- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 triển khai Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, phổ thông, nội trú, năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Hướng dẫn liên ngành 65/HDLN-STC-SGDĐT năm 2014 về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2021)
- 3Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2013/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, THI TUYỂN LỚP 10 CHUYÊN, LỚP 10 PHỔ THÔNG, LỚP 10 NỘI TRÚ, LỚP 10 NĂNG KHIẾU THỂ DỤC THỂ THAO, THI HỌC SINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦNTHỨ 08
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Sau khi xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 19/6/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh và báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội của Hội đồng nhân dân; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh (phụ lục theo kèm).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 08 thông qua ngày 11/7/2013, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, THI TUYỂN LỚP 10 CHUYÊN, LỚP 10 PHỔ THÔNG, LỚP 10 NỘI TRÚ, LỚP 10 NĂNG KHIẾU THỂ DỤC THỂ THAO, THI HỌC SINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
I. THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (được chi khoảng 80% Thông tư 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012):
Đơn vị: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Ra đề thi: |
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 240 |
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Ngày/người | 210 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g) | Ngày/người | 170 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Ngày/người | 90 |
|
2 | Tổ chức coi thi: |
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng coi thi: |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Ngày/người | 210 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Ngày/người | 200 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, giám thị | Ngày/người | 170 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Ngày/người | 80 |
|
3 | Tổ chức chấm thi: |
|
|
|
3.1 | Chấm bài thi môn tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp | bài | 12 |
|
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người /đợt | 185 |
|
3.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
| Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 280 |
|
3.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 240 |
|
| - Phó chủ tịch thường trực | Người/ngày | 220 |
|
| - Các phó chủ tịch | Người/ngày | 200 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 170 |
|
| - Bảo vệ | Người/ngày | 90 |
|
4 | Phúc khảo, chấm thẩm định bài thi |
|
|
|
4.1 | - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 130 |
|
4.2 | - Chi cho cán bộ thẩm định bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 130 |
|
5
| Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
| - Truởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 240 | Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
| - Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 170 | |
| - Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 200 |
II. THI TUYỂN LỚP 10 CHUYÊN, LỚP 10 PHỔ THÔNG, LỚP 10 NỘI TRÚ, LỚP 10 NĂNG KHIẾU TDTT: (Được chi khoảng 70% của Thông tư 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012):
Đơn vị: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Ra đề thi: |
|
|
|
1.1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) | Đề | 320 | Đề đề xuất có ít nhất 3 câu |
1.2 | Chi ra đề thi chính thức và dự bị Chi cho cán bộ ra đề thi: + Đề thi trắc nghiệm + Đề thi tự luận |
Người/ngày Người/ngày |
210 350 |
|
1.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 245 |
|
| - Phó Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 195 |
|
| - Uỷ viên; Thư ký; bảo vệ vòng trong (24/24 giờ) | Người/ngày | 160 |
|
| - Uỷ viên; Thư ký; bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 80 |
|
1.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 210 |
|
| - Phó chủ tịch | Người/ngày | 180 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g) | Người/ngày | 150 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 80 |
|
2 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng coi thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 185 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 175 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 150 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 70 |
|
3 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
3.1 | Chấm bài thi môn tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành | Bài | 10 |
|
| Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 160 |
|
3.2 | Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
| Chủ tịch | Người/ngày | 210 |
|
| Phó Chủ tịch thường trực | Người/ngày | 190 |
|
| Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 175 |
|
| Uỷ viên, Thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 150 |
|
| Bảo vệ | Người/ngày | 80 |
|
4 | Phúc khảo, thẩm định bài thi: |
|
|
|
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi | Người/ngày | 110 |
|
| - Chi cho cán bộ thẩm định bài thi | Người/ngày | 110 |
|
III. CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA, CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Thi học sinh giỏi cấp quốc gia: (Được chi bằng 100% TT 66/2012/TTLT |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng coi thi: |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 265 |
| - Phó chủ tịch | Người/ngày | 250 |
| - Uỷ viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 210 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 |
2 | Thi học sinh giỏi cấp tỉnh: (Được chi bằng 100% TT 66/2012/TTLT |
|
|
2.1 | Ra đề thi: |
|
|
a | Chi ra đề đề xuất | Đề theo phân môn | 815 |
b | Chi ra đề thi chính thức và dự bị (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 750 |
c | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi | Người/ngày |
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 350 |
| - Phó chủ tịch | Người/ngày | 280 |
| - Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g) | Người/ngày | 230 |
| - Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 |
2.2 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng coi thi: |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Ngày/người | 265 |
| - Phó chủ tịch | Ngày/người | 250 |
| - Uỷ viên, Thư ký, giám thị | Ngày/người | 210 |
| - Bảo vệ vòng ngoài, | Ngày/người | 100 |
2.3 | Tổ chức chấm thi. |
|
|
a | Bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành - Bài thi học sinh giỏi - Phụ cấp tổ trưởng, tổ phó chấm thi | bài |
65 230 |
b | Chấm bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 350 |
c | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, hội đồng phúc khảo, thẩm định. |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | ngày/người | 300 |
| - Phó chủ tịch thường trực | ngày/người | 275 |
| - Các phó chủ tịch | ngày/người | 250 |
| - Uỷ viên, Thư ký, kỹ thuật viên | ngày/người | 210 |
| - Bảo vệ | ngày/người | 115 |
2.4 | Chấm phúc khảo bài thi |
|
|
| Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi | ngày/người | 250 |
3 | Thi học sinh giỏi cấp huyện: (Được chi tối đa 70% Thông tư 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012. Các nội dung chi như học sinh giỏi cấp tỉnh). |
- 1Quyết định 76/2009/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 31/2012/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, bồi dưỡng đội tuyển tham dự kỳ thi quốc gia, quốc tế và khu vực tại tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Công văn 4997/UBND-TCĐT năm 2009 về định mức chi tổ chức thi học sinh giỏi do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2021)
- 8Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2021)
- 3Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 76/2009/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 31/2012/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, bồi dưỡng đội tuyển tham dự kỳ thi quốc gia, quốc tế và khu vực tại tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 triển khai Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, phổ thông, nội trú, năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Công văn 4997/UBND-TCĐT năm 2009 về định mức chi tổ chức thi học sinh giỏi do tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Hướng dẫn liên ngành 65/HDLN-STC-SGDĐT năm 2014 về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 62/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Huỳnh Kim Nguyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực