Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3479/2001/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ”

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định 22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ GTVT;
Căn cứ công văn số 1817/BXD-VKT ngày 11 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc thống nhất để Bộ Giao thông vận tải ban hành và hướng dẫn thực hiện “Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ”;
Theo đề nghị của các ông: Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này tập “Định mức bảo dưỡng thường xuyên Đường bộ” thay thế cho tập “Định mức quản lý và sửa chữa thường xuyên Đường bộ” ban hành tạm thời kèm theo quyết định số: 473/1999/QĐ-BGTVT ngày 13/02/1999.

Điều 2. Tập định mức này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký quyết định.

Điều 3. Các ông Vụ trưởng Vụ: KHCN, KHĐT, TCKT; Các ông Cục trưởng Cục Giám định và QLCL-CTGT, Cục Đường bộ Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Lưu: HC, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THỨ TRƯỞNG




Trần Doãn Thọ

 


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊNH MỨC

BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ

 

Ban hành kèm theo Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT
ngày 19 tháng 10 năm 2001 của Bộ Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI 2001

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 10 năm 2001 của Bộ Giao thông vận tải và Công văn số 1817/BXD-VKT ngày 11 tháng 10 năm 2001 của Bộ Xây dựng)

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đường bộ đưa vào khai thác sử dụng phải được quản lý, bảo dưỡng thường xuyên thông qua thực hiện việc theo dõi tình trạng công trình đường bộ, tổ chức giao thông thanh tra, kiểm tra kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và bảo dưỡng thường xuyên để duy trì tình trạng bình thường của các công trình đường bộ, hạn chế tối đa sự phát triển từ hư hỏng nhỏ trở thành hư hỏng lớn.

I. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU CỦA ĐỊNH MỨC

1.1. Nội dung của định mức:

Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ hao phí trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoàn chỉnh từ công tác quản lý đến thực hiện bảo dưỡng các bộ phận kết cấu tạo thành công trình, các công việc này được làm thường xuyên hàng ngày, hàng tháng, hàng quý, hàng năm nhằm khắc phục, sửa chữa những hư hỏng cầu, đường do tác động từ bên ngoài như tác động của con người, của thiên nhiên và sự diễn biến theo thời gian của bản thân công trình gây ra.

+ Công tác quản lý là số lượng lao động trực tiếp thực hiện công việc thanh tra, kiểm tra, kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, thu thập số liệu thường trực chống lũ bão, khơi thông dòng chảy, phát cây, dãy cỏ, làm vệ sinh v.v… được định mức cho 1 km đường/năm, 1md cầu/năm tương ứng với các loại địa hình và loại kết cấu công trình cầu, đường.

+ Công tác bảo dưỡng thường xuyên các bộ phận kết cấu công trình là định mức khối lượng giới hạn cho mỗi loại công tác cần bảo dưỡng cho 1 km đường/năm, 1md cầu/năm tương ứng với các loại địa hình và loại kết cấu công trình cầu, đường.

1.2. Kết cấu của định mức:

Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu và được mã hóa thống nhất, bao gồm:

- Mặt đường bê tông nhựa rộng 7m

- Mặt đường bê tông xi măng rộng 7m

- Mặt đường đá dăm nhựa rộng 7m

- Mặt đường đá dăm, cấp phối rộng 6m

- Mặt đường đất rộng 3,5m

- Mặt đường bê tông nhựa cấp I và II

- Cầu bê tông, bê tông liên hợp, dàn thép, gỗ tính cho cầu có chiều dài L: 25m < L ≤ 300m

II. QUY ĐỊNH CHUNG

- Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là cơ sở để xác định khối lượng dự toán đối với công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cần thiết phải thực hiện trong năm, làm cơ sở để lập kế hoạch quản lý vốn được thực hiện theo quy định hiện hành và là mức giới hạn để phân biệt giữa bảo dưỡng thường xuyên với sửa chữa định kỳ và sửa chữa đột xuất.

- Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là giới hạn tối đa để lập dự toán. Quá trình sử dụng định mức nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì vận dụng định mức tương tự để đưa vào dự toán.

- Trường hợp lưu lượng xe khác với thiết kế, thời gian sử dụng đường, chiều rộng mặt đường, chiều dài cầu khác với quy định trong định mức thì giá trị dự toán công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên được xác định theo công thức như sau:

Gdt = Gtl x Kt x Kl x K­m

Gdt: là giá trị dự toán của công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên.

Gtl: Là giá trị dự toán của công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tính theo định mức.

K­: Hệ số tính đến thời gian sử dụng công trình (Theo phụ lục I của định mức).

Kl: Hệ số tính đến lưu lượng xe hiện tại (Theo phụ lục II của định mức).

Km: Hệ số tính đến chênh lệch bề rộng mặt đường (Theo phục lục III của định mức).

- Đối với những bộ phận kết cấu công trình trong định mức này quy định bằng khối lượng công việc (m2 bạt lề đường, m3 đất …) thì khi lập dự toán áp dụng theo Định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản hiện hành của Nhà nước hoặc áp dụng Đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản của các địa phương.

- Đối với bảo dưỡng thường xuyên các loại cầu có chiều dài > 300m được xác định bằng dự toán riêng căn cứ vào loại cầu (cầu thép, cầu bê tông, cầu dây văng), yêu cầu kỹ thuật, biện pháp bảo dưỡng cụ thể.

- Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ áp dụng thống nhất trong cả nước đối với các tuyến đường do trung ương và địa phương quản lý.

 

ĐỊNH MỨC GIỚI HẠN CHO CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ

STT

CÔNG TÁC XÂY LẮP

GIỚI HẠN CỦA CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ

 

A- NỀN ĐƯỜNG

 

1

Hót sụt

< 60 m3/km

2

Đắp đất phụ nền, lề đường

< 30 m3/km

3

Đào mương, rãnh thoát nước

< 50 m3/km

 

B- MẶT ĐƯỜNG

 

4

Mặt đường thâm nhập hoặc láng nhựa

 

 

- Vá ổ gà, bù lún lõm, xử lý cao su

< 3% diện tích mặt đường

 

- Láng nhựa rạn nứt cục bộ

< 5% diện tích mặt đường

5

Mặt đường bê tông nhựa

 

 

- Vá ổ gà, bù lún lõm, xử lý cao su

< 0,5% diện tích mặt đường

 

- Láng (hoặc thảm mỏng) vị trí rạn nứt hoặc chống trơn trượt

< 2% diện tích mặt đường

6

Mặt đường đá dăm, cấp phối đá

 

 

- Vá ổ gà, xử lý cao su

< 5% diện tích mặt đường

7

Mặt đường cấp phối đất, đường đất

 

 

- Vá ổ gà, chống trơn lầy

< 10% diện tích mặt đường

 

C- HỆ THỐNG AN TOÀN GIAO THÔNG

 

8

Sơn cọc tiêu, biển báo, cột km

Cột thủy chí, cột mốc lộ giới,

Cọc H và dán lớp phản quang

Toàn bộ

9

Sơn tường hộ lan, dải phân cách mềm, tường phòng vệ mềm …

< 5% diện tích sơn

10

Bổ sung cọc tiêu, cọc H, cọc mốc, cột thủy chí

< 20 cọc/km

11

Bổ sung biển báo các loại

< 1 cái/km

12

Sửa chữa vạch kẻ đường điều hành GT

< 10% diện tích

 

D- CÔNG TRÌNH CẦU NHỎ L ≤ 25M CỐNG, KÈ, NGẦN TRÀN

 

13

Sửa chữa các bộ phận của công trình bằng bê tông, đá xây (quy về m3 vữa XM mác 100)

< 2m3/cầu

14

Sơn các bộ phận bằng thép

Toàn bộ

 

E- CẦU 25M < L ≤ 300M:

 

15

Sơn cục bộ các vị trí bị rỉ của cầu thép

< 5% diện tích sơn của cầu

16

S/c 1/4 nón mố cầu và các bộ phận bằng bê tông đá xây, quy về m3 vữa XM mác 100

< 2m3/cầu

01.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA

01.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA

Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường

Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

01.101

Tuần tra kiểm tra thường xuyên

công

20

20

20

01.102

Đếm xe

công

2

2

1

01.103

Kiểm tra hàng tháng

công

4

4

4

01.104

Kiểm tra định kỳ năm

công

2

2

2

01.105

Kiểm tra khẩn cấp

công

1

1

2

01.106

Trực bão lũ

công

4

4

4

01.107

Cập nhật số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ

công

2

2

3

01.108

Đo cường độ mặt đường

công

14

14

14

01.109

Đo độ trơn trượt (độ nhám)

công

8

8

8

01.110

Đo độ xóc bằng phẳng (xóc, gồ ghề)

công

8

8

8

01.111

Phát cây, cắt cỏ

công

20

40

50

01.112

Vết rãnh, sửa mái taluy

công

10

12

15

01.113

Khơi rãnh khi trời mưa

công

4

8

10

01.114

Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải phân làn

công

2

2

4

01.115

Vệ sinh mặt đường

công

2

2

2

 

 

 

1

2

3

01.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA

CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

01.201

Đắp phụ nền, lề đường

m3

20

30

40

01.202

Hót sụt nhỏ

m3

 

30

40

01.203

Đào rãnh dọc, rãnh ngang

m3

10

20

30

01.204

Sơn biển báo + cột các loại

m2

7

7

10

01.205

Sơn cột tiêu, mốc, H, km, lan can, tường hộ lan

m2

21

21

30

01.206

Bổ sung biển báo

cái

0,5

1

1

01.207

Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, lộ giới, tường hộ lan

cái

7

7

10

01.208

Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can

m2

260

260

300

01.209

Dán lại lớp phản quang biển báo

biển

4

4

6

01.210

Sửa hư hỏng nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ …)

m2

22

30

40

01.211

Láng nhựa rạn chân chim

m2

100

100

150

01.212

Xử lý cao su, sình lún

m3

3

5

7

01.213

Chống chảy mặt đường

m2

200

200

100

01.214

Sơn kẻ đường

m2

20

20

10

01.215

Bổ sung đinh phản quang

cục

02

0

0,1

 

 

 

1

2

3

01.300 CẦU NHỎ L ≤ 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI

Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7

Đơn vị tính: km đường/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

01.301

Thông thoát nước cho công trình

công

6

12

18

01.302

Thanh thải lòng sông, suối phát cây

công

1

2

4

01.303

Vệ sinh mặt, mố, lan can

công

1

2

2

01.304

S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và cống các loại

công

10

18

20

 

 

 

1

2

3

02.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

02.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường

Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

02.101

Tuần tra kiểm tra thường xuyên

công

12

14

14

02.102

Đếm xe

công

3

2

1

02.103

Kiểm tra hàng tháng

công

2

2

2

02.104

Kiểm tra định kỳ năm

công

2

2

2

02.105

Kiểm tra khẩn cấp

công

1

1

2

02.106

Trực bão lũ

công

4

4

4

02.107

Cập nhật số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ

công

1

1

1

02.108

Phát cây, cắt cỏ

công

20

40

50

02.109

Vét rãnh, sửa mái taluy

công

10

12

15

02.110

Khơi rãnh khi trời mưa

công

4

8

10

02.111

Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, g + B45 giải phân làn

công

2

2

4

02.112

Vệ sinh mặt đường

công

2

2

2

 

 

 

1

2

3

02.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

02.201

Đắp phụ nền, lề đường

m3

20

30

40

02.202

Bạt lề đường

m2

2000

2000

2000

02.203

Hót sụt nhỏ

m3

10

30

40

02.204

Đào rãnh dọc, rãnh ngang

m3

10

20

30

02.205

Sơn biển báo + cột các loại

m2

7

7

10

02.206

Sơn cột tiêu, mốc, H, km, lan can, tường hộ lan

m2

21

21

30

02.207

Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, lộ giới, tường hộ lan (quy về cọc tiêu)

cái

7

7

10

02.208

Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can

m2

260

260

300

02.209

Dán lại lớp phản quang biển báo

biển

4

4

6

02.210

Sửa hư hỏng nhỏ mặt đường

m2

0,5

0,5

1

02.211

Sửa chữa khe co dãn mặt đường bê tông

md

20

20

20

02.212

Sơn kẻ đường

m2

20

20

10

02.213

Bổ sung đinh phản quang

cục

0,2

0,2

0

 

 

 

1

2

3

02.300 CẦU NHỎ L ≤ 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI

Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7

Đơn vị tính: km đường/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

02.301

Thông thoát nước cho công trình

công

6

12

18

02.302

Thanh thải lòng sông, suối phát cây

công

1

2

4

02.303

Vệ sinh mặt, mố, lan can

công

1

2

2

02.304

S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và cống các loại

công

10

10

18

 

 

 

1

2

3

03.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA

03.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA

Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường

Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

03.101

Tuần tra kiểm tra thường xuyên

công

15

15

15

03.102

Đếm xe

công

2

2

1

03.103

Kiểm tra hàng tháng

công

2

2

2

03.104

Kiểm tra định kỳ năm

công

2

2

2

03.105

Kiểm tra khẩn cấp

công

1,5

2

2

03.106

Trực bão lũ

công

4

4

4

03.107

Cập nhật số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ

công

1,5

2

2

03.108

Đo cường độ mặt đường

công

14

14

14

03.109

Phát cây, cắt cỏ

công

20

40

50

03.110

Khơi rãnh, khi trời mưa

công

4

8

12

03.111

Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải phân làn

công

2

2

2

03.112

Vệ sinh mặt đường

công

2

1

1

 

 

 

1

2

3

03.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA

CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

03.201

Đắp phụ nền, lề đường

m3

20

30

40

03.202

Bạt lề đường

m2

1.500

1.500

1.500

03.203

Hót sụt nhỏ

m3

20

30

40

03.204

Đào rãnh dọc, rãnh ngang

m3

10

20

30

03.205

Sơn biển báo + cột các loại

m2

7

7

10

03.206

Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, km, lan can, tường hộ lan

m2

20

20

30

03.207

Bổ sung biển báo

cái

0,5

1

1

03.208

Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, mốc lộ giới, tường hộ lan

cái

7

7

10

03.209

Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can

m2

200

200

300

03.210

Dán lại lớp phản quang biển báo

biển

4

4

4

03.211

Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ …)

m2

70

100

140

03.212

Láng nhựa rạn chân chim

m2

200

300

350

03.213

Xử lý cao su, sình lún

m3

6

8

12

03.214

Chống chảy mặt đường

m2

200

200

100

03.215

Sơn kẻ đường

m2

20

16

12

 

 

 

1

2

3

03.300 CẦU NHỎ L ≤ 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI

Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7

Đơn vị tính: km đường/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

03.301

Thông thoát nước cho công trình

công

6

12

16

03.302

Thanh thải lòng sông, suối phát cây

công

1

2

4

03.303

Vệ sinh mặt, mố, lan can

công

1

2

2

03.304

S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và cống các loại

công

10

18

20

 

 

 

1

2

3

04.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM, CẤP PHỐI

04.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM, CẤP PHỐI

Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường

Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

04.101

Tuần tra kiểm tra thường xuyên

công

7

7

7

04.102

Đếm xe

công

2

2

1

04.103

Kiểm tra hàng tháng

công

2

2

2

04.104

Kiểm tra định kỳ năm

công

2

2

2

04.105

Kiểm tra khẩn cấp

công

1

1

1

04.106

Trực bão lũ

công

5

5

5

04.107

Cập nhật số liệu cầu, đường và thu thập tình hình bão lũ

công

2

1,5

2

04.108

Phát cây, cắt cỏ

công

30

40

50

04.109

Vét rãnh, sửa mái taluy

công

10

12

15

04.110

Khơi rãnh khi trời mưa

công

4

8

12

04.111

Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải phân làn

công

1

1

2

04.112

Vệ sinh mặt đường

công

1

1

1

04.113

Tẩy gợn sóng mặt đường cấp phối

công

5

10

15

04.114

Tưới nước chống bụi mặt đường C.phối

công

30

20

20

04.115

Quét cát sạn mặt đường.

công

20

30

30

 

 

 

1

2

3

04.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM, CẤP PHỐI

CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

04.201

Đắp phụ nền, lề đường

m3

20

30

40

04.202

Bạt lề đường

m2

1500

1500

1000

04.203

Hót sụt nhỏ

m3

20

40

60

04.204

Đào rãnh dọc, rãnh ngang

m3

20

30

40

04.205

Sơn biển báo + cột các loại

m2

5

5

8

04.206

Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, cột km, lan can, tường hộ lan

m2

12

12

16

04.207

Bổ sung biển báo

cái

0,5

0,5

1

04.208

Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, mốc lộ giới, tường hộ lan

cái

5

5

8

04.209

Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can

m2

200

200

100

04.210

Dán lại lớp phản quang biển báo

biển

4

4

4

04.211

Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ …)

m2

180

250

300

04.212

Xử lý cao su, sình lún

m2

10

20

30

04.213

Chống trơn lầy mặt đường cấp phối

m2

200

300

300

 

 

 

1

2

3

04.300 CẦU NHỎ L < 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI

Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7

Đơn vị tính: km đường/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

04.301

Thông thoát nước cho công trình

công

6

12

16

04.302

Thanh thải lòng sông, suối phát cây

công

1

2

4

04.303

Vệ sinh mặt, mố, lan can

công

1

2

2

04.304

S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và cống các loại

công

10

18

20

 

 

 

1

2

3

05.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG, ĐẤT

05.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG ĐẤT

Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường

Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

05.101

Tuần tra kiểm tra thường xuyên

công

7

7

7

05.102

Đếm xe

công

1

1

1

05.103

Kiểm tra hàng tháng

công

2

2

2

05.104

Kiểm tra định kỳ năm

công

2

2

2

05.105

Kiểm tra khẩn cấp

công

2

1,5

1

05.106

Trực bão lũ

công

4

4

4

05.107

Cập nhật số liệu cầu, đường và thu thập tình hình bão lũ

công

2

1,5

1

05.108

Phát cây, cắt cỏ

công

30

50

70

05.109

Vét rãnh, sửa mái taluy

công

10

15

15

05.110

Khơi rãnh khi trời mưa

công

4

8

12

05.111

Nắn sửa vệ sinh cọc tiêu, biển báo, cột Km, giải phân làn

công

6

6

10

05.112

Tẩy gợn sóng hoặc san sửa mặt đường

công

3

3

5

05.113

Tưới nước chống bụi

công

20

10

10

 

 

 

1

2

3

05.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG ĐẤT, CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 3,5M

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

05.201

Đắp phụ nền, lề đường

m3

20

40

60

05.202

Bạt lề đường

m2

1500

1500

1000

05.203

Hót sụt nhỏ

m3

30

50

60

05.204

Đào rãnh dọc, rãnh ngang

m3

20

40

50

05.205

Sơn biển báo + cột các loại

m2

3

3

6

05.206

Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, cột km, lan can, tường hộ lan

m2

8

8

12

05.207

Bổ sung biển báo

cái

0,5

0,5

1

05.208

Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, lộ giới, tường hộ lan

cái

5

5

5

05.209

Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can

m2

100

100

100

05.210

Dán lại lớp phản quang biển báo

biển

4

4

4

05.211

Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ …)

m2

150

150

200

05.212

Xử lý cao su, sình lún

m3

1

1

1,5

05.213

Chống trơn lầy

m2

20

20

30

 

 

 

1

2

3

05.300 CẦU NHỎ L < 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI

Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7

Đơn vị tính: km đường/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Địa hình

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

05.301

Thông thoát nước cho công trình

công

6

12

16

05.302

Thanh thải lòng sông, suối phát cây

công

1

2

4

05.303

Vệ sinh mặt, mố, lan can

công

1

2

2

05.304

S/c nhỏ công trình cầu L 25m và cống các loại

công

10

18

20

 

 

 

1

2

3

06.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG CẤP I VÀ II CÓ 4 LÀN XE CƠ GIỚI VÀ 2 LÀN XE THÔ SƠ

06.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG CẤP I, II CÓ 4 LÀN XE CƠ GIỚI VÀ 2 LÀN XE THÔ SƠ

Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Khối lượng

06.101

Tuần tra kiểm tra thường xuyên

công

30

06.102

Đếm xe

công

4

06.103

Kiểm tra hàng tháng

công

4

06.104

Kiểm tra định kỳ năm

công

2

06.105

Kiểm tra khẩn cấp

công

2

06.106

Trực bão lũ

công

4

06.107

Cập nhật số liệu cầu, đường và thu thập tình hình bão lũ

công

2

06.108

Đo cường độ mặt đường

công

28

06.109

Đo độ trơn trượt

công

16

06.110

Đo độ bằng phẳng (xóc, gồ ghề)

công

16

06.111

Phát cây, cắt cỏ

công

15

06.112

Vét rãnh, sửa mái taluy

công

12

06.113

Khơi rãnh khi trời mưa

công

6

06.114

Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải phân làn

công

10

06.115

Vệ sinh mặt đường

công

12

06.116

Rửa vệ sinh giải phân cách

công

60

 

 

 

1

06.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG CẤP I, II CÓ 4 LÀN XE CƠ GIỚI VÀ 2 LÀN XE THÔ SƠ

Đơn vị tính: km/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Khối lượng

06.201

Đắp phụ nền, lề đường

m3

20

06.202

Sơn biển báo + cột các loại

m2

14

06.203

Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, cột km, lan can, tường hộ lan

m2

100

06.204

Bổ sung biển báo

cái

0,5

06.205

Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, lộ giới, tường hộ lan

cái

8

06.206

Dán lại lớp phản quang biển báo

biển

7

06.207

Thay trụ bê tông

trụ

1

06.208

Thay ống thép, lan can mềm

md

1

06.209

Sơn trụ bê tông, ống thép

m2

60

06.210

Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ …)

m2

45

06.211

Láng nhựa rạn chân chim

m2

200

06.212

Xử lý cao su, sình lún

m2

1

06.213

Chống chảy mặt đường

m2

350

06.214

Sơn kẻ đường

m2

100

06.215

Bổ sung đinh phản quang

cục

10

 

 

 

1

06.300 CẦU NHỎ L < 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI

Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7

Đơn vị tính: km đường/năm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Khối lượng

06.301

Thông thoát nước cho công trình

công

10

06.302

Thanh thải lòng sông, suối phát cây

công

10

06.303

Vệ sinh mặt, mố, lan can

công

4

06.304

S/c nhỏ công trình cầu L 25m và cống các loại

công

20

 

 

 

1

07.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CẦU, ĐƯỜNG BỘ CÓ CHIỀU DÀI 25M < L ≤ 300M

07.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO DƯỠNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, CHIỀU DÀI CẦU 25M < L ≤ 300M

Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7

Đơn vị tính: 1m cầu/năm

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị

Loại dầm

Bê tông

Liên hợp

Dàn thép

Thép + gỗ

07.101

Tuần tra, kiểm tra (ô tô hoặc xe máy, năng suất 50 km/ngày)

công

0,4

0,4

0,4

0,4

07.102

Thanh thải lòng sông (Thuyền máy, phạm vi 50m năng suất 300m/ngày)

công

0,2

0,2

0,2

0,2

07.103

Vệ sinh mặt cầu (Nhân lực, năng suất 500 m2/ngày)

công

0,5

0,5

0,5

0,5

07.104

Vệ sinh mố cầu (Thiết bị kiểm tra + nhân lực, năng suất 6 mố trụ/ngày – 3 tháng/lần)

công

0,02

0,02

0,02

0,02

07.105

Vệ sinh gối, trụ cầu (Thiết bị kiểm tra + nhân lực, năng suất 6 trụ/ngày – 3 tháng/lần)

công

0,2

0,2

0,2

0,2

07.106

ATGT (Tính vào đường)

công

 

 

 

 

07.107

Đăng ký cầu (Bổ sung, xây dựng các tài liệu quản lý)

công

0,1

0,1

0,1

0,1

07.108

Kiểm tra định kỳ tháng (Đo vẽ, cập nhật tài liệu bằng máy ảnh và ống nhòm)

công

0,5

0,5

0,5

0,5

07.109

Kiểm tra định kỳ năm (Kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận theo tài liệu ODA)

công

0,1

0,1

0,1

0,1

07.110

Quản lý hồ sơ trên vi tính (Cập nhật quản lý hồ sơ liên quan đến cầu đường của đơn vị trên máy vi tính)

công

0,1

0,1

0,1

0,1

07.111

Phát quang cây, cỏ (Nhân lực + máy + dao phát cây)

công

0,4

0,4

0,4

0,4

07.112

Sửa chữa giải phân làn (Chỉ tính đối với cầu có giải phân làn vá sửa hoặc kê đặt lại cho ngay ngắn)

công

0,01

0,01

0

0

07.113

Sửa chữa khe co dãn (dùng máy cắt lại khe và đổ BTN, tiêu chuẩn 0,01 m3/0,01c)

công

0,01

0,01

0

0

07.114

Sửa chữa mốc cao độ, lộ giới (Nhân lực kiểm tra và s/chữa).

công

0,01

0,01

0,01

0,01

07.115

Khấu hao thiết bị duy tu (Nhân công phụ trách)

công

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

1

2

3

4

07.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, CHIỀU DÀI 25M < L ≤ 300M

Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7

Đơn vị tính: 1m cầu/năm

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị

Loại dầm

Bê tông

Liên hợp

Dàn thép

Thép + gỗ

07.201

SC lan can cọc tiêu (Vá sửa + nắn cong vênh bằng nhân lực + máy hàn)

m3

0,01

0,01

0

0

07.202

SC 1/4 nón (Sửa lún sụt bằng nhân lực)

m3/cầu

0,4

0,4

0,4

0,4

07.203

SC đường vào cầu (Láng hoặc thảm bê tông ô tô + đầm máy + nhân lực)

m2

0,2

0,2

0,2

0,2

07.204

Bôi mỡ gối trụ cầu (Gối cao su không tính, dùng nhân lực + thiết bị kiểm tra (0,5 công/gối))

kg/gối

0,4

0,4

0,4

 

07.205

Vá sửa mặt cầu (Chỉ tính đối với cầu liên hợp và cầu cũ xây dựng từ thời trước 1975)

m3

0,01

0,02

0,02

0

07.206

SC nhà Đ.vị Q.lý cầu, trạm gác cầu (Nhân lực phục vụ cho các đơn vị quản lý cầu)

m2

0,05

0,05

0,05

0,05

07.207

Cạo rỉ sơn lẻ tẻ (Máy phun sơn cầm tay)

m2

0

0,1

0,3

0,1

07.208

Sơn quét vôi lan can, giải phân làn (Nhân lực)

m2

2

2

2

2

07.209

Sơn biển báo (Nhân lực + kẻ chữ)

m2

0,1

0,1

0,1

0,1

07.210

Thay ván mặt cầu (Chỉ tính vào cầu có mặt gỗ dáng thủ công)

m3

0

0

0

0,01

07.211

SC bắt xiết bu lông (Dùng cơ lẽ lực, năng suất 10con/công # 20 con/công)

c

0

1

1

1

07.212

Bôi mỡ cầu cáp (1 năm 1 lần dùng thủ công và cho riêng loại cầu cáp)

kg/cầu

 

 

 

0,5

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú: Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các bộ phận kết cấu cầu đường bộ gồm 12 nội dung công việc, khi sử dụng cần nội dung nào thì lập dự toán cho nội dung đó.

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG HỆ SỐ CHỈNH THỜI GIAN SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH Kt

(Tính từ lần đại tu mới nhất)

(Kt)

Mã hiệu

Loại mặt đường

1 ÷ 3 năm

4 ÷ 6 năm

7 ÷ 9 năm

Trên 9 năm

Tốt

Vừa

Xấu

Đặc biệt xấu

10.10

10.20

10.30

10.40

10.50

10.60

Bê tông xi măng

Bê tông nhựa 2 lớp

Bê tông nhựa 1 lớp

Bán thâm nhập

Đá dăm nước

Cấp phối

0,53 – 0,58

0,55 – 0,63

0,57 – 0,69

0,58 – 0,72

0,63 – 0,88

0,67 - 1

0,6 – 0,65

0,67 – 0,75

0,75 – 0,88

0,79 – 0,93

01 – 1,25

1,16 – 1,5

0,68 – 0,73

0,8 – 0,88

0,94 – 1,06

1 – 1,14

1,37 – 1,62

1,66 – 1,83

0,8

1,0

1,2

1,3

1,8

 

 

1

2

3

4

Ghi chú:

1. Sau khi tính ra giá thành 1 Km đường còn được nhân với hệ số Kt trên ra giá kế hoạch

2. Các cột tốt, vừa, xấu, đặc biệt xấu căn cứ tình trạng đường hiện tại để áp dụng hệ số cho đúng.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG HỆ SỐ TÍNH ĐẾN LƯU LƯỢNG XE (KL)

Mã hiệu

Theo thiết kế đường

Hệ số (Kl)
được tính theo công thức

Lưu lượng xe bình quân
(xe/ngày đêm)

Hệ số Kl

11.10

11.20

11.30

11.40

11.50

Lớn hơn 5000

5000

2000

500

100

1

1

1

1

1

1

1 + 0,008 x n/10

1 + 0,007 x n/10

1 + 0,005 x n/10

1 + 0,017 x n/10

 

 

 

1

Ghi chú: Lưu lượng xe/ngày đêm tính theo đầu xe đếm được

n là lưu lượng xe tăng so với lưu lượng thiết kế ban đầu của đoạn đường cần tính.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG TÍNH HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI THEO BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG

(Km)

Mã hiệu

Loại mặt đường

Mặt đường tính toán trong định mức

Mặt đường cần chỉnh

Bề rộng (m)

Hệ số (Km)

Bề rộng (m)

Hệ số (Km)

12.10

12.20

12.30

12.40

12.50

Bê tông nhựa

Bê tông xi măng

Đá dăm nhựa

Đá dăm, cấp phối

Đất

7

7

7

6

3,5

1

1

1

1

1

6

6

6

7

6 – 7

0,97

0,98

0,92

1,054

1,1

 

 

1

2

3

4

Ghi chú: Đối với các loại mặt đường có bề rộng mặt đường khác với bề rộng trong bảng thì dùng phương pháp nội hoặc ngoại suy.

 

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

STT

Nội dung công tác

Đơn vị

Phương pháp tính toán

Số lượng

 

A. AN TOÀN GIAO THÔNG

 

 

 

1

Thanh tra giao thông

c

Từ 1 – 2 ngày/1 lần + 40 – 50 km/ngày + xe máy

40 – 50 km/ngày xe ô tô hoặc xe máy

2

Tuần tra kiểm tra thường xuyên

c

Tính b.q 20 – 40 km/ngày + 2 người + xe máy + 1 công bậc 4, 5.

30 km/ngày xe – 40 km/ngày xe

3

Đếm xe

c

Tính 50km – 100 km/trạm + 3 ngày/1 tháng/5 ca

 

4

Kiểm tra hàng tháng

c

Từ 20-40km/ngày + Ô tô + Đơn vị quản lý + Hạt (Cung)

40 km/ngày xe, tháng/lần

5

Kiểm tra định kỳ năm

c

Đơn vị quản lý + Hạt (Cung) kiểm tra cầu, cống, kè, ngầm

30 km/ngày xe, năm/lần

6

Kiểm tra khẩn cấp

c

Đơn vị quản lý + Hạt (Cung) + ô tô

50 km/ngày xe (ôtô con)

7

Công tác ATGT (kể cả cầu)

c

Họp 1 lần/năm + 3 – 5c/km + xe con hoặc xe máy

1 – 2 lần/năm

8

Trực bão lũ, cầu yếu

c

Trực ngoài giờ gồm: 1 ở Đ.vị quản lý + 1 ở Hạt (Cung)

Khi có lũ bão, cầu yếu trực 24/24 giờ

9

Trực gác cơ quan (Hạt)

c

Một người bậc 3,5/7

Thường xuyên trực 16/24 giờ

10

Chi phí sử dụng máy vi tính cho công tác quản lý

máy

Bình quân 4 máy/6-8 năm + chi phí 120.000đ/km

Mỗi đơn vị quản lý chỉ cần 3 – 4 máy

11

Cập nhật số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ

c

1 người ở đơn vị quản lý quan hệ với các cơ quan hữu quan để có số liệu

Mỗi đơn vị quản lý cử 1 người chuyên lo vấn đề này, năm/lần

12

Đo cường độ mặt đường

điểm

Đo 1/2 tổng chiều dài đường quản lý theo quy trình (cứ mặt rộng 3,5m chỉ đo 10 điểm)

Thuê tư vấn từ 3 đến 5 năm/lần

13

Đo độ trơn trượt (độ nhám)

điểm

Đo bằng cách rắc cát 2 mặt cắt x 4 điểm + thủ công

Thuê tư vấn từ 3 đến 5 năm/lần

14

Đo độ xóc (gồ ghề)

ca

Đo bằng ô tô + thiết bị

150 km/ca, từ 3 – 5 năm/lần

15

Quay Video phục vụ công tác quản lý

5 năm/ lần

- Đường cấp cao: 4 vệt, cấp 3: 2 vệt, đá dăm: 1 vệt

Thuê tư vấn; 1 vệt 10 km/ngày; 3 năm/lần

16

Trạm cân, trạm thu phí

 

Tùy theo lưu lượng xe

Theo từng đường

 

B. CÔNG VIỆC SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN:

 

 

 

 

1 – Nền đường

 

 

 

17

Phát cây, cắt cỏ

c

- Máy + Thủ công

Năng suất 400m2/c (3/7)

18

Vét rãnh, sửa mái taluy

md

- Thủ công + Xe tải nhẹ + cải tiến

0,61 c/m3 # 1c/m3 # 8-9md

19

Đắp phụ nền + lề đường

m3

- Ô tô + đầm máy con

100 m3/ca cơ giới, 2m3/ca thủ công

20

Bạt lề đường

m2

- Máy san hoặc máy ủi

0,86 ca + 8.1 c/100m3 # 1000m2

21

Hót sụt nhỏ

m3

- Thủ công + xe cải tiến + xe tải nhẹ

20m3/ca, nếu kết hợp cơ giới là 100m3/ca

22

Đào rãnh dọc, ngang

m3

- Thủ công + xe tải nhẹ hoặc máy đào rãnh

- Thủ công: 1,35 m3/ca: Cơ giới: Định mức ca máy

23

Khơi rãnh khi mưa

c

- Thủ công

 

24

Sơn biển báo + cột các loại

m2

- Máy phun sơn, 1 – 2 lần/năm

1,6m2/c (nếu dùng thủ công)

25

Sơn cột tiêu, mốc, H, km, lan can, tường hộ lan

m2

- Máy phun sơn, 1-2 lần/năm

1,6 m2/c (nếu dùng thủ công)

26

Bổ sung biển báo

cái

- Ô tô + máy đào cột hoặc thủ công + chôn

4 – 5 c/công

27

Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, lộ giới, tường hộ lan

cái

- Ô tô + máy đào cột hoặc thủ công + chôn

3 – 5 c/công

28

Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can

m2

- Thủ công + v/c vật liệu bằng ô tô

12 m2/c

29

Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải phân làn

c

- Thủ công

10 cột /c

30

Dán lại lớp phản quang biển báo

biển

- Thủ công + máy phun sơn hoặc dán giấy phản quang

 

31

Chăm sóc cây ở giải phân cách

c

- Thủ công + máy bơm nước

 

32

Thay trụ bê tông, hoặc thép của giải phân làn

trụ

- 2% số trụ + máy đào cột + chôn

 

 

II – Mặt đường

 

 

 

33

Vá ổ gà cục bộ

m2

Sản xuất vật liệu để vá ổ gà tại Hạt + ô tô + đầm bàn hoặc lu

3m2/c dày bình quân 10cm

34

Láng nhựa rạn chân chim

m2

1 – 2% dt + ô tô + tưới máy hoặc thủ công + máy đầm

20m2 /c

35

Xử lý cao su, sình lún

m3

- Ô tô v/c + thủ công + đầm máy

0,7m3/c

36

Chống chảy mặt đường

m2

- 2% dt + ô tô + đầm máy

400m2/c

37

S/c khe co dãn mặt đường BTXM

md

Trộn và thi công thủ công, tiêu chuẩn 21kg matít/km

2md/công

38

Vệ sinh mặt đường

c

- Thủ công hoặc máy + ô tô vận chuyển

750 – 100,000 m2/c

39

Sơn kẻ đường

m2

- Máy kẻ + nhân công điều khiển

5 m2/c

40

Bổ sung đinh phản quang

cục

- Thủ công + v/c bằng ô tô

7 cục/ca

41

Rửa vệ sinh giải phân cách

c

- N/xuất 300m/công + 5c/m + máy bơm nước + thi công

300 m/ca

42

Tẩy gợn sóng mặt đường

m2

Chỉ tính với đường cấp phối, đất. Dùng máy san, ủy hoặc thủ công tùy điều kiện khách quan hoặc chủ quan

 

43

Chống trơn lầy

m2

- Ô tô + thủ công

 

44

Tưới nước chống bụi

c

Chỉ tính cho đường cấp phối, đất. Dùng xe tưới nước hoặc thủ công

Theo định mức Nhà nước

45

Quét cát sạn

c

Chỉ tính cho đường đá dăm và cấp phối. Dùng xe quét cát sạn, hoặc thủ công quét.

Theo định mức Nhà nước

46

Thay ống thép, lan can mềm

md

- 1% số ống + nhân lực thay ống + v/c bằng ô tô

Lan can mềm (thay 1 cầu)

47

Sơn trụ bê tông, ống thép

m2

- 5%+ phun sơn cầm tay

1,6 m2/c (nếu dùng thủ công)

48

Bôi mỡ gối cầu

kg

Tiêu chuẩn 0,4kg/gối

Thi công thủ công, 1 lần/năm

 

III – Cầu nhỏ L < 25m và cống

 

 

 

49

Thông thoát nước cho công trình

c

- Thủ công

 

50

Thanh thải lòng sông, suối phát cây

c

- Thủ công

 

51

Vệ sinh mặt, mố, lan can

c

- Thủ công

 

52

S/c nhỏ công trình quy về vữa XM mác 100

m3

- Ô tô + thủ công

 

53

Láng nhựa mặt cầu gỗ

m2

- Thủ công + xe tải nhẹ

Đá 1 x 2,15l/m2, nhựa 0,8 kg/m2

Ghi chú:

1 – Đơn vị quản lý được hiểu là: Công ty QL & SCĐB hoặc Đoạn QLĐB

2 – Hạt, Cung là đơn vị trực thuộc trực tiếp của C.Ty QL & SCĐB, Đoạn QLĐB

 

MỤC LỤC

Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/10/2001 của Bộ Giao thông vận tải

Công văn số 1817/BXD-VKT ngày 11/10/2001 của Bộ Xây dựng

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Định mức giới hạn cho công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ

01.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên mặt đường bê tông nhựa

02.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên mặt đường bê tông xi măng

03.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên mặt đường đá dăm nhựa

04.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên mặt đường đá dăm, cấp phối

05.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên mặt đường đất

06.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cấp I và II có 4 làn xe cơ giới và 2 làn xe thô sơ

07.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ có chiều dài 25m < L ≤  300 m

PHỤ LỤC SỐ 01 - Bảng hệ số điều chỉnh thời gian sử dụng công trình Kt

PHỤ LỤC SỐ 02 - Bảng hệ số tính đến lưu lượng xe (Kl)

PHỤ LỤC SỐ 03 - Bảng tính hệ số chuyển đổi theo bề rộng mặt đường

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3479/2001/QĐ-BGTVT ban hành Định mức bảo dưỡng thường xuyên Đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 3479/2001/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/10/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Trần Doãn Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản