Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3396/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 13 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 1485/TTr-BQLKKT ngày 30 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, XD6, KSTT1-4;
- Lưu: VT, KSTT2.
2b

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh)

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN

THỜI GIAN THỰC HIỆN

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT

QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC

A. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

15 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC)

01 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

12 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được Trưởng ban QLKKT ủy quyền

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

15 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT

09 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

3. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

47 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

 

Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ

- Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban QLKKT;

- Lãnh đạo UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ban QLKKT; 20 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày; Bộ KH & ĐT: 5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Thủ tướng Chính phủ

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

4. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh)

18 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT

09 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

- Lãnh đạo UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Ban QLKKT phê duyệt cấp Giấy CN (trường hợp được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương)

- UBND tỉnh 5 ngày;

- Ban QLKKT: 3 ngày sau khi có QĐ của UBND tỉnh

5

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

5. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

50 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

 

Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ

- Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban QLKKT;

- Lãnh đạo UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Ban QLKKT: 22 ngày

- UBND tỉnh 2 ngày

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 15 ngày

Bước 3

Phê duyệt

- Thủ tướng Chính phủ;

- Lãnh đạo Ban QLKKT cấp giấy CN (trường hợp được Thủ tướng chấp thuận chủ trương)

- VP Chính phủ: 7 ngày

- Ban QLKKT: 5 ngày sau khi có QĐ của TTg

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

6. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

1 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

07 ngày (trong đó 4 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

7. Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

1,5 ngày

2

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được Trưởng ban QLKKT ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

8. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

1 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 3

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

8 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh)

18 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT

09 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

- Lãnh đạo UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Ban QLKKT phê duyệt cấp Giấy CN (trong trường hợp được UBND tỉnh chấp thuận)

- UBND tỉnh: 05 ngày

- Ban QLKKT: 3 ngày sau khi có QĐ của UBND tỉnh

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

10. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

47 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

 

Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ

- Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban QLKKT;

- Lãnh đạo UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Ban QLKKT: 18 ngày

- UBND tỉnh: 2 ngày;

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

- Thủ tướng Chính phủ;

- Lãnh đạo Ban QLKKT cấp giấy CN (trường hợp được Thủ tướng chấp thuận chủ trương)

- Văn phòng Chính phủ: 7 ngày;

- Ban QLKKT: 4 ngày sau khi có QĐ của TTg

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

11. Điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đầu tư)

10 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT

5,5 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

12. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính Phủ (đối với các dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

42 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

1 ngày

 

Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ

- Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban QLKKT;

- Lãnh đạo UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Ban QLKKT: 18 ngày;

- UBND tỉnh: 1 ngày;

- Bộ Kế hoạch và đầu tư: 15 ngày.

3

Bước 3

Phê duyệt

Thủ tướng Chính phủ

7 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

13. Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

 

 

13.1 Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT

08 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

13.2. Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

18 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT

09 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

- Lãnh đạo UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Ban QLKKT phê duyệt cấp Giấy CN (trường hợp được UBND tỉnh chấp thuận)

- UBND tỉnh: 05 ngày;

- Ban QLKKT: 03 ngày sau khi có QĐ của UBND tỉnh

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

14. Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

14.1 Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

42 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

 

Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ

- Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban QLKKT;

- Lãnh đạo UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Ban QLKKT: 22 ngày;

- UBND tỉnh: 2 ngày;

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Thủ tướng Chính phủ

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

14.2 Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

47 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

 

Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ

- Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban QLKKT;

- Lãnh đạo UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Ban QLKKT: 24 ngày;

- UBND tỉnh: 3 ngày;

- Bộ KH&ĐT: 10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

- Thủ tướng Chính phủ;

- Lãnh đạo Ban QLKKT phê duyệt cấp Giấy CN (trường hợp được Thủ tướng chấp thuận)

- VPCP: 07 ngày;

- Ban QLKKT: 5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

15. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

7 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban QLKKT

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

16. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

7 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban QLKKT

01 ngày

5

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

17. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

7 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

0,5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

18. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

1/2 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

1/4 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

1/4 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

19. Giãn tiến độ đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)

15 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT

09 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

20. Giãn tiến độ đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Ban quản lý Khu kinh tế)

10 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

21. Thành lập văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

7 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

05 ngày (trong đó 02 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được Trưởng ban QLKKT ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

7 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

01 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

B. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D

 

 

 

 

1.1. Trường hợp thông thường

2 giờ

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

0,5 giờ

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT

01 giờ

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban QLKKT

0,5 giờ

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1.2 Trường hợp đặc biệt

5 ngày

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT

3,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban QLKKT

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

2. Cấp giấp phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

9 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

0,5 ngày

Bộ quản lý chuyên ngành

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT

7,5 ngày (trong đó 5 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp được trưởng Ban ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả, thu lệ phí

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

3. Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

9 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

0,5 ngày

Bộ quản lý chuyên ngành

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT

7,5 ngày (trong đó 5 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp được trưởng Ban ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả, thu lệ phí

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

4. Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

9 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

0,5 ngày

Bộ quản lý chuyên ngành

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT

7,5 ngày (trong đó 5 ngày lấy ý kiến)

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp được trưởng Ban ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả, thu lệ phí

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

5. Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

3 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT

02 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp được Trưởng Ban ủy quyền

0,5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả, thu lệ phí

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

6. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

5 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC)

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT

3,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp được Trưởng ban ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

7. Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

 

7.1. Trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công Thương

9 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

 

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp, Lãnh đạo Ban

3,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

7.2. Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công Thương

25 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

Bộ Công Thương

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp, Lãnh đạo Ban

19,5 ngày (trong đó thời gian lấy ý kiến 15 ngày)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

8. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

 

8.1. Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ Công Thương

6 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

 

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp, Lãnh đạo Ban

2,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

8.2. Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Công Thương

25 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

Bộ Công Thương

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp, Lãnh đạo Ban

19,5 ngày (trong đó thời gian lấy ý kiến 15 ngày)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

9. Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

4 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

 

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp, Lãnh đạo Ban QLKKT

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

C. LĨNH QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG

1. Chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch

9 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

UBND tỉnh

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch & Xây dựng (QLQH&XD), Lãnh đạo Ban QLKKT

6 ngày (trong đó thời gian lấy ý kiến là 04 ngày)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

2. Cấp chứng chỉ Quy hoạch

10 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng QLQH&XD

8,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

3. Cấp phép Quy hoạch

10 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng QLQH&XD

8,5 ngày (Trường hợp không đủ điều kiện Ban QLKKT trả lời và hướng dẫn trong 5 ngày)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

4. Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết đô thị

10 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng QLQH&XD

09 ngày (Trường hợp không đủ điều kiện Ban QLKKT trả lời và hướng dẫn trong 5 ngày)

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng ban QLKKT ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

5. Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết đô thị, Quy hoạch tổng mặt bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình), Thiết kế đô thị

15 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng QLQH&XD

13,5 ngày (Trường hợp không đủ điều kiện Ban QLKKT trả lời và hướng dẫn trong 7 ngày)

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

6. Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Nhiệm vụ Quy hoạch khu chức năng đặc thù

15 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng QLQH&XD

13,5 ngày (Trường hợp không đủ điều kiện BQLKKT trả lời và hướng dẫn trong 5 ngày)

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng ban QLKKT ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

7. Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù, Quy hoạch tổng mặt bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình)

20 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng QLQH&XD

18,5 ngày (Trường hợp không đủ điều kiện BQLKKT trả lời và hướng dẫn trong 7 ngày)

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

8. Cung cấp thông tin quy hoạch

5 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng QLQH&XD

3,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

9. Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng (trong Khu công nghiệp)

- Dự án nhóm B: 12 ngày;

- Dự án nhóm C: 8 ngày

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, dự thảo kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng QLQH&XD

- Nhóm B: 11 ngày;

- Nhóm C: 07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền

0,5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

D. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Khu công nghiệp

4 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

2 giờ

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban

06 giờ

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

2. Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài trong Khu công nghiệp

3 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

02 giờ

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp

02 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban

06 giờ

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

3. Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp

2 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

01 giờ

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban

03 giờ

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

4. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động trong Khu công nghiệp

2 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

01 giờ

Bộ Công Thương

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban

03 giờ

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

5. Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp

5 ngày làm việc

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp

04 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban

0,5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

6. Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

- Dưới 5 hồ sơ/ngày: 8 ngày;

- Từ 5 hồ sơ trở lên/ngày: 15 ngày

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 - 1 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp

06 - 11 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban

1,5 - 3 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

7. Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

7 ngày

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC

0,5 ngày

 

 

Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Ban

1,5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh

  • Số hiệu: 3396/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/08/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản