34.H58 |
35 | Quỹ phát triển đất | 000.00.35.H58 |
36 | Trường Đại học Tiền Giang | 000.00.36.H58 |
37 | Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang | 000.00.37.H58 |
38 | Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | 000.00.38.H58 |
39 | Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang | 000.00.39.H58 |
40 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Tiền Giang | 000.00.40.H58 |
41 | Bộ đội biên phòng Tiền Giang | 000.00.41.H58 |
42 | Công an Tiền Giang | 000.00.42.H58 |
43 | Ban An toàn giao thông Tiền Giang | 000.00.43.H58 |
44 | Ban Quản lý các dự án tỉnh Tiền Giang | 000.00.44.H58 |
45 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang | 000.00.45.H58 |
| Các mã định danh từ 000.00.46.H58 đến 000.00.99.H58 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
| Sở Công thương |
|
1 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang | 000.01.02.H58 |
2 | Trung tâm KC và Tư vấn PTCN | 000.02.02.H58 |
3 | Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng | 000.03.02.H58 |
4 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.04.02.H58 |
| Các mã định danh từ 000.05.02.H58 đến 000.99.02.H58 để dự trữ | |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1 | Trung tâm Hỗ trợ giáo dục hòa nhập Trẻ khuyết tật | 000.01.03.H58 |
2 | Trung tâm Hỗ trợ Công tác TV-TB&GDNG | 000.02.03.H58 |
3 | Trung tâm GDTX tỉnh Tiền Giang | 000.03.03.H58 |
4 | Trung tâm GDTX Thành phố Mỹ Tho | 000.04.03.H58 |
5 | Trung tâm GDTX huyện Châu Thành | 000.05.03.H58 |
6 | Trung tâm GDTX huyện Chợ Gạo | 000.06.03.H58 |
7 | Trung tâm GDTX huyện Gò Công Tây | 000.07.03.H58 |
8 | Trung tâm GDTX huyện Gò Công Đông | 000.08.03.H58 |
9 | Trung tâm GDTX huyện Tân Phước | 000.09.03.H58 |
10 | Trường THPT Bình Phục Nhứt | 000.10.03.H58 |
11 | Trường THPT Bình Đông | 000.11.03.H58 |
12 | Trường THPT Chuyên Tiền Giang | 000.12.03.H58 |
13 | Trường THPT Chợ Gạo | 000.13.03.H58 |
14 | Trường THPT Cái Bè | 000.14.03.H58 |
15 | Trường THPT Dưỡng Điềm | 000.15.03.H58 |
16 | Trường THPT Đốc Binh Kiều | 000.16.03.H58 |
17 | Trường THPT Gò Công | 000.17.03.H58 |
18 | Trường THPT Gò Công Đông | 000.18.03.H58 |
19 | Trường THPT Huỳnh Văn Sâm | 000.19.03.H58 |
20 | Trường THPT Long Bình | 000.20.03.H58 |
21 | Trường THPT Lê Thanh Hiền | 000.21.03.H58 |
22 | Trường THPT Lưu Tấn Phát | 000.22.03.H58 |
23 | Trường THPT Mỹ Phước Tây | 000.23.03.H58 |
24 | Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 000.24.03.H58 |
25 | Trường THPT Nguyễn Văn Côn | 000.25.03.H58 |
26 | Trường THPT Nguyễn Văn Thìn | 000.26.03.H58 |
27 | Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp | 000.27.03.H58 |
28 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | 000.28.03.H58 |
29 | Trường THPT Ngô Văn Nhạc | 000.29.03.H58 |
30 | Trường THPT Phan Việt Thống | 000.30.03.H58 |
31 | Trường THPT Phú Thạnh | 000.31.03.H58 |
32 | Trường THPT Phước Thạnh | 000.32.03.H58 |
33 | Trường THPT Phạm Thành Trung | 000.33.03.H58 |
34 | Trường THPT Tứ Kiệt | 000.34.03.H58 |
35 | Trường THPT Rạch Gầm Xoài Mút | 000.35.03.H58 |
36 | Trường THPT Thiên Hộ Dương | 000.36.03.H58 |
37 | Trường THPT Thủ Khoa Huân | 000.37.03.H58 |
38 | Trường THPT Trương Định | 000.38.03.H58 |
39 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 000.39.03.H58 |
40 | Trường THPT Trần Văn Hoài | 000.40.03.H58 |
41 | Trường THPT Tân Hiệp | 000.41.03.H58 |
42 | Trường THPT Tân Phước | 000.42.03.H58 |
43 | Trường THPT Tư Thục Ấp Bắc | 000.43.03.H58 |
44 | Trường THPT Vĩnh Bình | 000.44.03.H58 |
45 | Trường THPT Vĩnh Kim | 000.45.03.H58 |
| Các mã định danh từ 000.46.03.H58 đến 000.99.03.H58 để dự trữ | |
| Sở Giao thông Vận tải |
|
1 | Thanh tra Giao thông vận tải | 000.01.04.H58 |
2 | Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng | 000.02.04.H58 |
3 | Đoạn quản lý giao thông | 000.03.04.H58 |
4 | Bến xe Tiền Giang | 000.04.04.H58 |
5 | Công ty cổ phần vận tải ô-tô | 000.05.04.H58 |
6 | Trường trung cấp nghề | 000.06.04.H58 |
7 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 000.07.04.H58 |
8 | Hợp tác xã Rạch Gầm | 000.08.04.H58 |
| Các mã định danh từ 000.09.04.H58 đến 000.99.04.H58 để dự trữ | |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật & Công nghệ Sinh học | 000.01.06.H58 |
2 | Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng & Dịch vụ | 000.02.06.H58 |
3 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 000.03.06.H58 |
4 | Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN | 000.04.06.H58 |
5 | Trung tâm Kỹ thuật TĐC | 000.05.06.H58 |
| Các mã định danh từ 000.06.06.H58 đến 000.99.06.H58 để dự trữ | |
| Sở Lao động Thương Binh và Xã hội |
|
1 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tiền Giang | 000.01.07.H58 |
2 | Trường Trung cấp nghề Khu vực Gò Công | 000.02.07.H58 |
3 | Trường Trung cấp nghề Khu vực Cai Lậy | 000.03.07.H58 |
4 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ Cái Bè | 000.04.07.H58 |
5 | Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Tiền Giang | 000.05.07.H58 |
6 | Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Tiền Giang | 000.06.07.H58 |
7 | Chi cục Phòng Chống tệ nạn xã hội. | 000.07.07.H58 |
| Các mã định danh từ 000.08.07.H58 đến 000.99.07.H58 để dự trữ | |
| Sở Nội vụ |
|
1 | Ban Thi đua Khen thưởng | 000.01.08.H58 |
2 | Ban Tôn giáo | 000.02.08.H58 |
3 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 000.03.08.H58 |
| Các mã định danh từ 000.04.08.H58 đến 000.99.08.H58 để dự trữ | |
| Sở Nông nghiệp Phát triển và Nông thôn |
|
1 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.01.09.H58 |
2 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 000.02.09.H58 |
3 | Chi cục Kiểm lâm | 000.02.09.H58 |
4 | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 000.03.09.H58 |
5 | Chi cục Thú y | 000.04.09.H58 |
6 | Chi cục Thủy lợi Phòng chống lụt bão | 000.05.09.H58 |
7 | Chi cục Thủy sản | 000.06.09.H58 |
8 | Ban Quản lý Cảng cá | 000.07.09.H58 |
9 | Ban Quản lý Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười | 000.08.09.H58 |
10 | Ban Quản lý Khai thác các Dự án Nuôi trồng thủy sản | 000.09.09.H58 |
11 | Trung tâm Giống nông nghiệp | 000.10.09.H58 |
12 | Trung tâm Khuyến nông | 000.11.09.H58 |
13 | Trung tâm Tư vấn Xây dựng Nông nghiệp | 000.12.09.H58 |
| Các mã định danh từ 000.13.09.H58 đến 000.99.09.H58 để dự trữ | |
| Sở Ngoại vụ |
|
1 | Trung tâm Dịch vụ đối ngoại | 000.01.10.H58 |
| Các mã định danh từ 000.02.10.H58 đến 000.99.10.H58 để dự trữ | |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.01.12.H58 |
2 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 000.02.12.H58 |
3 | Trung tâm Kỹ thuật | 000.03.12.H58 |
4 | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất | 000.04.12.H58 |
5 | Trung tâm Quan trắc Môi trường và Tài nguyên | 000.05.12.H58 |
| Các mã định danh từ 000.06.12.H58 đến 000.99.12.H58 để dự trữ | |
| Sở Tư pháp |
|
1 | Phòng Công chứng Số 1 | 000.01.13.H58 |
2 | Phòng Công chứng Số 2 | 000.02.13.H58 |
3 | Phòng Công chứng Số 3 | 000.03.13.H58 |
4 | Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá | 000.04.13.H58 |
5 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 000.05.13.H58 |
| Các mã định danh từ 000.06.13.H58 đến 000.99.13.H58 để dự trữ | |
| Sở Thông tin Truyền thông |
|
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 000.01.14.H58 |
| Các mã định danh từ 000.02.14.H58 đến 000.99.14.H58 để dự trữ | |
| Sở Y tế |
|
1 | Ban QLDA ĐT&XD Ngành Y tế | 000.01.17.H58 |
2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.02.17.H58 |
3 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 000.03.17.H58 |
4 | Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản | 000.04.17.H58 |
5 | Trung tâm Da liễu | 000.05.17.H58 |
6 | Trung tâm Giám định Y khoa | 000.06.17.H58 |
7 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc mỹ phẩm thực phẩm | 000.07.17.H58 |
8 | Trung tâm Pháp Y | 000.08.17.H58 |
9 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 000.09.17.H58 |
10 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe | 000.10.17.H58 |
11 | Trung tâm Y tế dự phòng | 000.11.17.H58 |
12 | Trung tâm Y tế huyện Cái Bè | 000.12.17.H58 |
13 | Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy | 000.13.17.H58 |
14 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | 000.14.17.H58 |
15 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo | 000.15.17.H58 |
16 | Trung tâm Y tế TX Gò Công | 000.16.17.H58 |
17 | Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông | 000.17.17.H58 |
18 | Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây | 000.18.17.H58 |
19 | Trung tâm Y tế huyện Tân Phú Đông | 000.19.17.H58 |
20 | Trung tâm Y tế huyện Tân Phước | 000.20.17.H58 |
21 | Trung tâm Y tế TP Mỹ Tho | 000.21.17.H58 |
22 | Trung tâm Y tế Thị xã Cai Lậy | 000.22.17.H58 |
23 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 000.23.17.H58 |
24 | Bệnh viện Mắt | 000.24.17.H58 |
25 | Bệnh viện Phụ sản | 000.25.17.H58 |
26 | Bệnh viện Tâm thần | 000.26.17.H58 |
27 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 000.27.17.H58 |
28 | Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang | 000.28.17.H58 |
29 | Bệnh viện Đa khoa Cái Bè | 000.29.17.H58 |
30 | Bệnh viện Đa khoa Cai Lậy | 000.30.17.H58 |
31 | Bệnh viện Đa khoa TX Gò Công | 000.31.17.H58 |
32 | Bệnh viện Đa khoa Gò Công Đông | 000.32.17.H58 |
33 | Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước Tây | 000.33.17.H58 |
34 | Phòng khám Dân Quân y | 000.34.17.H58 |
| Các mã định danh từ 000.35.17.H58 đến 000.99.17.H58 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
| Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.18.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.18.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.18.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.18.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.18.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.18.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.18.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.18.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.18.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.18.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.18.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.18.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.18.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.18.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.18.H58 |
16 | Ban quản lý công trình công cộng | 000.16.18.H58 |
17 | Ủy ban nhân dân Thị trấn Cái Bè | 000.17.18.H58 |
18 | Ủy ban nhân dân xã An Cư | 000.18.18.H58 |
19 | Ủy ban nhân dân xã An Hữu | 000.19.18.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân xã An Thái Trung | 000.20.18.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân xã An Thái Đông | 000.21.18.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa Hiệp | 000.22.18.H58 |
23 | Ủy ban nhân dân xã Hòa Hưng | 000.23.18.H58 |
24 | Ủy ban nhân dân xã Hòa Khánh | 000.24.18.H58 |
25 | Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc A | 000.25.18.H58 |
26 | Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc B | 000.26.18.H58 |
27 | Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Phú | 000.27.18.H58 |
28 | Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Trinh | 000.28.18.H58 |
29 | Ủy ban nhân dân xã Hậu Thành | 000.29.18.H58 |
30 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hội | 000.30.18.H58 |
31 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương | 000.31.18.H58 |
32 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi A | 000.32.18.H58 |
33 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi B | 000.33.18.H58 |
34 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Trung | 000.34.18.H58 |
35 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tân | 000.35.18.H58 |
36 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Tây | 000.36.18.H58 |
37 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Đông | 000.37.18.H58 |
38 | Ủy ban nhân dân xã Thiện Trung | 000.38.18.H58 |
39 | Ủy ban nhân dân xã Thiện Trí | 000.39.18.H58 |
40 | Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng | 000.40.18.H58 |
41 | Ủy ban nhân dân xã Tân Thanh | 000.41.18.H58 |
| Các mã định danh từ 000.42.18.H58 đến 000.99.18.H58 để dự trữ | |
| Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.19.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.19.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.19.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.19.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.19.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.19.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.19.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.19.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.19.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.19.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.19.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.19.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.19.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.19.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.19.H58 |
16 | Ban quản lý công trình công cộng | 000.16.19.H58 |
17 | Ủy ban nhân dân Thị trấn Cai Lậy | 000.17.19.H58 |
18 | Ủy ban nhân dân xã Bình Phú | 000.18.19.H58 |
19 | Ủy ban nhân dân xã Cẩm Sơn | 000.19.19.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân xã Hiệp Đức | 000.20.19.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân xã Hội Xuân | 000.21.19.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân xã xã Long Tiên | 000.22.19.H58 |
23 | Ủy ban nhân dân xã Long Trung | 000.23.19.H58 |
24 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Long | 000.24.19.H58 |
25 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Nam | 000.25.19.H58 |
26 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Bắc | 000.26.19.H58 |
27 | Ủy ban nhân dân xã Ngũ Hiệp | 000.27.19.H58 |
28 | Ủy ban nhân dân xã Phú An | 000.28.19.H58 |
29 | Ủy ban nhân dân xã Phú Cường | 000.29.19.H58 |
30 | Ủy ban nhân dân xã Phú Nhuận | 000.30.19.H58 |
31 | Ủy ban nhân dân xã Tam Bình | 000.31.19.H58 |
32 | Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc | 000.32.19.H58 |
33 | Ủy ban nhân dân xã Tân Phong | 000.33.19.H58 |
| Các mã định danh từ 000.34.19.H58 đến 000.99.19.H58 để dự trữ | |
| Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.20.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.20.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.20.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.20.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.20.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.20.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.20.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.20.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.20.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.20.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.20.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.20.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.20.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.20.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.20.H58 |
16 | Ban quản lý công trình công cộng | 000.16.20.H58 |
17 | Ủy ban nhân dân xã Thị trấn Tân Hiệp | 000.17.20.H58 |
18 | Ủy ban nhân dân xã Bàn Long | 000.18.20.H58 |
19 | Ủy ban nhân dân xã Bình Trưng | 000.19.20.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân xã Bình Đức | 000.20.20.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân xã Dưỡng Điềm | 000.21.20.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân xã Điềm Hy | 000.22.20.H58 |
23 | Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa | 000.23.20.H58 |
24 | Ủy ban nhân dân xã Hữu Đạo | 000.24.20.H58 |
25 | Ủy ban nhân dân xã Kim Sơn | 000.25.20.H58 |
26 | Ủy ban nhân dân xã Long An | 000.26.20.H58 |
27 | Ủy ban nhân dân xã Long Hưng | 000.27.20.H58 |
28 | Ủy ban nhân dân xã Long Định | 000.28.20.H58 |
29 | Ủy ban nhân dân xã Nhị Bình | 000.29.20.H58 |
30 | Ủy ban nhân dân xã Phú Phong | 000.30.20.H58 |
31 | Ủy ban nhân dân xã Song Thuận | 000.31.20.H58 |
32 | Ủy ban nhân dân xã Tam Hiệp | 000.32.20.H58 |
33 | Ủy ban nhân dân xã Thân Cửu Nghĩa | 000.33.20.H58 |
34 | Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phú | 000.34.20.H58 |
35 | Ủy ban nhân dân xã Tân Hương | 000.35.20.H58 |
36 | Ủy ban nhân dân xã Tân Hội Đông | 000.36.20.H58 |
37 | Ủy ban nhân dân xã Tân Lý Tây | 000.37.20.H58 |
38 | Ủy ban nhân dân xã Tân Lý Đông | 000.38.20.H58 |
39 | Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Kim | 000.39.20.H58 |
| Các mã định danh từ 000.40.20.H58 đến 000.99.20.H58 để dự trữ | |
| Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.21.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.21.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.21.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.21.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.21.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.21.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.21.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.21.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.21.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.21.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.21.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.21.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.21.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.21.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.21.H58 |
16 | Ban quản lý công trình công cộng | 000.16.21.H58 |
17 | Ủy ban nhân dân Thị trấn Chợ Gạo | 000.17.21.H58 |
18 | Ủy ban nhân dân xã An Thạnh Thủy | 000.18.21.H58 |
19 | Ủy ban nhân dân xã Bình Ninh | 000.19.21.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân xã Bình Phan | 000.20.21.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân xã Bình Phục Nhứt | 000.21.21.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân xã Đăng Hưng Phước | 000.22.21.H58 |
23 | Ủy ban nhân dân xã Hòa Tịnh | 000.23.21.H58 |
24 | Ủy ban nhân dân xã Hòa Định | 000.24.21.H58 |
25 | Ủy ban nhân dân xã Long Bình Điền | 000.25.21.H58 |
26 | Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa Lạc | 000.26.21.H58 |
27 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tịnh An | 000.27.21.H58 |
28 | Ủy ban nhân dân xã Phú Kiết | 000.28.21.H58 |
29 | Ủy ban nhân dân xã Quơn Long | 000.29.21.H58 |
30 | Ủy ban nhân dân xã Song Bình | 000.30.21.H58 |
31 | Ủy ban nhân dân xã Thanh Bình | 000.31.21.H58 |
32 | Ủy ban nhân dân xã Trung Hòa | 000.32.21.H58 |
33 | Ủy ban nhân dân xã Tân Bình Thạnh | 000.33.21.H58 |
34 | Ủy ban nhân dân xã Tân Thuận Bình | 000.34.21.H58 |
35 | Ủy ban nhân dân xã Xuân Đông | 000.35.21.H58 |
| Các mã định danh từ 000.36.21.H58 đến 000.99.21.H58 để dự trữ | |
| Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.22.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.22.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.22.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.22.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.22.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.22.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.22.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.22.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.22.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.22.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.22.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.22.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.22.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.22.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.22.H58 |
16 | Ban quản lý công trình công cộng | 000.16.22.H58 |
17 | Ủy ban nhân dân Thị trấn Tân Hòa | 000.17.22.H58 |
18 | Ủy ban nhân dân Thị trấn Vàm Láng | 000.18.22.H58 |
19 | Ủy ban nhân dân xã Bình Ân | 000.19.22.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị | 000.20.22.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận | 000.21.22.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân xã Kiểng Phước | 000.22.22.H58 |
23 | Ủy ban nhân dân xã Phước Trung | 000.23.22.H58 |
24 | Ủy ban nhân dân xã Tân Điền | 000.24.22.H58 |
25 | Ủy ban nhân dân xã Tân Đông | 000.25.22.H58 |
26 | Ủy ban nhân dân xã Tân Tây | 000.26.22.H58 |
27 | Ủy ban nhân dân xã Tân Thành | 000.27.22.H58 |
28 | Ủy ban nhân dân xã Tân Phước | 000.28.22.H58 |
29 | Ủy ban nhân dân xã Tăng Hòa | 000.29.22.H58 |
| Các mã định danh từ 000.30.22.H58 đến 000.99.22.H58 để dự trữ | |
| Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.23.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.23.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.23.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.23.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.23.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.23.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.23.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.23.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.23.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.23.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.23.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.23.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.23.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.23.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.23.H58 |
16 | Ban quản lý công trình công cộng | 000.16.23.H58 |
17 | Ủy ban nhân dân Thị trấn Vĩnh Bình | 000.17.23.H58 |
18 | Ủy ban nhân dân xã Bình Nhì | 000.18.23.H58 |
19 | Ủy ban nhân dân xã Bình Phú | 000.19.23.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân xã Bình Tân | 000.20.23.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân xã Đồng Sơn | 000.21.23.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân xã Đồng Thạnh | 000.22.23.H58 |
23 | Ủy ban nhân dân xã Long Bình | 000.23.23.H58 |
24 | Ủy ban nhân dân xã Long Vĩnh | 000.24.23.H58 |
25 | Ủy ban nhân dân xã Thành Công | 000.25.23.H58 |
26 | Ủy ban nhân dân xã Thạnh Nhựt | 000.26.23.H58 |
27 | Ủy ban nhân dân xã Thạnh Trị | 000.27.23.H58 |
28 | Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hựu | 000.28.23.H58 |
29 | Ủy ban nhân dân xã Yên Luông | 000.29.23.H58 |
| Các mã định danh từ 000.30.23.H58 đến 000.99.23.H58 để dự trữ | |
| Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.24.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.24.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.24.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.24.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.24.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.24.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.24.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.24.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.24.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.24.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.24.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.24.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.24.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.24.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.24.H58 |
16 | Ban quản lý công trình công cộng | 000.16.24.H58 |
17 | Ủy ban nhân dân xã Phú Thạnh | 000.17.24.H58 |
18 | Ủy ban nhân dân xã Phú Tân | 000.18.24.H58 |
19 | Ủy ban nhân dân xã Phú Đông | 000.19.24.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân xã Tân Phú | 000.20.24.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân xã Tân Thạnh | 000.21.24.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân xã Tân Thới | 000.22.24.H58 |
23 | Các mã định danh từ 000.23.24.H58 đến 000.99.24.H58 để dự trữ | |
| Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.25.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.25.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.25.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.25.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.25.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.25.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.25.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.25.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.25.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.25.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.25.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.25.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.25.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.25.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.25.H58 |
16 | Ban quản lý công trình công cộng | 000.16.25.H58 |
17 | Ủy ban nhân dân Thị trấn Mỹ Phước | 000.17.25.H58 |
18 | UBND xã Hưng Thạnh | 000.18.25.H58 |
19 | UBND xã Mỹ Phước | 000.19.25.H58 |
20 | UBND xã Phú Mỹ | 000.20.25.H58 |
21 | UBND xã Phước Lập | 000.21.25.H58 |
22 | UBND xã Thạnh Hòa | 000.22.25.H58 |
23 | UBND xã Thạnh Mỹ | 000.23.25.H58 |
24 | UBND xã Thạnh Tân | 000.24.25.H58 |
25 | UBND xã Tân Hòa Thành | 000.25.25.H58 |
26 | UBND xã Tân Hòa Tây | 000.26.25.H58 |
27 | UBND xã Tân Hòa Đông | 000.27.25.H58 |
28 | UBND xã Tân Lập 1 | 000.28.25.H58 |
29 | UBND xã Tân Lập 2 | 000.29.25.H58 |
| Các mã định danh từ 000.30.25.H58 đến 000.99.25.H58 để dự trữ | |
| Ủy ban nhân dân Thành phố Mỹ Tho |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.26.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.26.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.26.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.26.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.26.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.26.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.26.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.26.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.26.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.26.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.26.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.26.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.26.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.26.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.26.H58 |
16 | Ban quản lý Đầu tư xây dựng | 000.16.26.H58 |
17 | Ban Quản lý Chợ | 000.17.26.H58 |
18 | Phòng Quản lý Đô thị | 000.18.26.H58 |
19 | Công ty Công trình Đô thị | 000.19.26.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân Phường 1 | 000.20.26.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân Phường 2 | 000.21.26.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân Phường 3 | 000.22.26.H58 |
23 | Ủy ban nhân dân Phường 4 | 000.23.26.H58 |
24 | Ủy ban nhân dân Phường 5 | 000.24.26.H58 |
25 | Ủy ban nhân dân Phường 6 | 000.25.26.H58 |
26 | Ủy ban nhân dân Phường 7 | 000.26.26.H58 |
27 | Ủy ban nhân dân Phường 8 | 000.27.26.H58 |
28 | Ủy ban nhân dân Phường 9 | 000.28.26.H58 |
29 | Ủy ban nhân dân Phường 10 | 000.29.26.H58 |
30 | Ủy ban nhân dân Phường Tân Long | 000.30.26.H58 |
31 | Ủy ban nhân dân Xã Đạo Thạnh | 000.31.26.H58 |
32 | Ủy ban nhân dân Xã Tân Mỹ Chánh | 000.32.26.H58 |
33 | Ủy ban nhân dân Xã Phước Thạnh | 000.33.26.H58 |
34 | Ủy ban nhân dân Xã Mỹ Phong | 000.34.26.H58 |
35 | Ủy ban nhân dân Xã Thới Sơn | 000.35.26.H58 |
36 | Ủy ban nhân dân Xã Trung An | 000.36.26.H58 |
| Các mã định danh từ 000.37.26.H58 đến 000.99.26.H58 để dự trữ | |
| Ủy ban nhân dân Thị xã Gò Công |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.27.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.27.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.27.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.27.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.27.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.27.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.27.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.27.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.27.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.27.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.27.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.27.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.27.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.27.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.27.H58 |
16 | Ban quản lý Đầu tư xây dựng | 000.16.27.H58 |
17 | Ban Quản lý Chợ | 000.17.27.H58 |
18 | Phòng Quản lý Đô thị | 000.18.27.H58 |
19 | Ủy ban nhân dân phường 1 | 000.19.27.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân phường 2 | 000.20.27.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân phường 3 | 000.21.27.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân phường 4 | 000.22.27.H58 |
23 | Ủy ban nhân dân phường 5 | 000.23.27.H58 |
24 | Ủy ban nhân dân xã Bình Đông | 000.24.27.H58 |
25 | Ủy ban nhân dân xã Long Chánh | 000.25.27.H58 |
26 | Ủy ban nhân dân xã Bình Xuân | 000.26.27.H58 |
27 | Ủy ban nhân dân xã Long Hòa | 000.27.27.H58 |
28 | Ủy ban nhân dân xã Long Hưng | 000.28.27.H58 |
29 | Ủy ban nhân dân xã Long Thuận | 000.29.27.H58 |
30 | Ủy ban nhân dân xã Tân Trung | 000.30.27.H58 |
| Các mã định danh từ 000.31.27.H58 đến 000.99.27.H58 để dự trữ | |
| Ủy ban nhân dân Thị xã Cai Lậy |
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.01.28.H58 |
2 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.02.28.H58 |
3 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.03.28.H58 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.04.28.H58 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.28.H58 |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.06.28.H58 |
7 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.07.28.H58 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.08.28.H58 |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.09.28.H58 |
10 | Phòng Y tế | 000.10.28.H58 |
11 | Thanh tra huyện | 000.11.28.H58 |
12 | Đài Truyền thanh Truyền hình | 000.12.28.H58 |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.13.28.H58 |
14 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.14.28.H58 |
15 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.15.28.H58 |
16 | Ban quản lý Đầu tư xây dựng | 000.16.28.H58 |
17 | Ban Quản lý Chợ | 000.17.28.H58 |
18 | Phòng Quản lý Đô thị | 000.18.28.H58 |
19 | Ủy ban nhân dân phường 1 | 000.19.28.H58 |
20 | Ủy ban nhân dân phường 2 | 000.20.28.H58 |
21 | Ủy ban nhân dân phường 3 | 000.21.28.H58 |
22 | Ủy ban nhân dân phường 4 | 000.22.28.H58 |
23 | Ủy ban nhân dân phường 5 | 000.23.28.H58 |
24 | Ủy ban nhân dân xã Long Khánh | 000.24.28.H58 |
25 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hạnh Trung | 000.25.28.H58 |
26 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Phước Tây | 000.26.28.H58 |
27 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hạnh Đông | 000.27.28.H58 |
28 | Ủy ban nhân dân phường Nhị Mỹ | 000.28.28.H58 |
29 | Ủy ban nhân dân xã Nhị Quí | 000.29.28.H58 |
30 | Ủy ban nhân dân xã Phú Quí | 000.30.28.H58 |
31 | Ủy ban nhân dân xã Tân Bình | 000.31.28.H58 |
32 | Ủy ban nhân dân xã Tân Hội | 000.32.28.H58 |
33 | Ủy ban nhân dân xã Tân Phú | 000.33.28.H58 |
34 | Ủy ban nhân dân xã Thanh Hòa | 000.34.28.H58 |
| Các mã định danh từ 000.35.28.H58 đến 000.99.28.H58 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC PHÒNG, BAN THUỘC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 4)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cái Bè |
|
1 | Trường THCS An Hữu | 001.01.18.H58 |
2 | Trường THCS An Thái Đông | 002.01.18.H58 |
3 | Trường THCS An Thái Trung | 003.01.18.H58 |
4 | Trường THCS Hòa Hưng | 004.01.18.H58 |
5 | Trường THCS Hòa Khánh | 005.01.18.H58 |
6 | Trường THCS Hậu Mỹ Bắc A | 006.01.18.H58 |
7 | Trường THCS Hậu Mỹ Bắc B | 007.01.18.H58 |
8 | Trường THCS Hậu Mỹ Phú | 008.01.18.H58 |
9 | Trường THCS Hậu Mỹ Trinh | 009.01.18.H58 |
10 | Trường THCS Hậu Thành | 010.01.18.H58 |
11 | Trường THCS Mỹ Hội | 011.01.18.H58 |
12 | Trường THCS Mỹ Lương | 012.01.18.H58 |
13 | Trường THCS Mỹ Lợi A | 013.01.18.H58 |
14 | Trường THCS Mỹ Lợi B | 014.01.18.H58 |
15 | Trường THCS Mỹ Trung | 015.01.18.H58 |
16 | Trường THCS Mỹ Đức Tây | 016.01.18.H58 |
17 | Trường THCS Mỹ Đức Đông | 017.01.18.H58 |
18 | Trường THCS Phan Văn Ba | 018.01.18.H58 |
19 | Trường THCS TT Cái Bè | 019.01.18.H58 |
20 | Trường THCS Thiện Trung | 020.01.18.H58 |
21 | Trường THCS Thiện Trí | 021.01.18.H58 |
22 | Trường THCS Tân Hưng | 022.01.18.H58 |
23 | Trường THCS Tân Thanh | 023.01.18.H58 |
24 | Trường Tiểu học A TT Cái Bè | 024.01.18.H58 |
25 | Trường Tiểu học TT Cái Bè B | 025.01.18.H58 |
26 | Trường Tiểu học An Cư | 026.01.18.H58 |
27 | Trường Tiểu học An Hữu A | 027.01.18.H58 |
28 | Trường Tiểu học An Hữu B | 028.01.18.H58 |
29 | Trường Tiểu học An Thái Đông | 029.01.18.H58 |
30 | Trường Tiểu học An Thái Trung A | 030.01.18.H58 |
31 | Trường Tiểu học An Thái Trung B | 031.01.18.H58 |
32 | Trường Tiểu học Đông Hòa Hiệp A | 032.01.18.H58 |
33 | Trường Tiểu học Đông Hòa Hiệp B | 033.01.18.H58 |
34 | Trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp | 034.01.18.H58 |
35 | Trường Tiểu học Hòa Hưng A | 035.01.18.H58 |
36 | Trường Tiểu học Hòa Hưng B | 036.01.18.H58 |
37 | Trường Tiểu học Hòa Khánh A | 037.01.18.H58 |
38 | Trường Tiểu học Hòa Khánh B | 038.01.18.H58 |
39 | Trường Tiểu học Hậu Mỹ Bắc A | 039.01.18.H58 |
40 | Trường Tiểu học Hậu Mỹ Bắc B | 040.01.18.H58 |
41 | Trường Tiểu học Hậu Mỹ Phú | 041.01.18.H58 |
42 | Trường Tiểu học Hậu Mỹ Trinh | 042.01.18.H58 |
43 | Trường Tiểu học Hậu Thành | 043.01.18.H58 |
44 | Trường Tiểu học Mỹ Lương | 044.01.18.H58 |
45 | Trường Tiểu học Mỹ Lợi A | 045.01.18.H58 |
46 | Trường Tiểu học Mỹ Lợi B | 046.01.18.H58 |
47 | Trường Tiểu học Mỹ Trung | 047.01.18.H58 |
48 | Trường Tiểu học Mỹ Đức Tây A | 048.01.18.H58 |
49 | Trường Tiểu học Mỹ Đức Tây B | 049.01.18.H58 |
18 | Trường Tiểu học Mỹ Đức Đông | 050.01.18.H58 |
19 | Trường Tiểu học Ngô Văn Nhạc | 051.01.18.H58 |
52 | Trường Tiểu học Phan Lương Trực | 052.01.18.H58 |
53 | Trường Tiểu học Thiện Trung | 053.01.18.H58 |
54 | Trương Tiểu học Thiện Trí | 054.01.18.H58 |
55 | Trường Tiểu học Tân Hưng | 055.01.18.H58 |
56 | Trường Tiểu học Tân Thanh | 056.01.18.H58 |
57 | Trường Mẫu giáo An Cư | 057.01.18.H58 |
58 | Trường Mầm non An Hữu 1 | 058.01.18.H58 |
59 | Trường Mẫu giáo An Thái Trung | 059.01.18.H58 |
60 | Trường Mẫu giáo An Thái Đông | 060.01.18.H58 |
61 | Trường Mẫu giáo Đông Hòa Hiệp | 061.01.18.H58 |
62 | Trường Mẫu giáo Hòa Hưng | 062.01.18.H58 |
63 | Trường Mẫu giáo Hòa Khánh | 063.01.18.H58 |
64 | Trường Mẫu giáo Hậu Mỹ Bắc B | 064.01.18.H58 |
65 | Trường Mẫu giáo Hậu Mỹ Phú | 065.01.18.H58 |
66 | Trường Mẫu giáo Hậu Mỹ Trinh | 066.01.18.H58 |
67 | Trường Mẫu giáo Hậu Thành | 067.01.18.H58 |
68 | Trường Mẫu giáo Mỹ Hội | 068.01.18.H58 |
69 | Trường Mẫu giáo Mỹ Lương | 069.01.18.H58 |
70 | Trường Mẫu giáo Mỹ Lợi A | 070.01.18.H58 |
71 | Trường Mẫu giáo Mỹ Lợi B | 071.01.18.H58 |
72 | Trường Mẫu giáo Mỹ Trung | 072.01.18.H58 |
73 | Trường Mẫu giáo Mỹ Tân | 073.01.18.H58 |
74 | Trường Mẫu giáo Mỹ Đức Tây | 074.01.18.H58 |
75 | Trường Mẫu giáo Mỹ Đức Đông | 075.01.18.H58 |
76 | Trường Mẫu giáo Thiện Trung | 076.01.18.H58 |
77 | Trường Mẫu giáo Thiện Trí | 077.01.18.H58 |
78 | Trường Mẫu giáo Tân Thanh | 078.01.18.H58 |
79 | Trường Mầm non 2/9 | 079.01.18.H58 |
80 | Trường Mầm non An Hữu | 080.01.18.H58 |
81 | Trường Mầm non Hậu Mỹ Bắc A | 081.01.18.H58 |
82 | Trường Mầm non Thị trấn Cái Bè | 082.01.18.H58 |
83 | Trường Mầm non Thị trấn Phan Trọng Tuệ | 083.01.18.H58 |
84 | Trường Mầm non Tân Hưng | 084.01.18.H58 |
85 | Trường Mầm non Tư thục Tuổi Xanh | 085.01.18.H58 |
| Các mã định danh từ 086.01.18.H58 đến 999.01.18.H58 để dự trữ | |
| Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Cai Lậy |
|
1 | Trường THCS Cẩm Sơn | 001.01.19.H58 |
2 | Trường THCS Đoàn Thị Nghiệp | 002.01.19.H58 |
3 | Trường THCS Hiệp Đức | 003.01.19.H58 |
4 | Trường THCS Hội Xuân | 004.01.19.H58 |
5 | Trường THCS Long Trung | 005.01.19.H58 |
6 | Trường THCS Mỹ Long | 006.01.19.H58 |
7 | Trường THCS Mỹ Thành Bắc | 007.01.19.H58 |
8 | Trường THCS Mỹ Thành Nam 1 | 008.01.19.H58 |
9 | Trường THCS Mỹ Thành Nam 2 | 009.01.19.H58 |
10 | Trường THCS Nguyễn Tuấn Việt | 010.01.19.H58 |
11 | Trường THCS Ngũ Hiệp | 011.01.19.H58 |
12 | Trường THCS Phan Văn Cẩm | 012.01.19.H58 |
13 | Trường THCS Phú Cường | 013.01.19.H58 |
14 | Trường THCS Phú Nhuận | 014.01.19.H58 |
15 | Trường THCS Tam Bình | 015.01.19.H58 |
16 | Trường THCS Thạnh Lộc | 016.01.19.H58 |
17 | Trường THCS Tân Phong | 017.01.19.H58 |
18 | Trường Tiểu học Bình Phú 1 | 018.01.19.H58 |
19 | Trường Tiểu học Cẩm Sơn | 019.01.19.H58 |
20 | Trường Tiểu học Hiệp Đức | 020.01.19.H58 |
21 | Trường Tiểu học Hội Xuân | 021.01.19.H58 |
22 | Trường Tiểu học Long Trung 1 | 022.01.19.H58 |
23 | Trường Tiểu học Long Trung 2 | 023.01.19.H58 |
24 | Trường Tiểu học Mỹ Long | 024.01.19.H58 |
25 | Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc 1 | 025.01.19.H58 |
26 | Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc 2 | 026.01.19.H58 |
27 | Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 1 | 027.01.19.H58 |
28 | Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2 | 028.01.19.H58 |
29 | Trường Tiểu học Nguyễn Chí Liêm | 029.01.19.H58 |
30 | Trường Tiểu học Ngũ Hiệp 1 | 030.01.19.H58 |
31 | Trường Tiểu học Ngũ Hiệp 2 | 031.01.19.H58 |
32 | Trường Tiểu học Phú An 1 | 032.01.19.H58 |
33 | Trường Tiểu học Phú An 2 | 033.01.19.H58 |
34 | Trường Tiểu học Phú Cường 1 | 034.01.19.H58 |
35 | Trường Tiểu học Phú Cường 2 | 035.01.19.H58 |
36 | Trường Tiểu học Phú Nhuận | 036.01.19.H58 |
37 | Trường Tiểu học Tam Bình 1 | 037.01.19.H58 |
38 | Trường Tiểu học Tam Bình 2 | 038.01.19.H58 |
39 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 | 039.01.19.H58 |
40 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 | 040.01.19.H58 |
41 | Trường Tiểu học Tân Phong 1 | 041.01.19.H58 |
42 | Trường Tiểu học Tân Phong 2 | 042.01.19.H58 |
43 | Trường Mẫu giáo Bình Phú | 043.01.19.H58 |
44 | Trường Mẫu giáo Cẩm Sơn | 044.01.19.H58 |
45 | Trường Mẫu giáo Hội Xuân | 045.01.19.H58 |
46 | Trường Mẫu giáo Long Trung | 046.01.19.H58 |
47 | Trường Mẫu giáo Mỹ Thành Bắc | 047.01.19.H58 |
48 | Trường Mẫu giáo Ngũ Hiệp | 048.01.19.H58 |
49 | Trường Mẫu giáo Phú An | 049.01.19.H58 |
18 | Trường Mẫu giáo Phú Nhuận | 050.01.19.H58 |
19 | Trường Mẫu giáo Tân Phong | 051.01.19.H58 |
52 | Trường Mầm non Hiệp Đức | 052.01.19.H58 |
53 | Trường Mầm non Long Tiên | 053.01.19.H58 |
54 | Trường Mầm non Mỹ Long | 054.01.19.H58 |
55 | Trường Mầm non Mỹ Thành Nam | 055.01.19.H58 |
56 | Trường Mầm non Phú Cường | 056.01.19.H58 |
57 | Trường Mầm non Tam Bình | 057.01.19.H58 |
58 | Trường Tiểu học Bình Phú 2 | 058.01.19.H58 |
59 | Trường Mầm non Thạnh Lộc | 059.01.19.H58 |
| Các mã định danh từ 060.01.19.H58 đến 999.01.19.H58 để dự trữ | |
| Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Châu Thành |
|
1 | Trường THCS Bàn Long | 001.01.20.H58 |
2 | Trường THCS Dưỡng Điềm | 002.01.20.H58 |
3 | Trường THCS Đoàn Giỏi | 003.01.20.H58 |
4 | Trường THCS Đông Hòa | 004.01.20.H58 |
5 | Trường THCS Long An | 005.01.20.H58 |
6 | Trường THCS Long Hưng | 006.01.20.H58 |
7 | Trường THCS Long Định | 007.01.20.H58 |
8 | Trường THCS Nhị Bình | 008.01.20.H58 |
9 | Trường THCS Phú Phong | 009.01.20.H58 |
10 | Trường THCS Rạch Gầm | 010.01.20.H58 |
11 | Trường THCS Song Thuận | 011.01.20.H58 |
12 | Trường THCS Tam Hiệp | 012.01.20.H58 |
13 | Trường THCS Thân Cửu Nghĩa | 013.01.20.H58 |
14 | Trường THCS Tân Hiệp | 014.01.20.H58 |
15 | Trường THCS Tân Hương | 015.01.20.H58 |
16 | Trường THCS Tân Hội Đông | 016.01.20.H58 |
17 | Trường THCS Vĩnh Kim | 017.01.20.H58 |
18 | Trường Tiểu học Bàn Long | 018.01.20.H58 |
19 | Trường Tiểu học Bình Đức | 019.01.20.H58 |
20 | Trường Tiểu học Bình Trưng | 020.01.20.H58 |
21 | Trường Tiểu học Dưỡng Điềm | 021.01.20.H58 |
22 | Trường Tiểu học Điềm Hy | 022.01.20.H58 |
23 | Trường Tiểu học Đông Hòa | 023.01.20.H58 |
24 | Trường Tiểu học Giồng Dứa | 024.01.20.H58 |
25 | Trường Tiểu học Hữu Đạo | 025.01.20.H58 |
26 | Trường Tiểu học Kim Sơn | 026.01.20.H58 |
27 | Trường Tiểu học Long An | 027.01.20.H58 |
28 | Trường Tiểu học Long Hưng | 028.01.20.H58 |
29 | Trường Tiểu học Long Định | 029.01.20.H58 |
30 | Trường Tiểu học Nhị Bình A | 030.01.20.H58 |
31 | Trường Tiểu học Nhị Bình B | 031.01.20.H58 |
32 | Trường Tiểu học Phú Phong | 032.01.20.H58 |
33 | Trường Tiểu học Song Thuận | 033.01.20.H58 |
34 | Trường Tiểu học Tam Hiệp | 034.01.20.H58 |
35 | Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa A | 035.01.20.H58 |
36 | Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa B | 036.01.20.H58 |
37 | Trường Tiểu học Tân Hiệp | 038.01.20.H58 |
38 | Trường Tiểu học Thạnh Phú | 037.01.20.H58 |
39 | Trường Tiểu học Tân Hương A | 039.01.20.H58 |
40 | Trường Tiểu học Tân Hương B | 040.01.20.H58 |
41 | Trường Tiểu học Tân Hội Đông | 041.01.20.H58 |
42 | Trường Tiểu học Tân Lý Tây A | 042.01.20.H58 |
43 | Trường Tiểu học Tân Lý Tây B | 043.01.20.H58 |
44 | Trường Tiểu học Tân Lý Đông | 044.01.20.H58 |
45 | Trường Tiểu học Vĩnh Kim | 045.01.20.H58 |
46 | Trường Mẫu giáo Bình Đức | 046.01.20.H58 |
47 | Trường Mẫu giáo Bình Trưng | 047.01.20.H58 |
48 | Trường Mẫu giáo Long An | 048.01.20.H58 |
49 | Trường Mẫu giáo Long Hưng | 049.01.20.H58 |
50 | Trường Mẫu giáo Tam Hiệp | 050.01.20.H58 |
51 | Trường Mẫu giáo Thân Cửu Nghĩa | 051.01.20.H58 |
52 | Trường Mẫu giáo Tân Hương | 052.01.20.H58 |
53 | Trường Mẫu giáo Tân Hội Đông | 053.01.20.H58 |
54 | Trường Mẫu giáo Tân Lý Tây | 054.01.20.H58 |
55 | Trường Mẫu giáo Tân Lý Đông | 055.01.20.H58 |
56 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Kim | 056.01.20.H58 |
57 | Trường Mầm non Bàn Long | 057.01.20.H58 |
58 | Trường Mầm non Dưỡng Điềm | 058.01.20.H58 |
59 | Trường Mầm non Điềm Hy | 059.01.20.H58 |
60 | Trường Mầm non Đông Hòa | 060.01.20.H58 |
61 | Trường Mầm non Kim Sơn | 061.01.20.H58 |
62 | Trường Mầm non Long Định | 062.01.20.H58 |
63 | Trường Mầm non Nhị Bình | 063.01.20.H58 |
64 | Trường Mầm non Thạnh Phú | 064.01.20.H58 |
65 | Trường Mầm non Tân Hiệp | 065.01.20.H58 |
| Các mã định danh từ 066.01.20.H58 đến 999.01.20.H58 để dự trữ | |
| Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Chợ Gạo |
|
1 | Trường THCS An Thạnh Thủy | 001.01.21.H58 |
2 | Trường THCS Bình Ninh | 002.01.21.H58 |
3 | Trường THCS Bình Phục Nhứt | 003.01.21.H58 |
4 | Trường THCS Đăng Hưng Phước | 004.01.21.H58 |
5 | Trường THCS Hòa Định | 005.01.21.H58 |
6 | Trường THCS Long Bình Điền | 006.01.21.H58 |
7 | Trường THCS Lương Hòa Lạc | 007.01.21.H58 |
8 | Trường THCS Quơn Long | 008.01.21.H58 |
9 | Trường THCS Thanh Bình | 009.01.21.H58 |
10 | Trường THCS Tân Bình Thạnh | 010.01.21.H58 |
11 | Trường THCS Tịnh Hà | 011.01.21.H58 |
12 | Trường THCS Xuân Đông | 012.01.21.H58 |
13 | Trường Tiểu học An Thạnh Thủy | 013.01.21.H58 |
14 | Trường Tiểu học Bình Khương | 014.01.21.H58 |
15 | Trường Tiểu học Bình Ninh | 015.01.21.H58 |
16 | Trường Tiểu học Bình Phan | 016.01.21.H58 |
17 | Trường Tiểu học Bình Phục Nhứt | 017.01.21.H58 |
18 | Trường Tiểu học Đăng Hưng Phước | 018.01.21.H58 |
19 | Trường Tiểu học Hòa Tịnh | 019.01.21.H58 |
20 | Trường Tiểu học Hòa Định | 020.01.21.H58 |
21 | Trường Tiểu học Long Bình Điền | 021.01.21.H58 |
22 | Trường Tiểu học Long Thạnh | 022.01.21.H58 |
23 | Trường Tiểu học Lương Phú | 023.01.21.H58 |
24 | Trường Tiểu học Mỹ Tịnh An | 024.01.21. H58 |
25 | Trường Tiểu học Phú Kiết | 025.01.21.H58 |
26 | Trường Tiểu học Quơn Long | 026.01.21.H58 |
27 | Trường Tiểu học Song Bình | 027.01.21.H58 |
28 | Trường Tiểu học TT Chợ Gạo | 028.01.21.H58 |
29 | Trường Tiểu học Thanh Bình | 029.01.21.H58 |
30 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa | 030.01.21.H58 |
31 | Trường Tiểu học Trung Hòa | 031.01.21.H58 |
32 | Trường Tiểu học Tân Bình Thạnh | 032.01.21.H58 |
33 | Trương Tiểu học Tân Hòa | 033.01.21.H58 |
34 | Trường Tiểu học Xuân Đông | 034.01.21.H58 |
35 | Trường Mẫu giáo An Thạnh Thủy | 035.01.21.H58 |
36 | Trường Mẫu giáo Bình Ninh | 036.01.21.H58 |
37 | Trường Mẫu giáo Bình Phan | 037.01.21.H58 |
38 | Trường Mẫu giáo Đăng Hưng Phước | 038.01.21.H58 |
39 | Trường Mẫu giáo Hùng Vương Thanh Bình | 039.01.21.H58 |
40 | Trường Mẫu giáo Phú Kiết | 040.01.21.H58 |
41 | Trường Mẫu giáo TT Chợ Gạo | 041.01.21.H58 |
42 | Trường Mẫu giáo Tân Thuận Bình | 042.01.21.H58 |
43 | Trường Mẫu giáo Xuân Đông | 043.01.21.H58 |
44 | Trường Tiểu Học Tân Thuận Bình | 044.01.21.H58 |
45 | Trường Mẫu giáo Long Bình Điền | 045.01.21.H58 |
46 | Trường Mẫu giáo Quơn Long | 046.01.21.H58 |
47 | Trường Mẫu giáo Song Bình | 047.01.21.H58 |
48 | Trường Mẫu giáo Lương Hòa Lạc | 048.01.21.H58 |
49 | Trường Mẫu giáo Tân Bình Thạnh | 049.01.21.H58 |
50 | Trường Mẫu giáo Trung Hòa | 050.01.21.H58 |
51 | Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt | 051.01.21.H58 |
52 | Trường Mẫu giáo Mỹ Tịnh An | 052.01.21.H58 |
53 | Trường Mẫu giáo Hòa Tịnh | 053.01.21.H58 |
54 | Trường Mẫu giáo Hòa Định | 054.01.21.H58 |
55 | Trường Mầm non 2-9 | 055.01.21.H58 |
| Các mã định danh từ 056.01.21.H58 đến 999.01.21.H58 để dự trữ | |
| Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Gò Công Đông |
|
1 | Trường THCS Bình Nghị | 001.01.22.H58 |
2 | Trường THCS Bình Ân | 002.01.22.H58 |
3 | Trường THCS Kiểng Phước | 003.01.22.H58 |
4 | Trường THCS Tân Hòa | 004.01.22.H58 |
5 | Trường THCS Tân Phước | 005.01.22.H58 |
6 | Trường THCS Tân Thành | 006.01.22.H58 |
7 | Trường THCS Tân Tây | 007.01.22.H58 |
8 | Trường THCS Tân Đông | 008.01.22.H58 |
9 | Trường THCS Võ Văn Kiết | 009.01.22.H58 |
10 | Trường Tiểu học Bình Nghị 1 | 010.01.22.H58 |
11 | Trường Tiểu học Bình Nghị 2 | 011.01.22.H58 |
12 | Trường Tiểu học Gia Thuận | 012.01.22.H58 |
13 | Trường Tiểu học Kiểng Phước 1 | 013.01.22.H58 |
14 | Trường Tiểu học Kiểng Phước 2 | 014.01.22.H58 |
15 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tư | 015.01.22.H58 |
16 | Trường Tiểu học Phước Trung 1 | 016.01.22.H58 |
17 | Trường Tiểu học Phước Trung 2 | 017.01.22.H58 |
18 | Trường Tiểu học Phước Trung | 018.01.22.H58 |
19 | Trường Tiểu học Tân Hòa 1 | 019.01.22.H58 |
20 | Trường Tiểu học Tân Hòa 2 | 020.01.22.H58 |
21 | Trường Tiểu học Tân Phước 1 | 021.01.22.H58 |
22 | Trường Tiểu học Tân Phước 2 | 022.01.22.H58 |
23 | Trường Tiểu học Tân Thành 1 | 023.01.22.H58 |
24 | Trường Tiểu học Tân Thành 2 | 024.01.22.H58 |
25 | Trường Tiểu học Tân Tây 1 | 025.01.22.H58 |
26 | Trường Tiểu học Tân Tây 2 | 026.01.22.H58 |
27 | Trường Tiểu học Tân Điền | 027.01.22.H58 |
28 | Trường Tiểu học Tân Đông 1 | 028.01.22.H58 |
29 | Trường Tiểu học Tân Đông 2 | 029.01.22.H58 |
30 | Trường Tiểu học Tăng Hòa | 030.01.22.H58 |
31 | Trường Tiểu học Vàm Láng 1 | 031.01.22.H58 |
32 | Trường Tiểu học Vàm Láng 2 | 032.01.22.H58 |
33 | Trường Mẫu giáo Bình Nghị | 033.01.22.H58 |
34 | Trường Mẫu giáo Bình Ân | 034.01.22.H58 |
35 | Trường Mẫu giáo Gia Thuận | 035.01.22.H58 |
36 | Trường Mẫu giáo Kiểng Phước | 036.01.22.H58 |
37 | Trường Mẫu giáo Phước Trung | 037.01.22.H58 |
38 | Trường Mẫu giáo Tân Phước | 038.01.22.H58 |
39 | Trường Mẫu giáo Tân Thành | 039.01.22.H58 |
40 | Trường Mẫu giáo Tân Điền | 040.01.22.H58 |
41 | Trường Mẫu giáo Tân Đông | 041.01.22.H58 |
42 | Trường Mẫu giáo Tăng Hòa | 042.01.22.H58 |
43 | Trường Mầm non Ánh Dương | 043.01.22.H58 |
44 | Trường Mầm non Tân Hòa | 044.01.22.H58 |
45 | Trường Mầm non Tân Tây | 045.01.22.H58 |
46 | Trường Mầm non Vàm Láng | 046.01.22.H58 |
| Các mã định danh từ 047.01.22.H58 đến 999.01.22.H58 để dự trữ | |
| Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Gò Công Tây |
|
1 | Trường THCS Bình Tân | 001.01.23.H58 |
2 | Trường THCS Đồng Thạnh | 002.01.23.H58 |
3 | Trường THCS Phú Thành | 003.01.23.H58 |
4 | Trường THCS Thạnh Trị | 004.01.23.H58 |
5 | Trường THCS Vĩnh Bình | 005.01.23.H58 |
6 | Trường THCS Vĩnh Hựu | 006.01.23.H58 |
7 | Trường Tiểu học Bình Nhì 1 | 007.01.23.H58 |
8 | Trường Tiểu học Bình Nhì 2 | 008.01.23.H58 |
9 | Trường Tiểu học Bình Phú | 009.01.23.H58 |
10 | Trường Tiểu học Bình Tân 1 | 010.01.23.H58 |
11 | Trường Tiểu học Bình Tân 2 | 011.01.23.H58 |
12 | Trường Tiểu học Đồng Sơn 2 | 012.01.23.H58 |
13 | Trường Tiểu học Đồng Sơn | 013.01.23.H58 |
14 | Trường Tiểu học Đồng Thạnh 1 | 014.01.23.H58 |
15 | Trường Tiểu học Đồng Thạnh 2 | 015.01.23.H58 |
16 | Trường Tiểu học Long Bình 2 | 016.01.23.H58 |
17 | Trường Tiểu học Long Bình 3 | 017.01.23.H58 |
18 | Trường Tiểu học Long Vĩnh | 018.01.23.H58 |
19 | Trường Tiểu học Thành Công | 019.01.23.H58 |
20 | Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1 | 020.01.23.H58 |
21 | Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 2 | 021.01.23.H58 |
22 | Trường Tiểu học Thạnh Trị 1 | 022.01.23.H58 |
23 | Trường Tiểu học Thạnh Trị 2 | 023.01.23.H58 |
24 | Trường Tiểu học Vĩnh Bình 3 | 024.01.23.H58 |
25 | Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | 025.01.23.H58 |
26 | Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 2 | 026.01.23.H58 |
27 | Trường Tiểu học Yên Luông | 027.01.23.H58 |
28 | Trường Mẫu giáo Bình Nhì | 028.01.23.H58 |
29 | Trường Mẫu giáo Bình Phú | 029.01.23.H58 |
30 | Trường Mẫu giáo Bình Tân | 030.01.23.H58 |
31 | Trường Mẫu giáo Đồng Sơn | 031.01.23.H58 |
32 | Trường Mẫu giáo Đồng Thạnh | 032.01.23.H58 |
33 | Trường Mẫu giáo Long Bình | 033.01.23.H58 |
34 | Trường Mẫu giáo Long Vĩnh | 034.01.23.H58 |
35 | Trường Mẫu giáo Măng Non | 035.01.23.H58 |
36 | Trường Mẫu giáo Thành Công | 036.01.23.H58 |
37 | Trường Mẫu giáo Thạnh Nhựt | 037.01.23.H58 |
38 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình | 038.01.23.H58 |
39 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Hựu | 039.01.23.H58 |
40 | Trường Mẫu giáo Yên Luông | 040.01.23.H58 |
41 | Trường Mầm non Thạnh Trị 1 | 041.01.23.H58 |
42 | Trường Mầm non Thạnh Trị 2 | 042.01.23.H58 |
| Các mã định danh từ 047.01.22.H58 đến 999.01.22.H58 để dự trữ | |
| Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tân Phú Đông |
|
1 | Trường THCS Phú Đông | 001.01.24.H58 |
2 | Trường THCS Tân Phú | 002.01.24.H58 |
3 | Trường THCS Tân Thới | 003.01.24.H58 |
4 | Trường THCS - Tiểu học Phú Tân | 004.01.24.H58 |
5 | Trường Tiểu học Phú Thạnh | 005.01.24.H58 |
6 | Trường Tiểu học Phú Đông | 006.01.24.H58 |
7 | Trường Tiểu học Tân Phú | 007.01.24.H58 |
8 | Trường Tiểu học Tân Thạnh | 008.01.24.H58 |
9 | Trường Tiểu học Tân Thới 1 | 009.01.24.H58 |
10 | Trường Tiểu học Tân Thới 2 | 010.01.24.H58 |
11 | Trường Mẫu giáo Phú Thạnh | 011.01.24.H58 |
12 | Trường Mẫu giáo Phú Tân | 012.01.24.H58 |
13 | Trường Mẫu giáo Phú Đông | 013.01.24.H58 |
14 | Trường Mẫu giáo Tân Phú | 014.01.24.H58 |
15 | Trường Mầm non Tân Thới | 015.01.24.H58 |
| Các mã định danh từ 016.01.24.H58 đến 999.01.24.H58 để dự trữ | |
| Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tân Phước |
|
1 | Trường THCS Hưng Thạnh | 001.01.25.H58 |
2 | Trường THCS Phú Mỹ | 002.01.25.H58 |
3 | Trường THCS TT Mỹ Phước | 003.01.25.H58 |
4 | Trường THCS Thạnh Mỹ | 004.01.25.H58 |
5 | Trường THCS Tân Hòa Thành | 005.01.25.H58 |
6 | Trường THCS Tân Lập | 006.01.25.H58 |
7 | Trường Tiểu học Hưng Thạnh | 007.01.25.H58 |
8 | Trường Tiểu học Mỹ Phước | 008.01.25.H58 |
9 | Trường Tiểu học Phú Mỹ A | 009.01.25.H58 |
10 | Trường Tiểu học Phú Mỹ B | 010.01.25.H58 |
11 | Trường Tiểu học Phước Lập 1 | 011.01.25.H58 |
12 | Trường Tiểu học Phước Lập 2 | 012.01.25.H58 |
13 | Trường Tiểu học TT Mỹ Phước | 013.01.25.H58 |
14 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa | 014.01.25.H58 |
15 | Trường Tiểu học Thạnh Mỹ | 015.01.25.H58 |
16 | Trường Tiểu học Thạnh Tân | 016.01.25.H58 |
17 | Trường Tiểu học Tân Hòa Tây | 017.01.25.H58 |
18 | Trường Tiểu học Tân Hòa Đông | 018.01.25.H58 |
19 | Trường Tiểu học Tân Hòa Thành A | 019.01.25.H58 |
20 | Trường Tiểu học Tân Hòa Thành B | 020.01.25.H58 |
21 | Trường Tiểu học Tân Hòa Đông | 021.01.25.H58 |
22 | Trường Tiểu học Tân Lập 1 | 022.01.25.H58 |
23 | Trường Mẫu giáo Tân Hòa Thành | 023.01.25.H58 |
24 | Trường Mầm non Hưng Thạnh | 024.01.25.H58 |
25 | Trường Mầm non Phú Mỹ | 025.01.25.H58 |
26 | Trường Mầm non Phước Lập | 026.01.25.H58 |
27 | Trường Mầm non TT Mỹ Phước | 027.01.25.H58 |
28 | Trường Mầm non Thạnh Tân | 028.01.25.H58 |
29 | Trường Mầm non Tân Hòa Tây | 029.01.25.H58 |
30 | Trường Mầm non Tân Hòa Đông | 030.01.25.H58 |
31 | Trường Mầm non Tân Lập 1 | 031.01.25.H58 |
| Các mã danh từ 032.01.25.H58 đến 999.01.25.H58 để dự trữ | |
| Phòng Giáo dục Đào tạo Thành phố Mỹ Tho |
|
1 | Trường THCS Bình Đức | 001.01.26.H58 |
2 | Trường THCS Bảo Định | 002.01.26.H58 |
3 | Trường THCS Học Lạc | 003.01.26.H58 |
4 | Trường THCS Lê Ngọc Hân | 004.01.26.H58 |
5 | Trường THCS Mỹ Phong | 005.01.26.H58 |
6 | Trường THCS Phú Thạnh | 006.01.26.H58 |
7 | Trường THCS Thới Sơn | 007.01.26.H58 |
8 | Trường THCS Trung An | 008.01.26.H58 |
9 | Trường THCS Trịnh Hoài Đức | 009.01.26.H58 |
10 | Trường THCS Tân Mỹ Chánh | 010.01.26.H58 |
11 | Trường THCS Xuân Diệu | 011.01.26.H58 |
12 | Trường Tiểu học Âu Dương Lân | 012.01.26.H58 |
13 | Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh | 013.01.26.H58 |
14 | Trường Tiểu học Đạo Thạnh A | 014.01.26.H58 |
15 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 015.01.26.H58 |
16 | Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám | 016.01.26.H58 |
17 | Trường Tiểu học Hồ Văn Nhánh | 017.01.26.H58 |
18 | Trường Tiểu học Long Hòa | 018.01.26.H58 |
19 | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | 019.01.26.H58 |
20 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | 020.01.26.H58 |
21 | Trường Tiểu học Mỹ Hòa | 021.01.26.H58 |
22 | Trường Tiểu học Mỹ Hưng | 022.01.26.H58 |
23 | Trường Tiểu học Mỹ Phong | 023.01.26.H58 |
24 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | 024.01.26.H58 |
25 | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | 025.01.26.H58 |
26 | Trường Tiểu học Phước Thạnh | 026.01.26.H58 |
27 | Trường Tiểu học Thiên Hộ Dương | 027.01.26.H58 |
28 | Trường Tiểu học Thái Sanh Hạnh | 028.01.26.H58 |
29 | Trường Tiểu học Thạnh Trị | 029.01.26.H58 |
30 | Trường Tiểu học Thới Sơn | 030.01.26.H58 |
31 | Trường Tiểu học Thủ Khoa Huân | 031.01.26.H58 |
32 | Trường Tiểu học Trung An | 032.01.26.H58 |
33 | Trường Tiểu học Tân Long | 033.01.26.H58 |
34 | Trường Tiểu học Tân Tỉnh | 034.01.26.H58 |
35 | Trường Mầm non Ánh Dương | 035.01.26.H58 |
36 | Trường Mầm non Bình Minh | 036.01.26.H58 |
37 | Trường Mầm non Bông Sen | 037.01.26.H58 |
38 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 038.01.26.H58 |
39 | Trường Mầm non Hoa Mai | 039.01.26.H58 |
40 | Trường Mầm non Hùng Vương | 040.01.26.H58 |
41 | Trường Mầm non Hướng Dương | 041.01.26.H58 |
42 | Trường Mầm non Họa Mi | 042.01.26.H58 |
43 | Trường Mầm non Hồng Cúc | 043.01.26.H58 |
44 | Trường Mầm non Kim Đồng | 044.01.26.H58 |
45 | Trường Mầm non Lê Thị Hồng Gấm | 045.01.26.H58 |
46 | Trường Mầm non Mạ Xanh | 046.01.26.H58 |
47 | Trường Mầm non Phước Thạnh | 047.01.26.H58 |
48 | Trường Mầm non Rạng Đông | 048.01.26.H58 |
49 | Trường Mầm non Sao Mai | 049.01.26.H58 |
18 | Trường Mầm non Sao Sáng | 018.01.26.H58 |
19 | Trường Mầm non Sen Hồng | 019.01.26.H58 |
52 | Trường Mầm non Sơn Ca | 052.01.26.H58 |
53 | Trường Mầm non Thới Sơn | 053.01.26.H58 |
54 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | 054.01.26.H58 |
55 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 055.01.26.H58 |
56 | Trường Mầm non Tuổi Xanh 4 | 056.01.26.H58 |
57 | Trường Mầm non Tịnh Nghiêm | 057.01.26.H58 |
58 | Trường Mầm non Vàng Anh | 058.01.26.H58 |
59 | Trường Mầm non Vườn Trẻ | 059.01.26.H58 |
60 | Trường Khuyết tật Nhân Ái | 060.01.26.H58 |
| Các mã định danh từ 061.01.26.H58 đến 999.01.26.H58 để dự trữ | |
| Phòng Giáo dục Đào tạo Thị xã Gò Công |
|
1 | Trường THCS Bình Xuân | 001.01.27.H58 |
2 | Trường THCS Bình Đông | 002.01.27.H58 |
3 | Trường THCS Phường 1 | 003.01.27.H58 |
4 | Trường THCS Phường 2 | 004.01.27.H58 |
5 | Trường THCS Phường 3 | 005.01.27.H58 |
6 | Trường THCS Phường 5 | 006.01.27.H58 |
7 | Trường THCS Tân Trung | 007.01.27.H58 |
8 | Trường Tiểu học Bình Xuân 1 | 008.01.27.H58 |
9 | Trường Tiểu học Bình Xuân 2 | 009.01.27.H58 |
10 | Trường Tiểu học Bình Đông 1 | 010.01.27.H58 |
11 | Trường Tiểu học Bình Đông 2 | 011.01.27.H58 |
12 | Trường Tiểu học Long Chánh | 012.01.27.H58 |
13 | Trường Tiểu học Long Hòa | 013.01.27.H58 |
14 | Trường Tiểu học Long Thuận | 014.01.27.H58 |
15 | Trường Tiểu học Phường 1 | 015.01.27.H58 |
16 | Trường Tiểu học Phường 2 | 016.01.27.H58 |
17 | Trường Tiểu học Phường 4 | 017.01.27.H58 |
18 | Trường Tiểu học Tân Trung 1 | 018.01.27.H58 |
19 | Trường Tiểu học Tân Trung 2 | 019.01.27.H58 |
20 | Trường Mẫu giáo Bình Minh | 020.01.27.H58 |
21 | Trường Mẫu giáo Bình Xuân | 021.01.27.H58 |
22 | Trường Mẫu giáo Bình Đông | 022.01.27.H58 |
23 | Trường Mẫu giáo Phường 5 | 023.01.27.H58 |
24 | Trường Mẫu giáo Sao Mai | 024.01.27.H58 |
25 | Trường Mẫu giáo Tân Trung | 025.01.27.H58 |
26 | Trường Mầm non Phường 4 | 026.01.27.H58 |
27 | Trường Mầm non Sơn Ca | 027.01.27.H58 |
| Các mã định danh từ 028.01.27.H58 đến 999.01.27.H58 để dự trữ | |
| Phòng Giáo dục Đào tạo Thị xã Cai Lậy |
|
1 | Trường THCS Ấp Bắc | 001.01.28.H58 |
2 | Trường THCS Mỹ Hạnh Trung | 002.01.28.H58 |
3 | Trường THCS Mỹ Hạnh Đông | 003.01.28.H58 |
4 | Trường THCS Mai Thị Út | 004.01.28.H58 |
5 | Trường THCS Nhị Quí | 005.01.28.H58 |
6 | Trường THCS Phú Quí | 006.01.28.H58 |
7 | Trường THCS Thanh Hòa | 007.01.28.H58 |
8 | Trường THCS Thái Thị Kim Hồng | 008.01.28.H58 |
9 | Trường THCS Trừ Văn Thố | 009.01.28.H58 |
10 | Trường THCS Tân Bình | 010.01.28.H58 |
11 | Trường THCS Nguyễn Văn Lo | 011.01.28.H58 |
12 | Trường THCS Võ Việt Tân | 012.01.28.H58 |
13 | Trường Tiểu học Ấp Bắc | 013.01.28.H58 |
14 | Trường Tiểu học Đặng Văn Bê | 014.01.28.H58 |
15 | Trường Tiểu học Long Khánh | 015.01.28.H58 |
16 | Trường Tiểu học Mỹ Hạnh Trung | 016.01.28.H58 |
17 | Trường Tiểu học Mỹ Hạnh Đông | 017.01.28.H58 |
18 | Trường Tiểu học Nhị Mỹ | 018.01.28.H58 |
19 | Trường Tiểu học Nhị Quý | 019.01.28.H58 |
20 | Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu | 020.01.28.H58 |
21 | Trường Tiểu học Phú Quí | 021.01.28.H58 |
22 | Trường Tiểu học Thanh Hòa | 022.01.28.H58 |
23 | Trường Tiểu học Trương Văn Sanh | 023.01.28.H58 |
24 | Trường Tiểu học Trần Thị Gấm | 024.01.28.H58 |
25 | Trường Tiểu học Tân Bình | 025.01.28.H58 |
26 | Trường Tiểu học Tân Hội | 026.01.28.H58 |
27 | Trường Mẫu giáo 8/3 | 027.01.28.H58 |
28 | Trường Mẫu giáo Áp Bấc | 028.01.28.H58 |
29 | Trường Mẫu giáo Long Khánh | 029.01.28.H58 |
30 | Trường Mẫu giáo Mỹ Hạnh Trung | 030.01.28.H58 |
31 | Trường Mẫu giáo Mỹ Phước Tây | 031.01.28.H58 |
32 | Trường Mẫu giáo Mỹ Phước Tây 1 | 032.01.28.H58 |
33 | Trường Mẫu giáo Nhị Mỹ | 033.01.28.H58 |
34 | Trường Mẫu giáo Nhị Quí | 034.01.28.H58 |
35 | Trường Mẫu giáo Tân Bình | 035.01.28.H58 |
36 | Trường Mẫu giáo Tân Hội | 036.01.28.H58 |
37 | Trường Mầm non 3/2 | 037.01.28.H58 |
38 | Trường Mầm non Mỹ Hạnh Đông | 038.01.28.H58 |
39 | Trường Mầm non Mỹ Phước Tây | 039.01.28.H58 |
40 | Trường Mầm non Phú Quí | 040.01.28.H58 |
41 | Trường Mầm non Thanh Hòa | 041.01.28.H58 |
| Các mã định danh từ 042.01.28.H58 đến 999.01.28.H58 để dự trữ | |
| Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
1 | VPĐKQSDĐ huyện Cái Bè | 001.04.12.H58 |
2 | VPĐKQSDĐ huyện Cai Lậy | 002.04.12.H58 |
3 | VPĐKQSDĐ huyện Châu Thành | 003.04.12.H58 |
4 | VPĐKQSDĐ huyện Tân Phước | 004.04.12.H58 |
5 | VPĐKQSDĐ huyện Chợ Gạo | 005.04.12.H58 |
6 | VPĐKQSDĐ huyện Gò Công Tây | 006.04.12.H58 |
7 | VPĐKQSDĐ huyện Gò Công Đông | 007.04.12.H58 |
8 | VPĐKQSDĐ huyện Tân Phú Đông | 008.04.12.H58 |
9 | VPĐKQSDĐ Thị xã Gò Công | 009.04.12.H58 |
10 | VPĐKQSDĐ Thị xã Cai Lậy | 010.04.12.H58 |
11 | VPĐKQSDĐ Thành phố Mỹ Tho | 011.04.12.H58 |
| Các mã định danh từ 012.04.12.H58 đến 999.04.12.H58 để dự trữ | |
| Phòng Y tế huyện Cái Bè |
|
1 | Trạm Y tế xã An Cư | 001.10.18.H58 |
2 | Trạm Y tế Trung tâm Cái Bè | 002.10.18.H58 |
3 | Trạm Y tế xã An Hữu | 003.10.18.H58 |
4 | Trạm Y tế xã An Thái Trung | 004.10.18.H58 |
5 | Trạm Y tế xã An Thái Đông | 005.10.18.H58 |
6 | Trạm Y tế xã Đông Hòa Hiệp | 006.10.18.H58 |
7 | Trạm Y tế xã Hòa Hưng | 007.10.18.H58 |
8 | Trạm Y tế xã Hòa Khánh | 008.10.18.H58 |
9 | Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Bắc A | 009.10.18.H58 |
10 | Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Bắc B | 010.10.18.H58 |
11 | Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Phú | 011.10.18.H58 |
12 | Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Trinh | 012.10.18.H58 |
13 | Trạm Y tế xã Hậu Thành | 013.10.18.H58 |
14 | Trạm Y tế xã Mỹ Hội | 014.10.18.H58 |
15 | Trạm Y tế xã Mỹ Lương | 015.10.18.H58 |
16 | Trạm Y tế xã Mỹ Lợi A | 016.10.18.H58 |
17 | Trạm Y tế xã Mỹ Lợi B | 017.10.18.H58 |
18 | Trạm Y tế xã Mỹ Trung | 018.10.18.H58 |
19 | Trạm Y tế xã Mỹ Tân | 019.10.18.H58 |
20 | Trạm Y tế xã Mỹ Đức Tây | 020.10.18.H58 |
21 | Trạm Y tế xã Mỹ Đức Đông | 021.10.18.H58 |
22 | Trạm Y tế xã Thiện Trung | 022.10.18.H58 |
23 | Trạm Y tế xã Thiện Trí | 023.10.18.H58 |
24 | Trạm Y tế xã Tân Hưng | 024.10.18.H58 |
25 | Trạm Y tế xã Tân Thanh | 025.10.18.H58 |
| Các mã định danh từ 025.10.18.H58 đến 999.10.18.H58 để dự trữ | |
| Phòng Y tế huyện Cai Lậy |
|
1 | Trạm Y tế Thị trấn Cai Lậy | 001.10.19.H58 |
2 | Trạm Y tế xã Bình Phú | 002.10.19.H58 |
3 | Trạm Y tế xã Cẩm Sơn | 003.10.19.H58 |
4 | Trạm Y tế xã Hiệp Đức | 004.10.19.H58 |
5 | Trạm Y tế xã Hội Xuân | 005.10.19.H58 |
6 | Trạm Y tế xã xã Long Tiên | 006.10.19.H58 |
7 | Trạm Y tế xã Long Trung | 007.10.19.H58 |
8 | Trạm Y tế xã Mỹ Long | 008.10.19.H58 |
9 | Trạm Y tế xã Mỹ Thành Nam | 009.10.19.H58 |
10 | Trạm Y tế xã Mỹ Thành Bắc | 010.10.19.H58 |
11 | Trạm Y tế xã Ngũ Hiệp | 011.10.19.H58 |
12 | Trạm Y tế xã Phú An | 012.10.19.H58 |
13 | Trạm Y tế xã Phú Cường | 013.10.19.H58 |
14 | Trạm Y tế xã Phú Nhuận | 014.10.19.H58 |
15 | Trạm Y tế xã Tam Bình | 015.10.19.H58 |
16 | Trạm Y tế xã Thạnh Lộc | 016.10.19.H58 |
17 | Trạm Y tế xã Tân Phong | 017.10.19.H58 |
| Các mã định danh từ 018.10.19.H58 đến 999.10.19.H58 để dự trữ | |
| Phòng Y tế huyện Châu Thành |
|
1 | Trạm Y tế Thị trấn Tân Hiệp | 001.10.20.H58 |
2 | Trạm Y tế xã Bàn Long | 002.10.20.H58 |
3 | Trạm Y tế xã Bình Trưng | 003.10.20.H58 |
4 | Trạm Y tế xã Bình Đức | 004.10.20.H58 |
5 | Trạm Y tế xã Dưỡng Điềm | 005.10.20.H58 |
6 | Trạm Y tế xã Điềm Hy | 006.10.20.H58 |
7 | Trạm Y tế xã Đông Hòa | 007.10.20.H58 |
8 | Trạm Y tế xã Hữu Đạo | 008.10.20.H58 |
9 | Trạm Y tế xã Kim Sơn | 009.10.20.H58 |
10 | Trạm Y tế xã Long An | 010.10.20.H58 |
11 | Trạm Y tế xã Long Hưng | 011.10.20.H58 |
12 | Trạm Y tế xã Long Định | 012.10.20.H58 |
13 | Trạm Y tế xã Nhị Bình | 013.10.20.H58 |
14 | Trạm Y tế xã Phú Phong | 014.10.20.H58 |
15 | Trạm Y tế xã Song Thuận | 015.10.20.H58 |
16 | Trạm Y tế xã Tam Hiệp | 016.10.20.H58 |
17 | Trạm Y tế xã Thân Cửu Nghĩa | 017.10.20.H58 |
18 | Trạm Y tế xã Thạnh Phú | 018.10.20.H58 |
19 | Trạm Y tế xã Tân Hương | 019.10.20.H58 |
20 | Trạm Y tế xã Tân Hội Đông | 020.10.20.H58 |
21 | Trạm Y tế xã Tân Lý Tây | 021.10.20.H58 |
22 | Trạm Y tế xã Tân Lý Đông | 022.10.20.H58 |
23 | Trạm Y tế xã Vĩnh Kim | 023.10.20.H58 |
| Các mã định danh từ 023.10.20.H58 đến 999.10.20.H58 để dự trữ | |
|
|
|
1 | Trạm Y tế Thị trấn Chợ Gạo | 001.10.21.H58 |
2 | Trạm Y tế xã An Thạnh Thủy | 002.10.21.H58 |
3 | Trạm Y tế xã Bình Ninh | 003.10.21.H58 |
4 | Trạm Y tế xã Bình Phan | 004.10.21.H58 |
5 | Trạm Y tế xã Bình Phục Nhứt | 005.10.21.H58 |
6 | Trạm Y tế xã Đăng Hưng Phước | 006.10.21.H58 |
7 | Trạm Y tế xã Hòa Tịnh | 007.10.21.H58 |
8 | Trạm Y tế xã Hòa Định | 008.10.21.H58 |
9 | Trạm Y tế xã Long Bình Điền | 009.10.21.H58 |
10 | Trạm Y tế xã Lương Hòa Lạc | 010.10.21.H58 |
11 | Trạm Y tế xã Mỹ Tịnh An | 011.10.21.H58 |
12 | Trạm Y tế xã Phú Kiết | 012.10.21.H58 |
13 | Trạm Y tế xã Quơn Long | 013.10.21.H58 |
14 | Trạm Y tế xã Song Bình | 014.10.21.H58 |
15 | Trạm Y tế xã Thanh Bình | 015.10.21.H58 |
16 | Trạm Y tế xã Trung Hòa | 016.10.21.H58 |
17 | Trạm Y tế xã Tân Bình Thạnh | 017.10.21.H58 |
18 | Trạm Y tế xã Tân Thuận Bình | 018.10.21.H58 |
19 | Trạm Y tế xã Xuân Đông | 019.10.21.H58 |
| Các mã định danh từ 020.10.21.H58 đến 999.10.21.H58 để dự trữ | |
| Phòng Y tế huyện Gò Công Đông |
|
1 | Trạm Y tế Thị trấn Tân Hòa | 001.10.22.H58 |
2 | Trạm Y tế Thị trấn Vàm Láng | 002.10.22.H58 |
3 | Trạm Y tế xã Bình Ân | 003.10.22.H58 |
4 | Trạm Y tế xã Bình Nghị | 004.10.22.H58 |
5 | Trạm Y tế xã Gia Thuận | 005.10.22.H58 |
6 | Trạm Y tế xã Kiểng Phước | 006.10.22.H58 |
7 | Trạm Y tế xã Phước Trung | 007.10.22.H58 |
8 | Trạm Y tế xã Tân Điền | 008.10.22.H58 |
9 | Trạm Y tế xã Tân Đông | 009.10.22.H58 |
10 | Trạm Y tế xã Tân Tây | 010.10.22.H58 |
11 | Trạm Y tế xã Tân Thành | 011.10.22.H58 |
12 | Trạm Y tế xã Tân Phước | 012.10.22.H58 |
13 | Trạm Y tế xã Tăng Hòa | 013.10.22.H58 |
| Các mã định danh từ 014.10.22.H58 đến 999.10.22.H58 để dự trữ | |
| Phòng Y tế huyện Gò Công Tây |
|
1 | Trạm Y tế TT Vĩnh Bình | 001.10.23.H58 |
2 | Trạm Y tế xã Bình Nhì | 002.10.23.H58 |
3 | Trạm Y tế xã Bình Phú | 003.10.23.H58 |
4 | Trạm Y tế xã Bình Tân | 004.10.23.H58 |
5 | Trạm Y tế xã Đồng Sơn | 005.10.23.H58 |
6 | Trạm Y tế xã Đồng Thạnh | 006.10.23.H58 |
7 | Trạm Y tế xã Long Bình | 007.10.23.H58 |
8 | Trạm Y tế xã Long Vĩnh | 008.10.23.H58 |
9 | Trạm Y tế xã Thành Công | 009.10.23.H58 |
10 | Trạm Y tế xã Thạnh Nhựt | 010.10.23.H58 |
11 | Trạm Y tế xã Thạnh Trị | 011.10.23.H58 |
12 | Trạm Y tế xã Vĩnh Hựu | 012.10.23.H58 |
13 | Trạm Y tế xã Yên Luông | 013.10.23.H58 |
| Các mã định danh từ 014.10.23.H58 đến 999.10.23.H58 để dự trữ | |
| Phòng Y tế huyện Tân Phú Đông |
|
1 | Trạm Y tế xã Phú Thạnh | 001.10.24.H58 |
2 | Trạm Y tế xã Phú Tân | 002.10.24.H58 |
3 | Trạm Y tế xã Phú Đông | 003.10.24.H58 |
4 | Trạm Y tế xã Tân Phú | 004.10.24.H58 |
5 | Trạm Y tế xã Tân Thạnh | 005.10.24.H58 |
6 | Trạm Y tế xã Tân Thới | 006.10.24.H58 |
| Các mã định danh từ 007.10.24.H58 đến 999.10.24.H58 để dự trữ | |
| Phòng Y tế huyện Tân Phước |
|
1 | Trạm Y tế TT Mỹ Phước | 001.10.25.H58 |
2 | Trạm Y tế xã Hưng Thạnh | 002.10.25.H58 |
3 | Trạm Y tế xã Mỹ Phước | 003.10.25.H58 |
4 | Trạm Y tế xã Phú Mỹ | 004.10.25.H58 |
5 | Trạm Y tế xã Phước Lập | 005.10.25.H58 |
6 | Trạm Y tế xã Thạnh Hòa | 006.10.25.H58 |
7 | Trạm Y tế xã Thạnh Mỹ | 007.10.25.H58 |
8 | Trạm Y tế xã Thạnh Tân | 008.10.25.H58 |
9 | Trạm Y tế xã Tân Hòa Thành | 009.10.25.H58 |
10 | Trạm Y tế xã Tân Hòa Tây | 010.10.25.H58 |
11 | Trạm Y tế xã Tân Hòa Đông | 011.10.25.H58 |
12 | Trạm Y tế xã Tân Lập 1 | 012.10.25.H58 |
13 | Trạm Y tế xã Tân Lập 2 | 013.10.25.H58 |
| Các mã định danh từ 014.10.25.H58 đến 999.10.25.H58 để dự trữ | |
| Phòng Y tế Thành phố Mỹ Tho |
|
1 | Trạm Y tế Phường 1 | 001.10.26.H58 |
2 | Trạm Y tế Phường 2 | 002.10.26.H58 |
3 | Trạm Y tế Phường 3 | 003.10.26.H58 |
4 | Trạm Y tế Phường 4 | 004.10.26.H58 |
5 | Trạm Y tế Phường 5 | 005.10.26.H58 |
6 | Trạm Y tế Phường 6 | 006.10.26.H58 |
7 | Trạm Y tế Phường 7 | 007.10.26.H58 |
8 | Trạm Y tế Phường 8 | 008.10.26.H58 |
9 | Trạm Y tế Phường 9 | 009.10.26.H58 |
10 | Trạm Y tế Phường 10 | 010.10.26.H58 |
11 | Trạm Y tế Phường Tân Long | 011.10.26.H58 |
12 | Trạm Y tế Xã Đạo Thạnh | 012.10.26.H58 |
13 | Trạm Y tế Xã Tân Mỹ Chánh | 013.10.26.H58 |
14 | Trạm Y tế Xã Phước Thạnh | 014.10.26.H58 |
15 | Trạm Y tế Xã Mỹ Phong | 015.10.26.H58 |
16 | Trạm Y tế Xã Thới Sơn | 016.10.26.H58 |
17 | Trạm Y tế Xã Trung An | 017.10.26.H58 |
| Các mã định danh từ 018.10.26.H58 đến 999.10.26.H58 để dự trữ | |
| Phòng Y tế Thị xã Gò Công |
|
1 | Trạm Y tế phường 1 | 001.10.27.H58 |
2 | Trạm Y tế phường 2 | 002.10.27.H58 |
3 | Trạm Y tế phường 3 | 003.10.27.H58 |
4 | Trạm Y tế phường 4 | 004.10.27.H58 |
5 | Trạm Y tế phường 5 | 005.10.27.H58 |
6 | Trạm Y tế xã Bình Đông | 006.10.27.H58 |
7 | Trạm Y tế xã Long Chánh | 007.10.27.H58 |
8 | Trạm Y tế xã Bình Xuân | 008.10.27.H58 |
9 | Trạm Y tế xã Long Hòa | 009.10.27.H58 |
10 | Trạm Y tế xã Long Hưng | 010.10.27.H58 |
11 | Trạm Y tế xã Long Thuận | 011.10.27.H58 |
12 | Trạm Y tế xã Tân Trung | 012.10.27.H58 |
| Các mã định danh từ 013.10.27.H58 đến 999.10.27.H58 để dự trữ | |
| Phòng Y tế Thị xã Cai Lậy |
|
1 | Trạm Y tế phường 1 | 001.10.28.H58 |
2 | Trạm Y tế phường 2 | 002.10.28.H58 |
3 | Trạm Y tế phường 3 | 003.10.28.H58 |
4 | Trạm Y tế phường 4 | 004.10.28.H58 |
5 | Trạm Y tế phường 5 | 005.10.28.H58 |
6 | Trạm Y tế xã Long Khánh | 006.10.28.H58 |
7 | Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Trung | 007.10.28.H58 |
8 | Trạm Y tế xã Mỹ Phước Tây | 008.10.28.H58 |
9 | Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Đông | 009.10.28.H58 |
10 | Trạm Y tế phường Nhị Mỹ | 010.10.28.H58 |
11 | Trạm Y tế xã Nhị Quí | 011.10.28.H58 |
12 | Trạm Y tế xã Phú Quí | 012.10.28.H58 |
13 | Trạm Y tế xã Tân Bình | 013.10.28.H58 |
14 | Trạm Y tế xã Tân Hội | 014.10.28.H58 |
15 | Trạm Y tế xã Tân Phú | 015.10.28.H58 |
16 | Trạm Y tế xã Thanh Hòa | 016.10.28.H58 |
| Các mã định danh từ 017.10.28.H58 đến 999.10.28.H58 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 000.00.01.K58 |
| Các mã định danh từ 000.00.02.K58 đến 000.00.99.K58 dùng để dự trữ | |
| CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC HĐND TỈNH |
|
1 | Hội đồng nhân dân huyện Cái Bè | 000.01.01.K58 |
2 | Hội đồng nhân dân huyện Cai Lậy | 000.02.01.K58 |
3 | Hội đồng nhân dân huyện Tân Phước | 000.03.01.K58 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành | 000.04.01.K58 |
5 | Hội đồng nhân dân huyện Chợ Gạo | 000.05.01.K58 |
6 | Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Tây | 000.06.01.K58 |
7 | Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Đông | 000.07.01.K58 |
8 | Hội đồng nhân dân Tân Phú Đông | 000.08.01.K58 |
9 | Hội đồng nhân dân Thi xã Gò Công | 000.09.01.K58 |
10 | Hội đồng nhân dân huyện Thị xã Gò Công | 000.10.01.K58 |
11 | Hội đồng nhân dân thành phố Mỹ Tho | 000.11.01.K58 |
| Các mã định danh từ 000.12.01.K58 đến 000.99.01.K58 dùng để dự trữ |
- 1Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 4Quyết định 4197/QĐ-UBND năm 2017 về danh sách mã định danh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 7Quyết định 4197/QĐ-UBND năm 2017 về danh sách mã định danh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 3487/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực