Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2572/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 34/TTr-SKHCN ngày 13 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ từ số 10 đến số 12, số 21 và số 22 ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC). Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở Khoa học và Công ghệ (KH&CN)/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 02 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Sở KH&CN. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Phê duyệt Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận/ Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) |
Thủ tục: Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 04 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Sở KH&CN. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Phê duyệt Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận/ Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) |
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 04 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ; Dự thảo văn bản xác nhận, trình lãnh đạo Sở KH&CN. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày làm việc | Dự thảo văn bản xác nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản xác nhận/ Văn bản từ chối xác nhận. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Văn bản xác nhận/ Văn bản từ chối xác nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Văn bản xác nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Văn bản xác nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) |
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN /Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 02 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn KH&CN để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Hội đồng). Tổng hợp và gửi hồ sơ có liên quan đến thành viên tham gia Hội đồng chuẩn bị họp Hội đồng. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày làm việc | Hồ sơ thành lập Hội đồng. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Hội đồng xem xét hồ sơ và họp Hội đồng | Thành viên Hội đồng | 05 ngày làm việc | Hồ sơ thành lập Hội đồng và hồ sơ họp Hội đồng. |
Bước 6 | Hoàn chỉnh Biên bản họp Hội đồng | Thư ký Hội đồng | 03 ngày làm việc | Biên bản họp Hội đồng |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ | Văn Thư Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Biên bản họp Hội đồng |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định hồ sơ sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng; Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 9 | Xem xét dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 11 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, đánh giá hồ sơ, tham mưu ban hành quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.thông tin giải quyết TTHC; Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 07 ngàylàm việc | Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 12 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN / Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 22 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) |
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 02 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn KH&CN để thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Hội đồng); Tổng hợp và gửi hồ sơ có liên quan đến thành viên tham gia Hội đồng chuẩn bị họp Hội đồng. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày làm việc | Hồ sơ thành lập Hội đồng. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Hội đồng xem xét hồ sơ và họp Hội đồng | Thành viên Hội đồng | 05 ngày làm việc | Hồ sơ thành lập Hội đồng và hồ sơ họp Hội đồng. |
Bước 6 | Hoàn chỉnh Biên bản họpHội đồng | Thư ký Hội đồng | 03 ngày làm việc | Biên bản họp Hội đồng |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ | Văn Thư Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Biên bản họp Hội đồng |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định hồ sơ sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng; Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 9 | Xem xét dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 11 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, đánh giá hồ sơ, tham mưu ban hành quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.thông tin giải quyết TTHC; Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 12 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 22 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) |
Thủ tục: Mua sáng chế, sáng kiến
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 02 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn KH&CN để thẩm định hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến (Hội đồng); Tổng hợp và gửi hồ sơ có liên quan đến thành viên tham gia Hội đồng chuẩn bị họp Hội đồng. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 02 ngày làm việc | Hồ sơ thành lập Hội đồng. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Hội đồng xem xét hồ sơ và họp Hội đồng | Thành viên Hội đồng | 05 ngày làm việc | Hồ sơ thành lập Hội đồng và hồ sơ họp Hội đồng. |
Bước 6 | Hoàn chỉnh Biên bản họp Hội đồng | Thư ký Hội đồng | 03 ngày làm việc | Biên bản họp Hội đồng |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ | Văn Thư Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Biên bản họp Hội đồng |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định hồ sơ sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng; Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 9 | Xem xét dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 11 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, đánh giá hồ sơ, tham mưu ban hành quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.thông tin giải quyết TTHC; Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 12 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 21 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) (Đơn vị rút ngắn thời gian giải quyết TTHC 01 ngày so với tổng thời gian giải quyết TTHC được công bố tại Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng) |
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 02 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn KH&CN để thẩm định hồ sơ đề nghị Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ (Hội đồng); Tổng hợp và gửi hồ sơ có liên quan đến thành viên tham gia Hội đồng chuẩn bị họp Hội đồng. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày làm việc | Hồ sơ thành lập Hội đồng. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Hội đồng xem xét hồ sơ và họp Hội đồng | Thành viên Hội đồng | 05 ngày làm việc | Hồ sơ thành lập Hội đồng và hồ sơ họp Hội đồng. |
Bước 6 | Hoàn chỉnh Biên bản họp Hội đồng | Thư ký Hội đồng | 03 ngày làm việc | Biên bản họp Hội đồng |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ | Văn Thư Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Biên bản họp Hội đồng |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định hồ sơ sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng; Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 9 | Xem xét dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 11 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, đánh giá hồ sơ, tham mưu ban hành quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.thông tin giải quyết TTHC; Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 12 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 22 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) |
- 1Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 4804/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 07 quy trình nội bộ mới, 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 4804/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 07 quy trình nội bộ mới, 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2572/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thị Diễm Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra