- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 5480/QĐ-BNN-KTHT năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-BNN-KTHT | Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 5480/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2016-2020.
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2020.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Chánh Văn phòng Điều phối Nông thôn mới Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-BNN-KTHT, ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: người
STT | Đơn vị đào tạo | Năm 2020 |
220.000 | ||
A1 | Các địa phương | 213.500 |
I | Miền núi phía Bắc | 57.035 |
1 | Hà Giang | 7.700 |
2 | Thái Nguyên | 3.700 |
3 | Tuyên Quang | 1.700 |
4 | Cao Bằng | 4.200 |
5 | Lạng Sơn | 4.700 |
6 | Lào Cai | 2.850 |
7 | Yên Bái | 2.200 |
8 | Bắc Kan | 2.000 |
9 | Phú Thọ | 2.600 |
10 | Hòa Bình | 3.840 |
11 | Sơn La | 2.600 |
12 | Lai Châu | 5.300 |
13 | Điện Biên | 5.000 |
14 | Bắc Giang | 6.240 |
15 | Quảng Ninh(*) | 2.405 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 40.900 |
16 | Hà Nội (*) | 17.600 |
17 | Hải Phòng(*) | 1.500 |
18 | Hải Dương | 2.000 |
19 | Hưng Yên (*) | 2.500 |
20 | Hà Nam | 2.500 |
21 | Nam Định(*) | 3.100 |
22 | Thái Bình | 4.800 |
23 | Ninh Bình | 2.600 |
24 | Vĩnh Phúc(*) | 2.500 |
25 | Bắc Ninh(*) | 1.800 |
III | Miền Trung | 38.345 |
26 | Thanh Hóa | 3.100 |
27 | Nghệ An | 6.150 |
28 | Hà Tĩnh | 3.100 |
29 | Quảng Bình | 2.500 |
30 | Quảng Trị | 3.500 |
31 | Thừa Thiên Huế | 2.800 |
32 | Đà Nẵng(*) | 1.195 |
33 | Quảng Nam | 4.000 |
34 | Quảng Ngãi | 1.350 |
35 | Bình Định | 2.400 |
36 | Phú Yên | 1.350 |
37 | Khánh Hòa(*) | 1.700 |
38 | Ninh Thuận | 2.200 |
39 | Bình Thuận | 3.000 |
IV | Tây Nguyên | 17.490 |
40 | Kon Tum | 1.300 |
41 | Gia Lai | 5.000 |
42 | Đắc Lắk | 2.390 |
43 | Đắc Nông | 4.000 |
44 | Lâm Đồng | 4.800 |
V | Đông Nam Bộ | 11.300 |
45 | Bình Dương(*) | 1.300 |
46 | Bình Phước | 2.100 |
47 | TP. Hồ Chí Minh(*) | 2.100 |
48 | Tây Ninh | 2.600 |
49 | Đồng Nai(*) | 2.200 |
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu(*) | 1.000 |
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 48.430 |
51 | Long An | 3.300 |
52 | Tiền Giang | 2.300 |
53 | Vĩnh Long | 1.900 |
54 | Cần Thơ(*) | 2.000 |
55 | Hậu Giang | 1.300 |
56 | Bến Tre | 3.100 |
57 | Trà Vinh | 1.800 |
58 | Sóc Trăng | 5.900 |
59 | An Giang | 2.800 |
60 | Đồng Tháp | 3.930 |
61 | Kiên Giang | 5.600 |
62 | Bạc Liêu | 5.000 |
63 | Cà Mau | 9.500 |
A2 | Bộ Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan đoàn thể khác | 6.500 |
80.000 | ||
| TỔNG CỘNG (A B) | 300.000 |
Ghi chú: các tỉnh (*) là các tỉnh tự cân đối ngân sách
- 1Công văn 1820/BNN-KTHT về kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2018 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2246/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 1033-NQ/BCSĐ về đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 4330/BNN-KTHT năm 2020 về tổng kết 10 năm công tác đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn theo Đề án 1956 và định hướng xây dựng kế hoạch giai đoạn 2021-2025 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 4468/QĐ-BNN-KTHT năm 2021 phê duyệt chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và giáo trình đào tạo nghề “Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp” phục vụ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 5480/QĐ-BNN-KTHT năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Công văn 1820/BNN-KTHT về kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2018 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 2246/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 1033-NQ/BCSĐ về đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Công văn 4330/BNN-KTHT năm 2020 về tổng kết 10 năm công tác đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn theo Đề án 1956 và định hướng xây dựng kế hoạch giai đoạn 2021-2025 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 4468/QĐ-BNN-KTHT năm 2021 phê duyệt chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và giáo trình đào tạo nghề “Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp” phục vụ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 348/QĐ-BNN-KTHT phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành
- Số hiệu: 348/QĐ-BNN-KTHT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2020
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Trần Thanh Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực