- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3437/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 09 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 80/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3437/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC) | ||||||
1 | - | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. (1.011812.000.00.00.H08) | 03 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
2,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 0,5 ngày làm việc 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc | |||||
22 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
16,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 1,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng: 01 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học tổ chức họp Hội thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc. 2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc. 2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
4,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
2 | - | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. (1.011814.000.00.00.H08) | 03 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
2,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 0,5 ngày làm việc 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc | |||||
22 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
16,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 1,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng: 01 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học tổ chức họp Hội thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc. 2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc. 2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
4,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
3 | - | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. (1.011815.000.00.00.H08) | 03 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
2,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 0,5 ngày làm việc 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc | |||||
22 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
14,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
6,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ. | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
4 | - | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. (1.011816.000.00.00.H08) | 03 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
2,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
22 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
14,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
6,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ. | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
II. Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) | ||||||
5 | STT 01, Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002385.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 |
02 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
6 | STT 02, Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002380.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
25 ngày | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
19,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 16,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
7 | STT 03, Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002381.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
22 ngày | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
16,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký duyệt văn bản: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
8 | STT 04, Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002382.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
10 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
06 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
03 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
9 | STT 05, Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002383.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
25 ngày | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
19,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
10 | STT 06, Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002384.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
10 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
06 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
03 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
11 | STT 07, Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). (2.002379.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
10 ngày làm việc | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
| ||||
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | |||||
06 ngày làm việc | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
03 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
| ||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
| ||||
Tổng cộng: 11 TTHC |
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | (3B) Cơ quan chuyên môn | (3C) Lãnh đạo cơ quan | (3D) Cơ quan chuyên môn | ||||
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (03 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. (1.011818.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Khoa học giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 |
2 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. (1.011820.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Khoa học giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 |
3 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. (1.011819.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Khoa học giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3437/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực