- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2006/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 21 tháng 8 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ luật đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 7 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 197/2004 NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số: 808/TTr-STC ngày 17 tháng 7 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH
Điều1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau: (Có bản phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các văn bản quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ,
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhân: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI TÀI SẢN ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 33/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Quảng Bình)
A. GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI HOA MÀU
TT | Tên tài sản | ĐVT | Mức giá |
I | CÂY CỐI, HOA MÀU |
|
|
| Cây lấy gỗ, lấy lá |
|
|
1 | Bạch đàn, phi lao, keo, xoan trồng phân tán (Mật độ cho phép 2.000 - 3.300 cây/ha) |
|
|
| Mới trồng, cây cao £ 1m | đ/cây | 1.000 |
| F > 1m đến F £ 2cm | đ/cây | 1.500 |
| F > 2cm đến £ F 5cm | đ/cây | 2.000 |
| F > 5cm đến £ 10cm | đ/cây | 3.000 |
| F > 10cm đến F £ 15cm | đ/cây | 6.000 |
| F > 15cm đến F £ 25cm | đ/cây | 7.000 |
| F > 25cm đến F £ 30cm | đ/cây | 10.000 |
| F > 30cm | đ/cây | 25.000 |
2 | Bạch đàn, phi lao, keo trồng tập trung mật độ 2.000 - 3.300 cây/ha |
|
|
a) | Loại nguyên sinh |
|
|
| Mới trồng F £ 1cm (dưới 1năm) | đ/ha | 2.500.000 |
| F > 1cm đến F £ 2cm | đ/ha | 3.500.000 |
| F > 2cm đến F £ 5cm | đ/ha | 5.000.000 |
| F > 5cm đến F £ 10cm | đ/ha | 8.000.000 |
| F > 10cm đến F £ 15cm | đ/ha | 13.000.000 |
| F > 15cm đến F £ 25cm | đ/ha | 15.000.000 |
| F > 25cm | đ/ha | 18.000.000 |
b) | Loại tái sinh |
|
|
| Cây F £ 1cm | đ/ha | 2.000.000 |
| Cây F >1cm đến F £ 2cm | đ/ha | 2.500.000 |
| F > 2cm đến F £ 5cm | đ/ha | 4.500.000 |
| F > 5cm đến F £ 10cm | đ/ha | 6.000.000 |
| F > 10cm đến F £ 15cm | đ/ha | 10.000.000 |
| F > 15cm đến F £ 25cm | đ/ha | 13.000.000 |
| F > 25cm | đ/ha | 15.000.000 |
3 | Các loại cây lấy gỗ: Lim, gõ, huê, muồng đen (mật độ cho phép 665 cây/ha) |
|
|
3.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đ/cây | 4.000 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | đ/cây | 10.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | đ/cây | 15.000 |
| + Loại > 5cm đến £ 10cm | đ/cây | 20.000 |
| + Loại F >10cm đến £ 20cm | đ/cây | 40.000 |
| + Loại F > 20cm đến £ 30cm | đ/cây | 70.000 |
| + Loại F > 30cm | đ/cây | 100.000 |
3.2 | Trồng tập trung mật độ 665 cây/ha |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đ/ha | 2.600.000 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | - | 6.650.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | - | 10.000.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | - | 12.000.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 20cm | - | 24.000.000 |
| + Loại F > 20cm đến £ 30cm | - | 43.000.000 |
| + Loại F > 30cm | - | 62.000.000 |
4 | Huỵnh, lát, trám |
|
|
4.1 | Trồng tập trung mật độ 665 cây/ha |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đ/ha | 1.900.000 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | - | 3.800.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | - | 7.500.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | - | 9.700.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 20cm | - | 13.000.000 |
| + Loại F > 20cm đến £ 30cm | - | 25.000.000 |
| + Loại F > 30cm | - | 50.000.000 |
4.2 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đ/cây | 3.000 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | - | 6.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | - | 12.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | - | 15.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 20cm | - | 20.000 |
| + Loại F > 20cm đến £ 30cm | - | 40.000 |
| + Loại F > 30cm | - | 80.000 |
5 | Cây Quế |
|
|
5.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đ/cây | 5.000 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | - | 8.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | - | 10.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | - | 20.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 15cm | - | 50.000 |
| + Loại F > 15cm đến £ 20cm | - | 80.000 |
| + Loại F > 20cm | - | 110.000 |
5.2 | Trồng tập trung mật độ 1000 cây/ha |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1cm | đ/ha | 5.000.000 |
| + Loại F > 1cm đến £ 2cm | - | 8.000.000 |
| + Loại F > 2cm đến £ 5cm | - | 10.000.000 |
| + Loại F > 5cm đến £ 10cm | - | 18.000.000 |
| + Loại F > 10cm đến £ 15cm | - | 45.000.000 |
| + Loại F > 15cm đến £ 20cm | - | 75.000.000 |
| + Loại F > 20cm |
| 105.000.000 |
6 | Cây trầm hương (dó trầm) |
|
|
6.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng | Đ/cây | 2.000 |
| + Loại có đường kính > 0,5 đến £ 1cm | - | 5.000 |
| + Loại đường kính > 1 đến £ 5cm | - | 25.000 |
| + Loại đường kính > 5 đến £ 10cm | - | 70.000 |
| + Loại đường kính > 10 đến £ 15cm | - | 150.000 |
| + Loại đường kính trên 15cm | - | 250.000 |
6.2 | Trồng tập trung mật độ 1000 cây/ha |
|
|
| + Loại mới trồng |
| 2.000.000 |
| + Loại có đường kính > 0,5 đến £ 1cm | - | 5.000.000 |
| + Loại đường kính > 1đến £ 5cm | - | 25.000.000 |
| + Loại đường kính > 5 đến £ 10cm | - | 65.000.000 |
| + Loại đường kính > 10 đến £ 15cm | - | 145.000.000 |
| + Loại đường kính trên 15cm | - | 240.000.000 |
7 | Cây cọ (Tro) |
|
|
| + Cọ mới trồng | đ/cây | 5.000 |
| + Cọ (Tro) trồng < 3 năm | đ/cây | 8.000 |
| + Cọ (Tro) lợp nhà ³ 3 năm | đ/cây | 15.000 |
8 | Cây mớc, thừng mực |
|
|
| + Loại mới trồng | đ/cây | 500 |
| + Loại đường kính £ 3cm | - | 1.000 |
| + Loại đường kính từ > 3 đến £ 5cm | - | 3.000 |
| + Loại đường kính từ > 5 đến £ 7cm | - | 5.000 |
| + Loại đường kính > 7cm đến £ 10cm | - | 10.000 |
| + Loại đường kính > 10cm | - | 30.000 |
9 | Tre, vầu, luồng, hóp |
|
|
| + Tre, mai, vầu, luồng bụi < 5 cây | đ/bụi | 10.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng bụi ³ 5-10 cây | đ/bụi | 15.000 |
| + Tre, vầu, luồng bụi >10 cây | đ/bụi | 20.000 |
| + Hóp < 20 cây/bụi | đ/bụi | 5.000 |
| + Hóp ³ 20 cây/bụi | đ/bụi | 10.000 |
| Cây ăn quả |
|
|
10 | Cam, Bưởi, Sapuchê, Xoài |
|
|
10.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đ/cây | 3.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | - | 15.000 |
| + Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | - | 40.000 |
| + Loại có hoa, quả bói, đã định hình bộ tán lá | - | 100.000 |
| + Loại đã có hoa, quả ổn định | - | 180.000 |
10.2 | Trồng tập trung mật độ 1000 - 1200 cây/ha |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đ/ha | 3.000.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | - | 15.000.000 |
| + Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | - | 40.000.000 |
| + Loại có hoa, quả bói, đã định hình bộ tán lá | - | 100.000.000 |
| + Loại đã có hoa, quả ổn định | - | 170.000.000 |
11 | Chanh |
|
|
11.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đ/cây | 2.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành trồng | - | 10.000 |
| + Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | - | 20.000 |
| + Loại có hoa, quả bói, đã định hình bộ tán lá | - | 50.000 |
| + Loại đã có hoa, quả ổn định | - | 90.000 |
11.2 | Trồng tập trung mật độ 1000 - 1.200 cây/ha |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đ/ha | 2.000.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành trồng | - | 10.000.000 |
| + Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | - | 20.000.000 |
| + Loại có hoa, quả bói, đã định hình bộ tán lá | - | 45.000.000 |
| + Loại đã có hoa, quả ổn định | - | 87.000.000 |
12 | Chuối |
|
|
| + Chuối mới trồng | đ/bụi | 2.000 |
| + Chuối chưa thu hoạch | đ/bụi | 15.000 |
| + Chuối đang thu hoạch (đã có buồng) | đ/bụi | 20.000 |
13 | Dừa |
|
|
| Dừa trồng dưới 1 năm | đ/cây | 15.000 |
| Dừa trồng ³ 1 năm đến £ 5 năm | đ/cây | 40.000 |
| Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm | đ/cây | 100.000 |
| Dừa đang thu hoạch (có quả) | đ/cây | 200.000 |
14 | Dứa |
|
|
14.1 | Dứa trồng tập trung (100m2 trở lên) |
|
|
| + Dứa mới trồng | đ/m2 | 5.000 |
| + Loại sắp thu hoạch (sắp có quả) | - | 7.000 |
| + Loại đang thu hoạch (có quả) | - | 9.000 |
14.2 | Dứa trồng phân tán (Diện tích dưới 100m2) |
|
|
| + Dứa mới trồng | đ/bụi | 1.000 |
| + Dứa sắp thu hoạch (Sắp có quả) | đ/bụi | 1.500 |
| + Dứa đang thu hoạch (Đang có quả) | đ/bụi | 2.000 |
15 | Đu đủ |
|
|
| + Đu đủ mới trồng (cây giống) | đ/cây | 1.000 |
| + Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1m | đ/cây | 7.000 |
| + Đu đủ chưa thu hoạch cao ³ 1m | đ/cây | 20.000 |
| + Đu đủ đang thu hoạch | đ/cây | 30.000 |
16 | + Dưa các loại |
|
|
| + Dưa mới trồng | đ/gốc | 2.000 |
| + Dưa sắp có quả | đ/gốc | 5.000 |
| + Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch) | đ/gốc | 6.000 |
17 | Cau |
|
|
| + Cau mới trồng £ 1 tuổi | đ/cây | 5.000 |
| + Cau từ 1-5 tuổi | - | 15.000 |
| + Cau sắp thu hoạch | - | 25.000 |
| + Cau đang thu hoạch (đã có quả) | - | 50.000 |
18 | Mít |
|
|
| + Loại mới trồng £ 1 năm | đ/cây | 3.000 |
| + Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm | - | 10.000 |
| + Loại trồng từ > 3 đến £ 5 năm | - | 30.000 |
| + Loại sắp có quả, trồng > 5 năm | - | 50.000 |
| + Loại đã và đang thu hoạch (có quả) | - | 80.000 |
19 | Nhãn, Vải, chôm chôm, hồng |
|
|
19.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt | đ/cây | 3.000 |
| + Loại mới trồng chiết, ghép cành | - | 15.000 |
| + Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | - | 40.000 |
| + Loại có quả, đã định hình bộ tán lá | - | 100.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | - | 200.000 |
19.2 | Trồng tập trung mật độ 350 đến 450 cây/ha |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt | đ/ha | 1.000.000 |
| + Loại mới trồng chiết, ghép cành | - | 5.500.000 |
| + Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | - | 15.000.000 |
| + Loại có quả, đã định hình bộ tán lá | - | 38.000.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | - | 75.000.000 |
20 | Thanh Long |
|
|
| + Mới trồng | đ/cây | 2.000 |
| + Sắp thu hoạch | - | 20.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | - | 30.000 |
21 | Mãng cầu, ổi.... |
|
|
| + Cây trồng cao £ 30cm | đ/cây | 1.000 |
| + Cây trồng cao > 30cm đến £ 50cm | - | 2.000 |
| + Cây trồng cao > 50cm đến < 1m | - | 7.000 |
| + Cây cao ³ 1m | - | 10.000 |
| + Cây sắp thu hoạch | - | 50.000 |
| + Loại đang thu hoạch | - | 80.000 |
22 | Khế và các loại cây ăn quả khác |
|
|
| + Mới trồng | đ/cây | 2.000 |
| + Cây cao ³ 1m | - | 10.000 |
| + Sắp thu hoạch | - | 35.000 |
| + Đã thu hoạch | - | 60.000 |
23 | Bầu, Bí, Mướp |
|
|
| + Mới trồng | đ/bụi | 1.000 |
| + Sắp có quả | - | 5.000 |
| + Đang có quả | - | 10.000 |
| Cây công nghiệp |
|
|
24 | Cà phê |
|
|
| + Cà phê mới trồng | đ/cây | 4.000 |
| + Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả) | - | 30.000 |
| + Cà phê đang thu hoạch (đã có quả) | - | 70.000 |
25 | Cao su mật độ 500 - 550 cây/ha |
|
|
| + Cao su mới trồng đến dưới 1 năm | đ/cây | 20.000 |
| + Cao su đường kính thân 5-10cm | - | 40.000 |
| + Cao su đường kính > 10cm, đến sắp thu hoạch | - | 80.000 |
| + Cao su đang thu hoạch | - | 150.000 |
26 | Chè |
|
|
26.1 | Chè trồng tại vườn các gia đình (trồng phân tán) DT<50m2 |
|
|
| + Loại trồng £ 1 năm | đ/bụi | 1.000 |
| + Loại > 1 năm đến £ 2 năm | - | 1.500 |
| + Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định) | - | 3.000 |
| + Trồng > 10 năm | - | 2.000 |
26.2 | Chè trồng tập trung (13.000 cây/ha ) |
|
|
| + Loại trồng £ 1 năm | đ/ha | 10.000.000 |
| + Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm | - | 15.000.000 |
| + Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (Đang thu hoạch năng suất ổn định) | - | 20.000.000 |
| + Loại trồng trên 10 năm | - | 15.000.000 |
27 | Chè Hoè |
|
|
| + Mới trồng £ 1 năm | đ/cây | 3.000 |
| + Mới trồng > 1 năm | đ/cây | 10.000 |
| + Sắp có hoa | đ/cây | 30.000 |
| + Đang có hoa (Đã cho thu hoạch) | đ/cây | 50.000 |
28 | Mía |
|
|
28.1 | Mía trồng phân tán (Mía ăn) |
|
|
| + Mía trồng < 6 tháng, bụi £ 5 cây | đ/bụi | 2.000 |
| + Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây | - | 3.000 |
| + Mía trồng ³ 6 tháng bụi £ 5 cây | - | 4.000 |
| + Mía trồng ³ 6 tháng, bụi > 5 cây | - | 5.000 |
28.2 | Mía nguyên liệu (để ép đường) |
|
|
| + Mía trồng < 6 tháng | đ/m2 | 2.000 |
| + Mía trồng ³ 6 tháng | - | 3.000 |
29 | Tiêu |
|
|
| + Mới trồng | đ/bụi | 5.000 |
| + Tiêu trồng ³ 1năm | - | 10.000 |
| + Tiêu sắp thu hoạch | - | 40.000 |
| + Tiêu đang thu hoạch | - | 80.000 |
30 | Thông nhựa |
|
|
30.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Thông nhựa mới trồng đến £ 3 năm | đ/cây | 5.000 |
| + Thông nhựa trồng > 3 đến £ 7 năm | - | 15.000 |
| + Thông nhựa đang thu hoạch (đang khai thác) trồng > 7 đến £ 10 năm | - | 25.000 |
| + Loại trên 10 năm | - | 35.000 |
30.2 | Trồng tập trung mật độ 1000 cây/ha khi định hình |
|
|
| + Thông nhựa mới trồng (1- 3 năm) | đ/ha | 5.000.000 |
| + Thông nhựa trồng 3 đến dưới 7 năm | - | 15.000.000 |
| + Thông nhựa đang thu hoạch (đang khai thác) trồng 7 đến 10 năm | - | 25.000.000 |
| + Loại trên 10 năm | - | 35.000.000 |
31 | Cây Mát |
|
|
| + Mát giống mới trồng | đ/cây | 1.000 |
| + Cây mát cao 30cm đến £ 50cm | - | 3.000 |
| + Cây mát cây cao > 50cm đến £ 1m | - | 5.000 |
| + Cây mát cao >1m | - | 15.000 |
| + Cây mát sắp thu hoạch | - | 80.000 |
| + Cây mát đang thu hoạch (có quả) | - | 150.000 |
32 | Bồ Kết |
|
|
| + Bồ kết mới trồng | đ/ cây | 5.000 |
| + Bồ kết sắp thu hoạch | - | 40.000 |
| + Bồ kết đang thu hoạch (có quả) | - | 50.000 |
33 | Trầu |
|
|
| + Cây cao < 1m | đ/bụi | 5.000 |
| + Cây cao ³ 1m | - | 10.000 |
34 | Thuốc lá |
|
|
| + Thuốc lá mới trồng | đ/m2 | 1.000 |
| + Thuốc lá sắp thu hoạch | - | 4.000 |
| Cây bóng mát, cây cảnh |
|
|
35 | Cây hoa ngắn ngày |
|
|
| Cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà.. |
|
|
| + Mới trồng | đ/bụi | 1.000 |
| + Sắp có hoa | - | 2.000 |
| + Đang có hoa | - | 5.000 |
36 | Cây mai cảnh |
|
|
| Mới trồng (cây giống) | đ/cây | 5.000 |
| + Mai nhỏ mới trồng £ 50cm | đ/cây | 10.000 |
| + Mai > 50cm đến £ 1m | đ/cây | 15.000 |
| + Mai cao >1m | đ/cây | 20.000 |
| + Mai đường kính gốc 5-10cm | đ/cây | 130.000 |
| + Mai đường kính gốc > 10cm | đ/cây | 400.000 |
37 | Cây mưng, sung, đào, ngọc lan... |
|
|
| + Mới trồng cao £ 50cm | đ/cây | 3.000 |
| + Loại F £ 10cm | đ/cây | 15.000 |
| + Loại F > 10 đến F £ 15cm | đ/cây | 30.000 |
| + Loại F > 15cm | đ/cây | 60.000 |
38 | Cây bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa... |
|
|
| + Loại mới trồng cây con | đ/cây | 2.000 |
| + Loại cây £ 1 năm | đ/cây | 10.000 |
| + Loại cây > 1 năm đến £ 2 năm | đ/cây | 15.000 |
| + Loại cây cao > 2 năm đến £ 4 năm | đ/cây | 40.000 |
| + Loại cây trồng > 4 năm | đ/cây | 50.000 |
39 | Vạn tuế |
|
|
| + Mới trồng | đ/cây | 50.000 |
| + Thân cao < 20cm | - | 150.000 |
| + Thân cao ³ 20cm | - | 250.000 |
40 | Sanh, si, tùng, bách tán, ngô đồng |
|
|
| + Mới trồng | đ/cây | 20.000 |
| + Cây cao 2m F £ 10cm | - | 150.000 |
| + Cây F >10cm đến < 30cm | - | 300.000 |
| + Cây F ³ 30cm | - | 500.000 |
41 | Cau cảnh |
|
|
| + Khóm £ 3 cây | đ/khóm | 50.000 |
| + Khóm > 3 cây | - | 100.000 |
42 | Ngâu |
|
|
| + Loại mới trồng | đ/cây | 20.000 |
| + Loại cây cao < 0,5m | - | 30.000 |
| + Loại cây cao ³ 0,5 m đến < 1m | - | 50.00 |
| + Loại cây cao ³ 1m | - | 120.000 |
| Hoa mười giờ, cỏ Nhật bản, hoa lá, sam cảnh... | đ/m2 | 30.000 |
43 | Các loại cây cảnh dạng bụi: Hồng, Đinh lăng, nguyệt quế... |
|
|
| + Loại mới trồng | đ/bụi | 2.000 |
| + Trồng £ 1 năm (cao £ 50cm) | - | 5.000 |
| + Trồng > 1 năm (cao > 50cm) | - | 10.000 |
| Các loại cây cảnh trồng trong chậu không bồi thường chỉ hỗ trợ công di chuyển |
|
|
44 | Cây lương thực, rau màu |
|
|
| + Kê, Mè, Đậu... sắp thu hoạch | đ/m2 | 2.000 |
| + Sắn (4 gốc/1m2) | đ/m2 | 300 |
| + Sắn dây | đ/bụi | 15.000 |
| + Rau các loại | đ/m2 | 2.000 |
| + Rau thơm các loại, hành, tỏi... | đ/m2 | 5.000 |
| + Đền bù Lúa giống đã gieo, sạ | đ/m2 | 150 |
| + Sả | đ/bụi | 1.000 |
| + Khoai từ, khoai tía | đ/m2 | 8.000 |
| + Dong, nghệ, riềng | - | 3.000 |
| + Khoai lang, môn | - | 2.000 |
45 | Hàng rào cây xanh |
|
|
| + Hàng rào cây xanh trồng bình thường | đ/md | 4.000 |
| + Hàng rào cây xanh có tạo hình | đ/md | 10.000 |
II | GIÁ BỒI THƯỜNG TÔM, CÁ NUÔI TRONG AO HỒ |
|
|
1 | Bồi thường cá nuôi trong ao hồ | đ/m2 | 1.500 |
2 | Bồi thường tôm nuôi trong ao hồ | đ/m2 |
|
| + Nuôi thâm canh: từ 1 - 2 tháng | - | 2.500 |
| + Nuôi thâm canh, nuôi > 2 tháng | - | 2.200 |
| + Nuôi bán thâm canh: từ 1- 2 tháng | - | 2.000 |
| + Nuôi bán thâm canh, nuôi > 2 tháng | - | 1.700 |
III | GIÁ BỒI THƯỜNG MỒ MẢ: |
|
|
1 | Mộ đất £ 3 năm (chưa cải táng) | đ/mộ | 3.000.000 |
2 | Mộ đất > 3 năm đã cải táng | - | 500.000 |
3 | Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng) | - | 1.500.000 |
4 | Mộ xây đơn giản độc lập | - | 700.000 |
5 | Mộ xây đơn giản trong lăng | - | 500.000 |
6 | Mộ vô chủ | - | 300.000 |
7 | - Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào tình hình thực tế để xác định mức đền bù cho phù hợp |
|
|
IV | HỖ TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐI NƠI Ở MỚI |
|
|
1 | Di chuyển trong khuôn viên | đ/hộ | 500.000 |
2 | Di chuyển trong nội xã | - | 1.000.000 |
3 | Di chuyển trong nội huyện | - | 2.000.000 |
4 | Bạch Di chuyển trong nội tỉnh | - | 3.000.000 |
B- GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN LÀ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC.
TT | TÊN TÀI SẢN | ĐVT | MỨC GIÁ (đồng) |
I | NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC |
|
|
| NHÀ CỬA |
|
|
1 | + Nhà dạng biệt thự, có 3 phía trở lên tiếp xúc với vườn, được thiết kế tạo dáng kiến trúc; 1 tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu khung BTCT chịu lực, móng trụ BTCT, móng tường đá hộc. Mái BTCT, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng. + Tường xây gạch dày ³ 22cm, chiều cao tầng ³ 4,1m, tường trần trong nhà bả matít + sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ N1,2 chiếm ³ 80% chu vi trong. Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả matít + sơn. + Trần đóng bằng gỗ N1,2 hoặc các loại tấm trần chuyên dụng chiếm ³ 80% diện tích. + Nền lát gạch Granit nhân tạo bóng. + Cửa gỗ 2 lớp có khuôn ngoại cả tường, gỗ N1,2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang gỗ N1,2, bậc lát đá Granit thiên nhiên. + Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp. + Khu vệ sinh khép kín từng tầng . | đ/m2 XD | 1.950.000 |
2 | + Nhà một tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu khung BTCT chịu lực, móng trụ BTCT, móng tường đá hộc. Mái BTCT, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng. + Tường xây gạch dày ³ 22cm, chiều cao tầng 3,9m; tường trần trong nhà trang trí hoa văn, bả matít + sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ N1,2 chiếm ³ 30% chu vi trong. Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả matít + sơn . + Trần đóng bằng gỗ N1,2 hoặc các loại tấm trần chuyên dụng chiếm ³ 30% diện tích. + Nền lát gạch Ceramic cao cấp hoặc Granít nhân tạo mờ kết hợp Ceramic; + Cửa gỗ 1 lớp có khuôn ngoại cả tường, gỗ N1,2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang gỗ N1,2, bậc lát đá cẩm thạch. + Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp. + Khu vệ sinh khép kín từng tầng. | đ/m2 XD | 1.700.000 |
3 | + Nhà một tầng hoặc nhiều tầng; kết cấu cột dầm sàn BTCT kết hợp tường chịu lực. Móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc . + Tường xây gạch dày ³ 22cm, cao ³ 3,9m. Mặt chính ốp gạch men hoặc bả matít + sơn. Chân tường đóng lam ri gỗ N3,4 hoặc gạch men chiếm ³ 30% chu vi trong, các mặt tường trần còn lại bả matít + sơn. + Mái BTCT có lợp tôn hoặc ngói chống nóng, tạo dáng mái tương đối đơn giản, trần trang trí hoa văn. + Nền lát gạch Ceramic loại tốt. + Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 18cm, gỗ N2, có rèm màn; cầu thang tay vịn gỗ N2, bậc lát đá cẩm thạch. + Khu vệ sinh và bếp khép kín. + Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình. | đ/m2 XD | 1.450.000 |
4 | + Nhà một tầng hoặc nhiều tầng; kết cấu cột dầm sàn BTCT kết hợp tường chịu lực. Móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc. + Tường xây gạch dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m. Mặt tường bả matít + sơn. + Mái BTCT không lợp, hoặc lợp mái đơn giản, trần trang trí hoa văn. + Nền lát gạch Ceramic loại trung bình. + Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 18cm, gỗ N2,3 hoặc cửa khung nhôm kính loại tốt; cầu thang tay vịn gỗ N2 bậc lát đá cẩm thạch. + Khu vệ sinh và bếp khép kín. + Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình. | đ/m2 XD | 1.250.000 |
5 | + Nhà 1-2 tầng; cột, dầm BTCT kết hợp tường chịu lực. Móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc. + Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; mặt tường sơn hoặc quét vôi màu. + Mái BTCT hoặc BTCT chiếm ³ 50%, phần còn lại lợp tôn, ngói kết hợp đóng trần gỗ N3,4. + Nền lát gạch Ceramic loại bình thường. + Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 13cm, gỗ N2,3 hoặc cửa khung nhôm kính; cầu thang lan can hoa sắt tay vịn ống nước, hoặc gỗ nhóm 3;4, bậc mài granitô. + Khu vệ sinh và bếp khép kín . + Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình. | đ/m2 XD | 1.050.000 |
6 | + Nhà 1 tầng; cột, dầm BTCT mác 200; móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc. + Mái lợp tôn màu hoặc ngói; đóng trần gỗ N3-N4, gỗ mái N3 hoặc vì kèo thép; phần hành lang đổ BTCT. + Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu; mặt chính có trang trí, ốp lát bình thường hoặc sơn. + Cửa gỗ N2-N3 không khung ngoại hoặc nửa tường gỗ N3;4. + Nền lát gạch Ceramic . + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài hoặc vệ sinh trong nhà đơn giản. + Hệ thống điện chiếu sáng đi chìm hoặc nổi, bố trí các thiết bị điện trung bình. | đ/m2 XD | 900.000 |
7 | + Nhà 1 tầng; cột, dầm BTCT mác 200; móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc. + Mái lợp tôn hoặc ngói, gỗ mái N3-N4 hoặc vì kèo thép, đóng trần đơn giản (tấm nhựa giả lamri, trần gỗ N4-5…); phần hành lang đổ BTCT hoặc lợp. + Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu. + Cửa gỗ N3,N4 không khuôn. + Nền lát gạch hoa XM hoặc gạch men Trung Quốc. + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà. + Hệ thống điện chiếu sáng đi chìm hoặc nổi, bố trí các thiết bị điện bình thường. | đ/m2 XD | 750.000 |
8 | + Nhà kết cấu đơn giản, cột dầm giằng bằng BTCT hoặc khung gỗ N2-N3; móng xây gạch, đá kết hợp móng BT. + Mái lợp tôn, fibờrô hoặc ngói, gỗ mái N3-N4 hoặc vì kèo thép, không đóng trần. + Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao £ 3,6m, quét vôi màu. + Cửa panô đơn giản hoặc ván ghép gỗ N3,N4. + Nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa XM. + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà. | đ/m2 XD | 580.000 |
9 | + Nhà kết cấu tường chịu lực xây bằng gạch, đá hoặc bờlô, cao £ 3,3m; móng xây đá hộc. + Mái lợp tôn, fibờrô hoặc ngói, gỗ mái N3-N4-N5, không đóng trần. + Cửa đơn giản gỗ N3,N4,N5. + Nền láng xi măng. + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà. | đ/m2 XD | 500.000 |
10 | + Nhà kết cấu sườn gỗ; cửa gỗ N4,5,6. + Mái ngói hoặc fibrô + Xung quanh bao che bằng ván hoặc trát tocxi; cao ³2.7m. + Nền láng xi măng. | đ/m2 XD | 420.000 |
11 | + Nhà kết cấu sườn gỗ; cửa gỗ N4,5,6. + Mái ngói hoặc fibrô + Xung quanh bao che bằng ván hoặc trát tocxi; cao £2.7m. + Nền đất. | đ/m2 XD | 370.000 |
12 | + Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các loại, bao che xung quanh phên đất, hoặc nứa, lá. + Mái lợp ngói hoặc fibrô. + Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép. + Nền đất. | đ/m2 XD | 210.000 |
13 | + Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các loại, bao che xung quanh phên đất, hoặc nứa, lá. + Mái lợp tranh, lá. + Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép, + Nền đất. | đ/m2 XD | 160.000
|
14 | + Nhà phụ, nhà tạm, kho xung quanh xây cao £ 3,0m. +Cửa ván ghép các loại, nền láng xi măng. + Mái lợp ngói, tôn hoặc fibrô. | đ/m2 XD | 270.000 |
15 | + Nhà phụ, nhà tạm, kết cấu bằng tranh, tre, nứa, lá; cửa tạm hoặc không cửa; nền đất; bao che xung quanh bằng cót hoặc tranh lá. | đ/m2 XD | 130.000 |
| NHÀ KHO |
|
|
16 | + Kho khung Tiệp, xây xung quanh, bổ trụ BTCT, mái lợp tôn, nền bê tông láng xi măng. | đ/m2 XD | 950.000 |
17 | + Kho xung quanh xây gạch, cột BTCT, vì kèo thép, mái lợp ngói hoặc tôn, nền bê tông láng xi măng. | đ/m2 XD | 780.000 |
18 | + Nhà kho thông thường xung quanh xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói. Nền bê tông láng xi măng. | đ/m2 XD | 530.000 |
| NHÀ VỆ SINH (xây độc lập, không gắn vào nhà ở). |
|
|
19 | + Nhà vệ sinh tự hoại; kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ BTCT hoặc lợp ngói đóng trần; tường ốp, nền lát gạch men cao cấp, xí bệt có lavabô, sen tắm và thiết bị 7 món | đ/m2 XD | 1.200.000 |
20 | + Nhà vệ sinh tự hoại; kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ BTCT hoặc lợp ngói; tường quét vôi màu, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng, xí xổm. | đ/m2 XD | 730.000 |
21 | + Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm) móng xây gạch đá, tường xây gạch; bệ xí, tiểu, nền láng xi măng; mái ngói, tôn hoặc fibrô. | đ/m2 XD | 180.000 |
22 | + Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm), móng xây gạch đá, tường xây gạch, bờlô, không lợp mái; bệ xí, tiểu, nền láng xi măng. | đ/m2 XD | 120.000 |
23 | + Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm), làm tạm che xung quanh phên nứa, có bệ xây gạch, không mái che hoặc mái che đơn giản. | đ/m2 XD | 65.000 |
| CHUỒNG LỢN , TRÂU , BÒ |
|
|
24 | + Chuồng lợn, trâu, bò; tường xây gạch đá các loại; cao ³2,5m; nền láng xi măng; mái ngói. | đ/m2 XD | 210.000 |
25 | + Chuồng lợn, trâu, bò; tường xây gạch đá các loại; cao <2,5m; nền láng xi măng; mái ngói. | đ/m2 XD | 175.000 |
26 | + Chuồng lợn, trâu, bò xung quanh xây, sườn gỗ, mái lợp tranh lá hoặc fibrô, nền đất. | đ/m2 XD | 85.000 |
27 | + Chuồng lợn, trâu bò xung quanh sườn gỗ; bao che bằng phên tre nứa; nền đất; mái lợp ngói hoặc fibrô. | đ/m2 XD | 70.000 |
28 | + Chuồng lợn, trâu bò xung quanh sườn gỗ không lợp hoặc có che tạm nứa lá. | đ/m2 XD | 55.000 |
| SÂN |
|
|
29 | + Sân phơi, lót nền bằng BTSN dày £ 10cm (hoặc gạch vỡ) trên láng xi măng hoặc lát gạch. | đ/m2 | 53.000 |
30 | + Sân phơi đơn giản lát bằng gạch, đá tấm, tấm đan BT, trít mạch vữa XM hoặc BTGV trên láng xi măng. | đ/m2 | 42.000 |
| TƯỜNG RÀO |
|
|
31 | + Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc bờ lô phía trên có hoa sắt và chông sắt; trụ giằng BTCT; chiều cao ³ 1,4m. | đ/md
| 265.000 |
32 | + Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc bờ lô phía dưới chân, phía trên hoa và chông sắt; trụ giằng BTCT; chiều cao < 1,4m. | đ/md
| 210.000 |
33 | + Tường rào móng đá, tường gạch hoặc bờ lô, bổ trụ gạch ³ 220 x 220; hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao ³ 1,4m. | đ/md | 170.000 |
34 | + Tường rào móng đá, tường gạch hoặc bờ lô, bổ trụ gạch ³ 220 x 220; hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao < 1,4m. | đ/md | 135.000 |
35 | + Tường rào xây gạch, đá, bờ lô; kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; chiều cao ³ 1,4m. | đ/md | 135.000 |
36 | + Tường rào xây gạch, đá, bờ lô; kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; chiều cao < 1,4m. | đ/md | 105.000 |
37 | + Tường rào dây kẽm gai cọc sắt cao ³ 1,4m. | đ/md | 15.000 |
38 | + Tường rào dây kẽm gai cọc sắt cao < 1,4m. | đ/md | 10.000 |
| GIẾNG NƯỚC |
|
|
39 | + Giếng đất sâu ³ 10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng. | đ/m | 150.000 |
40 | + Giếng đất sâu < 10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng. | đ/m | 130.000 |
41 | + Giếng thả buy BTCT đường kính trong ³ 1m, nền bê tông láng xi măng. | đ/m | 250.000 |
42 | + Giếng thả buy BTCT đường kính trong < 1m, nền bê tông láng xi măng. | đ/m | 200.000 |
43 | + Giếng đào, trên không xây hoặc xếp đá khan, nền láng xi măng. | đ/m | 100.000 |
44 | Giếng khoan | đ/cái | 1.100.000 |
| QUÁN |
|
|
45 | + Quán lợp tranh tre, nứa lá, không bao che xung quanh, nền đất. | đ/m2 XD | 25.000 |
46 | + Quán lợp tranh tre, nứa lá có bao che xung quanh bằng tranh, cót, nứa lá, nền đất. | đ/m2 XD | 30.000 |
47 | + Quán lợp ngói, fibrô hoặc tôn không bao che xung quanh, nền láng xi măng. | đ/m2 XD | 60.000 |
48 | + Quán lợp ngói, fibrô hoặc tôn có xây xung quanh, nền láng xi măng. | đ/m2 XD | 155.000 |
| MÁI CHE |
|
|
49 | + Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, không bao che, nền đất. | đ/m2 XD | 35.000
|
50 | + Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, không bao che, nền láng xi măng. | đ/m2 XD | 70.000 |
51 | + Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, nền đất có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa. | đ/m2 XD | 58.000 |
52 | + Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, nền láng xi măng có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa. | đ/m2 XD | 90.000 |
II | ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG VIỆC, KẾT CẤU KHÁC |
|
|
53 | + San ủi mặt bằng | đ/m2 | 2.200 |
54 | + Công cày bừa | đ/m2 | 85 |
55 | + Đào đất đắp tại chỗ | đ/m3 | 12.000 |
56 | + Đào ao sâu ³ 1,5m | đ/m2 | 22.000 |
57 | + Đào ao sâu < 1,5m | đ/m2 | 18.000 |
58 | + Đắp đất vận chuyển từ nơi khác đến | đ/m2 | 21.000 |
59 | + Trụ xây gạch, tô trát bình thường | đ/m3 | 430.000 |
60 | + Kết cấu bằng bê tông mác 200 | đ/m3 | 630.000 |
61 | + Kết cấu bằng bê tông mác 150 | đ/m3 | 550.000 |
62 | + Kết cấu bằng bê tông mác 100 | đ/m3 | 370.000 |
63 | + Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích < 2m3 | đ/m3 | 400.000 |
64 | + Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích £ 10m3 | đ/m3 | 330.000 |
65 | +Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích > 10m3 | đ/m3 | 290.000 |
66 | + Kè xếp đá hộc Lý hòa | đ/m3 | 125.000 |
67 | + Kè xếp đá hộc xanh | đ/m3 | 145.000 |
68 | + Xây móng đá hộc Lý hòa | đ/m3 | 240.000 |
69 | + Xây móng đá hộc xanh | đ/m3 | 260.000 |
70 | + Xây móng gạch chỉ | đ/m3 | 375.000 |
71 | + Xây tường gạch chỉ chiều cao tường < 4m | đ/m3 | 400.000 |
72 | + Xây tường gạch chỉ chiều cao tường ³ 4m | đ/m3 | 430.000 |
73 | + Xây tường gạch ống chiều cao tường < 4m | đ/m3 | 385.000 |
74 | + Xây tường gạch ống chiều cao tường ³ 4m | đ/m3 | 415.000 |
75 | + Bê tông nền gạch vỡ hoặc sạn ngang | đ/m3 | 220.000 |
76 | + Bê tông nền đá dăm | đ/m3 | 290.000 |
77 | + Cột, trụ đúc bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông) | đ/m3 | 2.045.000 |
78 | + Dầm, giằng nhà đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông) | đ/m3 | 1.850.000 |
79 | + Sàn, lanh tô, mái đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông) | đ/m3 | 1.550.000 |
80 | + Cầu thang bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông) | đ/m3 | 1.950.000 |
81 | + Móng trụ bằng bê tông cốt thép | đ/m3 | 1.050.000 |
82 | + Trát tường vữa XM, cao > 4m | đ/m2 | 10.500 |
83 | + Trát tường vữa XM, cao £ 4m | đ/m2 | 9.000 |
84 | + Trát trụ vữa XM | đ/m2 | 19.000 |
85 | + Mài Granitô | đ/m2 | 73.000 |
86 | + Trát đá rửa | đ/m2 | 57.000 |
87 | + Láng nền sàn đánh màu | đ/m2 | 10.500 |
88 | + Quét vôi màu | đ/m2 | 2.300 |
89 | + Quét vôi trắng | đ/m2 | 1.800 |
90 | + Trần cót ép | đ/m2 | 42.000 |
91 | + Trần tấm nhựa Lam ri | đ/m2 | 63.000 |
92 | + Trần lam ri gỗ N4,5 | đ/m2 | 125.000 |
93 | + Trần lam ri gỗ dổi | đ/m2 | 155.000 |
94 | + Ốp tường gạch men | đ/m2 | 84.000 |
95 | + Ốp trụ gạch men | đ/m2 | 94.000 |
96 | + Ốp tường đá Cẩm thạch | đ/m2 | 145.000 |
97 | + Ốp trụ đá Cẩm thạch | đ/m2 | 155.000 |
98 | + Mái nhà lợp fibrô xi măng | đ/m2 | 37.000 |
99 | + Mái nhà lợp tôn màu sóng vuông | đ/m2 | 67.000 |
100 | + Ống buy (cống) fi 40-50, dài 0,8m/ống | đ/cái | 95.000 |
101 | + Ống buy (cống) fi >50, dài 0,8m/ống | đ/cái | 120.000 |
102 | + Công lao động phổ thông | đ/công | 33.000 |
103 | + Bả matít + Sơn tường, cột, dầm trần. | đ/m2 | 12.500 |
104 | + Sơn tường, cột, dầm trần không bả | đ/m2 | 8.500 |
105 | + Nền lát gạch hoa xi măng | đ/m2 | 42.000 |
106 | + Nền lát gạch men Trung Quốc | đ/m2 | 57.000 |
107 | + Nền lát gạch men Ceramic | đ/m2 | 73.000 |
C- GIÁ TÀI SẢN LÀ TRẠM BIẾN ÁP, ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC TRẠM BIẾN ÁP VÀ ĐƯỜNG ĐIỆN
TT | Danh mục - Đặc tính kỷ thuật cơ bản | Đồng/TBA |
A | Trạm biến áp |
|
1 | TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 50 KVA | 95.000.000 |
2 | TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 75 KVA | 100.000.000 |
3 | TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 1000 KVA | 108.000.000 |
1 | TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 180 KVA | 125.000.000 |
2 | TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 250 KVA | 142.000.000 |
3 | TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 320 KVA | 160.000.000 |
B | Đường dây | Đồng/Km |
I | Đường dây 22 KV |
|
1.1 | Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 50 |
|
1.1.1 | Đi độc lập | 157.000.000 |
1.1.2 | Để đi chung với hạ thế | 245.000.000 |
1.2 | Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 70 |
|
1.2.1 | Đi độc lập | 167.000.000 |
1.2.2 | Để đi chung với hạ thế | 260.000.000 |
1.3 | Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 95 |
|
1.3.1 | Đi độc lập | 182.000.000 |
1.3.2 | Để đi chung với hạ thế | 275.000.000 |
II | Đường dây 10KV; 6KV |
|
1.1 | Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 50 |
|
1.1.1 | Đi độc lập | 145.000.000 |
1.1.2 | Để đi chung với hạ thế | 233.000.000 |
1.2 | Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 70 |
|
1.2.1 | Đi độc lập | 132.000.000 |
1.2.2 | Để đi chung với hạ thế | 225.000.000 |
1.3 | Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 95 |
|
1.3.1 | Đi độc lập | 167.000.000 |
1.3.2 | Để đi chung với hạ thế | 235.000.000 |
1.4 | Trên cột BH - 9,5m, dây AC - 50 |
|
1.4.1 | Đi độc lập | 100.000.000 |
1.4.2 | Để đi chung với hạ thế | 170.000.000 |
1.5 | Trên cột BH - 9,5m, dây AC - 70 |
|
1.5.1 | Đi độc lập | 115.000.000 |
1.5.2 | Để đi chung với hạ thế | 145.000.000 |
1.6 | Trên cột BH - 9,5m, dây AC - 95 |
|
1.6.1 | Đi độc lập | 127.000.000 |
1.6.2 | Để đi chung với hạ thế | 165.000.000 |
|
|
|
III | Đường dây hạ thế 0,4KV (4 dây 3 pha) |
|
1.1 | Trên cột BTLT - 8,4m, dây A - 50 |
|
1.1.1 | Đi độc lập | 105.000.000 |
1.1.2 | Để đi chung cột với cao thế | 85.000.000 |
1.2 | Trên cột BTLT - 8,4m, dây A - 70 |
|
1.2.1 | Đi độc lập | 115.000.000 |
1.2.2 | Để đi chung cột với cao thế | 105.000.000 |
1.3 | Trên cột BTLT - 8,4m, dây A - 95 |
|
1.3.1 | Đi độc lập | 147.000.000 |
1.3.2 | Để đi chung cột với cao thế | 125.000.000 |
1.4 | Trên cột BH - 7,5m, dây A - 50 |
|
1.4.1 | Đi độc lập | 95.000.000 |
1.4.2 | Để đi chung cột với cao thế | 80.000.000 |
1.5 | Trên cột BH - 7,5m, dây A - 70 |
|
1.5.1 | Đi độc lập | 105.000.000 |
1.5.2 | Để đi chung cột với cao thế | 90.000.000 |
IV | Đường dây hạ thế 0,2KV (1 pha 2 dây) Đi độc lập |
|
1 | Trên cột BH - 7,5m, dây A - 35 | 65.000.000 |
2 | Trên cột BH - 7,5m, dây A - 50 | 75.000.000 |
3 | Trên cột BH - 7,5m, dây A - 70 | 85.000.000 |
4 | Trên cột BH - 6,5m, dây A - 25 | 60.000.000 |
5 | Trên cột BH - 6,5m, dây A - 35 | 65.000.000 |
6 | Trên cột BH - 6,5m, dây A - 50 | 70.000.000 |
7 | Trên cột BH - 6,5m, dây A - 70 | 80.000.000 |
|
|
|
D- HƯỚNG DẪN TÍNH GIÁ BỒI THƯỜNG
I. Đối với cây cối, hoa màu, mộ trên đất:
- Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, khoai...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê).
- Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do UBND tỉnh quy định tại thời điểm bồi thường.
- Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được bồi thường theo định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo thực tế.
- Giá một số cây cối hoa màu khác không có trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này thì căn cứ vào loại cây cối tương đương để xác định giá bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thoả thuận theo giá thị trường tại thời điểm được bồi thường để xác định giá bồi thường cho phù hợp.
- Đối với cây cối trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất không được bồi thường.
- Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn dưới 2 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
- Đối với lăng mộ xây cầu kỳ, kỹ mỹ thuật cao: Thì Hội đồng đền bù căn cứ vào dự toán, định mức để xác định mức bồi thường cụ thể.
3. Đối với nhà cửa vật kiến trúc:
3.1. Đơn giá của nhà cửa đã bao gồm hệ thống điện chiếu sáng.
3.2. Diện tích xây dựng để tính bồi thường được tính như sau:
+ Đối với nhà mái bê tông cốt thép (mục 1 đến mục 5): là tổng diện tích phủ bì tường ngoài của tất cả các tầng sàn, kể cả hành lang; không tính ô văng, mái sảnh, không tính theo diện tích mái.
+ Đối với nhà mái lợp: tính theo diện tích bao phủ của mái (diện tích giọt nước).
3.3. Đối với nhà mái bằng bê tông cốt thép: Nếu chiều cao nhà (tính đến mặt trên sàn) thấp hơn so với quy định ở bảng phân loại trên thì cứ 10cm giảm tương ứng 10.000đ/m2.
3.4. Nhà đang xây dựng dở dang được tính theo một trong các cách tính sau :
a)- Xác định tỷ lệ % theo mức độ hoàn thành để tính.
b)- Tính khối lượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá.
c)- Tính theo đơn giá m2 đã ban hành trên đây sau đó trừ đi khối lượng các công việc chưa hoàn thành.
3.5. Đối với nhà có chiều sâu phần móng > 1,2m (tính từ mặt đất thiên nhiên) thì được tính bù thêm phần cổ móng.
3.6. Đối với loại nhà, vật kiến trúc nằm giữa 2 loại nhà theo phân loại trên thì chọn loại mà có nhiều đặc điểm phù hợp hơn để làm căn cứ sau đó tính thêm (hoặc trừ đi) các phần chưa đạt hoặc không có.
- Đối với nhà cửa, vật kiến trúc có dạng khác biệt, không có trong bảng giá trên thì tiến hành lập dự toán làm căn cứ bồi thường.
3.7. Đơn giá để tính bù thêm (hoặc bớt đi) các phần việc nêu tại mục 3,4,5 trên đây áp dụng đơn giá phần II của bảng quy định này (phần đơn giá một số công việc, kết cấu dở dang khác) hoặc kết hợp định mức, đơn giá của Nhà nước ban hành tại thời điểm để tính toán.
4. Đối với tài sản là trạm biến áp, đường dây:
- Giá trạm biến áp bao gồm cả giá trị xây lắp và thiết bị. Tuỳ theo vị trí xây dựng trạm biến áp mà giá trị trạm biến áp tăng hay giảm từ 5.000.000 - 9.000.000 đồng/trạm do:
+ Địa hình lắp đặt trạm biến áp để đạt vị trí số điện trở tiếp đất theo quy định.
+ Điều kiện, vị trí lắp đặt trạm biến áp (vùng sâu, vùng xa, núi cao..)
- Giá đường dây xây dựng ở địa bàn: Vùng sâu, vùng xa, đầm lầy.. giá tăng 10.000.000 - 15.000.000 đồng/km (do vận chuyển vật liệu và nhân công thay đổi).
- Giá đường dây đã trừ thu hồi vật liệu.
Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phức tạp thì đơn vị thực hiện xin ý kiến UBND tỉnh để giải quyết./.
- 1Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại tài sản để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Bảng giá nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Bảng giá nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 33/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Phạm Thị Bích Lựa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2006
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực