- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2012/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2527/TTr-STC-HCSN ngày 20 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Ngoài các kỳ thi và nhiệm vụ quy định tại Quyết định này, các cơ sở giáo dục và đào tạo tự quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn và nguồn kinh phí của đơn vị và phù hợp với mức chi quy định tại Quyết định này.
Các quy định còn lại không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT và các quy định khác của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2438/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Giao Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN K |
MỨC CHI TỔ CHỨC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | ||||
Các kỳ thi cấp tỉnh | Các kỳ thi cấp quốc gia | ||||||
Học sinh giỏi lớp 9 | Tuyển sinh vào lớp 10 | Học sinh giỏi lớp 12 | Học sinh giỏi | Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT | |||
Các nội dung chi theo quy định tại Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC- BGDĐT | |||||||
1 | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước | |||||
1.2 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Câu | 40.000 | 30.000 | 70.000 |
|
|
1.3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 30.000 | 20.000 | 60.000 |
|
|
1.4 | Tổ chức thi thử |
|
|
|
|
|
|
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ ngày | 160.000 | 140.000 | 180.000 |
|
|
| - Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án) | Đề | 600.000 | 500.000 | 700.000 |
|
|
| - Chi xây dựng các mã đề thi | Đề | 160.000 | 140.000 | 180.000 |
|
|
| - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
|
|
|
| + Trưởng ban | Người/ ngày |
|
|
|
| 200.000 |
| + Phó trưởng ban | Người/ ngày |
|
|
|
| 180.000 |
| + Thư ký, giám thị | Người/ ngày |
|
|
|
| 120.000 |
| - Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí | |||||
1.5 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Người/ ngày | 250.000 | 230.000 | 280.000 |
|
|
1.6 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ ngày | 160.000 | 140.000 | 180.000 |
|
|
2 | Ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) | Đề theo phân môn | 600.000 | 550.000 | 650.000 |
|
|
2.2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
|
|
| - Chi cho cán bộ ra đề thi | Người/ ngày | 480.000 | 360.000 | 600.000 |
|
|
| - Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao | |||||
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 260.000 | 240.000 | 280.000 |
|
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 200.000 | 180.000 | 220.000 |
|
|
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24) | Người/ ngày | 160.000 | 140.000 | 180.000 |
|
|
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Người/ ngày | 80.000 | 70.000 | 90.000 |
|
|
2.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 200.000 | 180.000 | 220.000 | 240.000 | 240.000 |
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 160.000 | 140.000 | 180.000 | 200.000 | 200.000 |
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24) | Người/ ngày | 120.000 | 120.000 | 140.000 | 160.000 | 160.000 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ ngày | 80.000 | 80.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
3 | Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 140.000 | 160.000 | 170.000 | 190.000 | 210.000 |
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 130.000 | 150.000 | 160.000 | 180.000 | 200.000 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | Người/ ngày | 100.000 | 110.000 | 120.000 | 140.000 | 160.000 |
| - Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ | Người/ ngày | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 80.000 |
4 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chấm bài tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành |
|
|
|
|
|
|
| - Chấm bài tự luận | Bài | 30.000 | 10.000 | 40.000 |
| 12.000 |
| - Chấm bài thi nói, bài thực hành | Bài | 15.000 | 10.000 | 20.000 |
| 12.000 |
| - Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, tổ phó các Tổ chấm thi | Người/ đợt | 160.000 | 180.000 | 160.000 |
| 180.000 |
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao | |||||
4.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ ngày | 180.000 | 200.000 | 220.000 |
| 280.000 |
| - Chi cho thuê máy chấm thi | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao | |||||
4.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 180.000 | 200.000 | 220.000 |
| 240.000 |
| - Phó chủ tịch thường trực | Người/ ngày | 160.000 | 180.000 | 200.000 |
| 220.000 |
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 140.000 | 160.000 | 180.000 |
| 200.000 |
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ ngày | 100.000 | 120.000 | 120.000 |
| 160.000 |
| - Bảo vệ, nhân viên phục vụ | Người/ ngày | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
| 90.000 |
4.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban công tác cụm trường |
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ ngày |
|
|
|
| 120.000 |
| - Phó trưởng ban | Người/ ngày |
|
|
|
| 100.000 |
| - Ủy viên, thư ký | Người/ ngày |
|
|
|
| 90.000 |
5 | Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chấm bài tự luận | Bài | 30.000 | 10.000 | 40.000 |
| 12.000 |
| - Xử lý bài trắc nghiệm | Người/ ngày | 180.000 | 200.000 | 220.000 |
| 280.000 |
| - Phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc khảo | Người/ ngày | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
| 120.000 |
6 | Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Chi tổ chức Hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn | Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội nghị khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng | |||||
6.2 | Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ/trang gốc) | Trang | 70.000 |
| 70.000 | 90.000 |
|
6.3 | Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ ngày | 30.000 |
| 40.000 |
|
|
6.4 | Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
| - Dạy lý thuyết | Tiết | 120.000 |
| 170.000 |
|
|
| - Dạy thực hành | Tiết | 150.000 |
| 240.000 |
|
|
| - Trợ lý thí nghiệm, thực hành | Tiết | 60.000 |
| 90.000 |
|
|
6.5 | Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển | Người/ ngày | 110.000 |
| 180.000 |
|
|
6.6 | Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước | |||||
6.7 | Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao | |||||
6.8 | Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với ban tổ chức thi | ||||||
7 | Chi các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
|
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
|
|
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ ngày | 160.000 | 180.000 | 200.000 | 220.000 | 240.000 |
| + Đoàn viên thanh tra | Người/ ngày | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 140.000 | 160.000 |
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ ngày | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 180.000 | 200.000 |
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi | Người/ ngày | 80.000 | 100.000 | 90.000 | 90.000 | 120.000 |
2 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo thi |
|
|
|
|
|
|
| - Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| + Trưởng, phó ban | Người/ ngày |
| 140.000 |
|
| 160.000 |
| + Ủy viên | Người/ ngày |
| 90.000 |
|
| 120.000 |
| - Cấp ngành, huyện |
|
|
|
|
|
|
| + Trưởng, phó ban | Người/ ngày |
| 120.000 |
|
| 140.000 |
| + Ủy viên | Người/ ngày |
| 90.000 |
|
| 120.000 |
3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban xét điều kiện dự thi và nhập dữ liệu kỳ thi |
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng, phó ban | Người/ ngày | 70.000 | 100.000 | 80.000 | 90.000 | 120.000 |
| - Ủy viên, kỹ thuật viên | Người/ ngày | 60.000 | 80.000 | 70.000 | 80.000 | 90.000 |
4 | Sắp xếp phòng thi, in thẻ dự thi, in giấy chứng nhận trúng tuyển | Người/ ngày | 60.000 | 70.000 | 70.000 | 80.000 | 90.000 |
5 | Chi cho cán bộ rút các câu trắc nghiệm từ ngân hàng đề thi để xây dựng bộ đề thi | Người/ ngày | 70.000 | 70.000 | 80.000 |
|
|
6 | Chi cho những người bảo vệ đề thi, bài thi | Người/ ngày | 80.000 | 100.000 | 90.000 | 100.000 | 120.000 |
7 | Chi tiền ăn cho các thành viên trong Hội đồng ra đề thi, sao in đề thi trong thời gian cách ly | Người/ ngày |
| 150.000 |
|
| 150.000 |
8 | Sơ duyệt và duyệt kết quả thi |
|
|
|
|
|
|
| - Sơ duyệt kết quả | Phòng thi | 5.000 | 6.000 | 7.000 |
| 9.000 |
| - Duyệt kết quả | Phòng thi | 7.000 | 8.000 | 9.000 |
| 12.000 |
9 | Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Bằng tốt nghiệp | Chiếc |
|
|
|
| 1.200 |
| - Chứng chỉ, chứng nhận | Chiếc | 800 | 800 | 800 | 800 |
|
- 1Quyết định 2438/2009/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 triển khai Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, phổ thông, nội trú, năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 2438/2009/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 3Quyết định 14A/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND
- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 triển khai Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, phổ thông, nội trú, năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 34/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Ngọc Ẩn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực