- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2007/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 31 tháng12 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2036/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại tài sản để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI TÀI SẢN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên tài sản | ĐVT | Giá bồi thường |
I | GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU |
|
|
| Cây lấy gỗ, lấy lá |
|
|
1 | Bạch đàn, phi lao, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán |
|
|
| Mới trồng, cây cao < 1m | đồng/cây | 1.100 |
| Cây cao ³ 1m và F £ 2cm | đồng/cây | 1.700 |
| F > 2cm đến F £ 5cm | đồng/cây | 2.300 |
| F > 5cm đến F £ 10cm | đồng/cây | 3.400 |
| F > 10cm đến F £ 15cm | đồng/cây | 7.000 |
| F > 15cm đến F £ 25cm | đồng/cây | 8.000 |
| F > 25cm đến F £ 40cm | đồng/cây | 11.000 |
| F > 40cm | đồng/cây | 30.000 |
2 | Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 2.500 - 3.300 cây/ha |
|
|
2.1 | Loại nguyên sinh |
|
|
| Mới trồng, cây cao £ 1m (dưới 1 năm) | đồng/ha | 2.875.000 |
| Cây cao > 1m và F £ 2cm | đồng/ha | 4.025.000 |
| F > 2cm đến F £ 5cm | đồng/ha | 5.700.000 |
| F > 5cm đến F £ 10cm | đồng/ha | 9.200.000 |
| F > 10cm đến F £ 15cm | đồng/ha | 14.900.000 |
| F > 15cm đến F £ 25cm | đồng/ha | 17.000.000 |
| F > 25 | đồng/ha | 20.000.000 |
2.2 | Loại tái sinh |
|
|
| F £ 1cm (dưới 1 năm) | đồng/ha | 2.300.000 |
| F > 1cm đến £ 2cm | đồng/ha | 2.850.000 |
| F > 2cm đến F £ 5cm | đồng/ha | 5.100.000 |
| F > 5cm đến F £ 10cm | đồng/ha | 6.900.000 |
| F > 10cm đến F £ 15cm | đồng/ha | 11.500.000 |
| F > 15cm đến F £ 25cm | đồng/ha | 15.000.000 |
| F > 25cm | đồng/ha | 17.000.000 |
3 | Lim, gõ, huê, muồng đen |
|
|
3.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đồng/cây | 4.600 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | đồng/cây | 11.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | đồng/cây | 17.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | đồng/cây | 23.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 20cm | đồng/cây | 46.000 |
| + Loại F > 20cm đến < 40cm | đồng/cây | 80.000 |
| + Loại F ³ 40cm | đồng/cây | 120.000 |
3.2 | Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đồng/ha | 3.000.000 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | đồng/ha | 7.600.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | đồng/ha | 11.500.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | đồng/ha | 14.000.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 20cm | đồng/ha | 28.000.000 |
| + Loại F > 20 đến < 40cm | đồng/ha | 50.000.000 |
| + Loại F ³ 40cm | đồng/ha | 71.000.000 |
4 | Huỵnh, lát, trám |
|
|
4.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đồng/cây | 3.500 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | đồng/cây | 7.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | đồng/cây | 14.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | đồng/cây | 17.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 20cm | đồng/cây | 23.000 |
| + Loại F > 20cm đến £ 40cm | đồng/cây | 46.000 |
| + Loại F > 40cm | đồng/cây | 95.000 |
4.2 | Trồng tập trung |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đồng/ha | 2.200.000 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | đồng/ha | 4.370.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | đồng/ha | 8.600.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | đồng/ha | 11.150.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 20cm | đồng/ha | 14.150.000 |
| + Loại F > 20cm đến £ 40cm | đồng/ha | 29.000.000 |
| + Loại F > 40cm | đồng/ha | 58.000.000 |
5 | Cây quế |
|
|
5.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đồng/cây | 6.000 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | đồng/cây | 9.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | đồng/cây | 12.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | đồng/cây | 23.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 15cm | đồng/cây | 60.000 |
| + Loại F > 15cm đến £ 20cm | đồng/cây | 92.000 |
| + Loại F > 20cm | đồng/cây | 130.000 |
5.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đồng/ha | 5.800.000 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | đồng/ha | 9.200.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | đồng/ha | 11.500.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | đồng/ha | 23.000.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 15cm | đồng/ha | 52.000.000 |
| + Loại F > 15cm đến £ 20cm | đồng/ha | 92.000.000 |
| + Loại F > 20cm | đồng/ha | 120.000.000 |
6 | Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu) |
|
|
6.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 2.300 |
| + Loại F từ 0,5cm đến < 1cm | đồng/cây | 6.000 |
| + Loại F ³ 1cm đến £ 5cm | đồng/cây | 30.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | đồng/cây | 80.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 15cm | đồng/cây | 172.000 |
| + Loại F > 15cm | đồng/cây | 290.000 |
6.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/ha | 2.300.000 |
| + Loại F từ 0,5cm đến < 1cm | đồng/ha | 5.800.000 |
| + Loại F ³ 1cm đến £ 5cm | đồng/ha | 29.000.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | đồng/ha | 75.000.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 15cm | đồng/ha | 167.000.000 |
| + Loại F > 15cm | đồng/ha | 276.000.000 |
7 | Tre, mai, vầu, luồng, hóp |
|
|
| + Tre, mai, vầu, luồng bụi < 5 cây | đồng/bụi | 11.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng bụi ³ 5 - 10 cây | đồng/bụi | 17.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng bụi > 10 cây | đồng/bụi | 23.000 |
| + Hóp ³ 20 cây/bụi | đồng/bụi | 12.000 |
| + Hóp < 20 cây/bụi | đồng/bụi | 6.000 |
8 | Cọ (tro) |
|
|
| + Cọ mới trồng | đồng/cây | 6.000 |
| + Cọ trồng < 3 năm | đồng/cây | 10.000 |
| + Cọ trồng ³ 3 năm | đồng/cây | 17.000 |
9 | Cây thừng mực, mớc |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 600 |
| + Loại F £ 3cm | đồng/cây | 1.000 |
| + Loại F > 3cm đến £ 5cm | đồng/cây | 3.500 |
| + Loại F > 5cm đến £ 7cm | đồng/cây | 6.000 |
| + Loại F > 7cm đến £ 10cm | đồng/cây | 11.000 |
| + Loại F > 10cm | đồng/cây | 35.000 |
| Cây công nghiệp |
|
|
10 | Thông nhựa |
|
|
10.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng 1 đến 3 năm | đồng/cây | 6.000 |
| + Loại > 3 năm đến dưới 7 năm | đồng/cây | 17.000 |
| + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) | đồng/cây | 30.000 |
| + Loại > 10 năm | đồng/cây | 40.000 |
10.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng 1 đến 3 năm | đồng/ha | 5.750.000 |
| + Loại từ 3 đến dưới 7 năm | đồng/ha | 17.000.000 |
| + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) | đồng/ha | 28.000.000 |
| + Loại > 10 năm | đồng/ha | 40.000.000 |
11 | Tiêu |
|
|
| + Mới trồng | đồng/bụi | 6.000 |
| + Tiêu trồng ³ 1 năm | đồng/bụi | 11.000 |
| + Tiêu sắp thu hoạch | đồng/bụi | 46.000 |
| + Tiêu đang thu hoạch | đồng/bụi | 90.000 |
12 | Cà phê |
|
|
| + Cà phê mới trồng | đồng/cây | 5.000 |
| + Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/cây | 35.000 |
| + Cà phê đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 80.000 |
13 | Cao su, mật độ 500 - 550 cây/ha |
|
|
| + Cao su mới trồng đến dưới 1 năm | đồng/cây | 23.000 |
| + Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm | đồng/cây | 46.000 |
| + Cao su trồng từ 3 năm đến sắp thu hoạch | đồng/cây | 92.000 |
| + Cao su đang thu hoạch | đồng/cây | 172.000 |
14 | Chè |
|
|
14.1 | Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha) |
|
|
| + Loại trồng £ 1 năm | đồng/ha | 11.500.000 |
| + Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm | đồng/ha | 17.000.000 |
| + Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định) | đồng/ha | 23.000.000 |
| Loại trồng trên 10 năm | đồng/ha | 17.000.000 |
14.2 | Chè trồng tại vườn các gia đình: D.tích < 50m2 |
|
|
| + Loại trồng £ 1 năm | đồng/bụi | 1.200 |
| + Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm | đồng/bụi | 2.000 |
| + Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định) | đồng/bụi | 3.500 |
| + Trồng > 10 năm | đồng/bụi | 2.500 |
15 | Chè hòe |
|
|
| + Loại trồng £ 1 năm | đồng/cây | 3.500 |
| + Trồng trên 1 năm | đồng/cây | 11.000 |
| + Sắp có hoa | đồng/cây | 35.000 |
| + Đang có hoa (đã thu hoạch) | đồng/cây | 55.000 |
16 | Thuốc lá |
|
|
| + Thuốc lá mới trồng | đồng/m2 | 1.500 |
| + Thuốc lá sắp thu hoạch | đồng/m2 | 5.000 |
17 | Bồ kết |
|
|
| + Bồ kết mới trồng | đồng/cây | 6.000 |
| + Bồ kết sắp thu hoạch | đồng/cây | 46.000 |
| + Bồ kết đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 60.000 |
18 | Cây mát |
|
|
| + Mới trồng | đồng/cây | 1.000 |
| + Cây cao 30cm đến 50cm | đồng/cây | 3.500 |
| + Cây cao > 50cm đến dưới 1m | đồng/cây | 6.000 |
| + Cây cao > 1m | đồng/cây | 17.000 |
| + Cây sắp thu hoạch | đồng/cây | 90.000 |
| + Cây đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 170.000 |
19 | Trầu |
|
|
| + Cây cao £ 1m | đồng/bụi | 6.000 |
| + Cây cao > 1m | đồng/bụi | 11.000 |
20 | Mía |
|
|
20.1 | Trồng phân tán (mía ăn) |
|
|
| + Mía trồng < 6 tháng, bụi £ 5 cây | đồng/bụi | 2.500 |
| + Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây | đồng/bụi | 3.500 |
| + Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây | đồng/bụi | 4.500 |
| + Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây | đồng/bụi | 6.000 |
20.2 | Mía nguyên liệu (để ép đường) |
|
|
| + Trồng < 6 tháng | đồng/m2 | 2.500 |
| + Trồng ³ 6 tháng | đồng/m2 | 4.000 |
| Cây ăn quả |
|
|
21 | Cam, bưởi, sapuchê, xoài |
|
|
21.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/cây | 3.500 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/cây | 17.000 |
| + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá | đồng/cây | 46.000 |
| + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá | đồng/cây | 115.000 |
| + Loại có quả ổn định | đồng/cây | 210.000 |
21.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha) |
|
|
| + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/ha | 3.450.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/ha | 17.000.000 |
| + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá | đồng/ha | 46.000.000 |
| + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá | đồng/ha | 115.000.000 |
| + Loại có quả ổn định | đồng/ha | 195.000.000 |
22 | Chanh |
|
|
22.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/cây | 2.500 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/cây | 11.000 |
| + Loại mới trồng £ 1 năm | đồng/cây | 23.000 |
| + Loại sắp thu hoạch | đồng/cây | 58.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 110.000 |
22.2 | Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/ha | 2.300.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/ha | 11.500.000 |
| + Loại mới trồng £ 1 năm | đồng/ha | 23.000.000 |
| + Loại sắp thu hoạch | đồng/ha | 52.000.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/ha | 100.000.000 |
23 | Chuối |
|
|
| + Chuối con | đồng/cây | 1.000 |
| + Chuối mới trồng | đồng/bụi | 2.500 |
| + Chuối chưa thu hoạch | đồng/bụi | 17.000 |
| + Chuối đang thu hoạch (đã có buồng) | đồng/bụi | 23.000 |
24 | Cau |
|
|
| + Loại mới trồng £ 1 mét | đồng/cây | 6.000 |
| + Loại từ 1 đến 5 tuổi | đồng/cây | 17.000 |
| + Loại sắp có quả | đồng/cây | 28.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 57.000 |
25 | Dừa |
|
|
| Dừa trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 17.000 |
| Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm | đồng/cây | 46.000 |
| Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm | đồng/cây | 115.000 |
| Dừa đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 230.000 |
26 | Dứa |
|
|
26.1 | Dứa trồng tập trung (100m2 trở lên) |
|
|
| + Dứa mới trồng | đồng/m2 | 6.000 |
| + Loại sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/m2 | 8.000 |
| + Loại đang thu hoạch (có quả) | đồng/m2 | 10.000 |
26.2 | Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100m2) |
|
|
| + Dứa mới trồng | đồng/bụi | 1.200 |
| + Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/bụi | 1.700 |
| + Dứa đang thu hoạch (có quả) | đồng/bụi | 2.300 |
27 | Đu đủ |
|
|
| + Đu đủ mới trồng (cây giống) | đồng/cây | 1.000 |
| + Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1m | đồng/cây | 8.000 |
| + Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1m trở lên | đồng/cây | 23.000 |
| + Đu đủ đang thu hoạch | đồng/cây | 35.000 |
28 | + Dưa các loại |
|
|
| + Dưa mới trồng | đồng/bụi | 2.300 |
| + Dưa sắp có quả | đồng/bụi | 6.000 |
| + Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch) | đồng/bụi | 7.000 |
29 | Mít |
|
|
| + Mít mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 3.000 |
| + Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm | đồng/cây | 11.000 |
| + Mít trồng từ 3 đến 5 năm | đồng/cây | 35.000 |
| + Mít sắp có quả, trồng > 5 năm | đồng/cây | 60.000 |
| + Mít đã và đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 90.000 |
30 | Nhản, vải, chôm chôm, hồng |
|
|
30.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/cây | 3.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành | đồng/cây | 17.000 |
| + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | đồng/cây | 46.000 |
| + Loại có quả đã định hình bộ tán lá | đồng/cây | 115.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | đồng/cây | 230.000 |
30.2 | Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/ha | 1.150.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành | đồng/ha | 6.320.000 |
| + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | đồng/ha | 17.000.000 |
| + Loại có quả đã định hình bộ tán lá | đồng/ha | 43.000.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | đồng/ha | 86.000.000 |
31 | Thanh long |
|
|
| + Mới trồng | đồng/cây | 2.500 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 23.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 35.000 |
32 | Mãng cầu, ổi... |
|
|
| + Mới trồng, cây cao £ 30cm | đồng/cây | 1.000 |
| + Mới trồng, cây cao > 30cm đến 50cm | đồng/cây | 2.300 |
| + Cây cao > 50cm đến < 1m | đồng/cây | 8.000 |
| + Cây cao ³ 1m | đồng/cây | 11.000 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 55.000 |
| + Đã thu hoạch | đồng/cây | 90.000 |
33 | Khế và các loại cây ăn quả khác |
|
|
| + Mới trồng | đồng/cây | 2.000 |
| + Cây cao ³ 1m | đồng/cây | 11.000 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 38.000 |
| + Đã thu hoạch | đồng/cây | 70.000 |
34 | Bầu, bí, mướp ... |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/bụi | 1.000 |
| + Loại sắp có quả | đồng/bụi | 6.000 |
| + Loại đang có quả | đồng/bụi | 11.000 |
| Cây lương thực, rau màu các loại |
|
|
35 | Kê, mè, đậu ... sắp thu hoạch | đồng/m2 | 2.000 |
36 | Sắn (4 gốc/1m2) | đồng/m2 | 1.200 |
37 | Sắn dây | đồng/bụi | 17.000 |
38 | Rau các loại | đồng/m2 | 2.000 |
39 | Rau thơm các loại | đồng/m2 | 6.000 |
40 | Đền bù lúa giống đã gieo, sạ | đồng/m2 | 300 |
41 | Sả | đồng/bụi | 1.000 |
42 | Khoai lang, môn, gừng, nghệ... | đồng/m2 | 2.000 |
| Cây bóng mát, cây cảnh (cây trồng dưới đất) |
|
|
43 | Hàng rào cây xanh |
|
|
| + Hàng rào cây xanh trồng bình thường | đồng/m | 4.000 |
| + Hàng rào cây xanh có tạo hình | đồng/m | 10.000 |
44 | Mưng, sung, đào, ngọc lan |
|
|
| + Loại mới trồng cây cao £ 50cm | đồng/cây | 4.000 |
| + Loại F £ 10cm | đồng/cây | 17.000 |
| + Loại F > 10 đến F £ 15cm | đồng/cây | 35.000 |
| + Loại F > 15cm | đồng/cây | 70.000 |
45 | Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà ...) |
|
|
| + Mới trồng | đồng/bụi | 1.000 |
| + Sắp có hoa | đồng/bụi | 2.300 |
| + Đang có hoa | đồng/bụi | 6.000 |
46 | Mai cảnh |
|
|
| + Mới trồng (cây giống) | đồng/cây | 6.000 |
| + Mai nhỏ mới trồng, cao £ 50cm | đồng/cây | 12.000 |
| + Mai cao > 50cm đến £ 1m | đồng/cây | 17.000 |
| + Mai cao > 1m | đồng/cây | 23.000 |
| + Mai đường kính gốc 5 - 10cm | đồng/cây | 150.000 |
| + Mai đường kính gốc >10cm | đồng/cây | 450.000 |
47 | Vạn tuế |
|
|
| + Mới trồng | đồng/bụi | 60.000 |
| + Thân cao < 20cm | đồng/bụi | 170.000 |
| + Thân cao ³ 20cm | đồng/bụi | 250.000 |
48 | Sanh, si, tùng, bách tán, ngô đồng |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 23.000 |
| + Loại cao 2m F £ 10cm | đồng/cây | 170.000 |
| + Loại F > 10cm đến < 30cm | đồng/cây | 330.000 |
| + Loại F > 30cm | đồng/cây | 550.000 |
49 | Cau cảnh |
|
|
| + Khóm £ 3 cây | đồng/bụi | 35.000 |
| + Khóm > 3 cây | đồng/bụi | 110.000 |
50 | Ngâu |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 20.000 |
| + Loại cao < 0,5m | đồng/cây | 30.000 |
| + Loại cây cao ³ 0,5m đến dưới 1m | đồng/cây | 55.000 |
| + Loại cây ³ 1m | đồng/cây | 130.000 |
51 | Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế ... |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/bụi | 2.000 |
| + Trồng < 1 năm (cao dưới 0,5m) | đồng/bụi | 6.000 |
| + Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5m) | đồng/bụi | 10.000 |
52 | Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm |
|
|
| + Cỏ Nhật Bản, hoa lá, sam cảnh... | đồng/m2 | 30.000 |
| + Hoa mười giờ | đồng/m2 | 15.000 |
53 | Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa... |
|
|
| + Loại mới trồng cây con | đồng/cây | 3.000 |
| + Loại mới trồng cây cao £ 1m | đồng/cây | 11.000 |
| + Loại cao > 1m đến dưới 2 năm | đồng/cây | 17.000 |
| + Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm | đồng/cây | 50.000 |
| + Loại trồng ³ 4 năm | đồng/cây | 60.000 |
II | NUÔI THUỶ SẢN |
|
|
| Bồi thường tôm, cá |
|
|
1 | Cá nuôi trong ao hồ | đồng/m2 | 1.500 |
2 | Tôm nuôi trong ao hồ |
|
|
| + Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng | đồng/m2 | 2.500 |
| + Nuôi thâm canh > 2 tháng | đồng/m2 | 2.200 |
| + Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng | đồng/m2 | 2.000 |
| + Nuôi bán thâm canh > 2 tháng | đồng/m2 | 1.700 |
III | MỒ MẢ |
|
|
1 | Mộ đất £ 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 3.000.000 |
2 | Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 1.500.000 |
3 | Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng) | đồng/mộ | 500.000 |
4 | Mộ xây đơn giản độc lập | đồng/mộ | 700.000 |
5 | Mộ xây đơn giản trong lăng | đồng/mộ | 500.000 |
6 | Mộ vô chủ | đồng/mộ | 300.000 |
| Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp |
|
|
IV | HỖ TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐẾN NƠI Ở MỚI |
|
|
1 | Di chuyển trong khuôn viên | đồng/hộ | 500.000 |
2 | Di chuyển trong nội xã | đồng/hộ | 1.000.000 |
3 | Di chuyển trong nội huyện | đồng/hộ | 2.000.000 |
4 | Di chuyển trong nội tỉnh | đồng/hộ | 3.000.000 |
|
| ||
| Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
| Nhà cửa |
|
|
1 | + Nhà dạng biệt thự, có 3 phía trở lên tiếp xúc với vườn, được thiết kế tạo dáng kiến trúc; 2 tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu khung BTCT chịu lực, móng trụ BTCT, móng tường đá hộc. Mái BTCT, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng; + Tường xây gạch dày ³ 22cm, chiều cao tầng ³ 4,1m; tường, trần trong nhà bả ma tít quét sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 1, 2 chiếm ³ 80% chu vi trong. Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn; + Trần đóng bằng gỗ nhóm 1, 2; tấm trần thạch cao hoặc tấm trần chuyên dụng cao cấp chiếm ³ 80% diện tích; + Nền lát gạch granit nhân tạo bóng; + Cửa gỗ 2 lớp (trong kính ngoài chớp) có khung ngoại cả tường bằng gỗ nhóm 1, 2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang gỗ nhóm 1, 2; bậc lát đá granit thiên nhiên; + Hệ thống điện đi chìm tường, trần; hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp; + Khu vệ sinh khép kín từng tầng. | đồng/m2 sàn | 2.535.000 |
2 | + Nhà một tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu khung BTCT chịu lực, móng trụ BTCT, móng tường đá hộc. Mái BTCT, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng; + Tường xây gạch dày ³ 22cm, chiều cao tầng ³ 3,9m; tường, trần trong nhà trang trí hoa văn, bả ma tít + sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 1, 2 chiếm ³ 30% chu vi trong. Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn; + Trần đóng bằng gỗ nhóm 1, 2 hoặc các loại tấm trần chuyên dụng cao cấp chiếm ³ 30% diện tích; + Nền lát gạch ceramic cao cấp hoặc granit nhân tạo mờ kết hợp ceramic; + Cửa gỗ 1 lớp có khung ngoại cả tường bằng gỗ nhóm 1, 2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 1, 2; bậc lát đá cẩm thạch; + Hệ thống điện đi chìm tường, trần; hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp; + Khu vệ sinh khép kín từng tầng. | đồng/m2 sàn | 2.210.000 |
3 | + Nhà một tầng hoặc nhiều tầng; kết cấu cột dầm sàn BTCT kết hợp tường chịu lực; móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc; + Tường xây gạch dày ³ 22cm, cao ³ 3,9m; mặt chính ốp gạch men hoặc bả ma tít + sơn; chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 2, 3 hoặc gạch men chiếm ³ 30% chu vi trong, các mặt tường trần còn lại bả ma tít + sơn; + Mái BTCT có lợp tôn hoặc ngói chống nóng, tạo dáng mái tương đối đơn giản; trần trang trí hoa văn, trần gỗ đơn giản hoặc các loại tấm trần chuyên dụng; + Nền lát gạch ceramic loại tốt; + Cửa gỗ có khung ngoại KT £ 18cm bằng gỗ nhóm 2, có rèm màn; cầu thang tay vịn gỗ nhóm 2, bậc lát đá cẩm thạch; + Khu vệ sinh và bếp khép kín; + Hệ thống điện đi chìm tường, trần; hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình. | đồng/m2 sàn | 1.810.000 |
4 | + Nhà một tầng hoặc nhiều tầng; kết cấu cột dầm sàn BTCT kết hợp tường chịu lực; móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc; + Tường xây gạch dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; mặt tường bả ma tít + sơn; + Mái BTCT không lợp, hoặc lợp mái đơn giản, trần trang trí hoa văn hoặc đóng trần đơn giản; + Nền lát gạch ceramic loại trung bình; + Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 18cm bằng gỗ nhóm 2, 3 hoặc cửa khung nhôm kính loại tốt; cầu thang có tay vịn bằng gỗ nhóm 2, bậc lát đá cẩm thạch; + Khu vệ sinh và bếp khép kín; + Hệ thống điện đi chìm tường, trần; hệ thống cấp thóat nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình. | đồng/m2 sàn | 1.563.000 |
5 | + Nhà 1 - 2 tầng; cột, dầm BTCT kết hợp tường chịu lực; móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc; + Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; mặt tường sơn hoặc quét vôi màu. + Mái BTCT hoặc BTCT chiếm ³ 50%, phần còn lại lợp tôn, ngói kết hợp đóng trần bằng gỗ nhóm 3, 4; + Nền lát gạch ceramic loại bình thường; + Cửa gỗ có khung ngoại KT £ 13cm bằng gỗ nhóm 2, 3 hoặc cửa khung nhôm kính; cầu thang lan can hoa sắt, tay vịn ống nước hoặc gỗ nhóm 3, 4, bậc mài granitô hoặc ốp gạch men, đá đơn giản; + Khu vệ sinh và bếp khép kín; + Hệ thống điện đi chìm tường, trần; hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình. | đồng/m2 sàn | 1.310.000 |
6 | + Nhà 1 tầng; cột, dầm BTCT; móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc; + Mái lợp tôn màu hoặc ngói; đóng trần gỗ nhóm 3, 4; gỗ mái nhóm 3 hoặc vì kèo thép; phần hành lang đổ BTCT; + Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu; mặt chính có trang trí, ốp lát bình thường hoặc sơn; + Cửa gỗ nhóm 2, 3 không có khung ngoại hoặc khung ngoại nửa tường bằng gỗ nhóm 3, 4; + Nền lát gạch ceramic; + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài hoặc vệ sinh trong nhà đơn giản; + Hệ thống điện chiếu sáng đi chìm hoặc nổi, bố trí các thiết bị điện trung bình. | đồng/m2 xây dựng | 1.080.000 |
7 | + Nhà 1 tầng; cột, dầm BTCT; móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc; + Mái lợp tôn hoặc ngói, gỗ mái nhóm 3, 4 hoặc vì kèo thép; đóng trần đơn giản (tấm nhựa giả lamri, trần gỗ nhóm 4, 5…); phần hành lang đổ BTCT hoặc lợp ngói đóng trần đơn giản; + Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu; + Cửa gỗ nhóm 3, 4 không có khung ngoại; + Nền lát gạch hoa XM hoặc gạch men Trung Quốc; + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà; + Hệ thống điện chiếu sáng đi chìm hoặc nổi, bố trí các thiết bị điện bình thường. | đồng/m2 xây dựng | 900.000 |
8 | + Nhà kết cấu đơn giản; cột, dầm, giằng bằng BTCT hoặc khung gỗ nhóm 2, 3; móng xây gạch, đá kết hợp móng BT; + Mái lợp tôn, fibro xi măng hoặc ngói, gỗ mái nhóm 3, 4 hoặc vì kèo thép, không đóng trần hoặc trần tạm; + Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao < 3,6m, quét vôi màu; + Cửa panô đơn giản hoặc ván ghép gỗ nhóm 3, 4; + Nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa XM; + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà. | đồng/m2 xây dựng | 700.000 |
9 | + Nhà kết cấu tường chịu lực xây bằng gạch, đá hoặc blô, cao £ 3,3m; móng xây đá hộc; + Mái lợp tôn, fibrô xi măng hoặc ngói, gỗ mái nhóm 3, 4, 5; không đóng trần; + Cửa đơn giản bằng gỗ nhóm 3, 4, 5; + Nền láng xi măng; + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà. | đồng/m2 xây dựng | 600.000 |
10 | + Nhà kết cấu sườn gỗ; cửa đơn giản bằng gỗ nhóm 4, 5, 6; + Mái ngói hoặc fibrô xi măng, tôn; + Tường xung quanh xây cao ³ 2,7m quét vôi; + Nền láng xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 504.000 |
11 | + Nhà kết cấu sườn gỗ; cửa đơn giản bằng gỗ nhóm 4, 5, 6; + Mái ngói hoặc fibrô xi măng, tôn; + Xung quanh xây đơn giản hoặc bao che bằng ván, trát tocxi; cao ³ 2,7m; + Nền đất. | đồng/m2 xây dựng | 444.000 |
12 | + Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các loại; bao che xung quanh bằng phên đất, hoặc nứa, lá; + Mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng, tôn; + Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép; + Nền đất. | đồng/m2 xây dựng | 252.000 |
13 | + Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các loại; bao che xung quanh bằng phên đất, hoặc nứa, lá; + Mái lợp tranh, lá; + Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép; + Nền đất. | đồng/m2 xây dựng | 192.000 |
14 | Nhà phụ, nhà tạm: Xung quanh đơn giản xây cao £ 3,0m; + Cửa ván ghép các loại, nền láng xi măng; + Mái lợp ngói, tôn hoặc fibrô xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 324.000 |
15 | Nhà phụ, nhà tạm: Kết cấu bằng tranh, tre, nứa, lá; cửa tạm, đơn giản hoặc không cửa; nền đất; bao che xung quanh bằng cót hoặc tranh lá. | đồng/m2 xây dựng | 156.000 |
| Nhà kho |
|
|
16 | + Kho khung Tiệp, xây xung quanh, bổ trụ BTCT, mái lợp tôn, nền bê tông láng xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 1.140.000 |
17 | + Kho xung quanh xây gạch, cột BTCT, vì kèo thép, mái lợp ngói hoặc tôn, nền bê tông láng xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 936.000 |
18 | + Nhà kho thông thường xung quanh xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói; nền bê tông láng xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 636.000 |
| Nhà vệ sinh (xây độc lập, không gắn vào nhà ở) | đồng/m2 xây dựng |
|
19 | + Nhà vệ sinh tự hoại: Kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ BTCT hoặc lợp ngói đóng trần; tường ốp, nền lát gạch men cao cấp, xí bệt có lavabo, sen tắm và thiết bị 7 món. | đồng/m2 xây dựng | 1.440.000 |
20 | + Nhà vệ sinh tự hoại: Kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ BTCT hoặc lợp ngói; tường quét vôi màu, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng, xí xổm. | đồng/m2 xây dựng | 876.000 |
21 | + Nhà vệ sinh (hố xí, hố tiểu, nhà tắm): Móng xây gạch, đá; tường xây gạch; bệ xí, tiểu, nền láng xi măng; mái ngói, tôn hoặc fibrô xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 216.000 |
22 | + Nhà vệ sinh (hố xí, hố tiểu, nhà tắm): Móng xây gạch, đá; tường xây gạch hoặc blô; không lợp mái hoặc mái đơn giản; bệ xí, tiểu, nền láng xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 144.000 |
23 | + Nhà vệ sinh (hố xí, hố tiểu, nhà tắm): Làm tạm che xung quanh bằng phên nứa, có bệ xây gạch, không mái che hoặc mái che đơn giản. | đồng/m2 xây dựng | 78.000 |
| Chuồng lợn, trâu, bò |
|
|
24 | + Chuồng lợn, trâu, bò: Tường xây gạch đá các loại; cao ³ 2,5m; nền láng xi măng; mái ngói. | đồng/m2 xây dựng | 250.000 |
25 | + Chuồng lợn, trâu, bò: Tường xây gạch, đá các loại; cao < 2,5m; nền láng xi măng; mái ngói. | đồng/m2 xây dựng | 210.000 |
26 | + Chuồng lợn, trâu, bò xung quanh xây, sườn gỗ, mái lợp tranh lá hoặc fibrô, nền đất. | đồng/m2 xây dựng | 102.000 |
27 | + Chuồng lợn, trâu, bò: Xung quanh sườn gỗ; bao che bằng phên tre nứa; nền đất; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 84.000 |
28 | + Chuồng lợn, trâu, bò xung quanh sườn gỗ không lợp hoặc có che tạm nứa lá. | đồng/m2 xây dựng | 60.000 |
| Sân |
|
|
29 | + Sân phơi lót nền bằng BTSN dày £ 10cm hoặc gạch vỡ, trên láng xi măng hoặc lát gạch. | đồng/m2 | 63.000 |
30 | + Sân phơi đơn giản lát bằng gạch, đá tấm, tấm đan BT, trít mạch vữa XM hoặc bê tông gạch vỡ, trên láng xi măng. | đồng/m2 | 50.000 |
| Tường rào |
|
|
31 | + Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc Blô, phía trên có hoa sắt vuông; trụ giằng BTCT; chiều cao ³ 1,8m. |
| 380.000 |
32 | + Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc blô, phía trên có hoa và chông sắt; trụ giằng BTCT; chiều cao > 1,4m. | đồng/m | 300.000 |
33 | + Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc Blô phía dưới chân, phía trên hoa và chông sắt; trụ giằng BTCT; cao £ 1,4m. | đồng/m | 250.000 |
34 | + Tường rào móng đá, tường gạch hoặc blô, bổ trụ gạch ³ 220 x 220; hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao ³ 1,4m. | đồng/m | 200.000 |
35 | + Tường rào móng đá, tường gạch hoặc blô, bổ trụ gạch ³ 220 x 220; hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao < 1,4m. | đồng/m | 160.000 |
36 | + Tường rào xây gạch, đá, bờ lô; kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; cao ³ 1,4m. | đồng/m | 150.000 |
37 | + Tường rào xây gạch, đá, bờ lô; kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; cao < 1,4m. | đồng/m | 120.000 |
38 | + Tường rào lưới B40 cọc sắt cao ³ 1,4m | đồng/m | 32.000 |
39 | + Tường rào lưới B40 cọc sắt cao < 1,4m | đồng/m | 28.000 |
40 | + Tường rào dây kẽm gai cọc sắt, cao ³ 1,4m. | đồng/m | 18.000 |
41 | + Tường rào dây kẽm gai cọc sắt cao < 1,4m. | đồng/m | 12.000 |
| Giếng nước | đồng/m |
|
42 | + Giếng đất sâu ³ 10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng. | đồng/m | 180.000 |
43 | + Giếng đất sâu < 10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng. | đồng/m | 156.000 |
44 | + Giếng thả buy BTCT đường kính trong ³ 1m, nền bê tông láng xi măng. | đồng/m | 300.000 |
45 | + Giếng thả buy BTCT đường kính trong < 1m, nền bê tông láng xi măng. | đồng/m | 240.000 |
46 | + Giếng đào, trên không xây hoặc xếp đá khan, nền láng xi măng. | đồng/m | 120.000 |
47 | Giếng khoan | đồng/cái | 1.200.000 |
| Quán |
|
|
48 | + Quán lợp tranh tre, nứa lá, không bao che xung quanh, nền đất. | đồng/m2 xây dựng | 30.000 |
49 | + Quán lợp tranh tre, nứa lá có bao che xung quanh bằng tranh, cót, nứa lá, nền đất. | đồng/m2 xây dựng | 35.000 |
50 | + Quán lợp ngói, fibrô hoặc tôn không bao che xung quanh, nền láng xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 70.000 |
51 | + Quán lợp ngói, fibrô xi măng hoặc tôn có xây xung quanh, nền láng xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 180.000 |
| Mái che | đồng/m2 xây dựng |
|
52 | + Mái che lợp ngói, fibrô xi măng hoặc tôn, không bao che, nền đất. | đồng/m2 xây dựng | 40.000 |
53 | + Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, không bao che, nền láng xi măng. | đồng/m2 xây dựng | 84.000 |
54 | + Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, nền đất có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa. | đồng/m2 xây dựng | 70.000 |
55 | + Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, nền láng xi măng có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa. | đồng/m2 xây dựng | 105.000 |
| Đơn giá một số công việc, kết cấu khác |
|
|
56 | + Công cày bừa | đồng/m2 | 300 |
57 | + Đào đất đắp tại chỗ | đồng/m3 | 15.000 |
58 | + Đào ao sâu > 1,5m | đồng/m2 | 20.000 |
59 | + Đào ao sâu ³ 1,5m | đồng/m2 | 15.000 |
60 | + San ủi mặt bằng | đồng/m2 | 2.500 |
61 | + Trụ xây gạch, tô trát bình thường | đồng/m3 | 495.000 |
62 | + Kết cấu bằng bê tông mác 200 | đồng/m3 | 720.000 |
63 | + Kết cấu bằng bê tông mác 150 | đồng/m3 | 630.000 |
64 | + Kết cấu bằng bê tông mác 100 | đồng/m3 | 420.000 |
65 | + Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích < 2m3 | đồng/m3 | 450.000 |
66 | + Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích £ 10m3 | đồng/m3 | 370.000 |
67 | + Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích > 10m3 | đồng/m3 | 330.000 |
68 | + Kè xếp đá hộc Lý Hòa | đồng/m3 | 140.000 |
69 | + Kè xếp đá hộc xanh | đồng/m3 | 160.000 |
70 | + Xây móng đá hộc Lý Hòa | đồng/m3 | 270.000 |
71 | + Xây móng đá hộc xanh | đồng/m3 | 290.000 |
72 | + Xây móng gạch chỉ | đồng/m3 | 430.000 |
73 | + Xây tường gạch chỉ chiều cao tường < 4m | đồng/m3 | 460.000 |
74 | + Xây tường gạch chỉ chiều cao tường ³ 4m | đồng/m3 | 490.000 |
75 | + Xây tường gạch ống chiều cao tường < 4m | đồng/m3 | 440.000 |
76 | + Xây tường gạch ống chiều cao tường ³ 4m | đồng/m3 | 470.000 |
77 | + Bê tông nền gạch vỡ hoặc sạn ngang | đồng/m3 | 250.000 |
78 | + Bê tông nền đá dăm | đồng/m3 | 330.000 |
79 | + Cột, trụ đúc bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông) | đồng/m3 | 2.350.000 |
80 | + Dầm, giằng nhà đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông) | đồng/m3 | 2.120.000 |
81 | + Sàn, lanh tô, mái đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông) | đồng/m3 | 1.780.000 |
82 | + Cầu thang bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông) | đồng/m3 | 2.240.000 |
83 | + Móng trụ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông) | đồng/m3 | 1.200.000 |
84 | + Trát tường vữa XM, cao > 4m | đồng/m2 | 12.000 |
85 | + Trát tường vữa XM, cao £ 4m | đồng/m2 | 10.000 |
86 | + Trát trụ vữa XM | đồng/m2 | 19.000 |
87 | + Mài granitô | đồng/m2 | 83.000 |
88 | + Trát đá rửa | đồng/m2 | 65.000 |
89 | + Láng nền sàn đánh màu | đồng/m2 | 12.000 |
90 | + Quét vôi màu | đồng/m2 | 2.500 |
91 | + Quét vôi trắng | đồng/m2 | 2.000 |
92 | + Trần cót ép | đồng/m2 | 35.000 |
93 | + Trần tấm nhựa lam ri | đồng/m2 | 65.000 |
94 | + Trần lam ri gỗ nhóm 4, 5 | đồng/m2 | 143.000 |
95 | + Trần lam ri gỗ dỗi | đồng/m2 | 175.000 |
96 | + Ốp tường gạch men | đồng/m2 | 95.000 |
97 | + Ốp trụ gạch men | đồng/m2 | 105.000 |
98 | + Ốp tường đá cẩm thạch | đồng/m2 | 165.000 |
99 | + Ốp trụ đá cẩm thạch | đồng/m2 | 155.000 |
100 | + Mái nhà lợp fibrô xi măng | đồng/m2 | 37.000 |
101 | + Mái nhà lợp tôn màu sóng vuông | đồng/m2 | 77.000 |
102 | + Ống buy (cống) fi 40 - 50, dài 0,8m/ống | đồng/cái | 105.000 |
103 | + Ống buy (cống) fi > 50, dài 0,8m/ống | đồng/cái | 135.000 |
104 | + Công lao động phổ thông | đồng/công | 35.000 |
105 | + Bả matít + sơn tường, cột, dầm trần. | đồng/m2 | 14.000 |
106 | + Sơn tường, cột, dầm trần không bả | đồng/m2 | 9.500 |
107 | + Nền lát gạch hoa xi măng | đồng/m2 | 45.000 |
108 | + Nền lát gạch men Trung Quốc | đồng/m2 | 65.000 |
109 | + Nền lát gạch men ceramic | đồng/m2 | 83.000 |
VI. HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG
I. Đối với tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc:
1. Đơn giá của nhà đã bao gồm hệ thống điện chiếu sáng
2. Diện tích xây dựng để tính bồi thường được quy định như sau:
+ Đối với nhà mái bằng bê tông cốt thép (Mục 1 đến Mục 5) là tổng diện tích phủ bì tường ngoài của tất cả các tầng sàn, kể cả hành lang; không tính ô văng, mái sảnh; không tính theo diện tích mái.
+ Đối với nhà mái lợp: Tính theo diện tích bao phủ của mái (diện tích giọt nước).
3. Đối với nhà mái bằng bê tông cốt thép: Nếu chiều cao nhà (tính đến mặt trên sàn) thấp hơn so với quy định ở bảng phân loại trên thì cứ 10 cm giảm tương ứng 10.000 đồng/m2.
4. Đối với nhà đang xây dựng dở dang được tính một trong các cách sau:
+ Xác định tỷ lệ % theo mức độ hoàn thành để tính.
+ Tính theo khối lượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá.
+ Tính theo đơn giá m2 đã quy định trên, sau đó trừ đi khối lượng công việc chưa hoàn thành.
5. Đối với nhà có chiều sâu phần móng > 1,2m tính từ mặt đất thiên nhiên thì được tính bù thêm phần cổ móng.
6. Đối với nhà cửa, vật kiến trúc có dạng khác biệt không có trong Bảng giá trên thì tiến hành lập dự toán theo đơn giá để làm căn cứ bồi thường.
7. Đơn giá để tính bù thêm hoặc bớt đi các phần việc nêu tại Mục 3, 4, 5 nêu trên áp dụng đơn giá Phần II của Bảng giá này (phần đơn giá một số công việc, kết cấu dở dang khác) hoặc kết hợp định mức, đơn giá của Nhà nước ban hành tại thời điểm để tính bồi thường.
8. Đối với nhà, công trình, vật kiến trúc xây dựng trên đất không đủ điều kiện bồi thường nhưng tại thời điểm xây dựng chưa có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, không vi phạm hành lang an toàn thì được hỗ trợ bằng 80% giá trị bồi thường.
9. Đối với tài sản là nhà, công trình kiến trúc (Mục 1 đến Mục 9; Mục 16 đến Mục 20) xây dựng ở vùng biên giới, núi cao, vùng đặc biệt khó khăn thì được tính hệ số tăng từ 1,2 đến 1,7 so với mức giá quy định trên. Giao Sở Xây dựng căn cứ vào tình hình thực tế để quy định hệ số cụ thể cho từng vùng.
II. Đối với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mả
1. Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, khoai...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.
2. Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm bồi thường.
3. Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.
4. Giá các loại cây cối, hoa màu khác không có trong Bảng giá này thì căn cứ vào loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thỏa thuận theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù hợp.
5. Đối với các loại cây trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.
6. Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.
7. Đối với mộ trên đất:
+ Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn dưới 2 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
+ Đối với lăng mộ xây cầu kỳ, có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường căn cứ vào dự toán, định mức để xác định mức bồi thường cho phù hợp./.
- 1Quyết định 13/2009/QĐ-UBND về bảng giá các loại tài sản là cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1Quyết định 13/2009/QĐ-UBND về bảng giá các loại tài sản là cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 03/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá điều chỉnh các loại nhà cửa, vật kiến trúc để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại tài sản để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 34/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Phạm Thị Bích Lựa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2008
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực